Đề cương ôn tập – Bài 4FREETai Mũi Họng 1. Trong đo thính lực lời, bệnh nhân tiếp xúc với tiếng nói chuẩn bằng đường nào? A. Đường cốt đạo C. Đường khí đạo B. Đường dây cáp dẫn điện D. Đường khí đạo qua tai nghe và đường cốt đọa qua một bảng kim loại đặt ở xương chũm 2. Tìm một biến chứng phẩu thuật vách ngăn không do thầy thuốc gây ra? A. Sập sống mũi do lấy vách ngăn quá rộng D. Rách màng não gây chảy nước não tủy C. Vỡ sàn mũi khi đục xương khẩu cái B. Thủng vách ngăn do rách niêm mạch đối xứng và nhiễm trùng 3. Biến chứng sớm nguy hiểm trước mắt trong viêm họng bạch hầu là? B. Bại liệt D. Viêm thượng thận A. Viêm cơ tim C. Khó thở thanh quản 4. Biện pháp nào không có giá trị phòng ngừa dị vật đường ăn? A. Ăn chậm nhai kỹ B. Chế biến tốt thực phẩm có xương C. Không nên ăn nhiều D. Không nấu xương với các món ăn dễ hóc 5. Trong viêm màng não do tai, ý nào sau đây là sai? B. Viêm màng não do tai có thể xảy ra sau một viêm xương chũm cấp D. Thể màng não hữu trùng có tiên lượng nặng C. Viêm màng não do tai luôn luôn có sự hiện diện của vi trùng A. Viêm màng não do tai là biến chứng khá phổ biến và nguy hiểm 6. Chỉ khám mũi bình thường nhưng hay gặp 1 tai biến phải xử trí? D. Kích thích gây hắt hơi A. Gây đau đớn C. Gây nhiễm trùng B. Chảy máu 7. Tìm 1 triệu chứng không có trong dị vật thanh quản? C. Mất dấu hiệu lọc cọc thanh quản cột sống B. Ho do kích thích A. Khàn tiếng D. Khạc đờm có thể có tia máu 8. Bệnh lý nào sau đây không gây ngửi thối? B. Viêm xoang mạn tính D. Lệch vẹo vách ngăn C. Giãn thực quản A. Sâu răng 9. Dấu hiệu nào sau đây không có ý nghĩa chẩn đoán dị vật thực quản trên phim thực quản cổ nghiêng? A. Khoảng cách giữa thanh - khí quản và cột sống dày gấp 2 lần trở lên B. Cột sống cổ thẳng, mất chiều cong sinh lý D. Có hình ảnh áp xe vùng trước cột sống sau khí quản C. Sưng nề phần mềm vùng trước thanh - khí quản 10. Dị vật nằm vùng họng miệng thuộc dị vật đường thở? B. Sai A. Đúng 11. Với nghiệm pháp Weber, trong điếc dẫn truyền sóng âm lan theo hướng nào (tai nào nghe rõ hơn)? B. Hướng về tai bệnh C. Âm tập trung ở giữa, không lan sang 2 bên D. Hướng về cả hai tai A. Hướng về tai lành 12. Lứa tuổi nào hay hóc xương nhất ở Việt Nam? D. Người già B. Trẻ em C. Người lớn A. Nhà trẻ mẫu giáo 13. Dị vật đường thở có thể gây chết người đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 14. Tiên lượng nặng nề nhất thuộc dị vật nào ở Việt Nam? C. Xương cá B. Hạt dưa A. Hạt hồng xiêm (Sapuchê) D. Hạt lạc (đậu phộng) 15. Vị trí khởi đầu thường gặp quá trình tạo polype trong viêm xoang mạn tính có polype? A. Xoang bướm C. Khe giữa D. Ống mũi trán B. Xoang sàng trước 16. Tính chất mủ trong viêm xoang hàm do răng là? B. Không có mùi D. Thối như trứng gà ung A. Mùi tanh C. Hơi hôi do ứ đọng 17. Trong chỉ định chụp phim Schuller, ý nào sau đây không đúng? B. Được chỉ định trong viêm tai xương chũm cấp và mạn tính C. Có thể thấy được hình ảnh nghi ngờ cholesteatome A. Để đánh giá các thông bào xương chũm D. Là căn cứ chính để chỉ định phẩu thuật tai cấp cứu 18. Màng nhĩ thủng rộng, bờ nham nhỡ, sát khung xương, sập góc sau trên là triệu chứng thực thể thường gặp trong bệnh? D. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm B. Viêm tai giữa cấp tính C. Viêm tai xương chũm mạn tính thường A. Viêm tai giữa cấp xuất tiết dịch thấm 19. Dấu hiệu nào sau đây quan trọng nhất chẩn đoán dị vật phế quản? B. thở hai thì, thở nhanh nông D. Ho và sốt cao A. Tiền sử có “Hội chứng xâm nhập” C. Soi gắp được dị vật phía dưới khí quản 20. Sau chấn thương do rách vành tai hoặc do phẫu thuật, biến chứng viêm sụn vành tai thường do vi khuẩn nào sau đây? B. Trực khuẩn mủ xanh A. Tụ cầu vàng C. Liên cầu beta tan huyết nhóm A D. Phế cầu 21. Nguyên nhân nào không phải là nguyên nhân gây tử vong vì biến chứng nội sọ do tai? A. Nhiễm độc, nhiễm trùng, suy kiệt C. Mủ xuất ngoại vào nền chũm gây tràn ngập mủ vào đường thở B. Tụt kẹt hạnh nhân tiểu não D. Các biến chứng xa như áp xe phổi, áp xe dưới có hoành 22. Bệnh lý áp xe tiểu não nghèo về triệu chứng và khó chẩn đoán do? B. Thường chỉ có 1 ổ áp xe nên triệu chứng nghèo nàn C. Kích thước ổ áp xe thường nhỏ nên ít gây triệu chứng A. Áp xe nằm hoàn toàn trong chất não ít liên hệ ra bên ngoài nên ít gây ra triệu chứng D. Phần lớn bán cầu tiểu não là vùng câm nên khi bị phá hủy không có biểu hiện lâm sàng hay chỉ thoáng qua không tồn tại lâu, ngoài ra khả năng bù trừ rất lớn 23. Hình ảnh viêm xoang hàm do răng trên phim Blondeau là? D. Mờ với hình ảnh mặt trời mọc răng bên cạnh A. Mờ đặc xoang hàm một bên tương ứng răng bệnh C. Mờ xoang bên tương ứng răng bệnh và mờ xoang trán hoặc sàng đối bên B. Dày niêm mạc một bên tương ứng răng bệnh 24. Nhận định nào sau đây là không đúng về tư thế của phim Schuller? A. Tia X đi từ thái dương bên đối diện vào sọ rồi xuyên qua ống tai trong và ngoài bên chụp B. Tư thế phim có tên là tư thế thái dương- nhĩ C. Ống tai trong và ống tai ngoài phải chồng lên nhau D. Hai xương đá được dọi xuống hai bên ở phía sau xoang hàm 25. Trong bệnh trĩ mũi, niêm mạc mũi có đặc tính nào sau đây? C. Niêm mạc mũi bị teo đét D. Niêm mạc mũi bị thoái háo thành các hạt lổn nhổn, bẩn A. Niêm mạc mũi quá phát B. Niêm mạc mũi thoái hóa thành polyp ở khe giữa 26. Điều nguy hiểm tính mạng bệnh nhân nhất sau mổ tai? C. Gây nhức đầu thường xuyên hơn B. Chảy mủ tai nhiều hơn D. Gây viêm não, màng não A. Gây điếc nặng hơn 27. Trong những trường hợp điếc tiếp nhận sau, trường hợp nào thường có biểu hiện cả hai bên? B. Điếc đột ngột C. Zona tai A. Viêm tai xương chũm D. Điếc do nhiễm độc kháng sinh nhóm aminoside toàn thân 28. Chổ hẹp của thực quản nào sau đây không phải là chỗ hẹp sinh lý? D. Đoạn tâm vị C. Chổ thực quản hẹp do rối loạn co thắt cơ năng A. Chổ thực quản chui qua cơ hoành B. Chổ tỳ vào thực quản của quai động mạch chủ và phế quản gốc trái 29. Biện pháp tuyên truyền phòng ngừa dị vật đường ăn nào không hợp lý? C. Nên ăn chậm nhai kỷ, Không cười đùa trong khi ăn D. Chế biến thực phẩm có xương thật tốt A. Hóc xương là một cấp cứu vì có thể nguy hiểm đến tính mạng B. Tuyệt đối không nên dùng xương để làm thực phẩm ăn, uống 30. Tầng nào sau đây của hốc mũi đảm nhận chức năng khứu giác? B. Ở 1/3 trên của hốc mũi C. Ở 2/3 trên của hốc mũi D. Ở 2/3 dưới của hốc mũi A. Nửa trên của hốc mũi 31. Có hội chứng xâm nhập có nghĩa là dị vật có chạm đến thanh quản đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 32. Không có hội chứng xâm nhập cũng có thể vẫn có dị vật đường thở đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 33. Vi thể, loại hay gặp trong ung thư thực quản? B. Adenoma A. Carcinoma D. Fibrosarcoma C. Sarcoma 34. Triệu chứng nào hay gặp nhất trong ung thư amidan? A. Nuốt đau D. Khó thở B. Nuốt sặc C. Khàn tiếng 35. Trật khớp giữa xương búa và xương đe, có thể gây ra? C. Điếc hỗn hợp thiên về tiếp nhân B. Điếc hỗn hợp thiên về dẫn truyền D. Điếc dẫn truyền A. Điếc hỗn hợp 36. Thuốc nào sau đây chỉ điều trị trong viêm xoang do răng, ít sử dụng cho các viêm mũi xoang khác? C. Kháng sinh ái khí A. Chống dị ứng B. Kháng sinh kỵ khí D. Giảm viêm, giảm đau 37. Biến chứng nào sau đây không phải do dị vật đường ăn gây ra? B. Viêm tấy áp xe trung thất D. Dò khí thực quản A. Viêm tấy - Áp xe quanh thực quản C. Xẹp phổi, áp xe phổi 38. Phân bố dị vật ở thực quản thế nào là đúng nhất trong lâm sàng? B. Thực quản cổ 80%, thực quản ngực 8%, đoạn cơ hoành tâm vị 12% A. Thực quản cổ 80%; thực quản ngực 12%; đoạn cơ hoành tâm vị 8% C. Thực quản cổ 8%, thực quản ngực 12%, đoạn cơ hoành tâm vị 80% D. Thực quản cổ 12%, thực quản ngực 80%, đoạn cơ hoành tâm vị 8% 39. Triệu chứng nào không thường gặp trong bệnh polyp mũi xoang? B. Ngạt tắc mũi từng đợt D. Hắt hơi buổi sáng khi ngủ dậy A. Chảy máu mũi C. Giảm khứu 40. Biện pháp nào sau đây quan trọng nhất trong điều trị dị vật đường ăn? B. Chú ý dinh dưỡng, truyền dịch nâng cao thể trạng A. Nội soi gắp bỏ dị vật đường ăn D. Chụp X quang kiểm tra liên tục để phát hiện dị vật và biến chứng C. Kháng sinh liều cao, phổ rộng 41. Tìm một câu sai gây “Hội chứng xâm nhập” trong dị vật đường thở? B. Do thần kinh vận động và cảm giác của thanh quản bình thường để đảm bảo chức năng bảo vệ đường hô hấp của thanh quản D. Do thanh quản có phản xạ ho để bảo vệ đường hô hấp A. Do một vật lạ có chạm vào thanh quản trước khi khu trú tại chổ hoặc xâm nhập sâu vào khí quản hoặc phế quản C. Do thanh quản bị chấn thương bởi dị vật gây ra 42. Tìm một nguyên nhân dính cuốn mũi vào vách ngăn không do phẫu thuật? A. Tổn thương xây xước giữa cuốn mũi và vách ngăn khi phẩu thuật C. Bị chấn thương mũi nhưng không đi khám và điều trị D. Bệnh nhân không tái khám để làm thuốc hậu phẩu B. Hậu phẩu không săn sóc làm thuốc tách dính đều đặn 43. Thể xuất ngoại Zygoma hay gặp ở lứa tuổi? C. Dưới 10 tuổi D. Từ 5 đến 15 tuổi A. Ở bất kỳ tuổi nào B. Dưới 1 tuổi 44. Triệu chứng nào sau đây không phù hợp với bệnh nhân bị hóc xương? D. Cảm giác đau khi nuốt nước bọt, nhưng khi ăn cơm, uống nước bình thường B. Sốt cao, đau vùng cổ, quay cổ hạn chế A. Thực quản sưng nề, cột sống cổ thẳng, mất chiều cong sinh lý C. Có tiền sử hóc xương, ấn máng cảnh đau 45. Tiên lượng dị vật đường thở nào nặng nề nhất trong các đối tượng đến khám sau? A. Các cháu nhà trẻ, mẫu giáo C. Bộ đội, công an B. Học sinh, sinh viên D. Công nhân, nông dân 46. Chỉ định tốt nhất của mổ FESS (phẫu thuật nội soi mũi xoang)? D. Khi có sự bít tắc đường dẫn lưu của phức hệ lỗ ngách B. Khi cuốn giữa bắt đầu thoái hóa C. Khi bị ngạt mũi thường xuyên A. Khi có polyp mũi 47. Triệu chứng có gợi ý nhất trong một trường hợp viêm xoang có polype? B. Chảy nước mũi trong A. Ngạt tắc mũi từng đợt D. Ngứa mũi C. Mất khứu 48. Tiên lượng dị vật đường thở nào nặng nề nhất trong các tình huống sau? A. Đến viện sớm chưa có biến chứng B. Đến sớm bắt đầu có biến chứng C. Đến trễ đã có biến chứng D. Đến trễ chưa có biến chứng 49. Hình thái đại thể của ung thư vòm mũi họng thường gặp nhất? C. Thể loét A. Thể sùi D. Thể xơ B. Thể thâm nhiễm 50. Xoang nào hay bị viêm do răng gây ra? A. Xoang Trán B. Xoang Hàm D. Xoang Sàng trước C. Xoang Bướm 51. Để chẩn đoán áp xe não do tai, hội chứng đáng tin cậy hơn cả là? A. Chóng mặt, ù tai, nôn mửa B. Rối loạn thăng bằng, quá tầm D. Nhức đầu dữ dội, nôn, tinh thần trì trệ C. Liệt mặt ngoại biên, buồn nôn 52. Dị vật đường ăn nào sau đây có khả năng gây viêm nhiễm sớm nhất? C. Mãnh đồ chơi bằng nhựa B. Xương cá, gà, vịt D. Viên thuốc bọc võ kẽm A. Chiếc kim khâu, cái đinh vít 53. Khi thông vòi nhĩ có thể gây ra 1 cấp cứu ở mũi? A. Tràn khí B. Thủng màng nhĩ D. Viêm tai giữa C. Chảy máu 54. Dị vật lọt vào buồng thanh thất nguy hiểm hơn dị vật cắm vào dây thanh đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 55. Chẩn đoán dị vật đường ăn không nên dựa vào? C. Dựa vào soi hệ thống đường ăn A. Dựa vào triệu chứng lâm sàng B. Phim chụp thực quản cổ nghiêng D. Dựa vào siêu âm chẩn đoán 56. Không nên sử dụng thực phẩm có xương chế biến làm thức ăn để tránh dị vật đường thở? A. Đúng B. Sai 57. Bản chất dị vật đường ăn ở nước ta hay gặp nhất? B. Các loại xương trong thực phẩm ăn uống D. Các mẫu đồ chơi trẻ em C. Các loại hạt trái cây A. Dị vật sống 58. Nguyên nhân thường gặp nhất của viêm tắc tĩnh mạch bên do tai? D. Viêm tai xương chủm cấp C. Viêm tai xương chủm có cholesteatome B. Viêm tai giữa mủ nhầy A. Viêm tai giữa đơn thuần 59. Những xét nghiệm cận lâm sàng nào sau đây chưa cần thiết để chẩn đoán và điều trị dị vật đường thở? D. Xét nghiệm vi trùng kháng sinh đồ nếu khạc ra mủ A. Chụp phim phổi thẳng nghiêng B. Công thức máu, máu chảy, máu đông C. Siêu âm hệ thống đường hô hấp 60. Triệu chứng thực thể nào sau đây không phù hợp viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm? C. Vùng chũm sau tai sưng nề, đỏ, ấn có phản ứng đau rõ rệt D. Lỗ thủng màng nhĩ nhỏ góc dưới trước, bờ nhẵn, qua lỗ thủng nhiều mủ nhầy như mũi, rất tanh A. Chảy mủ tai thường xuyên hơn, thối hơn, có thể lẫn máu hoặc chất Cholesteatome B. Có khi chảy mủ ít hơn, nhưng đau tai tăng hơn, mùi thối bao giờ cũng tăng lên rõ rệt 61. Nhóm răng nào mà tất cả các răng đều là thủ phạm chính gây viêm xoang hàm? A. Răng số 1,2,3,4 D. Răng số 5,6,7,8 B. Răng số 2,3,4,5 C. Răng số 4,5,6,7 62. Khi bị tắc lỗ mũi sau sẽ có biểu hiện? C. Nói giọng lắp D. Nói giọng lúng búng như ngậm hột thị A. Nói giọng mũi kín B. Nói giọng mũi hở 63. Thể xuất ngoại Bézold? B. Là loại xuất ngoại ở mõm chũm, dể chẩn đoán nhầm với áp xe cơ ức-đòn-chũm D. Chỉ gặp ở trẻ em A. Hay gặp nhất trong các thể xuất ngoại C. Dễ gây liệt mặt 64. Bệnh nào sau đây là nguy hiểm nhất và thuộc loại viêm họng trắng? D. Viêm họng trong các bệnh nhiễm trùng A. Viêm họng tấy lan tỏa B. Áp xe quanh amidan thể sau C. Viêm họng bạch hầu 65. Ý nào không đúng với đặc điểm của áp xe não do tai? B. Có bệnh tích ở tai C. Thường bị che lấp vì kèm theo viêm màng não A. Tuân theo định luật Korner D. Bệnh nhân thường vào viện với các triệu chứng điển hình, giúp cho chẩn đoán bệnh 66. Chọn câu đúng nhất? D. Biến chứng nội sọ do tai ở VN hay gặp là viêm màng não B. Nôn mữa là triệu chứng có giá trị nhất để chẩn đoán áp xe tiểu não do tai A. Biến chứng nội sọ do tai ở VN hay gặp là liệt dây thần kinh VII C. Ở trẻ em khi tắm nước vào tai có thể gây viêm tai 67. Khi bị viêm tai giữa, thường sau một vài tuần bệnh không đỡ mà các triệu chứng lại nặng lên, cần theo dõi? A. Viêm tai xương chũm cấp C. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm B. Viêm tai xương chũm mạn tính D. Viêm tai xương chũm mạn tính sắp xuất ngoại 68. Hình thức chảy máu mũi thường gặp nhất trong ung thư vòm? A. Chảy máu mũi trước do vỡ điểm mạch Kisselbach B. Chảy máu vùng sau- trên hốc mũi từ động mạch sàng sau D. Chảy máu mũi sau lan tỏa từ niêm mạc vùng vòm C. Khịt khạc ra chất nhầy lẫn ít máu lờ nhờ như máu cá 69. Bệnh nào cần thiết phải chụp phim để chẩn đoán trong các bệnh sau? B. Ung thư hạ họng thanh quản giai đoạn đầu A. Viêm Amidan cấp C. Ung thư miệng thực quản D. Hóc xương 70. Biến chứng nào sau đây ít liên quan dị vật đường thở? C. Phế quản phế viêm D. Áp xe quanh thực quản B. Áp xe phổi A. Viêm màng phổi mủ 71. Bản chất dị vật ảnh hưởng rất lớn đến tiên lượng bệnh? B. Sai A. Đúng 72. Đàn ông trên 50 tuổi, khàn tiếng > 2 tuần, đã được điều trị nội khoa mà không đỡ, cần? C. Cần khám nội soi thanh quản để phát hiện K dây thanh B. Cần soi thanh quản gián tiếp để phát hiện hạt dây thanh A. Cần ngừng ngay công việc đang làm D. Cần hạn chế nói tối đa 73. Vị trí đặt thuốc tê vào mũi để chọc xoang hàm? D. Bề mặt cuốn giữa B. Khe mũi dưới C. Sàn mũi A. Khe mũi giữa 74. Trong điều kiện không có CT Scan, trước một chấn thương vỡ xoang trán, người ta thường chỉ định chụp các phim nào sau đây? B. Phim Blondeau và Hirtz A. Phim Blondeau và sọ nghiêng C. Phim Blondeau và Hirtz D. Phim Hirtz và sọ thẳng 75. Viêm tai xương chũm hài nhi có liên quan đến nhiễm trùng ở họng mũi, nhưng hãy chỉ ra một câu sai? C. Có thể từ viêm họng D. Có thể từ viêm amidan A. Có thể từ viêm VA B. Có thể từ áp xe thành sau họng 76. Sự liên hệ nào của mũi xoang với các quan hệ lân cận dưới đây không đúng? C. Liên hệ với động mạch cảnh qua thành vòi Eustachi B. Liên hệ với hố mắt D. Liên hệ với cung răng vị trí răng nanh và răng hàm nhỏ A. Liên hệ với tai qua vòi Eustachi, ngay sau đuôi cuốn dưới 77. Tiên lượng dị vật đường thở nào nặng nề nhất trong các đối tượng sau? A. Thanh niên C. Trung niên B. Thiếu niên D. Phụ lão 78. Trên cơ sở một viêm tai xương chũm mạn tính thường, có các triệu chứng của một đợt cấp tính và đe dọa có biến chứng, được gọi là? D. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm A. Viêm tai xương chũm mạn tính đợt cấp B. Viêm tai xương chũm mạn tính tái diễn C. Viêm tai xương chũm mạn tính tái phát 79. Triệu chứng có gợi ý nhất trong một trường hợp có viêm xoang polyp? D. Ngứa mũi A. Ngạt tắc mũi từng đợt B. Chảy nước mũi trong C. Mất khứu 80. Hai phương pháp thường được phối hợp để điều trị ung thư hạ họng ở giai đoạn chưa di căn? D. Xạ trị và Miễn dịch A. Phẫu thuật và Hóa trị B. Xạ trị và Hóa trị C. Phẩu thuật và Xạ trị 81. Dị vật xương cá hay gặp nhất ở vị trí nào sau đây ở vùng họng? D. Xoang lê A. Thành sau họng B. Đáy lưỡi C. Hai Amidan khẩu cái 82. Papilome thanh quản hay gặp ở lứa tuổi? D. Người hay dùng giọng nói cao C. Người già B. Người lớn A. Trẻ em 83. Câu nào sau đây đúng? A. Khi chảy mủ tai kéo dài trên 1 tháng, nên dùng kháng sinh toàn thân mạnh ngay D. Khi có bệnh tích cholesteatome điều trị bảo tồn cần làm sạch loại bệnh tích này để tránh các biến chứng nguy hiểm B. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm cần điều trị sớm và tích cực ở tuyến cơ sở trong vòng 2 tuần, nếu không đỡ thì chuyển lên tuyến trên ngay C. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm là một cấp cứu trong Tai-Mũi-Họng 84. Biện pháp để chẩn đoán chính xác nhất dị vật đường ăn là? C. Dựa vào nội soi thực quản có xương A. Dựa vào thăm khám lâm sàng sốt, nuốt đau, quay cổ hạn chế B. Dựa vào hình ảnh chụp X quang thực quản cổ nghiêng D. Mất đấu hiệu chạm cột sống (tiếng lọc cọc thanh quản cột sống mất) 85. Dị vật xương cá hay gặp nhất ở chổ nào trong hệ thống đường ăn? D. Vùng họng miệng B. Vùng thực quản A. Vùng họng mũi C. Vùng hạ họng - thanh quản 86. Thường xuyên mở khí quản khi nghi ngờ có dị vật đường thở đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 87. Dấu hiệu nào sau đây không thuộc dị vật khí quản? C. Tiền sử có “Hội chứng xâm nhập” B. Nghe trước khí quản có dấu hiệu “Lật phật cờ bay” A. Nuốt nghẹn, vướng D. Ho khạc đờm 88. Dấu chứng nào sau đây không phải biến chứng do hóc xương? B. Thủng các mạch máu lớn C. Nuốt tắc nghẹn và đau ngày càng tăng dần đã mấy tháng nay A. Sưng tấy, áp xe trung thất D. Sốt cao rét run do nhiễm trùng máu 89. Trong viêm xoang hàm mạn tính phương pháp điều trị ưu tiên là? B. Phẩu thuật nạo sàng – hàm D. Chọc rửa xoang hàm cho sạch mủ rồi bơm kháng sinh + kháng viêm corticoid A. Phẩu thuật nạo xoang hàm ( Cadwell – Luc) C. Phẩu thuật nội soi mũi xoang Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai