Đề cương ôn tập – Bài 3FREEDịch tễ học 1. Có một yếu tố nào đó xuất hiện một cách tự nhiên trong quần thể (không phải cố ý của người nghiên cứu), tiến hành phân tích bằng quan sát tác động của yếu tố đó lên sức khỏe và bệnh tật của quần thể; có thể coi đây là một nghiên cứu? A. Thực nghiệm trong điều kiện không kiểm sóat; C. Thực nghiệm trong điều kiện tự nhiên; D. Thực nghiệm trên người tình nguyện; B. Thực nghiệm trong điều kiện có kiểm sóat; 2. Hai yếu tố quan trọng của dịch tễ học bệnh truyền nhiễm có liên quan đến môi trường là: thời gian tồn tại và sinh sản của vi sinh vật trong môi trường và phương thức và phạm vi lan truyền trong môi trường? A. Đúng B. Sai 3. Nhiễm trùng là gì? C. Sự gây bệnh cho ký chủ bởi vi sinh vật ký sinh D. Sự truyền một bệnh nhiễm trùng cho một cơ thể ký chủ B. Sự xâm nhập của vi sinh vật gây bệnh vào bên trong một cơ thể ký chủ A. Sự xâm nhiễm của vi sinh vật gây bệnh vào các cơ quan khác nhau trong cơ thể 4. Nhiều tác nhân gây bệnh nhiễm trùng lan truyền qua không khí vì? C. Tác nhân có lối ra khỏi cơ thể ký chủ là đường hô hấp B. Môi trường không khí thuận lợi cho tác nhân D. Miễn dịch tầp thể của cộng đồng thấp A. Những tác nhân đó có khả năng đề kháng cao với ngoại cảnh 5. Tỉ lệ mới mắc trong dịch tễ học nhiễm trùng còn gọi là tỉ lệ tấn công? B. Sai A. Đúng 6. Đối tượng trong nghiên cứu hồi cứu là? A. Cá thể; B. Quần thể; D. Bệnh nhân; C. Người khỏe; 7. Những bệnh truyền từ động vật sang người, quá trình dịch tự nhiên là ở động vật, tuy nhiên có nhiều khi cũng trở thành dịch bùng phát ở người vì? C. Có sự biến động trong quần thể các loài thú A. Người cũng có thể có khả năng tiếp thụ bệnh cao đối với bệnh đó D. Người bệnh trở thành nguồn truyền nhiễm chủ yếu B. Số lớn động vật mắc bệnh và người cũng có khả năng tiếp thụ bệnh cao đối với bệnh đó 8. Đối với các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa vai trò truyền nhiễm của nước? C. Không quan trọng bằng đất vì chất thải của người và động vật chủ yếu là ở trên đất B. Quan trọng hơn đất vì người tiếp xúc với nước nhiều hơn đất D. Không quan trọng bằng đất vì người sống chủ yếu ở trên đất A. Quan trọng hơn đất vì nước bảo tồn được các tác nhân lâu dài hơn 9. Một trong 3 khâu của quá trình dịch là các yếu tố truyền nhiễm, chi tiết nào sau đây không phải là yếu tố truyền nhiễm? D. Chất thải của người hay động vật bị bệnh B. Động vật tiết túc A. Đất, nước, không khí C. Thức ăn 10. Ký chủ cơ hội là từ được dùng để chỉ? D. Vịt là ký chủ của tác nhân gây bệnh cúm gia cầm C. Trâu bò là ký chủ của tác nhân gây bệnh xoắn khuẩn vàng da A. Người là ký chủ của tác nhân gây bệnh dịch hạch B. Chó là ký chủ của tác nhân gây bệnh dại 11. Bệnh nào sau đây chỉ lây lan theo một cơ chế? A. Sốt do leptospira B. Dịch hạch D. Than C. Lậu 12. Bệnh nào sau đây có thể được lây lan theo nhiều cơ chế hơn cả? C. Viêm gan siêu vi B D. Cúm A. Dại B. Thương hàn 13. Người mang mầm bệnh tiềm ẩn: về mặt dịch tễ là những người mang mầm bệnh nhưng không đào thải tác nhân gây bệnh ra môi trường chung quanh? B. Sai A. Đúng 14. Đất là yếu tố truyền nhiễm bảo tồn một số tác nhân sau đây, ngoại trừ? D. Trực khuẩn Clostridium botulinum A. Trực khuẩn lao C. Trực khuẩn hoại thư sinh hơi B. Trực khuẩn uốn ván 15. Tỷ lệ tiếp xúc là một chỉ số để mô tả một vụ dịch, tỷ lệ tiếp xúc bằng? D. Số người tiếp xúc với tác nhân/ Toàn bộ quần thể A. Số người tiếp xúc với tác nhân gây bệnh/ Số người mắc bệnh C. Số người tiếp xúc / Số người miễn dịch B. Số người tiếp xúc với bệnh nhân/ Toàn bộ quần thể 16. Để thử nghiệm một vaccin (phòng một bệnh nhất định), người ta đã cho 1000 đúa trẻ 2 tuổi (được chọn ngẫu nhiên trong một quần thể), sử dụng loại vaccin nêu trên, và đã theo dõi 10 năm tiếp theo thấy 80% những đứa trẻ đó không bị bệnh tương ứng và kết luận? D. Vaccin đó chưa tốt lắm, có thể làm ra được loại vacxin khác có hiệu lực bảo vệ cao hơn A. Vaccin này rất tốt trong việc phòng bệnh đó; C. Chưa nói được gì vì chưa có test thống kê; B. Không nói được gì vì không theo dõi những đứa trẻ không dùng vaccin; 17. Nguồn truyền nhiễm có ý nghĩa quan trọng về mặt dịch tễ học, vì có thể là điểm khởi đầu của một vụ dịch, là? C. Người bệnh trong thời kỳ ủ bệnh D. Người khỏi bệnh mang trùng B. Người bệnh nhiễm trùng mãn tính A. Người lành mang trùng 18. Số giai đoạn trong Qui trình tiến hành một nghiên cứu thực nghiệm ngẫu nhiên là? A. 5 D. 8 B. 6 C. 7 19. Thử nghiệm ngẫu nhiên đồng nghĩa với nghiên cứu? C. Nghiên cứu hồi cứu; A. Nghiên cứu tương quan; D. Thử nghiệm lâm sàng; B. Nghiên cứu tỷ lệ hiện mắc; 20. So với các nghiên cứu quan sát khác thì yếu tố nhiễu trong nghiên cứu tương quan là? B. Thấp; C. Trung bình; D. Cao; A. Không có; 21. Đặc trưng của cơ chế truyền nhiễm qua đường không khí? D. Không kiểm soát được trong đièu kiện giao thông phát triển mạnh như hiện nay A. Ít quan trọng vì không khí không bảo tồn vi sinh vật lâu dài B. Lây truyền nhanh giữa người này và người khác vì khó cách ly C. Nguy hiểm vì có một số tác nhân có độc tính cao có thể xâm nhập cơ thể người qua đường không khí 22. Người mắc bệnh nhiễm trùng mãn tính là nguồn truyền nhiễm lâu dài cần phải phát hiện để đề phòng lây lan, thường gặp trong bệnh? A. Thương hàn C. Ho gà B. Bạch hầu D. Mắt hột 23. Đặc trưng dịch tễ học của tác nhân trong bệnh sởi là? C. Khả năng lây lan cao, khả năng gây bệnh cao, độc tính thấp B. Khả năng lây lan cao, khả năng gây bệnh thấp, độc tính cao A. Khả năng lây lan thấp, khả năng gây bệnh cao, độc tính thấp D. Khả năng lây lan thấp, khả năng gây bệnh cao, độc tính thấp 24. Nghiên cứu thực nghiệm đồng nghĩa với? B. Nghiên cứu can thiệp; A. Nghiên cứu tương quan; D. Nghiên cứu hồi cứu; C. Nghiên cứu theo dõi; 25. Khả năng gây bệnh của vi sinh vật được diễn tả bằng công thức =ĠX 100, trong đó? D. E là tổng số người bị nhiễm, F là tổng số người có thể tiếp thụ bệnh trong cộng đồng C. E là tổng số người bị nhiễm và mắc bệnh, F là tổng số người bị nhiễm B. E là số bệnh nhân được phát hiện ở một thời điểm, F là số người trong cộng đồng ở thời điểm đó A. E là số bệnh nhân được phát hiện ở một thời điểm, F là số người có thể tiếp thụ bệnh trong cộng đồng ở thời điểm đó 26. Một nhà nghiên cứu quan tâm tới nguyên nhân của vàng da sơ sinh, để nghiên cứu vấn đề này, ông ta đã chọn 100 đứa trẻ có vàng da sơ sinh và 100 đứa trẻ không vàng da sơ sinh trong cùng một bệnh viện và trong cùng một khoảng thời gian, sau đó ông ta ghi nhận lại các thông tin có sẵn về thời kỳ mang thai và lúc sinh của các bà mẹ của hai nhóm trẻ đó. Đây là nghiên cứu? A. Ngang; C. Tương lai; D. Tỷ lệ mới mắc; B. Hồi cứu; 27. Các bệnh do tiết túc truyền có đặc điểm kết hợp với các yếu tố sau đây, ngoại trừ? D. Điều kiện dinh dưỡng C. Khí hậu thời tiết B. Điều kiện sống và trình độ văn hóa của cộng đồng A. Hoạt động của ngành y tế 28. Thức ăn là yếu tố truyền nhiễm độc nhất trong nhóm bệnh? C. Cúm ở loài chim D. Nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn do các vi trùng gây bệnh là Salmonella, Staphylococci và Clostridium botulinum A. Thương hàn B. Lỵ tả 29. Người mang mầm bệnh hoạt động: gồm những người đang mắc bệnh trong thời kỳ toàn phát? A. Đúng B. Sai 30. Để chứng minh hiệu lực của một chương trình can thiệp, khi nghiên cứu chọn 2 nhóm: - Nhóm nghiên cứu: chịu sự can thiệp; - Nhóm chứng: Không chịu sự can thiệp. Đó là nghiên cứu? A. Thực nghiệm trong điều kiện không kiểm sóat; B. Thực nghiệm trong điều kiện có kiểm sóat; C. Thực nghiệm trong điều kiện tự nhiên; D. Thực nghiệm trên người tình nguyện; 31. Tỷ lệ miễn dịch bằng? D. Số người miễn dịch / Số người mắc bệnh B. Số người miễn dịch / Toàn bộ quần thể C. Số người miễn dịch / Số người tiếp xúc A. Số người miễn dịch / Toàn bộ bệnh nhân 32. Một trong những nhược điểm của phương pháp nghiên cứu bệnh chứng là? D. Tốn nhiều thời gian; B. Khó đo lường hết sai số; A. Khó thực hiện lại; C. Khó duy trì thống nhất trong suốt quá trình nghiên cứu cho nên dễ có biais; 33. Độc tính của tác nhân quyết định mức độ lan tràn của vụ dịch? B. Sai A. Đúng 34. Nhân vụ nổ bom nguyên tử tại Hiroshima người ta đã tiến hành nghiên cứu tác động của phóng xạ lên sức khỏe và bệnh tật ở người; Nghiên cứu này thuộc loại nghiên cứu? A. Thực nghiệm trong điều kiện không kiểm soát; C. Thực nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên; B. Thực nghiệm trong điều kiện có kiểm soát; D. Thực nghiệm trong điều kiện tự nhiên; 35. Đặc trưng dịch tễ học của tác nhân trong bệnh bại liệt là? A. Khả năng lây lan thấp, khả năng gây bệnh cao, độc tính thấp D. Khả năng lây lan thấp, khả năng gây bệnh cao, độc tính thấp C. Khả năng lây lan cao, khả năng gây bệnh cao, độc tính thấp B. Khả năng lây lan cao, khả năng gây bệnh thấp, độc tính trung bình 36. Đất là yếu tố truyền nhiễm độc lập trong trường hợp bệnh? C. Quai bị B. Ho gà A. Sởi D. Lao 37. Nghiên cứu hồi cứu đồng nghĩa với? B. Nghiên cứu ngang; A. Nghiên cứu sinh thái; D. Nghiên cứu thuần tập; C. Nghiên cứu bệnh chứng; 38. Tính chất quan trọng nhất của một nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên là? A. Nhóm dùng thuốc và nhóm Placebo có cùng kích thước; B. Thực hiện chọn ngẫu nhiên tất cả các đối tượng tham gia nghiên cứu; C. Theo dõi được 100% các đối tượng trong cả hai nhóm; D. Tỷ lệ mới mắc bệnh nghiên cứu khá cao trong quần thể; 39. Đối tượng trong thử nghiệm ngẫu nhiên là? C. Bệnh nhân; A. Quần thể; B. Cá thể; D. Người khỏe; 40. Khi sự xâm nhập của vi sinh vật vào cơ thể ký chủ nhưng không dẫn đến hậu quả gây bệnh ngay cho ký chủ, mà chỉ xảy ra sau một thời gian dài với sự hiện diện vi sinh vật một cách thụ động trong cơ thể ký chủ: người ta gọi đó là nhiễm trùng nội sinh? A. Đúng B. Sai 41. Để đo độ mạnh của sự kết hợp nhân quả, phải dựa vào? D. Nguy cơ tương đối; C. Tỷ lệ hiện đang phơi nhiễm với yếu tố nghiên cứu; B. Tỷ lệ mới mắc bệnh trong quần thể A. Thời kỳ ủ bệnh; 42. Thể bệnh không triệu chứng lâm sàng thường xảy ra trong trường hợp bệnh? A. Thủy đậu D. Ho gà B. Sởi C. Bại liệt 43. Các vụ dịch bệnh nhiễm trùng đường ruột xảy ra hàng loạt trong một thời gian nhất định và không theo khu vực địa lý, thường lan truyền qua? B. Thực phẩm C. Đất bị nhiễm chất thải của người bệnh A. Nguồn nước D. Ruồi 44. Những nội dung nào sau đây không thuộc cơ chế lây lan của một bệnh nhiễm trùng? C. Tác nhân tồn tại ở môi trường bên ngoài D. Tác nhân có thể phát triển ở môi trường bên ngoài A. Vi sinh vật lưu thông tự do trong cơ thể ký chủ và gây bệnh B. Vi sinh vật ra khỏi cơ thể ký chủ 45. Người nhiễm trùng không có triệu chứng cũng là một mắt xích của quá trình dịch, bệnh nào liệt kê sau đây lây truyền chủ yếu từ người nhiễm trùng không có triệu chứng? C. Sốt rét D. Bại liệt B. Thương hàn A. Thủy đậu 46. Đặc trưng dịch tễ học của tác nhân trong bệnh phong là? C. Khả năng lây lan thấp, khả năng gây bệnh thấp, độc tính trung bình D. Khả năng lây lan rất thấp, khả năng gây bệnh rất thấp, độc tính trung bình B. Khả năng lây lan cao, khả năng gây bệnh thấp, độc tính trung bình A. Khả năng lây lan thấp, khả năng gây bệnh cao, độc tính thấp 47. Người mang trùng không rõ ràng trong đa số trường hợp bệnh xãy ra đối với các loại tác nhân? A. Virus thủy đậu, sởi, viêm gan B B. Vi trùng bạch hầu, virus viêm gan B, các chủng Salmonella C. Virus bại liệt, Não mô cầu, Virus viêm gan D. Vi trùng thương hàn, virus viêm gan B 48. Đặc trưng dịch tễ học của tác nhân trong bệnh dại ở người là? D. Khả năng lây lan cao, khả năng gây bệnh cao, độc tính thấp B. Khả năng lây lan cao, khả năng gây bệnh thấp A. Khả năng lây lan cao, khả năng gây bệnh cao, độc tính trung bình C. Khả năng lây lan thấp, khả năng gây bệnh cao, độc tính cao 49. Trong nghiên cứu bệnh chứng, theo Lilienfeld, khi nhóm bệnh là Tất cả các cas được chẩn đóan trong một quần thể nhất định thì nhóm chứng nên là? D. Một mẫu bị các bệnh khác (không liên quan) trong cùng bệnh viện; A. Một mẫu ngẫu nhiên những người không bị bệnh đại điện cho quần thể đó; C. Một mẫu những đối tượng nằm viện (bệnh nhân) không bị bệnh đó và các bệnh liên quan /các bệnh viện của quần thể đích (tất cả các bệnh viện trong quần thể đích); B. Những người không bị bệnh trong mẫu đó (hoặc mẫu/mẫu) của quần thể đích; 50. Khả năng gây bệnh của tác nhân được được diễn tả trong dịch tễ học bằng tỉ lệ tấn công sơ cấp và tỉ lệ tấn công thứ cấp? A. Đúng B. Sai 51. Trong bệnh nhiễm trùng, tỷ lệ tấn công được được dùng để đánh giá? A. Khả năng lây lan của tác nhân gây bệnh D. Khả năng xâm nhiễm của vi sinh vật C. Khả năng gây bệnh của vi sinh vật B. Độc tính của vi sinh vật 52. Tỉ lệ bệnh dại ở người không cao là do khả năng gây bệnh của virus dại không cao? B. Sai A. Đúng 53. Người mang trùng mãn tính xãy ra đối với những bệnh do các loại tác nhân? B. Vi trùng bạch hầu, virus viêm gan B, các chủng Salmonella A. Virus thủy đậu, sởi, viêm gan B D. Vi trùng thương hàn, virus viêm gan B C. Virus bại liệt, Não mô cầu, Virus viêm gan 54. Một trong những ưu điểm của phương pháp nghiên cứu bệnh chứng là? A. Dễ thực hiện; C. Kết quả nghiên cứu sẽ chính xác, ít sai số D. Những người phơi nhiễm và những người không phơi nhiễm được chọn trước mà chưa biết kết quả bị bệnh hoặc không bệnh nên sẽ không có sai số do xếp lẫn; B. Nếu yếu tố nghiên cứu thực sự là yếu tố nguy cơ thì các trường hợp bị bệnh sẽ xuất hiện, người nghiên cứu sẽ chờ được họ; 55. Người khỏi bệnh mang trùng? A. Là người mang trùng nguy hiểm D. Không lan truyền bệnh C. Có ý nghĩa lớn về mặt dịch tễ học B. Là nguồn truyền nhiễm đáng kể 56. Đối với hầu hết các bệnh truyền từ động vật sang người thì? C. Côn trùng là nguồn truyền nhiễm chủ yếu D. Động vật là nguồn truyền nhiễm chủ yếu A. Người là nguồn truyền nhiễm chủ yếu B. Người và động vật đều là nguồn truyền nhiễm chủ yếu 57. Trong công thức tính tỷ lệ tấn công sơ cấp = G x 100 thì? A. A là số bệnh nhân được phát hiện đầu tiên, B là số người có thể tiếp thụ bệnh trong cộng đồng D. A là số người bị bệnh, B là số người bị nhiễm C. A là tổng số người bị nhiễm, B là tổng số người mắc bệnh B. A là số bệnh nhân được phát hiện đầu tiên, B là số người trong cộng đồng 58. Giải thích nào sau đây là không phù hợp: Người mang trùng có ý nghĩa lớn về mặt dịch tễ học vì? D. Đó là nguồn truyền nhiễm lâu dài C. Người mang trùng thải ra môi trường một số lớn vi sinh vật gây bệnh A. Người mang trùng đặc biệt nguy hiểm khi làm việc ở cơ sở có liên quan đến cung cấp nước uống, thực phẩm, nhà trẻ, trường học B. Có khi đó là điểm khởi phát của nhiều vụ dịch 59. Đặc trưng dịch tễ học của tác nhân trong bệnh lao là? D. Khả năng gây bệnh cao, độc tính thấp C. Khả năng lây lan thấp, khả năng gây bệnh cao, độc trung bình A. Khả năng lây lan thấp, khả năng gây bệnh thấp, độc tính thấp B. Khả năng lây lan thấp, khả năng gây bệnh thấp, độc tính trung bình 60. Thời kỳ lây lan quan trọng nhất trong đa số các bệnh nhiễm trùng là? C. Thời ký toàn phát B. Thời ký tiền triệu chứng A. Thời kỳ ủ bệnh D. Thời kỳ hạ sốt 61. Đối tượng trong thử nghiệm lâm sàng là? B. Cá thể A. Quần thể; D. Người khỏe; C. Bệnh nhân; 62. Đặc trưng dịch tễ học của tác nhân trong bệnh thủy đậu là? A. Khả năng gây bệnh cao, độc tính thấp D. Khả năng lây lan cao, khả năng gây bệnh cao, độc tính thấp C. Khả năng gây bệnh thấp, độc tính thấp B. Khả năng lây lan cao, khả năng gây bệnh thấp, độc tính trung bình 63. Khi nghiên cứu nhằm khảo sát bệnh có thời kì tiềm ẩn dài thì nên sử dụng thiết kế nghiên cứu? C. Bệnh chứng B. Ngang; D. Thuần tập; A. Tương quan; 64. Trong một nghiên cứu bệnh chứng chỉ có thể tính được một trong các số đo dưới đây? B. Nguy cơ cá nhân của nhóm không phơi nhiễm; D. Tỷ lệ phơi nhiễm của nhóm bị bệnh; A. Nguy cơ cá nhân của nhóm phơi nhiễm; C. Tỷ lệ phơi nhiễm của quần thể tích; 65. Người khỏi bệnh mang trùng xảy ra đối với những bệnh do các tác nhân gì? D. Virus thủy đậu, sởi, viêm gan B C. Virus bại liệt, Não mô cầu, Virus viêm gan B. Vi trùng bạch hầu, virus viêm gan B, các chủng Salmonella A. Virus thuỷ đậu, sởi, sốt xuất huyết 66. Lọai nghiên cứu mà tất cả những ai cần được chăm sóc y tế đều được tham dự vào, các đối tượng nghiên cứu không được lựa chọn của người nghiên cứu đó là? C. Thực nghiệm trong điều kiện tự nhiên; B. Thực nghiệm trong điều kiện có kiểm sóat; A. Thực nghiệm trong điều kiện không kiểm sóat; D. Thực nghiệm trên người tình nguyện; 67. Bệnh nhiễm trùng chiếm vị trí quan trọng trong dịch tễ học hiện đại vì các lý do sau đây ngoại trừ lý do? A. Bệnh nhiễm trùng là nguyên nhân hàng đầu của bệnh tật tử vong trên thế giới D. Công tác phòng chống bệnh nhiễm trùng it có hiệu quả B. Có những biến đổi mới về mặt chủng loại và độc lực của vi sinh vật gây bệnh C. Nghiên cứu dịch tễ học bệnh nhiễm trùng sẽ góp phần ngăn ngừa và tiêu diệt các bệnh này trong tương lai 68. Công thức sau đây đúng hay sai: Tỉ lệ miễn dịch = Số người miễn dịch / Số người không miễn dịch? B. Sai A. Đúng 69. Phân phối lương thực cho một quần thể dân cư đang bị đói, làm cải thiện tình trạng dinh dưỡng của họ, được coi là? A. Thực nghiệm trong điều kiện không kiểm soát D. Thực nghiệm trên người tình nguyện; B. Thực nghiệm trong điều kiện có kiểm soát C. Thực nghiệm trong điều kiện tự nhiên; 70. Đối tượng trong nghiên cứu bệnh chứng là? D. Người khỏe A. Quần thể; C. Bệnh nhân; B. Cá thể; 71. Hiện nay mới chỉ có bệnh thuỷ đậu là bệnh duy nhất bị tiêu diệt trên trái đất? A. Đúng B. Sai 72. Những đặc trưng của môi trường có liên quan đến sự tồn tại và phát triển thuận lợi của tác nhân gồm các yếu tố sau đây, ngoại trừ? D. Môi trường giàu oxy là yếu tố thuận lợi cho vi khuẩn Clostridium botulinu B. Sự có mặt của chất dinh dưỡng trong môi trường C. Nước nhiễm mặn tạo thuận lợi cho vi khuẩn tả A. Nhiệt độ, độ ẩm môi trường thích hợp 73. Giai đoạn 1 trong Qui trình tiến hành một nghiên cứu thực nghiệm ngẫu nhiên là? D. Phân phối làm 2 nhóm; C. Nhận các đối tượng tham gia; B. Chọn đối tượng nghiên cứu; A. Xác định quần thể; 74. Truyền nhiễm là gì? B. Sự xâm nhập của vi sinh vật gây bệnh vào trong cơ thể ký chủ A. Sự gây bệnh cho ký chủ bởi vi sinh vật ký sinh C. Sự xâm nhiễm của vi sinh vật gây bệnh vào các cơ quan trong cơ thể D. Sự truyền một bệnh nhiễm trùng nào đó từ cơ thể này sang cơ thể khác 75. Có thể coi việc áp dụng một biện pháp y tế cho một quần thể nhất định là? C. Thực nghiệm trong điều kiện tự nhiên; D. Thực nghiệm trên người tình nguyện; B. Thực nghiệm trong điều kiện có kiểm soát A. Thực nghiệm trong điều kiện không kiểm soát 76. Trong một nghiên cứu bệnh chứng, nếu biết được tỷ lệ phơi nhiễm của quần thể đích thì có thể tính được? A. Nguy cơ cá nhân của nhóm phơi nhiễm; C. Tỷ lệ mắc bệnh của nhóm không phơi nhiễm; D. Nguy cơ qui kết của nhóm phơi nhiễm; B. Nguy cơ cá nhân của nhóm không phơi nhiễm; 77. Tính chất của nghiên cứu thực nghiệm khác với nghiên cứu quan sát là? C. Nhóm nghiên cứu và nhóm chứng giống nhau về các tính chất nghiên cứu cứu cần thiết; D. Nhà nghiên cứu quyết định đối tượng nào sẽ phơi nhiễm và đối tượng nào sẽ không phơi nhiễm với yếu tố nghiên cứu; A. Nhóm nghiên cứu và nhóm chứng có cùng kích thước; B. Là một nghiên cứu tương lai; 78. Nhược điểm quan trọng của nghiên cứu Hồi cứu so với nghiên cứu Tương lai là? A. Đắt tiền; B. Khó tìm được một nhóm chứng hoàn chỉnh; C. Khó đảm bảo tính kết đôi giữa hai nhóm D. Tốn nhiều thời gian; 79. Một nghiên cứu thử nghiệm vaccin bằng phương pháp Mù đôi nghĩa là? A. Một nhóm nhận vaccin và nhóm kia là nhóm placebo; D. Nhóm chứng không biết ai là người trong nhóm nghiên cứu; C. Người nghiên cứu (trực tiếp với đối tượng) và đối tượng nghiên cứu đều không biết ai là người nhận được vaccin, ai là người nhận được giả dược; B. Nhóm nghiên cứu không biết có nhóm chứng và nhóm chứng không biết có nhóm nghiên cứu; 80. Chỉ có một tính chất sau đây là không liên quan tới nghiên cứu Hồi cứu? A. Tương đối rẻ tiền D. Lựa chọn nhóm chứng tương tự như nhóm bệnh; B. Có thể ước lượng được nguy cơ tương đối C. Có thể tính được tỷ lệ mới mắc; 81. Bệnh nhiễm trùng gọi là nhanh khi thời kỳ ủ bệnh ngắn? B. < 2 tuần D. < 2 tháng C. < 1 tháng A. < 2 ngày 82. Đối với bệnh nhiễm trùng ở người, trong số những tác nhân liệt kê sau đây, tác nhân có khả năng lây lan thấp hơn cả là? B. Trực khuẩn thương hàn D. Virus dại C. Nảo mô cầu A. Trực khuẩn lao 83. Trong một nghiên cứu bệnh chứng có thể tính được? B. Nguy cơ cá nhân của nhóm không phơi nhiễm; A. Nguy cơ cá nhân của nhóm phơi nhiễm; C. Tỷ lệ mắc bệnh của nhóm không phơi nhiễm; D. Tỷ lệ phơi nhiễm của nhóm bị bệnh 84. Nhiễm trùng là sự xâm nhập của một vi sinh vật vào trong cơ thể một ký chủ nhưng chưa phải là đã mắc bệnh? B. Sai A. Đúng 85. Có một vài trường hợp, cơ chế lan truyền chủ yếu của tác nhân không phải là không khí, nhưng do tác nhân có sức đề kháng cao với ngoại cảnh nên tác nhân có thể có trong bụi và gây bệnh qua đường hô hấp, đó là trường hợp của? D. Trực khuẩn than A. Trực khuẩn dịch hạch C. Nảo mô cầu B. Trực khuẩn lao 86. Nội dung nào được liệt kê sau đây không phải là nguồn truyền nhiễm? B. Người mang trùng C. Ổ chứa động vật D. Tiết túc A. Người bệnh Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở