2000 câu hỏi ôn tập – Bài 9FREENội khoa cơ sở 1. Dùng thuốc kháng giáp nhóm (mercazole) hàng ngày thuốc có thể? B. dùng 2 lần A. dùng 1 lần D. dùng 4 lần C. dùng 3 lần 2. Thuốc kháng giáp gây mất bạch cầu dòng hạt khi số lượng? D. dưới 200 B. dưới 500 C. dưới 400 A. dưới 800 3. Thời gian điều trị bướu giáp dịch tễ tối thiểu là? C. 6 tháng A. 20 ngày D. 4 tháng B. 4 tuần 4. Phẫu thuật với lão khoa? C. Không cần công tác tư tưởng A. Mọi trường hợp cấp cứu phải mổ B. Đối với mổ phiên, cần tiền mê tốt trước khi mổ D. Câu A, C đúng 5. Hiện diện trong máu bệnh nhân Basedow một số kháng thể chống lại tuyến giáp như? C. Kháng thể kháng thyroglobulin (Tg) A. Kháng thể kích thích thụ thể TSH (đặc hiệu của bệnh Basedow) B. Kháng thể kháng enzym peroxydase giáp (TPO) D. Tất cả các thành phần trên 6. Bướu cổ dịch tễ được xác định khi số bệnh nhân bị bướu cổ trong quần thể dân chúng là? C. 10% B. 20% D. ≥10% A. ≥20% 7. Với Lugol? A. Gồm 5g I2 + 10g IK trong 100ml D. Câu A, B đúng C. Cho một lần buổi sáng B. Thời gian tác dụng ngắn hơn so với loại dầu iode 8. Chấn thương sọ não có thể gây nhiều loại động kinh ngoại trừ? A. Cơn cục bộ toàn bộ hóa D. Cơn cục bộ đơn thuần C. Cơn vắng ý thức B. Cơn cứng giật cơ 9. Suy tim nhiểm độc giáp trong Basedow là loại suy tim? C. suy tim trái A. suy tim tăng cung lượng D. suy tim phải lẩn trái B. suy tim phải 10. Một số tiêu chuẩn có thể ngưng thuốc kháng giáp? B. Thể tích tuyến giáp nhỏ lại (khảo sát theo siêu âm thể tích tuyến giáp (bình thường 18 - 20cm3) C. Kháng thể kháng thụ thể TSH (kích thích) không tìm thấy trong huyết thanh, sau nhiều lần xét nghiệm D. Tất cả các đáp án trên A. Dùng kháng giáp liều rất nhỏ sau một thời gian không thấy bệnh tái phát trở lại 11. Vấn đề phục hồi chức năng ở người già? D. Tiến hành tự giác trên cơ sở khoa học B. Tự tập luyện A. Luôn luôn có thầy thuốc giúp đỡ C. Bằng những bài tập thể dục cho người lớn 12. Triệu chứng cơ năng nào sau đây là điển hình của bướu giáp dịch tễ? D. Đần độn, chậm phát triển C. Kém phát triển về thể chất A. Lãnh cảm, chậm phát triển B. Ít nói, giảm tập trung 13. Tình hình tử vong của người có tuổi ở Bệnh viện Bạch Mai? B. Đa số chết vào mùa nóng A. Đa số chết vào mùa lạnh C. Đa số chết vào ban chiều D. Đa số chết trong ngày đầu vào viện 14. Thuốc điều tri trong suy tim basedow giai đoạn đầu là? C. ức chế bêta D. A và C đúng B. digoxin A. kháng giáp 15. Dung dịch lugol có thể ức chế tuyến giáp với liều lượng? D. 6 mg C. 5 mg B. 4 mg A. 3 mg 16. Thuốc nào sau đây có tác dụng tốt nhất trên cơn cục bộ phức tạp? B. Rivotril A. Dépakine D. Vigabatrin C. Tégrétol 17. Điều trị Basedow ở phụ nữ mang thai? D. A và B đúng C. Điều trị nội khoa A. Chống chỉ định điều trị I131 B. Không dùng iod trong quá trình điều trị 18. Siêu âm tuyến giáp trong Basedow có đặc điểm? B. eo tuyến dày D. tất cả các biểu hiện trên A. tuyến giáp phì đại C. cấu trúc không đồng nhất, giảm âm, hình ảnh đám cháy 19. Liều lượng Dépakine trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân nặng là mấy mg? C. 25 A. 15 D. 30 B. 20 20. Khi dùng thuốc kháng giáp phối hợp với dung dịch iode như sau? C. 2 thứ dùng chung 1 lần D. A hoặc B đều được A. Thuốc kháng giáp trước dùng iode B. Iode dùng trước thuốc kháng giáp 21. Theo dõi khi sử dụng thuốc kháng giáp? B. FT4 và TSH us A. Kiểm tra công thức bạch cầu định kì D. A, B và C đều đúng C. Kiểm tra chức năng gan 22. Trong bướu giáp đơn, chọn kết quả xét nghiệm nào sau đây là đúng? A. TSH cực nhạy cao B. Độ tập trung iode thấp C. Chụp nhấp nháy tuyến giáp có hình bàn cờ D. Độ tập trung iode có thể cao 23. Trong dầu Lipiodol? D. 1ml chứa 480mg iode A. 1ml chứa 580mg iode C. Dự phòng trong 3-5 năm B. Liều duy nhất bằng 2ml 24. Thuốc nào sau đây có thể điều trị cho cơn lớn, cơn bé, cơn cục bộ đơn thuần hay cơn phức tạp? C. Barbituric B. Dépakine D. Vigabatrin A. Carbamazépine 25. TSH ở mức bình thường-thấp trong quá trình điều trị hormone giáp ở bệnh nhân bướu giáp đơn, thì xử trí như sau? B. Giảm 1/3 liều điều trị A. Tăng liều thuốc C. Giảm nữa liều điều trị D. Ngưng điều trị 26. Đặc trựng điện não đồ trong giai đoạn co giật của động kinh cơn lớn là? C. Sóng chậm-họn B. Nhọn-gai A. Sóng chậm D. Gai-sóng chậm 27. Thuốc nào sau đây không tác dụng đến động kinh cục bộ phức tạp? C. Vigabatrin B. Tégrétol A. Dépakine D. Zarontin 28. Nguyên tắc điều trị bệnh tuổi già? B. Điều trị toàn diện A. Điều trị luôn luôn phải dùng thuốc vì cơ thể già đề kháng kém C. Thuốc nên dùng đường tiêm để có tác dụng tối ưu D. Nên dùng thuốc trợ tim rộng rãi 29. Đặc tính nào sau đây của Triiodothyronine là đúng? D. Có hiệu quả thoáng qua A. Được ưa chuộng vì hấp thu nhanh, 1/2 đời ngắn B. Hiệu quả tốt như Liothyronine C. Viên 75 μg 30. U tế bào não nào dưới đây ít gây động kinh nhất? A. Di căn não B. U màng não D. U lành tính C. U tế bào hình sao 31. Triệu chứng nào sau đây không thuộc cơn cục bộ phức tạp? D. Co giật ở môi A. Ngửi mùi khó chịu B. Nhìn thấy cảnh xa lạ C. Cười ép buộc 32. Sau khi phẫu thuật, phải thường xuyên kiểm tra? A. Mạch nhiệt HA C. Chụp nhấp nháy ghi hình tuyến giáp B. Siêu âm tuyến giáp D. FT3, FT4, TSH cực nhạy 33. Đặc điểm phù niêm trong Basedow? B. Vùng thương tổn dày (không thể kéo lên) có đường kính vài cm, có giới hạn A. Tỉ lệ gặp 2-3%; Định vị ở mặt trước cẳng chân, dưới đầu gối, có tính chất đối xứng D. Tất cả các đáp án trên C. Da vùng thương tổn hồng, bóng, thâm nhiễm cứng (da heo), lỗ chân lông nổi lên, mọc thưa, lông dựng đứng (da cam), bài tiết nhiều mồ hôi 34. Biểu hiện tim ở bệnh nhân Basedow dưới dạng? D. Các câu A, B và C đều đúng C. Bệnh tim giáp (phù, khó thở, tim lớn, rối loạn nhịp, suy tim, huyết áp giảm, chức năng co bóp tim giảm A. Rối loạn nhịp tim B. Suy tim tăng cung lượng (nhịp tim nhanh, huyết áp tăng, cơ tim tăng co bóp 35. Trong bướu giáp dịch tễ? A. Nồng độ iode vô cơ cao, TSH cực nhạy bình thường B. T3, T4 cao, TSH cực nhạy bình thường C. Nồng độ iode niệu thấp, T4 bình thường D. Iode máu thấp, TSH cực nhạy thấp 36. Tác dụng phụ khi dùng thuốc ở người già? D. Câu B, C đúng B. Ít gặp hơn ở người trẻ C. Ngắn hơn ở người trẻ A. Hay gặp hơn ở người trẻ 37. Tuổi thọ trung bình của giới nữ Việt nam (tài liệu 1992)? B. 57 A. 51 D. 66 C. 58,7 38. Iode trộn trong muối cung cấp hàng ngày chừng? B. 125-150 mg ở người lớn C. 35 mg 6-12 tháng tuổi A. 150-300 μg/ngày D. 60-100 mg >11 tuổi 39. U tế bào não nào sau đây ít gây động kinh nhất? B. U màng não C. U tế bào hình sao A. U tế bào ít nhánh D. U ác tính 40. Cơn cường giáp cấp thường xảy ra ở bệnh nhân Basedow? D. A, B và C đều đúng C. Khi điều trị triệt để (phẫu thuật, xạ trị liệu) không được chuẩn bị tốt B. Khởi phát sau một sang chấn (phẫu thuật, nhiễm trùng hô hấp, chấn thương, tai biến tim mạch, sau sinh A. Không điều trị hoặc điều trị kém 41. Thuốc nào sau đây được lựa chọn trong trạng thái động kinh? A. Clonazépam B. Dépakine D. Vigabatrin C. Tégrétol 42. Tác dụng thuốc ở người già? D. Tất cả ý trên sai A. Tốc độ chuyển hoá nhanh hơn C. Bài xuất tốt hơn B. Khả năng chống độc tốt hơn 43. Cơ chế tác dụng thuốc kháng giáp tổng hợp là? B. Ức chế khử iod tuyến giáp D. Tất cả các đáp án trên A. Ức chế phần lớn các giai đoạn tổng hợp hormon giáp C. Ức chế biến đổi T4 thành T3 ngoại vi 44. Sự cung cấp iode trong điều trị dự phòng được đánh giá tốt, khi nồng độ iode trong nước tiểu trung bình từ? B. 0,1-0,2gr iode/L C. 100-200μg iode/L D. 150-300μg iode/L A. 0,3-0,5 mg iode/L 45. Loại thuốc nào sau đây thuộc T3? A. Levothyroxine D. Levothyroxine B. Levothyrox C. Liothyronine 46. Một số nguyên tắc khi điều trị hormone giáp ở bệnh nhân già? B. Liều khởi đầu 50 mg/ngày C. Liều khởi đầu 50 μg/ngày A. Liều khởi đầu 100 μg/ngày D. Liều cao khởi đầu, rồi giảm liều dần 47. Dùng dung dich lugol (iode) có tác dụng? B. cường giáp D. các câu A, B và C đều đúng A. ức chế tuyến giáp C. tổng hợp Hormone giáp 48. Bệnh phế quản, phổi thường gặp ở người lớn tuổi là? B. Viêm phổi thùy C. Hen phế quàn ngoại sinh D. Viêm xoang A. Viêm phế quản mạn 49. Thuốc có tác dụng phóng thích hormone giáp? C. Propranolol D. A và B đều đúng A. Iode B. Kháng giáp 50. Câu nào sau đây là không đúng? B. Thyroxine nên dùng buổi sáng C. Levothyrox là tên thị trường của Thyroxin A. Levothyrox có 1/2 đời là 7 ngày D. T3 dùng buổi tối là tốt 51. Trong quá trình điều trị tuyến giáp tăng thể tích là do? A. Tăng TSH D. Giảm FT3 B. Giảm T4 C. Giảm FT4 52. Bướu cổ rải rác là sự phì đại tổ chức tuyến giáp có tính chất lành tính và? D. Câu A, B đúng A. To toàn bộ tuyến giáp, không có tính chất viêm C. Có tính chất địa phương B. To từng phần tuyến giáp, không có triệu chứng suy hay cường giáp 53. Việc phục hồi chức năng ở người già? A. Không vội vàng C. Trên cơ sở khoa học B. Bắt đầu sớm D. Câu B, C đúng 54. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với định nghĩa của động kinh? C. Không định hình B. Chu kỳ và tái phát D. Điện não đồ có đợt sóng kịch phát A. Đột khởi 55. Theo Tổ chức Y Tế thế giới, lứa tuổi người có tuổi là? B. 60-74 A. 45-59 C. 75-90 D. 90-100 56. Động kinh ở lứa tuổi 20-50 do u chiếm mấy %? A. 30 C. 60 D. 75 B. 45 57. Chi tiết sau đây không phải là đặc điểm bệnh lý tuổi già? D. Khả năng phục hồi chậm C. Tuổi già không phải là bệnh nhưng sự già tạo điều kiện cho bệnh phát sinh B. Triệu chứng bệnh thường điển hình A. Tính chất đa bệnh lý 58. Cơn động kinh cục bộ thường gặp nhất là? C. Cục bộ thực vật D. Cục bộ toàn bộ hóa B. Cục bộ cảm giác A. Cục bộ vận động 59. Thuốc nào sau đây không điều trị cho động kinh cơn bé? B. Gardenal A. Dépakine D. Tridione C. Zarontin 60. Nhóm thuốc ức chế tổng hợp hormone giáp? A. Carbimarole (neomercazole) C. Benzylthiouracil (BTU) B. Propylthiouracil (PTU) D. Tất cả các loại trên 61. Liều lượng Gardenal trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân nặng là mấy mg? B. 1-1,5 A. 0,5-1 D. 3-4 C. 2-3 62. Bướu cổ dịch tễ? C. Do dùng chất kháng giáp B. Do thiếu iode A. Do nhu cầu thyroxin thấp D. Do dùng iode quá nhiều 63. Vệ sinh phòng bệnh ở người có tuổi? C. Cường độ vận động tối đa có thể được A. Ăn uống hợp lý D. Đã nghỉ hưu thì không nên tham gia công việc B. Không nên dùng thuốc ngủ cho người già 64. Iode cần thiết cho cơ thể vì? C. Phát triển não bộ trong những tháng đầu thai kỳ A. Phụ trách sự phát dục cơ thể D. Thành phần chủ yếu tạo hormone giáp B. Làm chậm sự chuyển hóa tế bào 65. Thyroxin có tác dụng nữa đời là? C. Một tuần A. Nửa ngày B. Một ngày D. Một tháng 66. Cơn cục bộ toàn bộ hóa cần phân biệt với cơn động kinh nào sau đây? A. Cơn bé C. Trạng thái động kinh D. Động kinh liên tục B. Cơn lớn 67. Vùng nào sau đây thiếu iode? C. Vùng núi lửa B. Vùng ven thành phố D. Vùng biển A. Vùng có biên độ thấp, xa đại dương 68. Iode- Basedow là do? D. Câu A và C đúng C. Điều trị thay thế iode quá nhiều trong bướu giáp dịch tễ B. Dùng thyroxine kéo dài A. Dùng cordarone trong điều trị loạn nhịp 69. Các hình thái bướu giáp đơn là? A. Bướu mạch, lan tỏa C. Bướu xâm lấn, dạng keo D. Bướu hòn, dính vào da B. Bướu lan tỏa, hoặc hòn 70. Điều trị bướu giáp dịch tể chủ yếu? A. Thyroxin 200-300mg/ngày B. Triiodothyronin 25mg/ngày D. Thyroxin 100-200mg/ngày C. Iode 1mg/ngày 71. Chấn thương sọ não có thể gây nhiều loại động kinh ngoại trừ điều sau? C. Cơn mất trương lực A. Cơn cục bộ B. Cơn giật cơ 2 bên D. Cơn co cứng cơ 72. Nguyên tắc cho thuốc hormone giáp? A. Ở người trẻ, liều bắt đầu 100 μg/ngày D. Theo dõi biến chứng suy giáp B. Ở người trẻ, liều bắt đầu 50 μg/ngày C. Ở người lớn tuổi, liều thấp và tăng liều dần 73. Thuốc có thể làm chậm nhịp tim trong nhiểm độc giáp do Basedow là? C. Iode D. A và B đúng B. Kháng giáp tổng hợp A. Propranolol 74. Nguyên tắc dùng thuốc ở người già? A. Càng nhiều càng tốt D. Cần giảm liều B. Chọn đường dùng an toàn C. Cần tăng cao liều 75. Bệnh lý tuyến giáp hay gặp ở người lớn tuổi là? C. Addison A. Hashimoto B. Cushing D. Suy giáp 76. Triệu chứng cơ năng của bướu giáp đơn là? B. Hồi hộp D. Không có triệu chứng đặc hiệu C. Gầy A. Sợ lạnh 77. Bệnh tim mạch thường gặp ở người có tuổi là? C. Bệnh vô mạch (Takayashu) D. Cơn đau thắt ngực B. Bệnh tim bẩm sinh A. Thấp tim 78. Mức độ thiếu iode niệu, hãy chọn câu đúng? C. Mức độ nặng < 35g/ngày A. Mức độ nhẹ: 50 - 100g/ngày B. Mức độ trung bình: 35 - 49 g/ngày D. Tất cả đều đúng 79. Kích thước bình thường của mỗi thùy tuyến giáp như sau? D. Cao 1,5-2 cm, rộng 1,5-2 cm, dày 1-1,5 A. Cao 2,5-4 cm, rộng 1,5-2 cm, dày 1-1,5 C. Cao 2,5-4 cm, rộng 2,5-4 cm, dày 1-1,5 B. Cao 1,5-2 cm, rộng 2,5-3 cm, dày 2-2,5 80. Phù niêm trước xương chày được sử dụng thuốc? D. glucocorticoid không hiệu quả A. glucocorticoid đường uống B. glucocorticoid bôi tại chỗ C. glucocorticoid đường tiêm 81. Phản ứng chuyển hóa xảy ra trong cơn động kinh không gây? A. Giảm canxi B. Tăng hấp thụ glucose tại chỗ C. Tăng kích thích các nơron D. Giảm lưu lượng máu nơi tổn thương 82. Loại động kinh nào sau đây không thuộc cơn động kinh toàn thể theo phân loại của OMS 1981? A. Động kinh liên tục B. Cơn lớn D. Cơn mất trương lực C. Cơn giật cơ 83. Biểu hiện ngoại biên của Basedow là? B. Liên quan đến màng xương, có thể có phản ứng tổ chức mềm, tái và nhiệt độ bình thường D. Tất cả các đáp án trên C. Dấu chứng tiêu móng tay (onycholysis) A. Đầu các ngón tay và các ngón chân, biến dạng hình dùi trống 84. Đối với bướu cổ dịch tễ, để đánh giá sự trầm trọng của thiếu hụt iode, cần xét nghiệm nào sau đây? D. Đo iode niệu/giờ C. Tính tỉ lệ iode niệu/créatinine máu A. Tính tỉ lệ iode niệu/créatinine niệu B. Tính tỉ lệ iode niệu/iode máu 85. Biến chứng xuất huyết trong bướu thường có biểu hiện sau? A. Bướu to và cứng và đỏ B. Bướu to nhanh đau và nóng D. Câu B và C đúng C. Có thể có dấu chèn ép 86. Đặc điểm nào sau đây không thuộc động kinh cơn bé? C. Mất ý thức trong tích tắc B. Tuổi từ 3-12 A. Rơi chén đủa khi ăn D. Điện não đồ trên một vài đọa trình có sóng biên độ cao 87. Bướu giáp được xem là lớn khi mỗi thuỳ bên của tuyến giáp có chiều cao bằng? A. Đốt thứ nhất của ngón tay cái của người khám B. Đốt thứ nhất của ngón trỏ bệnh nhân C. Đốt thứ nhất của ngón tay cái của bệnh nhân D. Đốt thứ nhất ngón trỏ của người khám 88. Dấu chứng nào sau đây không thuộc giai đoạn đầu của động kinh cơn lớn? A. Các chi duỗi cứng C. Tiểu dầm D. Thở ồn ào B. 2 mắt trợn ngược 89. Liều lượng Tégrétol trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân nặng là mấy mg? A. 5 D. 15 B. 7 C. 10 90. Hội chứng Lennox - Gastaut gồm các dấu chứng sau ngoại trừ? A. Vắng ý thức C. Mất trương lực D. Tình trạng tinh thần bình thường B. Cơn co cứng 91. Thuốc điều trị biến chứng mắt trong Basedow là? C. Cyclosporine D. Tất cả các thuốc trên A. Propranolol B. Colcichine 92. Trong bệnh Basedow tuyến giáp lớn là do? A. Kháng thể kháng TPO B. Kháng thể kháng thụ thể TSH D. Kháng thể kháng MIC C. Kháng thể kháng Tg 93. Thuốc kháng giáp gây giảm bạch cầu dòng hạt khi số lượng? D. dưới 1200 B. dưới 2500 A. dưới 3000 C. dưới 2000 94. Thuốc sử dụng trong cơn bão giáp là? B. Glucocorticoide A. Kháng giáp tổng hợp D. Tất cả các thuốc trên C. Phenolbarbital 95. Động tác tự động nào sau đây là nguy hiểm nhất trong động kinh thái dương? C. Đi lang thang A. Cơn nhai B. Quay mắt đầu D. Động tác như lái xe Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai