2000 câu hỏi ôn tập – Bài 11FREENội khoa cơ sở 1. Chẩn đoán bậc 3 của hen phế quản, căn cứ vào các triệu chứng sau đây, trừ? B. Những đợt bộc phát ảnh hưởng đến hoạt động và giấc ngủ A. Những triệu chứng xảy ra 2 lần/ngày C. Những triệu chứng ban đêm > 1 lần/tuần D. FEV1 hay PEF 60 - 80% so với lý thuyết và PEF hay FEV1 biến thiên > 30% 2. Trên lâm sàng, đái máu đại thể cần phải chẩn đoán phân biệt với? C. Tụ máu quanh thận B. Đái ra Myoglobin A. Đái ra dưỡng trấp D. Xuất huyết niệu đạo 3. Các thuốc nào sau đây có thể gây lóet dạ dày tá tràng? A. Paracétamol D. Chloramphénicol B. Kháng viêm không stéroide C. Amoxicilline 4. Hen phế quản gặp ở mọi lứa tuổi với tỷ lệ người lớn/trẻ em là? D. 1/ 2,5 C. 1/3 A. 2/1 B. 1/2 5. Biến chứng loét tá tràng không gặp? A. Chảy máu C. Hẹp môn vị B. Ung thư hóa D. Thủng 6. Đặc điểm của đái máu do lao thận? D. Xảy ra bất kỳ lúc nào, cả khi nghỉ ngơi B. Đái máu thường kèm đái ra dưỡng trấp A. Khám thấy thận lớn C. Đái máu thường kèm đái ra mủ 7. Đái máu do nguyên nhân viêm cầu thận mạn? C. Hay xảy ra trong đợt cấp của viêm đài bể thận mạn A. Thường có máu cục D. Tất cả đều sai B. Thường do di chuyển của sỏi tiết niệu sau khi gắng sức 8. Trong hen phế quản dị ứng không nhiễm khuẩn, nguyên nhân thường gặp nhất là? B. Dị ứng nguyên thực phẩm D. Dị ứng nguyên phẩm màu A. Dị ứng nguyên hô hấp C. Dị ứng nguyên thuốc 9. Trong hen phế quản cấp nặng, tình trạng nguy cấp hô hấp được chẩn đoán căn cứ vào triệu chứng sau đây? B. Khó thở nhanh nông A. Vã mồ hôi C. Co kéo các cơ hô hấp D. Tất cả đều đúng 10. Trong chẩn đoán xác định hen phế quản, tét phục hồi phế quản dương tính sau khi sử dụng đồng vận beta 2 khi? D. FEV1 > 120ml và FEV1/FVC > 11% A. FEV1 > 100ml và FEV1/FVC > 10% C. FEV1 > 150ml và FEV1/FVC > 13% B. FEV1 > 200ml và FEV1/FVC > 15% 11. Khi nội soi dạ dày, trên 90% loét gặp ở vị trí sau? D. Câu B, C đúng A. Vùng thân vị B. Mặt sau hành tá tràng C. Mặt trước hành tá tràng 12. Trong điều trị hen phế quản bậc 2, thuốc điều trị chính là? B. Khí dung glucocortcoid A. Khí dung đồng vận beta 2 C. Đồng vận beta 2 tác dụng dài uống D. Glucocorticoid uống 13. Nguyên nhân tổn thương thận có tính di truyền có thể gây đái máu đại thể? B. Thận đa nang D. Lao thận C. Ung thư thận A. Sỏi thận 14. Rửa dạ dày có chỉ định trong các trường hợp sau ngoại trừ một? B. Ngộ độc qua đường tiêu hóa A. Đến trước 6 giờ D. Chất hòa tan nhanh C. Bệnh nhân tỉnh 15. Chẩn đoán xác định đái máu vi thể dựa vào? B. Nghiệm pháp 2 cốc D. Nghiệm pháp cô đặc nước tiểu C. Nghiệm pháp pha loãng nước tiểu A. Nghiệm pháp 3 cốc 16. Đặc điểm đái máu trong chấn thương thận kín? B. Có thể tiểu ra máu cục A. Đái ra máu cuối bãi C. Có trụ hồng cầu trong nước tiểu D. Hồng cầu biến dạng, không đều 17. Chẩn đoán bậc 1 của hen phế quản, căn cứ vào các triệu chứng sau đây, trừ? D. FEV1 hay PEF 80% so với lý thuyết B. Không có đợt bộc phát C. Những triệu chứng ban đêm < 2 lần/tháng A. Những triệu chứng xảy ra < 1 lần/tuần 18. Một bệnh nhân đái đỏ toàn bãi, gầy sút, có hội chứng kích thích bàng quang, thận không lớn. Chẩn đoán có khả năng nhất là? D. Lao thận A. Viêm cầu thận mạn B. Thận đa nang C. Viêm bàng quang cấp 19. Trong hen phế quản rối loạn thông khí hô hấp quan trọng nhất là? D. FVC C. FEF 25-75% A. PEF B. FEV1 20. Các thuốc không gây đái máu? B. Heparin trong lượng phân tử thấp D. Dicoumarol A. Heparin nhanh C. Vitamin K 21. Trong điều trị loét dạ dày tá tràng omeprazole có lợi điểm hơn ranitidine là do những lí do sau? A. Omeprazole tác dụng mạnh hơn Ranitidine C. Omeprazole ít tác dụng phụ hơn anitidine B. Omeprazole tác dụng mạnh và kéo dài hơn Ranitidine D. Omeprazole ít gây dị ứng thuốc hơn ranitidine 22. Đồng tử co nhỏ thường gặp trong các trường hợp ngộ độc sau ngoại trừ một? A. Morphine B. Barbiturique C. Phospho hữu cơ D. Kháng choline 23. Trong nghiệm pháp 3 cốc, chỉ có nước tiểu ở cốc đầu tiên đỏ thì tiêu điểm chảy máu? A. Từ đài bể thận B. Từ niệu quản D. Từ niệu đạo C. Từ bàng quang 24. Phương pháp thích hợp nhất để chẩn đoán xác định đái máu vi thể ở tuyến cơ sở? D. Quay ly tâm nước tiểu C. Đếm cặn Addis B. Giấy thử nước tiểu A. Đốt nước tiểu 25. Tụt huyết áp thường gặp trong các trường hợp ngộ độc sau ngoại trừ một? A. Chẹn bêta D. Amphetamine B. Theophylline C. Barbiturique 26. Trong hen phế quản dị ứng, xét nghiệm nào sau đây quan trọng nhất? D. Trong công thức máu tìm bạch cầu ái toan tăng C. Test da A. Tìm kháng thể IgA, IgG B. Định lượng IgE toàn phần và IgE đặc hiệu 27. Liều dùng và liệu trình omeprazole trong điều trị loét dạ dày là? B. 20mg/ng trong 3 tuần C. 40mg/ng trong 5 tuần A. 20mg/ng trong 2 tuần D. 40mg/ng trong 6 tuần 28. Trong hen phế quản điển hình có biến chứng nhiễm trùng phế quản phổi, cơn khó thở có đặc tính sau? D. Khó thở chậm, cả hai kỳ B. Khó thở chậm, chủ yếu kỳ thở ra C. Khó thở chậm, chủ yếu kỳ hít vào A. Khó thở nhanh, cả hai kỳ 29. Ba vị trí thường gặp hay gây đái máu đại thể là? B. Thận - Niệu quản - Niệu đạo C. Thận - Bàng quang - Niệu đạo D. Niệu quản - Bàng quang - niệu đạo A. Thận - Niệu quản - Bàng quang 30. Trong hen phế quản cơ chế sinh bệnh chính là? A. Viêm phế quản B. Co thắt phế quản D. Giảm tính thanh thải nhầy lông C. Phù nề phế phế quản 31. Đếm hồng cầu trong nước tiểu bằng kính hiển vi, chẩn đoán đái máu khi? C. > 50 hồng cầu/mm3 nước tiểu A. > 5 hồng cầu/mm3 nước tiểu B. > 10 hồng cầu/mm3 nước tiểu D. > 1000 hồng cầu/mm3 nước tiểu 32. Chẩn đoán bậc 4 của hen phế quản, căn cứ vào các triệu chứng sau đây, trừ? D. Giới hạn những hoạt động thể lực C. Những triệu chứng thường xảy ra ban đêm B. Những đợt bộc phát ảnh hưởng đến hoạt động và giấc ngủ A. Những triệu chứng xảy ra hằng ngày 33. Nguyên nhân gây hen phế quản không do dị ứng hay gặp nhất là? B. Rối loạn nội tiết C. Lạnh D. Gắng sức A. Di truyền 34. Phác đồ điều trị cơn hen phế quản mức độ trung bình tại tuyến y tế cơ sở là? D. Salbutamol + Prednisone C. Théophyllin + Salbutamol + Depersolone chích A. Théophyllin + Salbutamol B. Théophyllin + Salbutamol + Prednisone 35. Một bệnh nhân tiểu máu đại thể, khám thấy cả 2 thận lớn không đều. Xét nghiệm thăm dò ưu tiên? B. Chụp cắt lớp vi tính thận C. Định lượng Ure, creatinin máu A. Chụp UIV D. Siêu âm bụng 36. Chẩn đoán xác định đái máu có thể dựa vào? A. Giấy thử nước tiểu B. Tìm hồng cầu trong nước tiểu qua soi kính hiển vi D. Cả A, B, C đều đúng C. Đếm cặn Addis 37. Nguyên nhân không do nhiễm trùng của đái ra máu đại thể? C. Sỏi thận A. Lao thận B. Viêm bàng quang xuất huyết D. Viêm thận bể thận cấp 38. Để dự phòng có hiệu quả cơn hen phế quản, người ta sử dụng? D. Salbutamol khí dung A. Seretide B. Salbutamol uống loại chậm C. Prednisone uống 39. Trong hen phế quản cấp nặng, triệu chứng phát hiện được khi nghe là? D. Ran rít nhiều hơn ran ngáy C. Ran rít kèm ran ẩm to hạt A. Im lặng B. Ran rít rất nhiều 40. Co thắt phế quản do tác dụng của? A. Chất trung gian hóa học gây viêm B. Hệ cholinergic D. Tất cả đều đúng C. Hệ adrenergic 41. Tác dụng chính của thuốc omeprazole là? C. Kháng thụ thể H2 A. Trung hoà toan B. Kháng choline D. Kháng bơm proton 42. Xét nghiệm cần thiết nhất để thăm dò một đái máu cuối bãi? A. Siêu âm thận D. Soi bàng quang B. Chụp UIV C. Định lượng Ure máu 43. Phương pháp thăm dò hình thái nào sau đây không cần thiết trong chẩn đoán đái máu hiện nay? D. Chụp bơm hơi sau phúc mạc B. Chụp X quang hệ tiết niệu không chuẩn bị C. Chụp bàng quang - bể thận ngược dòng A. Siêu âm hệ tiết niệu 44. Nguyên nhân của đái máu đầu bãi? D. Viêm niệu đạo xuất huyết C. Viêm bàng quang xuất huyết B. Viêm đài bể thận cấp A. Viêm cầu thận cấp 45. Điều trị chọn lựa của hen phế quản dai dẳng nặng là? A. Khí dung đồng vận beta 2 tác dụng dài C. Đồng vận beta 2 tác dụng dài uống D. Khí dung glucocorticoid B. Khí dung đồng vận beta 2 + khí dung glucocorticoid 46. Đồng tử dãn thường gặp trong ngộ độc? B. Barbiturique C. Atropine A. Morphine D. Pilocarpin 47. Tỉ lệ loét dạ dày K hóa là? A. 5% C. 15% B. 1% D. 20% 48. Trong nghiệm pháp 3 cốc, nước tiểu ở cả 3 cốc đều đỏ thì tiêu điểm chảy máu hay gặp nhất là? B. Niệu quản D. Niệu đạo A. Thận C. Bàng quang 49. Trong biến chứng thủng dạ dày do loét thường có các yếu tố thuận lợi sau? C. Sau khi dùng các thuốc kháng viêm không steroide A. Do điều trị không đúng qui cách B. Xảy ra sau khi ăn D. Các câu trên đều đúng 50. Kháng sinh nào sau đây dùng để điều trị H.P? C. Chlorocide D. Clarithromycine A. Rifamicine B. Bactrim 51. Trong hen phế quản dị ứng nhiễm khuẩn, những virus thường gấy bệnh nhất là? B. Virus quai bị ECHO virus A. Virus hợp bào hô hấp, virus Parainflunenza D. Virus hợp bào hô hấp, virus parainflunza, virus cúm C. Virus hợp bào hô hấp, virus cúm 52. Chẩn đoán bậc 2 của hen phế quản, căn cứ vào các triệu chứng sau đây, trừ? A. Những triệu chứng xảy ra > 1 lần/tuần, nhưng < 1 lần/ngày C. Những triệu chứng ban đêm < 2 lần/tháng B. Những có đợt bộc phát ngắn D. FEV1 hay PEF 80% so với lý thuyết 53. Trong nghiệm pháp 3 cốc, chỉ có nước tiểu ở cốc cuối cùng đỏ thì tiêu điểm chảy máu? D. Từ bàng quang B. Từ đài bể thận A. Từ cầu thận C. Từ niệu quản 54. Xét nghiệm nào sau đây dùng để phát hiện H.P? B. Bordet Wasseman A. Martin Petit D. Clotest C. Waaler Rose 55. Nhịp thở Kussmaul thường gặp trong các trường hợp sau ngoại trừ một? A. Nhiễm toan chuyển hóa B. Nhiễm kiềm chuyển hóa D. Ngộ độc Isoniaside C. Ngộ độc salicylate 56. Để giảm loét tái phát do H.P. cần thực hiện các biện pháp sau? D. Cử thuốc lá B. Tránh căng thẳng A. Cử café C. Cần ăn nhẹ 57. Khi dị ứng nguyên lọt vào cơ thể tạo ra phản ứng dị ứng thông qua vai trò kháng thể? B. IgE D. IgA C. IgM A. IgG 58. Tăng thân nhiệt thường gặp trong các trường hợp ngộ độc sau ngoại trừ một? C. Thuốc phiện D. Salicylate A. Amphetamine B. Kháng choline 59. Tác dụng và tác dụng phụ của Ranitidine trong điều trị loét dạ dày tá tràng là? A. Trung hoà acid và gây liệt dương D. Kháng thụ thể H2 và gây tăng men gan nhẹ B. Kháng tiết acid nhưng gây tăng men gan C. Kháng thụ thể H2 và không có tác dụng phụ nào 60. Loét dạ dày có đặc điểm chủ yếu sau? D. Bạch cầu đa nhân trung tính cao A. Đau theo nhịp 3 kỳ B. Đau theo nhịp 4 kỳ C. Thường kèm theo vàng da vàng mắt 61. Sucralfate là thuốc có tác dụng sau trong điều trị loét dạ dày tá tràng? A. Thuốc trung hoà acid dịch vị C. Thuốc kháng tiết dịch vị B. Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày bằng cách tạo ra lớp trung hoà điện tích trên bề mặt ổ loét D. Thuốc băng niêm mạc dạ dày 62. Khó thở trong hen phế quản có đặc điểm quan trọng nhất là? C. Thường xuyên A. Có tính cách hồi qui B. Có tính cách không hồi qui D. Khi gắng sức 63. Trong hen phế quản cấp nặng, triệu chứng sau đây báo hiệu ngưng tuần hoàn? C. Mạch nghịch lý D. Tâm phế cấp A. Mạch nhanh > 140lần/phút B. Mạch chậm 64. Điều trị kháng tiết trong loét dạ dày tá tràng cần? C. 3 tuần A. 1 tuần B. 2 tuần D. 4 tuần 65. Hen phế quản khó chẩn đoán phân biệt với? B. Hen tim A. Phế quản phế viêm D. Giãn phế quản C. Đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính 66. Uống thuốc nào sau đây không thể gây ra nước tiểu có màu đỏ? C. Rifampicin D. Vitamin A A. Phenol Sunfol Phtalein B. Đại hoàng 67. Biến chứng nào sau đây thường gặp trong loét dạ dày? B. Hẹp môn vị D. Ung thư gây hẹp môn vị C. Ung thư hoá A. Thủng và chảy máu 68. Phân biệt loét tá tràng và viêm đường mật cần dựa vào? A. Vị trí đau C. Liên hệ với bữa ăn D. Chụp phim bụng không sửa soạn B. Nội soi và siêu âm 69. Yếu tố quan trọng nhất để xác định đái máu từ cầu thận? B. Protein niệu dương tính A. Bệnh nhân phù to D. Tăng huyết áp C. Trụ hồng cầu 70. Triệu chứng của hep môn vị? A. Mửa ra thức ăn củ > 24 giờ B. Dấu óc ách dạ dày sau ăn C. Có dịch ứ trong dạ dày > 50ml D. Đau nóng rát thường xuyên 71. Nguyên nhân chủ yếu nhất của đái máu vi thể? B. Viêm đài bể thận cấp, mạn D. Viêm nội tâm mạc bán cấp C. Chấn thương thận A. Viêm cầu thận cấp, mạn 72. Nhịp nhanh thất thường gặp trong các trường hợp ngộ độc sau ngoại trừ một? C. Digital B. Chẹn bêta A. Amphetamine D. Theophylline 73. Vị trí nào sau đây thường là nơi cư trú của Hélico bacter pylori? D. Hang vị C. Tâm vị A. Thân vị B. Phình vị 74. Được xem là hẹp môn vị khi bệnh lý trong nghiệm pháp no muối là? C. < 100 ml A. < 150 ml D. < 200 ml B. > 300 ml 75. Đái máu có hồng cầu nhỏ, méo mó không đều là đặc điểm của? B. Viêm thận bể thận D. Polype bàng quang A. Ung thư thận C. Viêm cầu thận 76. Hạ thân nhiệt thường gặp trong các trường hợp ngộ độc sau ngoại trừ một? C. Morphine D. Kháng choline A. Thuốc phiện B. Barbiturique 77. Nguyên nhân nhiễm trùng của đái máu? D. Polype bàng quang A. Ung thư thận C. Lao thận B. Chấn thương thận 78. Điều trị đầu tiên của hen phế quản dai dẳng nhẹ là? B. Khí dung đồng vận beta 2 + kháng cholinergic A. Đồng vận beta 2 tác dụng nhanh C. Khí dung glucocorticoid D. Theophyllin chậm 79. Trong điều trị hen phế quản cấp nặng, phương tiện điều trị ưu tiên và quan trọng nhất tại nhà bệnh nhân là? B. Corticoide tiêm A. Thuốc giãn phế quản tiêm D. Thuốc giãn phế quản uống C. Khí dung định liều 80. Liều lượng và liệu trình điều trị của Omeprazole trong loét tá tràng là? B. 20mg/ng trong 4 tuần A. 20mg/ng trong 1 tuần C. 40mg/ng trong 4 tuần D. 40mg/ng trong 8 tuần 81. Vi khuẩn H.P tiết ra các men sau đây? B. Catalase A. Urease C. Transaminase D. A và B đúng 82. Liều lượng Théophyllin trung bình là? D. 3-5mg/kg/ngày C. 16-18mg/kg/ngày A. 6-9mg/kg/ngày B. 10-15mg/kg/ngày 83. Đái ra máu không thuộc nguồn gốc niệu học? B. Viêm đài bể thận cấp D. Sỏi niệu quản A. Viêm cầu thận cấp C. Viêm Bàng quang cấp 84. Loét tá tràng thường gặp ở những trường hợp sau? B. Nữ > nam C. > 60 tuổi A. < 20 tuổi D. 20 - 30 tuổi 85. Một ống Diaphylline có hàm lượng là? B. 2,4%/ 5ml D. 2,4%/ 10ml A. 4,8%/ 5ml C. 4,8%/ 10ml 86. Chẩn đoán xác định đái máu vi thể bằng phương pháp đếm cặn Addis? D. > 10000 HC/phút C. > 5000 HC/phút B. > 2000 HC/phút A. > 1000 HC/phút 87. Bình thường, kết quả hồng cầu trong phương pháp đếm cặn Addis? A. < 1000 HC/phút D. < 5000 HC/phút B. < 2000 HC/phút C. < 3000 HC/phút 88. Trong hen phế quản, dị ứng nguyên hô hấp thường gặp nhất là? A. Bụi nhà D. Phấn hoa B. Bụi chăn đệm C. Các lông các gia súc 89. Khoảng QT kéo dài gặp trong các trường hợp ngộ độc sau ngoại trừ một? D. Kháng Aldosterone B. Quinidine A. Thuốc chống trầm cảm C. Kháng Histamine 90. Thuốc gây hen phế quản do thuốc hay gặp nhất là? D. Phẩm nhuộm màu C. Aspirin A. Penicillin B. Kháng viêm không steroid 91. Phương tiện chính để chẩn đoán loét dạ dày tá tràng hiện nay là? C. Phim dạ dày tá tràng có Baryte B. Xét nghiệm máu A. Nội soi dạ dày tá tràng D. Đo lượng acid dạ dày 92. Trụ hồng cầu trong nước tiểu chứng tỏ rằng đái máu do? A. Tổn thương ống thận cấp C. Tổn thương bàng quang - niệu đạo B. Viêm đài bể thận cấp D. Tổn thương cầu thận 93. Cơn hen phế quản thường xuất hiện? B. Vào ban đêm, nhất là nửa đêm trước sáng A. Vào buổi chiều C. Vào ban đêm, nhất là nửa đêm về sáng D. Suốt ngày 94. Đặc điểm của đái máu do ung thư thận? A. Xảy ra sau khi gắng sức B. Thường gặp ở người trẻ, có thận lớn C. Đái máu tự nhiên, nhiều lần D. Đái máu thường kèm đái mủ 95. Thuốc nào sau đây hiệu quả nhất trong điều trị loét? C. Cimetidine B. Phosphalugel A. Maalox D. Omeprazole Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành