Đề cương ôn tập – Bài 5FREETai Mũi Họng 1. Triệu chứng có giá trị nhất để chẩn đoán vở xoang hàm tổn thương sàn hố mắt? A. Chấn thương xoang hàm gần hốc mắt B. Dấu hiệu mắt nhìn đôi C. Mắt nhắm không kín cùng bên chấn thương D. Soi đáy mắt có phù nề gai thị 2. Ý nghĩa lâm sàng của dấu hiệu “giảm hoặc mất dấu hiệu lọc cọc thanh quản cột sống”? D. Cần phẩu thuật tháo mủ hoặc lấy dị vật B. Cần phải soi ngay thực quản cấp cứu C. Có sưng nề phần mềm vùng thanh quản - cột sống đoạn cổ A. Chắc chắn mắc dị vật đường ăn 3. Tìm một lý do chưa đúng buộc BN khám và điều trị gẫy xương chính mũi? B. Do biến dạng tháp mũi ảnh hưởng thẩm mỹ A. Do quá đau đớn vùng mũi chấn thương D. Do lo lắng ảnh hưỡng khứu giác sau này C. Do sưng nề, ngạt tắc mũi 4. Áp xe thành sau họng thường gặp ở lứa tuổi nào nhiều nhất? D. 10-15 tuổi A. 1-4 tuổi C. 6-10 tuổi B. 4-6 tuổi 5. Để chẩn đoán gãy xương chính mũi, phim nào sau đây được chỉ định? C. Phim mũi nghiêng tia mềm B. Phim sọ thẳng A. Phim sọ nghiêng D. Phim Hirtz tia mềm 6. Một yếu tố sau đây không phải nguy cơ của ung thư hạ họng? B. Rượu C. Loạn sản niêm mạc D. Loạn sản niêm mạc A. Thuốc lá 7. Vị trí của đoạn cung động mạch chủ và phế quản gốc trái vắt qua thực quản ở khoảng nào cách cung răng trên (CCRT) là đúng nhất? C. 30 ccm CCRT B. 27 cm CCRT A. 20 cm CCRT D. 43 cm CCRT 8. Biến chứng nguy hiểm nhất của thủng màng nhĩ đơn thuần là? D. Ù tai A. Gây nghe kém B. Màng nhĩ không liền C. Viêm tai giữa cấp 9. Triệu chứng lâm sàng thường gặp nhất của viêm thanh quản mạn tính? C. Khàn tiếng kéo dài hay tái phát D. Hay khạc nhổ B. Khó thở nhẹ thường xuyên A. Nói mau mệt 10. Triệu chứng quan trọng nhất chẩn đoán vở xoang hàm đơn thuần? C. Đau nhức ở vùng xoang hàm bị chấn thương B. Xì mũi ra máu cùng bên bị chấn thương D. Vết thương bầm tím, vết rách hoặc lỗ thủng vùng xoang tương ứng A. Phim Blodeau có hình ảnh nứt, vỡ thành xoang, mờ xoang hàm 11. Cơ quan nào thuộc lĩnh vực TMH sau đây ít bị chấn thương nhất? A. Thanh quản C. Xoang trán B. Vành tai D. Tháp mũi 12. Theo dõi nào quan trọng nhất với viêm thanh quản cấp? C. Ho, khạc đờm D. Máu lắng và bạch cầu tăng cao A. Khó thở thanh quản B. Sốt cao co giật 13. Một em bé 3 tuổi có amidan phì đại với suy hô hấp mãn. Cần xử trí như thế nào? D. Treo xương móng vào xương hàm dưới C. Cắt amidan B. Xạ trị amidan A. Mở khí quản tạm thời 14. Những triệu chứng sau thường gặp trong bộ mặt VA. Chọn 1 ý sai? A. Cằm lẹm – mặt dài D. Môi trên dày, môi dưới trề xuống C. Mũi gãy hình yên ngựa B. Ngực lép – lưng gù 15. Điếc do chấn thương thủng màng nhĩ đơn thuần là loại điếc nào? D. Điếc phối hợp nặng về tiếp nhận A. Điếc tiếp nhận B. Điếc dẫn truyền C. Điếc phối hợp nặng về dẫn truyền 16. Toàn bộ vùng phân bố các vết vàng chứa đựng các tế bào khứu giác ở ? C. Vùng niêm mạc vách ngăn của khe khứu giác D. Ở niêm mạc của cuống trên và niêm mạc vách ngăn tại khe khứu giác (phía cao của vách ngăn mũi) A. Từ lưng cuống giữa trở lên B. Ở niêm mạc cuống trên 17. Triệu chứng nào không hoặc ít liên quan tới chấn thương vở xương đá? D. Ù tai nghe kém phía bị tổn thương C. Liệt mặt ngoại biên phía tổn thương A. Chảy nước nảo tủy qua ống tai bên có tổn thương B. Chảy máu tai, hoặc màng nhĩ màu xanh bên tổn thương 18. Khi bị mất dấu hiệu chạm cột sống (lọc cọc thanh quản cột sống) tức là thực quản vùng cổ bình thường đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 19. Bệnh nào sau đây không có “Giảm hoặc mất dấu hiệu lọc cọc thanh quản cột sống”? C. Hóc xương đoạn thực quản ngực gây áp xe trung thất A. Dị vật thực quản cổ giai đoạn viêm nhiễm B. Biến chứng viêm tấy áp xe quanh thực quản cổ D. Viêm tuyến giáp cấp 20. Một bệnh nhân bị tai nạn giao thông có chảy máu tai, mũi, sưng mắt, gẫy răng... vào khám Tai Mũi Họng. Khoa nào chưa nhất thiết phải mời hội chẩn ngay? A. Bác sĩ chuyên khoa Răng Hàm Mặt C. Bác sĩ gây mê hồi sức D. Bác sĩ chuyên khoa huyết học B. Bác sĩ chuyên khoa Ngoại 21. Dấu hiệu quan trọng nhất của loạn cảm họng mà hóc xương không có là bệnh nhân vẫn ăn uống bình thường đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 22. Tiên lượng hóc dị vật đường ăn không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? C. Trang thiết bị dụng cụ và nhóm Bác sĩ nội soi đường ăn D. Số lượng dị vật bị hóc A. Tuổi của bệnh nhân B. Đến khám sớm hay trễ 23. Phim nào sau đây thường được cho là kém hiệu quả nhất trong chẩn đoán các bệnh lý mũi xoang? A. Phim Blondeau B. Phim Blondeau D. Phim Blondeau và Hirtz C. Phim Hirtz 24. Trong các bệnh sau, bệnh nào dễ nhầm nguyên nhân gây chảy máu mũi? C. Cao huyết áp A. Chấn thương mũi D. Dãn tĩnh mạch thực quản B. Bệnh về máu 25. Tìm một nguyên tắc không đúng với giải quyết Chấn thương TMH? D. Bao giờ cũng phải chụp phim mới khám, chẩn đoán và giải quyết chính xác C. Chấn thương nào nguy hiểm với tính mạng nhất thì xử lý trước B. Cơ quan nào ảnh hưởng chức năng sinh lý quan trọng nếu để muộn khó hồi phục thì ưu tiên xử lý trước A. Phát hiện chảy máu nặng lĩnh vực TMH và đầu mặt cổ 26. Chụp phim gì để xác định gẩy xương chính mũi? B. Phim sọ nghiêng tia mềm A. Phim Blondeau tia mềm C. Phim sọ thẳng tia mềm D. Phim Hirtz tia mềm 27. Trong đa chấn thương vùng đầu mặt có chấn thương sọ nảo tụ máu dưới màng cứng liên quan các khoa Mắt, RHM, TMH & Ngoại. Vậy khoa nào phải can thiệp phẩu thuật trước? D. Khoa TMH C. Khoa RHM B. Khoa Ngoại A. Khoa Mắt 28. Triệu chứng nào ít nghĩ tới áp xe quanh amidan? D. Không sốt B. Sưng hạch góc hàm C. Hơi thở hôi A. Nuốt đau, có thể đau lan lên tai 29. Dị vật vùng họng thanh quản có thể gây ngạt thở, khó thở đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 30. Ung thư bộ phận nào sau đây rất ít khi có hạch cổ? B. Vòm mũi họng C. Dây thanh A. Đáy lưỡi D. Rãnh liên hàm 31. Để chẩn đoấn xác định vở xương đá ta không nhất thiết dựa vào điều kiện sau? B. Chảy nước nảo tủy C. Liệt mặt sau chấn thương A. Chảy máu tai, màng nhĩ màu xanh D. Có chóng mặt, nghe kém sau chấn thương 32. Áp xe nào không thuộc áp xe quanh họng? A. Áp xe amidan B. Áp xe quanh amidan D. Áp xe thành sau họng C. Áp xe quanh thực quản 33. Dị vật nhỏ sắc nhọn như xương cá hay gặp trong thực quản hơn vùng miệng đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 34. Tiếng nói dạng vỡ tiếng, thường gặp trong? A. Bệnh lý tai biến mạch máu não B. Do hạt thanh đai D. Do đến tuổi dậy thì của trẻ em trai C. Do polyp dây thanh 35. Phim nào sau đây thường có thể thấy được tình trạng vỡ thành sau xoang trán có di lệch? B. Phim sọ nghiêng C. Phim Hirtz A. Phim Blondeau D. Phim sọ thẳng 36. Chấn thương Tai Mũi Họng dễ để lại di chứng xấu và ảnh hưởng chức năng sinh lý đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 37. Biến chứng thủng mạch máu lớn thường xẩy ra sau hóc 2,3 ngày đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 38. Cách điều trị viêm tấy áp xe quanh thực quản cổ nào không nên làm? C. Thêm kháng sinh kỵ khí D. Mở cạnh cổ (cervicotomie) dẫn lưu mủ A. Cho uống bổ sung ngay các viên sinh tố tổng hợp B. Đặt sond dạ dày cho ăn 39. Hướng xử trí nào đúng nhất khi bệnh nhân bị chấn thương thủng màng nhĩ? A. Hàng ngày làm thuốc tai bằng nhỏ dung dịch kháng sinh mạnh B. Hàng ngày đặt mèche tẩm dung dịch kháng sinh C. Hàng ngày làm thuốc tai với bột kháng sinh hoặc mở kháng sinh D. Làm thuốc tai nhỏ sát trùng, theo dõi sát diễn biến 40. Dị vật vùng họng thanh quản có thể gây áp xe xoang lê đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 41. Trong dân gian khi hóc xương thường nuốt thêm miếng cơm, miếng rau để dị vật xuống dạ dày đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 42. Tìm một lý do không đúng tác dụng của phim thực quản cổ nghiêng? C. Xác định biến chứng viêm tấy hoặc áp xe D. Xác định có hóc dị vật hay không B. Xác định kích thước dị vật cản quang A. Xác định vị trí dị vật cản quang 43. Trong vở xương đá có một đặc điểm quan trọng nhất cần chú ý đó là? C. Rách màng nhĩ, chảy máu tai dễ đưa tới viêm tai giữa A. Một chấn thương rất mạnh từ tầng giữa đáy sọ B. Xương đá không bao giờ liền lại nên dễ viêm màng não sau này D. Dễ gây liệt mặt do tổn thương dây VII 44. Khi chấn thương gảy xương chính mũi hở cần lưu ý hàng đầu tới? C. Khâu thật đẹp bảo đảm thẩm mỹ sau này B. Tiêm phòng uốn ván A. Chống chảy máu nhiều D. Phát hiện các tổn thương phối hợp 45. Đôi xoang nào thường bị chấn thương nhiều nhất? D. Xoang trán, xoang sàng sau C. Xoang bướm, xoang hàm B. Xoang sàng trước, xoang bướm A. Xoang hàm, xoang trán 46. Dấu hiệu nào sau đây loại trừ khả năng viêm tấy, áp xe quanh thực quản cổ? D. Dấu chạm cột sống (lọc cọc thanh quản cột sống) bình thường A. Sốt cao B. Khó thở C. Nuốt đau 47. Một bệnh nhân có gẩy hình tháp xương hàm, tổn thương xương hàm trên, phía dưới xương chính mũi, ngành trán của xương hàm qua trung tâm trần ổ mắt và xương gò má. Đường vở đi từ xương chính của mũi ra hố nanh, vòng xuống phía dưới xương gò má, chạy về phía sau và dưới của củ xương hàm, 2 bên giống nhau, luôn luôn kèm tổn thương xoang hàm. Anh (chị) cho biết đó là gẫy xoang hàm phối hợp loại gì? C. Lefort III D. Đa chấn thương không phân loại A. Lefort I B. Lefort II 48. U nhầy xoang trán (mucocele) có khả năng gây ung thư đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 49. Yếu tố nào ít quyết định tiên lượng dị vật đường ăn? A. Dị vật được loại bỏ hay chưa C. Bản chất của dị vật , dị vật hữu cơ nặng hơn các loại dị vật khác D. Trang thiết bị dụng cụ chữa bệnh và sự thành thạo của kíp gây mê, phẩu thuật B. Bệnh đến khám sớm hay trễ, đến càng trễ bệnh càng nặng 50. Triệu chứng lâm sàng nào không thuộc đường vở dọc của vở xương đá? B. Tai giữa luôn luôn bị tổn thương A. Nét vở từ trai thái dương tới trần hòm nhĩ theo bờ trước xương đá tới lỗ rách trước D. Có điếc tiếp nhận C. Tai trong không tổn thương 51. Dị vật đường ăn ở Việt Nam gặp trẻ em nhiều hơn người lớn đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 52. Vì sao phải chỉnh hình sớm gẫy xương chính mũi? A. Tránh mất máu nhiều C. Để tránh sẹo xấu vùng mặt D. Vì xương chính mũi can liền sớm B. Để giảm bớt thời gian sử dụng kháng sinh 53. Hiện nay phương pháp vô cảm nào là đúng nhất cho nạo VA? D. Cho tiền mê và an thần B. Châm tê A. Bôi tê bề mặt C. Gây mê 54. Nói giọng mũi hở có thể gặp trong? C. Polype mũi một bên A. Vẹo vách ngăn B. Polype mũi hai bên D. Hở hàm ếch 55. Hiện nay, nguyên nhân nào hay gặp nhất trong loạn cảm họng? C. Bệnh lý trào ngược dạ dày – thực quản A. Viêm xoang sau mạn tính B. Viêm amidan mạn tính D. Viêm đa xoang mạn tính 56. Triệu chứng nào sau đây không phù hợp với chấn thương mũi? A. Chảy máu mũi C. Tràn khí dưới da vùng sống mũi D. Khó thở phập phồng cánh mũi B. Biến dạng tháp mũi 57. Vị trí các dây thần kinh số IX, X, XI, khi thoát ra khỏi nên sọ cùng ở vị trí? A. Lỗ rách trước B. Lỗ rách sau C. Lỗ lồi cầu trước D. Lỗ lồi cầu sau 58. Cho bệnh nhân thở hơi nước nóng có lẫn tinh dần để giảm bớt sung huyết vùng họng gọi là? D. Phun thuốc họng B. Xông họng A. Khí dung họng C. Bơm thuốc họng 59. Tỷ lệ liệt mặt (dây VII) bao nhiêu % trong vở xương đá đường vở ngang? C. Khoảng 40% D. Khoảng 50% A. Khoảng 20% B. Khoảng 30% 60. Biện pháp để chẩn đoán chảy máu sau cắt A nào là chính xác nhất? B. Đè lưỡi nhìn hố A và thành sau họng D. Cặp nhiệt độ A. Đếm mạch C. Đo huyết áp 61. Biến chứng thủng mạch máu lớn do hóc xương ít khi có triệu chứng nào sau đây? D. Cấp cứu rất khó vì không biết chính xác vị trí chảy máu B. Xảy ra đột ngột, không có dấu hiệu lâm sàng nào báo trước C. Chảy máu ồ ạt mất máu rất nhanh chóng A. Thường xẩy ra ngay sau hóc xương 62. Những động tác nào nên làm sau khi bị hóc xương? B. Nhờ bàn tay người đẻ ngược cào C. Đến khám Bác sĩ chuyên khoa A. Móc họng gây nôn D. Uống kháng sinh ngay 63. Người ta không soi thực quản khi đã có áp xe quanh thực quản bởi vì? A. Do bệnh nhân quá yếu B. Có thể chèn ép gây ổ mủ vở lan xuống trung thất D. Gây nhiễm trùng tăng C. Gây đau đớn cho bệnh nhân 64. Viêm thanh quản mạn tính nào sau đây thuộc viêm thanh quản mạn tính đặc hiệu? A. Viêm thanh quản do cúm D. Viêm thanh quản do lao B. Viêm thanh quản do thương hàn C. Viêm thanh quản mạn do bạch hầu 65. Amidan khẩu cái thuộc phần nào sau đây? A. Họng mũi B. Cửa sau mũi C. Hạ họng D. Họng miệng 66. Tìm một câu chưa đúng với lý luận chấn thương TMH bao giờ cũng nguy hiểm? C. Dễ ảnh hưởng chức năng sống đặc biệt đường ăn và đường thở A. Gần các mạch máu lớn D. Tai mũi họng là cơ quan dễ nhiễm trùng nhất B. Để lại sẹo xấu ảnh hưởng thẩm mỹ khi khỏi bệnh 67. Phương pháp xông hơi nước nóng với tinh dầu thường được áp dụng trong? A. Viêm xoang trước C. Viêm xoang trước và viêm xoang sau D. Viêm đa xoang mạn tính B. Viêm xoang sau 68. Bệnh nhân nam 30 tuổi, đến khám bệnh vì nuốt đau, sốt, suy nhược, khít hàm, đau hạch dưới góc hàm, phồng trụ trước bên phải, đẩy amidan xuống dưới vào trong và ra sau. Gợi ý chẩn đoán nào? B. Khối u bội nhiễm của amidan phải D. Viêm tấy quanh amidan thể trước trên C. Viêm tấy quanh amidan thể sau A. Abces thành bên họng 69. Dung dịch nào sau đây được dùng để súc họng? D. Nước muối sinh lý B. Thuốc đỏ A. Thuốc tím C. Muối kiềm 70. Giới hạn thời gian còn có thể nắn chỉnh hình xương chính mũi tốt nhất? D. Có thể tới 10 ngày C. Có thể tới 7 ngày B. Có thể tới 2 ngày A. Có thể tới 12 tiếng đồng hồ 71. Trong viêm xoang hàm do răng, hình ảnh nào sau đây thường gặp nhất? B. Hình ảnh tiêu xương ổ răng A. Hình ảnh mặt trời mọc trong xoang hàm D. Hình ảnh mờ đặc trong xoang hàm C. Hình ảnh mức dịch có đường con Damoiseau trong xoang hàm 72. Trong vở xương đá người ta chỉ phẩu thuật tai khi? B. Có viêm tai giữa đe doạ viêm màng nảo D. Có màng nhĩ màu xanh A. Có chảy nước nảo tủy C. Có chảy máu tai 73. Triệu chứng nào sau đây không phải dị vật ở đoạn thực quản ngực? B. Cổ sưng, quay cổ hạn chế C. Cảm giác đau sau xương ức D. Cảm giác đau lan lên bả vai, lan ra sau lưng A. Có tiền sử hóc xương 74. Tìm một tình huống tổn thương giải phẩu bệnh lý không phù hợp trong đường vở ngang (tổn thương ốc tai hoặc tiền đình) của vở xương đá? D. Tổn thường đường dẫn truyền, nghe kém thể truyền âm B. Đường vở thẳng góc từ lỗ rách sau ra bờ trước xương đá C. Với đường vở phía trong sẽ cắt qua ống tai,hoặc ốc tai A. Một chấn thương vùng thái dương 75. Dấu hiệu nào sau đây không nghĩ tới dị vật đường ăn gây áp xe quanh thực quản? D. Nuốt đau, miệng nhiều nước bọt hơi thở hôi C. Tiền sử hóc xương, không ăn uống được, cơ thể suy nhược, mặt hốc hác A. Tuy nuốt đau nhưng vẫn ăn uống được B. Tiền sử hóc xương kèm sốt 38oC -39oC 76. Anh (chị) cho biết đường gẩy xương kiểu gì khi đi ngang qua xương hàm trên, đường gẩy bắt đầu từ bờ dưới của hố lê, chạy về phía sau đến hố chân bướm hàm, song song với gờ lợi độ 1,5 cm cả 2 bên đường vở giống nhau? C. Le Fort III D. Đa chấn thương không phân loại A. Le Fort I B. Le Fort II 77. Người ta chụp phim gì để đánh giá tổn thương vở xương đá? B. Phim Blondeau A. Phim Schueller C. Phim Stenvers D. Phim sọ nghiêng 78. Trẻ bị áp xe thành sau họng, sau khi điều trị ổn định nên? A. Cắt amidan D. Vệ sinh mũi họng răng miệng C. Xạ trị amidan B. Nạo VA 79. Biến chứng nào không gặp trong viêm mũi xoang? B. Viêm thần kinh thị hậu nhãn cầu C. Viêm dây thần kinh số VII gây liệt mặt D. Viêm tắc xoang tĩnh mạch hang A. Viêm tấy ổ mắt 80. Hóc xương đường ăn không thể có biến chứng? A. Viêm tấy áp xe trung thất B. Thủng các mạch máu lớn D. Xẹp phổi C. Gây rò khí thực quản 81. Theo dõi nào sau gây tê gây mê cắt A là không cần thiết? A. Nhịp thở C. Huyết áp D. Hỏi về tình trạng đói và khát nước B. Nhiệt độ 82. Vị trí của miệng thực quản khi soi ở người trưởng thành cách cung răng trên (CCRT) bao nhiêu cm là chính xác nhất? D. 20 cm CCRT C. 15 cm CCRT A. 27 cm CCRT B. 25 cm CCRT 83. Triệu chứng nào có giá trị nhất chẩn đoán chấn thương xoang? C. Biến dạng mặt vùng xoang D. Phim X Quang có tổn thương Xoang rõ rệt A. Chảy máu mũi B. Có vết thương vùng xoang tương ứng 84. Triệu chứng gì quan trọng nhất cần theo dõi sát trong vở xoang trán? C. Sưng nề vùng xoang trán lan xuống hố mắt, mắt nhìn đôi B. Sưng nề tràn khí dưới da trước xoang chấn thương A. Chảy máu mũi nhiều D. Chảy nước nảo tủy ra mũi 85. Điều nguy hiểm nhất của chấn thương vở xoang trán là? B. Chấn thương kín gây tụ máu trong xoang A. Chấn thương hở D. Chấn thương gây lún thành trước vào xoang C. Chấn thương vở thành sau xoang trán thấu não (thùy trán) 86. Căn dặn gì quan trọng nhất với bệnh nhân vở xương đá xuất viện? C. Châm cứu điều trị liệt mặt (nếu có) trong tời gian 2-3 tháng B. D D. Khám bệnh ngay khi có sốt cao, nhức đầu, nôn mửa A. Nút kín tai, không để nước vào tai khi tắm gội đầu 87. Hình ảnh mặt trời mọc từ đáy xoang hàm trên phim Blondeau gợi ý chẩn đoán nào sau đây? B. Khối u ác tính trong xoang hàm C. Viêm mũi xoang dị ứng D. Polyp xoang hàm A. Chấn thương xoang hàm có chảy máu trong lòng xoang 88. Xét nghiệm tiền phẫu nào sau đây không cần thiết cho cắt A gây mê? A. Công thức máu C. U rê đường máy B. Máu chảy máu đông D. Cấy tìm vi khuẩn và làm kháng sinh đồ dịch tiết từ Amidan 89. Mũi không có chức năng nào sau đây? B. Chức năng ngửi C. Chức năng thăng bằng D. Chức năng phát âm A. Chức năng làm ấm không khí thở vào Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành