2000 câu hỏi ôn tập – Bài 13FREENội khoa cơ sở 1. Trong các nguyên nhân gây BXH hay gặp nhất là? C. Giảm chức năng tiểu cầu B. Giảm số lượng tiểu cầu A. Thương tổn thành mạch D. Giảm các yếu tố đông máu 2. Xuất huyết giảm tiểu cầu cấp sau truyền máu? B. Do KT chống kháng nguyên HPA-1a của tiểu cầu D. Tất cả đều đúng C. Có hiện tượng tiểu cầu người nhận bị hủy A. Thường xảy ra 7-10 ngày sau truyền máu 3. Trong lơ xê mi cấp, sốt là một triệu chứng? D. Cả 3 câu đều đúng A. Thường gặp B. Có thể do nhiễm trùng khi bạch cầu trung tính giảm nặng C. Có thể không có nhiễm trùng mà chỉ do bản chất tăng sinh ác tính của bệnh 4. Đặc điểm nào sau đây không đặc thù cho tổn thương động mạch não giữa nhánh nông? D. Liệt tỷ lệ nữa người C. Mất ngôn ngữ vận động khi tổn thương bán cầu ưu thế B. Bán manh cùng bên A. Liệt nữa người trội ở tay mặt 5. Tìm một ý sai: Phù phổi tổn thương gồm có các đặc điểm sau? A. Tổn thương màng phế nang-mao mạch C. Do suy tim trái cấp B. Thường do nhiễm trùng máu vi khuẩn gram âm D. Suy hô hấp cấp và nặng 6. Khó thở cấp tính và kịch phát thường gặp nhất trong? D. Tràn dịch màng phổi do lao A. Lao phổi B. Tràn khí màng phổi tự do và toàn bộ một phổi C. Tràn khí màng phổi khu trú 7. Trong lơ xê mi cấp, nguy cơ nhiễm trùng cao khi? A. Giảm bạch cầu lymphô C. Giảm bạch cầu hạt ái toan (ưa axit) rất nặng B. Giảm bạch cầu hạt trung tính rất nặng D. Giảm bạch cầu mônô (bạch cầu đơn nhân) 8. Vùng tranh tối tranh sáng có lưu lượng máu não não bao nhiêu ml/phút/100g não? C. 23 D. 28 A. 13 B. 18 9. Xuất huyết dạng bốt (chủ yếu 2 chi dưới) gặp ở? A. Thiếu vitamin C D. Bệnh lupút C. H/chứng Schonlein - Henoch B. Thiếu vitamin P 10. Hội chứng suy hô hấp cấp sau truyền máu (TRALI)? B. Là 1 phù phổi cấp không do bệnh tim A. Là 1 tai biến hiếm gặp nhưng rất nặng C. Là một tai biến sớm nhưng xảy ra chậm hơn sốc phản vệ, điều trị bằng corticoide liều cao và chống phù phổi cấp D. Tất cả đều đúng 11. Trong giai đoạn đông máu sẽ có những phản ứng nhằm? A. Biến đổi fibrinogen thành fibrin B. Biến đổi prothrombin thành thrombin D. Cả 3 câu trên đều đúng C. Biến đổi cục máu trắng thành cục máu với lưới sợi fibrin bao bọc có tác dụng cầm máu bền vững 12. Bệnh nào dưới đây có rối loạn cả chức năng tiểu cầu và yếu tố đông máu của huyết tương? B. Hemophilia A. Thalassemia D. Glanzmann C. Willebrand 13. Để khảo sát đông máu của huyết tương theo đường ngoại sinh người ta dùng xét nghiệm nào? B. Thời gian Cephalin-Kaolin C. Định lượng Fibrinogen A. Thời gian Quick D. Thời gian Howell 14. Trước bệnh nhân có xuất huyết do giảm tiểu cầu, xét nghiệm cần thiết nhất để hướng đến chẩn đoán nguyên nhân là? B. Thời gian co cục máu D. Thời gian Quick C. Tủy đồ A. Thời gian chảy máu 15. Tìm một nguyên nhân không gây khó thở? B. Dị vật thanh quản A. U trong lòng phế quản gốc D. Hai amydal lớn C. Hẹp thanh quản do dị vật 16. Để dự phòng tai biến này quan trọng nhất là phải? B. Thực hiện định nhóm máu tại giường A. Chỉ định đúng C. Cần truyền chậm và theo dõi kỹ vài phút đầu tiên D. Làm phản ứng chéo tại giường bệnh 17. Triệu chứng nào dưới đây được xem là dấu hiệu báo động nguy cơ xuất huyết não? A. Chảy máu cam C. Xuất huyết võng mạc D. Xuất huyết tiêu hoá B. Chảy máu lợi răng 18. Bệnh ghép chống chủ do truyền máu? D. Tất cả đều đúng C. Có thể phòng ngừa bằng chiếu xạ túi máu B. Do truyền máu hoặc các chế phẩm có chứa tế bào lymphô T có thẩm quyền miễn dịch A. Có thể xảy ra ở các bệnh nhân bị suy giảm miễn dịch 19. Tìm một ý không đúng khi sơ cứu khó thở? A. Nằm nghiêng đầu an toàn B. Khai thông đường hô hấp D. Thở oxy liều cao và kéo dài C. Cho thở oxy 20. Xơ vữa động mạch? C. Phải có đái tháo đường và tăng huyết áp trước D. Gây nhồi máu não bằng cơ chế duy nhất là huyết khối B. Dễ được phát hiện sớm A. Là bệnh nguyên thường gặp nhất của thiếu máu cục bộ não 21. Để khảo sát đông máu của huyết tương theo đường nội sinh người ta dùng xét nghiệm nào? D. Thời gian Howell C. Định lượng Fibrinogen A. Thời gian Quick B. Thời gian Cephalin-Kaolin 22. Lấp mạch gây nhồi máu não có thể xuất phát từ? B. Nội tâm mạc ở tim bình thường A. Động mạch cảnh bị xơ vữa C. Viêm tỉnh mạch ngoại biên không kèm thông nhĩ D. Động mạch phổi bị tổn thương 23. Giảm tiểu cầu có nguồn gốc ở trung ương thường gặp ở? C. K di căn vào tủy B. Suy tủy A. Bệnh bạch cầu cấp D. Tất cả đều đúng 24. Hemophilia là những bệnh rối loạn đông máu di truyền, hiện nay người ta chia ra như sau? D. Chỉ có a và b là đúng C. Hemophilia C do thiếu hụt các yếu tố XI B. Hemophilia B do thiếu hụt các yếu tố IX A. Hemophilia A do thiếu hụt các yếu tố VIII 25. Liềi lượng manitol 20% trong điều trị chống phù não trong tai biến mạch máu não với liều mấy g/kg/ngày? C. 0,35 A. 0,25 D. 0,40 B. 0,30 26. Xuất huyết trên lều có tiên lượng nặng khi kích thước tổn thương mấy cm? A. 3 D. 5 C. 4 B. 4 27. Thời gian máu chảy (TS)? B. Bình thường < 5 phút theo phương pháp Ivy A. Đánh giá sức bền mao mạch và hiệu lực của tiểu cầu D. Cả 3 câu trên đều đúng C. Kéo dài trong các trường hợp giảm số lượng tiểu cầu 28. Khó thở thanh quản ít khi gặp trong? C. Co thắt thanh quản D. Phù nề sụn nắp thanh quản A. Liệt dây thần kinh quặt ngược B. Viêm đường hô hấp trên 29. Xuất huyết não có thể có các biến chứng sau đây ngoại trừ? A. Tắc mạch phổi D. Thay đổi tái phân cực điện tim C. Tăng ADH B. Tăng glucose máu 30. Khó thở thì hít vào gặp trong? D. Tràn dịch màng phổi B. Viêm phổi C. Hẹp thanh quản A. Hen phế quản 31. Được gọi là tai biến muộn khi chúng xảy ra sau? D. 5 ngày C. 48 giờ A. 12 giờ B. 24 giờ 32. Quá tải tuần hòan là tai biến truyền máu? C. Khi truyền máu với khối lượng lớn và tốc độ nhanh A. Thuộc nhóm tai biến muộn D. Câu B và C đều đúng B. Dễ xảy ra trên bệnh nhân già yếu hoặc có bệnh lý suy tim 33. Tìm một ý sai trong câu: Triệu chứng của khó thở thanh quản gồm? D. Ran rống hay ran ngáy A. Dấu co kéo C. Thì hít vào kéo dài hơn bình thường B. Khó thở vào với tiếng hít vào mạnh và ồn ào 34. Ban xuất huyết là hiện tượng? A. Thoát mạch của hồng cầu D. Sung huyết ở các mao mạch B. Xuyên mạch của bạch cầu C. Ngưng tập các tiểu cầu xảy ra ở các mạch máu ở da và niêm mạc 35. Trong xuất huyết do thành mạch thì? A. Số lượng tiểu cầu bình thường B. Thời gian chảy máu bình thường D. Tất cả đều đúng C. Dấu dây thắt (+) 36. Hội chứng tiền lơ xê mi có thể gặp ở? C. Nữ giới A. Người trẻ tuổi D. Người lớn tuổi B. Nam giới 37. Khó thở thì thở ra gặp trong? B. Tràn khí màng phổi tự do D. Hen phế quản A. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) C. Dị vật thanh quản 38. Cơ chế nào sau đây không phù hợp cho thiếu máu não cục bộ? C. Hủy DNA A. Hoạt hóa phospholipasse D. Tăng tiêu thụ glucose B. Tăng glutamate 39. Ở Việt Nam, người ta nhận thấy rằng? C. Lơ xê mi kinh dòng lymphô hiếm gặp D. Cả 3 câu trên đều đúng A. Lơ xê mi cấp dòng lymphô thường gặp ở trẻ em B. Lơ xê mi cấp dòng tuỷ thường gặp ở người lớn 40. Lơ xê mi là một nhóm bệnh ác tính, khởi đầu ở? D. Tuỷ xương A. Gan C. Máu B. Hạch 41. Phì đại lơi răng là triệu chứng có thể gặp ở bệnh nhân? C. Hemophilia A. Thalassemia B. Lơ xê mi cấp D. Tất cả đều đúng 42. Khó thở chậm gặp trong? B. Nhược cơ A. Tràn khí màng phổi D. Nhược cơ và liệt cơ hô hấp C. Liệt cơ hô hấp 43. Viêm gan virus do truyền máu? D. Câu A và C đều đúng A. Có thể truyền qua bất kỳ chế phẩm máu nào B. Hay găp nhất là virus viêm gan A C. Hay găp nhất là virus viêm gan C 44. Đông máu rải rác trong lòng mạch (CIVD) là một biến chứng có thể gặp ở các bệnh lơ xê mi, trong số đó hay gặp nhất là ở? A. Lơ xê mi kinh dòng tuỷ C. Lơ xê mi cấp dòng tuỷ thể M3 D. Lơ xê mi cấp dòng lymphô thể L3 B. Lơ xê mi kinh dòng lymphô 45. Thời gian co cục máu bất thường khi? C. Sau 4 giờ cục máu không co B. Giảm nặng chức năng tiểu cầu A. Giảm nặng số lượng tiểu cầu D. Cả 3 câu đều đúng 46. Bệnh lơ xê mi cấp có những đặc điểm sau? D. Tất cả đều đúng B. Các tế bào non này xuất phát từ sự chuyển dạng ác tính của một tế bào gốc dòng tuỷ hoặc các tế bào tiền thân của dòng lymphô A. Do sự tăng sinh ác tính của các tế bào non tạo máu C. Có rối loạn trưởng thành 47. Lơ xê mi là một bệnh? B. Không phải di truyền nhưng đây là một trong những yếu tố làm dễ D. Cả 3 câu A, B và C đều đúng C. Nguyên nhân chưa xác định thật rõ ràng A. Mắc phải 48. Tai biến mạch máu não tiên lượng nặng không phụ thuộc vào khi? B. Có phù não D. Đường máu bình thường A. Tỷ lactat và pyruvat trong dịch não tủy cao C. Tuổi từ 70 trở lên 49. Nguyên nhân nào sau đây thể vừa gây nhồi máu não và xuất huyết não? A. Bệnh Moyamoya B. Bệnh Fabry C. Co mạch D. Tăng huyết áp 50. Tế bào não mất chức năng rất nhanh khi bị thiếu máu cục bộ vì? B. Không sử dụng được ATP C. Duy nhất không dự trủ oxy D. Không thể hồi phục chức năng được A. Không có sự dự trử glucose và oxy 51. Aspirin có thể gây xuất huyết vì? C. Làm thương tổn thành mạch B. Làm rối loạn chức năng tiểu cầu D. Cả 3 câu đều đúng A. Làm giảm số lượng tiểu cầu 52. Khó thở chậm khi? B. Tần số thở < 20 lần/phút A. Tần số thở < 25 lần/phút D. Tần số thở < 10 lần/phút C. Tần số thở < 15 lần/phút 53. Về phương diện nội khoa, hội chứng xuất huyết bao gồm các tình trạng chảy máu? D. Chỉ có A và B là đúng B. Do các thương tổn tối thiểu ở thành mạch C. Do các thương tổn ở các mạch máu lớn A. Tự phát hay kích phát do rối loạn về cầm máu và đông máu 54. Các yếu tố đông máu nào dưới đây được gọi là hoạt động theo đường nội sinh? A. VII D. Chỉ có B và C là đúng C. IX B. VIII 55. Thể nhồi máu não do nguyên nhân nào sau đây hay gây xuất huyết não thứ phát? C. Bệnh Horton A. Tăng Homocystein máu B. Xơ vữa động mạch gây nhồi máu ổ nhỏ D. Hẹp 2 lá 56. Trong điều trị chảy máu dưới nhện nên? B. Nằm đầu thấp D. Dùng nimodipine sớm C. Dúng salysilic để chống đau đầu A. Nghỉ ngơi ngắn hạn, vận động sớm 57. Ban xuất huyết có thể xảy ra ở bất cứ nơi nào của cơ thể nhưng thường xảy ra nhiều hơn ở? C. Hai chi trên D. Hai chi dưới B. Ngực và bụng A. Mặt 58. Lơ xê mi cấp có thể có các biểu hện sau? D. Tất cả đều đúng A. Hội chứng thiếu máu C. Hội chứng nhiễm trùng B. Hội chứng xuất huyết 59. Tai biến mạch máu não là do? D. Không thể phòng bệnh có hiệu quả C. Tổn thương mạch não do chấn thương B. Tổn thương não và hoặc là màng não do mạch máu bị tắc hoặc vỡ đột ngột không do chấn thương A. Tổn thương não do mạch máu bị tắc hoặc vỡ 60. Xuất huyết ở bệnh lơ xê mi cấp thường do? B. Giảm các yếu tố đông máu A. Giảm số lượng tiểu cầu C. Viêm các mạch máu nhỏ D. Cả 3 câu đều đúng 61. Tụ máu các khớp, các cơ là triệu chứng thường gặp trong các bệnh lý về? D. Giảm chất lượng (chức năng) tiểu cầu C. Giảm số lượng tiểu cầu A. Đông máu di truyền B. Rối loạn thành mạch 62. Nổi mày đay do truyền máu? C. Chỉ cần tạm ngưng truyền,cho thêm kháng histamin và hoặc cortioid tiêm sau dó có thể truyền lại A. Do cơ chế dị ứng D. Câu A và C là đúng B. Đây là một biểu hiện khá nặng cần phải ngừng truyền và cần phải thay đổi túi máu khác 63. Bệnh Werlhof (trước đây gọi là ban xuất huyết giảm tiểu cầu không rõ nguyên nhân) là do cơ chế? A. Nhiễm trùng D. Tự miễn (auto-immun) C. Dị ứng B. Đồng miễn dịch (allo-immun) 64. Dấu chứng nào sau đây không thuộc tai biến mạch máu não nhánh sâu động mạch não giữa? C. Mất ngôn ngữ lời nói B. Không có rối loạn cảm giác nữa người bên liệt D. Thất ngôn kiểu Wernicke A. Không bán manh 65. “Tiếng hít vào mạnh và ồn ào” gặp trong? A. Viêm phổi B. Khó thở do liệt cơ hô hấp C. U hay dị vật thanh quản D. Hen phế quản 66. Phẫu thuật điều trị chảy máu não? B. Nhằm tháo máu tụ và điều trị phình mạch A. Là phương tiện duy nhất chắc chắn cứu sống bệnh nhân D. Can thiệp tốt nhất lúc có phù não C. Cần được chỉ định sớm cho hầu hết các trường hợp 67. Ở bệnh nhân lơ xê mi cấp, ngoài gan, lách, hạch lớn là các triệu chứng thường gặp, hội chứng u còn có thể gặp ở? A. Màng não D. Tất cả đều đúng B. Phổi và màng phổi C. Da 68. Bệnh lý nào sau đây không phải là tai biến mạch máu não? B. Chảy máu dưới nhện A. Thiếu máu cục bộ não thoáng qua C. Tụ máu ngoài màng cứng D. Viêm huyết khối tỉnh mạch não 69. Trong bệnh lơ xê mi cấp, dấu hiệu đau xương lúc ấn thường gặp nhất ở? B. Xương sọ D. Xương sườn C. Xương ức A. Xương đùi 70. Khó thở nhanh thường gặp nhất trong? A. Phù phổi cấp C. Liệt cơ hô hấp B. Cơn hen phế quản nhẹ D. Bệnh nhược cơ 71. Yếu tố nào sau đây không gây nặng thêm nhồi máu não trong 3 ngày đầu? D. Lóet mục C. Phù não B. Xuất huyết thứ phát A. Nhồi máu lan rộng 72. Trong các nguyên nhân sau thì nguyên nhân nào không gây xuất huyết nội não? B. Phình động mạch bẩm sinh A. Tăng huyết áp D. Phình động tỉnh mạch bẩm sinh C. Bệnh mạch não dạng bột 73. Thiếu máu trong bệnh lơ xê mi cấp chủ yếu là do? B. Chảy máu D. Thiếu sắt A. Tan máu C. Tế bào lơ xê mi tăng sinh ở tuỷ lấn át dòng hồng cầu 74. Sốc phản vệ do truyền máu? C. Để dự phòng cho các bệnh nhân có nguy cơ này thì chỉ nên truyền hồng cầu rửa D. Chỉ B và C là đúng B. Có thể xảy ra ngay sau khi truyền 1 lượng nhỏ huyết tương A. Xảy ra ở các bệnh nhân thiếu hụt IgE 75. Để chẩn đoán phân biệt ban xuất huyết với các ban đỏ khác, yếu tố nào dưới đây là quan trọng nhất? B. Màu sắc thương tổn thay đổi theo thời gian D. Kèm theo ngứa C. Thương tổn sẽ biến mất lúc dùng phiến kính ép lên mặt da A. Thương tổn gặp ở vùng da hở 76. Quá trình cầm máu sinh lý bao gồm các giai đoạn kế tiếp như sau? B. Thành mạch-tiểu cầu-đông máu D. Tiểu cầu-đông máu-thành mạch A. Tiểu cầu-thành mạch-đông máu C. Thành mạch-đông máu-tiểu cầu 77. Trong nhũn não thuốc chống đông có thể được sử dụng? C. Thận trọng trong bệnh nguyên viêm động mạch B. Khi đã chắc chắn loại chảy máu não D. Trong 6 tháng A. 24 giờ sau khởi đầu nếu nhũn não nặng 78. Tai biến truyền máu do bất đồng nhóm máu hệ ABO trong khi truyền hồng cầu? A. Là một phản ứng tan máu muộn C. Biểu hiện sớm là cảm giác bồn chồn, đau ngực,khó thở có thể đưa đến sốc D. Câu B và C đều đúng B. Là nguyên nhân chính gây tử vong trong các tai biến do truyền máu 79. Bệnh nhân truyền 1 đơn vị khối hồng cầu lưu trử, sau truyền xong có sốt và run lạnh mà không có bằng chứng tan máu? C. Có thể các cytokin được phóng thích từ các bạch cầu có trong khối hồng cầu lưu trử lâu ngày D. Cả 3 câu trên đều đúng A. Đây là tai biến nhẹ và hay gặp nhất ở những người truyền máu nhiều lần B. Cơ chế gây sốt là do cytokin tạo ra do tương tác giũa KT và KN hệ HLA 80. Hội chứng đông máu rải rác trong lòng mạch? D. Cả 3 câu trên đều đúng B. Thường có rối loạn nhiều yếu tố đông máu C. Ngoài xuất huyết còn có biểu hiện của tắc mạch như hoại tử ở da, vô niệu A. Là nhóm bệnh lý rối loạn đông máu mắc phải 81. Đông máu rải rác trong lòng mạch, có thể gặp trong các tình huống sau? B. Bệnh máu ác tính (lơ xê mi cấp thể tiền tuỷ bào) A. Nhiễm trùng (vi khuẩn gram âm) D. Tất cả đều đúng C. Tai biến sản khoa: nhau bong non, thai chết lưu 82. Suy tim trái có thể gây? A. Khó thở chỉ lúc gắng sức C. Cơn hen tim, phù phổi cấp B. Khó thở chỉ khi nằm ở tư thế Fowler D. Phù hai chi dưới 83. Một bệnh nhân có biểu hiện ban xuất huyết nặng, tối cấp trong bệnh cảnh nhiễm trùng rõ. Vi khuẩn nào dưới đây thường cho là tác nhân gây ra bệnh cảnh này? B. Phế cầu C. Não mô cầu A. Lậu cầu D. Liên cầu 84. Trong chảy máu não nặng thì dấu nào sau đây không phù hợp? C. Nôn B. Đau đầu dữ dội trước D. Không rối loạn đời sống thực vật A. Hôn mê 85. Khi thành mạch bị thương tổn sẽ? C. Đưa đến sự hình thành đinh tiểu cầu hay còn gọi là cục máu trắng làm bít tạm thời vết thương B. Làm tiểu cầu dễ kết dính vào D. Tất cả các câu trên đều đúng A. Làm lộ các cấu trúc của lớp dưới nội mô 86. Một bệnh nhân vào viện vì ban xuất huyết ở da, tiền sử có nhiều lần xuất huyết tương tự nhưng đếm số lượng tiểu cầu luôn luôn bình thường. Chẩn đoán được đặt ra là rối lọan chức năng tiểu cầu. Để xác định chẩn đoán này, xét nghiệm nào sau đây là cần thiết nhất? C. Dấu dây thắt A. Thời gian đông máu B. Huyết đồ D. Thời gian chảy máu 87. Các yếu tố liên quan với môi trường đóng một vai trò quan trọng trong bệnh nguyên của lơ xê mi, các yếu tố đó là? D. Tất cả đều đúng C. Vírút A. Tia xạ B. Hoá chất như Benzen, các hydrocarbur thơm, Tolluène 88. Để tránh nguy cơ lây nhiễm các virus HIV do truyền máu, phương thức nào dưới đây là an toàn nhất? C. Sử dụng các kỹ thuật lọc bạch cầu D. Truyền máu tự thân B. Triển khai các kỹ thuật giúp rút ngắn thời gian cửa sổ A. Tìm nguồn cho máu an toàn 89. Liệt cơ hô hấp không gặp trong? B. Liệt dây thần kinh trong hội chứng Guilain Barré A. Chấn thương tuỷ sống cổ D. Chèn ép tuỷ cổ C. Bệnh nhược cơ 90. Loại nguyên nhân xuất huyết não nào sau đây hay gây nhồi máu não thứ phát? A. Tăng huyết áp C. Quá liều chống đông D. Bệnh giảm tiểu cầu B. Phình động mạch bẩm sinh 91. Khó thở do liệt cơ hô hấp không có một đặc điểm sau đây? C. Vã mồ hôi D. Biên độ hô hấp giảm B. Dấu co kéo rõ A. Nhịp thở chậm < 10 lần/phút 92. Trong các xét nghiệm sau thì xét nghiệm nào có thể định được vị trí và bệnh nguyên? A. Dịch não tủy D. Chụp nhuộm động mạch não C. Chụp não cắt lớp vi tính B. Soi đáy mắt 93. Hemophilia là bệnh? A. Rối loạn đông máu di truyền D. Chỉ có câu A và B là đúng C. Không bao giờ xảy ra ở nữ B. Chủ yếu xảy ra ở nam giới 94. Sức bền mao mạch giảm (dấu dây thắt dương tính) trong các trường hợp? A. Viêm mao mạch dị ứng B. Thiếu các vitamin C, P D. Cả 3 câu đều đúng C. Số lượng tiểu cầu giảm nặng 95. Ở những người già > 80 tuổi, thường có các biểu hiện xuất huyết ở cẳng tay, bàn tay. Nguyên nhân hay gặp là? B. Giảm các yếu đông máu ở người già C. Giảm chức năng tiểu cầu ở người già A. Do thành mạch dễ vỡ ở người già D. Giảm số lượng tiểu cầu ở người già Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành