2000 câu hỏi ôn tập – Bài 19FREENội khoa cơ sở 1. Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, sự hồi phục của giới hạn lưu lượng khí là do? C. Hiện tượng tái cấu trúc, xơ hoá đường thở và hẹp đường thở nhỏ B. Hiện tượng tái cấu trúc và xơ hoá đường thở A. Hiện tượng tái cấu trúc D. Hiện tượng xơ hoá đường thở và hẹp đường thở nhỏ 2. Triệu chứng cơ năng của suy tim trái là? C. Khó thở A. Ho khan D. Đau ngực B. Ho ra máu 3. Hình ảnh Xquang đặc thù của khí phế thủng là? B. 2 phổi sáng hơn bình thường D. Tim và trung thất bị đầy về một bên C. Hai cơ hoành cao A. 2 rốn phổi tăng đậm 4. Trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính nặng có suy hô hấp cấp, thường thường PaO2 khoảng? D. 60mmHg C. 55mmHg A. 65mmHg B. 70mmHg 5. Dấu chứng quan trọng nhất giúp chẩn đoán xác định tràn khí màng phổi? B. Âm phế bào giảm A. Triệu chứng cơ năng D. Chụp phế quản có cản quang C. Phim phổi bình thường 6. Nguyên nhân thường gặp nhất của tâm phế mạn là? A. Bệnh phổi kẽ D. Tăng áp phổi tiên phát B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính C. Bệnh huyết khối – Thuyên tắc động mạch 7. Trong phù phổi cấp người ta có thể gặp tất cả các dấu hiệu sau ngoại trừ một? C. không có khó thở khi nằm D. co kéo trên xương ức A. ran ẩm ở phổi B. khạc đàm bọt hồng 8. Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn ính giai đoạn ổn định, thuốc điều trị dự phòng là? A. Đồng vận bêta 2 tác dụng dài + corticosteroid khí dung định liều B. Fenoterol khí dung định liều C. Salbutamol khí dung định liều D. Terbutalin khí dung định liều 9. Trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, thường thường PEF khoảng? D. 200L/phút B. 150L/phút A. 90L/phút C. 170L/phút 10. Test phục hồi phế quản được dùng để phân biệt? C. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và giãn phế quản D. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và viêm tiểu phế quản cấp A. Hen phế quản và bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và suy tim 11. Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, điều trị quan trọng nhất là? D. Tránh các yếu tố nguy cơ A. Thuốc giãn phế quản C. Tiêm phòng vaccin B. Corticosteroid khí dung 12. Giữa thoái khớp nguyên phát và thứ phát khác nhau ở? A. Nguyên nhân gây thoái hóa B. Triệu chứng lâm sàng D. Thương tổn giải phẫu bệnh C. Dấu hiệu X quang 13. Thuốc dùng toàn thân, không chỉ định trong thoái khớp là? B. Diclofenac C. Corticoide D. Nội tiết tố sinh dục A. Aspirin 14. Trong giai đoạn đầu tâm phế mạn, chức năng hô hấp thay đổi ở nhóm bệnh phổi hạn chế là? B. FVC giảm A. FEV1 giảm C. FEF 25% – 75% giảm D. RV tăng 15. Số lượng hút thuốc lá gây bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là khoảng? C. 22 gói/năm B. 10 gói/năm A. 15 gói/năm D. 9 gói/năm 16. Trong tét phục hồi phế quản, thuốc được sử dụng ưu tiên là? A. Corticosteroid khí dung B. Đồng vận bêta 2 khí dung D. Đồng vận bêta 2 uống C. Corticosteroid uống 17. Tiếng vang kim khí nghe được khí? A. Tràn dịch màng phổi tự do B. Tràn khí kèm tràn dịch màng phổi C. Tràn khí màng phổi tự do D. Phổi có hang 18. Cơ chế sinh bệnh thoái khớp bắt nguồn từ? D. Tế bào sụn khớp B. Chất mucopolysaccharide C. Viêm màng hoạt dịch A. Sợi collagen 19. Hậu gánh là lực cản mà cơ tim gặp phải trong quá trình co bóp tống máu, đứng đầu là thể tích máu ngoại vi? A. Đúng B. Sai 20. Nguyên nhân nào dưới đây không gây tràn khí màng phổi? C. Kén phổi B. Lao phổi D. Viêm phổi nang di Virus A. Viêm phổi do phế cầu 21. Trong thoái khớp, đau có tính chất? D. Cố định ở một vài vị trí khớp bị thoái hóa B. Kèm sưng nóng đỏ C. Di chuyển từ khớp này sang khớp khác A. Đau nhiều ban đêm 22. Đường cong Damoiseau trên film phổi gặp trong? B. Tràn dịch màng phổi thể khu trú C. Tràn dịch màng phổi thể toàn bộ D. Tràn dịch màng phổi thể tự do A. Tràn dịch màng phổi tự do thể trung bình 23. Nguyên nhân kể sau thuộc nguyên nhân suy tim trái? A. Tứ chứng FALLOT B. Tổn thương van ba lá C. Hẹp động mạch phổi D. Các cơn nhịp nhanh kịch phát 24. Trong khí phế thủng toàn thể thì? A. Gõ đục cả 2 phổi D. Biên độ hô hấp tăng B. Gõ vang 2 phổi C. Gõ 2 phổi bình thường 25. Thoái khớp nguyên phát thường gặp ở lứa tuổi từ? A. 30 - 40 B. 40 - 50 C. 50 - 60 D. > 60 26. Tỉ lệ người hút thuốc lá gây bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là khoảng? B. 20% C. 35% A. 30% D. 10% 27. Nguyên nhân nào sau đây ít gây biến chứng giãn phế quản? B. Áp xe phổi D. Xơ phổi C. Phế quản, phế viêm A. Viêm phổi 28. Triệu chứng sau đây gặp trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính giai đoạn IV? B. FEV1 < 30% C. Suy hô hấp mạn A. FEV1/FVC < 70% D. Tất cả đều đúng 29. Nguyên nhân của hẹp phế quản do co thắt là? D. Hen phế quản B. Di tật đường thở A. Viêm thanh khí quản cấp C. U phế quản 30. Tổn thương sụn khớp không phù hợp với bệnh thoái khớp là? A. Sụn khớp trở nên khô mềm D. Tế bào sụn tăng sinh B. Trở thành vàng nâu, mờ đục C. Có thể có những vết lóet 31. Trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, thường thường FEV1 khoảng? C. 1,3L B. 1,2L D. 1,4L A. 0,9L 32. Đặc điểm điển hình nhất để chẩn đoán nung mũ phổi là? A. Hội chứng nhiễm trùng và nặng C. Khái mũ nhiều và hôi D. Hội chứng hang phổi B. Hội chứng đông đặc phổi không điển hình 33. Trong bệnh thoái khớp, thành phần ít bị thay đổi nhất là? C. Sụn khớp A. Đầu xương dưới sụn D. Dịch khớp B. Màng hoạt dịch 34. Phù do nguyên nhân tim? C. Phù trắng ấn lõm A. Phù tím B. Phù luôn trắng D. Phù ấn đau 35. Các triệu chứng chính của đợt bộc phát cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là? B. Gia tăng khó thở, gia tăng lượng đàm, đàm mũ C. Gia tăng khó thở, gia tăng lượng đàm, đặc phổi D. Gia tăng khó thở, đàm mũ, đặc phổi A. Gia tăng khó thở, gia tăng lượng đàm 36. Trong các loại khó thở sau loại nào nói lên tim phải suy? B. Hen tim A. Phù phổi cấp D. Thường xuyên C. Khi nằm 37. Chẩn đoán tràn dịch màng phổi thể khu trú dựa vào? A. Sờ và gõ phổi B. Nghe phổi có ran nổ và ran ẩm khu trú C. Nội soi phế quản D. Xquang phổi 38. Tỉ lệ bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính do thuốc lá là khoảng? C. 80% A. 70% B. 75% D. 90% 39. Gõ phổi thấy bờ trên gan thấp xuống (gan sa) thường gặp trong? C. Đông đặc đáy phổi phải B. Tràn dịch màng phổi phải D. Xẹp phổi A. Khí phế thủng toàn thể 40. Số lượng yếu tố tiếp xúc gây bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là? C. 4 B. 3 D. 5 A. 2 41. Theo TCYTTG năm 1990, trong các bệnh nặng, bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính đứng vào hàng thứ? C. 9 D. 8 A. 10 B. 12 42. Hen phế quản do chèn ép có đặc điểm? D. Nghe có tiếng rít (âm còi) A. Khó thở từng cơn C. Âm phế bào tăng B. Lồng ngực bình thường 43. X-quang trong tăng áp phổi có đặc diểm là? A. Ứ máu phổi C. Tim hình giọt nước D. Phổi quá sáng B. Cung động mạch phổi phồng 44. Trong giai đoạn đầu tâm phế mạn, chức năng hô hấp thay đổi ở nhóm bệnh phổi tắc nghẽn hạn chế là? D. Tất cả đều đúng A. FEV1 giảm B. FEV1/FVC giảm C. Sức cản đường thở tăng 45. Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, chỉ định thở oxy khi? D. Tất cả đều đúng C. PaO2 = 55mmHg + phù ngoại biên A. PaO2 = 50mmHg B. SaO2 = 89% + tăng áp phổi 46. Triệu chứng khác nhau giữa thoái khớp và viêm khớp dạng thấp là? D. Biến dạng khớp A. Đau khớp B. Nóng đỏ C. Hạn chế vận động 47. Tràn khí màng phổi thể tự do thường khởi đầu bằng dấu chứng? A. Ho dữ dội C. Đau ngực dữ dội như dao đâm D. Không có triệu chứng gì đặc hiệu B. Khó thở từng cơn 48. Gõ phổi một bên thấy vang như trống là do? C. Phổi có hang B. Tràn khí màng phổi tự do A. Khí phế thủng toàn thể D. Tràn dịch màng phổi khu trú 49. Trong các ý dưới đây, ý nào sai? Trong tràn dịch màng phổi khu trú có đặc điểm? C. Chẩn đoán dựa vào Xquang B. Gõ đục khi thay đổi tư thế A. Gõ đục khu trú D. Không chẩn đoán được bằng triệu chứng cơ năng 50. Triệu chứng chủ yếu về lâm sàng của hội chứng suy tim phải là? C. Bóng tim to B. Gan to D. Ứ máu ngoại biên A. Khó thở dữ dội 51. Tiền gánh là độ kéo dài của các sợi cơ tim sau tâm trương phụ thuộc vào lượng máu dồn về tâm thất? A. Đúng B. Sai 52. Trong tâm phế mạn, khó thở tiến triển theo? A. 3 giai đoạn B. 4 giai đoạn D. 6 giai đoạn C. 5 giai đoạn 53. Dịch màng phổi là dịch thấm do? B. Amip D. Suy tim A. Ung thư C. Phế cầu 54. Muốn có âm thổi hang thì? C. Có nhiều dịch trong hang B. Thông với phế quản, có vỏ dày D. Hang lớn và cỏ mỏng A. Hang nằm sâu trong phổi 55. Trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính nặng có suy hô hấp cấp, thường thường SaO2 khoảng? A. 91% B. 88% D. 93% C. 92% 56. Triệu chứng nào sau đây không phù hợp cho giản phế quản? B. Đàm có mùi hôi hay có máu D. Có tiếng cọ màng phổi A. Có ngón tay hình dùi trống C. Ho và khạc đàm nhiều vào buổi sáng 57. Gan lớn trong suy tim phải có tất cả các đặc tính sau ngoại trừ một? B. bờ dưới trơn nhẵn A. vượt quá bờ sườn vài khoát ngón tay C. bề mặt trơn D. sờ không bao giờ đau 58. Các chỉ định điều trị nội khoa đơn thuần thông liên nhĩ không điều trị ngoại khoa bao gồm? A. Khi chưa có chỉ định ngoại khoa C. Điều trị chống nhiễm trùng (Osler), phòng tắc mạch B. Điều trị suy tim D. Tất cả đều đúng 59. Bệnh thoái khớp, chủ yếu là điều trị? C. Vật lý liệu pháp A. Quá trình thoái hóa B. Hiện tượng viêm kèm theo D. Triệu chứng và phục hồi chức năng 60. Thuốc chống oxy hoá để điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính giai đoạn ổn định là? C. Eprazinon D. Terpin A. Ambroxol B. N 61. Trong tâm phế mạn, đa hồng cầu xảy ra? D. Tất cả đều đúng B. Có hại là làm tăng độ nhớt máu C. Tăng kháng lực mạch máu A. Có lợi để vận chuyển oxy 62. Chẩn đoán định giản phế quản quan trọng nhất dựa vào? A. Triệu chứng thực thế ở phổi C. Đo chức năng hô hấp D. Chụp phế quản có chất cản quang B. Xét nghiệm tế bào trong đàm 63. Triệu chứng nào sau đây không có trong hẹp tiểu phế quản do co thắt? B. Ran rít, ran ngáy A. Ran ẩm C. Âm phế bào giảm D. Âm vang phế quản 64. Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn ính giai đoạn ổn định, thời gian sử dụng liệu pháp oxy liên tục trong 24 giờ là? A. 12 giờ D. 17 giờ B. 15 giờ C. 13 giờ 65. Trong bối cảnh lâm sàng suy thất phải đơn thuần có mọi dấu sau ngoại trừ một? C. phù chi dưới D. thiểu niệu B. ran nổ ở phổi A. gan lớn 66. Các chỉ định điều trị tim mạch can thiệp (đóng dù Amplatzer) thông liên nhĩ bao gồm? C. Thông liên nhĩ đường kính < 5mm B. Đường kính 10mm D. Có thông liên thất phối hợp A. Lỗ thông 5mm trên và dưới lỗ thông 67. Bệnh phổi kẽ gây tâm phế mạn là? B. Bệnh chất tạo keo A. Sarcoidosis C. Bệnh bụi amian D. Tất cả đều đúng 68. Huyết áp tối đa tăng và huyết áp tối thiểu giảm là đặc điểm của suy tim phải nặng? A. Đúng B. Sai 69. Trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, thuốc giãn phế quản được sử dụng tốt nhất là? A. Đồng vận bêta 2 khí dung máy D. Aminophyllin tiêm tĩnh mạch B. Đồng vận bêta 2 + Kháng cholinergic khí dung máy C. Đồng vận bêta 2 uống 70. Trong giai đoạn tăng áp phổi của tâm phế mạn, gan có tính chất? C. Đau gan khi hít sâu vào B. Đau gan khi gắng sức D. Đau gan khi ấn nhẹ kẻ sườn A. Đau gan tự nhiên 71. Cơ chế sinh bệnh quan trọng nhất gây bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là? B. Viêm và các yếu tố nguy cơ C. Stress oxy hoá A. Giảm thanh thải nhầy – lông D. Mất quân bình proteinase và antiproteinase 72. Trong đợt cấp bênh phổi tắc nghẽn mạn tính, corticosteroid được sử dụng là? C. Dexamethasone tiêm D. Budenoside khí dung A. Methylprednisolone uống B. Methylprednisolone tiêm sau đó prednison uống 73. Trong suy tim trái, tim trái lớn trên phim thẳng chụp tim phổi sẽ thấy? C. Cung giữa trái phồng D. Cung dưới trái phồng A. Cung dưới phải phồng B. Cung trên trái phồng 74. Tiêu chuẩn vàng để chẩn đán bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là? D. FEF 25 – 75% giảm A. FEV1/FVC giảm B. PEF giảm C. FEV1 giảm 75. Trong hẹp phế quản có thắt có đặc điểm? A. Nói khàn tiếng B. Khạc đàm bọt hồng C. Ho khi thay đổi tư thế D. Khó thở từng cơn 76. Theo GOLD 2005, phân giai đoạn bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính gồm? D. 6 giai đoạn B. 4 giai đoạn A. 3 giai đoạn C. 5 giai đoạn 77. Trong tâm phế mạn, bệnh gây giảm thông khí phế bào là? C. Gù vẹo cột sống A. Nhược cơ B. Loạn dưỡng cơ D. Tất cả đều đúng 78. Ở bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, sự mất quân bình thông khí/tưới máu chủ yếu là do? C. Khí phế thủng và nhiễm khuẩn phế quản - phổi D. Nhiễm khuẩn phế quản - phổi B. Tổn thương đường thở ngoại vi và khí phế thủng A. Tổn thương đường thở ngoại vi 79. Triệu chứng cơ năng nào sau đây có giá trị chẩn đoán nhất cho giản phế quản? C. Đau ngực ở vùng sau xương ức A. Ho từng cơn, ho buổi sáng D. Khó thở khi gắng sức và khó thở từng cơn B. Khạc đàm rất nhiều vào buổi sáng, đàm có 4 lớp 80. Lồng ngực trong khí phế thủng ở trẻ con có đặc điểm? D. Lồng ngực lớn một bên C. Có hai chuỗi hạt sườn B. Xương ức bị đầy ra phía trước (ức gà) A. Giảm to về mọi phía (hình thùng) 81. Mục iêu đầu tiên của oxy liệu pháp là làm gia tăng PaO2 tối thiểu lúc nghĩ là? B. 58mmHg C. 59mmHg D. 60mmHg A. 57mmHg 82. Trong tâm phế mạn, cơ chế sinh bệnh quan trọng nhất là? D. Giảm pH máu C. Giảm SaO2 A. Tăng PaCO2 B. Giảm PaO2 83. Tràn dịch màng phổi do dịch thấm có đặc điểm? B. Dịch vàng đậm, bạch cầu < 1000 con D. Dịch vàng, bạch cầu lympho < neutro < 1000 con C. Dịch trong, protein < 20g/lít A. Dịch mờ, nhiều globulin 84. Giản phế quản thể khô có đặc điểm? C. Khạc đàm máu tươi, tái diễn nhiều lần B. Khạc đàm nhiều buổi sáng, đàm có 4 lớp D. Nghe được ran rít, ngáy, ầm cả 2 phổi A. Sốt kéo dài 85. Các triệu chứng cơ năng xuất hiện kể cả khi gắng sức ít làm hạn chế các hoạt động thể lực. Theo Hội tim mạch New York đó là giai đoạn suy tim? A. Độ I D. Độ IV B. Độ II C. Độ III 86. Suy tim là một trạng thái bệnh lý, trong đó cơ tim mất khả năng cung cấp máu theo yêu của cơ thể, lúc đầu khi nghĩ ngơi rồi sau đó cả khi gắng sức. Định nghĩa đó? A. Đúng B. Sai 87. Trong giai đoạn tăng áp phổi của tâm phế mạn, khó thở có đặc điểm? D. Khi nằm A. Thường xuyên B. Ban đêm C. Khi gắng sức 88. Xét nghiệm nào sau đây không có giá trị để chẩn đoán giản phế quản? B. Chụp phim phế quản có lipiodol D. Soi phế quản A. Tính số lượng đàm và quan sát đàm trong ống nghiệm C. Siêu âm phổi 89. Trong suy thất trái đơn thuần có thể gặp các dấu hiệu sau đây ngoại trừ một? A. khó thở gắng sức B. khó thở kịch phát D. gan lớn C. khó thở khi nằm 90. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là? A. Một bệnh biểu hiện bởi sự giới hạn lưu lượng khí, sự giới hạn này hồi phục không hoàn toàn C. Một bệnh biểu hiện bởi sự giới hạn lưu lượng khí sự giới hạn này hồi phục không hoàn toàn và bởi sự tăng đáp ứng viêm bất thường phế quản do các hạt độc hay khí D. Một bệnh biểu hiện bởi sự giới hạn lưu lượng khí, sự giới hạn này hồi phục hoàn toàn B. Một bệnh biểu hiện bởi sự tăng đáp ứng viêm bất thường phế quản do các hạt độc hay khí 91. Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, số lượng yếu tố nguy cơ ký chủ là? A. 2 B. 3 D. 5 C. 4 92. Trong hội chứng khí phế thủng, nghe được? B. Âm phế bào tăng D. Ran ấm rãi rác C. Ran nỗ rãi rác A. Âm phế bào giảm 93. Thông số hô hấp có độ nhạy cao để xác định sớm sự giới hạn lưu lượng khí trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là? D. PEF A. FEV1/FVC B. FVC C. FEV1 94. Dấu hiệu X-quang không phù hợp với thoái khớp là? B. Dính khớp D. Gai xương A. Hẹp khe khớp C. Đặc xương dưới sụn 95. Các triệu chứng lâm sàng chính của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính bao gồm? B. Ho, khạc đàm và khó thở D. Ho ra máu, khạc đàm và khó thở A. Ho, khạc đàm C. Khạc đàm và khó thở Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành