2000 câu hỏi ôn tập – Bài 12FREENội khoa cơ sở 1. Viêm khớp dạng thấp khởi phát đột ngột với các dấu hiệu viêm cấp chiếm tỷ lệ? B. 75% D. 15% A. 85% C. 25% 2. Trong hội chứng thận hư thì? D. Cả 3 câu trên đều sai B. Khả năng tổng hợp Albumin của gan thường giảm C. Giảm khả năng tái hấp thu của ống thận A. Áp lực thủy tĩnh máu thường tăng 3. Vàng da, vàng mắt xuất hiện trên lâm sàng khi Bilirubin trong máu là? D. Trên 35 mmol/l C. Trên 30 mmol/l A. Trên 20 mmol/l B. Trên 25 mmol/l 4. Kháng độc đặc hiệu của ngộ độc paracetamol? B. Pralidoxime C. Acetylcisteine D. Naloxone A. Penicillamine 5. Xơ gan ứ mật tiên phát là bệnh do? A. Sỏi mật C. U đầu tuỵ D. Viêm tự miễn của hệ thống đường mật trong gan B. Ung thư đường mật 6. Trong viêm khớp dạng thấp, Meloxicam được dùng? A. 15mg/ngày D. 10mg/ngày B. 30mg/ngày C. 150mg/ngày 7. Cái nào không phải là biến chứng của hội chứng thận hư? D. Tắc mạch C. Nhiễm trùng do giảm sức đề kháng A. Cơn đau bụng do hội chứng thận hư B. Xuất huyết do rối loạn chức năng đông máu 8. Kiềm hóa nước tiểu chỉ định trong các trường hợp ngộ độc sau ngoại trừ một? B. Salicylate C. Pyrazolone A. Barbiturique D. Digoxin 9. Trong viêm khớp dạng thấp, colecoxib được dùng? B. 100mg, dùng 2 lần trong ngày A. 100mg, dùng một lần trong ngày C. 200mg, dùng 1 lần trong ngày D. 200mg, dùng 2 lần trong ngày 10. Hội chứng thận hư không đơn thuần là hội chứng thận hư kết hợp với? D. Tiểu đạm không chọn lọc B. Ít nhất 2 trong 3 triệu chứng tăng huyết áp, tiểu máu và suy thận A. Cả 3 triệu chứng tăng huyết áp, tiểu máu và suy thận C. Ít nhất 1 trong 3 triệu chứng tăng huyết áp, tiểu máu và suy thận 11. Trong giai đoạn toàn phát của viêm khớp dạng thấp, viêm nhiều khớp thường gặp? B. Các khớp gần gốc A. Các khớp ở chi, trội ở xa gốc C. Xu hướng lan ra 2 bên và đối xứng D. A, C đúng 12. Tác nhân gây bệnh trong viêm khớp dạng thấp là? A. Virut B. Chưa biết rõ C. Xoắn khuẩn D. Vi khuẩn 13. Khám bệnh nhân tăng Bilirubin máu về lâm sàng cần khám kỹ? C. Túi mật lớn, suy tim phải D. Câu A và B đúng A. Dấu suy tế bào gan, túi mật lớn B. Dấu tăng áp cửa, gan lớn 14. Ung thư đầu tuỵ thường gặp? B. Chỉ gặp ở người nghiện rượu D. Gặp ở cả hai giới nam và nữ lớn tuổi C. Gặp ở nữ, lớn tuổi A. Bệnh nhân là nam giới trên 60 tuổi 15. Tiêu chuẩn phụ để chẩn đoán xác định hội chứng thận hư? A. Protein niệu > 3 B. Protein máu giảm, Albumin máu giảm D. Phù nhanh, trắng, mềm C. Sinh thiết thận thấy tổn thương đặc hiệu 16. Xét nghiệm đặc biệt gợi ý của viêm gan cấp do rượu là? D. Tỷ Prothrombin giảm còn < 50% C. Gamma GT tăng > 400 B. Albumin giảm còn < 40% A. Men Transaminase tăng cao gấp 5 lần bình thường 17. Chẩn đoán xác định ung thư túi mật dựa vào? A. Chụp đường mật tuỵ ngược dòng B. Siêu âm C. Chụp CT D. Câu B và C đúng 18. Trong hội chứng thận hư việc? C. Không mất Lipid qua nước tiểu, giảm Lipid máu A. Mất Lipid qua nước tiểu, giảm Lipid máu B. Mất Lipid qua nước tiểu, tăng Lipid máu D. Không mất Lipid qua nước tiểu, Tăng Lipid máu 19. Tần suất hội chứng thận hư ở người lớn? C. 2/300 D. 1/3 A. 2/3 B. 2/30 20. Trong các bệnh nguyên sau đây bệnh nguyên nào có thể vừa gây tắc mạch vừa gây lấp mạch? A. Bệnh Moyamoya B. Bóc tách động C. Hẹp van hai lá có rung nhỉ D. Xơ vữa động mạch 21. Hạt dưới da trong viêm khớp dạng thấp thường có kích thước? D. > 2cm A. 0,5 - 2cm C. 3 - 5cm B. < 0,5cm 22. Nước tiểu trong hội chứng thận hư? A. Thường khoảng 1,2 đến 1,5 lít/ 24h C. Có Lipid niệu B. Urê và Créatinin trong nước tiểu luôn giảm D. Protein niệu luôn luôn trên 3,5 g/l 23. Các thuốc ức chế miễn dịch được chỉ định trong hội chứng thận hư khi? C. Phụ thuộc Corticoides B. Đề kháng Corticoides D. Cả 3 câu đều đúng A. Chống chỉ định Corticoides 24. Bilirubin không kết hợp được vận chuyển trong huyết tương là nhờ? C. Albumin A. Hồng cầu B. Bạch cầu D. Tiểu cầu 25. Rối loạn điện giải trong HCTH là? C. Na+ máu + Mg++ tăng B. Na+ máu + Ca++ máu giảm A. Na+ máu + k+ giảm D. Na+ máu + Ph+ tăng 26. Đặc điểm của Bilirubin trực tiếp là? A. Không thải được qua nước tiểu D. Được hấp thu ở ruột ruột B. Không phân cực C. Hoà tan được trong nước 27. Điều trị lợi tiểu trong hội chứng thận hư? B. Là phương pháp quan trọng nhất để giảm phù A. Nên dùng sớm, liều cao để tránh biến chứng suy thận C. Rất có lợi vì giải quyết được tình trạng tăng thể tích máu trong hội chứng thận hư D. Tất cả đều sai 28. Cyclo - oxygenase típ 2 được tìm thấy? D. B và C đúng C. Ở mô bị viêm với nồng độ cao B. Ở mô lành với nồng độ thấp A. Ở mô lành với nồng độ cao 29. Tại ruột, Bilirubin trực tiếp (Bilirubin kết hợp) sẽ? A. Được Oxy hoá B. Được hấp thu C. Tạo thành sắc tố trong phân D. Câu A và C đúng 30. Đường dẫn mật trong gan gồm có? D. Câu B và C đúng C. Ống quanh tiểu thuỳ B. Ống trong tiểu thuỳ A. Ống gan phải, ống gan trái 31. Hai triệu chứng lâm sàng của hội chứng thận hư đơn thuần? C. Phù và Proteine niệu > 3,5 g/24 giờ A. Phù và tiểu ít B. Phù và tăng huyết áp D. Phù và giảm Protid máu 32. Tại gan Bilirubin gián tiếp được thu nhận ở? A. Nhân tế bào gan D. Khoảng cửa B. Tiểu quản mật C. Màng xoang hang 33. Những thuốc mới được giới thiệu sau đây để điều trị viêm khớp dạng thấp? A. Thuốc ức chế Cyclo - oxygenase típ 2 C. Thuốc chống thấp khớp làm thay đổi diễn tiến bệnh D. Tất cả đều đúng B. Các tác nhân sinh học 34. Loại thuốc không dùng để điều trị cơ chế bệnh sinh ở hội chứng thận hư? A. Corticoid B. Cyclophosphamide C. Azathioprine D. Furosemide 35. Tiêu chuẩn chẩn đoán viêm khớp dạng thấp của Hội thấp học Mỹ 1987 không có nhóm khớp? B. Cổ tay A. Bàn ngón chân D. Vai C. Khuỷu 36. Trong viêm khớp dạng thấp, xuất hiện sớm là khớp? B. Vai A. Khuỷu tay D. Cổ tay C. Háng 37. Chẩn đoán xác định viêm khớp dạng thấp theo tiêu chuẩn của Hội thấp học Mỹ 1987? A. Gồm 7 điểm, trong đó tiêu chuẩn từ 1 đến 4 phải có thời gian ít nhất 6 tuần D. A, C đúng B. Gồm 7 điểm, trong đó tiêu chuẩn từ 1 đến 4 phải có thời gian dưới 6 tuần C. Chẩn đoán dương tính cần ít nhất 4 tiêu chuẩn 38. Vàng da do nguyên nhân trước gan phần lớn gặp? B. Chỉ gặp ở người lớn tuổi, vàng da tiến triển kéo dài A. Người trẻ, xuất hiện từng đợt D. Gặp ở người có bệnh máu ác tính C. Gặp ở người có bệnh gan mạn tính 39. Điều trị viêm khớp dạng thấp thể nhẹ, không có chỉ định? D. Corticoide C. Điều trị vật lý B. Chloroquin A. Aspirin 40. Câu nào sau đây kgông đúng trong vàng da do thiếu máu huyết tán bẩm sinh hoặc mắc phải? D. Do suy tuỷ B. Huỷ hồng cầu do sốt rét C. Giảm sức bền hồng cầu thứ phát do biến dưỡng A. Huỷ hồng cầu do phá huỷ trực tiếp màng tế bào 41. Bệnh Dubin – Johnson là do? C. Giảm thải Bilirubin tự do B. Rối loạn thải trừ Bilirubin kết hợp D. Do khiếm khuyết trong thu nhận và dự trữ Bilirubin A. Giảm hoạt tính của UDP Glycuronyltransferase 42. Trong viêm khớp dạng thấp dấu cứng khớp buổi sáng có giá trị chẩn đoán khi kéo dài trên? C. 50 phút B. 40 phút A. 30 phút D. 60 phút 43. Viêm khớp dạng thấp gặp ở mọi nơi trên thế giới, chiếm tỷ lệ? A. 0,5 - 3% C. 5 - 10% B. 2 - 5% D. 1 - 2% 44. Cái nào không phải là biến chứng nhiễm trùng thường gặp của hội chứng thận hư? A. Viêm phúc mạc tiên phát D. Viêm não B. Nhiễm trùng nước tiểu C. Viêm phổi 45. Triệu chứng nào sau đây không phù hợp trong bệnh Gilbert? D. Không có huyết tán C. Gan không lớn, nước tiể trong A. Tăng Bilirun trực tiếp B. Cơn đau bụng kịch phát 46. Chế độ ăn trong hội chứng thận hư? A. Phù to: Muối 2g/kg/24h D. Phù nhẹ: Muối < 2 g/ 24h, không suy thận: Protid< 2g/kg/24h B. Phù to: Muối 2g/kg/24h C. Phù nhẹ: Muối < 0,5 g/ 24h, không suy thận: Protid < 2g/kg/24h 47. Bilỉubin được tạo ra do? C. Từ sự thoái biến của Bạch cầu tạo ra A. Sự thoái biến của Hem chỉ do từ hồng cầu tạo ra D. Từ sự thoái biến của tiểu cầu B. Sự thoái biến của Hem từ hồng cầu tạo ra hoặc không 48. Thuốc Chloroquin điều trị nền trong viêm khớp dạng thấp với liều? B. 0,2 - 0,4g/tuần D. 1 - 2g/tuần A. 0,2 - 0,4g/ngày C. 0,2 - 0,4g/mỗi 2 ngày 49. Cơ chế phù trong HCTH giống các nguyên nhân? C. Phù suy dinh dưỡng D. Phù dị ứng B. Phù xơ gan A. Phù tim 50. Bilirubin trực tiếp hoà tan được trong nước nhờ? A. Tính phân cực C. Ester hoá với acide Glycuronique B. Gắn với Albumin D. Nhờ men UDP 51. Điều trị nền trong viêm khớp dạng thấp bằng muối vàng với tổng liều? B. 1500 - 2000mg C. 1000 - 1500mg D. 2000 - 2500mg A. 500 - 1000mg 52. Tính chất viêm khớp không phù hợp với viêm khớp dạng thấp là? C. Cứng khớp buổi sáng B. Di chuyển A. Đối xứng D. Đau nhiều về đêm gần sáng 53. Chống chỉ định lọc máu trong các trường hợp ngộ độc sau ngoại trừ một? A. Rượu Methylique B. Digoxine C. Benzodiazepine D. Amphetamine 54. Rối loạn Protein máu trong hội chứng thận hư? C. Albumin giảm, α2, β Globulin giảm, tỉ A/G tăng D. Albumin tăng, α2, β Globulin giảm, tỉ A/G giảm B. Albumin giảm, α2, β Globulin tăng, tỉ A/G giảm A. Albumin giảm, Globulin α1 tăng, α2, β giảm 55. Kháng độc đặc hiệu của ngộ độc phospho hữu cơ là? A. Naloxone C. Pralidoxime D. Acetylcisteine B. Ethylen glycol 56. Ở Việt Nam, trong nhân dân viêm khớp dạng thấp chiếm tỷ lệ? D. 5% C. 3% B. 0,5% A. 0,1% 57. Biến dạng hình thoi trong viêm khớp dạng thấp thường thấy ở? C. Khớp bàn ngón tay A. Khớp ngón tay cái B. Khớp các ngón 2 và ngón 3 D. Khớp ngón chân 58. Tiêu chuẩn chính chẩn đoán hội chứng thận hư? C. Protid máu giảm, Albumin máu giảm, α2, β Globulin máu tăng A. Lipid máu tăng, Cholesterol máu tăng D. Câu A và B đúng B. Phù 59. Trong hội chứng thận hư không đơn thuần ở người lớn, khi sinh thiết thận thường gặp nhất là? B. Bệnh cầu thận do lắng đọng IgA C. Viêm cầu thận ngoài màng D. Bệnh cầu thận thoái hóa ổ đoạn A. Bệnh cầu thận màng 60. Trong viêm khớp dạng thấp, làm xét nghiệm acid uric máu là để phân biệt với? C. Bệnh thống phong A. Hội chứng Reiter B. Thấp khớp phản ứng D. Viêm cột sống dính khớp 61. Phản ứng Waaler-Rose dương tính khi ngưng kết với độ pha loãng huyết thanh từ? A. 1/64 C. 1/16 B. 1/32 D. 1/8 62. Các cơ chế gây phù chính trong hội chứng thận hư? C. Giảm áp lực keo, tăng tính thấm thành mạch A. Giảm áp lực keo, tăng áp lực thủy tĩnh D. Tăng áp lực thủy tĩnh, tăng Aldosterone B. Giảm áp lực keo, tăng Aldosterone 63. Trong hội chứng thận hư không đơn thuần, sinh thiết thận thường thấy tổn thương? C. Ở cầu thận và tổ chức kẽ thận A. Ở cầu thận và ống thận D. Ở cầu thận B. Ở cầu thận và mạch máu thận 64. Bilirubin gián tiếp không thải qua nước tiểu vì? D. Do không hấp thu vào máu A. Khối lượng phân tử lớn không qua được màng đáy của cầu thận C. Do có tính phân cực B. Không tan trong nước 65. Triệu chứng nào sau đây không phải là triệu chứng của vàng da do tán huyết? A. Thiếu máu C. Sốt B. Cơn đau quặn gan D. Gan lớn 66. Bệnh nhân viêm khớp dạng thấp có yếu tố HLA - DR4 chiếm tỷ lệ là? A. 50 - 60% B. 60 - 70% C. 70 - 80% D. 80 - 90% 67. Rối loạn thể dịch trong hội chứng thận hư đơn thuần? B. Albumin máu giảm dưới 60g/l C. Cholesterol máu tăng, Phospholipid giảm A. Gamma Globulin thường tăng D. Tăng tiểu cầu và Fibrinogen 68. Lứa tuổi thường gặp nhất trong viêm khớp dạng thấp là? D. 70 C. 50 - 70 B. 30 - 50 A. 15 - 30 69. Bình thường nồng độ Bilirubin trong máu khoảng? A. 0,4 – 0,8 mg% D. 1,6 – 2mg% C. 1,2 – 1,6mg% B. 0,8 – 1,2mg% 70. Bệnh vàng da nào sau đây không phải là vàng da do nguyên nhân tại gan? A. Bệnh Dubin – Johnson C. Viêm gan cấp do rượu B. Viêm gan siêu vi D. Sỏi mật 71. Đường dẫn mật ngoài gan bao gồm? C. Ống túi mật, túi mật, ống gan phải, ống gan trái B. Ống mật chủ, ống gan chung, ống quanh tiểu thuỳ D. Ống trong tiểu thuỳ, ống mật chủ, ống gan chung A. Túi mật, ống túi mật, ống gan phải, ống gan trái, ống gan chung, ống mật chủ 72. Triệu chứng phù trong hội chứng thận hư? A. Thường khởi đầu bằng tràn dịch màng bụng D. Thường kèm theo tiểu ít B. Không bao giờ kèm tràn dịch màng tim C. Không liên quan đến Protein niệu 73. Biến chứng tắc mạch trong hội chứng thận hư? D. Tất cả các loại trên B. Do mất Anti-Thrombin III qua nước tiểu A. Do cô đặc máu C. Do tăng tiểu cầu trong máu 74. Ung thu bóng Vater ngoài triệu chứng giống u đầu tuỵ hoặc sỏi mật có thể kèm theo dấu chứng? C. Xuất huyết tiêu hoá D. Viêm tuỵ cấp B. Chèn ép cuống gan A. Túi mật to 75. Kháng độc đặc hiệu của ngộ độc cồn Metylique? C. Acetylcisteine A. Dimercaprol (BAL) B. Rượu ethylique D. Atropine 76. Các yếu tố chẩn đoán vàng da do tăng Bilirubin cần loại trừ? D. Tẩm nhuận sắc tố vàng da A. Bệnh tán huyết C. Viêm gan siêu vi B. Sốt rét 77. Yếu tố nào sau đây gây vàng da không phải do tăng Bilirubin máu? C. Ngộ độc Chloroquin D. Tăng Carotene B. Bệnh Leptospirose A. U đầu tụy 78. Tỷ lệ % hội chứng thận hư xảy ra ở tuổi dưới 16? C. 80% B. 70% A. 60% D. 90% 79. HCTH kéo dài sẽ dẫn đến? A. Giảm hormon tuyến yên C. Giảm hormon tuyến giáp D. Tăng hormon tuyến giáp B. Tăng hormon tuyến yên 80. Xét nghiệm nào sau đây rất quan trọng trong xác định tăng Bilirubin máu? A. Siêu âm gan mật tuỵ B. Chụp cắt lớp vi tính (CT) gan mật tuỵ D. Chụp MRI gan mật tuỵ C. Xét nghiệm sinh hoá và huyết học 81. Điều trị cơ chế bệnh sinh trong hội chứng thận hư ở người lớn? A. Furosemide 40 - 80 mg/24h D. Prednisolone 1mg/kg/24h C. Aldactone 100 - 200 mg/24h B. Prednisolone 2mg/kg/24h 82. Trong viêm khớp dạng thấp xuất hiện muộn là khớp? D. Vai C. Gối B. Bàn ngón chân A. Cổ chân 83. Điều trị nền trong viêm khớp dạng thấp bằng Methotrexate với liều? A. 7,5 - 10mg/ngày B. 7,5 - 10mg/tuần C. 7,5 - 10mg/mỗi 2 ngày D. 2,5 - 5mg/tuần 84. Khi hỏi một bệnh nhân vàng da do tăng Bilirubin máu cần lưu ý? D. Béo phì A. Bệnh đái tháo đường C. Bệnh lao phổi B. Cơ địa và tiền sử 85. Trong Viêm khớp dạng thấp, biểu hiện viêm gân thường gặp ở gân? D. Cơ liên đốt bàn tay C. Cơ liên sườn B. Achille A. Cơ tứ đầu đùi 86. Trong hội chứng thận hư có đặc điểm? A. Ở hội chứng thận hư đơn thuần thường là Protein niệu không lọc B. Bổ thể trong máu thường tăng C. Tổng hợp Albumin ở gan thường giảm D. Giảm bổ thể, giảm IgG trong máu 87. Kháng độc đặc hiệu của ngộ độc thuốc phiện là? A. Naloxone D. Pralidoxime C. Acetylcisteine B. Ethylen glycol 88. Khi tăng Bilirubin kết mạc mắt dễ phát hiện vàng vì? D. Các sợi Elastin rất vó ái lực với Bilirubin A. Đồng tử rất có ái lực với Bilirubin C. Mạn lưới mao mạch đáy mắt rất có ái lực với Bilirubin B. Thuỷ tinh thể bắt giữ Bilirubin rất mạnh 89. Chẩn đoán phân biệt hội chứng thận hư đơn thuần hay kết hợp? D. Dựa vào huyết áp, tiểu máu và suy thận C. Dựa vào việc đáp ứng với điều trị bằng Corticoid A. Dựa vào mức độ suy thận B. Dựa vào huyết áp, lượng nước tiểu và cân nặng 90. Bệnh nào sau đây gây tăng Bilirubin gián tiếp nhưng không do tán huyết? B. Truyền nhầm nhóm máu D. Bệnh Gilbert C. Bệnh Hannot A. Sốt rét 91. Dấu chứng Protein niệu trong hội chứng thận hư? C. Do giảm Protid máu gây nên A. Do rối loạn Lipid máu gây nên D. Do tăng tính thấm mao mạch cầu thận gây nên B. Do phù toàn 92. Nốt thấp trong viêm khớp dạng thấp thường gặp ở? A. Khớp ngón chân cái C. Khớp ức đòn B. Gần khớp cổ tay D. Mỏm khuỷu trên xương trụ 93. Trong viêm khớp dạng thấp, tế bào hình nho được tìm thấy? D. Khi sinh thiết hạt dưới da C. Trong dịch khớp B. Trong máu bệnh nhân A. Khi sinh thiết màng hoạt dịch 94. Khi vào tế bào gan Bilirubin không kết hợp (Bilirubin gián tiếp) sẽ được liên hợp ở? C. Trong mao mạch B. Trong dịch gian bào A. Tiểu mật quản D. Trong lưới nội mô bào tương 95. Ở tuyến cơ sở, chẩn đoán viêm khớp dạng thấp có thể dựa vào các điểm sau, ngoại trừ? C. Đau trội về đêm và cứng khớp buổi sáng B. Khởi đầu từ từ, tiến triển ít nhất 6 tuần D. Phụ nữ 50 - 60 tuổi A. Viêm nhàn khớp xa gốc chi Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành