2000 câu hỏi ôn tập – Bài 12FREENội khoa cơ sở 1. Triệu chứng nào sau đây không phù hợp trong bệnh Gilbert? B. Cơn đau bụng kịch phát C. Gan không lớn, nước tiể trong D. Không có huyết tán A. Tăng Bilirun trực tiếp 2. Khi tăng Bilirubin kết mạc mắt dễ phát hiện vàng vì? A. Đồng tử rất có ái lực với Bilirubin D. Các sợi Elastin rất vó ái lực với Bilirubin C. Mạn lưới mao mạch đáy mắt rất có ái lực với Bilirubin B. Thuỷ tinh thể bắt giữ Bilirubin rất mạnh 3. Kháng độc đặc hiệu của ngộ độc cồn Metylique? B. Rượu ethylique A. Dimercaprol (BAL) C. Acetylcisteine D. Atropine 4. Thuốc Chloroquin điều trị nền trong viêm khớp dạng thấp với liều? B. 0,2 - 0,4g/tuần A. 0,2 - 0,4g/ngày D. 1 - 2g/tuần C. 0,2 - 0,4g/mỗi 2 ngày 5. Khi hỏi một bệnh nhân vàng da do tăng Bilirubin máu cần lưu ý? D. Béo phì A. Bệnh đái tháo đường C. Bệnh lao phổi B. Cơ địa và tiền sử 6. Bệnh nhân viêm khớp dạng thấp có yếu tố HLA - DR4 chiếm tỷ lệ là? D. 80 - 90% C. 70 - 80% A. 50 - 60% B. 60 - 70% 7. Các thuốc ức chế miễn dịch được chỉ định trong hội chứng thận hư khi? A. Chống chỉ định Corticoides D. Cả 3 câu đều đúng C. Phụ thuộc Corticoides B. Đề kháng Corticoides 8. Vàng da, vàng mắt xuất hiện trên lâm sàng khi Bilirubin trong máu là? D. Trên 35 mmol/l A. Trên 20 mmol/l B. Trên 25 mmol/l C. Trên 30 mmol/l 9. Trong viêm khớp dạng thấp xuất hiện muộn là khớp? B. Bàn ngón chân C. Gối D. Vai A. Cổ chân 10. Biến chứng tắc mạch trong hội chứng thận hư? D. Tất cả các loại trên A. Do cô đặc máu B. Do mất Anti-Thrombin III qua nước tiểu C. Do tăng tiểu cầu trong máu 11. Phản ứng Waaler-Rose dương tính khi ngưng kết với độ pha loãng huyết thanh từ? D. 1/8 A. 1/64 B. 1/32 C. 1/16 12. Bệnh nào sau đây gây tăng Bilirubin gián tiếp nhưng không do tán huyết? A. Sốt rét D. Bệnh Gilbert C. Bệnh Hannot B. Truyền nhầm nhóm máu 13. Chế độ ăn trong hội chứng thận hư? D. Phù nhẹ: Muối < 2 g/ 24h, không suy thận: Protid< 2g/kg/24h A. Phù to: Muối 2g/kg/24h B. Phù to: Muối 2g/kg/24h C. Phù nhẹ: Muối < 0,5 g/ 24h, không suy thận: Protid < 2g/kg/24h 14. Loại thuốc không dùng để điều trị cơ chế bệnh sinh ở hội chứng thận hư? A. Corticoid B. Cyclophosphamide C. Azathioprine D. Furosemide 15. Dấu chứng Protein niệu trong hội chứng thận hư? D. Do tăng tính thấm mao mạch cầu thận gây nên B. Do phù toàn A. Do rối loạn Lipid máu gây nên C. Do giảm Protid máu gây nên 16. Tại ruột, Bilirubin trực tiếp (Bilirubin kết hợp) sẽ? D. Câu A và C đúng B. Được hấp thu A. Được Oxy hoá C. Tạo thành sắc tố trong phân 17. Cyclo - oxygenase típ 2 được tìm thấy? C. Ở mô bị viêm với nồng độ cao A. Ở mô lành với nồng độ cao B. Ở mô lành với nồng độ thấp D. B và C đúng 18. Lứa tuổi thường gặp nhất trong viêm khớp dạng thấp là? D. 70 B. 30 - 50 A. 15 - 30 C. 50 - 70 19. Ung thu bóng Vater ngoài triệu chứng giống u đầu tuỵ hoặc sỏi mật có thể kèm theo dấu chứng? C. Xuất huyết tiêu hoá D. Viêm tuỵ cấp B. Chèn ép cuống gan A. Túi mật to 20. HCTH kéo dài sẽ dẫn đến? B. Tăng hormon tuyến yên D. Tăng hormon tuyến giáp A. Giảm hormon tuyến yên C. Giảm hormon tuyến giáp 21. Trong hội chứng thận hư thì? C. Giảm khả năng tái hấp thu của ống thận B. Khả năng tổng hợp Albumin của gan thường giảm D. Cả 3 câu trên đều sai A. Áp lực thủy tĩnh máu thường tăng 22. Khi vào tế bào gan Bilirubin không kết hợp (Bilirubin gián tiếp) sẽ được liên hợp ở? C. Trong mao mạch D. Trong lưới nội mô bào tương B. Trong dịch gian bào A. Tiểu mật quản 23. Trong hội chứng thận hư việc? B. Mất Lipid qua nước tiểu, tăng Lipid máu C. Không mất Lipid qua nước tiểu, giảm Lipid máu D. Không mất Lipid qua nước tiểu, Tăng Lipid máu A. Mất Lipid qua nước tiểu, giảm Lipid máu 24. Trong hội chứng thận hư không đơn thuần, sinh thiết thận thường thấy tổn thương? D. Ở cầu thận B. Ở cầu thận và mạch máu thận C. Ở cầu thận và tổ chức kẽ thận A. Ở cầu thận và ống thận 25. Cái nào không phải là biến chứng nhiễm trùng thường gặp của hội chứng thận hư? D. Viêm não B. Nhiễm trùng nước tiểu A. Viêm phúc mạc tiên phát C. Viêm phổi 26. Ở tuyến cơ sở, chẩn đoán viêm khớp dạng thấp có thể dựa vào các điểm sau, ngoại trừ? B. Khởi đầu từ từ, tiến triển ít nhất 6 tuần C. Đau trội về đêm và cứng khớp buổi sáng D. Phụ nữ 50 - 60 tuổi A. Viêm nhàn khớp xa gốc chi 27. Kháng độc đặc hiệu của ngộ độc thuốc phiện là? A. Naloxone D. Pralidoxime C. Acetylcisteine B. Ethylen glycol 28. Trong viêm khớp dạng thấp dấu cứng khớp buổi sáng có giá trị chẩn đoán khi kéo dài trên? B. 40 phút C. 50 phút A. 30 phút D. 60 phút 29. Trong viêm khớp dạng thấp, xuất hiện sớm là khớp? C. Háng B. Vai A. Khuỷu tay D. Cổ tay 30. Triệu chứng nào sau đây không phải là triệu chứng của vàng da do tán huyết? C. Sốt A. Thiếu máu D. Gan lớn B. Cơn đau quặn gan 31. Khám bệnh nhân tăng Bilirubin máu về lâm sàng cần khám kỹ? D. Câu A và B đúng A. Dấu suy tế bào gan, túi mật lớn C. Túi mật lớn, suy tim phải B. Dấu tăng áp cửa, gan lớn 32. Trong viêm khớp dạng thấp, làm xét nghiệm acid uric máu là để phân biệt với? B. Thấp khớp phản ứng C. Bệnh thống phong D. Viêm cột sống dính khớp A. Hội chứng Reiter 33. Hạt dưới da trong viêm khớp dạng thấp thường có kích thước? C. 3 - 5cm A. 0,5 - 2cm B. < 0,5cm D. > 2cm 34. Rối loạn Protein máu trong hội chứng thận hư? C. Albumin giảm, α2, β Globulin giảm, tỉ A/G tăng D. Albumin tăng, α2, β Globulin giảm, tỉ A/G giảm B. Albumin giảm, α2, β Globulin tăng, tỉ A/G giảm A. Albumin giảm, Globulin α1 tăng, α2, β giảm 35. Ở Việt Nam, trong nhân dân viêm khớp dạng thấp chiếm tỷ lệ? D. 5% C. 3% A. 0,1% B. 0,5% 36. Trong hội chứng thận hư không đơn thuần ở người lớn, khi sinh thiết thận thường gặp nhất là? C. Viêm cầu thận ngoài màng B. Bệnh cầu thận do lắng đọng IgA D. Bệnh cầu thận thoái hóa ổ đoạn A. Bệnh cầu thận màng 37. Trong các bệnh nguyên sau đây bệnh nguyên nào có thể vừa gây tắc mạch vừa gây lấp mạch? D. Xơ vữa động mạch B. Bóc tách động C. Hẹp van hai lá có rung nhỉ A. Bệnh Moyamoya 38. Triệu chứng phù trong hội chứng thận hư? A. Thường khởi đầu bằng tràn dịch màng bụng C. Không liên quan đến Protein niệu B. Không bao giờ kèm tràn dịch màng tim D. Thường kèm theo tiểu ít 39. Hai triệu chứng lâm sàng của hội chứng thận hư đơn thuần? A. Phù và tiểu ít B. Phù và tăng huyết áp C. Phù và Proteine niệu > 3,5 g/24 giờ D. Phù và giảm Protid máu 40. Chẩn đoán xác định ung thư túi mật dựa vào? B. Siêu âm A. Chụp đường mật tuỵ ngược dòng C. Chụp CT D. Câu B và C đúng 41. Các cơ chế gây phù chính trong hội chứng thận hư? C. Giảm áp lực keo, tăng tính thấm thành mạch B. Giảm áp lực keo, tăng Aldosterone A. Giảm áp lực keo, tăng áp lực thủy tĩnh D. Tăng áp lực thủy tĩnh, tăng Aldosterone 42. Điều trị nền trong viêm khớp dạng thấp bằng muối vàng với tổng liều? B. 1500 - 2000mg A. 500 - 1000mg D. 2000 - 2500mg C. 1000 - 1500mg 43. Cơ chế phù trong HCTH giống các nguyên nhân? A. Phù tim D. Phù dị ứng B. Phù xơ gan C. Phù suy dinh dưỡng 44. Viêm khớp dạng thấp gặp ở mọi nơi trên thế giới, chiếm tỷ lệ? A. 0,5 - 3% C. 5 - 10% D. 1 - 2% B. 2 - 5% 45. Biến dạng hình thoi trong viêm khớp dạng thấp thường thấy ở? C. Khớp bàn ngón tay D. Khớp ngón chân B. Khớp các ngón 2 và ngón 3 A. Khớp ngón tay cái 46. Điều trị nền trong viêm khớp dạng thấp bằng Methotrexate với liều? A. 7,5 - 10mg/ngày D. 2,5 - 5mg/tuần C. 7,5 - 10mg/mỗi 2 ngày B. 7,5 - 10mg/tuần 47. Tiêu chuẩn chẩn đoán viêm khớp dạng thấp của Hội thấp học Mỹ 1987 không có nhóm khớp? A. Bàn ngón chân B. Cổ tay D. Vai C. Khuỷu 48. Bệnh Dubin – Johnson là do? A. Giảm hoạt tính của UDP Glycuronyltransferase D. Do khiếm khuyết trong thu nhận và dự trữ Bilirubin C. Giảm thải Bilirubin tự do B. Rối loạn thải trừ Bilirubin kết hợp 49. Chống chỉ định lọc máu trong các trường hợp ngộ độc sau ngoại trừ một? A. Rượu Methylique B. Digoxine C. Benzodiazepine D. Amphetamine 50. Kiềm hóa nước tiểu chỉ định trong các trường hợp ngộ độc sau ngoại trừ một? A. Barbiturique C. Pyrazolone D. Digoxin B. Salicylate 51. Trong viêm khớp dạng thấp, tế bào hình nho được tìm thấy? C. Trong dịch khớp B. Trong máu bệnh nhân A. Khi sinh thiết màng hoạt dịch D. Khi sinh thiết hạt dưới da 52. Chẩn đoán phân biệt hội chứng thận hư đơn thuần hay kết hợp? C. Dựa vào việc đáp ứng với điều trị bằng Corticoid D. Dựa vào huyết áp, tiểu máu và suy thận A. Dựa vào mức độ suy thận B. Dựa vào huyết áp, lượng nước tiểu và cân nặng 53. Rối loạn điện giải trong HCTH là? C. Na+ máu + Mg++ tăng B. Na+ máu + Ca++ máu giảm A. Na+ máu + k+ giảm D. Na+ máu + Ph+ tăng 54. Trong hội chứng thận hư có đặc điểm? D. Giảm bổ thể, giảm IgG trong máu C. Tổng hợp Albumin ở gan thường giảm B. Bổ thể trong máu thường tăng A. Ở hội chứng thận hư đơn thuần thường là Protein niệu không lọc 55. Điều trị viêm khớp dạng thấp thể nhẹ, không có chỉ định? D. Corticoide A. Aspirin C. Điều trị vật lý B. Chloroquin 56. Xét nghiệm đặc biệt gợi ý của viêm gan cấp do rượu là? B. Albumin giảm còn < 40% C. Gamma GT tăng > 400 A. Men Transaminase tăng cao gấp 5 lần bình thường D. Tỷ Prothrombin giảm còn < 50% 57. Điều trị lợi tiểu trong hội chứng thận hư? A. Nên dùng sớm, liều cao để tránh biến chứng suy thận B. Là phương pháp quan trọng nhất để giảm phù D. Tất cả đều sai C. Rất có lợi vì giải quyết được tình trạng tăng thể tích máu trong hội chứng thận hư 58. Đường dẫn mật ngoài gan bao gồm? D. Ống trong tiểu thuỳ, ống mật chủ, ống gan chung C. Ống túi mật, túi mật, ống gan phải, ống gan trái B. Ống mật chủ, ống gan chung, ống quanh tiểu thuỳ A. Túi mật, ống túi mật, ống gan phải, ống gan trái, ống gan chung, ống mật chủ 59. Đặc điểm của Bilirubin trực tiếp là? C. Hoà tan được trong nước A. Không thải được qua nước tiểu D. Được hấp thu ở ruột ruột B. Không phân cực 60. Các yếu tố chẩn đoán vàng da do tăng Bilirubin cần loại trừ? A. Bệnh tán huyết B. Sốt rét C. Viêm gan siêu vi D. Tẩm nhuận sắc tố vàng da 61. Trong viêm khớp dạng thấp, colecoxib được dùng? B. 100mg, dùng 2 lần trong ngày A. 100mg, dùng một lần trong ngày C. 200mg, dùng 1 lần trong ngày D. 200mg, dùng 2 lần trong ngày 62. Hội chứng thận hư không đơn thuần là hội chứng thận hư kết hợp với? D. Tiểu đạm không chọn lọc C. Ít nhất 1 trong 3 triệu chứng tăng huyết áp, tiểu máu và suy thận A. Cả 3 triệu chứng tăng huyết áp, tiểu máu và suy thận B. Ít nhất 2 trong 3 triệu chứng tăng huyết áp, tiểu máu và suy thận 63. Vàng da do nguyên nhân trước gan phần lớn gặp? C. Gặp ở người có bệnh gan mạn tính D. Gặp ở người có bệnh máu ác tính B. Chỉ gặp ở người lớn tuổi, vàng da tiến triển kéo dài A. Người trẻ, xuất hiện từng đợt 64. Nốt thấp trong viêm khớp dạng thấp thường gặp ở? C. Khớp ức đòn D. Mỏm khuỷu trên xương trụ A. Khớp ngón chân cái B. Gần khớp cổ tay 65. Nước tiểu trong hội chứng thận hư? C. Có Lipid niệu D. Protein niệu luôn luôn trên 3,5 g/l B. Urê và Créatinin trong nước tiểu luôn giảm A. Thường khoảng 1,2 đến 1,5 lít/ 24h 66. Bilirubin trực tiếp hoà tan được trong nước nhờ? A. Tính phân cực D. Nhờ men UDP B. Gắn với Albumin C. Ester hoá với acide Glycuronique 67. Tính chất viêm khớp không phù hợp với viêm khớp dạng thấp là? A. Đối xứng C. Cứng khớp buổi sáng D. Đau nhiều về đêm gần sáng B. Di chuyển 68. Những thuốc mới được giới thiệu sau đây để điều trị viêm khớp dạng thấp? C. Thuốc chống thấp khớp làm thay đổi diễn tiến bệnh B. Các tác nhân sinh học A. Thuốc ức chế Cyclo - oxygenase típ 2 D. Tất cả đều đúng 69. Bilỉubin được tạo ra do? D. Từ sự thoái biến của tiểu cầu B. Sự thoái biến của Hem từ hồng cầu tạo ra hoặc không C. Từ sự thoái biến của Bạch cầu tạo ra A. Sự thoái biến của Hem chỉ do từ hồng cầu tạo ra 70. Rối loạn thể dịch trong hội chứng thận hư đơn thuần? A. Gamma Globulin thường tăng D. Tăng tiểu cầu và Fibrinogen C. Cholesterol máu tăng, Phospholipid giảm B. Albumin máu giảm dưới 60g/l 71. Tỷ lệ % hội chứng thận hư xảy ra ở tuổi dưới 16? C. 80% D. 90% B. 70% A. 60% 72. Đường dẫn mật trong gan gồm có? C. Ống quanh tiểu thuỳ D. Câu B và C đúng B. Ống trong tiểu thuỳ A. Ống gan phải, ống gan trái 73. Tần suất hội chứng thận hư ở người lớn? D. 1/3 C. 2/300 A. 2/3 B. 2/30 74. Tác nhân gây bệnh trong viêm khớp dạng thấp là? A. Virut C. Xoắn khuẩn B. Chưa biết rõ D. Vi khuẩn 75. Điều trị cơ chế bệnh sinh trong hội chứng thận hư ở người lớn? B. Prednisolone 2mg/kg/24h A. Furosemide 40 - 80 mg/24h D. Prednisolone 1mg/kg/24h C. Aldactone 100 - 200 mg/24h 76. Kháng độc đặc hiệu của ngộ độc paracetamol? C. Acetylcisteine B. Pralidoxime A. Penicillamine D. Naloxone 77. Xơ gan ứ mật tiên phát là bệnh do? B. Ung thư đường mật A. Sỏi mật D. Viêm tự miễn của hệ thống đường mật trong gan C. U đầu tuỵ 78. Cái nào không phải là biến chứng của hội chứng thận hư? D. Tắc mạch B. Xuất huyết do rối loạn chức năng đông máu A. Cơn đau bụng do hội chứng thận hư C. Nhiễm trùng do giảm sức đề kháng 79. Bình thường nồng độ Bilirubin trong máu khoảng? C. 1,2 – 1,6mg% D. 1,6 – 2mg% B. 0,8 – 1,2mg% A. 0,4 – 0,8 mg% 80. Chẩn đoán xác định viêm khớp dạng thấp theo tiêu chuẩn của Hội thấp học Mỹ 1987? B. Gồm 7 điểm, trong đó tiêu chuẩn từ 1 đến 4 phải có thời gian dưới 6 tuần D. A, C đúng A. Gồm 7 điểm, trong đó tiêu chuẩn từ 1 đến 4 phải có thời gian ít nhất 6 tuần C. Chẩn đoán dương tính cần ít nhất 4 tiêu chuẩn 81. Tiêu chuẩn chính chẩn đoán hội chứng thận hư? D. Câu A và B đúng A. Lipid máu tăng, Cholesterol máu tăng B. Phù C. Protid máu giảm, Albumin máu giảm, α2, β Globulin máu tăng 82. Trong viêm khớp dạng thấp, Meloxicam được dùng? D. 10mg/ngày A. 15mg/ngày B. 30mg/ngày C. 150mg/ngày 83. Viêm khớp dạng thấp khởi phát đột ngột với các dấu hiệu viêm cấp chiếm tỷ lệ? D. 15% B. 75% C. 25% A. 85% 84. Bệnh vàng da nào sau đây không phải là vàng da do nguyên nhân tại gan? C. Viêm gan cấp do rượu B. Viêm gan siêu vi A. Bệnh Dubin – Johnson D. Sỏi mật 85. Xét nghiệm nào sau đây rất quan trọng trong xác định tăng Bilirubin máu? C. Xét nghiệm sinh hoá và huyết học A. Siêu âm gan mật tuỵ B. Chụp cắt lớp vi tính (CT) gan mật tuỵ D. Chụp MRI gan mật tuỵ 86. Tại gan Bilirubin gián tiếp được thu nhận ở? A. Nhân tế bào gan D. Khoảng cửa B. Tiểu quản mật C. Màng xoang hang 87. Kháng độc đặc hiệu của ngộ độc phospho hữu cơ là? C. Pralidoxime B. Ethylen glycol A. Naloxone D. Acetylcisteine 88. Ung thư đầu tuỵ thường gặp? B. Chỉ gặp ở người nghiện rượu A. Bệnh nhân là nam giới trên 60 tuổi D. Gặp ở cả hai giới nam và nữ lớn tuổi C. Gặp ở nữ, lớn tuổi 89. Trong giai đoạn toàn phát của viêm khớp dạng thấp, viêm nhiều khớp thường gặp? B. Các khớp gần gốc A. Các khớp ở chi, trội ở xa gốc D. A, C đúng C. Xu hướng lan ra 2 bên và đối xứng 90. Bilirubin không kết hợp được vận chuyển trong huyết tương là nhờ? C. Albumin A. Hồng cầu D. Tiểu cầu B. Bạch cầu 91. Trong Viêm khớp dạng thấp, biểu hiện viêm gân thường gặp ở gân? A. Cơ tứ đầu đùi C. Cơ liên sườn B. Achille D. Cơ liên đốt bàn tay 92. Tiêu chuẩn phụ để chẩn đoán xác định hội chứng thận hư? A. Protein niệu > 3 D. Phù nhanh, trắng, mềm B. Protein máu giảm, Albumin máu giảm C. Sinh thiết thận thấy tổn thương đặc hiệu 93. Yếu tố nào sau đây gây vàng da không phải do tăng Bilirubin máu? C. Ngộ độc Chloroquin B. Bệnh Leptospirose A. U đầu tụy D. Tăng Carotene 94. Bilirubin gián tiếp không thải qua nước tiểu vì? A. Khối lượng phân tử lớn không qua được màng đáy của cầu thận B. Không tan trong nước D. Do không hấp thu vào máu C. Do có tính phân cực 95. Câu nào sau đây kgông đúng trong vàng da do thiếu máu huyết tán bẩm sinh hoặc mắc phải? B. Huỷ hồng cầu do sốt rét C. Giảm sức bền hồng cầu thứ phát do biến dưỡng A. Huỷ hồng cầu do phá huỷ trực tiếp màng tế bào D. Do suy tuỷ Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành