2000 câu hỏi ôn tập – Bài 9FREENội khoa cơ sở 1. U tế bào não nào dưới đây ít gây động kinh nhất? A. Di căn não B. U màng não C. U tế bào hình sao D. U lành tính 2. Theo dõi khi sử dụng thuốc kháng giáp? A. Kiểm tra công thức bạch cầu định kì B. FT4 và TSH us C. Kiểm tra chức năng gan D. A, B và C đều đúng 3. Bệnh lý tuyến giáp hay gặp ở người lớn tuổi là? B. Cushing D. Suy giáp C. Addison A. Hashimoto 4. Iode trộn trong muối cung cấp hàng ngày chừng? C. 35 mg 6-12 tháng tuổi D. 60-100 mg >11 tuổi B. 125-150 mg ở người lớn A. 150-300 μg/ngày 5. Triệu chứng nào sau đây không thuộc cơn cục bộ phức tạp? A. Ngửi mùi khó chịu C. Cười ép buộc B. Nhìn thấy cảnh xa lạ D. Co giật ở môi 6. Đặc trựng điện não đồ trong giai đoạn co giật của động kinh cơn lớn là? C. Sóng chậm-họn A. Sóng chậm B. Nhọn-gai D. Gai-sóng chậm 7. Bướu cổ rải rác là sự phì đại tổ chức tuyến giáp có tính chất lành tính và? A. To toàn bộ tuyến giáp, không có tính chất viêm B. To từng phần tuyến giáp, không có triệu chứng suy hay cường giáp C. Có tính chất địa phương D. Câu A, B đúng 8. Vệ sinh phòng bệnh ở người có tuổi? A. Ăn uống hợp lý C. Cường độ vận động tối đa có thể được D. Đã nghỉ hưu thì không nên tham gia công việc B. Không nên dùng thuốc ngủ cho người già 9. Một số nguyên tắc khi điều trị hormone giáp ở bệnh nhân già? D. Liều cao khởi đầu, rồi giảm liều dần B. Liều khởi đầu 50 mg/ngày A. Liều khởi đầu 100 μg/ngày C. Liều khởi đầu 50 μg/ngày 10. Cơ chế tác dụng thuốc kháng giáp tổng hợp là? C. Ức chế biến đổi T4 thành T3 ngoại vi B. Ức chế khử iod tuyến giáp D. Tất cả các đáp án trên A. Ức chế phần lớn các giai đoạn tổng hợp hormon giáp 11. Theo Tổ chức Y Tế thế giới, lứa tuổi người có tuổi là? B. 60-74 C. 75-90 A. 45-59 D. 90-100 12. Trong bướu giáp dịch tễ? C. Nồng độ iode niệu thấp, T4 bình thường D. Iode máu thấp, TSH cực nhạy thấp B. T3, T4 cao, TSH cực nhạy bình thường A. Nồng độ iode vô cơ cao, TSH cực nhạy bình thường 13. Trong quá trình điều trị tuyến giáp tăng thể tích là do? A. Tăng TSH B. Giảm T4 D. Giảm FT3 C. Giảm FT4 14. Mức độ thiếu iode niệu, hãy chọn câu đúng? A. Mức độ nhẹ: 50 - 100g/ngày D. Tất cả đều đúng B. Mức độ trung bình: 35 - 49 g/ngày C. Mức độ nặng < 35g/ngày 15. Một số tiêu chuẩn có thể ngưng thuốc kháng giáp? A. Dùng kháng giáp liều rất nhỏ sau một thời gian không thấy bệnh tái phát trở lại C. Kháng thể kháng thụ thể TSH (kích thích) không tìm thấy trong huyết thanh, sau nhiều lần xét nghiệm B. Thể tích tuyến giáp nhỏ lại (khảo sát theo siêu âm thể tích tuyến giáp (bình thường 18 - 20cm3) D. Tất cả các đáp án trên 16. Bướu cổ dịch tễ được xác định khi số bệnh nhân bị bướu cổ trong quần thể dân chúng là? C. 10% B. 20% A. ≥20% D. ≥10% 17. Thuốc nào sau đây không điều trị cho động kinh cơn bé? A. Dépakine B. Gardenal C. Zarontin D. Tridione 18. Triệu chứng cơ năng của bướu giáp đơn là? D. Không có triệu chứng đặc hiệu B. Hồi hộp A. Sợ lạnh C. Gầy 19. Đặc điểm nào sau đây không thuộc động kinh cơn bé? A. Rơi chén đủa khi ăn B. Tuổi từ 3-12 D. Điện não đồ trên một vài đọa trình có sóng biên độ cao C. Mất ý thức trong tích tắc 20. Các hình thái bướu giáp đơn là? D. Bướu hòn, dính vào da B. Bướu lan tỏa, hoặc hòn C. Bướu xâm lấn, dạng keo A. Bướu mạch, lan tỏa 21. Trong bướu giáp đơn, chọn kết quả xét nghiệm nào sau đây là đúng? C. Chụp nhấp nháy tuyến giáp có hình bàn cờ B. Độ tập trung iode thấp A. TSH cực nhạy cao D. Độ tập trung iode có thể cao 22. Đối với bướu cổ dịch tễ, để đánh giá sự trầm trọng của thiếu hụt iode, cần xét nghiệm nào sau đây? B. Tính tỉ lệ iode niệu/iode máu D. Đo iode niệu/giờ C. Tính tỉ lệ iode niệu/créatinine máu A. Tính tỉ lệ iode niệu/créatinine niệu 23. Thuốc kháng giáp gây giảm bạch cầu dòng hạt khi số lượng? B. dưới 2500 A. dưới 3000 D. dưới 1200 C. dưới 2000 24. Siêu âm tuyến giáp trong Basedow có đặc điểm? D. tất cả các biểu hiện trên B. eo tuyến dày C. cấu trúc không đồng nhất, giảm âm, hình ảnh đám cháy A. tuyến giáp phì đại 25. Bệnh phế quản, phổi thường gặp ở người lớn tuổi là? B. Viêm phổi thùy D. Viêm xoang C. Hen phế quàn ngoại sinh A. Viêm phế quản mạn 26. Trong dầu Lipiodol? B. Liều duy nhất bằng 2ml A. 1ml chứa 580mg iode D. 1ml chứa 480mg iode C. Dự phòng trong 3-5 năm 27. Bướu giáp được xem là lớn khi mỗi thuỳ bên của tuyến giáp có chiều cao bằng? C. Đốt thứ nhất của ngón tay cái của bệnh nhân B. Đốt thứ nhất của ngón trỏ bệnh nhân D. Đốt thứ nhất ngón trỏ của người khám A. Đốt thứ nhất của ngón tay cái của người khám 28. Đặc điểm phù niêm trong Basedow? A. Tỉ lệ gặp 2-3%; Định vị ở mặt trước cẳng chân, dưới đầu gối, có tính chất đối xứng C. Da vùng thương tổn hồng, bóng, thâm nhiễm cứng (da heo), lỗ chân lông nổi lên, mọc thưa, lông dựng đứng (da cam), bài tiết nhiều mồ hôi D. Tất cả các đáp án trên B. Vùng thương tổn dày (không thể kéo lên) có đường kính vài cm, có giới hạn 29. Dung dịch lugol có thể ức chế tuyến giáp với liều lượng? C. 5 mg B. 4 mg A. 3 mg D. 6 mg 30. Với Lugol? B. Thời gian tác dụng ngắn hơn so với loại dầu iode A. Gồm 5g I2 + 10g IK trong 100ml D. Câu A, B đúng C. Cho một lần buổi sáng 31. Phản ứng chuyển hóa xảy ra trong cơn động kinh không gây? C. Tăng kích thích các nơron D. Giảm lưu lượng máu nơi tổn thương A. Giảm canxi B. Tăng hấp thụ glucose tại chỗ 32. Sự cung cấp iode trong điều trị dự phòng được đánh giá tốt, khi nồng độ iode trong nước tiểu trung bình từ? D. 150-300μg iode/L C. 100-200μg iode/L B. 0,1-0,2gr iode/L A. 0,3-0,5 mg iode/L 33. TSH ở mức bình thường-thấp trong quá trình điều trị hormone giáp ở bệnh nhân bướu giáp đơn, thì xử trí như sau? A. Tăng liều thuốc B. Giảm 1/3 liều điều trị D. Ngưng điều trị C. Giảm nữa liều điều trị 34. Liều lượng Dépakine trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân nặng là mấy mg? C. 25 A. 15 B. 20 D. 30 35. Câu nào sau đây là không đúng? C. Levothyrox là tên thị trường của Thyroxin B. Thyroxine nên dùng buổi sáng D. T3 dùng buổi tối là tốt A. Levothyrox có 1/2 đời là 7 ngày 36. Nguyên tắc dùng thuốc ở người già? C. Cần tăng cao liều A. Càng nhiều càng tốt B. Chọn đường dùng an toàn D. Cần giảm liều 37. Biểu hiện ngoại biên của Basedow là? A. Đầu các ngón tay và các ngón chân, biến dạng hình dùi trống D. Tất cả các đáp án trên B. Liên quan đến màng xương, có thể có phản ứng tổ chức mềm, tái và nhiệt độ bình thường C. Dấu chứng tiêu móng tay (onycholysis) 38. Thuốc kháng giáp gây mất bạch cầu dòng hạt khi số lượng? D. dưới 200 C. dưới 400 A. dưới 800 B. dưới 500 39. Cơn động kinh cục bộ thường gặp nhất là? A. Cục bộ vận động D. Cục bộ toàn bộ hóa C. Cục bộ thực vật B. Cục bộ cảm giác 40. Tình hình tử vong của người có tuổi ở Bệnh viện Bạch Mai? B. Đa số chết vào mùa nóng C. Đa số chết vào ban chiều A. Đa số chết vào mùa lạnh D. Đa số chết trong ngày đầu vào viện 41. Tác dụng thuốc ở người già? C. Bài xuất tốt hơn A. Tốc độ chuyển hoá nhanh hơn D. Tất cả ý trên sai B. Khả năng chống độc tốt hơn 42. Chi tiết sau đây không phải là đặc điểm bệnh lý tuổi già? A. Tính chất đa bệnh lý D. Khả năng phục hồi chậm B. Triệu chứng bệnh thường điển hình C. Tuổi già không phải là bệnh nhưng sự già tạo điều kiện cho bệnh phát sinh 43. Vấn đề phục hồi chức năng ở người già? C. Bằng những bài tập thể dục cho người lớn D. Tiến hành tự giác trên cơ sở khoa học A. Luôn luôn có thầy thuốc giúp đỡ B. Tự tập luyện 44. Khi dùng thuốc kháng giáp phối hợp với dung dịch iode như sau? D. A hoặc B đều được C. 2 thứ dùng chung 1 lần B. Iode dùng trước thuốc kháng giáp A. Thuốc kháng giáp trước dùng iode 45. Nhóm thuốc ức chế tổng hợp hormone giáp? D. Tất cả các loại trên C. Benzylthiouracil (BTU) B. Propylthiouracil (PTU) A. Carbimarole (neomercazole) 46. Thuốc nào sau đây có tác dụng tốt nhất trên cơn cục bộ phức tạp? A. Dépakine B. Rivotril D. Vigabatrin C. Tégrétol 47. Thuốc điều tri trong suy tim basedow giai đoạn đầu là? B. digoxin C. ức chế bêta A. kháng giáp D. A và C đúng 48. Hiện diện trong máu bệnh nhân Basedow một số kháng thể chống lại tuyến giáp như? D. Tất cả các thành phần trên B. Kháng thể kháng enzym peroxydase giáp (TPO) C. Kháng thể kháng thyroglobulin (Tg) A. Kháng thể kích thích thụ thể TSH (đặc hiệu của bệnh Basedow) 49. Động kinh ở lứa tuổi 20-50 do u chiếm mấy %? C. 60 A. 30 D. 75 B. 45 50. Loại thuốc nào sau đây thuộc T3? A. Levothyroxine D. Levothyroxine B. Levothyrox C. Liothyronine 51. Dùng dung dich lugol (iode) có tác dụng? B. cường giáp D. các câu A, B và C đều đúng A. ức chế tuyến giáp C. tổng hợp Hormone giáp 52. Dấu chứng nào sau đây không thuộc giai đoạn đầu của động kinh cơn lớn? C. Tiểu dầm A. Các chi duỗi cứng B. 2 mắt trợn ngược D. Thở ồn ào 53. Hội chứng Lennox - Gastaut gồm các dấu chứng sau ngoại trừ? C. Mất trương lực D. Tình trạng tinh thần bình thường B. Cơn co cứng A. Vắng ý thức 54. Iode cần thiết cho cơ thể vì? C. Phát triển não bộ trong những tháng đầu thai kỳ B. Làm chậm sự chuyển hóa tế bào D. Thành phần chủ yếu tạo hormone giáp A. Phụ trách sự phát dục cơ thể 55. Thuốc nào sau đây được lựa chọn trong trạng thái động kinh? B. Dépakine A. Clonazépam C. Tégrétol D. Vigabatrin 56. Biểu hiện tim ở bệnh nhân Basedow dưới dạng? A. Rối loạn nhịp tim B. Suy tim tăng cung lượng (nhịp tim nhanh, huyết áp tăng, cơ tim tăng co bóp C. Bệnh tim giáp (phù, khó thở, tim lớn, rối loạn nhịp, suy tim, huyết áp giảm, chức năng co bóp tim giảm D. Các câu A, B và C đều đúng 57. Việc phục hồi chức năng ở người già? A. Không vội vàng C. Trên cơ sở khoa học B. Bắt đầu sớm D. Câu B, C đúng 58. Nguyên tắc điều trị bệnh tuổi già? C. Thuốc nên dùng đường tiêm để có tác dụng tối ưu D. Nên dùng thuốc trợ tim rộng rãi A. Điều trị luôn luôn phải dùng thuốc vì cơ thể già đề kháng kém B. Điều trị toàn diện 59. Sau khi phẫu thuật, phải thường xuyên kiểm tra? C. Chụp nhấp nháy ghi hình tuyến giáp A. Mạch nhiệt HA D. FT3, FT4, TSH cực nhạy B. Siêu âm tuyến giáp 60. Thuốc điều trị biến chứng mắt trong Basedow là? C. Cyclosporine D. Tất cả các thuốc trên B. Colcichine A. Propranolol 61. Dùng thuốc kháng giáp nhóm (mercazole) hàng ngày thuốc có thể? B. dùng 2 lần D. dùng 4 lần C. dùng 3 lần A. dùng 1 lần 62. Chấn thương sọ não có thể gây nhiều loại động kinh ngoại trừ điều sau? C. Cơn mất trương lực A. Cơn cục bộ B. Cơn giật cơ 2 bên D. Cơn co cứng cơ 63. Biến chứng xuất huyết trong bướu thường có biểu hiện sau? D. Câu B và C đúng C. Có thể có dấu chèn ép B. Bướu to nhanh đau và nóng A. Bướu to và cứng và đỏ 64. Iode- Basedow là do? C. Điều trị thay thế iode quá nhiều trong bướu giáp dịch tễ D. Câu A và C đúng B. Dùng thyroxine kéo dài A. Dùng cordarone trong điều trị loạn nhịp 65. Thuốc nào sau đây không tác dụng đến động kinh cục bộ phức tạp? D. Zarontin C. Vigabatrin A. Dépakine B. Tégrétol 66. Thuốc có tác dụng phóng thích hormone giáp? A. Iode B. Kháng giáp C. Propranolol D. A và B đều đúng 67. Vùng nào sau đây thiếu iode? B. Vùng ven thành phố D. Vùng biển A. Vùng có biên độ thấp, xa đại dương C. Vùng núi lửa 68. Động tác tự động nào sau đây là nguy hiểm nhất trong động kinh thái dương? D. Động tác như lái xe A. Cơn nhai B. Quay mắt đầu C. Đi lang thang 69. Điều trị Basedow ở phụ nữ mang thai? D. A và B đúng A. Chống chỉ định điều trị I131 C. Điều trị nội khoa B. Không dùng iod trong quá trình điều trị 70. Đặc tính nào sau đây của Triiodothyronine là đúng? A. Được ưa chuộng vì hấp thu nhanh, 1/2 đời ngắn B. Hiệu quả tốt như Liothyronine C. Viên 75 μg D. Có hiệu quả thoáng qua 71. Phù niêm trước xương chày được sử dụng thuốc? A. glucocorticoid đường uống D. glucocorticoid không hiệu quả B. glucocorticoid bôi tại chỗ C. glucocorticoid đường tiêm 72. Suy tim nhiểm độc giáp trong Basedow là loại suy tim? A. suy tim tăng cung lượng D. suy tim phải lẩn trái B. suy tim phải C. suy tim trái 73. Thuốc sử dụng trong cơn bão giáp là? D. Tất cả các thuốc trên C. Phenolbarbital A. Kháng giáp tổng hợp B. Glucocorticoide 74. Phẫu thuật với lão khoa? D. Câu A, C đúng C. Không cần công tác tư tưởng A. Mọi trường hợp cấp cứu phải mổ B. Đối với mổ phiên, cần tiền mê tốt trước khi mổ 75. U tế bào não nào sau đây ít gây động kinh nhất? A. U tế bào ít nhánh C. U tế bào hình sao D. U ác tính B. U màng não 76. Thyroxin có tác dụng nữa đời là? C. Một tuần B. Một ngày A. Nửa ngày D. Một tháng 77. Cơn cường giáp cấp thường xảy ra ở bệnh nhân Basedow? D. A, B và C đều đúng B. Khởi phát sau một sang chấn (phẫu thuật, nhiễm trùng hô hấp, chấn thương, tai biến tim mạch, sau sinh A. Không điều trị hoặc điều trị kém C. Khi điều trị triệt để (phẫu thuật, xạ trị liệu) không được chuẩn bị tốt 78. Liều lượng Gardenal trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân nặng là mấy mg? A. 0,5-1 C. 2-3 B. 1-1,5 D. 3-4 79. Triệu chứng cơ năng nào sau đây là điển hình của bướu giáp dịch tễ? A. Lãnh cảm, chậm phát triển B. Ít nói, giảm tập trung C. Kém phát triển về thể chất D. Đần độn, chậm phát triển 80. Tác dụng phụ khi dùng thuốc ở người già? C. Ngắn hơn ở người trẻ A. Hay gặp hơn ở người trẻ D. Câu B, C đúng B. Ít gặp hơn ở người trẻ 81. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với định nghĩa của động kinh? B. Chu kỳ và tái phát A. Đột khởi C. Không định hình D. Điện não đồ có đợt sóng kịch phát 82. Bệnh tim mạch thường gặp ở người có tuổi là? C. Bệnh vô mạch (Takayashu) A. Thấp tim B. Bệnh tim bẩm sinh D. Cơn đau thắt ngực 83. Loại động kinh nào sau đây không thuộc cơn động kinh toàn thể theo phân loại của OMS 1981? A. Động kinh liên tục C. Cơn giật cơ D. Cơn mất trương lực B. Cơn lớn 84. Nguyên tắc cho thuốc hormone giáp? B. Ở người trẻ, liều bắt đầu 50 μg/ngày A. Ở người trẻ, liều bắt đầu 100 μg/ngày C. Ở người lớn tuổi, liều thấp và tăng liều dần D. Theo dõi biến chứng suy giáp 85. Tuổi thọ trung bình của giới nữ Việt nam (tài liệu 1992)? B. 57 D. 66 A. 51 C. 58,7 86. Kích thước bình thường của mỗi thùy tuyến giáp như sau? C. Cao 2,5-4 cm, rộng 2,5-4 cm, dày 1-1,5 B. Cao 1,5-2 cm, rộng 2,5-3 cm, dày 2-2,5 D. Cao 1,5-2 cm, rộng 1,5-2 cm, dày 1-1,5 A. Cao 2,5-4 cm, rộng 1,5-2 cm, dày 1-1,5 87. Thuốc nào sau đây có thể điều trị cho cơn lớn, cơn bé, cơn cục bộ đơn thuần hay cơn phức tạp? C. Barbituric D. Vigabatrin A. Carbamazépine B. Dépakine 88. Thuốc có thể làm chậm nhịp tim trong nhiểm độc giáp do Basedow là? D. A và B đúng A. Propranolol C. Iode B. Kháng giáp tổng hợp 89. Cơn cục bộ toàn bộ hóa cần phân biệt với cơn động kinh nào sau đây? B. Cơn lớn C. Trạng thái động kinh A. Cơn bé D. Động kinh liên tục 90. Trong bệnh Basedow tuyến giáp lớn là do? A. Kháng thể kháng TPO B. Kháng thể kháng thụ thể TSH C. Kháng thể kháng Tg D. Kháng thể kháng MIC 91. Điều trị bướu giáp dịch tể chủ yếu? C. Iode 1mg/ngày A. Thyroxin 200-300mg/ngày D. Thyroxin 100-200mg/ngày B. Triiodothyronin 25mg/ngày 92. Chấn thương sọ não có thể gây nhiều loại động kinh ngoại trừ? B. Cơn cứng giật cơ A. Cơn cục bộ toàn bộ hóa D. Cơn cục bộ đơn thuần C. Cơn vắng ý thức 93. Thời gian điều trị bướu giáp dịch tễ tối thiểu là? B. 4 tuần D. 4 tháng C. 6 tháng A. 20 ngày 94. Bướu cổ dịch tễ? C. Do dùng chất kháng giáp D. Do dùng iode quá nhiều B. Do thiếu iode A. Do nhu cầu thyroxin thấp 95. Liều lượng Tégrétol trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân nặng là mấy mg? C. 10 A. 5 B. 7 D. 15 Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành