2000 câu hỏi ôn tập – Bài 12FREENội khoa cơ sở 1. Phản ứng Waaler-Rose dương tính khi ngưng kết với độ pha loãng huyết thanh từ? B. 1/32 C. 1/16 A. 1/64 D. 1/8 2. Trong viêm khớp dạng thấp, tế bào hình nho được tìm thấy? D. Khi sinh thiết hạt dưới da A. Khi sinh thiết màng hoạt dịch B. Trong máu bệnh nhân C. Trong dịch khớp 3. Viêm khớp dạng thấp gặp ở mọi nơi trên thế giới, chiếm tỷ lệ? D. 1 - 2% C. 5 - 10% A. 0,5 - 3% B. 2 - 5% 4. Triệu chứng phù trong hội chứng thận hư? C. Không liên quan đến Protein niệu A. Thường khởi đầu bằng tràn dịch màng bụng D. Thường kèm theo tiểu ít B. Không bao giờ kèm tràn dịch màng tim 5. Lứa tuổi thường gặp nhất trong viêm khớp dạng thấp là? D. 70 C. 50 - 70 B. 30 - 50 A. 15 - 30 6. Loại thuốc không dùng để điều trị cơ chế bệnh sinh ở hội chứng thận hư? D. Furosemide C. Azathioprine A. Corticoid B. Cyclophosphamide 7. Bilirubin trực tiếp hoà tan được trong nước nhờ? C. Ester hoá với acide Glycuronique A. Tính phân cực B. Gắn với Albumin D. Nhờ men UDP 8. Điều trị viêm khớp dạng thấp thể nhẹ, không có chỉ định? B. Chloroquin C. Điều trị vật lý A. Aspirin D. Corticoide 9. Trong viêm khớp dạng thấp, colecoxib được dùng? B. 100mg, dùng 2 lần trong ngày C. 200mg, dùng 1 lần trong ngày D. 200mg, dùng 2 lần trong ngày A. 100mg, dùng một lần trong ngày 10. Rối loạn thể dịch trong hội chứng thận hư đơn thuần? D. Tăng tiểu cầu và Fibrinogen A. Gamma Globulin thường tăng C. Cholesterol máu tăng, Phospholipid giảm B. Albumin máu giảm dưới 60g/l 11. Bệnh Dubin – Johnson là do? C. Giảm thải Bilirubin tự do D. Do khiếm khuyết trong thu nhận và dự trữ Bilirubin B. Rối loạn thải trừ Bilirubin kết hợp A. Giảm hoạt tính của UDP Glycuronyltransferase 12. Vàng da do nguyên nhân trước gan phần lớn gặp? C. Gặp ở người có bệnh gan mạn tính A. Người trẻ, xuất hiện từng đợt D. Gặp ở người có bệnh máu ác tính B. Chỉ gặp ở người lớn tuổi, vàng da tiến triển kéo dài 13. Rối loạn điện giải trong HCTH là? A. Na+ máu + k+ giảm C. Na+ máu + Mg++ tăng D. Na+ máu + Ph+ tăng B. Na+ máu + Ca++ máu giảm 14. Kháng độc đặc hiệu của ngộ độc phospho hữu cơ là? B. Ethylen glycol C. Pralidoxime D. Acetylcisteine A. Naloxone 15. Các cơ chế gây phù chính trong hội chứng thận hư? A. Giảm áp lực keo, tăng áp lực thủy tĩnh C. Giảm áp lực keo, tăng tính thấm thành mạch D. Tăng áp lực thủy tĩnh, tăng Aldosterone B. Giảm áp lực keo, tăng Aldosterone 16. Điều trị lợi tiểu trong hội chứng thận hư? C. Rất có lợi vì giải quyết được tình trạng tăng thể tích máu trong hội chứng thận hư D. Tất cả đều sai A. Nên dùng sớm, liều cao để tránh biến chứng suy thận B. Là phương pháp quan trọng nhất để giảm phù 17. Tỷ lệ % hội chứng thận hư xảy ra ở tuổi dưới 16? A. 60% C. 80% B. 70% D. 90% 18. Tính chất viêm khớp không phù hợp với viêm khớp dạng thấp là? C. Cứng khớp buổi sáng B. Di chuyển A. Đối xứng D. Đau nhiều về đêm gần sáng 19. Bilỉubin được tạo ra do? B. Sự thoái biến của Hem từ hồng cầu tạo ra hoặc không A. Sự thoái biến của Hem chỉ do từ hồng cầu tạo ra C. Từ sự thoái biến của Bạch cầu tạo ra D. Từ sự thoái biến của tiểu cầu 20. Tác nhân gây bệnh trong viêm khớp dạng thấp là? B. Chưa biết rõ D. Vi khuẩn C. Xoắn khuẩn A. Virut 21. Kháng độc đặc hiệu của ngộ độc cồn Metylique? C. Acetylcisteine A. Dimercaprol (BAL) D. Atropine B. Rượu ethylique 22. Đường dẫn mật ngoài gan bao gồm? C. Ống túi mật, túi mật, ống gan phải, ống gan trái A. Túi mật, ống túi mật, ống gan phải, ống gan trái, ống gan chung, ống mật chủ B. Ống mật chủ, ống gan chung, ống quanh tiểu thuỳ D. Ống trong tiểu thuỳ, ống mật chủ, ống gan chung 23. Trong viêm khớp dạng thấp, xuất hiện sớm là khớp? A. Khuỷu tay D. Cổ tay C. Háng B. Vai 24. Rối loạn Protein máu trong hội chứng thận hư? B. Albumin giảm, α2, β Globulin tăng, tỉ A/G giảm C. Albumin giảm, α2, β Globulin giảm, tỉ A/G tăng A. Albumin giảm, Globulin α1 tăng, α2, β giảm D. Albumin tăng, α2, β Globulin giảm, tỉ A/G giảm 25. Tiêu chuẩn chính chẩn đoán hội chứng thận hư? C. Protid máu giảm, Albumin máu giảm, α2, β Globulin máu tăng A. Lipid máu tăng, Cholesterol máu tăng D. Câu A và B đúng B. Phù 26. Hội chứng thận hư không đơn thuần là hội chứng thận hư kết hợp với? A. Cả 3 triệu chứng tăng huyết áp, tiểu máu và suy thận C. Ít nhất 1 trong 3 triệu chứng tăng huyết áp, tiểu máu và suy thận D. Tiểu đạm không chọn lọc B. Ít nhất 2 trong 3 triệu chứng tăng huyết áp, tiểu máu và suy thận 27. Xét nghiệm đặc biệt gợi ý của viêm gan cấp do rượu là? A. Men Transaminase tăng cao gấp 5 lần bình thường B. Albumin giảm còn < 40% C. Gamma GT tăng > 400 D. Tỷ Prothrombin giảm còn < 50% 28. Tại ruột, Bilirubin trực tiếp (Bilirubin kết hợp) sẽ? C. Tạo thành sắc tố trong phân A. Được Oxy hoá B. Được hấp thu D. Câu A và C đúng 29. Trong giai đoạn toàn phát của viêm khớp dạng thấp, viêm nhiều khớp thường gặp? B. Các khớp gần gốc D. A, C đúng A. Các khớp ở chi, trội ở xa gốc C. Xu hướng lan ra 2 bên và đối xứng 30. Trong các bệnh nguyên sau đây bệnh nguyên nào có thể vừa gây tắc mạch vừa gây lấp mạch? D. Xơ vữa động mạch A. Bệnh Moyamoya B. Bóc tách động C. Hẹp van hai lá có rung nhỉ 31. Ung thu bóng Vater ngoài triệu chứng giống u đầu tuỵ hoặc sỏi mật có thể kèm theo dấu chứng? B. Chèn ép cuống gan A. Túi mật to C. Xuất huyết tiêu hoá D. Viêm tuỵ cấp 32. Trong hội chứng thận hư không đơn thuần, sinh thiết thận thường thấy tổn thương? C. Ở cầu thận và tổ chức kẽ thận D. Ở cầu thận B. Ở cầu thận và mạch máu thận A. Ở cầu thận và ống thận 33. Cơ chế phù trong HCTH giống các nguyên nhân? D. Phù dị ứng C. Phù suy dinh dưỡng B. Phù xơ gan A. Phù tim 34. Điều trị cơ chế bệnh sinh trong hội chứng thận hư ở người lớn? C. Aldactone 100 - 200 mg/24h B. Prednisolone 2mg/kg/24h D. Prednisolone 1mg/kg/24h A. Furosemide 40 - 80 mg/24h 35. Điều trị nền trong viêm khớp dạng thấp bằng Methotrexate với liều? A. 7,5 - 10mg/ngày C. 7,5 - 10mg/mỗi 2 ngày D. 2,5 - 5mg/tuần B. 7,5 - 10mg/tuần 36. Dấu chứng Protein niệu trong hội chứng thận hư? A. Do rối loạn Lipid máu gây nên C. Do giảm Protid máu gây nên B. Do phù toàn D. Do tăng tính thấm mao mạch cầu thận gây nên 37. Khi hỏi một bệnh nhân vàng da do tăng Bilirubin máu cần lưu ý? A. Bệnh đái tháo đường C. Bệnh lao phổi B. Cơ địa và tiền sử D. Béo phì 38. Khi tăng Bilirubin kết mạc mắt dễ phát hiện vàng vì? D. Các sợi Elastin rất vó ái lực với Bilirubin A. Đồng tử rất có ái lực với Bilirubin C. Mạn lưới mao mạch đáy mắt rất có ái lực với Bilirubin B. Thuỷ tinh thể bắt giữ Bilirubin rất mạnh 39. Khi vào tế bào gan Bilirubin không kết hợp (Bilirubin gián tiếp) sẽ được liên hợp ở? D. Trong lưới nội mô bào tương C. Trong mao mạch A. Tiểu mật quản B. Trong dịch gian bào 40. Các thuốc ức chế miễn dịch được chỉ định trong hội chứng thận hư khi? A. Chống chỉ định Corticoides B. Đề kháng Corticoides C. Phụ thuộc Corticoides D. Cả 3 câu đều đúng 41. Tần suất hội chứng thận hư ở người lớn? A. 2/3 B. 2/30 C. 2/300 D. 1/3 42. Khám bệnh nhân tăng Bilirubin máu về lâm sàng cần khám kỹ? A. Dấu suy tế bào gan, túi mật lớn B. Dấu tăng áp cửa, gan lớn D. Câu A và B đúng C. Túi mật lớn, suy tim phải 43. Điều trị nền trong viêm khớp dạng thấp bằng muối vàng với tổng liều? B. 1500 - 2000mg C. 1000 - 1500mg A. 500 - 1000mg D. 2000 - 2500mg 44. Chống chỉ định lọc máu trong các trường hợp ngộ độc sau ngoại trừ một? D. Amphetamine A. Rượu Methylique B. Digoxine C. Benzodiazepine 45. Thuốc Chloroquin điều trị nền trong viêm khớp dạng thấp với liều? B. 0,2 - 0,4g/tuần D. 1 - 2g/tuần C. 0,2 - 0,4g/mỗi 2 ngày A. 0,2 - 0,4g/ngày 46. Trong hội chứng thận hư không đơn thuần ở người lớn, khi sinh thiết thận thường gặp nhất là? C. Viêm cầu thận ngoài màng D. Bệnh cầu thận thoái hóa ổ đoạn A. Bệnh cầu thận màng B. Bệnh cầu thận do lắng đọng IgA 47. Triệu chứng nào sau đây không phù hợp trong bệnh Gilbert? C. Gan không lớn, nước tiể trong B. Cơn đau bụng kịch phát A. Tăng Bilirun trực tiếp D. Không có huyết tán 48. Cái nào không phải là biến chứng nhiễm trùng thường gặp của hội chứng thận hư? A. Viêm phúc mạc tiên phát B. Nhiễm trùng nước tiểu C. Viêm phổi D. Viêm não 49. Câu nào sau đây kgông đúng trong vàng da do thiếu máu huyết tán bẩm sinh hoặc mắc phải? C. Giảm sức bền hồng cầu thứ phát do biến dưỡng B. Huỷ hồng cầu do sốt rét D. Do suy tuỷ A. Huỷ hồng cầu do phá huỷ trực tiếp màng tế bào 50. Kháng độc đặc hiệu của ngộ độc thuốc phiện là? C. Acetylcisteine B. Ethylen glycol A. Naloxone D. Pralidoxime 51. Kiềm hóa nước tiểu chỉ định trong các trường hợp ngộ độc sau ngoại trừ một? B. Salicylate D. Digoxin A. Barbiturique C. Pyrazolone 52. Chẩn đoán xác định viêm khớp dạng thấp theo tiêu chuẩn của Hội thấp học Mỹ 1987? A. Gồm 7 điểm, trong đó tiêu chuẩn từ 1 đến 4 phải có thời gian ít nhất 6 tuần C. Chẩn đoán dương tính cần ít nhất 4 tiêu chuẩn B. Gồm 7 điểm, trong đó tiêu chuẩn từ 1 đến 4 phải có thời gian dưới 6 tuần D. A, C đúng 53. Các yếu tố chẩn đoán vàng da do tăng Bilirubin cần loại trừ? B. Sốt rét C. Viêm gan siêu vi A. Bệnh tán huyết D. Tẩm nhuận sắc tố vàng da 54. Những thuốc mới được giới thiệu sau đây để điều trị viêm khớp dạng thấp? A. Thuốc ức chế Cyclo - oxygenase típ 2 B. Các tác nhân sinh học D. Tất cả đều đúng C. Thuốc chống thấp khớp làm thay đổi diễn tiến bệnh 55. Viêm khớp dạng thấp khởi phát đột ngột với các dấu hiệu viêm cấp chiếm tỷ lệ? D. 15% C. 25% B. 75% A. 85% 56. Xét nghiệm nào sau đây rất quan trọng trong xác định tăng Bilirubin máu? D. Chụp MRI gan mật tuỵ C. Xét nghiệm sinh hoá và huyết học B. Chụp cắt lớp vi tính (CT) gan mật tuỵ A. Siêu âm gan mật tuỵ 57. Vàng da, vàng mắt xuất hiện trên lâm sàng khi Bilirubin trong máu là? A. Trên 20 mmol/l C. Trên 30 mmol/l B. Trên 25 mmol/l D. Trên 35 mmol/l 58. Biến chứng tắc mạch trong hội chứng thận hư? A. Do cô đặc máu C. Do tăng tiểu cầu trong máu D. Tất cả các loại trên B. Do mất Anti-Thrombin III qua nước tiểu 59. Tiêu chuẩn chẩn đoán viêm khớp dạng thấp của Hội thấp học Mỹ 1987 không có nhóm khớp? C. Khuỷu A. Bàn ngón chân D. Vai B. Cổ tay 60. Ở tuyến cơ sở, chẩn đoán viêm khớp dạng thấp có thể dựa vào các điểm sau, ngoại trừ? D. Phụ nữ 50 - 60 tuổi B. Khởi đầu từ từ, tiến triển ít nhất 6 tuần A. Viêm nhàn khớp xa gốc chi C. Đau trội về đêm và cứng khớp buổi sáng 61. Đặc điểm của Bilirubin trực tiếp là? D. Được hấp thu ở ruột ruột A. Không thải được qua nước tiểu B. Không phân cực C. Hoà tan được trong nước 62. Trong viêm khớp dạng thấp dấu cứng khớp buổi sáng có giá trị chẩn đoán khi kéo dài trên? B. 40 phút D. 60 phút A. 30 phút C. 50 phút 63. Yếu tố nào sau đây gây vàng da không phải do tăng Bilirubin máu? B. Bệnh Leptospirose A. U đầu tụy C. Ngộ độc Chloroquin D. Tăng Carotene 64. Biến dạng hình thoi trong viêm khớp dạng thấp thường thấy ở? B. Khớp các ngón 2 và ngón 3 C. Khớp bàn ngón tay A. Khớp ngón tay cái D. Khớp ngón chân 65. Xơ gan ứ mật tiên phát là bệnh do? A. Sỏi mật B. Ung thư đường mật D. Viêm tự miễn của hệ thống đường mật trong gan C. U đầu tuỵ 66. Trong hội chứng thận hư có đặc điểm? D. Giảm bổ thể, giảm IgG trong máu C. Tổng hợp Albumin ở gan thường giảm B. Bổ thể trong máu thường tăng A. Ở hội chứng thận hư đơn thuần thường là Protein niệu không lọc 67. Trong hội chứng thận hư việc? A. Mất Lipid qua nước tiểu, giảm Lipid máu C. Không mất Lipid qua nước tiểu, giảm Lipid máu D. Không mất Lipid qua nước tiểu, Tăng Lipid máu B. Mất Lipid qua nước tiểu, tăng Lipid máu 68. Cyclo - oxygenase típ 2 được tìm thấy? A. Ở mô lành với nồng độ cao D. B và C đúng C. Ở mô bị viêm với nồng độ cao B. Ở mô lành với nồng độ thấp 69. Bình thường nồng độ Bilirubin trong máu khoảng? B. 0,8 – 1,2mg% A. 0,4 – 0,8 mg% C. 1,2 – 1,6mg% D. 1,6 – 2mg% 70. Trong viêm khớp dạng thấp, Meloxicam được dùng? B. 30mg/ngày A. 15mg/ngày C. 150mg/ngày D. 10mg/ngày 71. Tiêu chuẩn phụ để chẩn đoán xác định hội chứng thận hư? A. Protein niệu > 3 D. Phù nhanh, trắng, mềm B. Protein máu giảm, Albumin máu giảm C. Sinh thiết thận thấy tổn thương đặc hiệu 72. HCTH kéo dài sẽ dẫn đến? B. Tăng hormon tuyến yên C. Giảm hormon tuyến giáp D. Tăng hormon tuyến giáp A. Giảm hormon tuyến yên 73. Ở Việt Nam, trong nhân dân viêm khớp dạng thấp chiếm tỷ lệ? B. 0,5% D. 5% C. 3% A. 0,1% 74. Hạt dưới da trong viêm khớp dạng thấp thường có kích thước? A. 0,5 - 2cm D. > 2cm B. < 0,5cm C. 3 - 5cm 75. Bệnh vàng da nào sau đây không phải là vàng da do nguyên nhân tại gan? B. Viêm gan siêu vi C. Viêm gan cấp do rượu A. Bệnh Dubin – Johnson D. Sỏi mật 76. Trong Viêm khớp dạng thấp, biểu hiện viêm gân thường gặp ở gân? D. Cơ liên đốt bàn tay A. Cơ tứ đầu đùi C. Cơ liên sườn B. Achille 77. Triệu chứng nào sau đây không phải là triệu chứng của vàng da do tán huyết? A. Thiếu máu D. Gan lớn B. Cơn đau quặn gan C. Sốt 78. Nốt thấp trong viêm khớp dạng thấp thường gặp ở? B. Gần khớp cổ tay C. Khớp ức đòn D. Mỏm khuỷu trên xương trụ A. Khớp ngón chân cái 79. Hai triệu chứng lâm sàng của hội chứng thận hư đơn thuần? A. Phù và tiểu ít D. Phù và giảm Protid máu B. Phù và tăng huyết áp C. Phù và Proteine niệu > 3,5 g/24 giờ 80. Kháng độc đặc hiệu của ngộ độc paracetamol? D. Naloxone B. Pralidoxime C. Acetylcisteine A. Penicillamine 81. Trong hội chứng thận hư thì? D. Cả 3 câu trên đều sai B. Khả năng tổng hợp Albumin của gan thường giảm A. Áp lực thủy tĩnh máu thường tăng C. Giảm khả năng tái hấp thu của ống thận 82. Trong viêm khớp dạng thấp xuất hiện muộn là khớp? B. Bàn ngón chân D. Vai C. Gối A. Cổ chân 83. Bilirubin không kết hợp được vận chuyển trong huyết tương là nhờ? D. Tiểu cầu A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Albumin 84. Đường dẫn mật trong gan gồm có? C. Ống quanh tiểu thuỳ D. Câu B và C đúng B. Ống trong tiểu thuỳ A. Ống gan phải, ống gan trái 85. Ung thư đầu tuỵ thường gặp? B. Chỉ gặp ở người nghiện rượu C. Gặp ở nữ, lớn tuổi A. Bệnh nhân là nam giới trên 60 tuổi D. Gặp ở cả hai giới nam và nữ lớn tuổi 86. Chế độ ăn trong hội chứng thận hư? A. Phù to: Muối 2g/kg/24h C. Phù nhẹ: Muối < 0,5 g/ 24h, không suy thận: Protid < 2g/kg/24h D. Phù nhẹ: Muối < 2 g/ 24h, không suy thận: Protid< 2g/kg/24h B. Phù to: Muối 2g/kg/24h 87. Nước tiểu trong hội chứng thận hư? D. Protein niệu luôn luôn trên 3,5 g/l A. Thường khoảng 1,2 đến 1,5 lít/ 24h C. Có Lipid niệu B. Urê và Créatinin trong nước tiểu luôn giảm 88. Trong viêm khớp dạng thấp, làm xét nghiệm acid uric máu là để phân biệt với? A. Hội chứng Reiter D. Viêm cột sống dính khớp B. Thấp khớp phản ứng C. Bệnh thống phong 89. Bệnh nào sau đây gây tăng Bilirubin gián tiếp nhưng không do tán huyết? D. Bệnh Gilbert C. Bệnh Hannot B. Truyền nhầm nhóm máu A. Sốt rét 90. Bilirubin gián tiếp không thải qua nước tiểu vì? B. Không tan trong nước C. Do có tính phân cực D. Do không hấp thu vào máu A. Khối lượng phân tử lớn không qua được màng đáy của cầu thận 91. Chẩn đoán xác định ung thư túi mật dựa vào? C. Chụp CT B. Siêu âm A. Chụp đường mật tuỵ ngược dòng D. Câu B và C đúng 92. Bệnh nhân viêm khớp dạng thấp có yếu tố HLA - DR4 chiếm tỷ lệ là? D. 80 - 90% A. 50 - 60% C. 70 - 80% B. 60 - 70% 93. Cái nào không phải là biến chứng của hội chứng thận hư? B. Xuất huyết do rối loạn chức năng đông máu D. Tắc mạch C. Nhiễm trùng do giảm sức đề kháng A. Cơn đau bụng do hội chứng thận hư 94. Chẩn đoán phân biệt hội chứng thận hư đơn thuần hay kết hợp? B. Dựa vào huyết áp, lượng nước tiểu và cân nặng D. Dựa vào huyết áp, tiểu máu và suy thận A. Dựa vào mức độ suy thận C. Dựa vào việc đáp ứng với điều trị bằng Corticoid 95. Tại gan Bilirubin gián tiếp được thu nhận ở? C. Màng xoang hang D. Khoảng cửa A. Nhân tế bào gan B. Tiểu quản mật Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành