Đề cương ôn tập – Bài 4FREETai Mũi Họng 1. Triệu chứng thực thể nào sau đây không phù hợp viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm? D. Lỗ thủng màng nhĩ nhỏ góc dưới trước, bờ nhẵn, qua lỗ thủng nhiều mủ nhầy như mũi, rất tanh C. Vùng chũm sau tai sưng nề, đỏ, ấn có phản ứng đau rõ rệt A. Chảy mủ tai thường xuyên hơn, thối hơn, có thể lẫn máu hoặc chất Cholesteatome B. Có khi chảy mủ ít hơn, nhưng đau tai tăng hơn, mùi thối bao giờ cũng tăng lên rõ rệt 2. Khi thông vòi nhĩ có thể gây ra 1 cấp cứu ở mũi? B. Thủng màng nhĩ D. Viêm tai giữa A. Tràn khí C. Chảy máu 3. Triệu chứng nào hay gặp nhất trong ung thư amidan? A. Nuốt đau B. Nuốt sặc C. Khàn tiếng D. Khó thở 4. Sau chấn thương do rách vành tai hoặc do phẫu thuật, biến chứng viêm sụn vành tai thường do vi khuẩn nào sau đây? A. Tụ cầu vàng C. Liên cầu beta tan huyết nhóm A B. Trực khuẩn mủ xanh D. Phế cầu 5. Triệu chứng nào sau đây không phù hợp với bệnh nhân bị hóc xương? B. Sốt cao, đau vùng cổ, quay cổ hạn chế D. Cảm giác đau khi nuốt nước bọt, nhưng khi ăn cơm, uống nước bình thường C. Có tiền sử hóc xương, ấn máng cảnh đau A. Thực quản sưng nề, cột sống cổ thẳng, mất chiều cong sinh lý 6. Papilome thanh quản hay gặp ở lứa tuổi? B. Người lớn C. Người già D. Người hay dùng giọng nói cao A. Trẻ em 7. Chẩn đoán dị vật đường ăn không nên dựa vào? A. Dựa vào triệu chứng lâm sàng D. Dựa vào siêu âm chẩn đoán B. Phim chụp thực quản cổ nghiêng C. Dựa vào soi hệ thống đường ăn 8. Những xét nghiệm cận lâm sàng nào sau đây chưa cần thiết để chẩn đoán và điều trị dị vật đường thở? B. Công thức máu, máu chảy, máu đông C. Siêu âm hệ thống đường hô hấp A. Chụp phim phổi thẳng nghiêng D. Xét nghiệm vi trùng kháng sinh đồ nếu khạc ra mủ 9. Thường xuyên mở khí quản khi nghi ngờ có dị vật đường thở đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 10. Vị trí đặt thuốc tê vào mũi để chọc xoang hàm? B. Khe mũi dưới A. Khe mũi giữa C. Sàn mũi D. Bề mặt cuốn giữa 11. Khi bị tắc lỗ mũi sau sẽ có biểu hiện? C. Nói giọng lắp B. Nói giọng mũi hở A. Nói giọng mũi kín D. Nói giọng lúng búng như ngậm hột thị 12. Trong viêm xoang hàm mạn tính phương pháp điều trị ưu tiên là? B. Phẩu thuật nạo sàng – hàm A. Phẩu thuật nạo xoang hàm ( Cadwell – Luc) D. Chọc rửa xoang hàm cho sạch mủ rồi bơm kháng sinh + kháng viêm corticoid C. Phẩu thuật nội soi mũi xoang 13. Lứa tuổi nào hay hóc xương nhất ở Việt Nam? D. Người già A. Nhà trẻ mẫu giáo C. Người lớn B. Trẻ em 14. Với nghiệm pháp Weber, trong điếc dẫn truyền sóng âm lan theo hướng nào (tai nào nghe rõ hơn)? B. Hướng về tai bệnh D. Hướng về cả hai tai A. Hướng về tai lành C. Âm tập trung ở giữa, không lan sang 2 bên 15. Biện pháp nào không có giá trị phòng ngừa dị vật đường ăn? D. Không nấu xương với các món ăn dễ hóc C. Không nên ăn nhiều B. Chế biến tốt thực phẩm có xương A. Ăn chậm nhai kỹ 16. Tìm một câu sai gây “Hội chứng xâm nhập” trong dị vật đường thở? D. Do thanh quản có phản xạ ho để bảo vệ đường hô hấp A. Do một vật lạ có chạm vào thanh quản trước khi khu trú tại chổ hoặc xâm nhập sâu vào khí quản hoặc phế quản B. Do thần kinh vận động và cảm giác của thanh quản bình thường để đảm bảo chức năng bảo vệ đường hô hấp của thanh quản C. Do thanh quản bị chấn thương bởi dị vật gây ra 17. Xoang nào hay bị viêm do răng gây ra? C. Xoang Bướm D. Xoang Sàng trước A. Xoang Trán B. Xoang Hàm 18. Tìm 1 triệu chứng không có trong dị vật thanh quản? B. Ho do kích thích D. Khạc đờm có thể có tia máu A. Khàn tiếng C. Mất dấu hiệu lọc cọc thanh quản cột sống 19. Triệu chứng có gợi ý nhất trong một trường hợp viêm xoang có polype? C. Mất khứu D. Ngứa mũi A. Ngạt tắc mũi từng đợt B. Chảy nước mũi trong 20. Dị vật đường thở có thể gây chết người đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 21. Tiên lượng dị vật đường thở nào nặng nề nhất trong các đối tượng đến khám sau? C. Bộ đội, công an B. Học sinh, sinh viên D. Công nhân, nông dân A. Các cháu nhà trẻ, mẫu giáo 22. Biến chứng sớm nguy hiểm trước mắt trong viêm họng bạch hầu là? C. Khó thở thanh quản B. Bại liệt D. Viêm thượng thận A. Viêm cơ tim 23. Nguyên nhân nào không phải là nguyên nhân gây tử vong vì biến chứng nội sọ do tai? C. Mủ xuất ngoại vào nền chũm gây tràn ngập mủ vào đường thở A. Nhiễm độc, nhiễm trùng, suy kiệt B. Tụt kẹt hạnh nhân tiểu não D. Các biến chứng xa như áp xe phổi, áp xe dưới có hoành 24. Có hội chứng xâm nhập có nghĩa là dị vật có chạm đến thanh quản đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 25. Chọn câu đúng nhất? A. Biến chứng nội sọ do tai ở VN hay gặp là liệt dây thần kinh VII B. Nôn mữa là triệu chứng có giá trị nhất để chẩn đoán áp xe tiểu não do tai D. Biến chứng nội sọ do tai ở VN hay gặp là viêm màng não C. Ở trẻ em khi tắm nước vào tai có thể gây viêm tai 26. Dị vật xương cá hay gặp nhất ở vị trí nào sau đây ở vùng họng? C. Hai Amidan khẩu cái D. Xoang lê B. Đáy lưỡi A. Thành sau họng 27. Biến chứng nào sau đây không phải do dị vật đường ăn gây ra? C. Xẹp phổi, áp xe phổi B. Viêm tấy áp xe trung thất D. Dò khí thực quản A. Viêm tấy - Áp xe quanh thực quản 28. Không có hội chứng xâm nhập cũng có thể vẫn có dị vật đường thở đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 29. Phân bố dị vật ở thực quản thế nào là đúng nhất trong lâm sàng? C. Thực quản cổ 8%, thực quản ngực 12%, đoạn cơ hoành tâm vị 80% A. Thực quản cổ 80%; thực quản ngực 12%; đoạn cơ hoành tâm vị 8% B. Thực quản cổ 80%, thực quản ngực 8%, đoạn cơ hoành tâm vị 12% D. Thực quản cổ 12%, thực quản ngực 80%, đoạn cơ hoành tâm vị 8% 30. Đàn ông trên 50 tuổi, khàn tiếng > 2 tuần, đã được điều trị nội khoa mà không đỡ, cần? B. Cần soi thanh quản gián tiếp để phát hiện hạt dây thanh A. Cần ngừng ngay công việc đang làm C. Cần khám nội soi thanh quản để phát hiện K dây thanh D. Cần hạn chế nói tối đa 31. Nhận định nào sau đây là không đúng về tư thế của phim Schuller? C. Ống tai trong và ống tai ngoài phải chồng lên nhau D. Hai xương đá được dọi xuống hai bên ở phía sau xoang hàm A. Tia X đi từ thái dương bên đối diện vào sọ rồi xuyên qua ống tai trong và ngoài bên chụp B. Tư thế phim có tên là tư thế thái dương- nhĩ 32. Hình ảnh viêm xoang hàm do răng trên phim Blondeau là? D. Mờ với hình ảnh mặt trời mọc răng bên cạnh B. Dày niêm mạc một bên tương ứng răng bệnh C. Mờ xoang bên tương ứng răng bệnh và mờ xoang trán hoặc sàng đối bên A. Mờ đặc xoang hàm một bên tương ứng răng bệnh 33. Không nên sử dụng thực phẩm có xương chế biến làm thức ăn để tránh dị vật đường thở? A. Đúng B. Sai 34. Chổ hẹp của thực quản nào sau đây không phải là chỗ hẹp sinh lý? C. Chổ thực quản hẹp do rối loạn co thắt cơ năng A. Chổ thực quản chui qua cơ hoành B. Chổ tỳ vào thực quản của quai động mạch chủ và phế quản gốc trái D. Đoạn tâm vị 35. Bệnh lý nào sau đây không gây ngửi thối? B. Viêm xoang mạn tính D. Lệch vẹo vách ngăn A. Sâu răng C. Giãn thực quản 36. Trong đo thính lực lời, bệnh nhân tiếp xúc với tiếng nói chuẩn bằng đường nào? A. Đường cốt đạo B. Đường dây cáp dẫn điện D. Đường khí đạo qua tai nghe và đường cốt đọa qua một bảng kim loại đặt ở xương chũm C. Đường khí đạo 37. Tiên lượng dị vật đường thở nào nặng nề nhất trong các đối tượng sau? B. Thiếu niên D. Phụ lão C. Trung niên A. Thanh niên 38. Chỉ định tốt nhất của mổ FESS (phẫu thuật nội soi mũi xoang)? C. Khi bị ngạt mũi thường xuyên D. Khi có sự bít tắc đường dẫn lưu của phức hệ lỗ ngách B. Khi cuốn giữa bắt đầu thoái hóa A. Khi có polyp mũi 39. Chỉ khám mũi bình thường nhưng hay gặp 1 tai biến phải xử trí? C. Gây nhiễm trùng D. Kích thích gây hắt hơi A. Gây đau đớn B. Chảy máu 40. Bệnh nào sau đây là nguy hiểm nhất và thuộc loại viêm họng trắng? B. Áp xe quanh amidan thể sau A. Viêm họng tấy lan tỏa C. Viêm họng bạch hầu D. Viêm họng trong các bệnh nhiễm trùng 41. Tìm một nguyên nhân dính cuốn mũi vào vách ngăn không do phẫu thuật? B. Hậu phẩu không săn sóc làm thuốc tách dính đều đặn A. Tổn thương xây xước giữa cuốn mũi và vách ngăn khi phẩu thuật C. Bị chấn thương mũi nhưng không đi khám và điều trị D. Bệnh nhân không tái khám để làm thuốc hậu phẩu 42. Biện pháp tuyên truyền phòng ngừa dị vật đường ăn nào không hợp lý? A. Hóc xương là một cấp cứu vì có thể nguy hiểm đến tính mạng B. Tuyệt đối không nên dùng xương để làm thực phẩm ăn, uống D. Chế biến thực phẩm có xương thật tốt C. Nên ăn chậm nhai kỷ, Không cười đùa trong khi ăn 43. Biến chứng nào sau đây ít liên quan dị vật đường thở? D. Áp xe quanh thực quản A. Viêm màng phổi mủ C. Phế quản phế viêm B. Áp xe phổi 44. Điều nguy hiểm tính mạng bệnh nhân nhất sau mổ tai? A. Gây điếc nặng hơn B. Chảy mủ tai nhiều hơn C. Gây nhức đầu thường xuyên hơn D. Gây viêm não, màng não 45. Bản chất dị vật ảnh hưởng rất lớn đến tiên lượng bệnh? B. Sai A. Đúng 46. Bệnh nào cần thiết phải chụp phim để chẩn đoán trong các bệnh sau? C. Ung thư miệng thực quản D. Hóc xương B. Ung thư hạ họng thanh quản giai đoạn đầu A. Viêm Amidan cấp 47. Nhóm răng nào mà tất cả các răng đều là thủ phạm chính gây viêm xoang hàm? A. Răng số 1,2,3,4 B. Răng số 2,3,4,5 D. Răng số 5,6,7,8 C. Răng số 4,5,6,7 48. Dị vật xương cá hay gặp nhất ở chổ nào trong hệ thống đường ăn? B. Vùng thực quản C. Vùng hạ họng - thanh quản A. Vùng họng mũi D. Vùng họng miệng 49. Để chẩn đoán áp xe não do tai, hội chứng đáng tin cậy hơn cả là? D. Nhức đầu dữ dội, nôn, tinh thần trì trệ A. Chóng mặt, ù tai, nôn mửa C. Liệt mặt ngoại biên, buồn nôn B. Rối loạn thăng bằng, quá tầm 50. Trong bệnh trĩ mũi, niêm mạc mũi có đặc tính nào sau đây? D. Niêm mạc mũi bị thoái háo thành các hạt lổn nhổn, bẩn C. Niêm mạc mũi bị teo đét B. Niêm mạc mũi thoái hóa thành polyp ở khe giữa A. Niêm mạc mũi quá phát 51. Dị vật nằm vùng họng miệng thuộc dị vật đường thở? B. Sai A. Đúng 52. Dấu chứng nào sau đây không phải biến chứng do hóc xương? A. Sưng tấy, áp xe trung thất C. Nuốt tắc nghẹn và đau ngày càng tăng dần đã mấy tháng nay D. Sốt cao rét run do nhiễm trùng máu B. Thủng các mạch máu lớn 53. Triệu chứng có gợi ý nhất trong một trường hợp có viêm xoang polyp? B. Chảy nước mũi trong D. Ngứa mũi C. Mất khứu A. Ngạt tắc mũi từng đợt 54. Trong viêm màng não do tai, ý nào sau đây là sai? A. Viêm màng não do tai là biến chứng khá phổ biến và nguy hiểm C. Viêm màng não do tai luôn luôn có sự hiện diện của vi trùng B. Viêm màng não do tai có thể xảy ra sau một viêm xương chũm cấp D. Thể màng não hữu trùng có tiên lượng nặng 55. Màng nhĩ thủng rộng, bờ nham nhỡ, sát khung xương, sập góc sau trên là triệu chứng thực thể thường gặp trong bệnh? D. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm A. Viêm tai giữa cấp xuất tiết dịch thấm C. Viêm tai xương chũm mạn tính thường B. Viêm tai giữa cấp tính 56. Nguyên nhân thường gặp nhất của viêm tắc tĩnh mạch bên do tai? D. Viêm tai xương chủm cấp C. Viêm tai xương chủm có cholesteatome B. Viêm tai giữa mủ nhầy A. Viêm tai giữa đơn thuần 57. Dị vật đường ăn nào sau đây có khả năng gây viêm nhiễm sớm nhất? B. Xương cá, gà, vịt C. Mãnh đồ chơi bằng nhựa A. Chiếc kim khâu, cái đinh vít D. Viên thuốc bọc võ kẽm 58. Tìm một biến chứng phẩu thuật vách ngăn không do thầy thuốc gây ra? C. Vỡ sàn mũi khi đục xương khẩu cái B. Thủng vách ngăn do rách niêm mạch đối xứng và nhiễm trùng D. Rách màng não gây chảy nước não tủy A. Sập sống mũi do lấy vách ngăn quá rộng 59. Dị vật lọt vào buồng thanh thất nguy hiểm hơn dị vật cắm vào dây thanh đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 60. Tiên lượng nặng nề nhất thuộc dị vật nào ở Việt Nam? A. Hạt hồng xiêm (Sapuchê) D. Hạt lạc (đậu phộng) B. Hạt dưa C. Xương cá 61. Dấu hiệu nào sau đây quan trọng nhất chẩn đoán dị vật phế quản? D. Ho và sốt cao B. thở hai thì, thở nhanh nông A. Tiền sử có “Hội chứng xâm nhập” C. Soi gắp được dị vật phía dưới khí quản 62. Câu nào sau đây đúng? D. Khi có bệnh tích cholesteatome điều trị bảo tồn cần làm sạch loại bệnh tích này để tránh các biến chứng nguy hiểm C. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm là một cấp cứu trong Tai-Mũi-Họng B. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm cần điều trị sớm và tích cực ở tuyến cơ sở trong vòng 2 tuần, nếu không đỡ thì chuyển lên tuyến trên ngay A. Khi chảy mủ tai kéo dài trên 1 tháng, nên dùng kháng sinh toàn thân mạnh ngay 63. Biện pháp nào sau đây quan trọng nhất trong điều trị dị vật đường ăn? D. Chụp X quang kiểm tra liên tục để phát hiện dị vật và biến chứng C. Kháng sinh liều cao, phổ rộng B. Chú ý dinh dưỡng, truyền dịch nâng cao thể trạng A. Nội soi gắp bỏ dị vật đường ăn 64. Hai phương pháp thường được phối hợp để điều trị ung thư hạ họng ở giai đoạn chưa di căn? D. Xạ trị và Miễn dịch B. Xạ trị và Hóa trị C. Phẩu thuật và Xạ trị A. Phẫu thuật và Hóa trị 65. Tầng nào sau đây của hốc mũi đảm nhận chức năng khứu giác? B. Ở 1/3 trên của hốc mũi A. Nửa trên của hốc mũi C. Ở 2/3 trên của hốc mũi D. Ở 2/3 dưới của hốc mũi 66. Vi thể, loại hay gặp trong ung thư thực quản? D. Fibrosarcoma C. Sarcoma A. Carcinoma B. Adenoma 67. Biện pháp để chẩn đoán chính xác nhất dị vật đường ăn là? C. Dựa vào nội soi thực quản có xương D. Mất đấu hiệu chạm cột sống (tiếng lọc cọc thanh quản cột sống mất) B. Dựa vào hình ảnh chụp X quang thực quản cổ nghiêng A. Dựa vào thăm khám lâm sàng sốt, nuốt đau, quay cổ hạn chế 68. Trong những trường hợp điếc tiếp nhận sau, trường hợp nào thường có biểu hiện cả hai bên? B. Điếc đột ngột D. Điếc do nhiễm độc kháng sinh nhóm aminoside toàn thân C. Zona tai A. Viêm tai xương chũm 69. Hình thái đại thể của ung thư vòm mũi họng thường gặp nhất? B. Thể thâm nhiễm D. Thể xơ A. Thể sùi C. Thể loét 70. Thể xuất ngoại Bézold? A. Hay gặp nhất trong các thể xuất ngoại D. Chỉ gặp ở trẻ em C. Dễ gây liệt mặt B. Là loại xuất ngoại ở mõm chũm, dể chẩn đoán nhầm với áp xe cơ ức-đòn-chũm 71. Tính chất mủ trong viêm xoang hàm do răng là? A. Mùi tanh B. Không có mùi D. Thối như trứng gà ung C. Hơi hôi do ứ đọng 72. Thể xuất ngoại Zygoma hay gặp ở lứa tuổi? D. Từ 5 đến 15 tuổi C. Dưới 10 tuổi A. Ở bất kỳ tuổi nào B. Dưới 1 tuổi 73. Hình thức chảy máu mũi thường gặp nhất trong ung thư vòm? B. Chảy máu vùng sau- trên hốc mũi từ động mạch sàng sau C. Khịt khạc ra chất nhầy lẫn ít máu lờ nhờ như máu cá D. Chảy máu mũi sau lan tỏa từ niêm mạc vùng vòm A. Chảy máu mũi trước do vỡ điểm mạch Kisselbach 74. Trật khớp giữa xương búa và xương đe, có thể gây ra? A. Điếc hỗn hợp B. Điếc hỗn hợp thiên về dẫn truyền D. Điếc dẫn truyền C. Điếc hỗn hợp thiên về tiếp nhân 75. Sự liên hệ nào của mũi xoang với các quan hệ lân cận dưới đây không đúng? C. Liên hệ với động mạch cảnh qua thành vòi Eustachi A. Liên hệ với tai qua vòi Eustachi, ngay sau đuôi cuốn dưới B. Liên hệ với hố mắt D. Liên hệ với cung răng vị trí răng nanh và răng hàm nhỏ 76. Dấu hiệu nào sau đây không thuộc dị vật khí quản? C. Tiền sử có “Hội chứng xâm nhập” D. Ho khạc đờm A. Nuốt nghẹn, vướng B. Nghe trước khí quản có dấu hiệu “Lật phật cờ bay” 77. Trên cơ sở một viêm tai xương chũm mạn tính thường, có các triệu chứng của một đợt cấp tính và đe dọa có biến chứng, được gọi là? A. Viêm tai xương chũm mạn tính đợt cấp C. Viêm tai xương chũm mạn tính tái phát D. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm B. Viêm tai xương chũm mạn tính tái diễn 78. Trong chỉ định chụp phim Schuller, ý nào sau đây không đúng? D. Là căn cứ chính để chỉ định phẩu thuật tai cấp cứu B. Được chỉ định trong viêm tai xương chũm cấp và mạn tính C. Có thể thấy được hình ảnh nghi ngờ cholesteatome A. Để đánh giá các thông bào xương chũm 79. Trong điều kiện không có CT Scan, trước một chấn thương vỡ xoang trán, người ta thường chỉ định chụp các phim nào sau đây? A. Phim Blondeau và sọ nghiêng B. Phim Blondeau và Hirtz D. Phim Hirtz và sọ thẳng C. Phim Blondeau và Hirtz 80. Tiên lượng dị vật đường thở nào nặng nề nhất trong các tình huống sau? D. Đến trễ chưa có biến chứng A. Đến viện sớm chưa có biến chứng B. Đến sớm bắt đầu có biến chứng C. Đến trễ đã có biến chứng 81. Viêm tai xương chũm hài nhi có liên quan đến nhiễm trùng ở họng mũi, nhưng hãy chỉ ra một câu sai? D. Có thể từ viêm amidan A. Có thể từ viêm VA C. Có thể từ viêm họng B. Có thể từ áp xe thành sau họng 82. Triệu chứng nào không thường gặp trong bệnh polyp mũi xoang? C. Giảm khứu D. Hắt hơi buổi sáng khi ngủ dậy B. Ngạt tắc mũi từng đợt A. Chảy máu mũi 83. Bản chất dị vật đường ăn ở nước ta hay gặp nhất? B. Các loại xương trong thực phẩm ăn uống D. Các mẫu đồ chơi trẻ em C. Các loại hạt trái cây A. Dị vật sống 84. Ý nào không đúng với đặc điểm của áp xe não do tai? C. Thường bị che lấp vì kèm theo viêm màng não B. Có bệnh tích ở tai A. Tuân theo định luật Korner D. Bệnh nhân thường vào viện với các triệu chứng điển hình, giúp cho chẩn đoán bệnh 85. Dấu hiệu nào sau đây không có ý nghĩa chẩn đoán dị vật thực quản trên phim thực quản cổ nghiêng? B. Cột sống cổ thẳng, mất chiều cong sinh lý C. Sưng nề phần mềm vùng trước thanh - khí quản D. Có hình ảnh áp xe vùng trước cột sống sau khí quản A. Khoảng cách giữa thanh - khí quản và cột sống dày gấp 2 lần trở lên 86. Bệnh lý áp xe tiểu não nghèo về triệu chứng và khó chẩn đoán do? D. Phần lớn bán cầu tiểu não là vùng câm nên khi bị phá hủy không có biểu hiện lâm sàng hay chỉ thoáng qua không tồn tại lâu, ngoài ra khả năng bù trừ rất lớn A. Áp xe nằm hoàn toàn trong chất não ít liên hệ ra bên ngoài nên ít gây ra triệu chứng C. Kích thước ổ áp xe thường nhỏ nên ít gây triệu chứng B. Thường chỉ có 1 ổ áp xe nên triệu chứng nghèo nàn 87. Thuốc nào sau đây chỉ điều trị trong viêm xoang do răng, ít sử dụng cho các viêm mũi xoang khác? B. Kháng sinh kỵ khí D. Giảm viêm, giảm đau C. Kháng sinh ái khí A. Chống dị ứng 88. Vị trí khởi đầu thường gặp quá trình tạo polype trong viêm xoang mạn tính có polype? D. Ống mũi trán B. Xoang sàng trước A. Xoang bướm C. Khe giữa 89. Khi bị viêm tai giữa, thường sau một vài tuần bệnh không đỡ mà các triệu chứng lại nặng lên, cần theo dõi? D. Viêm tai xương chũm mạn tính sắp xuất ngoại B. Viêm tai xương chũm mạn tính A. Viêm tai xương chũm cấp C. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành