Đề cương ôn tập – Bài 8FREETai Mũi Họng 1. Bệnh nào có thể gây nên khó thở thanh quản? A. Bạch hầu thanh quản D. Viêm tấy Amidan đáy lưỡi C. Dị vật đường ăn B. Bít tắc cửa mũi sau bẩm sinh 2. Tổn thương nào sau đây không gây nên điếc dẫn truyền? C. Nhọt ống tai ngoài bít tắc B. Thủng màng nhĩ D. U dây thần kinh số VIII A. Ráy bít ống tai ngoài 3. Trong viêm xoang sau cấp tính đơn thuần, mủ thường chảy ra ở khe giữa? B. Sai A. Đúng 4. Trong ung thư vòm họng, khi hạch cổ xuất hiện ở 1/3 dưới máng cảnh hay ở dãy cổ ngang thì có thể nghi ngờ về tình trạng di căn nào sau đây? A. Không có di căn D. Di căn xa B. Di căn tại chỗ vào hạch cổ C. Di căn gần 5. Triệu chứng nào có thể liên quan đến K vòm? D. Nghe kém A. Khó thở B. Khàn tiếng C. Nuốt đau 6. Về hình thái giải phẫu bệnh, K vòm hay gặp là? B. Thể thâm nhiễm A. Thể sùi C. Thể loét D. Thể khối u 7. Câu nào không đúng về bệnh lý của K vòm? A. Ở Việt Nam, K vòm đứng hàng đầu trong các ung thư trong Tai Mũi họng D. K vòm ở nam nhiều hơn nữ với tỷ suất 3/1 C. Về dịch tễ học K vòm, vùng có nguy cơ cao nhất là miền Nam Trung Quốc và các nước Đông Nam Châu Á B. Trong K vòm, loại ung thư tổ chức liên kết gặp nhiều nhất 8. Triệu chứng nào sau đây không thuộc viêm xoang cấp? C. Nhức đầu, sốt, tắc mũi, giảm khứu giác D. Nhức đầu, chóng mặt, ù tai, nghe kém, sốt A. Nhức đầu, chảy mũi, tắc mũi, sốt B. Sốt, nhức đầu, ngứa mũi, hắt hơi 9. Khi khám thấy màng nhĩ sung huyết, nghi ngờ viêm tai giữa cấp? A. Chụp phim Schuller để đánh giá cho chính xác D. Cần điều trị viêm nhiễm ở mũi họng C. Chích rạch màng nhĩ để dẫn lưu mủ ngay B. Chụp phim Schuller rồi dùng kháng sinh thích hợp 10. Yếu tố nguy cơ nào có liên quan nhất đến viêm tai giữa cấp ở trẻ em? A. Ăn uống không hợp vệ sinh D. Do tắm rữa không đúng qui cách làm nước vào tai B. Thói quen dùng chung khăn mặt trong một gia đình C. Vấn đề dinh dưỡng và bú mẹ của trẻ 11. Trong biến chứng nội sọ do tai, triệu chứng nào sau đây có giá trị để chẩn đoán hội chưng tăng áp lực nội sọ? A. Sốt cao, rét run B. Liệt nữa người D. Động mắt C. Tinh thần trì trệ 12. Không được nhỏ thuốc nước vào tai khi: Màng nhĩ mới bị rách do sang chấn? B. Sai A. Đúng 13. Trẻ nam 6 tuổi, nhức đầu đã 1 tuần, mũi chảy mủ nhầy, nghẹt mũi cùng một bên, sốt, người xanh xao, ấn vùng trong trên hốc mắt thấy đau. Nghĩ đến chẩn đoán nào? C. Viêm xoang trán cấp A. Viêm xoang sàng cấp D. Ung thư sàng hàm B. Dị vật mũi bị bỏ quên 14. Trong áp xe tiểu não do tai, triệu chứng nào có giá trị để chẩn đoán là sốt cao rét run và nôn mữa? B. Sai A. Đúng 15. Bệnh nhân nữ 35 tuổi, bị viêm họng đỏ cấp tiến triển 2 ngày nay với sốt 39-400C, nổi hạch góc hàm 2 bên đau và suy nhược nhẹ. Những vi trùng nào sau đây là nguyên nhân đầu tiên? A. Haemophilus D. Liên cầu hoặc virus B. Não mô cầu C. Trực khuẩn bạch hầu 16. Đặc điểm của biến chứng nội sọ do tai ở Việt Nam là? D. Thường bị biến chứng cả hai bên làm cho bệnh nặng lên A. Thường xảy ra sau khi bị một chấn thương ở tai B. Điều trị nội khoa chậm nên để lại nhiều di chứng C. Triệu chứng lâm sàng phong phú trong áp xe não do tai 17. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với ung thư vòm mũi họng (K vòm)? C. Lứa tuổi hay gặp nhất từ 40 - 60 tuổi B. Do viêm mũi họng mãn tính A. Nam nhiều hơn nữ D. Yếu tố thuận lợi nghiện thuốc lá, nghiện rượu, ăn thức ăn làm dưa muối 18. Hệ thống xoang sau gồm có? C. Xoang bướm và xoang sàng sau D. Xoang bướm và xoang hàm A. Xoang sàng trước và xoang trán B. Xoang hàm và xoang trán 19. Các xoang trước có lỗ thông đổ vào? A. Khe dưới B. Khe giữa C. Khe trên D. Sàn mũi 20. Trong các dấu hiệu sau, dấu hiệu nào không phải là gợi ý của K vòm? A. Xì mũi có máu C. Khó nuốt D. Ù tai B. Hạch cổ to 21. Định luật Borries trong biến chứng nội sọ do tai, thường biểu hiện? D. Lâm sàng ngày càng tốt phản anh viêm màng náo đã được điều trị tốt C. Lâm sàng ngày càng tốt lên trong khi nước não tủy lại xấu đi B. Lâm sàng ngày càng xấu đi trong khi nước não tủy lại tốt lên A. Lâm sàng và nước não tủy phản ảnh tình trạng bệnh ngày càng tốt lên 22. Trong viêm tai giữa mạn tính mủ? A. Bệnh tích chỉ khu trú ở niêm mạc D. Bệnh tích thường gặp là cholesteatome C. Bệnh tích khu trú cả ở niêm mạc và xương B. Bệnh tích chỉ khu trú ở xương 23. Điểm đau trong viêm xoang trán cấp là? B. Điểm hố nanh A. Điểm Ewing C. Điểm ở bờ trong và dưới hố mắt D. Điểm ở bờ ngoài và trên hố mắt 24. Rối tầm và quá tầm là triệu chứng có thể gặp trong? A. Áp xe đại não B. Viêm tĩnh mạch bên C. Áp xe tiểu não D. Liệt dây thần kinh VII 25. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm xuất ngoại, loại hay gặp ở trẻ <12 tháng? B. Xuất ngoại vào ống tai C. Xuất ngoại thái dương gò má D. Xuất ngoại mỏm chũm A. Xuất ngoại sau tai 26. Điều trị VTG cấp sung huyết nên chích rạch màng nhĩ sớm? A. Đúng B. Sai 27. Hình ảnh màng nhĩ phồng, trắng bệch, mất hết các mốc giải phẫu có thể gặp trong? B. Viêm tai xương chũm cấp xuất ngoại C. Viêm tai giữa cấp ứ mủ D. Viêm tai giữa cấp xuất tiết dịch thấm A. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm 28. Các dấu hiệu nào sau đây có giá trị gợi ý nhiều nhất đến một K vòm? C. Nhức đầu, chảy máu mũi, nổi hạch cổ, ù tai D. Sốt, đau họng, nổi hạch cổ B. Nhức đầu, tắc mũi, giảm khứu giác A. Đau nhức sau 2 hốc mắt, nhức đầu vùng chẩm, khịt khạc 29. Những biến chứng sau là biến chứng của viêm xoang trán, khi bệnh nhân suy nhược trừ 1 trường hợp không phải là biến chứng của viêm xoang trán? C. Abces não D. Viêm tắc xoang tĩnh mạch bên A. Viêm xương sọ B. Viêm màng não mủ 30. Khó thở là triệu chứng không gặp trong ung thư vòm họng? B. Sai A. Đúng 31. Trong vấn đề phòng bệnh viêm họng, ý nào sau đây không chính xác? B. Cách ly bệnh nhân bị viêm họng D. Dùng kháng sinh để phòng ngừa A. Nhỏ thuốc sát trùng mũi khi xung quanh có nhiều người bị viêm họng C. Nên cắt những amiđan có hốc mủ hay viêm 32. Trong việc phòng bệnh trong cộng đồng, chọn câu đúng nhất? A. Trong các biến chứng nội sọ, áp xe não do tai là hay gặp trong cộng đồng D. Biến chứng nội sọ do tai nếu được điều trị kịp thời và đúng chuyên khoa sẽ lành bệnh B. Khi đang bị chảy mủ tai, không nên nhét sáp hay phèn chua vào tai C. Biến chứng nội sọ do tai còn là một bệnh phổ biến ở các nước 33. Hội chứng nào liên quan đến viêm tĩnh mạch bên do tai? A. Hội chứng nhức đầu - nôn mữa - táo bón hoặc rối loạn tiêu hóa D. Hội chứng Claude - Bernard B. Hội chứng sốt cao - rét run - tình trạng nhiễm trùng nhiễm độc C. Hội chứng nhiễm trùng - hội chứng tăng áp lực nội sọ - hội chứng thần kinh khu trú 34. Để đánh giá sự lan rộng của khối u vào nền sọ ở bệnh nhân ung thư vòm, xét nghiệm nào sau đây có độ tin cậy cao nhất? C. CT scan vùng đầu B. Chụp X quang phim Blondeau và Hirtz D. Chụp X quang phim Hirtz có bơm thuốc cản quang vào vùng vòm họng A. Chụp X quang sọ thẳng, nghiêng 35. Tại phòng khám bệnh, khi tiếp xúc đầu tiên với một bệnh nhân đến khám vì ù tai và nghe kém một bên, động tác quan trọng nhất giúp phát hiện một khối u vùng vòm họng là? D. Soi mũi sau C. Đo thính lực B. Soi màng nhĩ A. Chụp phim Blondeau và Hirtz 36. Trong ung thư vòm, di căn xa thường gặp nhất ở những cơ quan nào sau đây? B. Tụy tạng, Tử cung, Dạ dày A. Đại tràng, Tá tràng D. Phổi, Não, Xương C. Bàng quang, Tử cung, Tá tràng 37. Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân của viêm? D. Viêm tai giữa mãn tính mủ mãn A. Nhiễm khuẩn C. Chấn thương B. Dị ứng 38. Nguyên nhân gây giảm sức nghe ở trẻ em hay gặp là? C. Viêm tai giữa thanh dịch A. Xốp xơ tai B. Nút ráy tai D. Viêm tai ngoài 39. Nhức đầu trong ung thư vòm thường gặp ở vị trí? A. Vùng trán C. Vùng chẩm D. Nửa đầu B. Vùng đỉnh 40. Nói có tiếng tự vang trong tai, có thể gặp trong? A. Viêm tai giữa mạn tính có thủng màng nhĩ D. Xốp xơ tai C. Viêm tai giữa do tắc vòi nhĩ B. Chấn thương gây thủng màng nhĩ 41. Trong các triệu chứng sau, triệu chứng nào hay gặp trong áp xe đại não do tai? D. Giảm truơng lực cơ A. Động mắt B. Liệt các dây thần kinh sọ C. Tinh thần trì trệ 42. Trong áp xe đại não do tai, triệu chứng nào có giá trị để chẩn đoán? B. Giảm cơ lực, tinh thần trì trệ C. Mủ chảy ra ở vùng chũm sau tai D. Liệt dây thần kinh VII ngoại biên A. Sốt cao rét run 43. Ù tai và nghe kém ở bệnh nhân ung thư vòm họng thường là do? D. Ung thư làm bít tắc loa vòi Eustache A. Ung thư đã tổn thương trung tâm nghe thần kinh trung ương B. Ung thư đã xâm lấn vào hố Rosenmuller C. Tổn thương tai trong 44. Nhóm hạch cổ hay gặp nhất trong K vòm là nhóm hạch 1/3 trên dãy cảnh? B. Sai A. Đúng 45. Bệnh có thể chẩn đoán phân biệt với viêm tai xương chũm cấp tính? C. Nấm ống tai ngoài B. Thủng nhĩ sau chấn thương A. Chấn thương tai trên một bệnh nhân có chảy mủ tai D. Nhọt hoặc viêm ống tai ngoài 46. Biến chứng nào là biến chứng lân cận của viêm họng? B. Áp xe thành sau họng C. Viêm thanh khí phế quản cấp A. Viêm tấy hoặc áp xe thành bên họng D. Viêm thận 47. Chức năng dẫn truyền, biến thế và bảo vệ tai là chức năng của? C. Tai ngoài A. Tai trong B. Tai giữa D. Tai xương chủm 48. Các triệu chứng: Đau nhói trong tai hay tức ở tai như bị đút nút, nói có tiếng tự vang phù hợp với bệnh viãm tai giữa cấp sắp có biến chứng nội sọ? A. Đúng B. Sai 49. Triệu chứng viêm mũi xoang cấp tính không có? A. Sốt, cảm giác ớn lạnh xương sống B. Cảm giác nóng rát trong mũi họng khi thở ra D. Ngạt tắc mũi, giảm hoặc mất khứu giác C. Sốt, đau tai, ù tai, nghe kém 50. Về dịch tễ học, ung thư vòm họng gặp nhiều nhất ở? D. Châu mỹ C. Châu á A. Châu âu B. Châu phi 51. Dấu hiệu nào sau đây khẳng định không thuộc bệnh cảnh của viêm xoang hàm tắc? D. Film Blondeau có mực nước hơi C. Không hiệu quả đối với thuốc giảm đau thông thường B. Có mủ ở khe giữa A. Đau dữ dội một bên dưới hốc mắt 52. Trong điều trị bạch hầu họng, cần thiết phải cắt amiđan lấy giả mạc? B. Sai A. Đúng 53. Tìm một tổ chức bạch huyết không thuộc vòng bạch huyết Waldeyer? A. Amidan khẩu cái D. Amidan vòi B. Hạch góc hàm C. Tổ chức VA 54. Từ sào bào-màng não-não là những đường lan truyền biến chứng nội sọ do tai? B. Sai A. Đúng 55. K vòm hay gặp nhất ở vị trí nào sau đây của vòm mũi họng? A. Thành bên B. Thành sau trên D. Thành dưới C. Thành trước 56. Động mắt tự phát là triệu chứng lâm sàng hay gặp trong biến chứng nội sọ do? D. Viêm xương đá B. Áp xe tiểu não C. Viêm tỉnh mạch bên A. Áp xe đại não 57. Khi K vòm xuất phát từ hố Rossenmuller, triệu chứng nào hay gặp sớm? D. Liệt các dây thần kinh sọ A. Chảy máu mũi C. Ù tai B. Tắc mũi 58. Tắc vòi nhĩ, hình ảnh màng nhĩ có thể gặp là? C. Màng nhĩ co dúm lại A. Màng nhĩ lõm D. Màng nhĩ hình vú bò B. Màng nhĩ thủng rộng 59. Nơi nào bị tổn thương có thể gây điếc tiếp nhận? B. Vòi nhĩ D. Dây thần kinh thính giác C. Ống tai ngoài A. Chuổi xương con 60. Trong trường hợp nghi ngờ viêm xoang hàm, nên chụp phim Schuller? B. Sai A. Đúng 61. Nguyên tắc khi chích rạch màng nhĩ? C. Vô khuẩn dụng cụ và sát trùng ống tai ngoài B. Chuẩn bị cẩn thận và vô cảm tốt D. Kịp thời và đúng lúc A. Cẩn thận và tỉ mỉ 62. Triệu chứng cơ năng nào không phải của viêm họng cấp? B. Đau rát trong họng A. Cảm giác khô nóng ở trong họng C. Ho khan hoặc ho có đờm D. Khó thở thanh quản 63. Một dấu hiệu không có trong viêm xoang sàng cấp xuất ngoại ở trẻ em? D. Chảy mũi mủ một bên C. Viêm tấy hạch sau tai B. Phù mi dưới A. Phù mi trên 64. Biến chứng nào sau đây là biến chứng lân cận của viêm họng đỏ cấp? C. Viêm tai giữa cấp B. Viêm phổi A. Viêm thanh khí phế quản D. Viêm xoang trán cấp 65. Trước một bệnh nhân bị liệt mặt ngoại biên do viêm tai giữa cấp? D. Trước mắt cần chích màng nhĩ và điều trị kháng sinh A. Cần phẫu thuật cấp cứu để lấy bỏ bệnh tích và giải phóng dtk VII C. Cần theo dõi sát, khi có xuất ngoại sau tai mới chỉ định mổ B. Trước hết cần chụp phim Schuller và đo sức nghe 66. Trong các giả thuyết về nguyên nhân của ung thư vòm, hai giả thuyết về nhiễm chất độc và nội tiết tố là được nhiều người công nhận nhất? B. Sai A. Đúng 67. Dấu hiệu nào có giá tri để chẩn đoán viêm tai xương chũm cấp? A. Màng nhĩ thủng rộng ở trung tâm B. Bóng cán xương búa nằm ngang D. Mủ đặc, phản ứng điểm đau sau tai mạnh (điểm sào bào) C. Mất tam giác sáng 68. Chọn câu đúng nhất trong biến chứng nội sọ do tai? D. Bệnh nhân thường nhập viện vì nhiễm trùng huyết B. Áp xe đại não là hay gặp nhất A. Viêm tĩnh mạch bên là biến chứng hay gặp nhất C. Viêm màng não do tai là hay gặp nhất 69. Tổn thương ở vị trí nào không gây ù tai? D. Tai trong A. Vành tai và dái tai B. Ống tai ngoài C. Tai giữa 70. Ung thư vòm họng có tỷ lệ cao nhất ở vùng nào sau đây trên thế giới? D. Nam Mỹ C. Bắc Mỹ B. Bắc Á A. Đông Nam Á nhất là Nam Trung Quốc 71. Trong những nguyên nhân sau, nguyên nhân nào không phải là nguồn gốc gây nhiễm khuẩn mũi xoang cấp tính? D. Viêm chân răng khôn A. Viêm chân răng, sâu các răng số 4, 5, 6, 7 hàm trên C. Viêm mũi B. Dị vật xoang 72. Vi khuẩn nào gặp trong viêm tai giữa cấp ở trẻ em? B. Proteus morgani C. Pseudomonas aureginosa A. Staphylocoque auréus D. Hémophylus influenza 73. Các triệu chứng của áp xe não do tai thường điển hình hoặc rõ rệt nên bệnh nhân thường nhập viện sớm? A. Đúng B. Sai 74. Phương pháp nào được chon lựa trong điều trị K vòm hiện nay ở Việt Nam? D. Miễn dịch liệu pháp B. Phẫu thuật A. Chạy tia C. Hóa trị liệu 75. Khi bị thũng thủng màng nhĩ thì không nên? D. Tắm dưới vòi sen C. Lặn sâu dưới nước B. Đi tàu thủy trên biển A. Đi máy bay 76. Một trong những phát biểu sau đây về viêm xoang sàng trẻ em là sai? A. Xảy ra trong thời kỳ lui bệnh của một viêm mũi họng B. Bệnh gặp chủ yếu ở trẻ lớn D. Dấu hiệu gợi ý là phù mí mắt C. Điều trị bằng kháng sinh tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch 77. Trong khi điều trị viêm họng đỏ cấp, nếu thấy bệnh nhân xuất hiện sốt cao dao động kèm rét run, chẩn đoán nào được nghĩ đến trước tiên? A. Nhiễm trùng máu D. Sốt rét B. Viêm tấy hoại thư vùng cổ C. Viêm họng cấp tính do vi khuẩn kỵ khí 78. Mủ xuất ngoại vào nền chũm gây tràn ngập mủ vào đường thở là nguyên nhân có thể gây tử vong vì biến chứng nôi sọ do tai? B. Sai A. Đúng 79. Một BN: chảy mủ tai thối + sốt + sưng sau tai + nôn mữa, với BS ở tuyến xã thì nên? B. Dẫn lưu sau tai rồi dùng kháng sinh liều cao trong 2 tuần C. Vẫn lưu sau tai, làm thuốc tai hằng ngày, kháng sinh liều cao-phối hợp A. Dùng kháng sinh liều cao, phối hợp và theo dõi sát D. Chụp phim Schuller để đánh gia rồi mới dùng kháng sinh 80. Những biến chứng sau đây thường gặp trong viêm mũi xoang cấp trừ? B. Viêm màng não A. Viêm tắc xoang tĩnh mạch hang C. Viêm tai ngoài D. Nhiễm trùng huyết 81. Phương tiện nào có giá trị nhất giúp chẩn đoán viêm tắc xoang tĩnh mạch bên? B. Nghiệm pháp Queckenstedt Stockey A. Soi đáy mắt C. XN công thức máu và TS - TC D. Phim Schuller 82. Trong việc xử trí biến chứng nội sọ do tai, chọn câu không đúng? D. Biến chứng nội sọ do tai thường gặp nhất là xuất ngoại thể Muoret A. Ở Việt Nam, viêm tĩnh mạch bên do tai cần chẩn đoán phân biệt với sốt rét B. Viêm màng não do tai là loại viêm màng não duy nhất phải điều trị ngoại khoa C. Áp xe não do tai thường tuân theo định luật Korner 83. Biến chứng nội sọ do tai hay gặp là liệt dây thần kinh số VII và còn gây tử vong cao? B. Sai A. Đúng 84. Chức năng sinh lý nào không thuộc lĩnh vực họng-thanh quản? C. Phát âm, bảo vệ đường hô hấp D. Giữ thăng bằng A. Nuốt B. Thở 85. Chảy mủ tai từng đợt, phụ thuộc viêm VA, mủ chảy ra nhầy-dính, lỗ thủng thường ở 1/4 trước dưới phù hợp với? D. Viêm tai xương chũm mạn A. Viêm tai giữa mạn tính mủ nhầy C. Viêm tai xương chũm cấp B. Viêm tai giữa mạn tính mủ đặc 86. Trong viêm mũi xoang cấp,thường đau nhức vùng trán, hoặc thái dương vào buổi sáng khoảng từ? D. 8 - 11 giờ A. 5 - 7 giờ B. 6 - 8 giờ C. 7 - 10 giờ 87. Khi bị viêm tai giữa cấp nên chích rạch màng nhĩ càng sớm càng tốt để tránh biến chứng nội sọ? A. Đúng B. Sai 88. .Điều trị viêm họng mạn tính, ý nào sau đây không chính xác? D. Dùng thuốc kháng viêm như corticoide B. Tổ chức phòng hộ lao động như đeo khẩu trang ở nơi có nhiều bụi, môi trường ô nhiễm A. Giảm bớt các kích thích như rượu và thuốc lá C. Đốt các hạt quá phát trong viêm họng quá phát 89. Điều trị viêm tai giữa cấp sung huyết bằng cách? A. Chích rạch màng nhĩ ngay B. Làm thuốc tai hằng ngày D. Cả ba khả năng đều chưa cần thiết C. Dùng kháng sinh toàn thân mạnh Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành