Lý thuyết dân sốFREEDân số học 1. Thuật ngữ "quá độ dân số " do ai đề xuất? B. Landry A. Malthus C. F.W. Notestein D. C.Mác 2. Diện tích TP,HCM là 2905,6 km², dân số 9 triệu người. Tính mật độ dân số năm 2020? D. 4529 B. 3097 C. 4925 A. 3925 3. Ước tính dân số thế giới vào cuối thế kỷ XX là? A. 4 tỉ người C. 6 tỉ người D. 7 tỉ người B. 5 tỉ người 4. Trong phạm vi các nước đang phát triển, nước nào có tỷ lệ tử vong trẻ em dưới 1 tuổi thấp nhất? D. Indonesia B. Ấn Độ A. Trung Quốc C. Braxin E. Mê-hi-cô 5. Chế độ tái sản xuất dân số hiện đại được đặc trưng bởi các cá nhân tìm cách cải thiện mức sống cho bản thân và cho con cái họ, vì vậy? A. Mức sinh cao và mức chết thấp D. Mức sinh thấp và mức chết thấp B. Mức sinh thấp và mức chết cao C. Mức sinh cao và mức chết cao 6. Cách mạng dân số là gì? A. Quá trình chuyển từ trạng thái không ổn định của dân số với mức sinh, mức chết đều cao ( cân bằng lãng phí ) sang trạng thái ổn định của dân số với mức sinh, mức chết đều thấp ( cân bằng hợp lý ) D. Quá trình chuyển từ trạng thái ổn định của dân số với mức sinh, mức chết đều thấp ( cân bằng lãng phí ) sang trạng thái ổn định của dân số với mức sinh, mức chết đều cao ( cân bằng hợp lý ) C. Quá trình chuyển từ trạng thái không ổn định của dân số với mức sinh, mức chết đều thấp ( cân bằng lãng phí ) sang trạng thái ổn định của dân số với mức sinh, mức chết đều cao ( cân bằng hợp lý ) B. Quá trình chuyển từ trạng thái ổn định của dân số với mức sinh, mức chết đều cao ( cân bằng lãng phí ) sang trạng thái ổn định của dân số với mức sinh, mức chết đều thấp ( cân bằng hợp lý ) 7. Chỉ số nào được sử dụng để xếp lại sự phát triển của các quốc gia của Liên Hiệp Quốc? B. IMR A. NIR C. CRR D. HDI 8. Sau khi đạt tối đa vào năm 2050, dân số Việt Nam sẽ? A. Sẽ tiếp tục tăng nhưng chậm B. Sẽ ổn định ở mức cao nhất D. Sẽ giảm chậm C. Sẽ tiếp tục tăng nhanh 9. Các giải pháp hạn chế sự gia tăng dân số ở các nước chậm phát triển là gì? C. Ưu tiên lại vấn đề phân phối lại của cải để phát triển kinh tế, chứ vấn đề sinh đẻ không phải hàng đầu D. Cần phải tăng tuổi thọ người dân A. Hạn chế sinh để bằng nhiều chính sách mà đặc biệt thông qua sử dụng hàng loạt kỹ thuật hiện đại B. Bằng mọi cách tăng trưởng phát triển nhanh kinh tế - văn hóa 10. Dân số bình quân năm có thể tính nhanh bằng? C. Trung bình cộng dân số hiện có lúc đầu tháng và lúc cuối tháng 6 A. Trung bình cộng dân số hiện có lúc đầu tháng 11 và lúc cuối tháng 12 D. Dân số vào ngày 1/7 B. Trung bình cộng dân số hiện có lúc đầu tháng và lúc cuối tháng 12 11. Được coi là lý thuyết kinh tế của thời kỳ sơ khởi cách mạng công nghiệp? C. Chủ nghĩa macxit B. Chủ nghĩa trọng nông D. Tất cả đều đúng A. Chủ nghĩa trọng thương 12. Ưu điểm của lý thuyết quá độ dân số, ngoại trừ? C. Các chỉ tiêu CBR, CDR đặc trưng cho quá trình sinh và chết B. Hệ thống chỉ tiêu đơn giản dễ hiểu D. Đánh giá những chỉ tiêu này thuận lợi cho qui mô lớn, thời gian dài. A. Khái quát hóa được các đặc điểm chủ yếu của quá trình dân số 13. Thời kỳ quá độ dân số thường trải qua bao nhiêu giai đoạn? B. 3 giai đoạn C. 4 giai đoạn D. 6 giai đoạn A. 2 giai đoạn 14. Chế độ tái sản xuất dân số tự nhiên được đặc trưng bởi sự bởi sự không quan tâm đến hậu quả sinh đẻ, nhất là ảnh hưởng của nó tới mức sống. Kết quả là? A. Mức sống thấp, chết ít và sinh ít D. Mức sống cao, chết nhiều và sinh nhiều B. Mức sống cao, chết ít và sinh nhiều C. Mức sống thấp, chết nhiều và sinh nhiều 15. Ai là người đề ra giải pháp di dân từ nơi quá đông đến nơi thưa thớt và dạy cho dân biết cách trồng cấy và chăn nuôi? A. Platon B. Aristot C. Khổng Tử D. Malthus 16. Vấn đề dân số tại các nước chậm phát triển là gì? A. Bùng nổ dân số B. Suy dinh dưỡng , thất học C. Nghèo khổ , bệnh tật D. Thu nhập theo đầu người quá thấp 17. Tại tỉnh X, năm 2020, có 40,000 trẻ sinh sống, số chết chung là 20,000 người, DS đầu năm là 5,850,000 người, DS cuối năm là 6,000,000 người. Tỷ suất tăng dân số chung? A. 3.10% D. 1.50% C. 1.27% B. 2.53% 18. Ý kiến phản đối chung nhất thường từ phía các nhà Macxit, cho rằng lý thuyết dân số của Malthus phạm sai lầm nghiêm trọng? B. Bỏ qua thuộc tính xã hội của chính mỗi dân số D. Tất cả đều đúng C. Bỏ qua thuộc tính nhân văn của chính mỗi dân số A. Bỏ qua thuộc tính kinh tế của chính mỗi dân số 19. Dân số bình quân năm có thể tính nhanh bằng? D. Trung bình cộng dân số mỗi tháng B. Trung bình cộng dân số hiện có lúc đầu tháng và lúc cuối tháng 12 A. Trung bình cộng dân số hiện có lúc đầu tháng 11 và lúc cuối tháng 12 C. Trung bình cộng dân số hiện có lúc đầu tháng và lúc cuối tháng 6 20. " Mỗi phương thức sản xuất xã hội đều có qui luật dân số đặc thù riêng" là của ai? C. Landry A. Malthus D. Khổng Tử B. Mác 21. Khi muốn biểu thị một hiện tương xảy ra trong một khoảng thời gian nhất định với mẫu là một nhóm dân số nhất định, người ta dùng chỉ số nào? A. Tỷ số C. Tỷ suất thô E. Một chỉ số riêng biệt ngoài các chỉ số trên B. Tỷ lệ D. Tỷ suất đặc hiệu 22. Khi lấy tỷ suất sinh thô trừ đi cho tỷ suất tử thô, ta sẽ được chỉ số nào? D. Mức thay thế C. Tổng tỷ suất sinh A. Tỷ suất tăng tự nhiên B. Tỷ suất sống E. Tỷ suất tăng cơ học 23. Hội nghị Quốc tế về lý thuyết dân số được tổ chức tại New Delhi, Ấn Độ vào năm? B. 1989 C. 1999 D. 2009 A. 1979 24. Đặc điểm giai đoạn III theo thuyết chuyển tiếp dân số? D. Khi tỷ lệ sinh còn 10‰ - 20‰, tỷ lệ tử 8‰ - 13‰ C. Khi tỷ lệ sinh giảm còn dưới 30‰, tỷ lệ tử còn 12‰ A. Khi tỷ lệ phát triển dân số trong khoảng 2% - 3% B. Khi tỷ lệ sinh giảm còn 30‰ – 40‰, tỷ lệ tử còn 15‰ E. Khi tỷ lệ phát triển dân số dưới 1%. 25. Chỉ số quá độ dân số (DTT) thiết lập dựa trên hai cơ sở nào? C. CDR và CBR D. CBR và Eo A. TFR và CDR B. TFR và Eo 26. Về cấu trúc tuổi của dân số Việt Nam, lứa tuổi nào chiếm tỉ lệ phần trăm cao nhất so với tổng dân số? E. Từ 25 – 29 tuổi A. Từ 0 – 4 tuổi C. Từ 15 – 19 tuổi D. Từ 20 – 24 tuổi B. Từ 5 – 9 tuổi 27. Ý nghĩa của tổng tỷ suất sinh là? A. Số trẻ dẻ sống trong năm trên tổng dân số C. Tổng số các tỷ suất sinh đặc trưng ở các nhóm tuổi E. Chỉ báo mức độ tăng dân số B. Số con sống trung bình mà một phụ nữ có D. Tổng số trường hợp đẻ trong năm (không kể sống hay chết) trên tổng số phụ nữ 28. " Phương tiện sinh hoạt nói chung, mà biểu hiện cụ thể là lương thực nói riêng, chỉ có khả năng tăng theo cấp số cộng" là nội dung cơ bản của học thuyết nào? B. Tân Malthus A. Malthus C. Macxit D. Thuyết quá độ dân số 29. Năm 2021 dân số Việt nam Xếp thứ bao nhiêu trên thế giới? C. 15 B. 11 A. 10 D. 16 30. Các loại chế độ tái sản xuất dân số theo A. Landry, ngoại trừ? B. Trung gian C. Cổ điển A. Tự nhiên D. Hiện đại 31. Nếu tính theo quy mô dân số, nước ta được xếp vào hàng đông thứ mấy trên thế giới? B. Thứ 12 C. Thứ 15 D. Thứ 18 E. Thứ 20 A. Thứ 9 32. So sánh về đặc điểm dân số giữa Châu Phi và Châu Mỹ La Tinh, điều nào sau nay đúng? D. Châu Phi có tỷ lệ sinh thấp hơn và tỷ lệ tử cao hơn so với Châu Mỹ La Tinh C. Cả hai vùng đều có cùng tỷ lệ sinh nhưng tỷ lệ tử ở Châu Phi cao hơn A. Dân số Châu Phi ít hơn dân số Châu Mỹ La Tinh E. Châu Phi có tỷ lệ sinh và tỷ lệ tử đều cao hơn Châu Mỹ La Tinh B. Tỷ lệ sinh ở Châu Phi ít hơn ở Châu Mỹ La Tinh 33. " Dân số có vai trò quan trọng, nhưng trong các nhân tố phát triển xã hội" là nội dung cơ bản của học thuyết nào? B. Tân Malthus C. Macxit D. Thuyết quá độ dân số A. Malthus 34. Xét về nguy cơ do số dân và mật độ, Việt Nam ở hạng thứ bao nhiêu? D. 6 C. 5 B. 4 A. 3 35. Lý thuyết quá độ dân số để mô tả sự biến động của? A. Mức sinh, mức chết của các nước D. Mức sinh, di dân B. Mức sinh, kết hộn của các nước C. Mức chết, di dân 36. Nhược điểm của học thuyết Malthus về dân số là? D. Cách giải quyết vấn đề nhân mãn bằng chiến tranh, dịch bệnh.. A. Không dự báo được những thành quả của cuộc cách mạng xanh E. Tất cả những điểm trên C. Quá nhấn mạnh đến việc hạn chế đất đai, không đánh giá được hết tầm quan trọng củaphát triển kỹ nghệ, cũng như sự bóc lột từ các nước thuộc địa B. Không đề cập đến những biện pháp tránh thai trong việc giải quyết nạn nhân mãn 37. Lý thuyết quá độ dân số là để mô tả và giải thích sự biến động như thế nào về dân số? C. Giải thích sự biến động về tái sản xuất dân số tự nhiên của các nước B. Giải htich1 sự biến động mức sinh, mức chết của các nước A. Giải thích sự biến động về di cư, nhập cư của các nước D. Tất cả đều đúng 38. Nếu so sánh với các nước trong khu vực, mức độ gia tăng dân số của Việt Nam ít hơn nước nào sau đây? D. Indonesia C. Thái Lan A. Trung Quốc E. Malaysia B. Hàn Quốc 39. Tỷ suất tăng dân số có thể âm (-) không? C. Có thể có do TS sinh giảm, TS tử cao A. Không thể có vì như vậy dân số sẽ bị triệt tiêu B. Rất hiếm chỉ có do dân số bị chiến tranh D. Các câu trên đều đúng 40. Trong thời kỳ quá độ dân số thường trải qua 4 giai đoạn. Chọn ý sai? A. Giai đoạn 1 : tỷ suất sinh, tỷ suất tử cao, phát triển ổn định C. Giai đoạn 3 : tỷ suất sinh giảm , tỷ suất tử cao, phát triển giảm D. Giai đoạn 4 : tỷ suất sinh và tử đều thấp, phát triển ổn định thời gian dài, dân số ổn định B. Giai đoạn 2 : tỷ suất sinh tăng, tỷ suất tử giảm , phát triển tăng 41. "Dân số tăng theo cấp số nhân còn tư liệu sinh hoạt tăng theo cấp số cộng" là nội dung cơ bản của học thuyết nào? B. Tân Malthus D. Thuyết quá độ dân số A. Malthus C. Macxit 42. Tại sao tình hình đô thị hoá của DS Việt Nam thấp so với thế giới? B. Do Kỷ nghệ hoá còn thấp C. Do chủ yếu là nông nghiệp D. Do dân không chịu di chuyển A. Do kinh tế còn chưa phát triển 43. Quan niệm "chế độ tái sản xuất dân số" được Adolf Landry đưa ra năm? B. 1933 C. 1934 A. 1932 D. 1935 44. Nơi tập trung có tỷ lệ dân số Việt nam nhiều nhất? D. Các đô thị B. Nông thôn C. Thành làng xóm A. Ven đường lộ 45. Tại tỉnh X, năm 2020, có 40,000 trẻ sinh sống, số chết chung là 20,000 người, DS đầu năm là 5,850,000 người, DS cuối năm là 6,000,000 người.Tỷ suất tăng DS tự nhiên? A. 0.33% B. 0.17% C. 0.57% D. 0.97% 46. Vào năm 2050, các quốc gia nào tăng mạnh dân số? D. Các nước châu Phi B. Các nước châu Âu C. Các nước châu Á A. Các nước châu Mỹ 47. Tại tỉnh X, năm 2020, có 40,000 trẻ sinh sống, số chết chung là 20,000 người, DS đầu năm là 5,850,000 người, DS cuối năm là 6,000,000 người. Tỷ suất tăng dân số cơ học? D. 1.86% A. 1.00% B. 2.20% C. 2.54% 48. Từ năm 1800 đến 1900 dân số tăng từ 1 tỷ lên 1,6 tỷ; từ nằm 1900 đến năm 2000 dân số thế giới tăng lên bao nhiêu? C. 6,1 tỷ A. 2 tỷ D. 6,4 tỷ B. 3,2 tỷ 49. Trong cách tính tỷ suất sinh chung, tử số là số trẻ đẻ sống trong năm x 1000, còn mẫu số là? C. Tổng số phụ nữ D. Tổng số phụ nữ từ 15 - 49 tuổi E. Tổng phụ nữ trong tuổi sinh đẻ không dùng biện pháp tránh thai A. Tổng số dân B. Trung bình cộng của dân số đầu năm và dân số cuối năm 50. Quá độ dân số được định nghĩa là gì? D. Tình hình của một dân số, trong đó đến và đi hoặc ít nhất là một nhân tố đã rời bỏ xu hướng truyền thống để giảm dần B. Tình hình của một dân số, trong đó chết và đi hoặc ít nhất là một nhân tố đã rời bỏ xu hướng truyền thống để giảm dần C. Tình hình của một dân số, trong đó sinh và chết hoặc ít nhất là một nhân tố đã rời bỏ xu hướng truyền thống để giảm dần A. Tình hình của một dân số, trong đó sinh và đến hoặc ít nhất là một nhân tố đã rời bỏ xu hướng truyền thống để giảm dần 51. Nhược điểm của học thuyết Malthus về dân số là? C. Quá nhấn mạnh đến việc hạn chế đất đai, không đánh giá được hết tầm quan trọng của phát triển kỹ nghệ, cũng như sự bóc lột từ các nước thuộc địa B. Không đề cập đến những biện pháp tránh thai trong việc giải quyết nạn nhân mãn A. Không dự báo được những thành quả của cuộc cách mạng xanh D. Tất cả những điểm trên 52. Người đề ra lý thuyết tối ưu là ai? A. Alfred Sawry D. Khổng Tử C. Thomas Robert Malthus B. C.Mác và F.Anghen 53. Dân số bình quân năm có thể tính nhanh bằng? D. Trung bình cộng dân số hiện có lúc đầu năm và lúc cuối năm A. Trung bình cộng dân số hiện có lúc đầu tháng 11 và lúc cuối tháng 12 C. Trung bình cộng dân số hiện có lúc đầu tháng và lúc cuối tháng 6 B. Trung bình cộng dân số hiện có lúc đầu tháng và lúc cuối tháng 12 54. Thời kỳ cách mạng công nghiệp còn được gọi là cách mạng công nghiệp lần thứ nhất, thường được tính từ khoảng thế kỷ? D. Tất cả đều sai B. 15,17 đến giữa thế kỷ 20 C. 17,18 đến giữa thế kỷ 20 A. 16,17 đến giữa thế kỷ 20 55. Ai là người đề nghị một qui mô dân số ổn định cho Athens cũng như mỗi thành phố. Qui mô đó phải thỏa mãn nhu cầu phân công lao động, đồng thời thuận lợi về quản lý Nhà nước? A. Platon C. Khổng Tử D. Malthus B. Aristot 56. Lý thuyết "quá độ dân số" do ai đề xuất? C. C.Mác B. Adolf Landry A. Malthus D. Khổng Tử 57. A. Landry phân biệt tái sản xuất dân số thành mấy loại đặc thù? A. 1 C. 3 B. 2 D. 4 58. Nếu tỷ suất tăng dân số VN năm 2016 là 2%, trong đó́, TS tăng tự nhiên là 0,6%, tăng cơ học là 0,4%, Thời gian để dân số tăng gấp đôi là bao nhiêu? A. 30 năm D. 70 năm B. 35 năm C. 37 năm 59. Theo Liên Hiệp Quốc, Dân số của toàn thế giới năm 2021 là? B. 7,57tỷ C. 7,6 tỷ A. 7,5 tỷ D. 8 tỷ 60. Trong 3 thế kỷ vừa qua (XVII – XX), mức độ gia tăng dân số ở vùng nào nhanh nhất? D. Châu Á A. Châu Âu C. Nam Mỹ E. Châu Phi B. Bắc Mỹ 61. Tỷ suất tăng dân số của thế giới năm 2021 là bao nhiêu? A. 1.00% C. 1.60% D. 2.00% B. 1.10% 62. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là? A. Đồng bằng sông Hồng B. Đồng bằng sông Cửu Long E. Trung du Bắc bộ D. Duyên hải miền Trung C. Miền Đông Nam bộ 63. Theo số liệu của cuộc điều tra dân số năm 1989, dân số Việt Nam vào thời điểm đó là? B. 62,5 triệu D. 65,7 triệu A. 60 triệu E. 67 triệu C. 64,5 triệu 64. Lý thuyết Malthus thường được trình bày theo mấy giai đoạn? C. 4 D. 5 B. 3 A. 2 65. Tốc độ gia tăng dân số Việt Nam tăng nhanh nhất vào khoảng thời điểm nào? D. Thập niên 80 A. Thập niên 50 C. Thập niên 70 E. Những năm đầu của thập niên 90 B. Thập niên 60 66. Tỷ suất tử vong mẹ được tính quy ra? D. Phần trăm ngàn B. Phần ngàn C. Phần chục ngàn E. Phần triệu A. Phần trăm 67. CDR là gì? C. Tỷ lệ sinh thô A. Tỷ suất sinh thô D. Tỷ lệ chết thô B. Tỷ suất chết thô 68. Khi muốn so sánh một bộ phận dân số với tổng thể dân số, người ta dùng chỉ số nào sau đây? E. Có thể dùng bất cứ chỉ số nào C. Tỷ suất thô B. Tỷ lệ A. Tỷ số D. Tỷ suất đặc hiệu 69. Theo học thuyết của Malthus cho rằng? D. Quan điểm về phân chia đẳng cấp xã hội của tầng lớp phong kiến phương Tây B. Dân số phát triển theo cấp số cộng, cấp số mũ C. Sự phát triển của dân số học dựa trên các quy luật tự nhiên và xã hội A. Dân số phát triển theo cấp số nhân 70. Dân số tối ưu gắn với một lãnh thổ nhất định với những mục tiêu mong muốn thường là mục tiêu kinh tế đảm bảo tối đa hạnh phúc cho ai? C. Cho một nhóm người A. Cho cá nhân B. Cho cộng đồng D. Tất cả đều đúng 71. CBR là gì? B. Tỷ suất chết thô D. Tỷ lệ chết thô A. Tỷ suất sinh thô C. Tỷ lệ sinh thô 72. Nếu với đà phát triển dân số như hiện nay, mỗi năm dân số thế giới sẽ tăng khoảng bao nhiêu? D. 150 triệu người B. 90 triệu người C. 120 triệu người A. 60 triệu người 73. Liên quan đến vấn đề dân số ở các nước Châu á, điều nào đúng? A. Dân số Châu á chiếm 1/3 dân số thế giới. D. Nhật Bản là nước Châu á duy nhất đạt mức sinh như các nước đã phát triển C. Khu vực Đông á có mức phát triển dân số cao hơn khu vực Nam Á B. Dân số Trung Quốc chiếm 1/2 dân số Châu á E. Tất cả các câu trên đều đúng 74. Thông qua hội nghị quốc tế về dân số tại Bucharest năm 1974, gồm 136 quốc gia, có 4 khuynh hướng chủ yếu, trong đó ý kiến nào được nhiều nước tán thành? B. Ưu tiên vấn đề phân phối lại của cải để phát triển kinh tế, chứ vấn đề giảm sinh đẻ không phải hàng đầu A. Nhấn mạnh quyền được sống của con người D. Cần phải điều tiết sinh đẻ C. Giảm sinh đẻ có nhiều trở ngại cho việc khai thác tài nguyên thiên nhiên và đất đai 75. Dân số Việt Nam sẽ đạt số tối đa vào năm 2050 là bao nhiêu? A. 100 triệu C. 110 triệu D. 120 triệu B. 104 triệu 76. Theo thuyết về chuyển tiếp dân số, nguy cơ bùng nổ dân số xảy ra trong giai đoạn nào? E. Giai đoạn III C. Cuối giai đoạn III D. Giai đoạn IV B. Giai đoạn II A. Giai đoạn I 77. Lý thuyết dân số được trình bày theo các nội dung chính sau đây, ngoại trừ? C. Lý thuyết dân số hiện đại D. Lý thuyết dân số trung đại A. Lý thuyết dân số thời cổ đại đến trước cách mạng công nghiệp B. Lý thuyết dân số thời kỳ cách mạng công nghiệp 78. Diện tích Việt Nam là 331,210 km², và dân sô là 100.000.000 người .tính mật độ dân số năm 2021 ( người/km2) là? D. 302 A. 280 B. 293 C. 392 79. Với những số liệu liên quan đến tình hình dân số Việt Nam dưới đây, câu nào đúng? C. Tuổi thọ trung bình của người Việt Nam hiện nay là 77,5 tuổi B. Vào cuối thập niên 80, số con trung bình của phụ nữ Việt Nam là 4,8 con D. Các tỉnh Gia Lai – Kontum, Đaklak và Lai Châu có tỉ suất sinh và tỉ suất chết cao nhất Việt Nam E. Tỉ suất chết của trẻ em dưới một tuổi của nước ta thấp hơn so với của Trung Quốc A. Tỉ suất chết của dân số nước ta cao hơn so với tỉ suất chết trong khu vực 80. Dân số thành phố Hồ Chí Minh cuối năm 2020 là bao nhiêu? A. 10 triệu B. 8 triệu D. 9,5 triệu C. 9 triệu Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở