Đề cương ôn tập – Bài 3FREETai Mũi Họng 1. Tìm một lý do quan trọng nhất để giải thích cần can thiệp sớm cho gãy xương chính mũi? D. Can liền rất sớm C. Dễ gây sẹo xấu B. Dễ nhiễm trùng A. Thường gây chảy máu dữ dội 2. Chỉ định mở khí quản nào sau đây không thuộc chỉ định cổ điển (cản trở cơ học)? A. Dị vật đường thở, đặc biệt là dị vật di động C. Chấn thương họng thanh quản gây khó thở B. Chấn thương lồng ngực có tràn khí trung thất D. Khối u chèn ép thanh quản gây khó thở 3. Chọn câu có nội dung không đúng? D. Biến chứng nội sọ do tai hay gặp nhất là viêm tai trong và liệt dây thần kinh VII A. Biến chứng nội sọ do tai là một bệnh còn phổ biến ở Việt Nam C. Biến chứng nội sọ do tai là một cấp cứu trong tai mũi họng B. Biến chứng nội sọ do tai ở Việt Nam gặp ở mọi lứa tuổi, cả trẻ em và người lớn 4. Trong bệnh lý tai, tổ chức Cholesteatome: (chọn câu đúng)? C. Là một loại bệnh tích đặc biệt, phá hủy xương rất nhanh và rất mạnh, dễ gây biến chứng D. Chỉ gặp trong các bệnh tai cấp tính và nặng nề A. Là một loại bệnh tích do ứ đọng mủ lâu ngày không làm thuốc tai B. Gây chảy mủ và máu tai kéo dài 5. Triệu chứng nào sau đây là nổi bật nhất của viêm thanh quản cấp ở trẻ em? A. Nuốt đau D. Khàn tiếng C. Ho kích thích B. Khó thở 6. Triệu chứng đau tai rất dữ dội, đau thành từng đợt, đau sâu trong tai và lan ra phía sau vùng xương chũm hay lan ra cả vùng thái dương gây nên tình trạng nhức đầu, gặp trong? C. Viêm tai xương chũm mạn tính có thủng nhĩ D. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm B. Viêm tai giữa cấp giai đoạn thủng nhĩ A. Viêm tai giữa cấp giai đoạn ứ mủ 7. Triệu chứng nào không đáng lo ngại sau mở khí quản? C. Sưng tấy nhiễm trùng vết mổ A. Ho kích thích khi hút dịch xuất tiết D. Theo dõi tình trạng bịt tắc canule B. Tình trạng dịch xuất tiết nhiều 8. Tìm một chỉ định không phải là chỉ định mới trong mở khí quản hiện nay? A. Làm thông thoáng đường hô hấp bằng hút phế quản trong các hội chứng nội-ngoại khoa B. Tránh lạc đường thở khi ăn uống ở những người bị liệt họng-thanh quản D. Ung thư tuyến giáp chèn ép gây khó thở C. Dễ dàng đưa Oxy vào máu hoặc lọc CO2 9. Dấu hiệu nào không có trong “Hội chứng xâm nhập” của dị vật đường thở? C. Sốt cao, co giật, có dấu hiệu nhiễm trùng D. Thiếu dưỡng khí, có tím tái, vả mồ hôi B. Tinh thần vật vả, hôt hoảng, nằm không yên A. Khó thở thanh quản đột ngột, thởí rít lên 10. Dấu hiệu nào quan trọng nhất chẩn đoán xác định dị vật thanh quản? B. Khàn tiếng, mất tiếng A. Soi thấy dị vật ở thanh quản C. Ho kích thích, lúc đầu ho khan, sau ho có đờm D. Chụp X quang thấy hình ảnh dị vật cản quang vùng thanh quản 11. Chọn câu đúng nhất? C. Viêm tai giữa mạn tính là một bệnh còn phổ biến ở Việt Nam, chỉ gặp ở người lớn D. Viêm tai giữa mạn tính là một bệnh còn phổ biến ở Việt nam, gặp ở mọi lứa tuổi A. Viêm tai giữa mạn tính là một bệnh hiếm gặp ở Việt Nam B. Viêm tai giữa mạn tính là một bệnh còn phổ biến ở Việt Nam, chỉ gặp ở trẻ em 12. Phương pháp nào sau đây quan trọng nhất để điều trị dị vật đường thở? C. Mở khí quản cấp cứu D. Cho kháng sinh liều cao B. Cho thở Oxy A. Nội soi gắp dị vật 13. Trong dị vật đường ăn, họng là nơi hay gặp loại dị vật nào nhất? A. Xương gà C. Xương cá D. Xương heo B. Xương vịt 14. Nguyên nhân nào không gây khó thở thanh quản? A. Áp xe thành sau họng D. Dị vật phế quản B. Chấn thương khí quản C. Khối u lớn ở đáy lưỡi 15. Trên phim Schuller: mất các tế bào chũm hoặc đặc ngà xương chũm, là triệu chứng XQuang thường gặp trong? B. Viêm tai giữa cấp mủ giai đoạn ứ mủ C. Viêm tai giữa cấp mủ giai đoạn thủng nhĩ D. Viêm tai xương chũm mạn tính A. Viêm tai giữa cấp xuất tiết 16. Loại bệnh nào có tỷ lệ gây biến chứng nội sọ cao nhất? D. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm có Cholesteatome C. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm B. Viêm tai giữa mạn tính mủ đặc A. Viêm tai giữa cấp tính mủ đặc 17. Nguyên nhân chính nào sau đây gây khó thở trong viêm thanh quản bạch hầu? A. Co thắt thanh quản do kích thích C. Do liệt cơ mở và co thắt cơ khép của thanh quản D. Do độc tố của bạch hầu B. Do giả mạc bạch hầu bít tắc thanh môn 18. Một bệnh nhân tuổi mẫu giáo có sốt, ho, khò khè, khó thở nhẹ hai thì... Điều trị kháng sinh tích cực, bệnh khỏi nhưng cắt kháng sinh bệnh tái phát, phải cảnh giác tới bệnh gì? C. Phế quản phế viêm A. Lao sơ nhiễm B. Viêm phổi tụ cầu D. Dị vật đường thở bỏ qua 19. Một bệnh nhân bị chóng mặt chưa rõ nghuyên nhân. Bác sỹ đa khoa chưa cần thiết mời hội chẩn chuyên khoa nào? C. Khoa mắt B. Khoa nội thần kinh A. Khoa nội tim mạch D. Khoa huyết học lâm sàng 20. Toàn trạng còn bình thường, tinh thần ổn định, môi hồng vẫn có thể khó thở cấp 2 đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 21. Trong viêm tĩnh mạch bên do tai, bênh nhân thường nhập viện vì? A. Đau tai dữ dội D. Sốt cao, rét run, tình trạng nhiễm trùng nhiễm độc, suy nhược cơ thể B. Chảy mủ tai nhiều và hôi C. Ù tai và nghe kém 22. Một bệnh nhân bị nôn ra máu lần đầu, không do chấn thương, chưa xác định được nguyên nhân. Chưa cần thiết phải mời chuyên khoa Ngoịa tiêu hoá hội chẩn cấp cứu đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 23. Một cháu bé bị ho, khàn tiếng, khó thở..., triệu chứng quan trọng nhất để nghĩ tới dị vật đường thở là? A. Khó thở thanh quản điển hình B. Có hội chứng xâm nhập D. Các triệu chứng trên hay tái phát thành cơn, không sốt C. Phim phổi thắng có hình ảnh phế quản phế viêm 24. Tổn thương giải phẫu bệnh của viêm tai giữa mạn tính mủ đặc? B. Chỉ tổn thương xương D. Tổn thương xương nhiều hơn niêm mạc A. Chỉ tổn thương niêm mạc C. Tổn thương cả niêm mạc và xương 25. Khi khám màng nhĩ thấy: lỗ thủng nhỏ, sắc cạnh, ở ¼ trước dưới, thường gặp trong bệnh? D. Viêm tai giữa mạn tính mủ đặc A. Viêm tai giữa cấp xuất tiết C. Viêm tai giữa mạn tính mủ nhầy B. Viêm tai giữa cấp mủ 26. Dị vật đường thở nào sau đây nguy hiểm nhất trong tiên lượng bệnh? B. Mẫu xương cá C. Hạt đậu lạc (hạt đậu phụng) A. Chiếc đinh gim kim loại D. Hạt dưa 27. Dị vật mắc ở đoạn nào khi lâm sàng có dấu hiệu "lất phất cờ bay"? B. Dị vật ở phế quản A. Dị vật ở thanh quản D. Dị vật ở hạ họng thanh quản C. Dị vật ở khí quản 28. Bản chất dị vật nào nguy hiểm nhất trong dị vật đường thở? D. Chất hữu cơ A. Chất thủy tinh B. Chất vô cơ C. Chất dẽo 29. Trên một bệnh nhân bị chảy mủ tai kéo dài, lỗ thủng màng nhĩ rộng, bờ nham nhở, sát khung xương, thường gặp trong bệnh? D. Viêm tai giữa mạn tính mủ đặc B. Viêm tai giữa cấp mủ A. Viêm tai giữa cấp xuất tiết C. Viêm tai giữa mạn tính mủ nhầy 30. Phải mở khí quản trước khi chuyển lên tuyến trên cho những bệnh nhân có dị vật ở khí quản di động để phòng ngừa? D. Tràn khí trung thất B. Dị vật mắc kẹt lại khi lên buồng thanh thất C. Dị vật đi sâu vào các phế quản phân thùy A. Viêm khí quản xuất tiết 31. Tổn thương vị trí nào sau đây không gây nên điếc dẫn truyền? D. U dây thần kinh số VIII B. Thủng màng nhĩ A. Ráy bít ống tai ngoài C. Nhọt ống tai ngoài bít tắc 32. Đặc điểm của viêm tai xương chũm mạn tính có cholesteatome? A. Chảy mủ tai nhầy B. Mành nhĩ có hình ảnh vú bò C. Điếc tiếp nhận ngày càng tăng D. Dễ bị hồi viêm và gây biến chứng 33. Một bệnh nhân sau mở khí quản, chưa cần chú ý theo dõi? B. Khó thở do tắc ống canule A. Tràn khí D. Tiếng nói có bị khàn hay không? C. Nhiễm trùng vết mổ 34. Tiên lượng bệnh nhân dị vật đường thở không phụ thuộc vào? A. Bản chất dị vật C. Trang thiết bị và sự thành thạo của kíp nội soi, gây mê hồi sức D. Tuổi quá trẻ hoặc quá già B. Tiền sử có hội chứng xâm nhập điển hình 35. Tai biến nào sau đây không thuộc do mở khí quản gây ra? D. Cơ thể suy sụp, thể trạng ngày một yếu A. Tràn khí dưới da, tràn khí trung thất B. Tụt canule ra ngoài lỗ mở khí quản C. Tắc canule do chất xuất tiết 36. Trong trường hợp nhét mèche mũi trước để quá thời gian quy định sẽ gây những hậu quả sau, chọn 1 ý SAI? A. Viêm tai giữa D. Viêm thanh quản C. Viêm xoang B. Viêm mũi 37. Cần phải làm gì với một trẻ bị phế quản phế viêm kéo dài, tái phát nhiều lần, mặc dù đã điều trị tích cực, X quang có xẹp phổi? D. Làm phản ứng nội bì IDR A. Tăng liều kháng sinh B. Lấy đờm thử vi trùng và làm kháng sinh đồ C. Tiến hành nội soi khí phế quản kiểm tra 38. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm ít khi gây biến chứng? C. Viêm mê nhĩ A. Áp xe não thùy thái dương B. Viêm màng não mủ D. Viêm tắc xoang tĩnh mạch hang 39. Trong đêm một cháu bé đang ngủ tự nhiên thức dậy ho khan, dữ dội, khó thở với tiếng rít. Cách đây vài hôm cháu có cảm mạo, ngạt mũi,... Bạn nghĩ tới hướng chẩn đoán? B. Ho gà D. Viêm thanh quản phù nề hạ thanh môn A. Dị vật đường thở C. Mềm sụn thanh quản 40. Chảy máu mũi do sốt xuất huyết chưa nhất thiết phải mòi ngoại khoa hội chẩn cấp cứu đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 41. Trong viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm có biến chứng, biến chứng nội sọ nào thường không gặp? D. Viêm tắc tĩnh mạch xoang hang C. Áp xe tiểu não B. Áp xe đại não A. Viêm màng não 42. Nguyên nhân hóc dị vật đường thở nào người nhà hay BN có thể chủ động tránh được? B. Cho ăn thức ăn dễ hóc D. Nội soi đường hô hấp A. Nạo VA C. Gây mê nội khí quản 43. Dị vật đường thở ở Việt Nam hay gặp ở lứa tuổi nào? C. Người lớn D. Người già A. Trẻ em lớn B. Tuổi nhà trẻ mẫu giáo 44. Nguy cơ chính của dị vật đường thở di động ở trẻ em là? B. Viêm khí- phế -quản A. Mắc kẹt vào buồng thanh thất Morgagnie gây ngạt thở D. Xẹp phổi C. Tràn khí dưới da 45. Động mắt tự phát là triệu chứng có thể gặp trong biến chứng nội sọ do tai nào? A. Viêm màng não do tai B. Viêm tĩnh mạch bên do tai C. Áp xe đại não do tai D. Áp xe tiểu não do tai 46. Dấu hiệu Jacques gặp trong thể xuất ngoại nào? A. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm xuất ngoại sau tai C. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm xuất ngoại mỏm chũm D. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm xuất ngoại vào ống tai B. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm xuất ngoại thái dương gò má 47. Tìm một đặc điểm không đúng về lý do cấp cứu dị vật đường thở? D. Dị vật di động có thể mắc kẹt ở buồng thanh thất Morgagnie C. Dị vật gây nhiễm trùng đường hô hấp dưới A. Dị vật bịt kín đường thông khí gây ngạt thở B. Dị vật sắc nhọn gây chấn thương lan rộng 48. Những khó thở nào sau đây chưa nhất thiết phải mở khí quản? C. Khó thở do tràn dịch màng phổi A. Khó thở do dị vật đường thở B. Khó thở do uốn ván D. Khó thở do chấn thương thanh quản 49. Dấu hiệu nào sau đây là quan trọng nhất đối với theo dõi dị vật đường thở? B. Tình trạng ăn uống kém A. Tình trạng lo lắng, ngủ kém D. Khó thở xuất hiện từng cơn như hội chứng xâm nhập ban đầu C. Tình trạng nhiễm trùng toàn thân 50. Hen phế quản cũng có thể gây khó thở thanh quản đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 51. Dịch tễ lâm sàng dị vật đường thở? B. Hay gặp ở thanh niên ăn uống vội vàng D. Hay gặp ở trẻ trên 5 tuổi C. Hay gặp ở trẻ em dưới 5 tuổi A. Hay gặp ở người già cả răng kém 52. Khi chảy mủ tai có cholesteatome thì? D. Dùng kháng sinh mạnh phối hợp A. Giải thích và động viên bệnh nhân nên đi mổ càng sớm càng tốt C. Làm thuốc tai hàng ngày, nhỏ thuốc tai mạnh và đúng cách B. Dùng kháng sinh kỵ khí 53. Nhức đầu, ngạt mũi, chảy mũi, giảm thị lực... là những triệu chứng của nhiều bệnh gây nên. Chuyên khoa (CK) nào liên quan nhiều nhất đến triệu chứng đó? B. CK Ngoại C. CK Mắt D. CK Thần kinh A. CK Tai Mũi Họng 54. Trước một bệnh nhân được chẩn đoán là viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm, đối với một Bác sĩ đa khoa ở tuyến cơ sở thì nên? A. Dùng ngay kháng sinh liều cao cả đường uống lẫn đường tiêm trong vòng 1 tuần D. Chuyển bệnh nhân lên tuyến trên càng sớm càng tốt để phẩu thuật cấp cứu C. Dùng ngay kháng sinh phối hợp liều cao, làm thuốc tai ngày hai lần B. Xẻ dẫn lưu cùng sưng sau tai, dùng kháng sinh mạnh và theo dõi trong một tuần 55. Trong các bộ phận sau bộ phận nào của tai hay bị chấn thương nhất? D. Tai giữa B. Màng nhĩ A. Vành tai C. Ống tai ngoài 56. Viêm mũi nào ít nguy hiểm nhất về vấn đề lây lan thành dịch? B. Viêm mũi do Lậu ở trẻ nhỏ D. Viêm mũi do cúm C. Viêm mũi do Sởi A. Viêm mũi do Bạch hầu 57. Ý nào sau đây không đúng với dị vật mũi? B. Xử trí dị vật mũi bằng cách bơm nước vào mũi để lấy dị vật ra A. Dị vật mũi thường gặp ở trẻ nhỏ D. Có thể đẩy dần dị vật ra sau vòm nhưng phải cẩn thận đặt đè lưỡi vào tận thành sau họng để hứng dị vật C. Dùng thìa móc luồn vào phía trên và sau của dị vật rồi kéo nó về phía trước 58. Vị trí dị vật hạt đậu phụng trong đường thở thường gặp ở trẻ em là? C. Phế quản gốc trái B. Phế quản gốc phải A. Thanh quản D. Khí quản 59. Biểu hiện lâm sàng điển hình kiểu khó thở thanh quản là? D. Khó thở chậm thì thở ra B. Khó thở chậm cả hai thì C. Khó thở nhanh nông cả hai thì A. Khó thở chậm thì thở vào 60. Nguyên nhân nào sau đây không chính xác gây dị vật đường thở? B. Cười đùa với trẻ em trong khi ăn D. Ăn nhanh, ăn nhiều, ăn vội C. Hít mạnh sâu, đột ngột khi đang ngậm dị vật dễ hóc A. Cho trẻ uống thuốc bằng cách bịt mũi ném cả viên thuốc vào miệng 61. Cần giải thích cho bệnh nhân nên phẩu thuật tai càng sớm càng tốt khi? B. Khi chảy mủ tai đã điều trị kháng sinh 1 tuần mà vẫn tái phát C. Khi chảy mủ tai có kèm theo viêm mũi xoang mạn tính D. Khi chảy mủ tai có cholesteatome trên lâm sàng và XQuang A. Khi chảy mủ tai kéo dài trên 2 tuần 62. Một lát cắt đứng ngang (cup coronal) CT Scan qua xoang bướm không thể thấy được thành phần nào sau đây? D. Xoang trán A. Đáy mắt B. Cuốn trên C. Xoang hàm 63. Dị vật đường thở ít bị chẩn đoán nhầm với? B. Hen phế quản A. Viêm thanh quản phù nề hạ thanh môn D. Dị vật thực quản C. Lao sơ nhiễm 64. Dấu hiệu nào sau đây không thuộc khó thở thanh quản? A. Khó thở chậm, Khó thở thì thở vào B. Môi đầu chi tím D. Khi hít vào có tiếng rít C. Khó thở thì thở ra 65. Tiêu chuẩn nào quan trọng nhất dể chẩn đoán “Viêm thanh quản phù nề hạ thanh môn” gây khó thở thanh quản? B. Khó thở thanh quản điển hình, không có tiền sử hóc dị vật C. Trẻ có cơ địa viêm VA mạn tính A. Cơn khó thở xẩy ra đột ngột ban đêm D. Niêm mạc hạ thanh môn phù nề, niêm mạc thanh quản đỏ rực tương phản với hai dây thanh bình thường 66. Nguyên nhân gây viêm mũi mạn tính trọng cộng đồng chủ yếu là do virus đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 67. Phương pháp nào sau đây không cần thiết sử dụng chẩn đoán dị vật đường thở? A. X- Quang hệ thống đường hô hấp B. Nội soi D. Siêu âm C. Dựa triệu chứng lâm sàng 68. Bệnh nhân theo dõi dị vật đường thở đã 1 tuần nay. Biểu hiện nào sau đây loại trừ khả năng dị vật phế quản? D. Có tiền sử tiếp xúc với dị vật nhỏ, trơn, dễ hóc B. Tiền sử có hội chứng xâm nhập A. Khó thở liên tục, khó thở 2 thì C. Soi kiểm tra đường hô hấp không thấy dị vật 69. Triệu chứng có thể gặp trong áp xe tiểu não? C. Tăng phản xạ gân xương A. Tăng cơ lực B. Rối tầm và quá tầm D. Sốt cao rét run 70. Vị trí nào sau đây của xoang trán dễ bị vỡ nhất? C. Thành dưới A. Thành trước B. Thành sau D. Chỗ tiếp giáp giữa xoang trán và xương trán 71. Khó thở châm, khó thở thì hít vào chỉ khi gắng sức được phân loại khó thở cấp 1 đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 72. Hai triệu chứng thực thể có giá trị nhất để chẩn đoán viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm? B. Mủ thối và chảy máu tai C. Màng nhĩ thủng rộng và chảy mủ thối D. Phản ứng xương chũm và sụp góc sau trên A. Ấn vành tai đau và sốt 73. Chọn câu có nội dung đúng nhất? B. Biến chứng nội sọ tai thường gặp ở nam nhiều hơn nữ A. Biến chứng nội sọ do tai có thể gặp khắp nơi trên thế giới D. Biến chứng nội sọ do tai chỉ gặp ở người lớn C. Biến chứng nội sọ do tai hay gặp ở thông quê, nơi mức sống còn thấp, ý thức kém về y tế, việc chăm sóc sức khỏe ban đầu chưa tốt 74. Ý nào sau đây không đúng đối với dị vật tai? B. Dị vật sống như cồn trùng sẽ gây ra những triệu chứng rất khó chịu như: bò sột soạt, cắn đau, chóng mặt,… C. Lấy dị vật bằng cách luồn cái móc tù vào phía trong kéo dị vật ra D. Đối với dị vật sống không nên giết chết trước khi lấy ra A. Dị vật tai thường gặp ở trẻ em 75. Một bệnh nhân bị mất tiếng, không thể do? A. Hysterie D. Dị vật đường thở C. Tổn thương thần kinh ung ương (U nảo, Tai biến Mạch máu nảo) B. Viêm thanh quản nặng 76. Mở khí quản đôi khi làm nặng thêm bệnh chính đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 77. Người ta nói rằng viêm xoang mạn tính là lò viêm lĩnh vực Tai Mũi Họng đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 78. Tinh thần trì trệ, là triệu chứng có thể gặp trong hội chứng nào của tam chứng Bergman của biến chứng áp xe não do tai? D. Hội chứng hồi viêm C. Hội chứng thần kinh khu trú A. Hội chứng nhiễm trùng B. Hội chứng tăng áp lực nội sọ 79. Một bệnh nhân bị cứng hàm chưa rõ nguyên nhân. Khoa nào chưa cần mời hội chẩn? D. Hội chẩn tâm thần loại trừ khả năng tâm thần bệnh nhân không há miệng B. Hội chẩn khoa Răng hàm mặt loại trừ răng khôn mọc lệch hoặc trật khớp thái dương hàm A. Hội chẩn khoa TMH để loại trừ áp xe quanh Amidan C. Hội chẩn Khoa u bướu loại trừ khối u xâm lấn hố chân bướm hàm 80. Nguyên nhân gây dị vật đường thở nào sau đây bệnh nhân khó phòng tránh? C. Thủ thuật nạo VA, nội soi, nhổ răng sửa A. Ngậm vật dễ hóc cười đùa B. Ngậm vật dễ hóc trong lúc quá ngạc nhiên quá sợ hải D. Ngậm thức ăn dễ hóc bị sặc 81. Vỡ xương đá không có dấu hiệu này? B. Chụp phim Schuller có hiện tượng tiêu xương bờ đa vòng D. Liệt dây VII ngoại biên phía tổn thương A. Chảy máu từ tai giữa C. Màng nhĩ màu xanh sau chấn thương 82. Ý nào không phải đặc điểm của viêm màng não do tai? C. Khi viêm màng não có triệu chứng rõ ràng và rầm rộ trên lâm sàng thì thường không phải một viêm màng não đơn thần mà có thể che lấp một áp xe não ở đằng sau (định luật Bories) D. Viêm màng não do tai loại thường gặp là do viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm xuất ngoại B. Thường viêm theo đường tiếp cận nên có thể khu trú hay lan tỏa A. Có nguyên nhân ở tai 83. Trong các ý sau, chọn câu đúng nhất? B. Viêm tai giữa mạn tính, nhất là viêm tai giữa mạn tính mủ đặc, thường điều trị có kết quả, không ảnh hưởng sức nghe C. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm là một cấp cứu trong chuyên khoa Tai Mũi Họng A. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm xuất ngoại ở mỏm chũm dễ gây liệt mặt D. Viêm tai giữa mạn tính chỉ gặp ở người già 84. Tìm một nguyên nhân không xảy ra khó thở thanh quản? A. Viêm thanh quản phù nề hạ thanh môn B. Viêm sụn thanh thiệt C. Hạt thanh đai D. Khối u băng thanh thất 85. Triệu chứng nào phù hợp với viêm tai giữa mạn tính mủ nhầy? D. Chảy mủ tai từng đợt, phụ thuộc vào viêm VA, mủ nhầy không thối B. Lỗ thủng màng nhĩ rộng, bờ nham nhỡ, sát khung xương C. Ấn xương chủm đau A. Chảy mủ kéo dài, mủ đặc xanh thối 86. Triệu chứng nào sau đây quan trọng nhất hướng nghĩ tới dị vật ở khí quản? D. Khó thở thanh quản từng cơn B. Nghe trước khí quản có dấu hiệu “lật phật cờ bay” A. Có hội chứng xâm nhập C. Đau nhức vùng trước cổ, vùng xương ức lan lên bả vai 87. Tìm tình huống đúng nhất cần mở khí quản cấp cứu? C. Theo dõi dị vật đường thở A. Khó thở thanh quản cấp I D. Theo dõi viêm thanh quản cấp ở trẻ em B. Khó thở thanh quản cấp II 88. Một cháu bé sơ sinh vừa sinh ra bị ho sặc cần khám tìm nguyên nhân, Bác sỹ sản khoa chưa cần mời khám chuyên khoa nào sau đây? A. Nhi khoa C. Răng hàm mặt B. Nội thần kinh D. Ngoại nhi 89. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm, triệu chứng có giá trị là? B. Màng nhĩ phồng hình vú bò C. Màng nhĩ bị sập góc sau trên A. Màng nhĩ lõm D. Màng nhĩ bị co kéo Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai