2000 câu hỏi ôn tập – Bài 9FREENội khoa cơ sở 1. Liều lượng Dépakine trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân nặng là mấy mg? A. 15 C. 25 D. 30 B. 20 2. Sự cung cấp iode trong điều trị dự phòng được đánh giá tốt, khi nồng độ iode trong nước tiểu trung bình từ? C. 100-200μg iode/L A. 0,3-0,5 mg iode/L B. 0,1-0,2gr iode/L D. 150-300μg iode/L 3. Biến chứng xuất huyết trong bướu thường có biểu hiện sau? C. Có thể có dấu chèn ép A. Bướu to và cứng và đỏ B. Bướu to nhanh đau và nóng D. Câu B và C đúng 4. Cơn cục bộ toàn bộ hóa cần phân biệt với cơn động kinh nào sau đây? C. Trạng thái động kinh D. Động kinh liên tục B. Cơn lớn A. Cơn bé 5. Biểu hiện ngoại biên của Basedow là? C. Dấu chứng tiêu móng tay (onycholysis) D. Tất cả các đáp án trên A. Đầu các ngón tay và các ngón chân, biến dạng hình dùi trống B. Liên quan đến màng xương, có thể có phản ứng tổ chức mềm, tái và nhiệt độ bình thường 6. Đặc tính nào sau đây của Triiodothyronine là đúng? D. Có hiệu quả thoáng qua A. Được ưa chuộng vì hấp thu nhanh, 1/2 đời ngắn B. Hiệu quả tốt như Liothyronine C. Viên 75 μg 7. Thuốc kháng giáp gây mất bạch cầu dòng hạt khi số lượng? B. dưới 500 A. dưới 800 D. dưới 200 C. dưới 400 8. Thuốc nào sau đây không điều trị cho động kinh cơn bé? C. Zarontin A. Dépakine B. Gardenal D. Tridione 9. Vệ sinh phòng bệnh ở người có tuổi? C. Cường độ vận động tối đa có thể được A. Ăn uống hợp lý D. Đã nghỉ hưu thì không nên tham gia công việc B. Không nên dùng thuốc ngủ cho người già 10. Thyroxin có tác dụng nữa đời là? D. Một tháng B. Một ngày C. Một tuần A. Nửa ngày 11. Nguyên tắc cho thuốc hormone giáp? B. Ở người trẻ, liều bắt đầu 50 μg/ngày A. Ở người trẻ, liều bắt đầu 100 μg/ngày D. Theo dõi biến chứng suy giáp C. Ở người lớn tuổi, liều thấp và tăng liều dần 12. Điều trị bướu giáp dịch tể chủ yếu? C. Iode 1mg/ngày A. Thyroxin 200-300mg/ngày D. Thyroxin 100-200mg/ngày B. Triiodothyronin 25mg/ngày 13. Thuốc sử dụng trong cơn bão giáp là? A. Kháng giáp tổng hợp C. Phenolbarbital D. Tất cả các thuốc trên B. Glucocorticoide 14. Thời gian điều trị bướu giáp dịch tễ tối thiểu là? A. 20 ngày C. 6 tháng B. 4 tuần D. 4 tháng 15. Thuốc điều trị biến chứng mắt trong Basedow là? C. Cyclosporine A. Propranolol B. Colcichine D. Tất cả các thuốc trên 16. Cơn cường giáp cấp thường xảy ra ở bệnh nhân Basedow? B. Khởi phát sau một sang chấn (phẫu thuật, nhiễm trùng hô hấp, chấn thương, tai biến tim mạch, sau sinh A. Không điều trị hoặc điều trị kém C. Khi điều trị triệt để (phẫu thuật, xạ trị liệu) không được chuẩn bị tốt D. A, B và C đều đúng 17. Cơn động kinh cục bộ thường gặp nhất là? C. Cục bộ thực vật D. Cục bộ toàn bộ hóa B. Cục bộ cảm giác A. Cục bộ vận động 18. Triệu chứng cơ năng nào sau đây là điển hình của bướu giáp dịch tễ? C. Kém phát triển về thể chất D. Đần độn, chậm phát triển B. Ít nói, giảm tập trung A. Lãnh cảm, chậm phát triển 19. Tác dụng phụ khi dùng thuốc ở người già? A. Hay gặp hơn ở người trẻ D. Câu B, C đúng C. Ngắn hơn ở người trẻ B. Ít gặp hơn ở người trẻ 20. Triệu chứng cơ năng của bướu giáp đơn là? C. Gầy A. Sợ lạnh B. Hồi hộp D. Không có triệu chứng đặc hiệu 21. Theo dõi khi sử dụng thuốc kháng giáp? B. FT4 và TSH us D. A, B và C đều đúng C. Kiểm tra chức năng gan A. Kiểm tra công thức bạch cầu định kì 22. Iode cần thiết cho cơ thể vì? D. Thành phần chủ yếu tạo hormone giáp C. Phát triển não bộ trong những tháng đầu thai kỳ B. Làm chậm sự chuyển hóa tế bào A. Phụ trách sự phát dục cơ thể 23. Siêu âm tuyến giáp trong Basedow có đặc điểm? B. eo tuyến dày D. tất cả các biểu hiện trên A. tuyến giáp phì đại C. cấu trúc không đồng nhất, giảm âm, hình ảnh đám cháy 24. Động tác tự động nào sau đây là nguy hiểm nhất trong động kinh thái dương? D. Động tác như lái xe A. Cơn nhai B. Quay mắt đầu C. Đi lang thang 25. Khi dùng thuốc kháng giáp phối hợp với dung dịch iode như sau? B. Iode dùng trước thuốc kháng giáp A. Thuốc kháng giáp trước dùng iode C. 2 thứ dùng chung 1 lần D. A hoặc B đều được 26. Bệnh phế quản, phổi thường gặp ở người lớn tuổi là? C. Hen phế quàn ngoại sinh D. Viêm xoang A. Viêm phế quản mạn B. Viêm phổi thùy 27. Chấn thương sọ não có thể gây nhiều loại động kinh ngoại trừ điều sau? D. Cơn co cứng cơ B. Cơn giật cơ 2 bên C. Cơn mất trương lực A. Cơn cục bộ 28. Chấn thương sọ não có thể gây nhiều loại động kinh ngoại trừ? A. Cơn cục bộ toàn bộ hóa C. Cơn vắng ý thức D. Cơn cục bộ đơn thuần B. Cơn cứng giật cơ 29. Với Lugol? D. Câu A, B đúng C. Cho một lần buổi sáng A. Gồm 5g I2 + 10g IK trong 100ml B. Thời gian tác dụng ngắn hơn so với loại dầu iode 30. Kích thước bình thường của mỗi thùy tuyến giáp như sau? B. Cao 1,5-2 cm, rộng 2,5-3 cm, dày 2-2,5 D. Cao 1,5-2 cm, rộng 1,5-2 cm, dày 1-1,5 A. Cao 2,5-4 cm, rộng 1,5-2 cm, dày 1-1,5 C. Cao 2,5-4 cm, rộng 2,5-4 cm, dày 1-1,5 31. Loại động kinh nào sau đây không thuộc cơn động kinh toàn thể theo phân loại của OMS 1981? B. Cơn lớn C. Cơn giật cơ A. Động kinh liên tục D. Cơn mất trương lực 32. Trong bệnh Basedow tuyến giáp lớn là do? A. Kháng thể kháng TPO B. Kháng thể kháng thụ thể TSH D. Kháng thể kháng MIC C. Kháng thể kháng Tg 33. Bệnh lý tuyến giáp hay gặp ở người lớn tuổi là? C. Addison A. Hashimoto D. Suy giáp B. Cushing 34. U tế bào não nào dưới đây ít gây động kinh nhất? A. Di căn não B. U màng não C. U tế bào hình sao D. U lành tính 35. Hội chứng Lennox - Gastaut gồm các dấu chứng sau ngoại trừ? B. Cơn co cứng C. Mất trương lực A. Vắng ý thức D. Tình trạng tinh thần bình thường 36. Thuốc nào sau đây có tác dụng tốt nhất trên cơn cục bộ phức tạp? C. Tégrétol A. Dépakine D. Vigabatrin B. Rivotril 37. Mức độ thiếu iode niệu, hãy chọn câu đúng? D. Tất cả đều đúng A. Mức độ nhẹ: 50 - 100g/ngày C. Mức độ nặng < 35g/ngày B. Mức độ trung bình: 35 - 49 g/ngày 38. Một số tiêu chuẩn có thể ngưng thuốc kháng giáp? C. Kháng thể kháng thụ thể TSH (kích thích) không tìm thấy trong huyết thanh, sau nhiều lần xét nghiệm D. Tất cả các đáp án trên A. Dùng kháng giáp liều rất nhỏ sau một thời gian không thấy bệnh tái phát trở lại B. Thể tích tuyến giáp nhỏ lại (khảo sát theo siêu âm thể tích tuyến giáp (bình thường 18 - 20cm3) 39. Thuốc có thể làm chậm nhịp tim trong nhiểm độc giáp do Basedow là? C. Iode D. A và B đúng B. Kháng giáp tổng hợp A. Propranolol 40. Bướu cổ rải rác là sự phì đại tổ chức tuyến giáp có tính chất lành tính và? D. Câu A, B đúng B. To từng phần tuyến giáp, không có triệu chứng suy hay cường giáp C. Có tính chất địa phương A. To toàn bộ tuyến giáp, không có tính chất viêm 41. Bướu cổ dịch tễ? D. Do dùng iode quá nhiều A. Do nhu cầu thyroxin thấp C. Do dùng chất kháng giáp B. Do thiếu iode 42. Hiện diện trong máu bệnh nhân Basedow một số kháng thể chống lại tuyến giáp như? A. Kháng thể kích thích thụ thể TSH (đặc hiệu của bệnh Basedow) D. Tất cả các thành phần trên B. Kháng thể kháng enzym peroxydase giáp (TPO) C. Kháng thể kháng thyroglobulin (Tg) 43. Triệu chứng nào sau đây không thuộc cơn cục bộ phức tạp? D. Co giật ở môi B. Nhìn thấy cảnh xa lạ A. Ngửi mùi khó chịu C. Cười ép buộc 44. Theo Tổ chức Y Tế thế giới, lứa tuổi người có tuổi là? D. 90-100 C. 75-90 B. 60-74 A. 45-59 45. Nhóm thuốc ức chế tổng hợp hormone giáp? A. Carbimarole (neomercazole) C. Benzylthiouracil (BTU) B. Propylthiouracil (PTU) D. Tất cả các loại trên 46. Phù niêm trước xương chày được sử dụng thuốc? A. glucocorticoid đường uống C. glucocorticoid đường tiêm D. glucocorticoid không hiệu quả B. glucocorticoid bôi tại chỗ 47. Thuốc nào sau đây không tác dụng đến động kinh cục bộ phức tạp? D. Zarontin B. Tégrétol C. Vigabatrin A. Dépakine 48. Bướu cổ dịch tễ được xác định khi số bệnh nhân bị bướu cổ trong quần thể dân chúng là? D. ≥10% A. ≥20% B. 20% C. 10% 49. Loại thuốc nào sau đây thuộc T3? C. Liothyronine D. Levothyroxine A. Levothyroxine B. Levothyrox 50. Vấn đề phục hồi chức năng ở người già? C. Bằng những bài tập thể dục cho người lớn D. Tiến hành tự giác trên cơ sở khoa học A. Luôn luôn có thầy thuốc giúp đỡ B. Tự tập luyện 51. Trong quá trình điều trị tuyến giáp tăng thể tích là do? A. Tăng TSH C. Giảm FT4 B. Giảm T4 D. Giảm FT3 52. Chi tiết sau đây không phải là đặc điểm bệnh lý tuổi già? D. Khả năng phục hồi chậm C. Tuổi già không phải là bệnh nhưng sự già tạo điều kiện cho bệnh phát sinh B. Triệu chứng bệnh thường điển hình A. Tính chất đa bệnh lý 53. Phản ứng chuyển hóa xảy ra trong cơn động kinh không gây? B. Tăng hấp thụ glucose tại chỗ A. Giảm canxi D. Giảm lưu lượng máu nơi tổn thương C. Tăng kích thích các nơron 54. Suy tim nhiểm độc giáp trong Basedow là loại suy tim? A. suy tim tăng cung lượng B. suy tim phải C. suy tim trái D. suy tim phải lẩn trái 55. Dấu chứng nào sau đây không thuộc giai đoạn đầu của động kinh cơn lớn? C. Tiểu dầm D. Thở ồn ào B. 2 mắt trợn ngược A. Các chi duỗi cứng 56. Iode trộn trong muối cung cấp hàng ngày chừng? B. 125-150 mg ở người lớn D. 60-100 mg >11 tuổi A. 150-300 μg/ngày C. 35 mg 6-12 tháng tuổi 57. U tế bào não nào sau đây ít gây động kinh nhất? D. U ác tính A. U tế bào ít nhánh C. U tế bào hình sao B. U màng não 58. Dung dịch lugol có thể ức chế tuyến giáp với liều lượng? C. 5 mg B. 4 mg A. 3 mg D. 6 mg 59. Điều trị Basedow ở phụ nữ mang thai? B. Không dùng iod trong quá trình điều trị A. Chống chỉ định điều trị I131 D. A và B đúng C. Điều trị nội khoa 60. Tác dụng thuốc ở người già? D. Tất cả ý trên sai A. Tốc độ chuyển hoá nhanh hơn C. Bài xuất tốt hơn B. Khả năng chống độc tốt hơn 61. Thuốc có tác dụng phóng thích hormone giáp? C. Propranolol B. Kháng giáp D. A và B đều đúng A. Iode 62. Thuốc điều tri trong suy tim basedow giai đoạn đầu là? B. digoxin C. ức chế bêta D. A và C đúng A. kháng giáp 63. Câu nào sau đây là không đúng? B. Thyroxine nên dùng buổi sáng A. Levothyrox có 1/2 đời là 7 ngày C. Levothyrox là tên thị trường của Thyroxin D. T3 dùng buổi tối là tốt 64. Trong bướu giáp dịch tễ? B. T3, T4 cao, TSH cực nhạy bình thường D. Iode máu thấp, TSH cực nhạy thấp A. Nồng độ iode vô cơ cao, TSH cực nhạy bình thường C. Nồng độ iode niệu thấp, T4 bình thường 65. Đặc trựng điện não đồ trong giai đoạn co giật của động kinh cơn lớn là? D. Gai-sóng chậm B. Nhọn-gai A. Sóng chậm C. Sóng chậm-họn 66. Biểu hiện tim ở bệnh nhân Basedow dưới dạng? D. Các câu A, B và C đều đúng C. Bệnh tim giáp (phù, khó thở, tim lớn, rối loạn nhịp, suy tim, huyết áp giảm, chức năng co bóp tim giảm A. Rối loạn nhịp tim B. Suy tim tăng cung lượng (nhịp tim nhanh, huyết áp tăng, cơ tim tăng co bóp 67. Liều lượng Gardenal trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân nặng là mấy mg? A. 0,5-1 D. 3-4 C. 2-3 B. 1-1,5 68. Cơ chế tác dụng thuốc kháng giáp tổng hợp là? C. Ức chế biến đổi T4 thành T3 ngoại vi A. Ức chế phần lớn các giai đoạn tổng hợp hormon giáp D. Tất cả các đáp án trên B. Ức chế khử iod tuyến giáp 69. TSH ở mức bình thường-thấp trong quá trình điều trị hormone giáp ở bệnh nhân bướu giáp đơn, thì xử trí như sau? A. Tăng liều thuốc B. Giảm 1/3 liều điều trị D. Ngưng điều trị C. Giảm nữa liều điều trị 70. Thuốc kháng giáp gây giảm bạch cầu dòng hạt khi số lượng? A. dưới 3000 B. dưới 2500 C. dưới 2000 D. dưới 1200 71. Liều lượng Tégrétol trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân nặng là mấy mg? D. 15 C. 10 B. 7 A. 5 72. Động kinh ở lứa tuổi 20-50 do u chiếm mấy %? B. 45 A. 30 C. 60 D. 75 73. Trong bướu giáp đơn, chọn kết quả xét nghiệm nào sau đây là đúng? B. Độ tập trung iode thấp D. Độ tập trung iode có thể cao A. TSH cực nhạy cao C. Chụp nhấp nháy tuyến giáp có hình bàn cờ 74. Dùng thuốc kháng giáp nhóm (mercazole) hàng ngày thuốc có thể? B. dùng 2 lần A. dùng 1 lần C. dùng 3 lần D. dùng 4 lần 75. Đặc điểm phù niêm trong Basedow? C. Da vùng thương tổn hồng, bóng, thâm nhiễm cứng (da heo), lỗ chân lông nổi lên, mọc thưa, lông dựng đứng (da cam), bài tiết nhiều mồ hôi B. Vùng thương tổn dày (không thể kéo lên) có đường kính vài cm, có giới hạn D. Tất cả các đáp án trên A. Tỉ lệ gặp 2-3%; Định vị ở mặt trước cẳng chân, dưới đầu gối, có tính chất đối xứng 76. Đặc điểm nào sau đây không thuộc động kinh cơn bé? C. Mất ý thức trong tích tắc B. Tuổi từ 3-12 A. Rơi chén đủa khi ăn D. Điện não đồ trên một vài đọa trình có sóng biên độ cao 77. Bướu giáp được xem là lớn khi mỗi thuỳ bên của tuyến giáp có chiều cao bằng? D. Đốt thứ nhất ngón trỏ của người khám A. Đốt thứ nhất của ngón tay cái của người khám C. Đốt thứ nhất của ngón tay cái của bệnh nhân B. Đốt thứ nhất của ngón trỏ bệnh nhân 78. Đối với bướu cổ dịch tễ, để đánh giá sự trầm trọng của thiếu hụt iode, cần xét nghiệm nào sau đây? A. Tính tỉ lệ iode niệu/créatinine niệu C. Tính tỉ lệ iode niệu/créatinine máu B. Tính tỉ lệ iode niệu/iode máu D. Đo iode niệu/giờ 79. Các hình thái bướu giáp đơn là? A. Bướu mạch, lan tỏa B. Bướu lan tỏa, hoặc hòn C. Bướu xâm lấn, dạng keo D. Bướu hòn, dính vào da 80. Phẫu thuật với lão khoa? D. Câu A, C đúng C. Không cần công tác tư tưởng B. Đối với mổ phiên, cần tiền mê tốt trước khi mổ A. Mọi trường hợp cấp cứu phải mổ 81. Nguyên tắc điều trị bệnh tuổi già? D. Nên dùng thuốc trợ tim rộng rãi A. Điều trị luôn luôn phải dùng thuốc vì cơ thể già đề kháng kém C. Thuốc nên dùng đường tiêm để có tác dụng tối ưu B. Điều trị toàn diện 82. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với định nghĩa của động kinh? D. Điện não đồ có đợt sóng kịch phát B. Chu kỳ và tái phát C. Không định hình A. Đột khởi 83. Vùng nào sau đây thiếu iode? D. Vùng biển C. Vùng núi lửa A. Vùng có biên độ thấp, xa đại dương B. Vùng ven thành phố 84. Một số nguyên tắc khi điều trị hormone giáp ở bệnh nhân già? D. Liều cao khởi đầu, rồi giảm liều dần B. Liều khởi đầu 50 mg/ngày C. Liều khởi đầu 50 μg/ngày A. Liều khởi đầu 100 μg/ngày 85. Dùng dung dich lugol (iode) có tác dụng? B. cường giáp A. ức chế tuyến giáp D. các câu A, B và C đều đúng C. tổng hợp Hormone giáp 86. Tuổi thọ trung bình của giới nữ Việt nam (tài liệu 1992)? A. 51 D. 66 B. 57 C. 58,7 87. Việc phục hồi chức năng ở người già? C. Trên cơ sở khoa học D. Câu B, C đúng B. Bắt đầu sớm A. Không vội vàng 88. Iode- Basedow là do? B. Dùng thyroxine kéo dài D. Câu A và C đúng A. Dùng cordarone trong điều trị loạn nhịp C. Điều trị thay thế iode quá nhiều trong bướu giáp dịch tễ 89. Bệnh tim mạch thường gặp ở người có tuổi là? B. Bệnh tim bẩm sinh A. Thấp tim D. Cơn đau thắt ngực C. Bệnh vô mạch (Takayashu) 90. Sau khi phẫu thuật, phải thường xuyên kiểm tra? A. Mạch nhiệt HA B. Siêu âm tuyến giáp D. FT3, FT4, TSH cực nhạy C. Chụp nhấp nháy ghi hình tuyến giáp 91. Nguyên tắc dùng thuốc ở người già? C. Cần tăng cao liều D. Cần giảm liều B. Chọn đường dùng an toàn A. Càng nhiều càng tốt 92. Tình hình tử vong của người có tuổi ở Bệnh viện Bạch Mai? D. Đa số chết trong ngày đầu vào viện C. Đa số chết vào ban chiều A. Đa số chết vào mùa lạnh B. Đa số chết vào mùa nóng 93. Thuốc nào sau đây có thể điều trị cho cơn lớn, cơn bé, cơn cục bộ đơn thuần hay cơn phức tạp? A. Carbamazépine D. Vigabatrin C. Barbituric B. Dépakine 94. Trong dầu Lipiodol? A. 1ml chứa 580mg iode C. Dự phòng trong 3-5 năm B. Liều duy nhất bằng 2ml D. 1ml chứa 480mg iode 95. Thuốc nào sau đây được lựa chọn trong trạng thái động kinh? D. Vigabatrin A. Clonazépam B. Dépakine C. Tégrétol Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành