Đề cương ôn tập – Bài 6FREETai Mũi Họng 1. Với lao thanh quản nhận định nào sau đây không đúng? C. Là thứ phát sau lao phổi B. Lao thanh quản là tiền ung thư thanh quản D. Người lớn mắc bệnh nhiều hơn trẻ em A. Khi lành không ảnh hưởng chức năng thanh quản 2. Một bệnh nhân bị viêm VA cấp, với BS tuyến xã nên làm gì? B. Xông hơi nước nóng có pha tinh dầu C. Hạ nhiệt, nhỏ mũi, theo dõi nếu nặng có thể dùng kháng sinh A. Gởi lên tuyến trên càng sớm càng tốt D. Cho nạo VA ngay 3. Nguyên nhân của viêm họng đỏ cấp chủ yếu là do virút? A. Đúng B. Sai 4. Chấn thương gẫy xương chính mũi người ta thường phẫu thuật sớm vì dễ bị sẹo xấu đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 5. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây không thuộc về viêm họng đỏ cấp? D. Hạch cổ viêm C. Sốt B. Khó thở A. Khó nuốt 6. BS đa khoa khám một bệnh nhi viêm họng có giả mạc, cách nào sau đây là đúng nhất? B. Gửi khám chuyên khoa TMH A. Cho vào viện điều trị lập tức huyết thanh chống độc tố bạch hầu D. Lấy giả mạc gửi xét nghiệm tìm trực trùng bạch hầu C. Cho vào khoa Nhi điều trị kháng sinh và theo dõi sát 7. Viêm họng do nghề nghiệp hoặc ở người già là loại? D. Viêm họng mạn tính teo A. Viêm họng mạn tính sung huyết C. Viêm họng mạn tính quá phát B. Viêm họng mạn tính xuất tiết 8. Những gợi ý chẩn đoán viêm sụn thanh thiệt không thể dựa vào? A. Soi hạ họng thanh quản trực tiếp B. Chỉ cần đè lưỡi nhẹ quan sát sụn thanh thiệt D. Chụp nghiêng họng thanh quản thấy hình dáng sụn thanh thiệt C. Sinh thiết loại trừ khối u sụn thanh thiệt 9. Đối tượng nào sau đây ít xẩy ra viêm thanh quản mạn tính không đặc hiệu? C. Người lao động trong môi trường nóng, bụi, nhiều tiếng ồn B. Viêm thanh quản cấp hay tái phát D. Người già giảm sức đề kháng A. Phát thanh viên 10. Triệu chứng của viêm thanh quản cấp không thể có? A. Ho kích thích B. Khàn tiếng D. Ho ra máu C. Đau vùng trước thanh quản 11. Yếu tố nào quan trọng nhất để chẩn đoán bạch hầu thanh quản? C. Viêm thanh quản kèm da xanh, mạch nhanh nhỏ D. Viêm thanh quản có hạch góc hàm A. Xét nghiệm giả mạc họng có trực khuẩn bạch hầu B. Viêm họng có giả mạc 12. Tìm một biến chứng dưới đây của viêm VA. Biến chứng nầy rất nặng, thường chỉ gặp ở trẻ dưới 2 tuổi, trẻ có triệu chứng nuốt đau và khó thở? A. Viêm tai giữa D. Áp xe thành sau họng B. Viêm thanh quản phù nề hạ thanh môn C. Hội chứng ngưng thở khi ngủ 13. Dung dịch kháng sinh Polydexa có thể sử dụng làm thuốc tai khô đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 14. Chổ hẹp nhất của thanh quản là đoạn giữa 2 giây thanh âm đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 15. Trong chảy máu mũi, máu chảy ít, có xu hướng tự cầm thường gặp chảy máu ở? B. Động mạch sàng trước A. Mao mạch D. Điểm mạch Kisselbach C. Động mạch bướm -khẩu cái 16. Khi nhét meche mũi trước để cầm máu, người ta dứt khoát phải dùng thêm? D. Kháng histamin A. Liệu pháp oxy C. Kháng sinh B. Corticoide 17. Viêm họng đỏ cấp và viêm họng đỏ cấp có bựa trắng là những thể bệnh ít gặp nhất của viêm họng cấp tính? B. Sai A. Đúng 18. Tiếng nói bị thay đổi hoặc khàn mặc dù khám thanh quản vẫn bình thường trường hợp nào sau đây đáng ngại cần đi khám? D. Một thiếu nữ khoẻ mạnh B. Vở giọng ở trẻ trai tuổi dậy thì C. Tiếng nói giọng hoạn thị A. Phụ nữ sử dụng nội tiết tố sinh dục nam bị nam hoá “Virilisation” 19. Nguyên nhân nào gây khàn tiếng trong viêm thanh quản cấp? C. Dây thanh nề đỏ, phủ chất xuất tiết nhầy D. Do sốt cao, đau vùng thanh quản B. Đau rát họng A. Phù nề tổ chức hạ thanh môn 20. Chỉ ra một đặc điểm nguy hiểm nhất của trực khuẩn bạch hầu? C. Gây sốt B. Gây nhiễm độc hệ thống tim mạch D. Gây mệt mõi, ăn ngủ kém A. Gây đau họng 21. Phương pháp nào không có ý nghĩa thiết thực điều trị viêm thanh quản mãn? D. Kháng sinh, giảm viêm tích cực từng đợt C. Hạn chế nói, nên nói nhỏ A. Loại trừ những viêm nhiễm cục bộ vùng Họng - Thanh quản B. Bỏ hút thuốc lá 22. Trong những bệnh sau, bệnh nào gây nghẹt mũi và chảy máu mũi? C. Bệnh polype mũi xoang A. Vẹo vách ngăn mũi B. U xơ vòm mũi họng D. Cao huyết áp 23. Dấu hiệu nào sau đây là nổi bật nhất của viêm thanh quản mãn tính ở người lớn? B. Đằng hắng thường xuyên A. Cảm giác khô trong họng thanh quản C. Khả năng tiền ung thư D. Khàn tiếng 24. Sức quá yếu có phải là nguyên nhân nói khàn tiếng? A. Đúng B. Sai 25. Bệnh nào trong các bệnh sau khi khỏi thường không ảnh hưởng tới chức năng của thanh quản? A. Chấn thương thanh quản B. Viêm thanh quản do sởi C. Liệt thần kinh hồi quy D. Lao thanh quản 26. Với viêm thanh quản cấp, chỉ một căn dặn không cần thiết? A. Nghỉ ngơi, kiêng nói to, nói nhiều D. Nằm yên tại chổ thực hiện hộ lý cấp 1 B. Phải mặc ấm, che ấm vùng cổ C. Cấm hút thuốc, kiêng uống rượu 27. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây không phù hợp viêm sụn thanh thiệt? D. Không bao giờ sốt A. Nuốt khó B. Khó thở thì thở vào C. Giọng lúng búng như ngậm hột thị 28. Trước một bệnh nhân chảy máu mũi nặng, xử trí nào cần làm đầu tiên? C. Liệu pháp Oxy D. Mở khí quản A. Xử trí toàn thân B. Xử trí cầm máu 29. Viêm tai giữa cấp cũng là một trong những nguyên nhân gây viêm thanh quản cấp? A. Đúng B. Sai 30. Viêm sụn thanh thiệt hay gặp ở lứa tuổi? A. Người già D. Thanh niên B. Trẻ em dưới 10 tuổi C. Trẻ em trên 10 tuổi 31. Nguyên nhân nào sau đây không gây viêm thanh quản đỏ cấp thông thường? A. Nhiễm siêu vi trùng B. Hít thở các chất có hơi nóng, hoá chất D. Uống nhiều rượu C. Hít thở chất gây dị ứng 32. Cách phòng ngừa nào sau đây không đúng để phòng viêm thanh quản mạn? B. Không ăn các thức ăn hay gây dị ứng A. Không nói to, không nói nhiều C. Không làm việc nơi có nhiều bụi và hơi nóng D. Không hút thuốc lá, không uống nhiều bia rượu 33. Yếu tố nào cơ bản nhất để chẩn đoán viêm thanh quản đỏ cấp thông thường? A. Khàn tiếng C. Dựa vào xét nghiệm máu công thức bạch cầu thay đổi D. Khám thấy niêm mạc vùng họng thanh quản đỏ rực xuất tiết B. Khó thở 34. Trong điều trị viêm VA cấp phương pháp nào sau đây là sai? A. Nạo VA ngay kết hợp với điều trị kháng sinh B. Nạo VA chỉ được thực hiện khi đã hết các triệu chứng viêm cấp D. Phải khám kiểm tra kỹ về tai để phát hiện sớm viêm tai giữa C. Có thể cho dùng một đợt kháng sinh uống 35. Ở trẻ em, nguyên nhân thường gặp của tắc mũi là? C. Polype mũi xoang D. Phì đại VA A. Bít tắc cửa mũi sau bẩm sinh B. Dị vật một bên mũi 36. Trong viêm họng cấp do vi khuẩn, không đòi hỏi phải điều trị bằng kháng sinh? A. Đúng B. Sai 37. Đặc điểm quan trọng nhất làm chúng ta nói bệnh “bạch hầu thanh quản” là vô cùng nguy hiểm, vì? A. Sinh giả mạc làm chít hẹp đường hô hấp gây ngạt thở C. Sinh độc tố ảnh hưởng tới hệ tim mạch B. Lây lan nhiễm bệnh theo đường hô hấp và tiêu hóa D. Lây lan thành dịch 38. Một bệnh nhân ho, khàn tiếng kéo dài, khó thở... Tiêu chuẩn nào sau đây có thể chẩn đoán khả năng viêm thanh quản mãn tính đặc hiệu? B. Người hoạt động nhiều về giọng A. Viêm mũi mãn tính quá phát C. Nghiện thuốc lá nặng D. Có hình ảnh tổn thương lao phổi tiến triển 39. Tổ chức nào sau đây không thuộc vòng bạch huyết Waldeyer? B. Amydan đáy lưỡi A. V C. Các hạch bạch huyết ở ruột D. Amydan vòi 40. Chỉ dẫn nào sau đây không cần thiết với viêm thanh quản đỏ cấp thông thường? D. Không nằm phòng lạnh B. Không được đi lại, không nên làm việc C. Không uống nước đá A. Không nói to, không nói nhiều 41. Hốc mũi được nuôi dưỡng trực tiếp bởi những mạch máu dưới đây trừ động mạch nào? C. Động mạch hàm trong D. Động mạch thái dương A. Động mạch bướm-khẩu cái B. Động mạch sàng trước 42. Động mạch hàm trong là một nhánh của động mạch nào? A. Động mạch cảnh ngoài B. Động mạch bướm khẩu cái C. Động mạch mắt D. Động mạch sàng trước 43. Viêm họng là bệnh thường gặp khi thay đổi thời tiết, có thể lây lan qua đường nước bọt và nước mũi? B. Sai A. Đúng 44. Một cháu bé đau họng, khó thở, tình trạng nhiễm trùng nhiễm độc... Tiêu chuẩn nào sau đây quan trọng nhất nghỉ tới chẩn đoán bạch hầu thanh quản? D. Cháu bé chưa được tiêm chủng bạch hầu B. Sốt vừa phải 38-38,50C A. Có giả mạc trắng ngà, xám dày dính, khó bóc vùng A lan rộng C. Khó thở thanh quản điển hình 45. Vị trí của VA? C. Thành sau trên vòm họng D. Các thành bên của vòm họng A. Vòm khẩu cái B. Cửa mũi sau 46. Đè ép cánh mũi vào vách mũi được dùng trong trường hợp? A. Chảy máu ở điểm mạch Kisselbach C. Chảy máu nặng B. Chảy máu động mạch D. Chảy máu mao mạch 47. Bệnh nhân nam 60 tuổi, nghiện thuốc lá, khàn tiếng từ 4 tuần nay, hay đằng hắng, luôn khạc nhổ, nuốt như có cảm giác dị vật trong vùng họng-thanh quản. Hình ảnh gì chúng ta phải đặc biệt nghĩ tới? B. Ung thư thanh quản C. Liệt thanh quản A. Loạn cảm họng D. Bướu giáp trạng 48. Trước một bệnh nhân chảy máu mũi nhẹ, phương pháp xử trí nào nên làm đầu tiên? D. Dùng tay đè ép cánh mũi vào vách mũi C. Nhét meche mũi sau A. Thắt động mạch hàm trong B. Dùng bông có tẩm thuốc co mạch đè vào chổ chảy 49. Với đường vở ngang chấn thương vở xương đá sẽ gây nghe kém truyền âm? B. Sai A. Đúng 50. Điều trị triệt để đối với viêm VA mạn tính là? D. Đốt bằng cautère điện A. Chiếu tia Laser C. Nạo VA B. Đốt lạnh bằng Nitơ lỏng 51. Meche mũi sau được chỉ định trong trường hợp? D. Chảy máu nhẹ C. Sau khi nhét meche mũi trước không cầm A. Chảy máu ở điểm mạch Kisselbach B. Chảy máu ở mao mạch 52. Bệnh nhân bị viêm thanh quản mãn tính. Chọn một tiêu chuẩn quan trọng nhất để chẩn đoán khả năng lớn bị viêm thanh quản lao? B. Đang điều trị lao phổi tiến triển A. Khó thở nhẹ, kiểu khó thở thanh quản điển hình D. Người gầy sút nhanh C. Hay sốt nhẹ về chiều 53. Trong nhà trẻ phát hiện một cháu bé bị viêm họng bạch hầu (BH). Biện pháp nào phải làm đầu tiên nhằm ngăn chặn sự lây lan? A. Tiêm SAD ngay cho trẻ bị bệnh D. Cách ly ngay trẻ bị bệnh B. Tiêm phòng bạch hầu ngay cho các trẻ khỏe mạnh khác C. Cho tất cả các trẻ có tiếp xúc uống kháng sinh 54. Khi điều trị lao thanh quản chúng ta không cần thiết phải? B. Gây tê dây thần kính thanh quản trên để giảm đau C. Mở khí quản dự phòng D. Khám những người có tiếp xúc bệnh nhân để điều trị A. Kết hợp điều trị lao phổi 55. Viêm VA hay gặp nhất ở lứa tuổi nào? B. Học sinh phổ thông A. Thanh niên D. Người trưởng thành C. Nhà trẽ mẫu giáo 56. Nguyên nhân nào sau đây chưa phải là chủ yếu gây viêm A, VA? B. Tạng bạch huyết A. Sau các bệnh nhiễm trùng lây D. Không ăn chín, uống sôi C. A, VA nhiều khe kẻ ngóc ngách 57. Biến chứng thường gặp nhất của viêm VA là? B. Viêm thanh quản phù nề D. Viêm tai giữa cấp A. Viêm xoang hàm do mũi C. Viêm phế quản 58. Xét nghiệm nào dưới đây cho phép xác định chắc chắn đã nhiễm liên cầu? D. Làm điện tâm đồ B. Công thức bạch cầu A. Máu lắng C. Quệt họng tìm vi khuẩn 59. Trong trường hợp chảy máu mũi nhiều, có thể thắt động mạch cảnh trong? A. Đúng B. Sai 60. Vị trí VA ở đâu là đúng? D. Thành bên họng miệng A. Họng miệng C. Vòm mũi họng B. Họng thanh quản 61. Khi xét nghiệm dịch xuất tiết ở thanh quản có BK (+) ở một người đang khàn tiếng, người ta nói rằng bệnh nhân này bị viêm thanh quản lao? B. Sai A. Đúng 62. Chảy máu mũi tái phát ở người lớn có thể do những nguyên nhân sau trừ? A. Ung thư xoang sàng B. Ung thư vòm mũi họng C. Điều trị thuốc chống đông không kiểm soát D. Viêm xoang trán 63. Chảy máu mũi nặng có thể thứ phát sau một số bệnh trừ? B. Suy gan A. Điều trị thuốc chống đông D. Polype mũi xoang C. U xơ vòm mũi họng 64. Triệu chứng nào sau đây không thuộc về viêm VA? C. Ho D. Nuốt đau B. Chảy mũi nhầy A. Tắc mũi 65. Trước một viêm họng loét hoại tử, bạn có thể loại trừ chẩn đoán nào sau đây? D. Viêm họng xơ teo A. Săng giang mai B. Bệnh về máu C. Viêm họng Vincent 66. Số lượng máu mất trong trường hợp chảy máu mũi nặng là? B. 50 ml C. 100ml A. < 50 ml D. >200 ml 67. Chảy máu ở điểm mạch Kisselbach, số lượng thường gặp là? B. 50 ml D. 150 ml A. < 50 ml C. 100ml 68. Bệnh nhân được nhét meche mũi trước, sau bao nhiêu giờ bệnh nhân được rút meche? A. Trước 12 giờ C. 24 - 48 giờ D. 48 - 72 giờ B. 12 - 24 giờ 69. Viêm thanh quản cấp không liên quan gì với? A. Viêm họng cấp D. Viêm sụn màng sụn vành tai cấp B. Viêm mũi cấp C. Viêm Amidan cấp 70. Triệu chứng cơ năng nào không phải của viêm họng cấp? D. Khó thở thanh quản B. Đau rát trong họng A. Cảm giác khô nóng ở trong họng C. Ho khan hoặc ho có đờm 71. Xét nghiệm nào sau đây quan trọng nhất để chẩn đoán lao thanh quản? D. Tìm BK trong dịch xuất tiết thanh quản B. Chụp phổi C. Thử máu lắng A. Sinh thiết dây thanh 72. Thanh quản có vai trò bảo vệ đường hô hấp thông qua phản xạ co thắt thanh quản và phạn xạ ho đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 73. Thuốc lá là một trong những nguyên nhân hàng đầu gây viêm thanh quản? A. Đúng B. Sai 74. Cao huyết áp thường gây chảy máu mũi ở điểm mạch Kisselbach? A. Đúng B. Sai 75. Trước một viêm họng có giả mạc nào sau đây cần xác định bằng sinh thiết chẩn đoán giải phẩu bệnh? C. Viêm họng Vincent D. Viêm họng do chấn thương A. Săng giang mai B. Ung thư biểu mô amiđan 76. Thủng màng nhĩ do chấn thương vở xương đá là chấn thương gián tiếp đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 77. Ấn dọc sống mũi có dấu lạo xạo hoặc điểm đau nhói là dấu hiệu quan trọng nhất để xác định gẫy xương chính mũi đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 78. Dấu hiệu nào sau đây là nổi bật nhất của viêm thanh quản mãn tính ở người lớn? B. Đằng hắng thường xuyên A. Cảm giác khô trong họng thanh quản C. Khả năng tiền ung thư D. Khàn tiếng 79. Yếu tố nào cơ bản nhất để chẩn đoán viêm thanh quản lao? A. Viêm thanh quản có sốt về chiều C. Viêm thanh quản có IDR dương tính B. Viêm thanh quản gầy sút nhanh D. Dịch thanh quản có BK dương tính 80. Trong trường hợp chảy máu mao mạch ở trẻ nhỏ, phương pháp cầm máu nào sử dụng hiệu quả nhất? B. Nhét meche mũi sau C. Nhét spongel D. Đè ép cánh mũi vào vách mũi A. Thắt động mạch 81. Hai dây thanh phù nề xung huyết đỏ, xuất tiết là triệu chứng quan trọng nhất thể hiện viêm thanh quản đỏ cấp? A. Đúng B. Sai 82. Nghề nghiệp nào sau đây ít có nguy cơ gây viêm thanh quản mạn? A. Phát thanh viên B. Ca sĩ C. Người rao bán hàng D. Vận động viên thể thao 83. Chảy máu mũi do u xơ vòm mũi họng thường số lượng rất nhiều? B. Sai A. Đúng 84. Trong chấn thương tai mũi họng, chảy máu mũi nặng thường do tổn thương các động mạch? A. Đúng B. Sai 85. Trong viêm thanh quản cấp không thể có? A. Khàn tiếng, mất tiếng B. Khó nuốt, nuốt ngẹn C. Ho khan hoặc ho có đờm D. Có thể có khó thở thanh quản 86. Chọn thời gian đúng nhất để soi thanh khí phế quản tìm nguyên nhân nếu điều trị tích cực khàn tiếng do viêm thanh quản không kết quả? B. Sau 3 tuần A. Sau 2 tuần C. Sau một tháng D. Sau 2 tháng 87. Để xác định vở thành sau xoang trán người ta có thể chỉ định chụp phim Blondeau đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 88. Câu nào sau đây là không đúng đối với giả mạc trong viêm họng bạch hầu? B. Dầy dính, khó bóc A. Bắt đầu khu trú ở amiđan, sau lan rộng C. Dày, màu trắng ngà hoặc xám đen D. Không bao giờ kèm các triệu chứng về mũi họng, thanh quản 89. Trong viêm VA mãn tính đơn thuần, không có triệu chứng nào sau đây? D. Màng nhĩ xám đục và lõm B. Sốt 40 độ C A. Chảy mũi trước,mủ nhầy C. Thở miệng Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành