2000 câu hỏi ôn tập – Bài 11FREENội khoa cơ sở 1. Yếu tố quan trọng nhất để xác định đái máu từ cầu thận? B. Protein niệu dương tính D. Tăng huyết áp C. Trụ hồng cầu A. Bệnh nhân phù to 2. Chẩn đoán bậc 4 của hen phế quản, căn cứ vào các triệu chứng sau đây, trừ? B. Những đợt bộc phát ảnh hưởng đến hoạt động và giấc ngủ A. Những triệu chứng xảy ra hằng ngày D. Giới hạn những hoạt động thể lực C. Những triệu chứng thường xảy ra ban đêm 3. Thuốc gây hen phế quản do thuốc hay gặp nhất là? D. Phẩm nhuộm màu A. Penicillin C. Aspirin B. Kháng viêm không steroid 4. Trong điều trị hen phế quản bậc 2, thuốc điều trị chính là? D. Glucocorticoid uống A. Khí dung đồng vận beta 2 C. Đồng vận beta 2 tác dụng dài uống B. Khí dung glucocortcoid 5. Đếm hồng cầu trong nước tiểu bằng kính hiển vi, chẩn đoán đái máu khi? C. > 50 hồng cầu/mm3 nước tiểu A. > 5 hồng cầu/mm3 nước tiểu D. > 1000 hồng cầu/mm3 nước tiểu B. > 10 hồng cầu/mm3 nước tiểu 6. Được xem là hẹp môn vị khi bệnh lý trong nghiệm pháp no muối là? C. < 100 ml D. < 200 ml A. < 150 ml B. > 300 ml 7. Triệu chứng của hep môn vị? C. Có dịch ứ trong dạ dày > 50ml D. Đau nóng rát thường xuyên A. Mửa ra thức ăn củ > 24 giờ B. Dấu óc ách dạ dày sau ăn 8. Trong biến chứng thủng dạ dày do loét thường có các yếu tố thuận lợi sau? B. Xảy ra sau khi ăn D. Các câu trên đều đúng A. Do điều trị không đúng qui cách C. Sau khi dùng các thuốc kháng viêm không steroide 9. Loét dạ dày có đặc điểm chủ yếu sau? D. Bạch cầu đa nhân trung tính cao B. Đau theo nhịp 4 kỳ A. Đau theo nhịp 3 kỳ C. Thường kèm theo vàng da vàng mắt 10. Chẩn đoán xác định đái máu vi thể bằng phương pháp đếm cặn Addis? A. > 1000 HC/phút D. > 10000 HC/phút C. > 5000 HC/phút B. > 2000 HC/phút 11. Trong hen phế quản cơ chế sinh bệnh chính là? B. Co thắt phế quản A. Viêm phế quản C. Phù nề phế phế quản D. Giảm tính thanh thải nhầy lông 12. Rửa dạ dày có chỉ định trong các trường hợp sau ngoại trừ một? A. Đến trước 6 giờ B. Ngộ độc qua đường tiêu hóa C. Bệnh nhân tỉnh D. Chất hòa tan nhanh 13. Các thuốc nào sau đây có thể gây lóet dạ dày tá tràng? C. Amoxicilline B. Kháng viêm không stéroide A. Paracétamol D. Chloramphénicol 14. Để giảm loét tái phát do H.P. cần thực hiện các biện pháp sau? A. Cử café C. Cần ăn nhẹ B. Tránh căng thẳng D. Cử thuốc lá 15. Chẩn đoán bậc 1 của hen phế quản, căn cứ vào các triệu chứng sau đây, trừ? A. Những triệu chứng xảy ra < 1 lần/tuần B. Không có đợt bộc phát D. FEV1 hay PEF 80% so với lý thuyết C. Những triệu chứng ban đêm < 2 lần/tháng 16. Thuốc nào sau đây hiệu quả nhất trong điều trị loét? B. Phosphalugel A. Maalox C. Cimetidine D. Omeprazole 17. Vị trí nào sau đây thường là nơi cư trú của Hélico bacter pylori? A. Thân vị B. Phình vị D. Hang vị C. Tâm vị 18. Tỉ lệ loét dạ dày K hóa là? A. 5% D. 20% C. 15% B. 1% 19. Biến chứng loét tá tràng không gặp? B. Ung thư hóa D. Thủng C. Hẹp môn vị A. Chảy máu 20. Co thắt phế quản do tác dụng của? A. Chất trung gian hóa học gây viêm C. Hệ adrenergic D. Tất cả đều đúng B. Hệ cholinergic 21. Trong hen phế quản, dị ứng nguyên hô hấp thường gặp nhất là? B. Bụi chăn đệm D. Phấn hoa A. Bụi nhà C. Các lông các gia súc 22. Tăng thân nhiệt thường gặp trong các trường hợp ngộ độc sau ngoại trừ một? C. Thuốc phiện B. Kháng choline A. Amphetamine D. Salicylate 23. Điều trị đầu tiên của hen phế quản dai dẳng nhẹ là? C. Khí dung glucocorticoid A. Đồng vận beta 2 tác dụng nhanh B. Khí dung đồng vận beta 2 + kháng cholinergic D. Theophyllin chậm 24. Liều dùng và liệu trình omeprazole trong điều trị loét dạ dày là? A. 20mg/ng trong 2 tuần C. 40mg/ng trong 5 tuần D. 40mg/ng trong 6 tuần B. 20mg/ng trong 3 tuần 25. Trong điều trị loét dạ dày tá tràng omeprazole có lợi điểm hơn ranitidine là do những lí do sau? C. Omeprazole ít tác dụng phụ hơn anitidine D. Omeprazole ít gây dị ứng thuốc hơn ranitidine A. Omeprazole tác dụng mạnh hơn Ranitidine B. Omeprazole tác dụng mạnh và kéo dài hơn Ranitidine 26. Trong hen phế quản điển hình có biến chứng nhiễm trùng phế quản phổi, cơn khó thở có đặc tính sau? B. Khó thở chậm, chủ yếu kỳ thở ra C. Khó thở chậm, chủ yếu kỳ hít vào D. Khó thở chậm, cả hai kỳ A. Khó thở nhanh, cả hai kỳ 27. Điều trị kháng tiết trong loét dạ dày tá tràng cần? B. 2 tuần A. 1 tuần C. 3 tuần D. 4 tuần 28. Đái máu do nguyên nhân viêm cầu thận mạn? D. Tất cả đều sai A. Thường có máu cục B. Thường do di chuyển của sỏi tiết niệu sau khi gắng sức C. Hay xảy ra trong đợt cấp của viêm đài bể thận mạn 29. Trong hen phế quản cấp nặng, triệu chứng sau đây báo hiệu ngưng tuần hoàn? A. Mạch nhanh > 140lần/phút B. Mạch chậm C. Mạch nghịch lý D. Tâm phế cấp 30. Trong nghiệm pháp 3 cốc, chỉ có nước tiểu ở cốc cuối cùng đỏ thì tiêu điểm chảy máu? A. Từ cầu thận B. Từ đài bể thận C. Từ niệu quản D. Từ bàng quang 31. Nguyên nhân chủ yếu nhất của đái máu vi thể? B. Viêm đài bể thận cấp, mạn D. Viêm nội tâm mạc bán cấp C. Chấn thương thận A. Viêm cầu thận cấp, mạn 32. Trong hen phế quản dị ứng, xét nghiệm nào sau đây quan trọng nhất? B. Định lượng IgE toàn phần và IgE đặc hiệu D. Trong công thức máu tìm bạch cầu ái toan tăng C. Test da A. Tìm kháng thể IgA, IgG 33. Xét nghiệm nào sau đây dùng để phát hiện H.P? C. Waaler Rose A. Martin Petit D. Clotest B. Bordet Wasseman 34. Kháng sinh nào sau đây dùng để điều trị H.P? A. Rifamicine D. Clarithromycine B. Bactrim C. Chlorocide 35. Khoảng QT kéo dài gặp trong các trường hợp ngộ độc sau ngoại trừ một? C. Kháng Histamine B. Quinidine D. Kháng Aldosterone A. Thuốc chống trầm cảm 36. Khi dị ứng nguyên lọt vào cơ thể tạo ra phản ứng dị ứng thông qua vai trò kháng thể? B. IgE C. IgM D. IgA A. IgG 37. Loét tá tràng thường gặp ở những trường hợp sau? A. < 20 tuổi C. > 60 tuổi B. Nữ > nam D. 20 - 30 tuổi 38. Nhịp thở Kussmaul thường gặp trong các trường hợp sau ngoại trừ một? D. Ngộ độc Isoniaside C. Ngộ độc salicylate A. Nhiễm toan chuyển hóa B. Nhiễm kiềm chuyển hóa 39. Tác dụng và tác dụng phụ của Ranitidine trong điều trị loét dạ dày tá tràng là? A. Trung hoà acid và gây liệt dương C. Kháng thụ thể H2 và không có tác dụng phụ nào D. Kháng thụ thể H2 và gây tăng men gan nhẹ B. Kháng tiết acid nhưng gây tăng men gan 40. Bình thường, kết quả hồng cầu trong phương pháp đếm cặn Addis? D. < 5000 HC/phút C. < 3000 HC/phút B. < 2000 HC/phút A. < 1000 HC/phút 41. Nguyên nhân không do nhiễm trùng của đái ra máu đại thể? D. Viêm thận bể thận cấp B. Viêm bàng quang xuất huyết C. Sỏi thận A. Lao thận 42. Tụt huyết áp thường gặp trong các trường hợp ngộ độc sau ngoại trừ một? C. Barbiturique A. Chẹn bêta B. Theophylline D. Amphetamine 43. Nguyên nhân nhiễm trùng của đái máu? D. Polype bàng quang B. Chấn thương thận C. Lao thận A. Ung thư thận 44. Đái ra máu không thuộc nguồn gốc niệu học? D. Sỏi niệu quản C. Viêm Bàng quang cấp A. Viêm cầu thận cấp B. Viêm đài bể thận cấp 45. Đặc điểm đái máu trong chấn thương thận kín? B. Có thể tiểu ra máu cục D. Hồng cầu biến dạng, không đều C. Có trụ hồng cầu trong nước tiểu A. Đái ra máu cuối bãi 46. Phân biệt loét tá tràng và viêm đường mật cần dựa vào? C. Liên hệ với bữa ăn B. Nội soi và siêu âm D. Chụp phim bụng không sửa soạn A. Vị trí đau 47. Đặc điểm của đái máu do lao thận? B. Đái máu thường kèm đái ra dưỡng trấp A. Khám thấy thận lớn D. Xảy ra bất kỳ lúc nào, cả khi nghỉ ngơi C. Đái máu thường kèm đái ra mủ 48. Để dự phòng có hiệu quả cơn hen phế quản, người ta sử dụng? B. Salbutamol uống loại chậm C. Prednisone uống D. Salbutamol khí dung A. Seretide 49. Ba vị trí thường gặp hay gây đái máu đại thể là? A. Thận - Niệu quản - Bàng quang C. Thận - Bàng quang - Niệu đạo B. Thận - Niệu quản - Niệu đạo D. Niệu quản - Bàng quang - niệu đạo 50. Hạ thân nhiệt thường gặp trong các trường hợp ngộ độc sau ngoại trừ một? A. Thuốc phiện C. Morphine B. Barbiturique D. Kháng choline 51. Trong hen phế quản cấp nặng, tình trạng nguy cấp hô hấp được chẩn đoán căn cứ vào triệu chứng sau đây? B. Khó thở nhanh nông C. Co kéo các cơ hô hấp A. Vã mồ hôi D. Tất cả đều đúng 52. Đặc điểm của đái máu do ung thư thận? D. Đái máu thường kèm đái mủ B. Thường gặp ở người trẻ, có thận lớn A. Xảy ra sau khi gắng sức C. Đái máu tự nhiên, nhiều lần 53. Một bệnh nhân đái đỏ toàn bãi, gầy sút, có hội chứng kích thích bàng quang, thận không lớn. Chẩn đoán có khả năng nhất là? D. Lao thận A. Viêm cầu thận mạn C. Viêm bàng quang cấp B. Thận đa nang 54. Trong hen phế quản rối loạn thông khí hô hấp quan trọng nhất là? C. FEF 25-75% A. PEF D. FVC B. FEV1 55. Nhịp nhanh thất thường gặp trong các trường hợp ngộ độc sau ngoại trừ một? B. Chẹn bêta D. Theophylline A. Amphetamine C. Digital 56. Trong hen phế quản cấp nặng, triệu chứng phát hiện được khi nghe là? A. Im lặng D. Ran rít nhiều hơn ran ngáy C. Ran rít kèm ran ẩm to hạt B. Ran rít rất nhiều 57. Hen phế quản gặp ở mọi lứa tuổi với tỷ lệ người lớn/trẻ em là? C. 1/3 B. 1/2 A. 2/1 D. 1/ 2,5 58. Trong hen phế quản dị ứng không nhiễm khuẩn, nguyên nhân thường gặp nhất là? B. Dị ứng nguyên thực phẩm C. Dị ứng nguyên thuốc A. Dị ứng nguyên hô hấp D. Dị ứng nguyên phẩm màu 59. Chẩn đoán bậc 3 của hen phế quản, căn cứ vào các triệu chứng sau đây, trừ? B. Những đợt bộc phát ảnh hưởng đến hoạt động và giấc ngủ C. Những triệu chứng ban đêm > 1 lần/tuần D. FEV1 hay PEF 60 - 80% so với lý thuyết và PEF hay FEV1 biến thiên > 30% A. Những triệu chứng xảy ra 2 lần/ngày 60. Khi nội soi dạ dày, trên 90% loét gặp ở vị trí sau? B. Mặt sau hành tá tràng D. Câu B, C đúng A. Vùng thân vị C. Mặt trước hành tá tràng 61. Cơn hen phế quản thường xuất hiện? D. Suốt ngày C. Vào ban đêm, nhất là nửa đêm về sáng B. Vào ban đêm, nhất là nửa đêm trước sáng A. Vào buổi chiều 62. Tác dụng chính của thuốc omeprazole là? A. Trung hoà toan D. Kháng bơm proton B. Kháng choline C. Kháng thụ thể H2 63. Xét nghiệm cần thiết nhất để thăm dò một đái máu cuối bãi? D. Soi bàng quang A. Siêu âm thận B. Chụp UIV C. Định lượng Ure máu 64. Chẩn đoán xác định đái máu vi thể dựa vào? D. Nghiệm pháp cô đặc nước tiểu A. Nghiệm pháp 3 cốc B. Nghiệm pháp 2 cốc C. Nghiệm pháp pha loãng nước tiểu 65. Trên lâm sàng, đái máu đại thể cần phải chẩn đoán phân biệt với? A. Đái ra dưỡng trấp C. Tụ máu quanh thận B. Đái ra Myoglobin D. Xuất huyết niệu đạo 66. Trong nghiệm pháp 3 cốc, nước tiểu ở cả 3 cốc đều đỏ thì tiêu điểm chảy máu hay gặp nhất là? A. Thận D. Niệu đạo B. Niệu quản C. Bàng quang 67. Phương pháp thăm dò hình thái nào sau đây không cần thiết trong chẩn đoán đái máu hiện nay? A. Siêu âm hệ tiết niệu C. Chụp bàng quang - bể thận ngược dòng D. Chụp bơm hơi sau phúc mạc B. Chụp X quang hệ tiết niệu không chuẩn bị 68. Nguyên nhân gây hen phế quản không do dị ứng hay gặp nhất là? A. Di truyền C. Lạnh D. Gắng sức B. Rối loạn nội tiết 69. Liều lượng Théophyllin trung bình là? D. 3-5mg/kg/ngày C. 16-18mg/kg/ngày B. 10-15mg/kg/ngày A. 6-9mg/kg/ngày 70. Một ống Diaphylline có hàm lượng là? D. 2,4%/ 10ml C. 4,8%/ 10ml B. 2,4%/ 5ml A. 4,8%/ 5ml 71. Đái máu có hồng cầu nhỏ, méo mó không đều là đặc điểm của? A. Ung thư thận D. Polype bàng quang C. Viêm cầu thận B. Viêm thận bể thận 72. Trong điều trị hen phế quản cấp nặng, phương tiện điều trị ưu tiên và quan trọng nhất tại nhà bệnh nhân là? D. Thuốc giãn phế quản uống B. Corticoide tiêm C. Khí dung định liều A. Thuốc giãn phế quản tiêm 73. Phương tiện chính để chẩn đoán loét dạ dày tá tràng hiện nay là? A. Nội soi dạ dày tá tràng C. Phim dạ dày tá tràng có Baryte B. Xét nghiệm máu D. Đo lượng acid dạ dày 74. Nguyên nhân tổn thương thận có tính di truyền có thể gây đái máu đại thể? A. Sỏi thận D. Lao thận B. Thận đa nang C. Ung thư thận 75. Trong chẩn đoán xác định hen phế quản, tét phục hồi phế quản dương tính sau khi sử dụng đồng vận beta 2 khi? A. FEV1 > 100ml và FEV1/FVC > 10% D. FEV1 > 120ml và FEV1/FVC > 11% C. FEV1 > 150ml và FEV1/FVC > 13% B. FEV1 > 200ml và FEV1/FVC > 15% 76. Khó thở trong hen phế quản có đặc điểm quan trọng nhất là? A. Có tính cách hồi qui C. Thường xuyên B. Có tính cách không hồi qui D. Khi gắng sức 77. Hen phế quản khó chẩn đoán phân biệt với? A. Phế quản phế viêm B. Hen tim C. Đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính D. Giãn phế quản 78. Các thuốc không gây đái máu? B. Heparin trong lượng phân tử thấp D. Dicoumarol A. Heparin nhanh C. Vitamin K 79. Phác đồ điều trị cơn hen phế quản mức độ trung bình tại tuyến y tế cơ sở là? A. Théophyllin + Salbutamol C. Théophyllin + Salbutamol + Depersolone chích B. Théophyllin + Salbutamol + Prednisone D. Salbutamol + Prednisone 80. Điều trị chọn lựa của hen phế quản dai dẳng nặng là? A. Khí dung đồng vận beta 2 tác dụng dài D. Khí dung glucocorticoid B. Khí dung đồng vận beta 2 + khí dung glucocorticoid C. Đồng vận beta 2 tác dụng dài uống 81. Biến chứng nào sau đây thường gặp trong loét dạ dày? B. Hẹp môn vị A. Thủng và chảy máu D. Ung thư gây hẹp môn vị C. Ung thư hoá 82. Chẩn đoán xác định đái máu có thể dựa vào? A. Giấy thử nước tiểu C. Đếm cặn Addis D. Cả A, B, C đều đúng B. Tìm hồng cầu trong nước tiểu qua soi kính hiển vi 83. Liều lượng và liệu trình điều trị của Omeprazole trong loét tá tràng là? C. 40mg/ng trong 4 tuần D. 40mg/ng trong 8 tuần B. 20mg/ng trong 4 tuần A. 20mg/ng trong 1 tuần 84. Đồng tử co nhỏ thường gặp trong các trường hợp ngộ độc sau ngoại trừ một? C. Phospho hữu cơ B. Barbiturique D. Kháng choline A. Morphine 85. Vi khuẩn H.P tiết ra các men sau đây? C. Transaminase A. Urease B. Catalase D. A và B đúng 86. Uống thuốc nào sau đây không thể gây ra nước tiểu có màu đỏ? C. Rifampicin A. Phenol Sunfol Phtalein D. Vitamin A B. Đại hoàng 87. Phương pháp thích hợp nhất để chẩn đoán xác định đái máu vi thể ở tuyến cơ sở? B. Giấy thử nước tiểu D. Quay ly tâm nước tiểu A. Đốt nước tiểu C. Đếm cặn Addis 88. Nguyên nhân của đái máu đầu bãi? A. Viêm cầu thận cấp C. Viêm bàng quang xuất huyết D. Viêm niệu đạo xuất huyết B. Viêm đài bể thận cấp 89. Chẩn đoán bậc 2 của hen phế quản, căn cứ vào các triệu chứng sau đây, trừ? B. Những có đợt bộc phát ngắn A. Những triệu chứng xảy ra > 1 lần/tuần, nhưng < 1 lần/ngày D. FEV1 hay PEF 80% so với lý thuyết C. Những triệu chứng ban đêm < 2 lần/tháng 90. Trong nghiệm pháp 3 cốc, chỉ có nước tiểu ở cốc đầu tiên đỏ thì tiêu điểm chảy máu? A. Từ đài bể thận C. Từ bàng quang D. Từ niệu đạo B. Từ niệu quản 91. Đồng tử dãn thường gặp trong ngộ độc? C. Atropine A. Morphine B. Barbiturique D. Pilocarpin 92. Một bệnh nhân tiểu máu đại thể, khám thấy cả 2 thận lớn không đều. Xét nghiệm thăm dò ưu tiên? C. Định lượng Ure, creatinin máu B. Chụp cắt lớp vi tính thận A. Chụp UIV D. Siêu âm bụng 93. Trong hen phế quản dị ứng nhiễm khuẩn, những virus thường gấy bệnh nhất là? A. Virus hợp bào hô hấp, virus Parainflunenza B. Virus quai bị ECHO virus D. Virus hợp bào hô hấp, virus parainflunza, virus cúm C. Virus hợp bào hô hấp, virus cúm 94. Trụ hồng cầu trong nước tiểu chứng tỏ rằng đái máu do? A. Tổn thương ống thận cấp B. Viêm đài bể thận cấp C. Tổn thương bàng quang - niệu đạo D. Tổn thương cầu thận 95. Sucralfate là thuốc có tác dụng sau trong điều trị loét dạ dày tá tràng? C. Thuốc kháng tiết dịch vị D. Thuốc băng niêm mạc dạ dày A. Thuốc trung hoà acid dịch vị B. Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày bằng cách tạo ra lớp trung hoà điện tích trên bề mặt ổ loét Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành