Đề cương ôn tập – Bài 4FREEDịch tễ học 1. Người lành mang trùng ít quan trọng về mặt dịch tễ học? B. Sai A. Đúng 2. Ưu điểm của hệ thống giám sát chủ động là? B. Giá thành rẻ D. Chỉ áp dụng cho một số bệnh nhất định A. Số liệu thu được chính xác C. Áp dụng cho tất cả mọi loại bệnh 3. Trong một vụ dịch, nói chung nếu thời kỳ ủ bệnh dài thì có xu hướng xảy ra các trường hợp rải rác? A. Đúng B. Sai 4. Ở một thời điểm trong quá trình dịch của một bệnh nhiễm trùng, cơ thể tiếp thụ bệnh là người không được miễn dịch và không mắc bệnh đó? A. Đúng B. Sai 5. Bệnh lây qua đường tiêu hóa có thể giải phóng tác nhân gây bệnh ra môi trường bên ngoài qua nước tiểu là? D. Bại liệt B. Lỵ C. Thương hàn A. Tả 6. Những chiến lược chính kiểm soát dịch bệnh truyền nhiễm là tác động và nguồn truyền nhiễm, ngăn chận đưòng truyền, bảo vệ khối cảm nhiễm, những nội dung nào sau đây là thuộc biện pháp ngăn chận đường truyền? C. Tẩy uế, kiểm soát vector B. Cách ly nguồn bệnh, giám sát người nghi ngờ A. Phát hiện sớm, điều trị người bệnh và người mang mầm bệnh D. Kiểm soát ổ chứa động vật 7. Mô tả đặc trưng vụ dịch theo con người là mô tả? C. Thời gian mắc bệnh của mỗi người A. Đặc trưng về miễn dịch của các cá thể D. Ai mắc bệnh và tử vong khi nào B. Các trường hợp mắc bệnh và tử vong theo tuổi, giới, nghề nghiệp, nơi cư trú 8. Yếu tố xã hội ảnh hưởng đến các mắt xích của quá trình dịch, trong bệnh sốt xuất huyết dengue, khâu đặc biệt quan trọng nhất trong công tác phòng chống dịch là? D. Môi trường trong nhà và chung quanh nhà C. Nguồn truyền nhiễm và khối cảm thụ bệnh A. Nguồn truyền nhiễm B. Khối cảm thụ bệnh 9. Phun hoá chất diệt bọ chét trong một vụ dịch hạch là dự phòng cấp 3? B. Sai A. Đúng 10. Báo cáo các trường hợp bệnh xảy ra tại địa phương là? C. Giám sát chủ động A. Điều tra cắt ngang D. Giám sát thụ động B. Điều tra vụ dịch 11. Ứng dụng chính của giám sát dịch tễ học là? A. Xác định vụ dịch và đảm bảo những hành động có hiệu quả để kiểm soát bệnh được tiến hành B. Theo dõi việc tiến hành 1 chương trình C. Hỗ trợ cho việc can thiệp D. Xác định nhóm bị bệnh 12. Biện pháp tác động vào nguồn truyền nhiễm để phòng lây truyền bệnh thương hàn là? A. Quản lý động vật mắc bệnh C. Xử lý phân an toàn D. Kiểm tra vệ sinh nơi chế biến và bảo quản thực phẩm B. Giám sát, phát hiện người mang trùng mạn tính 13. Công tác điều tra dịch tễ học được tiến hành? A. Chỉ trong trường hợp có một bệnh nhiễm trùng xảy ra với tỉ lệ cao khác thường trong một cộng đồng D. Trong trường hợp có một bệnh nào đó do bất kỳ một tác nhân nào, xảy ra với tỉ lệ cao khác thường trong cộng đồng để tìm biện pháp xử lý B. Trong trường hợp có một bệnh nào đó do bất kỳ một tác nhân nào, xảy ra với tỉ lệ cao khác thường trong cộng đồng C. Khi có một số trường hợp ngộ độc thức ăn trong một tập thể để tìm nguyên nhân gây ngộ độc 14. Mục tiêu của giám sát Dịch tễ học là? C. Xử lý dịch D. Báo cáo cấp trên B. Báo cáo khoa học A. Xác định quy mô của bệnh 15. Vẽ bản đồ sự tiến triển của vụ dịch thường có thể chỉ ra được ổ chứa vi trùng hoặc nguồn truyền nhiễm? B. Sai A. Đúng 16. Vi khuẩn thương hàn có nhiều đường ra khỏi cơ thể ký chủ? A. Đúng B. Sai 17. Nguồn truyền nhiễm của các bệnh tả, lỵ, thương hàn là? C. Nguồn nước nhiễm vi sinh vật gây bệnh B. Thực phẩm ô nhiễm D. Động vật mắc bệnh A. Người mắc bệnh 18. Trong việc kiểm soát bệnh nhiễm trùng, phát hiện người nhiễm trùng chưa thể hiện triệu chứng gọi là dự phòng cấp 1? A. Đúng B. Sai 19. Các bệnh truyền từ động vật sang người chỉ chiếm tỷ lệ nhỏ trong các bệnh nhiễm trùng ở người? A. Đúng B. Sai 20. Mục tiêu của giám sát dịch tễ học là xác định quy mô của bệnh về? C. Hiệu quả can thiệp B. Bệnh A. Con người D. Bệnh và hiệu quả can thiệp 21. Biện pháp chống dịch tốt nhất khi có dịch tả, lỵ, thương hàn xảy ra là? C. Vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân B. Phát hiện sớm, cách ly và điều trị bệnh nhân A. Dùng kháng sinh cho mọi người trong vùng dịch D. Phát hiện sớm, cách ly, điều trị bệnh nhân, vệ sinh môi trường và vệ sinh cá nhân 22. Trong một vụ dịch sốt xuất huyết, đánh giá môi trường bao gồm công việc? D. Kiểm tra sự ô nhiễm không khí B. Đánh giá việc cung cấp nước sạch C. Đánh giá vệ sinh quang cảnh trong nhà và chung quanh nhà A. Xét nghiệm nước tìm vi trùng 23. Bệnh phải được cách ly bắt buộc trong những phòng riêng của khoa truyền nhiễm là? A. Bệnh tả D. Tiêu chảy do E B. Bệnh lỵ C. Sởi 24. Quá trình dịch của một bệnh nhiễm trùng không thay đổi? B. Sai A. Đúng 25. Tính chất chu kỳ chỉ xảy ra trong trường hợp quá trình dịch phát triển một cách tự phát? A. Đúng B. Sai 26. Giám sát là công việc? B. Điều trị C. Khống chế dịch D. Cách ly bệnh nhân A. Thu thập thông tin dịch tễ để hành động 27. Biện pháp tác động vào khối cảm thụ để phòng bệnh lây qua đường tiêu hóa là? B. Giáo dục vệ sinh cho nhân dân A. Uống thuốc phòng C. Xây dựng tiện nghi vệ sinh ở các khu dân cư D. Theo dõi những người khỏi bệnh mang trùng 28. Nguồn lây có ý nghĩa quan trọng trong phát sinh dịch đối với bệnh tả là? B. Người mang trùng A. Người bệnh D. Nguồn nước bị nhiễm vi khuẩn tả C. Người mang trùng mạn tính 29. Nhược điểm của hệ thống giám sát thụ động là? B. Tốn kém A. Số liệu thu được có thể không đại diện D. Chỉ áp dụng cho một số bệnh nhất định C. Áp dụng cho tất cả mọi loại bệnh 30. Đồ thị biểu diễn số trường hợp bệnh theo thời gian khởi phát là đồ thị? C. Ghi số trường hợp nghi ngờ theo thời gian D. Theo dõi sự bùng phát của vụ dịch A. Ghi số mới mắc theo thời gian B. Ghi số trường hợp được báo cáo theo thời gian 31. Một tác nhân gây bệnh thường có nhiều đường ra khỏi cơ thể ký chủ? B. Sai A. Đúng 32. Khái niệm miễn dịch tập thể giúp giải thích một số hiện tượng sau đây, ngoại trừ? A. Tại sao một dịch xảy ra theo mùa trong năm B. Tại sao một vụ dịch không xảy ra cho một nhóm người D. Tại sao có vụ dịch sởi chỉ xảy ra cho người lớn mà không xảy ra cho trẻ em C. Tại sao một vụ dịch không xảy ra cho một cộng đồng nào đó 33. Một số bệnh đường ruột tăng lên theo mùa là do ............tham gia trong việc làm lan truyền bệnh? B. Thức ăn D. Tay bẩn của người mang vi khuẩn mạn tính C. Ruồi A. Nước 34. Biện pháp có hiệu quả nhất để hạn chế nguy cơ mắc các bệnh tả, lỵ, thương hàn là? B. Dùng vắc xin C. Chẩn đoán sớm người mắc bệnh, cách ly và điều trị D. Vệ sinh ăn uống, vệ sinh cá nhân, xử lý phân an toàn A. Uống thuốc phòng 35. Ưu điểm của hệ thống giám sát điểm là? A. Giá thành rẻ D. Số liệu thu được chính xác C. Chỉ áp dụng cho một số bệnh nhất định B. Số liệu chính xác, giá rẻ 36. Về lâu dài biện pháp tốt nhất để phòng chống các bệnh lây qua đường tiêu hóa là? C. Giám sát định kỳ các ổ dịch cũ để phát hiện sớm các trường hợp bệnh A. Quản lý tốt nguồn truyền nhiễm D. Đảm bảo cung cấp nước an toàn và vệ sinh môi trường B. Dùng vắc xin 37. Đối với những người nghi ngờ có tiếp xúc tả, thời gian cách ly và theo dõi là? A. 2 ngày B. 3 ngày D. 5 ngày C. 4 ngày 38. Điều tra và xử lý dịch cần tuân theo các bước nhất định nhưng phải tiến hành song song? B. Sai A. Đúng 39. Các vật dụng trong gia đình, nơi công cộng và ở bệnh viện có vai trò truyền nhiễm trong tất cả các loại bệnh truyền qua đường hô hấp, tiêu hoá, đường máu, da và niêm mạc? A. Đúng B. Sai 40. Biểu hiện lâm sàng của bệnh ho gà kéo dài lâu nhưng thời kỳ có thể lây bệnh kết thúc trước khi kết thúc biểu hiện lâm sàng? A. Đúng B. Sai 41. Dấu hiệu nào sau đây gợi ý nhiều nhất bệnh dịch tả trên bệnh nhân tiêu chảy cấp? A. Bệnh nhân không sốt cao D. Tiêu phân nước, diễn tiến nhanh chóng đến trụy mạch B. Bệnh nhân bị ói mữa nhiều lần C. Có dấu hiệu mất nước 42. Điều tra dịch tễ học một bệnh nhiễm trùng là? D. Được xem là một phần đặc biệt của công tác giám sát, được tiến hành khi thấy có sự bất thường về tỉ lệ bệnh đó trong cộng đồng B. Công tác giám sát bệnh theo định kỳ A. Công tác thường xuyên của ngành y tế C. Sự tìm hiểu các yếu tố nguy cơ về nghề nghiệp 43. Điều tra đánh giá môi trường không thuộc nội dung của điều tra xử lý dịch? B. Sai A. Đúng 44. Biện pháp dự phòng cấp 2 để phòng chống các bệnh lây qua đường tiêu hóa là? C. Phát hiện sớm người mắc bệnh để điều trị D. Điều trị triệt để người mang trùng mạn tính B. Uống thuốc phòng A. Giám sát, phát hiện người mang trùng 45. Dấu hiệu nào sau đây không phải là triệu chứng lâm sàng của một bệnh tả điển hình? C. Ói mữa B. Tiêu chảy A. Sốt cao D. Mất nước 46. Biểu đồ mô tả vụ dịch theo không gian kết hợp với thời gian có thể phân tích được các điểm sau đây của vụ dịch, ngoại trừ? D. Khối cảm thụ bệnh A. Mức độ lây lan C. Đường truyền nhiễm B. Nguồn xuất phát 47. Biện pháp dự phòng cấp 1 để phòng chống các bệnh lây qua đường tiêu hóa là? D. Phát hiện sớm người mắc bệnh C. Xử lý phân an toàn B. Uống thuốc phòng A. Tiêm vắc xin 48. Mô tả một vụ dịch theo thời gian có thể? D. Cho biết diễn biến của vụ dịch theo thời gian C. Cho biêt khả năng lây lan, khả năng gây bệnh và độc tính B. Cho biết khả năng lây lan A. Nói lên khả năng gây bệnh của tác nhân 49. Cơ chế truyền nhiễm của một bệnh nhiễm trùng đặc trưng bằng đường truyền nhiễm, với lối ra của tác nhân gây bệnh khỏi cơ thể ký chủ và lối vào của tác nhân đó ở ký chủ mới, cùng với phương thức tồn tại của tác nhân ở bên ngoài cơ thể ký chủ? A. Đúng B. Sai 50. Đối với bệnh ho gà, chỉ có người khỏi bệnh mang trùng mà không có người lành mang trùng? B. Sai A. Đúng 51. Một vụ dịch thường được định nghĩa là? A. Bệnh thường xãy ra trong cộng đồng mặc dù tỷ lệ không cao C. Sự xuất hiện bệnh vượt quá mức trước đó vẫn thường gặp trong một cộng đồng hoặc một khu vực B. Bệnh thường xãy ra trong cộng đồng và có tỷ lệ cao D. Bệnh xảy ra với tỉ lệû vượt quá 10/1000 dân 52. Động lực của dịch ở loài thú là các yếu tố tự nhiên, động lực của dịch ở người là yếu tố xã hội? B. Sai A. Đúng 53. Trong việc kiểm soát dịch bệnh đường hô hấp biện pháp đối với nguồn truyền nhiễm và đường truyền nhiễm rất hạn chế? A. Đúng B. Sai 54. Cơ chế truyền nhiễm của một bệnh nhiễm trùng có 3 giai đoạn nhưng cơ chế nhiễm trùng của bệnh lây qua đường tình dục chỉ có 2 giai đoạn? B. Sai A. Đúng 55. Một quá trình theo dõi, khảo sát tỉ mỉ, liên tục để đánh giá được bản chất của bệnh cùng với những nguyên nhân xuất hiện, lưu hành và lan tràn của bệnh đó, nhằm tìm ra được những biện pháp khống chế, ngăn chặn có hiệu quả đối với bệnh đó, đó là định nghĩa về? C. Nghiên cứu cắt ngang D. Giám sát dịch tễ học A. Nghiên cứu mô tả B. Nghiên cứu thuần tập 56. Tính miễn dịch của một tập thể đối với bệnh nhiễm trùng được đo bằng? C. Số người miễn dịch / Quần thể tiếp xúc A. Số người miễn dịch / Toàn bộ bệnh nhân B. Số người miễn dịch / Toàn bộ quần thể D. Số người miễn dịch / Số người tiếp thụ bệnh 57. Yếu tố đóng vai trò quan trọng trong lan truyền bệnh tả, lỵ, thương hàn là? B. Ruồi C. Nguồn nước bị ô nhiễm D. Thức ăn không được nấu chín A. Vật dụng bị nhiễm phân 58. Trong các bệnh liệt kê sau đây, yếu tố xã hội ảnh hưởng nhiều nhất đến quá trình dịch của bệnh? D. Bại liệt C. Cúm A. Viêm gan virus B. Dịch hạch 59. Động vật tiết túc không phải là nguồn truyền nhiễm? A. Đúng B. Sai 60. Theo dõi người đã tiếp xúc người bệnh xem có phát triển bệnh hay không là? B. Giám sát D. Điều trị A. Kiểm tra C. Cách ly 61. Bệnh nhiễm trùng có thể truyền nhiễm một cách gián tiếp hay trực tiếp, tuy nhiên cơ chế truyền nhiễm của trường hợp lây truyền trực tiếp cũng có 3 giai đoạn? B. Sai A. Đúng 62. Đối với các bệnh truyền qua đường tiêu hoá, vai trò truyền nhiễm của đất không phụ thuộc nước và thực phẩm? A. Đúng B. Sai 63. Nội dung của công tác điều tra xử lý dịch là? A. Xác định sự tồn tại và mức độ của vụ dịch, xác định nguyên nhân của vụ dịch, phương thức lan truyền và đề xuất biện pháp kiểm sóat C. Xác định các trường hợp nhi ngờ, có khả năng và trường hợp chắc chắn B. Xác định sự tồn tại và mức độ của vụ dịch D. Xác định tổng số người bị nhiễm 64. Điều tra được thực hiện để thu thập dữ kiện về bệnh quy ước khai báo cả khi không có dịch là? A. Điều tra cắt ngang D. Giám sát điểm C. Giám sát chủ động B. Điều tra vụ dịch 65. Biện pháp tác động vào nguồn truyền nhiễm để phòng bệnh lây qua đường tiêu hóa là? D. Phát hiện sớm người mắc bệnh, cách ly và điều trị triệt để B. Kiểm tra vệ sinh các nguồn nước A. Tiêm phòng cho súc vật C. Xử lý phân đúng qui cách 66. Điều tra dịch nhằm mục đích? B. Tìm hiểu các yếu tố kinh tế, văn hóa, hành vi có liên quan đến sức khỏe C. Xác định vấn đề dịch tễ học ưu tiên A. Để giải quyết bệnh nhiễm trùng thường xảy ra trong cộng đồng D. Xác định vụ dịch, tìm nguyên nhân và biện pháp giải quyết 67. Biện pháp tác động vào đường truyền nhiễm để phòng chống bệnh lây qua đường tiêu hóa là? A. Phát hiện sớm người mắc bệnh để cách ly C. Điều trị cho người mang trùng mạn tính D. Xử lý nguồn nước bị ô nhiễm B. Giáo dục vệ sinh phòng bệnh cho nhân dân 68. Dấu hiệu nào sau đây không phải là triệu chứng của bệnh tả? C. Mất nước và điện giải A. Luôn luôn buồn đi ngoài, rặn nhiều và đau D. Phân toàn nước B. Nôn mữa 69. Yếu tố xã hội liên quan nhiều đến các mắt xích của quá trình dịch, nhưng yếu tố xã hội không liên quan chặt chẽ với cơ chế truyền nhiễm? A. Đúng B. Sai 70. Yếu tố tự nhiên ảnh hưởng đến quá trình dịch thông qua những điểm sau đây, ngoại trừ? A. Ảnh hưởng đến tác nhân gây bệnh D. Ảnh hưởng đến yếu tố truyền nhiễm là tiết túc C. Ảnh hưởng đến nguồn truyền nhiễm là người B. Ảnh hưởng đến nguồn truyền nhiễm là động vật 71. Khi có dịch hạch xảy ra biện pháp nào sau đây cần thực hiện ngay? B. Tiêu diệt chuột A. Phát hiện sớm, điều trị và cách ly người bệnh D. Điều tra mật độ chuột và bọ chét C. Phun hoá chất diệt bọ chét 72. Bệnh nhiểm trùng truyền từ động vật sang người, trong một số trường hợp có thể biến thành dịch lớn là do? D. Do biến động của yếu tố tự nhiên tạo thuận lợi cho tác nhân phát triển mạnh C. Cơ chế truyền nhiễm dễ dàng hơn khi bệnh xảy ra ở người B. Mức độ miễn dịch tập thể của cộng đồng thấp, và có nhiều người bị lây bệnh từ động vật A. Đến lượt người bệnh trở nên nguồn truyền nhiểm hoạt động 73. Ổ dịch có thể quan niệm là? C. Nơi có nhiều người mắc bệnh hơn so với các nơi khác D. Nơi có nguồn truyền nhiễm có khả năng lan truyền bệnh cho những người khác B. Khu vực đang có người hoặc động vật mang trùng A. Khu vực đang có bệnh nhân 74. Nước và thực phẩm đều có vai trò quan trọng trong các vụ dịch ngộ độc thức ăn? B. Sai A. Đúng 75. Mức độ miễn dịch tập thể đối với một bệnh nhiễm trùng có ý nghĩa? D. Không quan trọng vì sự phát triển một vụ dịch tùy thuộc nhiều yếu tố A. Quan trọng vì có liên quan đến việc bảo vệ tập thể đó đề phòng sự phát triển một vụ dịch và người ta áp dụng lý thuyết nầy trong tiêm chủng B. Không quan trọng vì dễ làm cho giới chức y tế chủ quan trong việc phòng chống dịch C. Quan trọng vì vậy phải tiến hành tiêm chủng để gây miễn dịch toàn dân 76. Lối ra khỏi cơ thể ký chủ của vi sinh vật gây bệnh không phụ thuộc vị trí gây bệnh, vi sinh vật lưu thông tự do trong cơ thể ký chủ hay hạn chế ở một cơ quan và đường lây truyền? B. Sai A. Đúng 77. Ngăn chận đường truyền, bảo vệ khối cảm nhiễm, kiểm soát ổ chứa động vật là các biện pháp dự phòng cấp 2? A. Đúng B. Sai 78. Những người có thể mắc các bệnh lây qua đường tiêu hóa là? B. Người già D. Tất cả mọi người C. Phụ nữ A. Trẻ em 79. Chức năng của hệ thống giám sát là? B. Điều trị bệnh C. Thu thập và diễn giải dữ kiện dịch tễ học D. Cách ly bệnh nhân A. Thu thập các dữ kiện dịch tễ học 80. Người bệnh là nguồn truyền nhiễm quan trọng nhất, vì có thể giải phóng ra môi trường bên ngoài một lượng lớn các vi sinh vật gây bệnh đang có độc lực cao? A. Đúng B. Sai 81. Trong các bệnh liệt kê sau đây, yếu tố tự nhiên ảnh hưởng nhiều nhất đến quá trình dịch của bệnh? B. Viêm gan virus C. Dịch hạch D. Sốt do leptospira A. Bại liệt 82. Trong việc kiểm soát bệnh nhiễm trùng, điều trị người bệnh và nguời mang trùng là dự phòng cấp 3? A. Đúng B. Sai 83. Phòng chống bệnh dại có hiệu quả hơn cả là tiêm vaccin cho chó và mèo? A. Đúng B. Sai 84. Bệnh lưu hành (endemic) là? C. Sự có mặt thường xuyên của một bệnh trong một cộng đồng D. Sự di chuyển của một bệnh nhiễm trùng từ nơi này qua nơi khác B. Sự tái phát nhiều vụ dịch A. Sự xuất hiện khác thường của một bệnh trong cộng đồng 85. Về mặt lâm sàng nguồn lây nguy hiểm nhất của bệnh tả, lỵ thương hàn là? C. Nguồn nước bị nhiễm vi khuẩn tả D. Thực phẩm bị nhiễm vi khuẩn tả B. Người mang trùng A. Người bệnh 86. Một số bệnh nhiễm trùng như bệnh dịch tả gà và ở loài chim có thể lây cho người? B. Sai A. Đúng Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở