Đề cương ôn tập – Bài 6FREEDịch tễ học 1. Đặc điểm nhiễm HIV ở Việt Nam hiện nay là? A. Hình thái lây nhiễm HIV vẫn chủ yếu qua tiêm chích ma túy B. Hình thái lây nhiễm HIV vẫn chủ yếu qua mại dâm D. Nhiễm HIV tiếp tục có chiều hướng giảm trong các nhóm nguy cơ thấp C. Nữ nhiễm HIV chiếm phần lớn trong các trường hợp nhiễm 2. Biện pháp phòng chống bệnh dại là? B. Cách ly người bị súc vật nghi dại cắn C. Tiêm vắc xin phòng dại cho người bị súc vật nghi dại cắn D. Diệt động vật gậm nhấm mang mầm bệnh A. Tiêm vắc xin phòng dại 3. HIV/AIDS là mối hiểm họa do tác động chủ yếu vào? A. Trẻ em D. Lực lượng lao động B. Phụ nữ C. Người nghiện chích ma túy 4. Virus dại có trong nước bọt của súc vật dại có thể lây sang người qua da lành? B. Sai A. Đúng 5. Biện pháp tác động vào nguồn lây để phòng chống bệnh dại là? A. Tiêm huyết thanh kháng dại cho súc vật B. Dùng kháng sinh cho người bị chó cắn C. Diệt súc vật bị dại D. Nhốt súc vật bị dại vào chuồng riêng 6. Ca nhiễm HIV đầu tiên được phát hiện ở Việt Nam vào năm? A. 1982 D. 1990 C. 1987 B. 1985 7. Các bệnh lây theo đường hô hấp có các đặc tính sau đây? B. Các tác nhân gây bệnh lây theo đường hô hấp không sống lâu ở môi trường ngoài C. Các giọt nước bọt có kích thước nhỏ thì rơi xuống đất nhanh tạo thành bụi A. Các tác nhân gây bệnh đường hô hấp được bài tiết theo chất tiết của đường hô hấp D. Yếu tố truyền nhiễm của bệnh hô hấp là không khí, vật dụng (bát, đĩa), bụi 8. Các bệnh lây theo đường da- niêm mạc là bệnh của người, không có bệnh truyền từ súc vật sang người? B. Sai A. Đúng 9. Tìm một ý kiến sai: Các vaccine là? D. Độc tố vi khuẩn được xử lý với hóa chất A. Dạng vi sinh vật được làm chết B. Vi sinh vật gây bệnh được nuôi cấy nhiều lần trên môi trường nuôi cấy nhân tạo C. Các loại vi sinh vật gây bệnh ở trẻ em 10. Một phụ nữ được tiêm 1 mũi uốn ván, như vậy sẽ được miễn dịch với bệnh uốn ván? D. 10 năm B. 3 năm A. Không có miễn dịch C. 5 năm 11. Một số yếu tố nguy cơ gây bệnh tăng huyết áp, chọn câu sai? C. Tuổi A. Yếu tố gia đình B. Thói quen ăn mặn D. Tiền sử sản khoa 12. Trường hợp bị chó cắn, vết cắn nhẹ xa thần kinh trung ương và chó đã mất tích, sau khi điều trị tại chỗ vết thương cần phải? C. Tiêm đồng thời cả vắc xin và huyết thanh kháng dại A. Tiêm ngay vắc xin trừ dại B. Tiêm ngay huyết thanh kháng dại D. Cách ly người bị chó cắn và cho kháng sinh dự phòng 13. Trong một nghiên cứu sàng lọc tiến hành trên 5000 người phụ nữ, người ta đạ tìm thấy 25 trường hợp mắc bệnh k-vú, một năm sau người ta phát hiện them 10 trường hợp bị bệnh. Người ta có thể tính được tỷ lệ? C. Tỷ lệ hiện mắc khoảng 10/5000 D. Tỷ lệ hiện mắc khoảng 25/5000 A. Tỷ lệ hiện mắc điểm 10/(5000-25) B. Tỷ suất mới mắc tích lũy 10/(5000-25) 14. Biện pháp phòng lây nhiễm HIV là? D. Hạn chế giao tiếp với người nhiễm HIV C. Không dùng chung bơm kim tiêm B. Không dùng chung cốc chén và bát đũa với người nhiễm HIV A. Không ở chung với người nhiễm HIV 15. Tiêm chủng là một biện pháp tạo cho cơ thể loại miễn dịch? C. Chủ động tự nhiên; A. Chủ động; B. Thụ động; D. Chủ động thu được; 16. Xử trí trường hợp bị chó cắn, vết cắn ở mặt và tại thời điểm cắn con chó khỏe mạnh là? B. Tiêm huyết thanh kháng dại C. Tiêm đồng thời cả vắc xin và huyết thanh kháng dại D. Theo dõi con chó A. Tiêm vắc xin trừ dại 17. Đối tượng nào sau đây có thể mắc bệnh dại? C. Người ăn thịt súc vật ốm A. Nhân viên thú y D. Tất cả mọi người B. Chăn nuôi gia súc chuyên nghiệp 18. Bệnh thương hàn thuộc phân nhóm nào khi căn cứ vào nguồn truyền nhiễm các bệnh lây qua đường tiêu hóa? B. Bệnh truyền từ người sang người C. Bệnh truyền từ người sang súc vật D. Cả A,B,C đều đúng A. Bệnh truyền từ súc vật sang người 19. Trong những tháng tuổi đầu tiên, đứa trẻ được bảo vệ chống lại bệnh sởi và một số bệnh nhiễm khuẩn khác nhờ có kháng thể từ sữa mẹ, nhất là sữa non. Đứa trẻ đã có được miễn dịch chủ động tự nhiên? A. Đúng B. Sai 20. Đối với các bệnh lây theo đường da, niêm mạc biện pháp phòng bệnh quan trọng là vệ sinh cá nhân, ngoài ra các biện pháp giáo dục sức khỏe và biện pháp xã hội có vai trò quyết định trong một số trường hợp? A. Đúng B. Sai 21. Phương pháp có hiệu quả nhất để phòng chống nhiễm HIV/AIDS là? D. Giáo dục thay đổi hành vi và xây dựng hành vi an toàn A. Phát hiện, cách ly, điều trị sớm người nhiễm HIV/AIDS B. Thực hiện tốt kiểm dịch biên giới C. Khống chế mại dâm 22. Các cấu thành quan trọng trong định nghĩa dịch tễ học, chọn câu sai? A. Tần suất của bệnh D. Lý giải sự phân bố bệnh B. Nguyên nhân của bệnh C. Sự phân bố bệnh 23. Bệnh đậu mùa được loại trừ năm? D. 1987 A. 1957 B. 1967 C. 1977 24. Nguồn truyền nhiễm của HIV là? C. Máu có HIV (+) D. Người nhiễm HIV và bệnh nhân AIDS B. Gái mại dâm A. Người nghiện chích ma túy 25. Biện pháp tác động vào nguồn truyền nhiễm để phòng lây truyền HIV qua đường truyền máu là các dụng cụ tiêm truyền phải được tiệt trùng theo đúng qui định? A. Đúng B. Sai 26. Một đứa trẻ lên sởi, sẽ không bị mắc sởi. Cơ thể nó đã được miễn dịch đối với bệnh sởi, đó là miễn dịch chủ động đặc hiệu? B. Sai A. Đúng 27. Liều lượng và cách dùng vaccine DPT là? B. Tiêm dưới da 0,5 ml A. Tiêm bắp 0,5ml D. Tiêm dưới da 1ml C. Tiêm trong da 0,1 ml 28. Nhiễm HIV/AIDS gặp nhiều nhất ở nhóm tuổi? B. 20 - 29 D. 40 - 49 C. 30 - 39 A. < 20 29. Việc lan truyền của một số bệnh lây qua da, niêm mạc tùy thuộc vào điều kiện sinh hoạt, trình độ văn hóa và vệ sinh của dân chúng? A. Đúng B. Sai 30. Biện pháp phòng lây nhiễm HIV không đúng là? B. Tư vấn cho người nhiễm HIV có ý thức đừng làm lây lan cho người khác D. Hỗ trợ kinh tế, xã hội cho người bệnh và gia đình họ C. Tổ chức chăm sóc, điều trị nâng đỡ người nhiễm HIV/AIDS A. Phát hiện sớm, cách ly người nhiễm HIV tại trại riêng 31. Biện pháp tác động vào nguồn truyền nhiễm để phòng lây truyền HIV là? D. Tiệt khuẩn đồ dùng của bệnh nhân AIDS B. Loại bỏ máu nhiễm HIV C. Tư vấn cho người nhiễm HIV cách bảo vệ cho gia đình và cộng đồng A. Bài trừ nghiện chích ma túy 32. Chiến lược phòng chống HIV/AIDS của nước ta là? D. Phòng lây truyền HIV B. Phòng lây truyền HIV và làm giảm ảnh hưởng của nhiễm HIV/AIDS lên cá nhân và cộng đồng C. Nghiên cứu tạo vắc xin để tiêm phòng cho mọi người A. Bài trừ nghiện chích ma túy và khống chế nạn mại dâm 33. Số vaccin BCG đã dùng là 120, số trẻ được tiêm là 50. Tỷ lệ lãng phí vaccin là? D. 30% C. 25% B. 58.33% A. 10% 34. Nguy cơ lây truyền qua một lần quan hệ tình dục với người nhiễm HIV mà không có dụng cụ an toàn tình dục là? B. 0,1% - 0,5% C. 0,1% - 1% D. 1% - 1,5% A. 0,1% 35. Nguy cơ lây nhiễm HIV qua đường tình dục là ngang nhau giữa nam và nữ? B. Sai A. Đúng 36. Các biện pháp phòng chống áp dụng đối với bệnh lây truyền qua đường hô hấp gồm? C. Tiêu diệt các vector truyền bệnh để hạn chế sự lây lan từ người bệnh sang người lành D. Diệt khuẩn nơi ở, thực hiện các biện pháp vệ sinh thường thức như ăn chín, uống sôi B. Khử trùng tốt chất thải (đờm dãi, nước bọt, chất nôn), khử trùng các đồ dùng cá nhân của bệnh nhân A. Uống thuốc dự phòng khi tiếp xúc với người bệnh và người nhà của họ 37. Các bệnh truyền nhiễm đang được tiêm chủng hiện nay ở nước ta là? D. Uốn ván, sởi, bại liệt, lao, bạch hầu, ho gà, viêm gan B; A. Uốn ván, sởi, bại liệt, dại, bạch hầu, ho gà; B. Bại liệt, quai bị, lao, uốn ván, sởi, viêm gan B; C. Bại liệt, quai bị, lao, uốn ván, sởi 38. Xác định sự phân bố bệnh tật nhằm trả lời câu hỏi, chọn câu sai? C. Bệnh này xuất hiện ở đâu A. Ai mắc bệnh này D. Tại sao bệnh đó xảy ra B. Bệnh này xuất hiện khi nào 39. Tìm một câu không phù hợp với thiết kế nghiên cứu mô tả? D. Nghiên cứu cắt ngang C. Báo cáo hang loạt ca bệnh A. Nghiên cứu sinh học B. Báo cáo ca bệnh 40. Căn cứ vào nguồn truyền nhiễm có thể chia các bệnh lây qua đường tiêu hóa thành mấy phân nhóm? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 41. Để phòng bệnh lây qua da, niêm mạc do súc vật truyền sang người, biện pháp nào sau đây là không đúng? A. Tiêm phòng cho súc vật B. Phát hiện sớm động vật mắc bệnh, cách ly, điều trị C. Dùng kháng sinh dự phòng cho người tiếp xúc nghề nghiệp với súc vật D. Phát hiện sớm người mắc bệnh và điều trị 42. Một đứa trẻ từ 0 đến 1 tuổi sẽ được tiêm/uống vaccine? A. 5 lần D. 12 lần C. 8 lần B. 6 lần 43. Trong nghiên cứu về bệnh mạch vành và chất kích thích thời kỳ mãn kinh người ta theo dõi 54.308 người – năm có sử dụng chất kích thích có 30 người mắc bệnh; 51.147 người – năm không sử dụng chất kích thích có 60 người phát triển bệnh, đây là loại thiết kế nghiên cứu nào sau đây? A. Nghiên cứu mô tả D. Nghiên cứu thực nghiệm B. Nghiên cứu quan sát C. Nghiên cứu thuần tập 44. Nhiễm HIV ở phụ nữ? A. Đa số phụ nữ nhiễm HIV là những người mắc bệnh lây qua đường tình dục D. Số phụ nữ nhiễm HIV hiện nay vẫn thấp hơn nam giới C. Số nữ bị lây nhiễm HIV từ nam vẫn ít hơn số nam bị lây nhiễm từ nữ B. Trong tương lai có thể dự đoán tỷ lệ nhiễm HIV ở nữ sẽ giảm nhiều 45. Phương thức lây truyền HIV chủ yếu hiện nay ở nước ta là? B. Truyền máu D. Mẹ truyền cho con C. Tiêm chích ma túy A. Tình dục khác giới 46. Xem xét tình trạng tiêm chủng của trẻ dựa vào? B. Phiếu tiêm chủng của trẻ D. Sẹo, sổ sách, phiếu tiêm chủng, nếu cần hỏi bà mẹ hoặc gia đình A. Sẹo tiêm chủng lao C. Hỏi bà mẹ hoặc gia đình 47. Nguồn số liệu sử dụng giám sát dịch tễ học là, chọn câu sai? A. Báo cáo mắc bệnh B. Báo cáo tử vong C. Báo cáo dịch D. Sổ sách hộ tịch 48. Hiện nay, ở nước ta nhiễm HIV/AIDS không chỉ xảy ra trong nhóm có nguy cơ cao mà đã lan rộng ra cộng đồng dân cư bình thường? B. Sai A. Đúng 49. Biện pháp dự phòng cấp 2 để phòng bệnh lây theo đường da, niêm mạc do súc vật truyền sang người là phát hiện sớm động vật mắc bệnh và xử lý kịp thời? B. Sai A. Đúng 50. Hiện nay, trên thế giới khu vực chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của nhiễm HIV/AIDS là? C. Châu Phi cận Sahara B. Châu Âu D. Châu Mỹ A. Châu Á 51. Khi nhà nghiên cứu chưa chắc chắn về mối liên quan nhân quả, thì nên chọn loại thiết kế nghiên cứu nào sau đây là phù hợp? C. Nghiên cứu đoàn hệ B. Nghiên cứu bệnh chứng A. Nghiên cứu mô tả D. Nghiên cứu can thiệp 52. Tiêm vaccine sởi cho một đứa trẻ là tạo cho đứa trẻ đó loại miễn dịch? D. Chủ động tự nhiên C. Thụ động B. Chủ động A. Chủ động thu được 53. Bệnh lây qua da, niêm mạc có phương thức lây trực tiếp là bệnh? B. Dại A. Uốn ván C. Leptopirose D. Ghẻ 54. Vaccine là những chế phẩm được sản xuất từ các vi sinh vật gây bệnh hoặc các chế phẩm của chúng. Các thành phần này đã được làm biến đổi để trở nên vô hại cho cơ thể. Nhưng chúng vẫn đóng vai trò của kháng nguyên, nghĩa là chúng kích thích cơ thể sinh ra kháng thể? B. Sai A. Đúng 55. Đối tượng chủ yếu của Chương trình tiêm chủng mở rộng là? C. Trẻ em dưới 1 tuổi và phụ nữ có thai D. Phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ B. Phụ nữ có thai A. Trẻ em dưới 1 tuổi 56. Tiêm chủng đạt được kết quả tốt nhờ? C. Có phương tiện tốt, hiện đại và vaccin mới B. Sự quan tâm của chính quyền, sự tham mưu của y tế và có phương tiện tốt, hiện đại D. Vaccin tốt A. Sự tham gia của cộng đồng, sự quan tâm của chính quyền, sự tham mưu của y tế 57. Vaccine đầu tiên sử dụng để phòng bệnh? C. Dại D. Tả B. Cúm A. Đậu mùa 58. Đa số các bệnh lây theo đường da, niêm mạc có phương thức lây gián tiếp bằng các yếu tố của môi trường bên ngoài? B. Sai A. Đúng 59. Trong tiếp cận dịch tễ học, đối tượng của dịch tễ học là? D. Một nhóm đối tượng có nguy cơ trong cộng đồng B. Một hiện tượng sức khỏe trong cộng đồng C. Một nhóm dân số trong cộng đồng A. Một người bệnh 60. Sàng lọc bệnh nhằm phát hiện những người có nguy cơ mắc bệnh? D. Ở một tập thể được xem là khỏe mạnh A. Ở giai đoạn sớm C. Ở giai đoạn muộn B. Ở giai đoạn chưa có biểu hiện lâm sàng 61. hụ nữ nhiễm HIV/AIDS? A. Không nên có con vì đây là bệnh di truyền, con có thể mắc từ mẹ HIV(+) C. Không nên có thai vì HIV từ mẹ có thể xâm nhập vào con qua nhau thai B. Vẫn có thể sinh con nhưng con sau khi sinh ra phải cách ly khỏi mẹ để tránh lây cho con D. Không nên có thai vì HIV từ mẹ có thể xâm nhập vào con qua nhau thai, trong khi đẻ và qua bú mẹ 62. Bệnh Sốt làn sóng thuộc phân nhóm nào khi căn cứ vào nguồn truyền nhiễm các bệnh lây qua đường tiêu hóa? C. Bệnh truyền từ người sang người B. Bệnh truyền từ súc vật sang người A. Bệnh truyền từ người sang súc vật D. Cả A,B,C đều đúng 63. Nguy cơ lây truyền HIV qua một lần tiếp xúc cao nhất là? B. Truyền máu D. Dùng chung kim, bơm tiêm C. Mẹ truyền cho con A. Tình dục 64. Các vấn đề nào sau đây phù hợp với y đức trong nghiên cứu can thiệp? C. Hiệu quả nghiên cứu được đặt lên hang đầu A. Không cho phép thử nghiệm có ảnh hưởng xấu đến người dân D. A và B đúng B. Có thể kiểm định gián tiếp bằng cách loại bỏ các yếu tố nguy hại đến sức khỏe 65. Cách xử trí trường hợp bị chó cắn, vết cắn nhẹ ở cổ chân và tại thời điểm cắn con vật bình thường là? B. Tiêm huyết thanh kháng dại D. Không tiêm phòng nếu theo dõi trong vòng 10 ngày chó vẫn bình thường A. Tiêm vắc xin trừ dại C. Tiêm đồng thời cả vắc xin và huyết thanh kháng dại 66. Sáng đến lấy vaccin trong tủ lạnh để tiêm chủng nhưng tủ lạnh bị hỏng từ tối hôm trước. Vậy cần phải? C. Vẫn tiêm bình thường B. Kiểm tra lại nhiệt độ của vaccin D. Kiểm tra hiệu lực vaccin A. Hủy vaccin 67. Tỷ suất mắc bệnh thay đổi theo nhóm tuổi là do, ngoại trừ? C. Các đặc điểm di truyền của cha mẹ A. Tính nhạy cảm và tính miễn dịch của bệnh D. Khác biệt về lối sống và thói quen B. Tăng sự tiếp xúc với yếu tố độc hại 68. Một vụ dịch sởi xảy ra, tại một huyện A. Trong 200 trẻ đã tiêm sởi có 22 trẻ bị sởi? C. Kiểm tra lại dây truyền lạnh D. Đánh giá lại hiệu lực vaccin ngay B. Kiểm tra lại kỹ thuật tiêm A. Tỷ lệ tấn công trong số trẻ được tiêm là 11% 69. Tỷ suất bệnh mới trong quần thể là 5/1000 người-năm, điều này có nghĩa? A. Tỷ lệ hiện mắc trong quần thể tại một thời điểm là 0 B. Tỷ lệ mới mắc trong thời khoảng là 0 C. Cứ 1000 người quan sát trong một năm có 5 người phát triển thành bệnh D. Cứ 1000 người quan sát thì có 5 người mắc bệnh 70. Trong nghiên cứu về mối liên quan giữa nhồi máu cơ tim và uống thuốc ngừa thai, người ta khai thác về tiền sử thấy rằng, trong nhóm có nhồi máu cơ tim có 23 người uống thuốc ngừa thai và 133 người không uống thuốc ngừa thai; trong nhóm không nhồi máu cơ tim có 304 người uống thuốc ngừa thai và 2186 người không uống thuốc ngừa thai. Chỉ số nào sau đây phù hợp để trả lời mối liên quan? A. RR=(23/327)/(133/2949) B. RR=(23/2949)(133/327) D. OR=(23/304)/(133/2186) C. OR=(23/2186)/(304/133) 71. Hiệu lực vaccine thường được đánh giá với? D. Vaccin sởi B. Vaccin bại liệt C. Vaccin bạch hầu, ho gà, uốn ván A. Vaccin lao 72. Chỉ cần tiêm một mũi vắc xin sởi là có miễn dịch suốt đời? A. Đúng B. Sai 73. Cho đến nay số tỉnh, thành phố trong nước ta đã xuất hiện các trường hợp nhiễm HIV/AIDS là? D. 64 B. 54 A. 51 C. 61 74. Cách phòng lây truyền có hiệu quả nhất là sử dụng bao cao su. Lây truyền qua đường tình dục là quan trọng nhất mặc dù các đường lây truyền khác cũng quan trọng nhưng ảnh hưởng ít hơn về số lượng? D. Điều này là hoàn toàn đúng B. Điều này là không đúng bởi vì bao cao su là dễ bị rách hay rò rỉ C. Điều này là không đúng bởi vì những yếu tố khác như tiêm chích ma túy, truyền máu, bơm kim tim không tiệt trùng trong y tế là quan trọng hơn A. Điều này là không đúng 75. Biện pháp để phòng bệnh lây qua da, niêm mạc do súc vật truyền sang người không phù hợp là? C. Phát hiện sớm người mắc bệnh, cách ly, điều trị A. Xử lý nguồn nước ô nhiễm chất thải động vật B. Khử trùng tẩy uế các chất thải của người và động vật ốm D. Diệt côn trùng tiết túc truyền bệnh 76. Đối tượng nhiễm HIV ở nước ta chiếm tỷ lệ cao nhất là? C. Người nghiện chích ma túy D. Bệnh nhân Lao A. Gái mại dâm B. Bệnh nhân mắc bệnh lây qua đường tình dục 77. Căn bệnh đầu tiên trên thế giới được loại trừ nhờ vaccine là? D. Bại liệt A. Dại B. Cúm C. Đậu mùa 78. Nhiễm HIV do truyền máu vì không phát hiện ra được kháng thể chống HIV, mặc dầu máu đã được xét nghiệm cẩn thận và cho kết quả âm tính, điều này là do? C. Người cho máu đã được điều trị nhiễm HIV A. Người cho máu bị suy giảm miễn dịch nặng B. Máu lấy ở giai đoạn cửa sổ D. Người cho máu chuyên nghiệp 79. Để dịch sởi không xảy ra, cần phải tiêm chủng vaccin sở cho trẻ 9 -11 tháng tuổi với tỷ lệ tối thiểu là? A. 65% B. 70% C. 75% D. 80% 80. Trong việc phát hiện và phòng bệnh HIV tại mỗi tỉnh người ta tiến hành chọn và thử máu trên gái mại dâm, nghiện chích ma túy để phát hiện số người mới nhiễm, đây là lại giám sát nào sau đây? A. Giám chủ động C. Giám sát quần thể D. Giám sát nhóm B. Giám sát điểm 81. Tiêm chủng vaccine được thực hiện đầu tiên bởi? B. Jenner C. Koch A. Pasteur D. Yersin 82. Sự khác nhau giữa nghiên cứu quan sát và nghiên cứu can thiệp là? C. Nhóm nghiên cứu và nhóm chứng luôn so sánh được với nhau A. Nhóm nghiên cứu và nhóm chứng khác nhau về cỡ mẫu B. Nghiên cứu là nghiên cứu tiền cứu D. Nhà nghiên cứu sẽ quyết định ai sẽ phơi nhiễm và ai không phơi nhiễm 83. Một trong những đặc tính của vaccine là? B. Tính nhạy cảm A. Tính đặc hiệu C. Tính sẵn có D. Tính quá mẫn 84. Điều nào sau đây không đúng với nghiên cứu thuần tập? D. Đo lường trực tiếp được yếu tố nguy cơ A. Dễ thực hiện C. Thời gian kéo dài B. Chi phí cao 85. Bệnh lỵ amibe thuộc phân nhóm nào sắp theo vị trí cảm nhiễm nhóm bệnh lây qua đường tiêu hóa? B. Phân nhóm 2 C. Phân nhóm 3 A. Phân nhóm 1 D. Phân nhóm 4 86. Phương pháp có hiệu quả nhất để phòng chống lây truyền HIV qua đường tình dục là khống chế nạn mại dâm bằng cách thu gom và giáo dục gái mại dâm? A. Đúng B. Sai Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai