Nhập mônFREEDân số học 1. Trong phương trình cân bằng dân số thì D được ký hiệu là? D. Số người nhập cư B. Số trẻ sinh ra trong kỳ A. Dân số vào đầu kỳ C. Số người chết trong kỳ 2. Trong phương trình cân bằng dân số thì Po được ký hiệu là? D. Số người nhập cư A. Dân số vào đầu kỳ C. Số người chết trong kỳ B. Số trẻ sinh ra trong kỳ 3. Công cụ sử dụng trong số dân số học để mô hình hóa các quá trình dân số, để biểu diễn các quá trình tăng trưởng dân số hay mối liên hệ giữa các biến dân số với các biến khác? A. Thống kê B. Xã hội học C. Toán học D. Logic học 4. Dân số là dân cư được xem xét và nghiên cứu ở gốc độ nào sau đây? D. Sự phân bố và phát triển dân cư C. Biến động tự nhiên và biến động cơ học B. Qui mô và cơ cấu A. Số lượng và chất lượng 5. Tỷ lệ % dân số Việt Nam so với dân số thế giới của châu Á năm 2021 là? C. 3.1% B. 2.1% A. 1.1% D. 4.1% 6. Nghiên cứu về số lượng của dân số học tĩnh là? D. Nghiên cứu qui mô, cấu trúc và các biến động dân số C. Nghiên cứu qui mô và các biến động dân số B. Nghiên cứu qui mô, cấu trúc và sự phân bố của dân số A. Nghiên cứu về các biến động của dân số 7. Thomas Robert MALTHUS (1766 -1834) đưa ra học thuyết về dân số cho rằng? D. Dân số sẽ tăng nhanh qua nhiều hời kỳ theo cấp số cộng B. Nếu không có gì cản trở thì dân số cứ 25 năm sẽ tăng gấp đôi A. Bản chất của các quá trình Dân số học không phải là sinh học C. Quy luật DS do hành vi con người và tồn tại vĩnh viễn 8. HDI của các nước có trình độ phát triển cao? B. < 0,5 C. 0,5 – 0,8 A. 0,3 – 0,5 D. > 0,8 9. Dự đoán dân số thế giới vào năm 2054 là? D. 10 tỷ C. 9 tỷ B. 8 tỷ A. 7 tỷ 10. Phương trình cân bằng dân số? D. P1 = P0 + ( B - D ) + ( I - O ) C. P1 = P0 + ( B - D ) - ( I - O ) A. P1 = P0 + ( B + D ) + ( I + O ) B. P1 = P0 - ( B - D ) - ( I + O ) 11. Chỉ số nghèo khổ ( HPI ) của Việt Nam xếp hạng? D. 108/174 C. 107/174 A. 105/174 B. 106/174 12. Edmund HALLEY (1656-1742) , ngoại trừ? D. Người đã tìm ra sao chổi Halley C. Người đầu tiên thực hiện thống kê về tử vong tại Pháp B. Người đã xây dựng bảng sống tại Đức để tính được tuổi thọ A. Người Anh, đã tiếp tục phát triển “bảng sống-bảng chết” 13. Trong số các nước đông dân nhất thế giới năm 2009 thì Việt Nam xếp hạng? B. 11 D. 15 A. 10 C. 13 14. Trong 1 kỳ thi tuyển vào 1 khóa học đã tuyển được 320 sinh viên, trong đó có 140 sinh viên nữ. Sau khi kết thúc khóa học, có tổng cổng 150 sinh viên nam và 120 sinh viên nữ tốt nghiệp ra trường. Sau khi thống kê lại người ta nhận thấy. Tỷ số sinh viên nam trong lớp là bao nhiêu? C. 44.44% B. 128.57% D. 125% A. 43.75% 15. Dân số học đối với Ngành Sức khỏe cộng đồng đã góp phần, NGOẠI TRỪ? D. Giúp đào tạo người Bác sĩ Đa khoa B. Giúp xây dựng kế hoạch, chương trình chăm sóc sức khỏe A. Là môn học cơ sở, phương pháp học của ngành YTCC C. Giúp xác định và tính các chỉ số sức khỏe 16. Ngày dân số thế giới là ngày nào? C. 26/12 B. 11/12 D. 26/7 A. 11/7 17. Trong phương trình cân bằng dân số thì O được ký hiệu là? B. Số trẻ sinh ra trong kỳ A. Dân số vào đầu kỳ C. Số người xuất cư D. Số người nhập cư 18. Tổng tỷ suất sinh năm 2009? B. 2.02 D. 2.04 C. 2.03 A. 2.01 19. Đặc điểm của tỷ lệ? C. Tử số khác mẫu số D. Mẫu số là dân số bình quân B. Tử số nằm trong mẫu số A. Mẫu số là dân số đầu kỳ 20. Trong nghiên cứu dân số học, biến động cơ học đề cập tới vấn đề? B. Sinh và chết A. Đi và đến D. Đi và chết C. Sinh và đến 21. Trong 1 kỳ thi tuyển vào 1 khóa học đã tuyển được 320 sinh viên, trong đó có 140 sinh viên nữ. Sau khi kết thúc khóa học, có tổng cổng 150 sinh viên nam và 120 sinh viên nữ tốt nghiệp ra trường. Sau khi thống kê lại người ta nhận thấy. Xác suất sinh viên nữ tốt nghiệp là bao nhiêu? B. 1.17 A. 0.86 C. 0.80 D. 0.93 22. Trong 1 kỳ thi tuyển vào 1 khóa học đã tuyển được 320 sinh viên, trong đó có 140 sinh viên nữ. Sau khi kết thúc khóa học, có tổng cổng 150 sinh viên nam và 120 sinh viên nữ tốt nghiệp ra trường. Sau khi thống kê lại người ta nhận thấy. Tỷ số sinh viên nam tốt nghiệp ra trường là bao nhiêu? D. 0.56 C. 0.47 B. 0.83 A. 1.25 23. Dân số Việt Nam bị thiểu năng về thiểu năng và trí tuệ chiếm? A. 1% B. 1.50% C. 2% D. 2.50% 24. HDI của các nước có trình độ phát triển thấp? A. 0,3 – 0,5 D. 0,5 – 0,8 B. < 0,5 C. > 0,8 25. Trong phương trình cân bằng dân số thì I được ký hiệu là? A. Dân số vào đầu kỳ C. Số người chết trong kỳ B. Số trẻ sinh ra trong kỳ D. Số người nhập cư 26. Lịch sử đã chứng minh cả về thời gian và không gian rằng các nước ở những bậc thang phát triển khác nhau thì tình trạng dân số cũng khác hẳn nhau, cụ thể? A. Qui mô dân số ở các nước phát triển lớn hơn và tăng nhanh hơn nhiều so với các nước đang phát triển B. Tỷ lệ trẻ em dưới 14 tuổi ở các nước đang phát triển cũng cao hơ nhiều so với các nước phát triển C. Tỷ lệ người già (65 tuổi trở lên) trong tổng dân số ở các nước đang phát triển lại thấp hơn so với các nước đã phát triển , 4% so với 14% D. Tình hình sinh sản và tử vong ở cả 2 nhóm nước này cũng có sự khác biệt rất lớn 27. Trong phương trình cân bằng dân số B và D đề cập đến vấn đề? A. Dân số đầu kỳ và dân số cuối kỳ D. Là yếu tố thúc đẩy sự gia tăng dân số B. Số sinh số chết trong kỳ C. Sự nhập cư và xuất cư 28. Trong phương trình cân bằng dân số thì B được ký hiệu là? D. Số người nhập cư C. Số người chết trong kỳ B. Số trẻ sinh ra trong kỳ A. Dân số vào đầu kỳ 29. Tỷ lệ % trẻ em từ 15 tuổi trở lên của Việt Nam năm 2005? C. 90.3 B. 89.9 A. 89.6 D. 90.4 30. Tỷ suất (rate)? B. Cho biết sát suất xuất hiện một sự kiện trong một dân số A. Cho biết tần suất xuất hiện một sự kiện trong một dân số C. Cho biết tốc độ xuất hiện một sự kiện trong một dân số đã định trong một thời gian D. Cho biết mức độ xuất hiện một sự kiện trong một dân số 31. Phát triển là gì. Hãy chọn khái niệm đúng nhất cho phát triển? B. Là tình trạng người dân đạt đến trạng thái thoải mái về thể chất, tinh thần, xã hội C. Là sự phát triển của nền y học dự phòng nhằm giảm bệnh tật ảnh hưởng đến sức khỏe D. Là quá trình xã hội đạt đến thu nhập cao và phân phối thu nhập đồng đều A. Là quá trình xã hội đạt đến mức thỏa mãn các nhu cầu mà xã hôi ấy coi là thiết yếu 32. Chỉ số phát triển về giới ( GDI ) của Việt Nam xếp hạng? B. 89/146 C. 90/146 A. 88/146 D. 91/146 33. Phát triển bền vững là sự phát triển đạt được 4 nhóm mục, ngoại trừ? B. Môi trường A. Kinh tế , xã hội C. Quốc phòng, an ninh D. Công bằng, văn minh 34. Công cụ được sử dụng rộng rãi trong dân số học, từ việc thu thập số liệu, xử lý thông tin đến việc trình bày, phân tích các số liệu về dân số? D. Logic học B. Xã hội học A. Thống kê C. Toán học 35. Tỷ lệ tăng dân số (%) bình quân năm 1979 – 2009 giảm? D. 2.20% A. 1% B. 1.10% C. 1.20% 36. Nghiên cứu về số lượng dân số học động là? C. Nghiên cứu qui mô và các biến động dân số A. Nghiên cứu về các biến động của dân số D. Nghiên cứu qui mô, cấu trúc và các biến động dân số B. Nghiên cứu qui mô, cấu trúc và sự phân bố của dân số 37. Tại sao trong giai đoạn 2 dân số tăng nhanh? B. Vì sinh không tăng và tử giảm A. Vì sinh tăng nhanh và tử giảm nhanh D. Vì sinh giảm chậm va tử giảm nhanh C. Vì sinh giảm nhanh và tử giảm nhanh 38. Tỷ lệ tăng tưởng kinh tế GDP của Việt Nam 2005? A. 8.4% C. 9.5% D. 7.5% B. 9.0% 39. Ngày dân số Việt Nam là ngày nào? A. Ngày 11/7 C. Ngày 26/12 D. Ngày 20/11 B. Ngày 27/2 40. Đặc điểm dân số thế giới hiện nay, ngoại trừ? D. Nạn suy dinh dưỡng tác động hàng tỷ người A. Tốc độ tăng trưởng chậm lại C. Ấn Độ và Trung Quốc chiếm 37% dân số thế giới B. Phân bố dân số không đồng đều giữa các vùng 41. Nêu tên các sự kiện DSH? A. Sinh sản, tử vong, xuất cư, nhập cư, chuyển tiếp dân số, kết hôn, li dị B. Sinh sản, tử vong, chuyển tiếp dân số, cấu trúc tuổi và giới C. Sinh sản, tử vong, bảng sống, bảng chết, di chuyển, lexis D. Sinh sản, tử vong, xuất cư, nhập cư, cưới hỏi, li dị 42. Thuyết chuyển tiếp dân số dùng để? C. Để xem xét các tỷ suất chết B. Để giải thích sự thay đổi dân số A. Để so sánh tình hình tăng dân số D. Để xem xét các tỷ suất sinh 43. Liên hợp quốc đưa ra cách tính chỉ số phát triển con người HDI vào năm nào? A. 1989 C. 1992 D. 1991 B. 1990 44. Trong nghiên cứu dân số học, biến động tự nhiên đề cập tới vấn đề? A. Đi và đến D. Đi và chết C. Sinh và đến B. Sinh và chết 45. Mức độ gia tăng dân số cao nhất là ở? D. Châu Mỹ C. Châu Phi A. Châu Á B. Châu Âu 46. Quá trình dân số bao gồm? B. Sinh , chết và đến D. Sinh , chết và di cư A. Sinh và chết C. Đi , đến và di cư 47. Trong số các nước đông dân nhất thế giới năm 2050 thì Việt Nam xếp hạng? A. 10 B. 11 D. 15 C. 13 48. Dự đoán dân số thế giới vào năm 2028 là? D. 10 tỷ A. 7 tỷ C. 9 tỷ B. 8 tỷ 49. Thuật ngữ "dân số học" được A.Guilliard dùng đầu tiên vào năm nào? C. 1854 D. 1855 A. 1852 B. 1853 50. Tổng Điều tra DS là quá trình thu thập số liệu từ tất cả người dân thực hiện? C. Mỗi 5 năm B. Mỗi 2 năm A. Mỗi năm D. Mỗi 10 năm 51. Độ tuổi trung bình của Việt Nam năm 2005 là? B. 73.7 D. 73.8 C. 73.9 A. 73.6 52. Nếu coi phát triển là đối lập với nghèo khổ thì phát triển được coi? D. Là quá trình xã hội đạt đến thu nhập cao và phân phối thu nhập đồng đều C. Là sự phát triển của nền y học dự phòng nhằm giảm bệnh tật ảnh hưởng đến sức khỏe A. Là quá trình giảm dần, đi đến loại bỏ nạn đói ăn, bệnh tật, mù chữ, tình trạng mất vệ sinh, thất nghiệp và bất bình đẳng B. Là tình trạng người dân đạt đến trạng thái thoải mái về thể chất, tinh thần, xã hội 53. HDI của Việt Nam năm 2001 là? A. 0.671 C. 0.691 B. 0.682 D. 0.686 54. Tỷ lệ, tỷ số, chọn câu đúng nhất? C. Tỷ lệ nam = số nam / số nữ D. Các câu trên đều sai A. Tỷ số nam = số nam / tổng dân số B. Tỷ lệ nam = số nam / tổng dân số 55. Năm 1929, ai đề ra thuyết chuyển tiếp dân số hay quá độ dân số học? D. Warren THOMPSON A. Edmund HALLEY B. Thomas MALTHUS C. Achille GUILLARD 56. Tỉnh, thành có tỳ suất sinh thô (‰) thấp nhất năm 2009 là? D. Cà Mau A. TP. Hồ Chí Minh C. Vĩnh Long B. Bến Tre 57. Tỉnh, thành có tổng tỷ suất sinh ( con/ phụ nữ ) thấp nhất năm 2009 là? D. Cà Mau C. Vĩnh Long A. TP. Hồ Chí Minh B. Bến Tre 58. Các lĩnh vực nghiên cứu của dân số? A. Nghiên cứu về số lượng dân số D. Tất cả đều đúng B. Nghiên cứu về chất lượng dân số C. Các học thuyết về dân số 59. Tái sản xuất dân số theo nghĩa rộng đề cập tới vấn đề? A. Sinh và chết C. Đi, đến và di cư D. Sinh, chết và di cư B. Sinh, chết và đến 60. Tỉnh, thành có tỷ suất sinh thô ( ‰) cao nhất năm 2009 là? A. Gia Lai B. Hà Giang D. Lai Châu C. Kon Tum 61. Tỷ lệ (proportion)? C. Cho biết tốc độ xuất hiện một sự kiện trong một dân số đã định trong một thời gian D. Cho biết mức độ xuất hiện một sự kiện trong một dân số B. Cho biết xác suất xuất hiện một sự kiện trong một dân số A. Cho biết tần suất xuất hiện một sự kiện trong một dân số 62. Tổng tỷ suất sinh toàn quốc 2009 là? B. 2.15 A. 2.03 D. 2.65 C. 1.8 63. Từ Dân số học được ai nêu ra? A. Edmund HALLEY B. Achille GUILLARD D. John GRAUNT C. Thomas MALTHUS 64. Dân số Việt Nam có đặc điểm, ngoại trừ? C. Từ thế kỷ 20 qui mô dân số không ngừng lớn thêm B. Trong thế kỷ 19 dân số Việt Nam tăng rất nhanh D. Dự báo dân số năm 2024 là 100 triệu A. Trong các nước dân số đông nhất, Việt Nam đứng hàng thứ 13 65. Dân số học ( population ) là một môn khoa học thuộc? C. Khoa học nhân văn D. Khoa học tự nhiên và xã hội A. Khoa học tự nhiên B. Khoa học xã hội 66. Trong dân số học, có một mối quan hệ đặc biệt mà không môn khoa học nào có được là? C. Thời gian và độ tuổi A. Thời gian và không gian D. Giới tính và thời gian B. Độ tuổi và giới tính 67. Tỉnh, thành có tổng tỷ suất sinh ( con/ phụ nữ) cao nhất năm 2009 là? A. Gia Lai B. Hà Giang D. Lai Châu C. Kon Tum 68. Thomas Malthus đã đưa ra học thuyết? A. Thuyết phản dân số C. Thuyết dân số tối ưu B. Thuyết dân số quá độ D. Thuyết tân Malthus 69. Thế giới đạt dân số 10 tỷ vào năm nào? B. 2183 C. 2201 D. 2371 A. 2054 70. Kết quả dân số bao gồm, ngoại trừ? B. Cơ cấu dân số A. Quy mô dân số C. Phân bố theo thời gian D. Phân bố theo không gian 71. Dân số học là một môn cơ sở của y học cộng đồng, chọn câu sai? A. Là cơ sở để đề ra các chính sách phát triển y tế C. Dân số là cơ sở để đánh giá tình trạng sức khỏe cộng đồng D. Là cơ sở để đề đặt mục tiêu và đánh giá chương trình chăm sóc sức khỏe B. Là cơ sở để hoạch định chính sách phát triển kinh tế xã hội 72. Dân số học nghiên cứu những vấn đề gì? D. Qui mô, cơ cấu và sự phân bố A. Qui mô và sự phân bố B. Qui mô và cơ cấu C. Cơ cấu và sự phân bố 73. Thuyết chuyển tiếp DS có bao nhiêu giai đoạn? D. 6 B. 4 C. 5 A. 3 74. Tái sản xuất dân số theo nghĩa hẹp đề cập tới vấn đề? C. Đi, đến và di cư A. Sinh và chết B. Sinh, chết và đến D. Sinh, chết và di cư 75. Trong 1 kỳ thi tuyển vào 1 khóa học đã tuyển được 320 sinh viên, trong đó có 140 sinh viên nữ. Sau khi kết thúc khóa học, có tổng cổng 150 sinh viên nam và 120 sinh viên nữ tốt nghiệp ra trường. Sau khi thống kê lại người ta nhận thấy. Tỷ lệ sinh viên nữ tốt nghiệp? C. 0.52 A. 0.44 B. 0.38 D. 0.44 76. Dân số có vai trò đặc biệt trong sự phát triển trên kinh tế quốc dân? B. Là cơ sở để hoạch định chính sách phát triển kinh tế xã hội A. Là cơ sở để đề ra các chính sách phát triển y tế C. Dân số là cơ sở để đánh giá tình trạng sức khỏe cộng đồng D. Là cơ sở để đề đặt mục tiêu và đánh giá chương trình chăm sóc sức khỏe 77. Tỷ lệ tăng dân số (%) bình quân năm 2009? A. 1% D. 2.20% C. 1.20% B. 1.10% 78. Dân số thế giới gia tăng nhanh và tập trung chủ yếu ở? B. Châu Á D. Cả 3 câu trên đều sai A. Châu Âu C. Châu Phi 79. Trong 1 kỳ thi tuyển vào 1 khóa học đã tuyển được 320 sinh viên, trong đó có 140 sinh viên nữ. Sau khi kết thúc khóa học, có tổng cổng 150 sinh viên nam và 120 sinh viên nữ tốt nghiệp ra trường. Sau khi thống kê lại người ta nhận thấy. Tỷ lệ sinh viên nữ trong lớp? B. 43.75% C. 28.57 A. 44.44% D. 85.71% 80. Phát triển là gì. Hãy chọn khái niệm đúng nhất cho phát triển? A. Là sự tăng trưởng về kinh tế, sự tiến bộ về xã hội và sự bền vững về môi trường D. Là quá trình xã hội đạt đến thu nhập cao và phân phối thu nhập đồng đều B. Là tình trạng người dân đạt đến trạng thái thoải mái về thể chất, tinh thần, xã hội C. Là sự phát triển của nền y học dự phòng nhằm giảm bệnh tật ảnh hưởng đến sức khỏe 81. Đặc điểm của tỷ suất? C. Tử số khác mẫu số D. Có giới hạn thời gian cụ thể B. Tử số nằm trong mẫu số A. Mẫu số là dân số đầu kỳ 82. Khi tính tỷ suất thô (Crude Rate) mẫu số? C. Bao gồm những người có và không có liên quan đến sự kiện A. Bao gồm những người có liên quan đến sự kiện D. Các câu trên đều đúng B. Bao gồm những người không liên quan đến sự kiện 83. Mức độ gia tăng dân số thấp nhất là ở? B. Châu Âu D. Châu Mỹ A. Châu Á C. Châu Phi 84. Để nghiên cứu "con người xã hội" thì phải sử dụng các phương pháp điều tra, thu thập, xử lý thông tin của? D. Logic học A. Thống kê C. Toán học B. Xã hội học 85. Để đánh giá trình độ phát triển của các nước , Liên hợp quốc dựa vào chỉ số? B. GDP C. GNP D. HDI A. BMI 86. HDI của các nước có trình độ phát triển trung bình? D. > 0,8 B. < 0,5 A. 0,3 – 0,5 C. 0,5 – 0,8 87. Các phương pháp đặc trưng để nghiên cứu các quá trình dân số là? A. Phép phân tích ngang và phân tích dọc B. Phương pháp thế hệ hiện thực và thế hệ giả định C. Phương pháp thế hệ và đoàn hệ D. Tất cả đều đúng Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở