2000 câu hỏi ôn tập – Bài 11FREENội khoa cơ sở 1. Một ống Diaphylline có hàm lượng là? C. 4,8%/ 10ml A. 4,8%/ 5ml B. 2,4%/ 5ml D. 2,4%/ 10ml 2. Loét tá tràng thường gặp ở những trường hợp sau? A. < 20 tuổi D. 20 - 30 tuổi C. > 60 tuổi B. Nữ > nam 3. Uống thuốc nào sau đây không thể gây ra nước tiểu có màu đỏ? D. Vitamin A A. Phenol Sunfol Phtalein B. Đại hoàng C. Rifampicin 4. Chẩn đoán xác định đái máu vi thể dựa vào? A. Nghiệm pháp 3 cốc B. Nghiệm pháp 2 cốc D. Nghiệm pháp cô đặc nước tiểu C. Nghiệm pháp pha loãng nước tiểu 5. Cơn hen phế quản thường xuất hiện? D. Suốt ngày A. Vào buổi chiều B. Vào ban đêm, nhất là nửa đêm trước sáng C. Vào ban đêm, nhất là nửa đêm về sáng 6. Nhịp nhanh thất thường gặp trong các trường hợp ngộ độc sau ngoại trừ một? D. Theophylline B. Chẹn bêta C. Digital A. Amphetamine 7. Phương pháp thăm dò hình thái nào sau đây không cần thiết trong chẩn đoán đái máu hiện nay? D. Chụp bơm hơi sau phúc mạc C. Chụp bàng quang - bể thận ngược dòng B. Chụp X quang hệ tiết niệu không chuẩn bị A. Siêu âm hệ tiết niệu 8. Một bệnh nhân tiểu máu đại thể, khám thấy cả 2 thận lớn không đều. Xét nghiệm thăm dò ưu tiên? B. Chụp cắt lớp vi tính thận C. Định lượng Ure, creatinin máu D. Siêu âm bụng A. Chụp UIV 9. Đồng tử dãn thường gặp trong ngộ độc? B. Barbiturique C. Atropine A. Morphine D. Pilocarpin 10. Trong hen phế quản, dị ứng nguyên hô hấp thường gặp nhất là? D. Phấn hoa C. Các lông các gia súc A. Bụi nhà B. Bụi chăn đệm 11. Loét dạ dày có đặc điểm chủ yếu sau? B. Đau theo nhịp 4 kỳ C. Thường kèm theo vàng da vàng mắt A. Đau theo nhịp 3 kỳ D. Bạch cầu đa nhân trung tính cao 12. Đái ra máu không thuộc nguồn gốc niệu học? D. Sỏi niệu quản C. Viêm Bàng quang cấp B. Viêm đài bể thận cấp A. Viêm cầu thận cấp 13. Phác đồ điều trị cơn hen phế quản mức độ trung bình tại tuyến y tế cơ sở là? A. Théophyllin + Salbutamol C. Théophyllin + Salbutamol + Depersolone chích D. Salbutamol + Prednisone B. Théophyllin + Salbutamol + Prednisone 14. Chẩn đoán xác định đái máu vi thể bằng phương pháp đếm cặn Addis? A. > 1000 HC/phút D. > 10000 HC/phút C. > 5000 HC/phút B. > 2000 HC/phút 15. Trong hen phế quản rối loạn thông khí hô hấp quan trọng nhất là? D. FVC B. FEV1 C. FEF 25-75% A. PEF 16. Đái máu có hồng cầu nhỏ, méo mó không đều là đặc điểm của? D. Polype bàng quang C. Viêm cầu thận B. Viêm thận bể thận A. Ung thư thận 17. Khó thở trong hen phế quản có đặc điểm quan trọng nhất là? A. Có tính cách hồi qui B. Có tính cách không hồi qui C. Thường xuyên D. Khi gắng sức 18. Nguyên nhân tổn thương thận có tính di truyền có thể gây đái máu đại thể? C. Ung thư thận D. Lao thận B. Thận đa nang A. Sỏi thận 19. Kháng sinh nào sau đây dùng để điều trị H.P? B. Bactrim D. Clarithromycine C. Chlorocide A. Rifamicine 20. Biến chứng loét tá tràng không gặp? C. Hẹp môn vị A. Chảy máu D. Thủng B. Ung thư hóa 21. Thuốc nào sau đây hiệu quả nhất trong điều trị loét? D. Omeprazole C. Cimetidine A. Maalox B. Phosphalugel 22. Khi nội soi dạ dày, trên 90% loét gặp ở vị trí sau? B. Mặt sau hành tá tràng A. Vùng thân vị C. Mặt trước hành tá tràng D. Câu B, C đúng 23. Trong hen phế quản cấp nặng, triệu chứng sau đây báo hiệu ngưng tuần hoàn? B. Mạch chậm C. Mạch nghịch lý A. Mạch nhanh > 140lần/phút D. Tâm phế cấp 24. Đồng tử co nhỏ thường gặp trong các trường hợp ngộ độc sau ngoại trừ một? C. Phospho hữu cơ B. Barbiturique A. Morphine D. Kháng choline 25. Vị trí nào sau đây thường là nơi cư trú của Hélico bacter pylori? D. Hang vị B. Phình vị C. Tâm vị A. Thân vị 26. Trên lâm sàng, đái máu đại thể cần phải chẩn đoán phân biệt với? A. Đái ra dưỡng trấp D. Xuất huyết niệu đạo B. Đái ra Myoglobin C. Tụ máu quanh thận 27. Chẩn đoán bậc 3 của hen phế quản, căn cứ vào các triệu chứng sau đây, trừ? B. Những đợt bộc phát ảnh hưởng đến hoạt động và giấc ngủ D. FEV1 hay PEF 60 - 80% so với lý thuyết và PEF hay FEV1 biến thiên > 30% C. Những triệu chứng ban đêm > 1 lần/tuần A. Những triệu chứng xảy ra 2 lần/ngày 28. Điều trị đầu tiên của hen phế quản dai dẳng nhẹ là? B. Khí dung đồng vận beta 2 + kháng cholinergic C. Khí dung glucocorticoid D. Theophyllin chậm A. Đồng vận beta 2 tác dụng nhanh 29. Khi dị ứng nguyên lọt vào cơ thể tạo ra phản ứng dị ứng thông qua vai trò kháng thể? A. IgG B. IgE D. IgA C. IgM 30. Đếm hồng cầu trong nước tiểu bằng kính hiển vi, chẩn đoán đái máu khi? A. > 5 hồng cầu/mm3 nước tiểu B. > 10 hồng cầu/mm3 nước tiểu C. > 50 hồng cầu/mm3 nước tiểu D. > 1000 hồng cầu/mm3 nước tiểu 31. Trụ hồng cầu trong nước tiểu chứng tỏ rằng đái máu do? A. Tổn thương ống thận cấp D. Tổn thương cầu thận B. Viêm đài bể thận cấp C. Tổn thương bàng quang - niệu đạo 32. Phương pháp thích hợp nhất để chẩn đoán xác định đái máu vi thể ở tuyến cơ sở? A. Đốt nước tiểu B. Giấy thử nước tiểu D. Quay ly tâm nước tiểu C. Đếm cặn Addis 33. Để giảm loét tái phát do H.P. cần thực hiện các biện pháp sau? D. Cử thuốc lá C. Cần ăn nhẹ B. Tránh căng thẳng A. Cử café 34. Trong điều trị loét dạ dày tá tràng omeprazole có lợi điểm hơn ranitidine là do những lí do sau? D. Omeprazole ít gây dị ứng thuốc hơn ranitidine B. Omeprazole tác dụng mạnh và kéo dài hơn Ranitidine C. Omeprazole ít tác dụng phụ hơn anitidine A. Omeprazole tác dụng mạnh hơn Ranitidine 35. Chẩn đoán bậc 2 của hen phế quản, căn cứ vào các triệu chứng sau đây, trừ? C. Những triệu chứng ban đêm < 2 lần/tháng D. FEV1 hay PEF 80% so với lý thuyết A. Những triệu chứng xảy ra > 1 lần/tuần, nhưng < 1 lần/ngày B. Những có đợt bộc phát ngắn 36. Bình thường, kết quả hồng cầu trong phương pháp đếm cặn Addis? D. < 5000 HC/phút C. < 3000 HC/phút B. < 2000 HC/phút A. < 1000 HC/phút 37. Trong nghiệm pháp 3 cốc, nước tiểu ở cả 3 cốc đều đỏ thì tiêu điểm chảy máu hay gặp nhất là? B. Niệu quản C. Bàng quang D. Niệu đạo A. Thận 38. Hen phế quản khó chẩn đoán phân biệt với? B. Hen tim A. Phế quản phế viêm C. Đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính D. Giãn phế quản 39. Trong hen phế quản cơ chế sinh bệnh chính là? C. Phù nề phế phế quản D. Giảm tính thanh thải nhầy lông B. Co thắt phế quản A. Viêm phế quản 40. Phương tiện chính để chẩn đoán loét dạ dày tá tràng hiện nay là? A. Nội soi dạ dày tá tràng C. Phim dạ dày tá tràng có Baryte D. Đo lượng acid dạ dày B. Xét nghiệm máu 41. Vi khuẩn H.P tiết ra các men sau đây? C. Transaminase A. Urease D. A và B đúng B. Catalase 42. Nguyên nhân nhiễm trùng của đái máu? A. Ung thư thận B. Chấn thương thận D. Polype bàng quang C. Lao thận 43. Đặc điểm của đái máu do ung thư thận? D. Đái máu thường kèm đái mủ B. Thường gặp ở người trẻ, có thận lớn C. Đái máu tự nhiên, nhiều lần A. Xảy ra sau khi gắng sức 44. Tụt huyết áp thường gặp trong các trường hợp ngộ độc sau ngoại trừ một? D. Amphetamine B. Theophylline C. Barbiturique A. Chẹn bêta 45. Nguyên nhân chủ yếu nhất của đái máu vi thể? D. Viêm nội tâm mạc bán cấp B. Viêm đài bể thận cấp, mạn A. Viêm cầu thận cấp, mạn C. Chấn thương thận 46. Điều trị chọn lựa của hen phế quản dai dẳng nặng là? B. Khí dung đồng vận beta 2 + khí dung glucocorticoid C. Đồng vận beta 2 tác dụng dài uống D. Khí dung glucocorticoid A. Khí dung đồng vận beta 2 tác dụng dài 47. Để dự phòng có hiệu quả cơn hen phế quản, người ta sử dụng? A. Seretide B. Salbutamol uống loại chậm C. Prednisone uống D. Salbutamol khí dung 48. Co thắt phế quản do tác dụng của? B. Hệ cholinergic A. Chất trung gian hóa học gây viêm C. Hệ adrenergic D. Tất cả đều đúng 49. Đái máu do nguyên nhân viêm cầu thận mạn? D. Tất cả đều sai C. Hay xảy ra trong đợt cấp của viêm đài bể thận mạn A. Thường có máu cục B. Thường do di chuyển của sỏi tiết niệu sau khi gắng sức 50. Hạ thân nhiệt thường gặp trong các trường hợp ngộ độc sau ngoại trừ một? D. Kháng choline A. Thuốc phiện B. Barbiturique C. Morphine 51. Trong điều trị hen phế quản cấp nặng, phương tiện điều trị ưu tiên và quan trọng nhất tại nhà bệnh nhân là? C. Khí dung định liều B. Corticoide tiêm A. Thuốc giãn phế quản tiêm D. Thuốc giãn phế quản uống 52. Phân biệt loét tá tràng và viêm đường mật cần dựa vào? D. Chụp phim bụng không sửa soạn A. Vị trí đau B. Nội soi và siêu âm C. Liên hệ với bữa ăn 53. Trong nghiệm pháp 3 cốc, chỉ có nước tiểu ở cốc cuối cùng đỏ thì tiêu điểm chảy máu? B. Từ đài bể thận C. Từ niệu quản A. Từ cầu thận D. Từ bàng quang 54. Trong hen phế quản cấp nặng, triệu chứng phát hiện được khi nghe là? A. Im lặng C. Ran rít kèm ran ẩm to hạt D. Ran rít nhiều hơn ran ngáy B. Ran rít rất nhiều 55. Nhịp thở Kussmaul thường gặp trong các trường hợp sau ngoại trừ một? D. Ngộ độc Isoniaside A. Nhiễm toan chuyển hóa B. Nhiễm kiềm chuyển hóa C. Ngộ độc salicylate 56. Liều lượng Théophyllin trung bình là? A. 6-9mg/kg/ngày C. 16-18mg/kg/ngày B. 10-15mg/kg/ngày D. 3-5mg/kg/ngày 57. Trong hen phế quản cấp nặng, tình trạng nguy cấp hô hấp được chẩn đoán căn cứ vào triệu chứng sau đây? C. Co kéo các cơ hô hấp D. Tất cả đều đúng B. Khó thở nhanh nông A. Vã mồ hôi 58. Trong nghiệm pháp 3 cốc, chỉ có nước tiểu ở cốc đầu tiên đỏ thì tiêu điểm chảy máu? C. Từ bàng quang D. Từ niệu đạo B. Từ niệu quản A. Từ đài bể thận 59. Trong hen phế quản dị ứng không nhiễm khuẩn, nguyên nhân thường gặp nhất là? C. Dị ứng nguyên thuốc D. Dị ứng nguyên phẩm màu B. Dị ứng nguyên thực phẩm A. Dị ứng nguyên hô hấp 60. Đặc điểm đái máu trong chấn thương thận kín? C. Có trụ hồng cầu trong nước tiểu A. Đái ra máu cuối bãi D. Hồng cầu biến dạng, không đều B. Có thể tiểu ra máu cục 61. Liều dùng và liệu trình omeprazole trong điều trị loét dạ dày là? B. 20mg/ng trong 3 tuần A. 20mg/ng trong 2 tuần D. 40mg/ng trong 6 tuần C. 40mg/ng trong 5 tuần 62. Chẩn đoán xác định đái máu có thể dựa vào? B. Tìm hồng cầu trong nước tiểu qua soi kính hiển vi D. Cả A, B, C đều đúng A. Giấy thử nước tiểu C. Đếm cặn Addis 63. Tác dụng chính của thuốc omeprazole là? B. Kháng choline A. Trung hoà toan C. Kháng thụ thể H2 D. Kháng bơm proton 64. Biến chứng nào sau đây thường gặp trong loét dạ dày? C. Ung thư hoá D. Ung thư gây hẹp môn vị A. Thủng và chảy máu B. Hẹp môn vị 65. Triệu chứng của hep môn vị? A. Mửa ra thức ăn củ > 24 giờ D. Đau nóng rát thường xuyên C. Có dịch ứ trong dạ dày > 50ml B. Dấu óc ách dạ dày sau ăn 66. Điều trị kháng tiết trong loét dạ dày tá tràng cần? D. 4 tuần A. 1 tuần C. 3 tuần B. 2 tuần 67. Tăng thân nhiệt thường gặp trong các trường hợp ngộ độc sau ngoại trừ một? C. Thuốc phiện D. Salicylate A. Amphetamine B. Kháng choline 68. Trong hen phế quản dị ứng, xét nghiệm nào sau đây quan trọng nhất? B. Định lượng IgE toàn phần và IgE đặc hiệu C. Test da D. Trong công thức máu tìm bạch cầu ái toan tăng A. Tìm kháng thể IgA, IgG 69. Liều lượng và liệu trình điều trị của Omeprazole trong loét tá tràng là? C. 40mg/ng trong 4 tuần B. 20mg/ng trong 4 tuần D. 40mg/ng trong 8 tuần A. 20mg/ng trong 1 tuần 70. Tác dụng và tác dụng phụ của Ranitidine trong điều trị loét dạ dày tá tràng là? C. Kháng thụ thể H2 và không có tác dụng phụ nào B. Kháng tiết acid nhưng gây tăng men gan A. Trung hoà acid và gây liệt dương D. Kháng thụ thể H2 và gây tăng men gan nhẹ 71. Rửa dạ dày có chỉ định trong các trường hợp sau ngoại trừ một? B. Ngộ độc qua đường tiêu hóa C. Bệnh nhân tỉnh D. Chất hòa tan nhanh A. Đến trước 6 giờ 72. Trong biến chứng thủng dạ dày do loét thường có các yếu tố thuận lợi sau? C. Sau khi dùng các thuốc kháng viêm không steroide B. Xảy ra sau khi ăn A. Do điều trị không đúng qui cách D. Các câu trên đều đúng 73. Trong chẩn đoán xác định hen phế quản, tét phục hồi phế quản dương tính sau khi sử dụng đồng vận beta 2 khi? C. FEV1 > 150ml và FEV1/FVC > 13% B. FEV1 > 200ml và FEV1/FVC > 15% D. FEV1 > 120ml và FEV1/FVC > 11% A. FEV1 > 100ml và FEV1/FVC > 10% 74. Xét nghiệm nào sau đây dùng để phát hiện H.P? D. Clotest B. Bordet Wasseman A. Martin Petit C. Waaler Rose 75. Khoảng QT kéo dài gặp trong các trường hợp ngộ độc sau ngoại trừ một? B. Quinidine D. Kháng Aldosterone A. Thuốc chống trầm cảm C. Kháng Histamine 76. Nguyên nhân không do nhiễm trùng của đái ra máu đại thể? A. Lao thận D. Viêm thận bể thận cấp B. Viêm bàng quang xuất huyết C. Sỏi thận 77. Một bệnh nhân đái đỏ toàn bãi, gầy sút, có hội chứng kích thích bàng quang, thận không lớn. Chẩn đoán có khả năng nhất là? D. Lao thận A. Viêm cầu thận mạn B. Thận đa nang C. Viêm bàng quang cấp 78. Trong hen phế quản điển hình có biến chứng nhiễm trùng phế quản phổi, cơn khó thở có đặc tính sau? A. Khó thở nhanh, cả hai kỳ C. Khó thở chậm, chủ yếu kỳ hít vào D. Khó thở chậm, cả hai kỳ B. Khó thở chậm, chủ yếu kỳ thở ra 79. Xét nghiệm cần thiết nhất để thăm dò một đái máu cuối bãi? A. Siêu âm thận B. Chụp UIV C. Định lượng Ure máu D. Soi bàng quang 80. Chẩn đoán bậc 4 của hen phế quản, căn cứ vào các triệu chứng sau đây, trừ? D. Giới hạn những hoạt động thể lực B. Những đợt bộc phát ảnh hưởng đến hoạt động và giấc ngủ C. Những triệu chứng thường xảy ra ban đêm A. Những triệu chứng xảy ra hằng ngày 81. Sucralfate là thuốc có tác dụng sau trong điều trị loét dạ dày tá tràng? A. Thuốc trung hoà acid dịch vị C. Thuốc kháng tiết dịch vị B. Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày bằng cách tạo ra lớp trung hoà điện tích trên bề mặt ổ loét D. Thuốc băng niêm mạc dạ dày 82. Ba vị trí thường gặp hay gây đái máu đại thể là? B. Thận - Niệu quản - Niệu đạo C. Thận - Bàng quang - Niệu đạo D. Niệu quản - Bàng quang - niệu đạo A. Thận - Niệu quản - Bàng quang 83. Trong hen phế quản dị ứng nhiễm khuẩn, những virus thường gấy bệnh nhất là? D. Virus hợp bào hô hấp, virus parainflunza, virus cúm A. Virus hợp bào hô hấp, virus Parainflunenza C. Virus hợp bào hô hấp, virus cúm B. Virus quai bị ECHO virus 84. Đặc điểm của đái máu do lao thận? D. Xảy ra bất kỳ lúc nào, cả khi nghỉ ngơi C. Đái máu thường kèm đái ra mủ A. Khám thấy thận lớn B. Đái máu thường kèm đái ra dưỡng trấp 85. Các thuốc nào sau đây có thể gây lóet dạ dày tá tràng? D. Chloramphénicol A. Paracétamol B. Kháng viêm không stéroide C. Amoxicilline 86. Hen phế quản gặp ở mọi lứa tuổi với tỷ lệ người lớn/trẻ em là? C. 1/3 D. 1/ 2,5 B. 1/2 A. 2/1 87. Được xem là hẹp môn vị khi bệnh lý trong nghiệm pháp no muối là? B. > 300 ml D. < 200 ml C. < 100 ml A. < 150 ml 88. Tỉ lệ loét dạ dày K hóa là? C. 15% B. 1% D. 20% A. 5% 89. Chẩn đoán bậc 1 của hen phế quản, căn cứ vào các triệu chứng sau đây, trừ? D. FEV1 hay PEF 80% so với lý thuyết B. Không có đợt bộc phát C. Những triệu chứng ban đêm < 2 lần/tháng A. Những triệu chứng xảy ra < 1 lần/tuần 90. Thuốc gây hen phế quản do thuốc hay gặp nhất là? B. Kháng viêm không steroid A. Penicillin C. Aspirin D. Phẩm nhuộm màu 91. Yếu tố quan trọng nhất để xác định đái máu từ cầu thận? C. Trụ hồng cầu B. Protein niệu dương tính D. Tăng huyết áp A. Bệnh nhân phù to 92. Các thuốc không gây đái máu? B. Heparin trong lượng phân tử thấp A. Heparin nhanh C. Vitamin K D. Dicoumarol 93. Nguyên nhân gây hen phế quản không do dị ứng hay gặp nhất là? A. Di truyền D. Gắng sức B. Rối loạn nội tiết C. Lạnh 94. Nguyên nhân của đái máu đầu bãi? B. Viêm đài bể thận cấp C. Viêm bàng quang xuất huyết D. Viêm niệu đạo xuất huyết A. Viêm cầu thận cấp 95. Trong điều trị hen phế quản bậc 2, thuốc điều trị chính là? C. Đồng vận beta 2 tác dụng dài uống B. Khí dung glucocortcoid A. Khí dung đồng vận beta 2 D. Glucocorticoid uống Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành