2000 câu hỏi ôn tập – Bài 19FREENội khoa cơ sở 1. Trong giai đoạn đầu tâm phế mạn, chức năng hô hấp thay đổi ở nhóm bệnh phổi hạn chế là? D. RV tăng B. FVC giảm A. FEV1 giảm C. FEF 25% – 75% giảm 2. Nguyên nhân nào dưới đây không gây tràn khí màng phổi? B. Lao phổi D. Viêm phổi nang di Virus C. Kén phổi A. Viêm phổi do phế cầu 3. Tỉ lệ người hút thuốc lá gây bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là khoảng? C. 35% A. 30% D. 10% B. 20% 4. Trong các loại khó thở sau loại nào nói lên tim phải suy? A. Phù phổi cấp B. Hen tim C. Khi nằm D. Thường xuyên 5. Phù do nguyên nhân tim? B. Phù luôn trắng D. Phù ấn đau A. Phù tím C. Phù trắng ấn lõm 6. Tràn dịch màng phổi do dịch thấm có đặc điểm? A. Dịch mờ, nhiều globulin B. Dịch vàng đậm, bạch cầu < 1000 con D. Dịch vàng, bạch cầu lympho < neutro < 1000 con C. Dịch trong, protein < 20g/lít 7. Theo GOLD 2005, phân giai đoạn bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính gồm? D. 6 giai đoạn B. 4 giai đoạn A. 3 giai đoạn C. 5 giai đoạn 8. Triệu chứng nào sau đây không có trong hẹp tiểu phế quản do co thắt? C. Âm phế bào giảm A. Ran ẩm B. Ran rít, ran ngáy D. Âm vang phế quản 9. Số lượng yếu tố tiếp xúc gây bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là? C. 4 D. 5 B. 3 A. 2 10. Trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính nặng có suy hô hấp cấp, thường thường SaO2 khoảng? D. 93% C. 92% A. 91% B. 88% 11. Tiền gánh là độ kéo dài của các sợi cơ tim sau tâm trương phụ thuộc vào lượng máu dồn về tâm thất? B. Sai A. Đúng 12. Nguyên nhân nào sau đây ít gây biến chứng giãn phế quản? D. Xơ phổi A. Viêm phổi C. Phế quản, phế viêm B. Áp xe phổi 13. Trong thoái khớp, đau có tính chất? B. Kèm sưng nóng đỏ A. Đau nhiều ban đêm D. Cố định ở một vài vị trí khớp bị thoái hóa C. Di chuyển từ khớp này sang khớp khác 14. Tiêu chuẩn vàng để chẩn đán bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là? B. PEF giảm C. FEV1 giảm A. FEV1/FVC giảm D. FEF 25 – 75% giảm 15. Dấu hiệu X-quang không phù hợp với thoái khớp là? C. Đặc xương dưới sụn D. Gai xương A. Hẹp khe khớp B. Dính khớp 16. Triệu chứng cơ năng của suy tim trái là? A. Ho khan D. Đau ngực B. Ho ra máu C. Khó thở 17. Muốn có âm thổi hang thì? A. Hang nằm sâu trong phổi B. Thông với phế quản, có vỏ dày D. Hang lớn và cỏ mỏng C. Có nhiều dịch trong hang 18. Trong khí phế thủng toàn thể thì? A. Gõ đục cả 2 phổi B. Gõ vang 2 phổi D. Biên độ hô hấp tăng C. Gõ 2 phổi bình thường 19. Gan lớn trong suy tim phải có tất cả các đặc tính sau ngoại trừ một? C. bề mặt trơn A. vượt quá bờ sườn vài khoát ngón tay B. bờ dưới trơn nhẵn D. sờ không bao giờ đau 20. Suy tim là một trạng thái bệnh lý, trong đó cơ tim mất khả năng cung cấp máu theo yêu của cơ thể, lúc đầu khi nghĩ ngơi rồi sau đó cả khi gắng sức. Định nghĩa đó? B. Sai A. Đúng 21. Các chỉ định điều trị nội khoa đơn thuần thông liên nhĩ không điều trị ngoại khoa bao gồm? A. Khi chưa có chỉ định ngoại khoa B. Điều trị suy tim D. Tất cả đều đúng C. Điều trị chống nhiễm trùng (Osler), phòng tắc mạch 22. Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, điều trị quan trọng nhất là? B. Corticosteroid khí dung D. Tránh các yếu tố nguy cơ A. Thuốc giãn phế quản C. Tiêm phòng vaccin 23. Triệu chứng nào sau đây không phù hợp cho giản phế quản? C. Ho và khạc đàm nhiều vào buổi sáng D. Có tiếng cọ màng phổi A. Có ngón tay hình dùi trống B. Đàm có mùi hôi hay có máu 24. Ở bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, sự mất quân bình thông khí/tưới máu chủ yếu là do? B. Tổn thương đường thở ngoại vi và khí phế thủng A. Tổn thương đường thở ngoại vi C. Khí phế thủng và nhiễm khuẩn phế quản - phổi D. Nhiễm khuẩn phế quản - phổi 25. Trong suy tim trái, tim trái lớn trên phim thẳng chụp tim phổi sẽ thấy? A. Cung dưới phải phồng C. Cung giữa trái phồng B. Cung trên trái phồng D. Cung dưới trái phồng 26. X-quang trong tăng áp phổi có đặc diểm là? D. Phổi quá sáng A. Ứ máu phổi C. Tim hình giọt nước B. Cung động mạch phổi phồng 27. Hen phế quản do chèn ép có đặc điểm? C. Âm phế bào tăng A. Khó thở từng cơn B. Lồng ngực bình thường D. Nghe có tiếng rít (âm còi) 28. Triệu chứng chủ yếu về lâm sàng của hội chứng suy tim phải là? D. Ứ máu ngoại biên C. Bóng tim to B. Gan to A. Khó thở dữ dội 29. Bệnh phổi kẽ gây tâm phế mạn là? D. Tất cả đều đúng A. Sarcoidosis B. Bệnh chất tạo keo C. Bệnh bụi amian 30. Trong tâm phế mạn, bệnh gây giảm thông khí phế bào là? D. Tất cả đều đúng B. Loạn dưỡng cơ C. Gù vẹo cột sống A. Nhược cơ 31. Dấu chứng quan trọng nhất giúp chẩn đoán xác định tràn khí màng phổi? D. Chụp phế quản có cản quang C. Phim phổi bình thường B. Âm phế bào giảm A. Triệu chứng cơ năng 32. Các triệu chứng cơ năng xuất hiện kể cả khi gắng sức ít làm hạn chế các hoạt động thể lực. Theo Hội tim mạch New York đó là giai đoạn suy tim? A. Độ I C. Độ III D. Độ IV B. Độ II 33. Trong tâm phế mạn, cơ chế sinh bệnh quan trọng nhất là? D. Giảm pH máu C. Giảm SaO2 B. Giảm PaO2 A. Tăng PaCO2 34. Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, sự hồi phục của giới hạn lưu lượng khí là do? A. Hiện tượng tái cấu trúc D. Hiện tượng xơ hoá đường thở và hẹp đường thở nhỏ C. Hiện tượng tái cấu trúc, xơ hoá đường thở và hẹp đường thở nhỏ B. Hiện tượng tái cấu trúc và xơ hoá đường thở 35. Đường cong Damoiseau trên film phổi gặp trong? C. Tràn dịch màng phổi thể toàn bộ B. Tràn dịch màng phổi thể khu trú D. Tràn dịch màng phổi thể tự do A. Tràn dịch màng phổi tự do thể trung bình 36. Tràn khí màng phổi thể tự do thường khởi đầu bằng dấu chứng? D. Không có triệu chứng gì đặc hiệu B. Khó thở từng cơn A. Ho dữ dội C. Đau ngực dữ dội như dao đâm 37. Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, số lượng yếu tố nguy cơ ký chủ là? D. 5 A. 2 C. 4 B. 3 38. Trong bối cảnh lâm sàng suy thất phải đơn thuần có mọi dấu sau ngoại trừ một? D. thiểu niệu B. ran nổ ở phổi A. gan lớn C. phù chi dưới 39. Triệu chứng cơ năng nào sau đây có giá trị chẩn đoán nhất cho giản phế quản? C. Đau ngực ở vùng sau xương ức A. Ho từng cơn, ho buổi sáng B. Khạc đàm rất nhiều vào buổi sáng, đàm có 4 lớp D. Khó thở khi gắng sức và khó thở từng cơn 40. Gõ phổi thấy bờ trên gan thấp xuống (gan sa) thường gặp trong? D. Xẹp phổi B. Tràn dịch màng phổi phải C. Đông đặc đáy phổi phải A. Khí phế thủng toàn thể 41. Cơ chế sinh bệnh quan trọng nhất gây bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là? D. Mất quân bình proteinase và antiproteinase B. Viêm và các yếu tố nguy cơ A. Giảm thanh thải nhầy – lông C. Stress oxy hoá 42. Trong bệnh thoái khớp, thành phần ít bị thay đổi nhất là? A. Đầu xương dưới sụn D. Dịch khớp C. Sụn khớp B. Màng hoạt dịch 43. Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn ính giai đoạn ổn định, thời gian sử dụng liệu pháp oxy liên tục trong 24 giờ là? D. 17 giờ B. 15 giờ C. 13 giờ A. 12 giờ 44. Lồng ngực trong khí phế thủng ở trẻ con có đặc điểm? D. Lồng ngực lớn một bên A. Giảm to về mọi phía (hình thùng) C. Có hai chuỗi hạt sườn B. Xương ức bị đầy ra phía trước (ức gà) 45. Trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, thường thường PEF khoảng? C. 170L/phút A. 90L/phút D. 200L/phút B. 150L/phút 46. Trong hẹp phế quản có thắt có đặc điểm? C. Ho khi thay đổi tư thế B. Khạc đàm bọt hồng A. Nói khàn tiếng D. Khó thở từng cơn 47. Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, chỉ định thở oxy khi? C. PaO2 = 55mmHg + phù ngoại biên A. PaO2 = 50mmHg B. SaO2 = 89% + tăng áp phổi D. Tất cả đều đúng 48. Trong các ý dưới đây, ý nào sai? Trong tràn dịch màng phổi khu trú có đặc điểm? B. Gõ đục khi thay đổi tư thế A. Gõ đục khu trú D. Không chẩn đoán được bằng triệu chứng cơ năng C. Chẩn đoán dựa vào Xquang 49. Nguyên nhân thường gặp nhất của tâm phế mạn là? D. Tăng áp phổi tiên phát C. Bệnh huyết khối – Thuyên tắc động mạch B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính A. Bệnh phổi kẽ 50. Thuốc dùng toàn thân, không chỉ định trong thoái khớp là? C. Corticoide A. Aspirin B. Diclofenac D. Nội tiết tố sinh dục 51. Đặc điểm điển hình nhất để chẩn đoán nung mũ phổi là? A. Hội chứng nhiễm trùng và nặng B. Hội chứng đông đặc phổi không điển hình D. Hội chứng hang phổi C. Khái mũ nhiều và hôi 52. Huyết áp tối đa tăng và huyết áp tối thiểu giảm là đặc điểm của suy tim phải nặng? A. Đúng B. Sai 53. Dịch màng phổi là dịch thấm do? B. Amip A. Ung thư C. Phế cầu D. Suy tim 54. Nguyên nhân kể sau thuộc nguyên nhân suy tim trái? C. Hẹp động mạch phổi D. Các cơn nhịp nhanh kịch phát A. Tứ chứng FALLOT B. Tổn thương van ba lá 55. Cơ chế sinh bệnh thoái khớp bắt nguồn từ? C. Viêm màng hoạt dịch A. Sợi collagen B. Chất mucopolysaccharide D. Tế bào sụn khớp 56. Trong tâm phế mạn, khó thở tiến triển theo? B. 4 giai đoạn D. 6 giai đoạn C. 5 giai đoạn A. 3 giai đoạn 57. Tiếng vang kim khí nghe được khí? D. Phổi có hang B. Tràn khí kèm tràn dịch màng phổi C. Tràn khí màng phổi tự do A. Tràn dịch màng phổi tự do 58. Số lượng hút thuốc lá gây bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là khoảng? D. 9 gói/năm A. 15 gói/năm B. 10 gói/năm C. 22 gói/năm 59. Trong giai đoạn tăng áp phổi của tâm phế mạn, khó thở có đặc điểm? B. Ban đêm A. Thường xuyên D. Khi nằm C. Khi gắng sức 60. Các triệu chứng lâm sàng chính của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính bao gồm? B. Ho, khạc đàm và khó thở C. Khạc đàm và khó thở A. Ho, khạc đàm D. Ho ra máu, khạc đàm và khó thở 61. Các triệu chứng chính của đợt bộc phát cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là? A. Gia tăng khó thở, gia tăng lượng đàm C. Gia tăng khó thở, gia tăng lượng đàm, đặc phổi D. Gia tăng khó thở, đàm mũ, đặc phổi B. Gia tăng khó thở, gia tăng lượng đàm, đàm mũ 62. Hình ảnh Xquang đặc thù của khí phế thủng là? B. 2 phổi sáng hơn bình thường C. Hai cơ hoành cao D. Tim và trung thất bị đầy về một bên A. 2 rốn phổi tăng đậm 63. Thuốc chống oxy hoá để điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính giai đoạn ổn định là? D. Terpin B. N C. Eprazinon A. Ambroxol 64. Test phục hồi phế quản được dùng để phân biệt? C. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và giãn phế quản D. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và viêm tiểu phế quản cấp B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và suy tim A. Hen phế quản và bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính 65. Trong giai đoạn đầu tâm phế mạn, chức năng hô hấp thay đổi ở nhóm bệnh phổi tắc nghẽn hạn chế là? A. FEV1 giảm C. Sức cản đường thở tăng B. FEV1/FVC giảm D. Tất cả đều đúng 66. Triệu chứng sau đây gặp trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính giai đoạn IV? B. FEV1 < 30% A. FEV1/FVC < 70% D. Tất cả đều đúng C. Suy hô hấp mạn 67. Tổn thương sụn khớp không phù hợp với bệnh thoái khớp là? A. Sụn khớp trở nên khô mềm D. Tế bào sụn tăng sinh C. Có thể có những vết lóet B. Trở thành vàng nâu, mờ đục 68. Mục iêu đầu tiên của oxy liệu pháp là làm gia tăng PaO2 tối thiểu lúc nghĩ là? A. 57mmHg B. 58mmHg D. 60mmHg C. 59mmHg 69. Gõ phổi một bên thấy vang như trống là do? A. Khí phế thủng toàn thể C. Phổi có hang B. Tràn khí màng phổi tự do D. Tràn dịch màng phổi khu trú 70. Hậu gánh là lực cản mà cơ tim gặp phải trong quá trình co bóp tống máu, đứng đầu là thể tích máu ngoại vi? A. Đúng B. Sai 71. Các chỉ định điều trị tim mạch can thiệp (đóng dù Amplatzer) thông liên nhĩ bao gồm? C. Thông liên nhĩ đường kính < 5mm D. Có thông liên thất phối hợp A. Lỗ thông 5mm trên và dưới lỗ thông B. Đường kính 10mm 72. Giản phế quản thể khô có đặc điểm? B. Khạc đàm nhiều buổi sáng, đàm có 4 lớp D. Nghe được ran rít, ngáy, ầm cả 2 phổi C. Khạc đàm máu tươi, tái diễn nhiều lần A. Sốt kéo dài 73. Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn ính giai đoạn ổn định, thuốc điều trị dự phòng là? A. Đồng vận bêta 2 tác dụng dài + corticosteroid khí dung định liều D. Terbutalin khí dung định liều B. Fenoterol khí dung định liều C. Salbutamol khí dung định liều 74. Trong tét phục hồi phế quản, thuốc được sử dụng ưu tiên là? B. Đồng vận bêta 2 khí dung A. Corticosteroid khí dung C. Corticosteroid uống D. Đồng vận bêta 2 uống 75. Trong tâm phế mạn, đa hồng cầu xảy ra? D. Tất cả đều đúng A. Có lợi để vận chuyển oxy B. Có hại là làm tăng độ nhớt máu C. Tăng kháng lực mạch máu 76. Trong giai đoạn tăng áp phổi của tâm phế mạn, gan có tính chất? A. Đau gan tự nhiên B. Đau gan khi gắng sức C. Đau gan khi hít sâu vào D. Đau gan khi ấn nhẹ kẻ sườn 77. Thông số hô hấp có độ nhạy cao để xác định sớm sự giới hạn lưu lượng khí trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là? D. PEF B. FVC A. FEV1/FVC C. FEV1 78. Trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, thường thường FEV1 khoảng? B. 1,2L D. 1,4L C. 1,3L A. 0,9L 79. Trong đợt cấp bênh phổi tắc nghẽn mạn tính, corticosteroid được sử dụng là? B. Methylprednisolone tiêm sau đó prednison uống C. Dexamethasone tiêm A. Methylprednisolone uống D. Budenoside khí dung 80. Nguyên nhân của hẹp phế quản do co thắt là? B. Di tật đường thở A. Viêm thanh khí quản cấp C. U phế quản D. Hen phế quản 81. Giữa thoái khớp nguyên phát và thứ phát khác nhau ở? B. Triệu chứng lâm sàng C. Dấu hiệu X quang A. Nguyên nhân gây thoái hóa D. Thương tổn giải phẫu bệnh 82. Chẩn đoán tràn dịch màng phổi thể khu trú dựa vào? A. Sờ và gõ phổi D. Xquang phổi C. Nội soi phế quản B. Nghe phổi có ran nổ và ran ẩm khu trú 83. Tỉ lệ bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính do thuốc lá là khoảng? A. 70% B. 75% C. 80% D. 90% 84. Thoái khớp nguyên phát thường gặp ở lứa tuổi từ? C. 50 - 60 B. 40 - 50 A. 30 - 40 D. > 60 85. Trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính nặng có suy hô hấp cấp, thường thường PaO2 khoảng? B. 70mmHg D. 60mmHg C. 55mmHg A. 65mmHg 86. Trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, thuốc giãn phế quản được sử dụng tốt nhất là? A. Đồng vận bêta 2 khí dung máy D. Aminophyllin tiêm tĩnh mạch C. Đồng vận bêta 2 uống B. Đồng vận bêta 2 + Kháng cholinergic khí dung máy 87. Triệu chứng khác nhau giữa thoái khớp và viêm khớp dạng thấp là? C. Hạn chế vận động A. Đau khớp D. Biến dạng khớp B. Nóng đỏ 88. Trong suy thất trái đơn thuần có thể gặp các dấu hiệu sau đây ngoại trừ một? A. khó thở gắng sức C. khó thở khi nằm D. gan lớn B. khó thở kịch phát 89. Bệnh thoái khớp, chủ yếu là điều trị? D. Triệu chứng và phục hồi chức năng B. Hiện tượng viêm kèm theo A. Quá trình thoái hóa C. Vật lý liệu pháp 90. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là? D. Một bệnh biểu hiện bởi sự giới hạn lưu lượng khí, sự giới hạn này hồi phục hoàn toàn C. Một bệnh biểu hiện bởi sự giới hạn lưu lượng khí sự giới hạn này hồi phục không hoàn toàn và bởi sự tăng đáp ứng viêm bất thường phế quản do các hạt độc hay khí B. Một bệnh biểu hiện bởi sự tăng đáp ứng viêm bất thường phế quản do các hạt độc hay khí A. Một bệnh biểu hiện bởi sự giới hạn lưu lượng khí, sự giới hạn này hồi phục không hoàn toàn 91. Trong phù phổi cấp người ta có thể gặp tất cả các dấu hiệu sau ngoại trừ một? D. co kéo trên xương ức B. khạc đàm bọt hồng C. không có khó thở khi nằm A. ran ẩm ở phổi 92. Trong hội chứng khí phế thủng, nghe được? C. Ran nỗ rãi rác B. Âm phế bào tăng A. Âm phế bào giảm D. Ran ấm rãi rác 93. Chẩn đoán định giản phế quản quan trọng nhất dựa vào? C. Đo chức năng hô hấp B. Xét nghiệm tế bào trong đàm A. Triệu chứng thực thế ở phổi D. Chụp phế quản có chất cản quang 94. Xét nghiệm nào sau đây không có giá trị để chẩn đoán giản phế quản? A. Tính số lượng đàm và quan sát đàm trong ống nghiệm B. Chụp phim phế quản có lipiodol C. Siêu âm phổi D. Soi phế quản 95. Theo TCYTTG năm 1990, trong các bệnh nặng, bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính đứng vào hàng thứ? D. 8 A. 10 C. 9 B. 12 Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành