Đề cương ôn tập – Bài 2FREETai Mũi Họng 1. Tính từ trước ra sau theo thứ tự? C. Mỏm móc – bóng sàng – khe bán nguyệt B. Khe bán nguyệt – bóng sàng – mỏm móc D. Mỏm móc – khe bán nguyệt – bóng sàng A. Bóng sàng – mỏm móc – khe bán nguyệt 2. Cơ quan nào không góp phần giữ thăng bằng cho cơ thể? C. Đại não D. Dây thần kinh VII B. Thị giác A. Tiền đình 3. Tập hợp triệu chứng nào sau đây không có trong viêm tai xương chũm hài nhi? D. Khả năng nghe bình thường (không giảm thính lực) B. Màng nhĩ mất bóng sáng, không căng phồng A. Nôn, ỉa chảy, mất nước C. Có thể không chảy mủ tai, không thủng màng nhĩ 4. . Nguyên nhân hàng đầu của viêm tai giữa cấp là? A. Do mất thăng bằng áp lực không khí giữa tau ngoài và tai giữa B. Do cơ địa dị ứng D. Do viêm nhiễm ở mũi họng, viêm VA C. Do ngoáy tai bị xây xước 5. Loại khí thường dùng được bằng đường khí dung? D. Các dung môi hữu cơ có tác dụng sát trùng B. Các loại thuốc dạng gel C. Các loại kháng sinh tan được trong nước A. Các loại tinh dầu 6. Một trong những đặc điểm để phân biệt giữa hội chứng đau nhức vận mạch vùng sọ mặt và hội chứng đau thần kinh sọ mặt là? A. Hội chứng đau nhức vận mạch vùng sọ mặt có kèm theo rối loạn vận mạch, còn hội chứng đau thần kinh sọ mặt không kèm theo rối loạn thần kinh thực vật C. Hội chứng đau nhức vận mạch vùng sọ mặt có tiên lượng tốt hơn hội chứng đau thần kinh sọ mặt B. Hội chứng đau nhức vận mạch vùng sọ măt có điểm đau sâu, còn hội chứng đau thần kinh sọ mặt có điểm đau nông D. Hội chứng đau nhức vận mạch vùng sọ mặt, đau có tính chất từng cơn rõ rệt hơn hội chứng đau thần kinh sọ mặt 7. Triệu chứng nào ít gặp hoặc không có trong áp xe thành sau họng? A. Viêm long đường hô hấp trên B. Sưng hạch góc hàm dưới cằm D. Không sốt hoặc chỉ sốt nhẹ C. Rối loạn nuốt, bỏ bú… 8. Thời gian lưu giữ mèche mũi xoang sau mổ tốt nhất là? A. Chỉ 7 ngày sau mổ C. Tùy thuộc vào tình trạng chảy máu B. Từ 3-4 ngày D. Từ 24h đến 48h, không quá 72h 9. Chức năng hứng và định hướng âm thanh và chức năng của? B. Tai giữa A. Tai ngoài D. Tiền đình C. Tai trong 10. Nguyên tắc khi chích rạch màng nhĩ trong điều trị VTG cấp giai đoạn ứ mủ? A. Cẩn thận và tỉ mỉ C. Vô khuẩn dụng cụ và sát trùng ống tai ngoài D. Kịp thời và đúng cách để dẫn lưu tốt B. Chuẩn bị cẩn thận và vô cảm tốt 11. Sự dịch chuyển hệ thống nhầy – lông trong các xoang theo nguyên tắc? B. Khởi phát đợt chuyển đông cục bộ từng vùng về hướng lỗ thông xoang tại nơi có dị vật D. Sự chuyển dịch đồng loạt theo hướng hình vòng đồng tâm từng đợt hướng về các lỗ thông xoang A. Theo hướng trọng lực từ vị trí cao hướng về nơi thấp là các lỗ xoang C. Tùy theo xoang mà có hình thức chuyển dịch theo làn song hoặc đồng loạt theo hình ngôi sao 12. Sau mổ bệnh nhân được nhét mèche mũi trước có biểu hiện chảy máu ra mũi và xuống họng, biện pháp ưu tiên xử lý là? C. Nhét thêm một đoạn mèche ngắn hoặc thay đoạn mèche dài hơn đúng kỹ thuật cho kín hốc mũi A. Xịt thuốc co mạch vào mèche D. Nhét mèche mũi sau B. Truyền dịch 13. Áp xe thành sau họng gây tử vong do? B. Suy hô hấp do viêm thanh khí phế quản C. Suy hô hấp do chèn ép gây ngạt thở A. Suy dinh dưỡng do không ăn uống được D. Nhiễm trùng sâu, thường nhiễm trùng máu 14. Tắc vòi Eustache có triệu chứng? C. Ù tai và nghe kém tiếp nhận B. Chỉ có nghe kém nhẹ D. Ù tai và nghe kém dẫn truyền A. Chỉ có ù tai 15. Phương pháp di chuyển (Proetz) trong điều trị mũi xoang được chỉ định trong? B. Viêm xoang hàm tái phát nhiều lần A. Viêm xoang sàng – hàm cấp tính D. Viêm xoang hàm có polyp Kilian C. Viêm xoang sàng sau mạn tính 16. Các dậu hiệu mờ đặc, tiêu xương, và có hiện tượng đẩy dồn trên các phim mũi xoang là hình ảnh gợi ý của bệnh nào sau đây? A. Ung thư mũi xoang C. Polyp nhiều xoang thoái hóa do để lâu năm B. Polyp nhiều xoang thoái hóa do để lâu năm D. Viêm đa xoang mạn tính thể bả đậu 17. Bệnh lý nào sau đây không phải là nguyên nhân trong mũi rối loạn khứu giác? C. Tổn thương các tế bào thụ cảm khứu giác như trĩ mũi, hít phải khí độc kéo dài B. Vẹo cách ngăn, chấn thương gãy xương chính mũi A. Chấn thương vỡ mảnh ngang xương sàng gây gãy đứt các đường dẫn truyền của tế bào thụ cảm khứu giác D. Viêm mũi (nhiễm khuẩn, vận mạch, dị ứng) 18. Khi chảy máu sau mổ trong lĩnh vực TMH thì phương pháp nào sau đây không hoặc ít sử dụng? A. Nhét mèche mũi trước và mũi sau D. Chiếu tia xạ vào vùng chảy máu C. Thắt động mạch B. Truyền máu tươi đồng nhóm 19. Để phát hiện nhanh chảy máu mũi xoang khi đã rút mèche sau phẫu thuật MX thì nên tiến hành? D. Cho bệnh nhân ngồi dậy xì bớt mũi, khạc sạch máu ở họng rồi quan sát ở họng bằng đè lưỡi B. Dùng ống hút máu ở hai hố mũi và ở họng rồi quan sát tìm điểm chảy máu C. Nhét tạm mèche mũi trước rồi quan sát ở họng A. Dùng bong thấm máu ở hai hố mũi rồi quan sát 20. Điều trị viêm tai giữa cấp giai đoạn xung huyết bằng cách? C. Chích màng nhĩ rồi làm thuốc tai hàng ngày cho đến khi lành bệnh B. Chụp phim Schuller và tiêm kháng sinh toàn thân A. Chích màng nhĩ D. Nhỏ thuốc sát trùng ở mũi và kháng sinh nếu có sốt cao 21. Cách phòng tránh viêm mũi xoang nào sau đây là không đúng? C. Ăn uống bồi bổ, tăng sức đề kháng D. Thường xuyên sử dụng kháng sinh phòng viêm mũi xoang B. Rèn luyện thân thể khỏe mạnh, mặc đủ ấm mùa đông A. Chủ động phẩu thuật sớm các dị hình vách ngăn, cuốn mũi quá phát 22. Viêm tai giữa cấp tính là bệnh hay gặp? A. Ở những người suy nhược cơ thể D. Ở những người có thói quen hay ngoái tai B. Ở những người có bệnh mạn tính kèm theo C. Ở trẻ em và hài nhi 23. Viêm tai xương chũm mạn tính thường liên quan đến dữ kiện nào? B. Thủng màng nhĩ ở vị trí ¼ trước dưới C. Thủng nhĩ thủng rộng sát khung xương D. Màng nhĩ lõm, không thấy được các mốc giải phẫu A. Màng nhĩ hình vú bò 24. Một cháu bé bị chàm cữa mũi do viêm VA mạn tính. Cách điều trị nào sau đây là quan trọng nhất? B. Nạo VA A. Bôi xanh mê ty len điều trị chàm C. Nhỏ mũi Acgyrol săn niêm mạc mũi và sát trùng vòm mũi họng D. Kháng sinh bôi kết hợp điều trị dị ứng 25. Các cháu từ 5 – 10 tuổi, hay bị chảy máu mũi tái phát, bệnh lý nào thường gặp nhất? A. Điểm mạch vách ngăn bị tổn thương B. Viêm xoang sàng cấp C. Viêm xoang hàm cấp D. Viêm mũi vận mạch 26. Người ta thường phân loại rối loạn về ngửi gồm các loại sau? C. Rối loạn khứu giác chủ quan và rối loạn khứu giác khách quan B. Giảm (hoặc mất) khứu giác và loạn khứu D. Rối loạn khứu giác chức năng và rối loạn khứu giác thực thể A. Tăng khứu giác và ngửi thối 27. Biến chứng nào sau đây ít gặp nhất sau các cuộc phẫu thuật tai thông thường? B. Rối loạn vị giác ở 2/3 trước một bên lưỡi cùng bên tai phẫu thuật A. Liệt mặt do tổn thương dây thần kinh số VII C. Chóng mặt do tổn thương thực sự mê nhĩ D. Điếc nặng do liệt dây thần kinh số VIII 28. Xét nghiệm tế bào trong dịch não tủy của bệnh nhân bị zona cho kết quả? B. Bạch cầu đa nhân tăng C. Bạch cầu đơn nhân tăng A. Tế bào lympho tăng D. Có nhiều hồng cầu 29. Các thủ thuật mũi xoang gây nhiễm trùng máu không thể do? B. Khí dung mũi xoang ở bệnh nhân có nhọt đỉnh râu D. Biến chứng do viêm mũi xoang cấp nhưng phẩu thuật can thiệp muộn, không kịp thời A. Để mèche mũi quá lâu, dùng kháng sinh không đúng cách C. Phẫu thuật mũi xoang lúc đang viêm cấp nhưng không dùng kháng sinh đúng cách 30. Bệnh nhân có tiếng nói tự vang trong tai, có thể gặp trong? A. Viêm tai giữa mạn tính có thủng màng nhĩ B. Chấn thương gây thủng màng nhĩ C. Viêm tai giữa do tắc vòi nhĩ D. Viêm tai xương chũm mạn tính 31. Một bệnh nhi bị câm cần khám tìm nguyên nhân. Chuyên khoa nào sau đây chưa nhất thiết khám (ít liên quan nhất)? B. Khám tai D. Khám ngoại C. Khám tâm thần A. Khám Nhi 32. Nguyên tắc điều trị quan trọng nhất viêm xoang hàm do răng là? C. Phải mổ xoang hàm Caldwell – Luc B. Kháng sinh bơm tại chỗ theo kháng sinh đồ A. Kháng sinh toàn thân liều cao phổ rộng D. Phải điều trị răng gây bệnh trước khi điều trị viêm xoang 33. . Toàn bộ cùng phân bố của các vết vàng chứa đựng các tế bào khứu giác ở? C. Vùng niêm mạc vách ngăn của khe khứu giác D. Ở niêm mạc của cuống trên và niêm mạc vách ngăn tại khe khứu giác (phần cao của vách ngăn mũi) B. Ở niêm mạc cuống trên A. Từ lưng cuống giữa trở lên 34. Nguyên nhân của loạn khứu thường là? D. Các bệnh lý của thần kinh trung ương như viêm não, u não C. Dị vật bị bỏ quên B. Giang mai mũi A. Trĩ mũi 35. Viêm xoang nào thường gây biến chứng viêm thị thần kinh hậu nhãn cầu? A. Viêm xoang hàm C. Viêm hệ thống xoang sau B. Viêm xoang sàng trước D. Viêm xoang trán 36. Dấu hiệu xóa góc sau trên ống tai ngoài, có thể gặp trong bệnh? D. Viêm tai xương chũm mạn C. Viêm tai xương chũm cấp B. Viêm tai giữa mạn A. Viêm tai giữa cấp 37. Tìm một câu nói về viêm xoang do răng không đúng? B. Cần thiết chụp phum Blondeau để đánh giá tình trạng xoang hàm D. Phải điều trị răng bệnh lý mới điều trị khỏi viêm xoang do răng C. Không nên nhổ răng ảnh hưởng sức nhai, chỉ cần điều trị đúng theo kháng sinh đồ A. Vi trùng gây bệnh thường cả hiếu khí và kỵ khí 38. Bệnh lý nào sau đây không phải là nguyên nhân của giảm – mất ngửi tiếp nhận? A. Bệnh toàn thân như đái đường, suy thận, suy giáp C. Viêm màng não, u não B. Sẹo dính hốc mũi xoang hố xoang D. Thai nhi được sinh ra ở các bà mẹ bị nhiễm độc thai nghén 39. Chức năng của các lỗ thông xoang là? D. Bảo vệ xoang và giữ cho các hằng số sinh lý ở giới hạn bình thường trong xoang C. Dẫn lưu các dịch tiết từ các xoang ra B. Dẩy không khí từ mũi vào các xoang A. Làm nhẹ khối xương mặt 40. Khớp giữa xương búa và xương đe bị tổn thương, có thể gây ra? A. Chảy máu tươi ra ống tai ngoài B. Điếc dẫn truyền C. Thủng màng nhĩ D. Điếc hỗn hợp nhẹ 41. Đặc điểm của khó thở thanh quản? C. Khó thở nhanh thì hít vào D. Khó thở chậm thì thở ra B. Khó thở chậm thì hít vào A. Khó thở khi gắng sức 42. Một số chất gây mùi, ngoài tác động lên dây thần kinh khứu giác, có thê tác động lên các dây thần kinh nào sau đây? C. Dây thần kinh thừng nhĩ A. Dây thần kinh số V D. Dây thần kinh số V, số IX và thừng nhĩ B. Dây thần kinh số IX 43. Triệu chứng nào có giá trị nhất trong viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm? A. Vùng chũm sau tai thường nề đỏ, ấn có phản ứng đau rõ rệt B. Màng nhĩ phồng toàn bộ D. Màng nhĩ bị co kéo C. Màng nhĩ thủng rộng ở trung tâm 44. Một trẻ sơ sinh bị viêm mũi lậu cầu sau sinh vào điều trị ở khoa TMH, nguồn gây bệnh có thể ở? D. Từ dụng cụ phòng sinh C. Từ người nữ hộ sinh A. Lây nhiễm từ ngay khoa TMH B. Từ âm đạo mẹ của trẻ 45. Phương pháp di chuyển (Proetz) trong điều trị ngoại trú mũi – xoang chỉ được thực hiện trong trường hợp? A. Viêm xoang trán và viêm mũi D. Viêm xoang hàm do răng B. Viêm xoang bướm và xoang sàng C. Viêm đa xoang mạn tính có cuốn giữa bị thoái hóa polyp 46. Đánh giá khứu giác trên lâm sàng bằng cách cho bệnh nhân ngửi 1 số chất có mùi rồi hỏi bệnh nhân có nhận biết và phân biệt được các mùi hay không là một phương pháp có đặc điểm sau đây, ngoại trừ một đặc điểm KHÔNG ĐÚNG là? C. Đó là một phương pháp chủ quan để đánh giá khứu giác D. Đó là một phương pháp đòi hỏi sự cộng tác tốt của bệnh nhân B. Đó là một phương pháp khách quan để đánh giá khứu giác A. Đó là một phương pháp đơn giản và thường dùng nhất trên lâm sàng 47. Điều trị nguyên nhân viêm mũi xoang nào là chưa hợp lý? A. Điều trị nhiễm trùng C. Mổ tiệt căn xoang chống viêm tái phát và loại nguyên nhân gây bệnh D. Tránh tiếp xúc bụi mốc B. Điều trị nhiễm siêu vi trùng 48. Trước một bệnh nhân đang chảy máu, việc đầu tiên là phải cầm máu trừ một bệnh có thể từ từ cầm máu là bệnh nào? A. Bệnh dãn mao mạch Rendu – Osler C. U xơ vòm mũi họng B. Bệnh Werlhof D. Bệnh Hemophilie 49. Trong điều kiện cơ sở không có CT Scan, phim nào sau đây thường được chọn để chẩn đoán viêm xoang? A. Phim sọ thẳng và sọ nghiêng C. Phim Blondeau và sọ thẳng D. Phim Blondeau và sọ nghiêng B. Phim Blondeau và Hirtz 50. Về các phương pháp đánh giá chức năng khứu giác, phát biểu nào sau đây là sai? A. Đánh giá khứu giác có tính chất định tính và chủ quan bằng cách cho bệnh nhân ngửi 1 số chất có mùi là phương pháp đơn giản nhất thường được áp dụng B. Đánh giá khứu giác có tính chất định lượng và nửa chủ quan bằng cách dùng khứu lực kế C. Đánh giá khứu giác có tính chất định lượng và nửa chủ quan bằng cách dùng khứu lực kế D. Bằng phương pháp đo điện thế khêu gợi khứu giác, có thể chẩn đoán phân biệt với một số tổn thương thần kinh 51. Trường hợp nào nên được ưu tiên chọc súc rửa xoang hàm? C. Viêm xoang hàm mạn tính dày niêm mạc B. Polyp xoang hàm D. Viêm xoang hàm mạn tính mủ A. Ung thư xoang hàm 52. Nhận xét nào sau đây là không đúng đối với viêm màng não do tai? C. Bệnh tích khởi thủy của màng não luôn luôn ở sát với bệnh tích xương B. Trong viêm xương chủm cấp tính thường có phản ứng màng não và đôi khi là viêm màng não thực sự A. Viêm màng não có thể tồn tại song song với áp xe não D. Viêm màng não do tai luôn có sự hiện diện vi trùng từ tai 53. Trong các phương pháp chẩn đoán hình ảnh đối với bệnh lý mũi xoang, phương pháp nào sau đây thường được chỉ định nhất? B. Siêu âm màu 3 chiều D. Chụp CT Scan C. Chụp cộng hưởng từ MRI A. Siêu âm màu 54. Biến chứng nào sau đây không phải do vai trò lò viêm thuộc TMH? B. Viêm màng não mủ A. Viêm cầu thận cấp C. Thấp khớp cấp D. Viêm nội tâm mạc bán cấp 55. Bệnh lý nào sau đây không gây ngửi thối? A. Sâu răng C. Hở tâm vị D. Giãn thực quản B. Lệch vẹo vách ngăn 56. Hình ảnh màng nhĩ lõm có thể gặp trong? A. Viêm tai giữa do dị ứng B. Viêm tai giữa do chấn thương D. Viêm tai giữa do tắc vòi nhĩ C. Viêm tai giữa do nhiễm trùng 57. Cách tốt nhất để theo dõi chãy máu sau cắt amidan là? A. Đo huyết áp thường xuyên B. Xét nghiệm công thức máu 30p/lần C. Đè lưỡi kiểm tra trực tiếp hố A D. Xét nghiệm đo hematocrite 58. . Vị trí ¼ sau dưới của màng nhĩ? C. Hay bị viêm khi tăm để nước vào tai B. Có thể chích rạch màng nhĩ trong viêm tai giữa cấp ứ mủ D. Hay bị thủng khi có dị vật sống tai vào A. Hay bị thủng khi ngoái tai 59. Đối với giảm (hoặc mất) ngửi, có thể phân loại theo nguyên nhân như sau? D. Giảm (hoặc mất) ngửi do tổn thương thực thể ở mũi xoang và giảm, mất ngửi do tổn thương dây thần kinh trung ương B. Giảm (hoặc mất) ngửi có kèm theo hoặc không kèm theo tổn thương dây thần kinh số V A. Giảm (hoặc mất) ngửi dẫn truyền và giảm (hoặc mất) ngửi tiếp nhân C. Giảm (hoặc mất) ngửi có kèm theo hoặc không kèm theo tổn thương dây thần kinh số IX 60. Ù tai tiếng trầm là triệu chứng KHÔNG GẶP trong bệnh? B. Viêm tai giữa cấp mủ C. Viêm tai giữa do thay đổi áp lực D. Viêm mê nhĩ A. Viêm tai giữa cấp xuất tiêt 61. Điều trị phối hợp nào sau đây là không cần thiết trong viêm mũi xoang? C. Mổ các dị dạng hẹp gốc mũi, cuốn quá phát, túi hơi cuốn giữa D. Cách ly bệnh nhân với thành viên khác trong gia đình tránh lây nhiễm B. Nạo VA, cắt amidan A. Mổ dị hình vách ngăn mũi 62. Một bệnh nhân viêm màng não mủ đang điều trị ở khoa lây nhiễm có viêm tai. Viêm tai nào sau đây có nguy cơ nhất gây ra biến chứng viêm màng não mủ này? C. Viêm tai xương cũm mạn có cholestesatoma A. Viêm tai giữa mạn B. Viêm tai xương chũm mạn D. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm 63. Tai biến chọc xoang hàm nào sau đây nặng nề nhất? C. Chọc vào hậu nhãn cầu B. Chảy máu sau khi chọc A. Gãy kim trong xoang hàm D. Chọc kim nằm ngoài xoang hàm và dưới má 64. Thoái hóa cuốn giữa thành polyp, có thể gặp trong bệnh? B. Viêm sàng hàm mạn tính D. Chấn thương vùng mũi xoang C. Cuốn giữa có túi khí A. Viêm xoang hàm mạn tính do răng 65. Để bảo vệ công nhân làm việc trong một nhà máy có tiếng ồn cao có thể gây điếc; nhiều bụi... có thể gây bệnh phổi; nhiều hơi độc hoá chất có thể ảnh hưởng đường hô hấp và chuyển hoá..Vậy phải mời ai đến can thiệp? B. Chuyên khoa Nội hô hấp D. Chuyên khoa dị ứng C. Chuyên khoa Y tế công nghiệp A. Chuyên khoa TMH 66. Nguyên lý của phẫu thuật FESS: (phẫu thuật nội soi mũi xoang)? B. Tôn trọng và bảo tồn chức năng, thiết lập lại sự thông khí và dẫn lưu của các xoang D. Giải phóng thành bên của hốc mũi để tạo đường dẫn lưu của các xoang A. Lấy hết bệnh tích viêm và làm cho mũi thông thoáng C. Nạo sạch niêm mạc bị viêm trong các xoang và cắt cuốn giữa thoái hóa 67. Tìm một biến chứng không do nhét mèche mũi gây ra? B. Gây rối loạn về đông chảy máu C. Gây đau đớn tại mũi, gây nhức đầu D. Tụt mèche ra sau cữa mũi sau (có thể thành dị vật đường thở) A. Viêm xoang cấp 68. Nhóm răng nào sau đây khi một trong các răng trong nhóm bị bệnh đều có thể gây viêm xoang hàm? C. Răng 5,6,7,8 hàm dưới A. Răng 4,5,6,7, hàm dưới B. Răng 1,2,3,4 hàm trên D. Răng 4,5,6,7 hàm trên 69. Trong chảy máu mũi, máu chảy ở phía sau thường do động mạch nào? C. Động mạch bướm – khẩu cái A. Động mạch dưới vách ngăn B. Động mạch sàng trước D. Động mạch cảnh ngoài 70. Ung thư sàng-hàm ở giai đoạn đầu, khi khám mũi trước có thể thấy? A. Cuốn dưới quá phát và sùi dễ chảy máu D. Vách ngăn có nụ sùi dễ chảy máu B. Cuốn giữa quá phát và sùi dễ chảy máu C. Khe giữa đầy và có nụ sùi dễ chảy máu 71. Biến chứng nào sau đây không hoặc rất hiếm gặp sau khi mở khí quản? D. Tụt ống canule ra ngoài khí quản A. Chảy máu quanh chân canule hoặc khối máu tụ C. Viêm hoặc áp xe trung thất B. Tràn khí dưới da 72. Nước muối dùng để rửa mũi trong bệnh lý mũi – xoang là? D. Nước muối ưu trương có pha với kháng sinh A. Nước muối ưu trương C. Nước muối đẳng trương B. Nước muối nhược trương 73. Biến chứng nội sọ nào sau đây không phải do thầy thuốc phẩu thuật mũi xoang gây ra? A. Liệt mặt ngoại biên B. Xuất huyết não do tổn thương mạch máu C. Viêm màng não do bộ lộ màng não D. Áp xe não do viêm nhiễm 74. Viêm tai giữa là một bệnh hay gặp? D. Ở người lớn tuổi C. Ở trẻ em do hay bị viêm mũi họng, viêm VA A. Ở người lớn do đi hớt tóc và ngoáy tai gây thủng màng nhĩ B. Ở trẻ em do khi tắm để nước vào trong tai 75. Ù tai giọng cao có thể gặp trong? C. Trật khớp búa đe D. Tắc vòi nhĩ B. Thủng màng nhĩ A. Bệnh Méniere 76. Trong trường hợp chảy máu mũi sau mà nhét mèche mũi sau không hiệu quả, bắt buộc phải thắt động mạch, tên động mạch ưu tiên dễ bộc lộ nhất là? A. Động mạch cảnh ngoài C. Động mạch mắt B. Động mạch hàm trong D. Động mạch sàng trước 77. Nguyên nhân chủ yếu gây viêm xoang cấp là? C. Do viêm mũi họng cấp hoặc sau các bệnh nhiễm khuẩn, bệnh lây đường hô hấp D. Các kích thích lý, hóa như bụi, khói, hơi hóa chất độc A. Lệch, vẹo, mào vách ngăn B. Bệnh lý toàn thân như suy nhược, đái tháo đường 78. Động mạch bướm – khẩu cái là nhánh tận của động mạch nào? C. Động mạch mắt D. Động mạch sàng trước A. Động mạch cảnh trong B. Động mạch hàm trong 79. Chụp XQuang thực quản có thuốc cản quang: hình ảnh hẹp bờ nham nhở không đều, gặp trong? B. Ung thư thể loét sùi C. Ung thư thể ổ loét sâu A. Ung thư thể thâm nhiễm chai D. Ung thư thể lan tràn 80. Kháng sinh nào không dùng trong viêm tai giữa cấp mủ ở trẻ em? B. Augmentine C. Cefaclor D. Obenasine A. Amoxycilline 81. Loại ung thư nào sau đây chiếm tỷ lệ cao nhất vùng đầu mặt cổ? C. Ung thư hạ họng B. Ung thư thanh quản A. Ung thư vòm D. Ung thư mũi – xoang 82. . Sự cấp máu toàn bộ của vùng mũi xoang được đảm bảo bởi? B. Chỉ gồm các nhánh của động mạch cảnh ngoài qua động mạch bướm- khẩu cái D. Động mạch hàm trong là nhánh của ĐM cảnh ngoài và các nhánh sàng trước và sàng sau của ĐM cảnh trong A. Các nhánh của động mạch hàm trong C. Nhờ sự phân bố của các động mạch sàng trước và sàng sau 83. Trong giai đoạn toàn phát, triệu chứng toàn thân đặc trưng gợi ý bệnh nhân viêm tai xương chũm có biến chứng viêm tắc tĩnh mạch bên là? D. Các cơn rét run tái diễn nhiều lần kèm theo sốt cao C. Vẻ mặt bơ phờ nhưng tinh thần vẫn tĩnh táo B. Mạch thay đổi lên xuống theo nhiệt độ A. Nhịp thở nhanh và bệnh nhân mệt mỏi nhiều 84. Yếu tố nguy cơ nào không liên quan đến viêm tai giữa cấp ở trẻ em? D. Thời gian bú mẹ của trẻ C. Ăn uống và tắm rửa không hợp vệ sinh B. Vấn đề dinh dưỡng A. Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên 85. Đau nhói trong tai hay tức ở tai như bị nút đút, là triệu chứng của bệnh? B. Viêm tai giữa mạn tính A. Viêm tai giữa cấp xuất tiết D. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm C. Viêm tai giữa do thay đổi áp lực 86. Trong bệnh trĩ mũi, chất dịch trong mũi có đặc tính nào sau đây? C. Dịch là mủ vàng sệt B. Dịch nhầy vàng D. Dịch mũi biến thành vảy, tạo khuôn, màu vàng bẩn và có mùi thối đặc biệt A. Dịch nhầy trong 87. Hình ảnh vú bò của màng nhĩ có thể gặp trong? D. Viêm tai giữa cấp ứ mủ A. Viêm tai giữa cấp xuất tiết C. Viêm tai giữa do thay đổi áp lực B. Viêm tai giữa mạn tính 88. Làm thuốc tai ướt, chống chỉ định trong trường hợp? A. Có lỗ thủng màng nhĩ cũ C. Viêm tai xương chũm mạn tính B. Viêm tai giữa mạn tính D. Chấn thương tai 89. Động mạch nào có tên sau đây không tham gia vào cấp máu cho mũi? D. Động mạch họng lên A. Động mạch bướm khẩu cái C. Động mạch hàm trong B. Động mạch sàng Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành