2000 câu hỏi ôn tập – Bài 11FREENội khoa cơ sở 1. Chẩn đoán xác định đái máu vi thể bằng phương pháp đếm cặn Addis? D. > 10000 HC/phút A. > 1000 HC/phút C. > 5000 HC/phút B. > 2000 HC/phút 2. Được xem là hẹp môn vị khi bệnh lý trong nghiệm pháp no muối là? B. > 300 ml D. < 200 ml A. < 150 ml C. < 100 ml 3. Chẩn đoán bậc 3 của hen phế quản, căn cứ vào các triệu chứng sau đây, trừ? A. Những triệu chứng xảy ra 2 lần/ngày C. Những triệu chứng ban đêm > 1 lần/tuần B. Những đợt bộc phát ảnh hưởng đến hoạt động và giấc ngủ D. FEV1 hay PEF 60 - 80% so với lý thuyết và PEF hay FEV1 biến thiên > 30% 4. Loét tá tràng thường gặp ở những trường hợp sau? C. > 60 tuổi A. < 20 tuổi B. Nữ > nam D. 20 - 30 tuổi 5. Một bệnh nhân đái đỏ toàn bãi, gầy sút, có hội chứng kích thích bàng quang, thận không lớn. Chẩn đoán có khả năng nhất là? C. Viêm bàng quang cấp B. Thận đa nang A. Viêm cầu thận mạn D. Lao thận 6. Vi khuẩn H.P tiết ra các men sau đây? A. Urease B. Catalase C. Transaminase D. A và B đúng 7. Ba vị trí thường gặp hay gây đái máu đại thể là? B. Thận - Niệu quản - Niệu đạo A. Thận - Niệu quản - Bàng quang C. Thận - Bàng quang - Niệu đạo D. Niệu quản - Bàng quang - niệu đạo 8. Đếm hồng cầu trong nước tiểu bằng kính hiển vi, chẩn đoán đái máu khi? A. > 5 hồng cầu/mm3 nước tiểu C. > 50 hồng cầu/mm3 nước tiểu B. > 10 hồng cầu/mm3 nước tiểu D. > 1000 hồng cầu/mm3 nước tiểu 9. Trong chẩn đoán xác định hen phế quản, tét phục hồi phế quản dương tính sau khi sử dụng đồng vận beta 2 khi? A. FEV1 > 100ml và FEV1/FVC > 10% D. FEV1 > 120ml và FEV1/FVC > 11% C. FEV1 > 150ml và FEV1/FVC > 13% B. FEV1 > 200ml và FEV1/FVC > 15% 10. Nguyên nhân không do nhiễm trùng của đái ra máu đại thể? A. Lao thận D. Viêm thận bể thận cấp B. Viêm bàng quang xuất huyết C. Sỏi thận 11. Phác đồ điều trị cơn hen phế quản mức độ trung bình tại tuyến y tế cơ sở là? D. Salbutamol + Prednisone C. Théophyllin + Salbutamol + Depersolone chích A. Théophyllin + Salbutamol B. Théophyllin + Salbutamol + Prednisone 12. Trong hen phế quản cấp nặng, triệu chứng phát hiện được khi nghe là? D. Ran rít nhiều hơn ran ngáy C. Ran rít kèm ran ẩm to hạt B. Ran rít rất nhiều A. Im lặng 13. Liều lượng Théophyllin trung bình là? D. 3-5mg/kg/ngày A. 6-9mg/kg/ngày C. 16-18mg/kg/ngày B. 10-15mg/kg/ngày 14. Nhịp nhanh thất thường gặp trong các trường hợp ngộ độc sau ngoại trừ một? D. Theophylline A. Amphetamine B. Chẹn bêta C. Digital 15. Trong hen phế quản cấp nặng, triệu chứng sau đây báo hiệu ngưng tuần hoàn? C. Mạch nghịch lý D. Tâm phế cấp B. Mạch chậm A. Mạch nhanh > 140lần/phút 16. Tỉ lệ loét dạ dày K hóa là? A. 5% D. 20% B. 1% C. 15% 17. Bình thường, kết quả hồng cầu trong phương pháp đếm cặn Addis? C. < 3000 HC/phút B. < 2000 HC/phút A. < 1000 HC/phút D. < 5000 HC/phút 18. Trong nghiệm pháp 3 cốc, chỉ có nước tiểu ở cốc cuối cùng đỏ thì tiêu điểm chảy máu? A. Từ cầu thận D. Từ bàng quang C. Từ niệu quản B. Từ đài bể thận 19. Đồng tử co nhỏ thường gặp trong các trường hợp ngộ độc sau ngoại trừ một? D. Kháng choline A. Morphine C. Phospho hữu cơ B. Barbiturique 20. Loét dạ dày có đặc điểm chủ yếu sau? A. Đau theo nhịp 3 kỳ D. Bạch cầu đa nhân trung tính cao B. Đau theo nhịp 4 kỳ C. Thường kèm theo vàng da vàng mắt 21. Chẩn đoán bậc 4 của hen phế quản, căn cứ vào các triệu chứng sau đây, trừ? D. Giới hạn những hoạt động thể lực C. Những triệu chứng thường xảy ra ban đêm B. Những đợt bộc phát ảnh hưởng đến hoạt động và giấc ngủ A. Những triệu chứng xảy ra hằng ngày 22. Tác dụng chính của thuốc omeprazole là? A. Trung hoà toan B. Kháng choline C. Kháng thụ thể H2 D. Kháng bơm proton 23. Để dự phòng có hiệu quả cơn hen phế quản, người ta sử dụng? B. Salbutamol uống loại chậm A. Seretide C. Prednisone uống D. Salbutamol khí dung 24. Tụt huyết áp thường gặp trong các trường hợp ngộ độc sau ngoại trừ một? C. Barbiturique A. Chẹn bêta B. Theophylline D. Amphetamine 25. Đặc điểm của đái máu do ung thư thận? C. Đái máu tự nhiên, nhiều lần A. Xảy ra sau khi gắng sức D. Đái máu thường kèm đái mủ B. Thường gặp ở người trẻ, có thận lớn 26. Trong biến chứng thủng dạ dày do loét thường có các yếu tố thuận lợi sau? B. Xảy ra sau khi ăn C. Sau khi dùng các thuốc kháng viêm không steroide D. Các câu trên đều đúng A. Do điều trị không đúng qui cách 27. Xét nghiệm nào sau đây dùng để phát hiện H.P? B. Bordet Wasseman C. Waaler Rose D. Clotest A. Martin Petit 28. Trên lâm sàng, đái máu đại thể cần phải chẩn đoán phân biệt với? C. Tụ máu quanh thận B. Đái ra Myoglobin A. Đái ra dưỡng trấp D. Xuất huyết niệu đạo 29. Trong điều trị hen phế quản cấp nặng, phương tiện điều trị ưu tiên và quan trọng nhất tại nhà bệnh nhân là? B. Corticoide tiêm D. Thuốc giãn phế quản uống C. Khí dung định liều A. Thuốc giãn phế quản tiêm 30. Khó thở trong hen phế quản có đặc điểm quan trọng nhất là? C. Thường xuyên A. Có tính cách hồi qui B. Có tính cách không hồi qui D. Khi gắng sức 31. Trong hen phế quản điển hình có biến chứng nhiễm trùng phế quản phổi, cơn khó thở có đặc tính sau? D. Khó thở chậm, cả hai kỳ B. Khó thở chậm, chủ yếu kỳ thở ra C. Khó thở chậm, chủ yếu kỳ hít vào A. Khó thở nhanh, cả hai kỳ 32. Chẩn đoán bậc 1 của hen phế quản, căn cứ vào các triệu chứng sau đây, trừ? C. Những triệu chứng ban đêm < 2 lần/tháng B. Không có đợt bộc phát D. FEV1 hay PEF 80% so với lý thuyết A. Những triệu chứng xảy ra < 1 lần/tuần 33. Tăng thân nhiệt thường gặp trong các trường hợp ngộ độc sau ngoại trừ một? B. Kháng choline C. Thuốc phiện D. Salicylate A. Amphetamine 34. Tác dụng và tác dụng phụ của Ranitidine trong điều trị loét dạ dày tá tràng là? C. Kháng thụ thể H2 và không có tác dụng phụ nào A. Trung hoà acid và gây liệt dương B. Kháng tiết acid nhưng gây tăng men gan D. Kháng thụ thể H2 và gây tăng men gan nhẹ 35. Chẩn đoán bậc 2 của hen phế quản, căn cứ vào các triệu chứng sau đây, trừ? A. Những triệu chứng xảy ra > 1 lần/tuần, nhưng < 1 lần/ngày C. Những triệu chứng ban đêm < 2 lần/tháng D. FEV1 hay PEF 80% so với lý thuyết B. Những có đợt bộc phát ngắn 36. Nguyên nhân tổn thương thận có tính di truyền có thể gây đái máu đại thể? C. Ung thư thận A. Sỏi thận B. Thận đa nang D. Lao thận 37. Liều dùng và liệu trình omeprazole trong điều trị loét dạ dày là? A. 20mg/ng trong 2 tuần B. 20mg/ng trong 3 tuần D. 40mg/ng trong 6 tuần C. 40mg/ng trong 5 tuần 38. Trong hen phế quản dị ứng nhiễm khuẩn, những virus thường gấy bệnh nhất là? A. Virus hợp bào hô hấp, virus Parainflunenza D. Virus hợp bào hô hấp, virus parainflunza, virus cúm C. Virus hợp bào hô hấp, virus cúm B. Virus quai bị ECHO virus 39. Trong nghiệm pháp 3 cốc, nước tiểu ở cả 3 cốc đều đỏ thì tiêu điểm chảy máu hay gặp nhất là? B. Niệu quản C. Bàng quang D. Niệu đạo A. Thận 40. Thuốc gây hen phế quản do thuốc hay gặp nhất là? A. Penicillin D. Phẩm nhuộm màu B. Kháng viêm không steroid C. Aspirin 41. Chẩn đoán xác định đái máu có thể dựa vào? B. Tìm hồng cầu trong nước tiểu qua soi kính hiển vi D. Cả A, B, C đều đúng C. Đếm cặn Addis A. Giấy thử nước tiểu 42. Nguyên nhân chủ yếu nhất của đái máu vi thể? A. Viêm cầu thận cấp, mạn B. Viêm đài bể thận cấp, mạn C. Chấn thương thận D. Viêm nội tâm mạc bán cấp 43. Xét nghiệm cần thiết nhất để thăm dò một đái máu cuối bãi? C. Định lượng Ure máu B. Chụp UIV A. Siêu âm thận D. Soi bàng quang 44. Khi nội soi dạ dày, trên 90% loét gặp ở vị trí sau? A. Vùng thân vị D. Câu B, C đúng B. Mặt sau hành tá tràng C. Mặt trước hành tá tràng 45. Co thắt phế quản do tác dụng của? C. Hệ adrenergic D. Tất cả đều đúng A. Chất trung gian hóa học gây viêm B. Hệ cholinergic 46. Nhịp thở Kussmaul thường gặp trong các trường hợp sau ngoại trừ một? C. Ngộ độc salicylate A. Nhiễm toan chuyển hóa B. Nhiễm kiềm chuyển hóa D. Ngộ độc Isoniaside 47. Triệu chứng của hep môn vị? A. Mửa ra thức ăn củ > 24 giờ C. Có dịch ứ trong dạ dày > 50ml D. Đau nóng rát thường xuyên B. Dấu óc ách dạ dày sau ăn 48. Đặc điểm của đái máu do lao thận? D. Xảy ra bất kỳ lúc nào, cả khi nghỉ ngơi B. Đái máu thường kèm đái ra dưỡng trấp C. Đái máu thường kèm đái ra mủ A. Khám thấy thận lớn 49. Các thuốc nào sau đây có thể gây lóet dạ dày tá tràng? A. Paracétamol D. Chloramphénicol B. Kháng viêm không stéroide C. Amoxicilline 50. Phương pháp thích hợp nhất để chẩn đoán xác định đái máu vi thể ở tuyến cơ sở? C. Đếm cặn Addis B. Giấy thử nước tiểu D. Quay ly tâm nước tiểu A. Đốt nước tiểu 51. Trong hen phế quản dị ứng không nhiễm khuẩn, nguyên nhân thường gặp nhất là? A. Dị ứng nguyên hô hấp B. Dị ứng nguyên thực phẩm D. Dị ứng nguyên phẩm màu C. Dị ứng nguyên thuốc 52. Hen phế quản khó chẩn đoán phân biệt với? A. Phế quản phế viêm B. Hen tim C. Đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính D. Giãn phế quản 53. Trong điều trị loét dạ dày tá tràng omeprazole có lợi điểm hơn ranitidine là do những lí do sau? A. Omeprazole tác dụng mạnh hơn Ranitidine C. Omeprazole ít tác dụng phụ hơn anitidine D. Omeprazole ít gây dị ứng thuốc hơn ranitidine B. Omeprazole tác dụng mạnh và kéo dài hơn Ranitidine 54. Thuốc nào sau đây hiệu quả nhất trong điều trị loét? C. Cimetidine D. Omeprazole A. Maalox B. Phosphalugel 55. Khoảng QT kéo dài gặp trong các trường hợp ngộ độc sau ngoại trừ một? D. Kháng Aldosterone A. Thuốc chống trầm cảm C. Kháng Histamine B. Quinidine 56. Chẩn đoán xác định đái máu vi thể dựa vào? C. Nghiệm pháp pha loãng nước tiểu D. Nghiệm pháp cô đặc nước tiểu A. Nghiệm pháp 3 cốc B. Nghiệm pháp 2 cốc 57. Đặc điểm đái máu trong chấn thương thận kín? A. Đái ra máu cuối bãi B. Có thể tiểu ra máu cục D. Hồng cầu biến dạng, không đều C. Có trụ hồng cầu trong nước tiểu 58. Đái máu do nguyên nhân viêm cầu thận mạn? C. Hay xảy ra trong đợt cấp của viêm đài bể thận mạn B. Thường do di chuyển của sỏi tiết niệu sau khi gắng sức A. Thường có máu cục D. Tất cả đều sai 59. Điều trị kháng tiết trong loét dạ dày tá tràng cần? A. 1 tuần B. 2 tuần C. 3 tuần D. 4 tuần 60. Phân biệt loét tá tràng và viêm đường mật cần dựa vào? B. Nội soi và siêu âm C. Liên hệ với bữa ăn D. Chụp phim bụng không sửa soạn A. Vị trí đau 61. Khi dị ứng nguyên lọt vào cơ thể tạo ra phản ứng dị ứng thông qua vai trò kháng thể? A. IgG C. IgM D. IgA B. IgE 62. Rửa dạ dày có chỉ định trong các trường hợp sau ngoại trừ một? D. Chất hòa tan nhanh C. Bệnh nhân tỉnh B. Ngộ độc qua đường tiêu hóa A. Đến trước 6 giờ 63. Trong điều trị hen phế quản bậc 2, thuốc điều trị chính là? B. Khí dung glucocortcoid C. Đồng vận beta 2 tác dụng dài uống D. Glucocorticoid uống A. Khí dung đồng vận beta 2 64. Trong hen phế quản dị ứng, xét nghiệm nào sau đây quan trọng nhất? B. Định lượng IgE toàn phần và IgE đặc hiệu C. Test da A. Tìm kháng thể IgA, IgG D. Trong công thức máu tìm bạch cầu ái toan tăng 65. Hen phế quản gặp ở mọi lứa tuổi với tỷ lệ người lớn/trẻ em là? C. 1/3 A. 2/1 B. 1/2 D. 1/ 2,5 66. Trong nghiệm pháp 3 cốc, chỉ có nước tiểu ở cốc đầu tiên đỏ thì tiêu điểm chảy máu? A. Từ đài bể thận C. Từ bàng quang D. Từ niệu đạo B. Từ niệu quản 67. Nguyên nhân của đái máu đầu bãi? A. Viêm cầu thận cấp B. Viêm đài bể thận cấp C. Viêm bàng quang xuất huyết D. Viêm niệu đạo xuất huyết 68. Một ống Diaphylline có hàm lượng là? D. 2,4%/ 10ml A. 4,8%/ 5ml C. 4,8%/ 10ml B. 2,4%/ 5ml 69. Đái máu có hồng cầu nhỏ, méo mó không đều là đặc điểm của? D. Polype bàng quang A. Ung thư thận C. Viêm cầu thận B. Viêm thận bể thận 70. Đái ra máu không thuộc nguồn gốc niệu học? A. Viêm cầu thận cấp C. Viêm Bàng quang cấp B. Viêm đài bể thận cấp D. Sỏi niệu quản 71. Phương tiện chính để chẩn đoán loét dạ dày tá tràng hiện nay là? D. Đo lượng acid dạ dày A. Nội soi dạ dày tá tràng B. Xét nghiệm máu C. Phim dạ dày tá tràng có Baryte 72. Kháng sinh nào sau đây dùng để điều trị H.P? A. Rifamicine C. Chlorocide B. Bactrim D. Clarithromycine 73. Sucralfate là thuốc có tác dụng sau trong điều trị loét dạ dày tá tràng? D. Thuốc băng niêm mạc dạ dày A. Thuốc trung hoà acid dịch vị B. Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày bằng cách tạo ra lớp trung hoà điện tích trên bề mặt ổ loét C. Thuốc kháng tiết dịch vị 74. Vị trí nào sau đây thường là nơi cư trú của Hélico bacter pylori? A. Thân vị D. Hang vị B. Phình vị C. Tâm vị 75. Trong hen phế quản, dị ứng nguyên hô hấp thường gặp nhất là? B. Bụi chăn đệm A. Bụi nhà C. Các lông các gia súc D. Phấn hoa 76. Một bệnh nhân tiểu máu đại thể, khám thấy cả 2 thận lớn không đều. Xét nghiệm thăm dò ưu tiên? B. Chụp cắt lớp vi tính thận D. Siêu âm bụng C. Định lượng Ure, creatinin máu A. Chụp UIV 77. Trong hen phế quản cơ chế sinh bệnh chính là? A. Viêm phế quản D. Giảm tính thanh thải nhầy lông C. Phù nề phế phế quản B. Co thắt phế quản 78. Đồng tử dãn thường gặp trong ngộ độc? D. Pilocarpin A. Morphine B. Barbiturique C. Atropine 79. Hạ thân nhiệt thường gặp trong các trường hợp ngộ độc sau ngoại trừ một? D. Kháng choline C. Morphine B. Barbiturique A. Thuốc phiện 80. Cơn hen phế quản thường xuất hiện? C. Vào ban đêm, nhất là nửa đêm về sáng D. Suốt ngày B. Vào ban đêm, nhất là nửa đêm trước sáng A. Vào buổi chiều 81. Phương pháp thăm dò hình thái nào sau đây không cần thiết trong chẩn đoán đái máu hiện nay? C. Chụp bàng quang - bể thận ngược dòng B. Chụp X quang hệ tiết niệu không chuẩn bị A. Siêu âm hệ tiết niệu D. Chụp bơm hơi sau phúc mạc 82. Nguyên nhân gây hen phế quản không do dị ứng hay gặp nhất là? A. Di truyền D. Gắng sức C. Lạnh B. Rối loạn nội tiết 83. Liều lượng và liệu trình điều trị của Omeprazole trong loét tá tràng là? D. 40mg/ng trong 8 tuần B. 20mg/ng trong 4 tuần C. 40mg/ng trong 4 tuần A. 20mg/ng trong 1 tuần 84. Trụ hồng cầu trong nước tiểu chứng tỏ rằng đái máu do? D. Tổn thương cầu thận B. Viêm đài bể thận cấp C. Tổn thương bàng quang - niệu đạo A. Tổn thương ống thận cấp 85. Biến chứng loét tá tràng không gặp? D. Thủng A. Chảy máu B. Ung thư hóa C. Hẹp môn vị 86. Biến chứng nào sau đây thường gặp trong loét dạ dày? A. Thủng và chảy máu C. Ung thư hoá B. Hẹp môn vị D. Ung thư gây hẹp môn vị 87. Các thuốc không gây đái máu? B. Heparin trong lượng phân tử thấp A. Heparin nhanh D. Dicoumarol C. Vitamin K 88. Trong hen phế quản cấp nặng, tình trạng nguy cấp hô hấp được chẩn đoán căn cứ vào triệu chứng sau đây? D. Tất cả đều đúng C. Co kéo các cơ hô hấp A. Vã mồ hôi B. Khó thở nhanh nông 89. Để giảm loét tái phát do H.P. cần thực hiện các biện pháp sau? A. Cử café C. Cần ăn nhẹ D. Cử thuốc lá B. Tránh căng thẳng 90. Điều trị đầu tiên của hen phế quản dai dẳng nhẹ là? B. Khí dung đồng vận beta 2 + kháng cholinergic C. Khí dung glucocorticoid D. Theophyllin chậm A. Đồng vận beta 2 tác dụng nhanh 91. Trong hen phế quản rối loạn thông khí hô hấp quan trọng nhất là? A. PEF D. FVC C. FEF 25-75% B. FEV1 92. Uống thuốc nào sau đây không thể gây ra nước tiểu có màu đỏ? B. Đại hoàng C. Rifampicin A. Phenol Sunfol Phtalein D. Vitamin A 93. Yếu tố quan trọng nhất để xác định đái máu từ cầu thận? C. Trụ hồng cầu A. Bệnh nhân phù to B. Protein niệu dương tính D. Tăng huyết áp 94. Nguyên nhân nhiễm trùng của đái máu? C. Lao thận D. Polype bàng quang A. Ung thư thận B. Chấn thương thận 95. Điều trị chọn lựa của hen phế quản dai dẳng nặng là? B. Khí dung đồng vận beta 2 + khí dung glucocorticoid A. Khí dung đồng vận beta 2 tác dụng dài C. Đồng vận beta 2 tác dụng dài uống D. Khí dung glucocorticoid Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai