2000 câu hỏi ôn tập – Bài 20FREENội khoa cơ sở 1. Nguyên nhân ở phổi gây suy hô hấp cấp nặng nhất là? C. Viêm phổi thuỳ B. Lao kê A. Phế quản phế viêm D. Hen phế quản cấp nặng 2. Bệnh nhân vào viện vì yếu 2 chân, để xác định tổn thương ngoại biên thì dưạ vào? B. Giảm trương lực cơ C. Giảm phản xạ gân xương A. Rối loạn cảm giác D. Phản ứng thoái hóa điện (+) 3. Trong nhược cơ thấy bất thường ở tuyến ức mấy %? C. 65 A. 20 D. 75 B. 45 4. Acetylcholine được tổng hợp ở? C. Chỗ tận cùng của sợi thần kinh D. Khe xinap A. Thân tế bào thần kinh B. Sợi trục thần kinh 5. Nguyên nhân nào sau đây không gây hạ huyết áp tư thế đứng? B. Bệnh Parkinson A. Đái tháo đường lâu năm điều trị không đầy đủ C. Chứng Shy-Drager D. U võ thượng thận 6. Vùng nào sau đây không thuộc chi phối của S1 về cảm giác? A. Mặt sau đùi C. Mặt trước bên cẳng chân D. Lòng bàn chân B. Mặt sau cẳng chân 7. Khi nói đến liệt hai chi dưới là nói đến rối loạn? D. Cơ tròn B. Vận động C. Dinh dưỡng A. Cảm giác sâu 8. Khi có xung động thần kinh thì có bao nhiêu túi chứa acetylcholine được phóng ra? D. 250-300 B. 150-200 A. 100-150 C. 200-250 9. Để quyết định bệnh nhược cơ ở ta hiện nay dựa vào? C. Định lượng kháng thể kháng thụ thể Ach B. Định lượng acetylcholinesterase D. Test prostigmine A. Liệt chủ yếu cơ ở vùng đầu 10. Trong nhược cơ nặng thở máy được chỉ định khi độ bảo hòa oxy dưới mấy %? B. 80 D. 60 A. 85 C. 70 11. Hội chứng Claude Bernard - Horner gồm những dấu chứng sau ngoại trừ? A. Đồng tử co nhỏ B. Đồng tử mất đáp ứng với ánh sáng D. Sụp mi C. Hẹp khe mắt 12. Trong các thuốc sau đây thuốc nào không dùng để điều trị bệnh nhược cơ? B. Mestinon C. Prednisolon A. Mytelase D. Tensilon 13. Dấu hiệu nào sau đây có thể phân biệt chèn ép tủy cổ do lao với ung thư cột sống? A. Đau rễ thần kinh ở mức độ khác nhau C. Hạch ở cổ với tính chất khác nhau B. Liệt với mức độ khác nhau D. Chụp phim cột sống cổ 14. Nguyên nhân thuộc màng phổi sau đây gây suy hô hấp cấp nặng nhất? C. Tràn khí màng phổi tự do mở A. Tràn khí màng phổi tự do có van B. Tràn khí màng phổi tự do đóng D. Tràn dịch màng phổi nhiều do lao 15. Bệnh phổi kẽ nặng gây suy hô hấp cấp là? B. Viêm phế nang dị ứng ngoại sinh D. Tất cả đều đúng C. Hội chứng Hamman-Rich A. Cúm các tính 16. Dấu chứng nào sau đây không thuộc bệnh Wesphal? C. Rối loạn cảm giác D. Hạ Kali máu B. Mất phản xạ bản thân cơ A. Mất phản xạ gân xương 17. Triệu chứng nào sau đây không thuộc hạ huyết áp tư thế đứng? A. Mặt tái nhợt D. Nhức đầu C. Có thể có co giật B. Có thể mất ý thức 18. Biểu hiện giai đoạn 4 của hội chứng trụy hô hấp ở người lớn bao gồm những triệu chứng sau trừ? D. Vất vả A. PaO2 giảm B. PaCO2 tăng C. Suy tim 19. Trong điều trị tâm phế mạn giai đoạn III, lợi tiểu được sử dụng chủ yếu là? C. Spironolactone D. Aldactazine B. Furosemide A. Hydrochlorothazide 20. Phương thức điều trị nào sau đây chỉ áp dụng trong thoát vị đĩa đệm? A. Nằm nghỉ ngơi B. Cho thuốc giảm đau D. Kéo dãn cột sống C. Vitamine nhóm B liều cao 21. Nguyên nhân nào sau đây không thuộc nhóm tổn thương nơron vận động ngoại biên? B. Viêm tủy cắt ngang D12 D. Viêm đa dây thần kinh do thiếu vitamine B1 A. Viêm tủy cắt ngang dưới L1 C. Viêm đa rễ dây thần kinh 22. Hướng lan của đau dây tọa L5? D. Hông, đùi mặt ngoài, mặt trước trong cẳng chân, mắt cá ngoài, mu bàn chân đến ngón cái C. Hông, đùi mặt ngoài, mặt sau cẳng chân, mắt cá ngoài, mu bàn chân đến ngón cái B. Hông, đùi mặt ngoài, mặt ngoài cẳng chân, mắt cá ngoài, mu bàn chân đến ngón cái A. Hông, đùi mặt trong, cẳng chân mặt trong, mắt cá trong, mu bàn chân đến ngón cái 23. Đặc điểm lâm sàng nào sau đây nói là nhược cơ nặng? A. Nhai mau mỏi B. Chỉ tay chân cử động khó khăn D. Nuốt khó khăn C. Yếu cơ toàn thân nhưng không khó thở và ăn uống bình thường 24. Nguyên nhân nào sau đây có tổn thương sừng trước tủy sống? A. Hội chứng Guillain-Barré D. Viêm đa dây thần kinh do INH B. Viêm đa dây thần kinh do thiếu vitamine B1 C. Bệnh Charcot-Marie-Tooth 25. Trong suy hô hấp cấp, thở oxy phải căn cứ vào? B. Kết quả chức năng hô hấp A. Kết quả khí máu C. Kết quả điện tâm đồ D. Kết quả điện giải đồ 26. Đau dây thần kinh tọa thường gặp ở lứa tuổi? B. 25-45 D. 50-60 A. 20-25 C. 30-50 27. Hạt dưới da trong viêm khớp dạng thấp thường gặp ở? B. Khớp bàn ngón tay C. Gần khớp cổ tay D. Gần khớp khuỷu A. Khớp ngón gần của bàn tay 28. Thời gian tác dụng của prostigmine la mấy giờ? D. 4-5 B. 2-3 A. 1-2 C. 3-4 29. Nghiệm pháp nào sau đây cho phép loại trừ đau dây thần kinh tọa? A. Lasèque (+) B. Bonnet (+) C. Néri (+) D. Pảtick (+) 30. Nguyên nhân hay gặp nhất trong đau dây thân kinh tọa ở lứa tuổi 30-50? D. Thoát vị đĩa đệm B. Viêm đốt sông thắt lưng cùng do tụ cầu vàng C. Trượt đốt sống L4-5 A. Thoái hóa cột sống thắt lưng cùng 31. Bệnh lý nào sau đây không thuộc rối loạn thần kinh thực vật toàn thể có dấu chứng thần kinh trung ương? A. Bệnh Parkinson D. Hội chứng Raynaud C. Hội chứng Shy-Drager B. Bệnh Huntington 32. Viêm khớp dạng thấp thường gặp ở lứa tuổi từ? A. 5 - 15 C. 30 - 50 D. 50 - 60 B. 15 - 30 33. Giảm hoặc mất phản xạ gân gối gặp trong tổn thương? D. Thần kinh đùi A. S1 C. Thần kinh đùi da B. Thần kinh bịt 34. Chức năng nào sau đây không thuộc hệ phó giao cảm? A. Co thắt phế quản B. Tăng nhu động dạ dày C. Tăng nhu động ruột D. Tiết mồ hôi 35. Thiếu oxy máu và VA/QC giảm trong? D. Tất cả đều đúng B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính C. Tràn khí màng phổi A. Viêm phổi 36. Trong suy hô hấp cấp, khi PaCO2 tăng nhiều sẽ gây nên? A. Toan hô hấp D. Kiềm hô hấp B. Toan chuyển hoá C. Toan hỗn hợp 37. Nhiễm khuẩn phế quản - phổi trong tâm phế mạn thường do? B. Hemophilus influenzae D. Tất cả đều đúng C. Legionella pneumophila A. Streptococcus pneumoniae 38. Dấu chứng nào sau đây không thuộc viêm cơ đáy chậu? A. Đau mặt sau trong đùi B. Chân luôn luôn co D. Mờ bờ cơ đáy chậu khi chụp phim C. Duỗi chân ra đở đau 39. Hiện nay thuốc giãn mạch được sử dụng tốt trong điều tri tâm phế mạn là? B. Bosentan A. Hydralazine D. Sildenafil C. Epoprostenol 40. Phân biệt nhược cơ nặng với cơn cholinergique dựa vào? B. Rung các thớ cơ C. Loại khó thở D. Test tensilon A. Tăng tiết nước bọt đờm dãi 41. Trong điều tri tâm phế mạn, phương tiện điều trị quan trọng nhất là? A. Lợi tiểu B. Digital D. Thở oxy C. Thuốc giãn mạch 42. Thuốc nào sau đây không gây hạ huyết áp tư thế đứng? B. L-dopa D. Seduxen C. Chẹn beta A. Furosémide 43. Tam chứng của tăng khí carbonic máu trong suy hô hấp cấp là? A. Vả mồ hôi, tăng huyết áp, mạch nhanh D. Tăng huyết áp, rối loạn nhịp, vả mồ hôi C. Vả mồ hôi, giảm huyết áp, mạch nhanh B. Vả mồ hôi, tăng huyết áp, mạch chậm 44. Đặc điểm nào sau đây không thuộc nhược cơ? A. Tổn thương thần kinh ngoại biên tự miễn D. Liên quan đến u tuyến ức B. Tổn thương thần kinh cơ tự miễn C. Yếu cơ vân 45. Nhược cơ thường gặp ở lứa tuổi nào? A. 10-15 D. 25-30 C. 20-25 B. 15-20 46. Trong suy hô hấp cấp, xét nghiệm cần thiết và quan trọng nhất là? A. Chức năng hô hấp C. Điện tâm đồ D. Phim lồng ngực B. Khí máu 47. Trong hen phế quản cấp nặng, nguyên nhân gây nghẽn phế quản quan trọng nhất là? A. Sự phù kẽ C. Co thắt phế quản B. Tăng tiết phế quản D. Tăng đáp ứng phế quản 48. Khi liệt mềm 2 chân thì dấu hiệu nào sau đây có thể phân biệt liệt trung ương với liệt ngoại biên? A. Rối loạn vận động khác nhau D. Giảm trương lực cơ rất khác nhau C. Rối loạn cảm giá khác nhau B. Giảm phản xạ gân xương ở mức khác nhau 49. Cơ chế sinh bệnh của hen phế quản cấp nặng là? B. Nghẽn phế quản D. Tất cả đều đúng A. Giảm khí oxy máu C. Tăng khí Carbonic 50. Đặc điểm nào sau đây cho phép nghỉ tới bệnh nhược cơ? C. Liệt chủ yếu cơ nuốt D. Yếu cơ sau gắng sức và đở khi nghỉ ngơi B. Liệt nhẹ A. Liệt nặng 51. Một bệnh nhân vào với liệt cứng 2 chi dưới cần khám kỹ? B. Hỏi kỷ về rối loạn cơ tròn C. Chú ý mạch và huyết áp 2 chi dưới A. Phản xạ gân xương D. Cột sống 52. Khía cạnh mới trong điều trị hạ huyết áp tư thế mới là sử dụng? D. Somatostatin A. Tư thế Trendelenburg C. Erythropoetine B. Fluoro-corticoide 53. Yếu tố nào sau đây không gây nhược cơ nặng? D. Mãn kinh A. Có cường giáp đi cùng C. Thời kỳ dậy thì và trước lúc có kinh B. Nhiểm trùng 54. Chức năng nào sau đây không thuộc hệ giao cảm? D. Co thắt cơ bàng quang B. Tăng nhịp tim A. Dãn đồng tử C. Bài tiết nước bọt đặc 55. Nguyên nhân thuyên tắc động mạch phổi về nội khoa hay gặp nhất là? A. Suy tim C. Nhiễm trùng nặng D. Ung thư nội tạng B. Nằm lâu 56. Phản ứng Waaler Rose dương tính khi ngưng kết với độ pha loãng huyết thanh từ? B. 1/8 D. 1/32 A. 1/4 C. 1/16 57. Liều lượng ban đầu của prednisolon trong điều trị bệnh nhược cơ ở người lớn được tính theo? A. Vị trí nhược cơ D. Cân nặng ngày B. Mức độ nhược cơ C. Có suy hô hấp hay không 58. Các biện pháp được áp dụng điều trị tăng tiết mồ hôi ngoại trừ? D. Phong bế novocain C. Liệt hạch bằng nước nóng hay cồn A. Thuốc chống trầm cảm B. Thuốc an thần kinh 59. Vùng nào sau đây chung cho cả đau dây tọa L5 và S1? C. Mặt sau cẳng chân B. Mặt ngoài đùi A. Mông D. Mắt cá ngoài 60. Dấu chứng nào sau đây không thuộc chèn ép tủy từ từ? A. Đau kiểu rễ D. Phân ly đạm tế bào trong dịch não tủy C. Nghiệm pháp Queckenstedt-Stookey dương tính B. Chụp tủy cản quang có hình tắc 61. Biện pháp hồi sức hô hấp nào sau đây không áp dụng trong nhược cơ nặng? D. Mở khí quản B. Dẫn lưu tư thế A. Thở oxy C. Đặt nội khí quản 62. Trong điều trị dây thần kinh tọa nên? A. Nằm nghiêng co người lại D. Nằm võng C. Nửa nằm nửa ngồi B. Nằm thẳng ở giường cứng 63. Hen phế quản gây tâm phế mạn là? B. Hen phế quản dị ứng nhiễm khuẩn D. Hen phế quản do gắng sức C. Hen phế quản do lạnh A. Hen phế quản dị ứng không nhiễm khuẩn 64. Áp lực động mạch phổi trong tâm phế mạn khoảng? D. 33mmHg B. 35mmHg C. 47mmHg A. 30mmHg 65. Đau dây thần kinh tọa khi đứng có tư thế sau? A. Lưng thẳng D. Mông 2 bên cân nhau C. Hơi khom lưng B. Nghiêng về một bên 66. Bệnh lý nào sau đây không thuộc rối loạn thần kinh thực vật toàn thể không có dấu chứng thần kinh trung ương? A. Hội chứng tăng nhịp tim tư thế đứng D. Vô mồ hôi mạn tính vô căn C. Bệnh Brabury và Eggleston B. Rối loạn hạ khâu não 67. Trong tâm phế mạn, số lượng hồng cầu? B. Tăng D. Giảm nhược sắc C. Giảm bình sắc A. Bình thường 68. Hội chứng đe dọa hen phế quản cấp nặng là? D. Tất cả đều đúng C. Cơn hen cấp không giảm do điều trị thông thường A. Tình trạng hen nặng dần B. Tình trạng hen kéo dài 69. Bệnh lý nào sau đây không gây rối loạn thần kinh thực vật khoanh? C. Hội chứng Lamberg-Eaton A. Hội chứng Guillain-Barré B. Giang mai cột sau tủy D. Hội chứng Riley-Day 70. Nguyên nhân nào sau đây không thuộc nhóm nguyên nhân toàn thân? D. Pott thắt lưng cùng B. Cúm A. Thương hàn C. Giang mai giai đoạn III 71. Bệnh lý nào sau đây không gây rối loạn thần kinh thực vật cục bộ? A. Hội chứng vai tay D. Hội chứng Horner C. Hạ huyết áp sau ăn B. Hội chứng nước mắt cá sấu 72. Nhóm khớp không nằm trong tiêu chuẩn chẩn đoán viêm khớp dạng thấp của hội thấp học Mỹ 1987 là? D. Bàn ngón chân B. Cổ tay A. Ngón tay gần C. Vai 73. Trong hen phế quản cấp nặng, khi nghe phát hiện được? A. Im lặng B. Ran rít C. Ran Wheezing D. Ran rít và ran ngáy 74. Nghiệm pháp Naffriger-Jonnes (+) gợi ý? A. Thoái háo cột sống gây đè ép rễ C. Lao vùng thắt lưng cùng B. Thoái vị đĩa đệm còn vaò ra được D. Trượt đốt sống L4-5 75. Nguyên nhân mất bù cấp của suy hô hấp mạn quan trọng nhất là? A. Thuyên tắc động mạch phổi C. Tràn dịch màng phổi D. Tràn khí màng phổi B. Nhiễm trùng phế quản phổi 76. Yếu tố quan trong nhất gây hen phế quản cấp nặng là? D. Aspirin B. Nhiễm trùng phế quản phổi A. Bệnh nhân hay bác sĩ phát hiện chậm sự trầm trọng của cơn hen C. Dùng thuốc chẹn β 77. Trong tâm phế mạn, sóng P của điện tim có đặc điểm? A. P cao nhọn > 2,5mm C. P hình M D. P > 0,12 giây B. P dẹt 78. Men acetylcholinesterase phân hủy Ach xuất phát từ đâu? A. Màng trước xinap D. Đáy nếp gấp màng sau xinap C. Từ mô kẽ B. Khe xinap 79. Trong suy hô hấp cấp, chỉ định đặt nội khí quản? D. Tất cả đều đúng C. Khi nồng độ PaCO2 tăng, cần thải trừ CO2 A. Khi có trở ngại đường hô hấp trên B. Khi cần giảm khoảng chết để tăng thông khí phế bào, hỗ trợ hô hấp, cần thở oxy, thở máy 80. Cơ lực giảm trong liệt 2 chi dưới là do? A. Bệnh khớp ở 2 chân D. Tổn thương nơron vận động ngoại biên, trung ương hoặc cả 2 phụ trách 2 chân C. Tổn thương nơron vận động 2 chân B. Viêm tắc động mạch ở 2 chân 81. Trong tâm phế mạn, suy tim là? A. Suy tim toàn bộ C. Suy tim trái D. Bệnh cơ tim giãn → suy tim B. Suy tim phải 82. Trong viêm khớp dạng thấp, xuất hiện muộn là khớp? C. Cổ tay A. Gối D. Ức đòn B. Bàn ngón chân 83. Trong hen phế quản cấp nặng, biểu hiện hay gặp nhất và gây nguy hiểm đến đến tính mạng bệnh nhân là? D. Giảm PEF C. Giảm FEV1 B. Giảm PaO2 A. Tăng PaCO2 84. Hướng lan của dây tọa S1? D. Hông, đùi mặt sau, mặt sau trong cẳng chân, gót chân, lòng bàn chân, ngón út A. Hông, đùi mặt trước trong, mặt sau cẳng chân, gót chân, lòng bàn chân, ngón út B. Hông, đùi mặt sau trong, mặt sau cẳng chân, gót chân, lòng bàn chân, ngón út C. Hông, đùi mặt sau, mặt sau cẳng chân, gót chân, lòng bàn chân, ngón út 85. Thuốc nào sau đây không gây nhược cơ nặng thêm? C. Cephalexine B. Quinine A. Chẹn beta D. Seduxen 86. Đặc điểm nào sau đây cho phép phân biệt u ngoại hay nội tủy? D. Hướng lan của rối loạn cảm giác C. Mất vận động hai chân hoàn toàn khác nhau B. Chụp tủy cản quang có tắc nghẽn A. Phân ly đạm tế bào trong dịch não tủy 87. Thở máy được chỉ định ngoại trừ khi? B. Có rối loạn ý thức C. Suy hô hấp cấp không đở khi đã dùng các biện pháp thông thường A. SaO2 < 60% D. Nhược cơ ở vào giai đoạn 2 của Ossêrman 88. Nguyên nhân gây suy hô hấp cấp do tổn thương cơ hô hấp là? A. Viêm sừng trước tủy sống cấp B. Hội chứng Guillain Barré D. Tất cả đều đúng C. Rắn độc cắn 89. Vai trò của phản xạ gân xương trong liệt 2 chi dưới để? C. Xác định nguyên nhân A. Đánh giá mức độ liệt D. Xác định thể liệt B. Xác định chắc chắn vị trí tổn thương 90. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với sinh lý bệnh nhược cơ? B. Kháng thể kháng Ach khoảng 90% C. Có sự nối chéo các thụ thể D. Vị trị gắn Ach bị nghẽn bởi thụ thể A. Tăng tác dụng của men acetylcholinesterase 91. Tổn thương rễ trong đau dây thần kinh tọa chiếm tỷ lệ bao nhiêu %? D. 90-95 C. 70-85 A. 50-60 B. 60-70 92. Để đánh giá suy hô hấp cấp khi mới nhập viện để có chỉ định thở oxy căn cứ vào? C. PaCO2 A. SaO2 B. PaO2 D. SPO2 93. Các cơ sau đây cơ nào không bị ảnh hưởng trong bệnh nhược cơ? B. Cơ hầu họng A. Cơ vận nhãn ngoài D. Cơ tim C. Cơ vùng cổ 94. Nguyên nhân gây phù phổi cấp do suy tim trái thường gặp nhất? D. Bệnh cơ tim giãn C. Hẹp hở van động mạch chủ A. Cơn tăng huyết áp B. Suy vành 95. Nghe tim trong hen phế quản cấp nặng, thường phát hiện được? B. Tiếng tim mờ C. Ngoại tâm thu A. Rung nhĩ D. Nhịp tim nhanh và tiếng tim nghe rõ Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành