Đề cương ôn tập – Bài 6FREETai Mũi Họng 1. Những gợi ý chẩn đoán viêm sụn thanh thiệt không thể dựa vào? C. Sinh thiết loại trừ khối u sụn thanh thiệt A. Soi hạ họng thanh quản trực tiếp B. Chỉ cần đè lưỡi nhẹ quan sát sụn thanh thiệt D. Chụp nghiêng họng thanh quản thấy hình dáng sụn thanh thiệt 2. Viêm VA hay gặp nhất ở lứa tuổi nào? A. Thanh niên D. Người trưởng thành B. Học sinh phổ thông C. Nhà trẽ mẫu giáo 3. Hai dây thanh phù nề xung huyết đỏ, xuất tiết là triệu chứng quan trọng nhất thể hiện viêm thanh quản đỏ cấp? B. Sai A. Đúng 4. Cách phòng ngừa nào sau đây không đúng để phòng viêm thanh quản mạn? C. Không làm việc nơi có nhiều bụi và hơi nóng B. Không ăn các thức ăn hay gây dị ứng D. Không hút thuốc lá, không uống nhiều bia rượu A. Không nói to, không nói nhiều 5. Bệnh nhân nam 60 tuổi, nghiện thuốc lá, khàn tiếng từ 4 tuần nay, hay đằng hắng, luôn khạc nhổ, nuốt như có cảm giác dị vật trong vùng họng-thanh quản. Hình ảnh gì chúng ta phải đặc biệt nghĩ tới? A. Loạn cảm họng B. Ung thư thanh quản C. Liệt thanh quản D. Bướu giáp trạng 6. Chảy máu ở điểm mạch Kisselbach, số lượng thường gặp là? B. 50 ml C. 100ml D. 150 ml A. < 50 ml 7. Trong những bệnh sau, bệnh nào gây nghẹt mũi và chảy máu mũi? A. Vẹo vách ngăn mũi C. Bệnh polype mũi xoang D. Cao huyết áp B. U xơ vòm mũi họng 8. Chỉ ra một đặc điểm nguy hiểm nhất của trực khuẩn bạch hầu? A. Gây đau họng C. Gây sốt D. Gây mệt mõi, ăn ngủ kém B. Gây nhiễm độc hệ thống tim mạch 9. Trong trường hợp chảy máu mũi nhiều, có thể thắt động mạch cảnh trong? A. Đúng B. Sai 10. Thủng màng nhĩ do chấn thương vở xương đá là chấn thương gián tiếp đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 11. Trước một viêm họng có giả mạc nào sau đây cần xác định bằng sinh thiết chẩn đoán giải phẩu bệnh? A. Săng giang mai C. Viêm họng Vincent B. Ung thư biểu mô amiđan D. Viêm họng do chấn thương 12. Đặc điểm quan trọng nhất làm chúng ta nói bệnh “bạch hầu thanh quản” là vô cùng nguy hiểm, vì? D. Lây lan thành dịch A. Sinh giả mạc làm chít hẹp đường hô hấp gây ngạt thở C. Sinh độc tố ảnh hưởng tới hệ tim mạch B. Lây lan nhiễm bệnh theo đường hô hấp và tiêu hóa 13. Với viêm thanh quản cấp, chỉ một căn dặn không cần thiết? D. Nằm yên tại chổ thực hiện hộ lý cấp 1 C. Cấm hút thuốc, kiêng uống rượu A. Nghỉ ngơi, kiêng nói to, nói nhiều B. Phải mặc ấm, che ấm vùng cổ 14. Với lao thanh quản nhận định nào sau đây không đúng? C. Là thứ phát sau lao phổi A. Khi lành không ảnh hưởng chức năng thanh quản D. Người lớn mắc bệnh nhiều hơn trẻ em B. Lao thanh quản là tiền ung thư thanh quản 15. Thanh quản có vai trò bảo vệ đường hô hấp thông qua phản xạ co thắt thanh quản và phạn xạ ho đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 16. Một bệnh nhân ho, khàn tiếng kéo dài, khó thở... Tiêu chuẩn nào sau đây có thể chẩn đoán khả năng viêm thanh quản mãn tính đặc hiệu? D. Có hình ảnh tổn thương lao phổi tiến triển A. Viêm mũi mãn tính quá phát B. Người hoạt động nhiều về giọng C. Nghiện thuốc lá nặng 17. Viêm họng là bệnh thường gặp khi thay đổi thời tiết, có thể lây lan qua đường nước bọt và nước mũi? A. Đúng B. Sai 18. Chọn thời gian đúng nhất để soi thanh khí phế quản tìm nguyên nhân nếu điều trị tích cực khàn tiếng do viêm thanh quản không kết quả? B. Sau 3 tuần A. Sau 2 tuần D. Sau 2 tháng C. Sau một tháng 19. Viêm họng do nghề nghiệp hoặc ở người già là loại? B. Viêm họng mạn tính xuất tiết D. Viêm họng mạn tính teo C. Viêm họng mạn tính quá phát A. Viêm họng mạn tính sung huyết 20. Xét nghiệm nào dưới đây cho phép xác định chắc chắn đã nhiễm liên cầu? C. Quệt họng tìm vi khuẩn B. Công thức bạch cầu A. Máu lắng D. Làm điện tâm đồ 21. Một bệnh nhân bị viêm VA cấp, với BS tuyến xã nên làm gì? B. Xông hơi nước nóng có pha tinh dầu A. Gởi lên tuyến trên càng sớm càng tốt D. Cho nạo VA ngay C. Hạ nhiệt, nhỏ mũi, theo dõi nếu nặng có thể dùng kháng sinh 22. Trong viêm VA mãn tính đơn thuần, không có triệu chứng nào sau đây? D. Màng nhĩ xám đục và lõm A. Chảy mũi trước,mủ nhầy C. Thở miệng B. Sốt 40 độ C 23. Phương pháp nào không có ý nghĩa thiết thực điều trị viêm thanh quản mãn? A. Loại trừ những viêm nhiễm cục bộ vùng Họng - Thanh quản C. Hạn chế nói, nên nói nhỏ B. Bỏ hút thuốc lá D. Kháng sinh, giảm viêm tích cực từng đợt 24. Chỉ dẫn nào sau đây không cần thiết với viêm thanh quản đỏ cấp thông thường? C. Không uống nước đá A. Không nói to, không nói nhiều B. Không được đi lại, không nên làm việc D. Không nằm phòng lạnh 25. Đè ép cánh mũi vào vách mũi được dùng trong trường hợp? D. Chảy máu mao mạch C. Chảy máu nặng A. Chảy máu ở điểm mạch Kisselbach B. Chảy máu động mạch 26. Chấn thương gẫy xương chính mũi người ta thường phẫu thuật sớm vì dễ bị sẹo xấu đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 27. Meche mũi sau được chỉ định trong trường hợp? B. Chảy máu ở mao mạch D. Chảy máu nhẹ A. Chảy máu ở điểm mạch Kisselbach C. Sau khi nhét meche mũi trước không cầm 28. Bệnh nhân bị viêm thanh quản mãn tính. Chọn một tiêu chuẩn quan trọng nhất để chẩn đoán khả năng lớn bị viêm thanh quản lao? A. Khó thở nhẹ, kiểu khó thở thanh quản điển hình D. Người gầy sút nhanh B. Đang điều trị lao phổi tiến triển C. Hay sốt nhẹ về chiều 29. Cao huyết áp thường gây chảy máu mũi ở điểm mạch Kisselbach? A. Đúng B. Sai 30. Đối tượng nào sau đây ít xẩy ra viêm thanh quản mạn tính không đặc hiệu? D. Người già giảm sức đề kháng B. Viêm thanh quản cấp hay tái phát A. Phát thanh viên C. Người lao động trong môi trường nóng, bụi, nhiều tiếng ồn 31. Yếu tố nào cơ bản nhất để chẩn đoán viêm thanh quản đỏ cấp thông thường? A. Khàn tiếng B. Khó thở D. Khám thấy niêm mạc vùng họng thanh quản đỏ rực xuất tiết C. Dựa vào xét nghiệm máu công thức bạch cầu thay đổi 32. Biến chứng thường gặp nhất của viêm VA là? D. Viêm tai giữa cấp C. Viêm phế quản A. Viêm xoang hàm do mũi B. Viêm thanh quản phù nề 33. Tổ chức nào sau đây không thuộc vòng bạch huyết Waldeyer? D. Amydan vòi B. Amydan đáy lưỡi C. Các hạch bạch huyết ở ruột A. V 34. Để xác định vở thành sau xoang trán người ta có thể chỉ định chụp phim Blondeau đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 35. Ở trẻ em, nguyên nhân thường gặp của tắc mũi là? B. Dị vật một bên mũi D. Phì đại VA A. Bít tắc cửa mũi sau bẩm sinh C. Polype mũi xoang 36. Chảy máu mũi nặng có thể thứ phát sau một số bệnh trừ? D. Polype mũi xoang A. Điều trị thuốc chống đông C. U xơ vòm mũi họng B. Suy gan 37. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây không phù hợp viêm sụn thanh thiệt? C. Giọng lúng búng như ngậm hột thị D. Không bao giờ sốt B. Khó thở thì thở vào A. Nuốt khó 38. Với đường vở ngang chấn thương vở xương đá sẽ gây nghe kém truyền âm? A. Đúng B. Sai 39. Trong chảy máu mũi, máu chảy ít, có xu hướng tự cầm thường gặp chảy máu ở? B. Động mạch sàng trước A. Mao mạch D. Điểm mạch Kisselbach C. Động mạch bướm -khẩu cái 40. Ấn dọc sống mũi có dấu lạo xạo hoặc điểm đau nhói là dấu hiệu quan trọng nhất để xác định gẫy xương chính mũi đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 41. Sức quá yếu có phải là nguyên nhân nói khàn tiếng? A. Đúng B. Sai 42. Viêm thanh quản cấp không liên quan gì với? A. Viêm họng cấp D. Viêm sụn màng sụn vành tai cấp C. Viêm Amidan cấp B. Viêm mũi cấp 43. Khi nhét meche mũi trước để cầm máu, người ta dứt khoát phải dùng thêm? B. Corticoide D. Kháng histamin C. Kháng sinh A. Liệu pháp oxy 44. Yếu tố nào quan trọng nhất để chẩn đoán bạch hầu thanh quản? D. Viêm thanh quản có hạch góc hàm A. Xét nghiệm giả mạc họng có trực khuẩn bạch hầu C. Viêm thanh quản kèm da xanh, mạch nhanh nhỏ B. Viêm họng có giả mạc 45. Trong viêm thanh quản cấp không thể có? A. Khàn tiếng, mất tiếng B. Khó nuốt, nuốt ngẹn D. Có thể có khó thở thanh quản C. Ho khan hoặc ho có đờm 46. Trong chấn thương tai mũi họng, chảy máu mũi nặng thường do tổn thương các động mạch? B. Sai A. Đúng 47. Điều trị triệt để đối với viêm VA mạn tính là? A. Chiếu tia Laser C. Nạo VA D. Đốt bằng cautère điện B. Đốt lạnh bằng Nitơ lỏng 48. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây không thuộc về viêm họng đỏ cấp? A. Khó nuốt B. Khó thở D. Hạch cổ viêm C. Sốt 49. Vị trí của VA? A. Vòm khẩu cái C. Thành sau trên vòm họng B. Cửa mũi sau D. Các thành bên của vòm họng 50. Câu nào sau đây là không đúng đối với giả mạc trong viêm họng bạch hầu? B. Dầy dính, khó bóc A. Bắt đầu khu trú ở amiđan, sau lan rộng C. Dày, màu trắng ngà hoặc xám đen D. Không bao giờ kèm các triệu chứng về mũi họng, thanh quản 51. Nguyên nhân nào sau đây không gây viêm thanh quản đỏ cấp thông thường? B. Hít thở các chất có hơi nóng, hoá chất C. Hít thở chất gây dị ứng D. Uống nhiều rượu A. Nhiễm siêu vi trùng 52. Viêm tai giữa cấp cũng là một trong những nguyên nhân gây viêm thanh quản cấp? B. Sai A. Đúng 53. Trước một viêm họng loét hoại tử, bạn có thể loại trừ chẩn đoán nào sau đây? D. Viêm họng xơ teo C. Viêm họng Vincent A. Săng giang mai B. Bệnh về máu 54. Trước một bệnh nhân chảy máu mũi nặng, xử trí nào cần làm đầu tiên? B. Xử trí cầm máu A. Xử trí toàn thân C. Liệu pháp Oxy D. Mở khí quản 55. Động mạch hàm trong là một nhánh của động mạch nào? C. Động mạch mắt A. Động mạch cảnh ngoài B. Động mạch bướm khẩu cái D. Động mạch sàng trước 56. Khi xét nghiệm dịch xuất tiết ở thanh quản có BK (+) ở một người đang khàn tiếng, người ta nói rằng bệnh nhân này bị viêm thanh quản lao? B. Sai A. Đúng 57. Triệu chứng nào sau đây không thuộc về viêm VA? B. Chảy mũi nhầy D. Nuốt đau C. Ho A. Tắc mũi 58. Chảy máu mũi do u xơ vòm mũi họng thường số lượng rất nhiều? A. Đúng B. Sai 59. Nguyên nhân nào gây khàn tiếng trong viêm thanh quản cấp? D. Do sốt cao, đau vùng thanh quản C. Dây thanh nề đỏ, phủ chất xuất tiết nhầy A. Phù nề tổ chức hạ thanh môn B. Đau rát họng 60. Dấu hiệu nào sau đây là nổi bật nhất của viêm thanh quản mãn tính ở người lớn? B. Đằng hắng thường xuyên A. Cảm giác khô trong họng thanh quản D. Khàn tiếng C. Khả năng tiền ung thư 61. Viêm họng đỏ cấp và viêm họng đỏ cấp có bựa trắng là những thể bệnh ít gặp nhất của viêm họng cấp tính? A. Đúng B. Sai 62. Dấu hiệu nào sau đây là nổi bật nhất của viêm thanh quản mãn tính ở người lớn? C. Khả năng tiền ung thư D. Khàn tiếng A. Cảm giác khô trong họng thanh quản B. Đằng hắng thường xuyên 63. Viêm sụn thanh thiệt hay gặp ở lứa tuổi? B. Trẻ em dưới 10 tuổi A. Người già D. Thanh niên C. Trẻ em trên 10 tuổi 64. Yếu tố nào cơ bản nhất để chẩn đoán viêm thanh quản lao? C. Viêm thanh quản có IDR dương tính A. Viêm thanh quản có sốt về chiều D. Dịch thanh quản có BK dương tính B. Viêm thanh quản gầy sút nhanh 65. Vị trí VA ở đâu là đúng? D. Thành bên họng miệng A. Họng miệng C. Vòm mũi họng B. Họng thanh quản 66. Triệu chứng của viêm thanh quản cấp không thể có? D. Ho ra máu C. Đau vùng trước thanh quản A. Ho kích thích B. Khàn tiếng 67. Trong điều trị viêm VA cấp phương pháp nào sau đây là sai? A. Nạo VA ngay kết hợp với điều trị kháng sinh C. Có thể cho dùng một đợt kháng sinh uống B. Nạo VA chỉ được thực hiện khi đã hết các triệu chứng viêm cấp D. Phải khám kiểm tra kỹ về tai để phát hiện sớm viêm tai giữa 68. Số lượng máu mất trong trường hợp chảy máu mũi nặng là? B. 50 ml C. 100ml A. < 50 ml D. >200 ml 69. Bệnh nhân được nhét meche mũi trước, sau bao nhiêu giờ bệnh nhân được rút meche? D. 48 - 72 giờ C. 24 - 48 giờ A. Trước 12 giờ B. 12 - 24 giờ 70. Tìm một biến chứng dưới đây của viêm VA. Biến chứng nầy rất nặng, thường chỉ gặp ở trẻ dưới 2 tuổi, trẻ có triệu chứng nuốt đau và khó thở? C. Hội chứng ngưng thở khi ngủ A. Viêm tai giữa D. Áp xe thành sau họng B. Viêm thanh quản phù nề hạ thanh môn 71. Trong nhà trẻ phát hiện một cháu bé bị viêm họng bạch hầu (BH). Biện pháp nào phải làm đầu tiên nhằm ngăn chặn sự lây lan? B. Tiêm phòng bạch hầu ngay cho các trẻ khỏe mạnh khác D. Cách ly ngay trẻ bị bệnh C. Cho tất cả các trẻ có tiếp xúc uống kháng sinh A. Tiêm SAD ngay cho trẻ bị bệnh 72. Trong viêm họng cấp do vi khuẩn, không đòi hỏi phải điều trị bằng kháng sinh? A. Đúng B. Sai 73. Triệu chứng cơ năng nào không phải của viêm họng cấp? A. Cảm giác khô nóng ở trong họng C. Ho khan hoặc ho có đờm B. Đau rát trong họng D. Khó thở thanh quản 74. Nghề nghiệp nào sau đây ít có nguy cơ gây viêm thanh quản mạn? C. Người rao bán hàng B. Ca sĩ D. Vận động viên thể thao A. Phát thanh viên 75. Chảy máu mũi tái phát ở người lớn có thể do những nguyên nhân sau trừ? B. Ung thư vòm mũi họng C. Điều trị thuốc chống đông không kiểm soát D. Viêm xoang trán A. Ung thư xoang sàng 76. Một cháu bé đau họng, khó thở, tình trạng nhiễm trùng nhiễm độc... Tiêu chuẩn nào sau đây quan trọng nhất nghỉ tới chẩn đoán bạch hầu thanh quản? B. Sốt vừa phải 38-38,50C D. Cháu bé chưa được tiêm chủng bạch hầu A. Có giả mạc trắng ngà, xám dày dính, khó bóc vùng A lan rộng C. Khó thở thanh quản điển hình 77. Trong trường hợp chảy máu mao mạch ở trẻ nhỏ, phương pháp cầm máu nào sử dụng hiệu quả nhất? B. Nhét meche mũi sau C. Nhét spongel D. Đè ép cánh mũi vào vách mũi A. Thắt động mạch 78. Trước một bệnh nhân chảy máu mũi nhẹ, phương pháp xử trí nào nên làm đầu tiên? D. Dùng tay đè ép cánh mũi vào vách mũi A. Thắt động mạch hàm trong C. Nhét meche mũi sau B. Dùng bông có tẩm thuốc co mạch đè vào chổ chảy 79. Xét nghiệm nào sau đây quan trọng nhất để chẩn đoán lao thanh quản? C. Thử máu lắng B. Chụp phổi D. Tìm BK trong dịch xuất tiết thanh quản A. Sinh thiết dây thanh 80. Dung dịch kháng sinh Polydexa có thể sử dụng làm thuốc tai khô đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 81. Nguyên nhân nào sau đây chưa phải là chủ yếu gây viêm A, VA? B. Tạng bạch huyết A. Sau các bệnh nhiễm trùng lây D. Không ăn chín, uống sôi C. A, VA nhiều khe kẻ ngóc ngách 82. Khi điều trị lao thanh quản chúng ta không cần thiết phải? D. Khám những người có tiếp xúc bệnh nhân để điều trị C. Mở khí quản dự phòng B. Gây tê dây thần kính thanh quản trên để giảm đau A. Kết hợp điều trị lao phổi 83. Nguyên nhân của viêm họng đỏ cấp chủ yếu là do virút? B. Sai A. Đúng 84. Chổ hẹp nhất của thanh quản là đoạn giữa 2 giây thanh âm đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 85. BS đa khoa khám một bệnh nhi viêm họng có giả mạc, cách nào sau đây là đúng nhất? A. Cho vào viện điều trị lập tức huyết thanh chống độc tố bạch hầu C. Cho vào khoa Nhi điều trị kháng sinh và theo dõi sát B. Gửi khám chuyên khoa TMH D. Lấy giả mạc gửi xét nghiệm tìm trực trùng bạch hầu 86. Hốc mũi được nuôi dưỡng trực tiếp bởi những mạch máu dưới đây trừ động mạch nào? C. Động mạch hàm trong A. Động mạch bướm-khẩu cái B. Động mạch sàng trước D. Động mạch thái dương 87. Tiếng nói bị thay đổi hoặc khàn mặc dù khám thanh quản vẫn bình thường trường hợp nào sau đây đáng ngại cần đi khám? D. Một thiếu nữ khoẻ mạnh A. Phụ nữ sử dụng nội tiết tố sinh dục nam bị nam hoá “Virilisation” B. Vở giọng ở trẻ trai tuổi dậy thì C. Tiếng nói giọng hoạn thị 88. Thuốc lá là một trong những nguyên nhân hàng đầu gây viêm thanh quản? B. Sai A. Đúng 89. Bệnh nào trong các bệnh sau khi khỏi thường không ảnh hưởng tới chức năng của thanh quản? D. Lao thanh quản C. Liệt thần kinh hồi quy A. Chấn thương thanh quản B. Viêm thanh quản do sởi Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành