Đề cương ôn tập – Bài 7FREETai Mũi Họng 1. Một triệu chứng cơ năng quan trọng nhất của viêm họng đỏ cấp là? D. Nghẹt mũi B. Đau họng A. Khàn tiếng C. Khó thở 2. Hạch Gilette: Chọn câu không đúng? C. Hạch này hình thành ngay sau khi trẻ sinh ra D. Khi hạch này bị viêm và hóa mủ sẽ tạo thành áp xe thành sau họng A. Nằm ở khoảng thành sau họng B. Nằm ở khoảng III 3. Đau tai trong viêm tai giữa cấp? A. Đau tăng lên khi ấn bình tai và kéo vành tai C. Đau do phản xạ thần kinh D. Đau từng cơn, tăng nhiều về đêm B. Đau tức do ứ mủ ở hòm nhĩ 4. Triệu chứng thực thể của viêm tấy và áp xe quanh amidan? B. Amidan sưng to, các trụ không viêm, màn hầu có vẻ bình thường C. Lưỡi gà và màn hầu bị phù nề, trụ trước sưng phồng A. Sưng cổ vùng máng cảnh, bệnh nhân thường ngộe cổ về bên bệnh D. Hạch góc hàm sưng 5. Trong khoảng I, có thể gặp? D. Áp xe amidan B. Áp xe thành bên họng A. Áp xe quanh amidan C. Áp xe thành sau họng 6. Cấu trúc họng từ trong ra ngoài gồm? D. Niêm mạc, lớp dưới niêm mạc, lớp phần mềm C. Niêm mạc, lớp cơ, lớp phần mềm B. Niêm mạc, lớp dưới niêm mạc, lớp cơ A. Niêm mạc, cân hầu trong, lớp cơ, cân hầu ngoài 7. Khi khám họng miệng thấy amidan sưng to, một phần hoặc toàn bộ amidan bị căng phồng lên làm căng phồng trụ trước là triệu chứng của? B. Viêm tấy quanh amidan D. Áp xe amidan A. Viêm amidan mạn tính đợt cấp C. Áp xe quanh amidan 8. Biến chứng nào là đáng ngại nhất của viêm A vì nguy hiểm nhưng ít được chú ý? C. Viêm tai giữa B. Áp xe thành bên họng A. Viêm tấy quanh amiđan D. Hội chứng ngưng thở khi ngủ ở trẻ nhỏ 9. Làm thuốc tai ướt, chống chỉ định trong trường hợp chấn thương tai? A. Đúng B. Sai 10. Chụp phim cổ nghiêng trong áp xe thành sau họng, có thể thấy? B. Phần mềm của thực quản trước cột sống cổ dày hơn bình thường C. Có thể thấy được mức hơi nước ở vị trí từ C5 - C7 A. Cột sống cổ mất chiều cong sinh lý đoạn từ C5 - C7 D. Khoảng Hencké ở thành sau họng dày hơn bình thường 11. Phim cổ nghiêng có giá trị nhất trong chẩn đoán bệnh? B. Áp xe thành sau họng D. Áp xe amidan A. Áp xe quanh amidan C. Áp xe thành bên họng 12. Một trong những biện pháp quan trọng trong điều trị viêm A cấp ở BN trên 3 tuổi là? B. Dùng kháng sinh theo nguyên tắc như đối với viêm họng đỏ cấp D. Điều trị triệu chứng A. Dùng kháng sinh chỉ khi có biến chứng C. Dùng kháng sinh chỉ khi đau họng nhiều và sốt cao 13. Trước một VTG tái phát, cần thực hiện trong thời gian đầu? B. Cho kháng sinh toàn thân, liều cao A. Đặt diabolo C. Nạo V D. Mổ xương chũm 14. Đau nhói lên tai, đau tăng khi nuốt là triệu chứng của viêm Amidan mạn tính đúng sai? A. Đúng B. Sai 15. Đau họng, há miệng hạn chế, tiếng nói lúng búng và ngột ngạt như có dị vật trong họng là triệu chứng cơ năng hay gặp trong? B. Áp xe thành bên họng A. Áp xe thành sau họng C. Áp xe quanh amidan D. Áp xe ở sàn miệng 16. Triệu chứng toàn thân và cơ năng nào sau đây không phù hợp viêm A cấp? B. Nuốt đau, nuốt vướng, đau lan lên tai, đau tăng lên khi nuốt C. Người mệt mỏi, nhức đầu chán ăn A. Không sốt, công thức bạch cầu không thay đổi D. Viêm nhiễm có thể lan xuống thanh quản gây ho và khàn tiếng 17. Nguyên nhân của áp xe quanh amidan có thể do viêm hạch góc hàm lan vào trong? A. Đúng B. Sai 18. Chích rạch màng nhĩ nên được thực hiện tại vị trí? C. 1/4 sau A. 1/4 trước trên D. 1/4 sau dưới B. 1/4 sau trên 19. Biến chứng nhiễm trùng huyết hoặc tổn thương động mạch cảnh trong có thể gặp trong? C. Áp xe amidan D. Áp xe thành sau họng A. Áp xe quanh amidan thể trước trên B. Áp xe quanh amidan thể sau 20. Khái niệm về lò viêm thường dùng để nói đến thể loại nào sau đây của viêm amiđan? B. Viêm amiđan mạn tính quá phát A. Viêm amiđan cấp C. Viêm amiđan mạn tính xơ teo ở người lớn D. Viêm amiđan cấp tính quá phát 21. Hình ảnh màng nhĩ điển hình của viêm tai giữa cấp giai đoạn ứ mủ là? C. Mất tam giác sáng B. Hình ánh vú bò A. Màng nhĩ sung huyết đỏ rực D. Cụt cán xương búa 22. Một BN dưới 55 tuổi, thể trạng tốt, bị viêm amiđan mạn tính xơ teo, ấn vào amiđan có mủ phòi ra, có nhiều đợt viêm phế quản trong một năm. Điều trị nào sau đây là triệt để nhất? D. Cắt amiđan dưới gây mê B. Điều trị viêm phế quản tích cực A. Liệu pháp kháng sinh dài hạn C. Thường xuyên vệ sinh răng miệng 23. Viêm tai giữa cấp ở trẻ em, thể điển hình thường gặp là? C. VTG cấp sau sau sởi A. VTG cấp xuất tiết dịch thấm D. VTG cấp ở trẻ suy dinh dưỡng B. VTG cấp mủ 24. Trong dự phòng viêm amiđan, biện pháp nào sau đây không đúng? B. Vệ sinh tốt mũi-họng-răng-miệng A. Tránh bị nhiễm lạnh D. Cắt amiđan hàng loạt cho trẻ dưới 16 tuổi C. Cắt amiđan đối với những trường hợp viêm A mạn tính có nhiều đợt cấp trong một năm 25. Trong áp xe amidan ở giai đoạn đã có mủ? D. Xẻ dẫn lưu ở ngay nhu mô amidan C. Xẻ dẫn lưu ở chổ thấp nhất của trụ sau B. Xẻ dẫn lưu ở chổ thấp nhất của trụ trước A. Xẻ dẫn lưu ở 1/3 trên của trụ trước 26. Trong phòng bệnh áp xe thành sau họng tái phát nên nạo VA cho trẻ? A. Đúng B. Sai 27. Vào mùa nào viêm họng cấp tính xẩy ra nhiều nhất? A. Xuân B. Hạ D. Mùa lạnh C. Thu 28. Hemophylus influenzae là vi khuẩn hay gặp trong: Biến chứng nội sọ do tai? A. Đúng B. Sai 29. Cách dự phòng viêm A, VA nào sau đây là không phù hợp? C. Vệ sinh răng miệng, tai mũi họng tốt D. Điều trị kháng sinh từng đợt phòng ngừa khi bắt đầu có biểu hiện viêm A, VA A. Nâng cao sức đề kháng cơ thể B. Tránh bị nhiễm lạnh 30. Trào ngược dạ dày-thực quản không phải là nguyên nhân thuận lợi gây viêm họng mạn tính? A. Đúng B. Sai 31. Triệu chứng cơ năng của viêm họng mạn tính hay gặp? D. Cảm giác ngứa, vướng hoặc khô rát trong họng A. Cảm giác như bị mắc xương bắt phải khạc nhổ luôn C. Cảm giác như bị mắc quetăm trong họng B. Cảm giác như bị chèn ép trong họng gây ngạt thở 32. Thể lâm sàng của viêm amiđan mạn tính không thể có? D. Toàn bộ niêm mạc vùng họng và nhu mô amiđan đỏ rực , xuất tiết nhầy A. Amiđan mạn tính quá phát C. Amiđan lẫn sau các trụ, vén trụ mới thấy A viêm mạn tính B. Thể mãn tính xơ teo 33. Nhọt ống tai ngoài có thể gây nên? D. Khi nhọt vở mũ thì mới gây điếc nặng A. Điếc truyền âm B. Điếc hổn hợp C. Điếc tiếp âm 34. Với viêm Amidan mạn tính thể xơ teo hay gặp ở trẻ em đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 35. Ù tai tiếng trầm không phải là? C. Ù như tiếng mưa rào D. Ù như tiếng ve kêu B. Ù như tiếng xì hơi của nồi nước sôi A. Ù như tiếng xay lúa 36. Triệu chứng thực thể của áp xe amidan? C. Lưỡi gà và màn hầu bị phù nề, trụ trước sưng phồng A. Sưng cổ vùng máng cảnh, bệnh nhân thường ngộe cổ về bên bệnh D. Hạch góc hàm sưng B. Amidan sưng to, các trụ không viêm, màn hầu có vẻ bình thường 37. Đối với bệnh bạch hầu họng, biến chứng thần kinh nào xuất hiện sớm nhất? D. Liệt mặt A. Viêm đa rễ thần kinh B. Liệt cơ vận nhãn C. Liệt màn hầu, lưỡi gà 38. Sau khi dẫn lưu áp xe thanh sau họng, cần? D. Những ngày sau cần khám họng để theo dõi dẫn lưu, nếu cần có thể rạch rộng thêm C. Cho chuyền dịch để nâng cao thể trạng A. Chụp lai phim cổ nghiêng ngay để kiểm tra khối áp xe B. Điều trị kháng sinh mạnh và kết hợp: cả uống và tiêm tĩnh mạch 39. Dấu hiệu nào là đặc trưng của viêm tai xương chũm cấp? D. Xóa góc sau trên ống tai ngoài A. Màng nhĩ thủng rộng ở trung tâm C. Màng nhĩ phồng toàn bộ B. Có hình ảnh vú bò ở 1/4 trước trên 40. Triệu chứng toàn thân của áp xe quanh amidan: Sốt cao 38-39 độ C, tình trạng nhiễm trùng, mệt mỏi và bơ phờ? A. Đúng B. Sai 41. Triệu chứng nào không phù hợp với VA cấp khi khám thực thể? D. Có giả mạc bám ở bề mặt hai amidan A. Hốc mũi đầy mủ nhầy C. Có mủ chảy từ nóc vòm xuống thành sau họng B. Niêm mạc họng đỏ rực, viêm xuất tiết 42. Các biến chứng xa của viêm họng đỏ cấp là? B. Viêm tim, viêm màng não, viêm thanh quản C. Viêm khớp, viêm tim, viêm hạch vùng cổ, viêm tai giữa cấp D. Viêm tim, viêm thận, viêm khớp A. Viêm tấy vùng cổ, viêm thận, viêm phế quản 43. Áp xe quanh A thể trước trên, hình ảnh thực thể có thể gặp khi khám họng miệng là? A. Nhu mô amidan sưng to và căng phồng, bề mặt sung huyết rõ B. Amidan và các trụ bị đẩy vào trong C. Trụ sau căng phồng rõ, có thể thấy mủ xì ra D. Họng mất cân xứng: lưỡi gà và màn hầu bị phù nề đẩy lệch sang một bên 44. Đặc điểm nào không thuộc giải phẩu vùng họng? C. Là một ống cơ mạc đi từ vòm mũi họng đến miệng thực quản A. Là ngả tư đường ăn và đường thở D. Họng có 3 tầng: Họng mũi, họng miệng và họng thanh quản B. Có buồng thanh thất Morgagnie nằm giữa băng thanh thất và dây thanh âm 45. Vòi Eustache nối liền giữa? C. Tai giữa và họng mũi A. Tai giữa và mũi D. Tai giữa và họng miệng B. Tai giữa và họng 46. Tìm một câu không phù hợp của viêm họng do virus? D. Đôi khi kèm viêm kết mạc C. Niêm mạc họng đỏ xung huyết, xuất tiết và đôi khi có bựa trắng A. Niêm mạc họng có mủ và bựa trắng B. Thường bội nhiễm vi khuẩn 47. Biên chứng nào không thể do viêm Amidan? A. Viêm tấy, áp xe quanh Amidan D. Có thể gây nhiễm trùng máu B. Viêm tấy áp xe quanh thực quản C. Viêm hạch góc hàm, dưới cằm, viêm khớp, viêm cầu thận, viêm nội tâm mạc 48. Triệu chứng toàn thân nào là bệnh cảnh của áp xe thành sau họng? C. Có thể sốt nhẹ hay sốt cao, người mệt mỏi A. Sốt, quấy khóc, nhát ăn, gầy sút D. Sốt cao, người suy nhược, tinh thần trì trệ B. Sốt cao 38-39 độ C, tình trạng nhiễm trùng: mệt mỏi và bơ phờ 49. Muốn quan sát màng nhĩ rõ ràng khi khám tai, cần phải? B. Kéo vanh tai lên trên, ra sau D. Kéo vành tai xuống dưới, ra sau A. Kéo vành tai lên trên, ra trước C. Kéo vành tai xuống dưới, ra trước 50. Viêm Amydan khẩu cái hay gặp nhất ở lứa tuổi học sinh phổ thông đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 51. Viêm họng cấp tính lây lan bằng đường nào là chủ yếu? D. Nước tiểu C. Mồ hôi A. Máu B. Nước bọt 52. Trong dự phòng viêm VA, biện pháp nào sau đây không đúng? A. Tránh bị nhiễm lạnh D. Nạo VA hàng loạt cho trẻ dưới 16 tuổi C. Nạo VA cho những trẻ bị viêm VA mạn tính có nhiều đợt cấp trong một năm B. Vệ sinh tốt mũi-họng-răng-miệng 53. Viêm họng cấp không thể xuất hiện đồng thời với các bệnh lý nào sau đây? C. Viêm mũi B. Viêm amiđan D. Viêm quanh thực quản A. Viêm VA 54. Chụp phim cổ nghiêng thấy cột sống cổ mất độ cong sinh lý, phần mềm trước cột sống cổ dày, có thể có mức hơi nước: Đây là dấu hiệu có thể gặp trong áp xe thành sau họng? B. Sai A. Đúng 55. Dấu hiệu nào sau đây không đúng với viêm Amidan mạn tính quá phát? A. Hai amidan to gần chạm vào nhau C. Thường gặp viêm Amidan ở người trẻ tuổi D. Chỉ gặp ở người lớn tuổi khi cơ thể mất sức đề kháng B. Hai Amidan to, miêm mạc bóng đỏ, trụ trước đỏ sẩm 56. Lưỡi gà và màn hầu bị phù nề, trụ bên sưng phồng làtriệu chứng thực thể của áp xe thành bên họng? B. Sai A. Đúng 57. Viêm VA mạn thường là nguyên nhân viêm tai giữa ở trẻ em đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 58. Nguyên nhân chính của VTG cấp là? D. Do tắc vòi Eustache B. Do chấn thương áp lực khi lên cao hoặc xuống thấp A. Do chấn thương gây thủng màng nhĩ C. Do viêm ở mũi họng 59. Trong điều trị bạch hầu họng, điều không nên làm là? A. Tiêm ngay giải độc tố và tiêm ngay huyết thanh chống bạch hầu B. Tiêm ngay kháng sinh liều cao, phối hợp với corticoide D. Đặt vấn đề mở khí quản khi có khó thở độ III C. Hồi sức tích cực, nếu khó thở thanh quản độ II phải mở khí quản 60. Trong áp xe thành bên họng, khi khám họng miệng có thể thấy? C. Trụ sau căng phồng rõ, có thể thấy mủ xì ra D. Họng mất cân xứng: lưỡi gà và màn hầu bị phù nề đẩy lệch sang một bên B. Amidan và các trụ bị đẩy vào trong A. Nhu mô amidan sưng to và căng phồng, bề mặt sung huyết rõ 61. Một bệnh nhân bị đau họng một bên, nuốt đau dữ dội, đau nhói lên tai, giọng nói lúng búng... Bạn nghĩ đến chẩn đoán nào trước tiên? B. Viêm họng cấp A. Viêm amiđan cấp hốc mủ do liên cầu D. Áp xe thành sau họng C. Áp xe quanh amiđan 62. Bộ mặt VA điển hình thường là do viêm VA mạn tính kết hợp với còi xương suy dinh dưỡng đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 63. Vi khuẩn thường hay gặp trong áp xe quanh amidan là? A. Pseudomonas B. Staphylocoque D. Hémophylus C. Streptocoque 64. Tắc vòi Eustache có triệu chứng: Ù tai và nghe kém tiếp nhận? B. Sai A. Đúng 65. Triệu chứng nào sau đây không liên quan đến Áp xe thành sau họng? A. Có viêm mũi hoặc viêm VA C. Khó thở kiểu thanh quản D. Sốt-quấy khóc-nhát ăn-gầy sút B. Có triệu chứng của viêm tai giữa 66. Tìm một triệu chứng không phù hợp viêm VA cấp? D. Ngạt tắc mũi cả đêm ngày A. Biểu hiện nhiễm trùng sốt cao, có thể có thể có co giật C. Ho kích thích, có thể có co thắt thanh quản gây khó thở B. Mũi khô không chảy nước mũi 67. Không được cắt Amidan khi đang viêm cấp đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 68. Áp xe quanh amidan: Chọn câu không đúng? D. Thường gặp ở tuổi già, mất sức lao động B. Nếu không phát hiện được, túi mủ sẽ to dần lên, gây nhiễm trùng nặng làm cho bệnh nhân suy kiệt vì không ăn uống được A. Là sự viêm tấy tổ chức liên kết quanh amidan C. Thường gặp ở lứa tuổi thanh niên 69. Nạo VA là phương pháp điều trị viêm VA cấp đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 70. Trong viêm amiđan, loại vi khuẩn nguy hiểm nhất vì gây biến chứng nặng là? B. Liên cầu tan huyết D. Haemophilus A. Tụ cầu C. Phế cầu 71. Áp xe quanh amidan, là áp xe: Khoảng dưới trước trâm? B. Sai A. Đúng 72. Tìm một câu đúng nhất không được chỉ định cắt A, khi? A. Viêm A hay tái phát B. Amiđan quá phát gây ảnh hưởng cơ học của sự thở và nuốt D. Viêm A kèm theo bệnh về máu C. Viêm A gây ảnh hưởng phát triển thể chất 73. Chảy mũi thường xuyên gây chàm hóa tiền đình mũi 2 bên do viêm VA mạn đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 74. Một BN 35 tuổi, mỗi năm có >4 đợt viêm amiđan cấp thì nên có thái độ xử trí thế nào? C. Penicilline liệu pháp dài hạn D. Điều trị kháng sinh từng đơt viêm cấp A. Cắt amiđan trong giai đoạn hết viêm cấp B. Vắc xin liệu pháp 75. Tổn thương khớp giữa xương búa và xương đe, có thể gây ra? A. Chảy máu tươi ra ống tai ngoài D. Điếc dẫn truyền C. Điếc tiếp nhận B. Điếc hổn hợp nhẹ 76. Đường lan truyền của VTG cấp hài nhi hay gặp là? C. Do chấn thương ở ống tai ngoài B. Qua đường máu D. Qua đường vòi nhĩ A. Do tắm để nước vào tai 77. Bệnh lý nào không thuộc các áp xe quanh họng? C. Áp xe quanh thực quản A. Áp xe amidan D. Áp xe quanh amidan B. Áp xe thành sau họng 78. Trụ trước amidan sưng phồng, đỏ nhất là 1/3 trên. Amidan bị đẩy vào trong, xuống dưới và ra sau. Trụ sau bị che lấp: Đây là dấu hiệu có thể gặp trong áp xe thành bên họng? B. Sai A. Đúng 79. Viêm họng cấp tính là tình trạng viêm cấp tính của niêm mạc họng, và kết hợp chủ yếu với viêm amiđan khẩu cái và amiđan đáy lưỡi? A. Đúng B. Sai 80. Vị trí thường chích dẫn lưu áp xe quanh amidan? C. Chỗ thấp nhất của trụ trước A. Ngay nhu mô amidan B. Phía trước trên của trụ trước D. Ngay cực dưới của amidan 81. Nguyên nhân của áp xe thành sau họng thường do? B. Biến chứng của viêm amidan tái đi tái lại nhiều lần A. Biến chứng của viêm VA và viêm mũi C. Nhét mèche mũi trước để quá lâu D. Nhét mèche mũi sau để quá lâu 82. Triệu chứng cơ năng của viêm tấy và áp xe quanh amidan? A. Đau họng, há miệng hạn chế, tiếng nói lúng búng B. Nuốt đau và nuốt nghẹn, có cảm giác như bị hóc xương D. Khó nuốt, khó thở, tiếng khóc khàn C. Nuốt đau, khó thở và nói giọng mũi kín 83. Viêm amiđan hay gặp nhất ở lứa tuổi? A. Từ 0-6 tuổi C. Từ 10-18 tuổi B. Từ 6-10 tuổi D. Từ 6- 18 tuổi 84. Chẩn đoán nào gợi ý trước tiên ở bệnh nhân viêm họng có giả mạc ? A. Bạch hầu D. Viêm họng trong các bệnh về máu B. Bệnh bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn (MNI) C. Viêm họng do não mô cầu 85. Điếc dẫn truyền có thể gặp trong? B. Thủng màng nhĩ A. Ráy gây bít tắc ống tai ngoài C. Cả A và B D. Tổn thương mê nhĩ 86. Viêm họng đỏ cấp thường gặp nhất trong quá trình tiến triển của những bệnh nhiễm khuẩn lây của đường hô hấp trên như cúm, sởi, ho gà? A. Đúng B. Sai 87. VTG cấp ở trẻ em, vi khuẩn nào hay gặp nhất? D. Enterocoque B. Trực trùng mủ xanh C. Hemophilus influenza A. Não mô cầu 88. Yếu tố nào không cần thiết trong điều trị kháng sinh của viêm họng cấp? B. Bằng Penicilline V C. Để tránh các biến chứng tụ mủ D. Phải được theo dõi bằng định lượng ASLO để khẳng định sự lành bệnh A. Một cách hệ thống khi không có quệt họng 89. Một cháu bé bị sốt, sưng hạch góc hàm 2 bên, 2 amiđan sưng đỏ và trên bề mặt có mảng bựa trắng. Cần chú ý đến chẩn đoán nào trước tiên? B. Bạch hầu họng A. Viêm A do virus D. Áp xe amiđan C. Viêm amiđan do liên cầu Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành