Đề cương ôn tập – Bài 4FREETai Mũi Họng 1. Dấu hiệu nào sau đây quan trọng nhất chẩn đoán dị vật phế quản? A. Tiền sử có “Hội chứng xâm nhập” B. thở hai thì, thở nhanh nông C. Soi gắp được dị vật phía dưới khí quản D. Ho và sốt cao 2. Sự liên hệ nào của mũi xoang với các quan hệ lân cận dưới đây không đúng? A. Liên hệ với tai qua vòi Eustachi, ngay sau đuôi cuốn dưới B. Liên hệ với hố mắt D. Liên hệ với cung răng vị trí răng nanh và răng hàm nhỏ C. Liên hệ với động mạch cảnh qua thành vòi Eustachi 3. Chỉ khám mũi bình thường nhưng hay gặp 1 tai biến phải xử trí? A. Gây đau đớn C. Gây nhiễm trùng D. Kích thích gây hắt hơi B. Chảy máu 4. Chỉ định tốt nhất của mổ FESS (phẫu thuật nội soi mũi xoang)? A. Khi có polyp mũi D. Khi có sự bít tắc đường dẫn lưu của phức hệ lỗ ngách C. Khi bị ngạt mũi thường xuyên B. Khi cuốn giữa bắt đầu thoái hóa 5. Biện pháp nào không có giá trị phòng ngừa dị vật đường ăn? D. Không nấu xương với các món ăn dễ hóc B. Chế biến tốt thực phẩm có xương C. Không nên ăn nhiều A. Ăn chậm nhai kỹ 6. Tìm một biến chứng phẩu thuật vách ngăn không do thầy thuốc gây ra? C. Vỡ sàn mũi khi đục xương khẩu cái B. Thủng vách ngăn do rách niêm mạch đối xứng và nhiễm trùng A. Sập sống mũi do lấy vách ngăn quá rộng D. Rách màng não gây chảy nước não tủy 7. Trên cơ sở một viêm tai xương chũm mạn tính thường, có các triệu chứng của một đợt cấp tính và đe dọa có biến chứng, được gọi là? B. Viêm tai xương chũm mạn tính tái diễn A. Viêm tai xương chũm mạn tính đợt cấp C. Viêm tai xương chũm mạn tính tái phát D. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm 8. Xoang nào hay bị viêm do răng gây ra? A. Xoang Trán D. Xoang Sàng trước B. Xoang Hàm C. Xoang Bướm 9. Trong viêm xoang hàm mạn tính phương pháp điều trị ưu tiên là? C. Phẩu thuật nội soi mũi xoang A. Phẩu thuật nạo xoang hàm ( Cadwell – Luc) B. Phẩu thuật nạo sàng – hàm D. Chọc rửa xoang hàm cho sạch mủ rồi bơm kháng sinh + kháng viêm corticoid 10. Tìm một nguyên nhân dính cuốn mũi vào vách ngăn không do phẫu thuật? A. Tổn thương xây xước giữa cuốn mũi và vách ngăn khi phẩu thuật C. Bị chấn thương mũi nhưng không đi khám và điều trị B. Hậu phẩu không săn sóc làm thuốc tách dính đều đặn D. Bệnh nhân không tái khám để làm thuốc hậu phẩu 11. Thể xuất ngoại Bézold? C. Dễ gây liệt mặt D. Chỉ gặp ở trẻ em B. Là loại xuất ngoại ở mõm chũm, dể chẩn đoán nhầm với áp xe cơ ức-đòn-chũm A. Hay gặp nhất trong các thể xuất ngoại 12. Khi bị tắc lỗ mũi sau sẽ có biểu hiện? D. Nói giọng lúng búng như ngậm hột thị B. Nói giọng mũi hở A. Nói giọng mũi kín C. Nói giọng lắp 13. Để chẩn đoán áp xe não do tai, hội chứng đáng tin cậy hơn cả là? D. Nhức đầu dữ dội, nôn, tinh thần trì trệ C. Liệt mặt ngoại biên, buồn nôn A. Chóng mặt, ù tai, nôn mửa B. Rối loạn thăng bằng, quá tầm 14. Chẩn đoán dị vật đường ăn không nên dựa vào? D. Dựa vào siêu âm chẩn đoán B. Phim chụp thực quản cổ nghiêng C. Dựa vào soi hệ thống đường ăn A. Dựa vào triệu chứng lâm sàng 15. Nhóm răng nào mà tất cả các răng đều là thủ phạm chính gây viêm xoang hàm? C. Răng số 4,5,6,7 B. Răng số 2,3,4,5 D. Răng số 5,6,7,8 A. Răng số 1,2,3,4 16. Dấu hiệu nào sau đây không có ý nghĩa chẩn đoán dị vật thực quản trên phim thực quản cổ nghiêng? D. Có hình ảnh áp xe vùng trước cột sống sau khí quản B. Cột sống cổ thẳng, mất chiều cong sinh lý C. Sưng nề phần mềm vùng trước thanh - khí quản A. Khoảng cách giữa thanh - khí quản và cột sống dày gấp 2 lần trở lên 17. Tính chất mủ trong viêm xoang hàm do răng là? D. Thối như trứng gà ung B. Không có mùi A. Mùi tanh C. Hơi hôi do ứ đọng 18. Sau chấn thương do rách vành tai hoặc do phẫu thuật, biến chứng viêm sụn vành tai thường do vi khuẩn nào sau đây? B. Trực khuẩn mủ xanh D. Phế cầu A. Tụ cầu vàng C. Liên cầu beta tan huyết nhóm A 19. Câu nào sau đây đúng? A. Khi chảy mủ tai kéo dài trên 1 tháng, nên dùng kháng sinh toàn thân mạnh ngay C. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm là một cấp cứu trong Tai-Mũi-Họng D. Khi có bệnh tích cholesteatome điều trị bảo tồn cần làm sạch loại bệnh tích này để tránh các biến chứng nguy hiểm B. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm cần điều trị sớm và tích cực ở tuyến cơ sở trong vòng 2 tuần, nếu không đỡ thì chuyển lên tuyến trên ngay 20. Tiên lượng dị vật đường thở nào nặng nề nhất trong các tình huống sau? B. Đến sớm bắt đầu có biến chứng D. Đến trễ chưa có biến chứng A. Đến viện sớm chưa có biến chứng C. Đến trễ đã có biến chứng 21. Hình thức chảy máu mũi thường gặp nhất trong ung thư vòm? A. Chảy máu mũi trước do vỡ điểm mạch Kisselbach B. Chảy máu vùng sau- trên hốc mũi từ động mạch sàng sau C. Khịt khạc ra chất nhầy lẫn ít máu lờ nhờ như máu cá D. Chảy máu mũi sau lan tỏa từ niêm mạc vùng vòm 22. Màng nhĩ thủng rộng, bờ nham nhỡ, sát khung xương, sập góc sau trên là triệu chứng thực thể thường gặp trong bệnh? C. Viêm tai xương chũm mạn tính thường B. Viêm tai giữa cấp tính A. Viêm tai giữa cấp xuất tiết dịch thấm D. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm 23. Thể xuất ngoại Zygoma hay gặp ở lứa tuổi? A. Ở bất kỳ tuổi nào B. Dưới 1 tuổi D. Từ 5 đến 15 tuổi C. Dưới 10 tuổi 24. Bệnh lý áp xe tiểu não nghèo về triệu chứng và khó chẩn đoán do? B. Thường chỉ có 1 ổ áp xe nên triệu chứng nghèo nàn D. Phần lớn bán cầu tiểu não là vùng câm nên khi bị phá hủy không có biểu hiện lâm sàng hay chỉ thoáng qua không tồn tại lâu, ngoài ra khả năng bù trừ rất lớn A. Áp xe nằm hoàn toàn trong chất não ít liên hệ ra bên ngoài nên ít gây ra triệu chứng C. Kích thước ổ áp xe thường nhỏ nên ít gây triệu chứng 25. Lứa tuổi nào hay hóc xương nhất ở Việt Nam? B. Trẻ em A. Nhà trẻ mẫu giáo C. Người lớn D. Người già 26. Triệu chứng nào không thường gặp trong bệnh polyp mũi xoang? C. Giảm khứu B. Ngạt tắc mũi từng đợt D. Hắt hơi buổi sáng khi ngủ dậy A. Chảy máu mũi 27. Dị vật xương cá hay gặp nhất ở chổ nào trong hệ thống đường ăn? C. Vùng hạ họng - thanh quản B. Vùng thực quản A. Vùng họng mũi D. Vùng họng miệng 28. Vi thể, loại hay gặp trong ung thư thực quản? C. Sarcoma B. Adenoma D. Fibrosarcoma A. Carcinoma 29. Triệu chứng có gợi ý nhất trong một trường hợp viêm xoang có polype? B. Chảy nước mũi trong C. Mất khứu D. Ngứa mũi A. Ngạt tắc mũi từng đợt 30. Những xét nghiệm cận lâm sàng nào sau đây chưa cần thiết để chẩn đoán và điều trị dị vật đường thở? D. Xét nghiệm vi trùng kháng sinh đồ nếu khạc ra mủ B. Công thức máu, máu chảy, máu đông A. Chụp phim phổi thẳng nghiêng C. Siêu âm hệ thống đường hô hấp 31. Không nên sử dụng thực phẩm có xương chế biến làm thức ăn để tránh dị vật đường thở? A. Đúng B. Sai 32. Dấu chứng nào sau đây không phải biến chứng do hóc xương? B. Thủng các mạch máu lớn C. Nuốt tắc nghẹn và đau ngày càng tăng dần đã mấy tháng nay D. Sốt cao rét run do nhiễm trùng máu A. Sưng tấy, áp xe trung thất 33. Trong viêm màng não do tai, ý nào sau đây là sai? A. Viêm màng não do tai là biến chứng khá phổ biến và nguy hiểm C. Viêm màng não do tai luôn luôn có sự hiện diện của vi trùng D. Thể màng não hữu trùng có tiên lượng nặng B. Viêm màng não do tai có thể xảy ra sau một viêm xương chũm cấp 34. Trong bệnh trĩ mũi, niêm mạc mũi có đặc tính nào sau đây? A. Niêm mạc mũi quá phát B. Niêm mạc mũi thoái hóa thành polyp ở khe giữa C. Niêm mạc mũi bị teo đét D. Niêm mạc mũi bị thoái háo thành các hạt lổn nhổn, bẩn 35. Papilome thanh quản hay gặp ở lứa tuổi? B. Người lớn C. Người già A. Trẻ em D. Người hay dùng giọng nói cao 36. Triệu chứng có gợi ý nhất trong một trường hợp có viêm xoang polyp? A. Ngạt tắc mũi từng đợt C. Mất khứu B. Chảy nước mũi trong D. Ngứa mũi 37. Hình thái đại thể của ung thư vòm mũi họng thường gặp nhất? D. Thể xơ A. Thể sùi C. Thể loét B. Thể thâm nhiễm 38. Vị trí khởi đầu thường gặp quá trình tạo polype trong viêm xoang mạn tính có polype? B. Xoang sàng trước A. Xoang bướm D. Ống mũi trán C. Khe giữa 39. Biện pháp tuyên truyền phòng ngừa dị vật đường ăn nào không hợp lý? B. Tuyệt đối không nên dùng xương để làm thực phẩm ăn, uống D. Chế biến thực phẩm có xương thật tốt A. Hóc xương là một cấp cứu vì có thể nguy hiểm đến tính mạng C. Nên ăn chậm nhai kỷ, Không cười đùa trong khi ăn 40. Dị vật đường ăn nào sau đây có khả năng gây viêm nhiễm sớm nhất? C. Mãnh đồ chơi bằng nhựa B. Xương cá, gà, vịt A. Chiếc kim khâu, cái đinh vít D. Viên thuốc bọc võ kẽm 41. Dị vật lọt vào buồng thanh thất nguy hiểm hơn dị vật cắm vào dây thanh đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 42. Tìm một câu sai gây “Hội chứng xâm nhập” trong dị vật đường thở? B. Do thần kinh vận động và cảm giác của thanh quản bình thường để đảm bảo chức năng bảo vệ đường hô hấp của thanh quản C. Do thanh quản bị chấn thương bởi dị vật gây ra A. Do một vật lạ có chạm vào thanh quản trước khi khu trú tại chổ hoặc xâm nhập sâu vào khí quản hoặc phế quản D. Do thanh quản có phản xạ ho để bảo vệ đường hô hấp 43. Không có hội chứng xâm nhập cũng có thể vẫn có dị vật đường thở đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 44. Phân bố dị vật ở thực quản thế nào là đúng nhất trong lâm sàng? C. Thực quản cổ 8%, thực quản ngực 12%, đoạn cơ hoành tâm vị 80% D. Thực quản cổ 12%, thực quản ngực 80%, đoạn cơ hoành tâm vị 8% A. Thực quản cổ 80%; thực quản ngực 12%; đoạn cơ hoành tâm vị 8% B. Thực quản cổ 80%, thực quản ngực 8%, đoạn cơ hoành tâm vị 12% 45. Bệnh nào sau đây là nguy hiểm nhất và thuộc loại viêm họng trắng? C. Viêm họng bạch hầu D. Viêm họng trong các bệnh nhiễm trùng B. Áp xe quanh amidan thể sau A. Viêm họng tấy lan tỏa 46. Trong chỉ định chụp phim Schuller, ý nào sau đây không đúng? A. Để đánh giá các thông bào xương chũm B. Được chỉ định trong viêm tai xương chũm cấp và mạn tính C. Có thể thấy được hình ảnh nghi ngờ cholesteatome D. Là căn cứ chính để chỉ định phẩu thuật tai cấp cứu 47. Với nghiệm pháp Weber, trong điếc dẫn truyền sóng âm lan theo hướng nào (tai nào nghe rõ hơn)? D. Hướng về cả hai tai B. Hướng về tai bệnh C. Âm tập trung ở giữa, không lan sang 2 bên A. Hướng về tai lành 48. Biện pháp nào sau đây quan trọng nhất trong điều trị dị vật đường ăn? A. Nội soi gắp bỏ dị vật đường ăn D. Chụp X quang kiểm tra liên tục để phát hiện dị vật và biến chứng C. Kháng sinh liều cao, phổ rộng B. Chú ý dinh dưỡng, truyền dịch nâng cao thể trạng 49. Có hội chứng xâm nhập có nghĩa là dị vật có chạm đến thanh quản đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 50. Dị vật nằm vùng họng miệng thuộc dị vật đường thở? B. Sai A. Đúng 51. Tìm 1 triệu chứng không có trong dị vật thanh quản? D. Khạc đờm có thể có tia máu C. Mất dấu hiệu lọc cọc thanh quản cột sống A. Khàn tiếng B. Ho do kích thích 52. Dị vật đường thở có thể gây chết người đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 53. Dấu hiệu nào sau đây không thuộc dị vật khí quản? D. Ho khạc đờm C. Tiền sử có “Hội chứng xâm nhập” A. Nuốt nghẹn, vướng B. Nghe trước khí quản có dấu hiệu “Lật phật cờ bay” 54. Nguyên nhân nào không phải là nguyên nhân gây tử vong vì biến chứng nội sọ do tai? B. Tụt kẹt hạnh nhân tiểu não D. Các biến chứng xa như áp xe phổi, áp xe dưới có hoành C. Mủ xuất ngoại vào nền chũm gây tràn ngập mủ vào đường thở A. Nhiễm độc, nhiễm trùng, suy kiệt 55. Chọn câu đúng nhất? D. Biến chứng nội sọ do tai ở VN hay gặp là viêm màng não A. Biến chứng nội sọ do tai ở VN hay gặp là liệt dây thần kinh VII B. Nôn mữa là triệu chứng có giá trị nhất để chẩn đoán áp xe tiểu não do tai C. Ở trẻ em khi tắm nước vào tai có thể gây viêm tai 56. Biện pháp để chẩn đoán chính xác nhất dị vật đường ăn là? A. Dựa vào thăm khám lâm sàng sốt, nuốt đau, quay cổ hạn chế B. Dựa vào hình ảnh chụp X quang thực quản cổ nghiêng D. Mất đấu hiệu chạm cột sống (tiếng lọc cọc thanh quản cột sống mất) C. Dựa vào nội soi thực quản có xương 57. Viêm tai xương chũm hài nhi có liên quan đến nhiễm trùng ở họng mũi, nhưng hãy chỉ ra một câu sai? D. Có thể từ viêm amidan C. Có thể từ viêm họng A. Có thể từ viêm VA B. Có thể từ áp xe thành sau họng 58. Thuốc nào sau đây chỉ điều trị trong viêm xoang do răng, ít sử dụng cho các viêm mũi xoang khác? B. Kháng sinh kỵ khí C. Kháng sinh ái khí D. Giảm viêm, giảm đau A. Chống dị ứng 59. Biến chứng nào sau đây không phải do dị vật đường ăn gây ra? D. Dò khí thực quản B. Viêm tấy áp xe trung thất C. Xẹp phổi, áp xe phổi A. Viêm tấy - Áp xe quanh thực quản 60. Bệnh lý nào sau đây không gây ngửi thối? C. Giãn thực quản D. Lệch vẹo vách ngăn A. Sâu răng B. Viêm xoang mạn tính 61. Đàn ông trên 50 tuổi, khàn tiếng > 2 tuần, đã được điều trị nội khoa mà không đỡ, cần? D. Cần hạn chế nói tối đa B. Cần soi thanh quản gián tiếp để phát hiện hạt dây thanh C. Cần khám nội soi thanh quản để phát hiện K dây thanh A. Cần ngừng ngay công việc đang làm 62. Tiên lượng nặng nề nhất thuộc dị vật nào ở Việt Nam? C. Xương cá D. Hạt lạc (đậu phộng) A. Hạt hồng xiêm (Sapuchê) B. Hạt dưa 63. Trong đo thính lực lời, bệnh nhân tiếp xúc với tiếng nói chuẩn bằng đường nào? C. Đường khí đạo D. Đường khí đạo qua tai nghe và đường cốt đọa qua một bảng kim loại đặt ở xương chũm A. Đường cốt đạo B. Đường dây cáp dẫn điện 64. Tiên lượng dị vật đường thở nào nặng nề nhất trong các đối tượng đến khám sau? B. Học sinh, sinh viên A. Các cháu nhà trẻ, mẫu giáo D. Công nhân, nông dân C. Bộ đội, công an 65. Điều nguy hiểm tính mạng bệnh nhân nhất sau mổ tai? D. Gây viêm não, màng não C. Gây nhức đầu thường xuyên hơn A. Gây điếc nặng hơn B. Chảy mủ tai nhiều hơn 66. Vị trí đặt thuốc tê vào mũi để chọc xoang hàm? D. Bề mặt cuốn giữa B. Khe mũi dưới A. Khe mũi giữa C. Sàn mũi 67. Triệu chứng thực thể nào sau đây không phù hợp viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm? B. Có khi chảy mủ ít hơn, nhưng đau tai tăng hơn, mùi thối bao giờ cũng tăng lên rõ rệt C. Vùng chũm sau tai sưng nề, đỏ, ấn có phản ứng đau rõ rệt A. Chảy mủ tai thường xuyên hơn, thối hơn, có thể lẫn máu hoặc chất Cholesteatome D. Lỗ thủng màng nhĩ nhỏ góc dưới trước, bờ nhẵn, qua lỗ thủng nhiều mủ nhầy như mũi, rất tanh 68. Tiên lượng dị vật đường thở nào nặng nề nhất trong các đối tượng sau? D. Phụ lão C. Trung niên B. Thiếu niên A. Thanh niên 69. Hai phương pháp thường được phối hợp để điều trị ung thư hạ họng ở giai đoạn chưa di căn? B. Xạ trị và Hóa trị C. Phẩu thuật và Xạ trị D. Xạ trị và Miễn dịch A. Phẫu thuật và Hóa trị 70. Khi thông vòi nhĩ có thể gây ra 1 cấp cứu ở mũi? A. Tràn khí D. Viêm tai giữa C. Chảy máu B. Thủng màng nhĩ 71. Ý nào không đúng với đặc điểm của áp xe não do tai? A. Tuân theo định luật Korner C. Thường bị che lấp vì kèm theo viêm màng não D. Bệnh nhân thường vào viện với các triệu chứng điển hình, giúp cho chẩn đoán bệnh B. Có bệnh tích ở tai 72. Tầng nào sau đây của hốc mũi đảm nhận chức năng khứu giác? A. Nửa trên của hốc mũi D. Ở 2/3 dưới của hốc mũi B. Ở 1/3 trên của hốc mũi C. Ở 2/3 trên của hốc mũi 73. Biến chứng nào sau đây ít liên quan dị vật đường thở? B. Áp xe phổi C. Phế quản phế viêm D. Áp xe quanh thực quản A. Viêm màng phổi mủ 74. Chổ hẹp của thực quản nào sau đây không phải là chỗ hẹp sinh lý? C. Chổ thực quản hẹp do rối loạn co thắt cơ năng D. Đoạn tâm vị B. Chổ tỳ vào thực quản của quai động mạch chủ và phế quản gốc trái A. Chổ thực quản chui qua cơ hoành 75. Trong điều kiện không có CT Scan, trước một chấn thương vỡ xoang trán, người ta thường chỉ định chụp các phim nào sau đây? A. Phim Blondeau và sọ nghiêng C. Phim Blondeau và Hirtz D. Phim Hirtz và sọ thẳng B. Phim Blondeau và Hirtz 76. Biến chứng sớm nguy hiểm trước mắt trong viêm họng bạch hầu là? C. Khó thở thanh quản B. Bại liệt D. Viêm thượng thận A. Viêm cơ tim 77. Trong những trường hợp điếc tiếp nhận sau, trường hợp nào thường có biểu hiện cả hai bên? C. Zona tai D. Điếc do nhiễm độc kháng sinh nhóm aminoside toàn thân A. Viêm tai xương chũm B. Điếc đột ngột 78. Dị vật xương cá hay gặp nhất ở vị trí nào sau đây ở vùng họng? B. Đáy lưỡi A. Thành sau họng C. Hai Amidan khẩu cái D. Xoang lê 79. Bệnh nào cần thiết phải chụp phim để chẩn đoán trong các bệnh sau? C. Ung thư miệng thực quản D. Hóc xương A. Viêm Amidan cấp B. Ung thư hạ họng thanh quản giai đoạn đầu 80. Triệu chứng nào hay gặp nhất trong ung thư amidan? B. Nuốt sặc D. Khó thở A. Nuốt đau C. Khàn tiếng 81. Nguyên nhân thường gặp nhất của viêm tắc tĩnh mạch bên do tai? A. Viêm tai giữa đơn thuần C. Viêm tai xương chủm có cholesteatome D. Viêm tai xương chủm cấp B. Viêm tai giữa mủ nhầy 82. Nhận định nào sau đây là không đúng về tư thế của phim Schuller? B. Tư thế phim có tên là tư thế thái dương- nhĩ D. Hai xương đá được dọi xuống hai bên ở phía sau xoang hàm C. Ống tai trong và ống tai ngoài phải chồng lên nhau A. Tia X đi từ thái dương bên đối diện vào sọ rồi xuyên qua ống tai trong và ngoài bên chụp 83. Bản chất dị vật đường ăn ở nước ta hay gặp nhất? D. Các mẫu đồ chơi trẻ em A. Dị vật sống C. Các loại hạt trái cây B. Các loại xương trong thực phẩm ăn uống 84. Triệu chứng nào sau đây không phù hợp với bệnh nhân bị hóc xương? B. Sốt cao, đau vùng cổ, quay cổ hạn chế D. Cảm giác đau khi nuốt nước bọt, nhưng khi ăn cơm, uống nước bình thường A. Thực quản sưng nề, cột sống cổ thẳng, mất chiều cong sinh lý C. Có tiền sử hóc xương, ấn máng cảnh đau 85. Khi bị viêm tai giữa, thường sau một vài tuần bệnh không đỡ mà các triệu chứng lại nặng lên, cần theo dõi? C. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm D. Viêm tai xương chũm mạn tính sắp xuất ngoại B. Viêm tai xương chũm mạn tính A. Viêm tai xương chũm cấp 86. Thường xuyên mở khí quản khi nghi ngờ có dị vật đường thở đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 87. Trật khớp giữa xương búa và xương đe, có thể gây ra? A. Điếc hỗn hợp B. Điếc hỗn hợp thiên về dẫn truyền C. Điếc hỗn hợp thiên về tiếp nhân D. Điếc dẫn truyền 88. Hình ảnh viêm xoang hàm do răng trên phim Blondeau là? B. Dày niêm mạc một bên tương ứng răng bệnh A. Mờ đặc xoang hàm một bên tương ứng răng bệnh C. Mờ xoang bên tương ứng răng bệnh và mờ xoang trán hoặc sàng đối bên D. Mờ với hình ảnh mặt trời mọc răng bên cạnh 89. Bản chất dị vật ảnh hưởng rất lớn đến tiên lượng bệnh? B. Sai A. Đúng Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành