Lý thuyết dân sốFREEDân số học 1. Khi muốn so sánh một bộ phận dân số với tổng thể dân số, người ta dùng chỉ số nào sau đây? D. Tỷ suất đặc hiệu A. Tỷ số E. Có thể dùng bất cứ chỉ số nào B. Tỷ lệ C. Tỷ suất thô 2. Tại tỉnh X, năm 2020, có 40,000 trẻ sinh sống, số chết chung là 20,000 người, DS đầu năm là 5,850,000 người, DS cuối năm là 6,000,000 người. Tỷ suất tăng dân số chung? C. 1.27% B. 2.53% D. 1.50% A. 3.10% 3. Trong thời kỳ quá độ dân số thường trải qua 4 giai đoạn. Chọn ý sai? A. Giai đoạn 1 : tỷ suất sinh, tỷ suất tử cao, phát triển ổn định C. Giai đoạn 3 : tỷ suất sinh giảm , tỷ suất tử cao, phát triển giảm B. Giai đoạn 2 : tỷ suất sinh tăng, tỷ suất tử giảm , phát triển tăng D. Giai đoạn 4 : tỷ suất sinh và tử đều thấp, phát triển ổn định thời gian dài, dân số ổn định 4. Chế độ tái sản xuất dân số hiện đại được đặc trưng bởi các cá nhân tìm cách cải thiện mức sống cho bản thân và cho con cái họ, vì vậy? A. Mức sinh cao và mức chết thấp C. Mức sinh cao và mức chết cao D. Mức sinh thấp và mức chết thấp B. Mức sinh thấp và mức chết cao 5. Chế độ tái sản xuất dân số tự nhiên được đặc trưng bởi sự bởi sự không quan tâm đến hậu quả sinh đẻ, nhất là ảnh hưởng của nó tới mức sống. Kết quả là? A. Mức sống thấp, chết ít và sinh ít D. Mức sống cao, chết nhiều và sinh nhiều C. Mức sống thấp, chết nhiều và sinh nhiều B. Mức sống cao, chết ít và sinh nhiều 6. Diện tích TP,HCM là 2905,6 km², dân số 9 triệu người. Tính mật độ dân số năm 2020? B. 3097 A. 3925 D. 4529 C. 4925 7. Nếu tính theo quy mô dân số, nước ta được xếp vào hàng đông thứ mấy trên thế giới? E. Thứ 20 D. Thứ 18 B. Thứ 12 C. Thứ 15 A. Thứ 9 8. Diện tích Việt Nam là 331,210 km², và dân sô là 100.000.000 người .tính mật độ dân số năm 2021 ( người/km2) là? A. 280 B. 293 D. 302 C. 392 9. Trong cách tính tỷ suất sinh chung, tử số là số trẻ đẻ sống trong năm x 1000, còn mẫu số là? A. Tổng số dân D. Tổng số phụ nữ từ 15 - 49 tuổi E. Tổng phụ nữ trong tuổi sinh đẻ không dùng biện pháp tránh thai B. Trung bình cộng của dân số đầu năm và dân số cuối năm C. Tổng số phụ nữ 10. Dân số thành phố Hồ Chí Minh cuối năm 2020 là bao nhiêu? D. 9,5 triệu C. 9 triệu A. 10 triệu B. 8 triệu 11. Hội nghị Quốc tế về lý thuyết dân số được tổ chức tại New Delhi, Ấn Độ vào năm? B. 1989 D. 2009 A. 1979 C. 1999 12. " Phương tiện sinh hoạt nói chung, mà biểu hiện cụ thể là lương thực nói riêng, chỉ có khả năng tăng theo cấp số cộng" là nội dung cơ bản của học thuyết nào? A. Malthus C. Macxit B. Tân Malthus D. Thuyết quá độ dân số 13. Tại tỉnh X, năm 2020, có 40,000 trẻ sinh sống, số chết chung là 20,000 người, DS đầu năm là 5,850,000 người, DS cuối năm là 6,000,000 người.Tỷ suất tăng DS tự nhiên? A. 0.33% B. 0.17% C. 0.57% D. 0.97% 14. Thuật ngữ "quá độ dân số " do ai đề xuất? D. C.Mác A. Malthus B. Landry C. F.W. Notestein 15. Lý thuyết "quá độ dân số" do ai đề xuất? D. Khổng Tử A. Malthus B. Adolf Landry C. C.Mác 16. Theo số liệu của cuộc điều tra dân số năm 1989, dân số Việt Nam vào thời điểm đó là? C. 64,5 triệu E. 67 triệu B. 62,5 triệu A. 60 triệu D. 65,7 triệu 17. Ai là người đề ra giải pháp di dân từ nơi quá đông đến nơi thưa thớt và dạy cho dân biết cách trồng cấy và chăn nuôi? A. Platon D. Malthus B. Aristot C. Khổng Tử 18. Tốc độ gia tăng dân số Việt Nam tăng nhanh nhất vào khoảng thời điểm nào? E. Những năm đầu của thập niên 90 A. Thập niên 50 B. Thập niên 60 C. Thập niên 70 D. Thập niên 80 19. Nếu tỷ suất tăng dân số VN năm 2016 là 2%, trong đó́, TS tăng tự nhiên là 0,6%, tăng cơ học là 0,4%, Thời gian để dân số tăng gấp đôi là bao nhiêu? D. 70 năm C. 37 năm A. 30 năm B. 35 năm 20. Theo học thuyết của Malthus cho rằng? A. Dân số phát triển theo cấp số nhân D. Quan điểm về phân chia đẳng cấp xã hội của tầng lớp phong kiến phương Tây C. Sự phát triển của dân số học dựa trên các quy luật tự nhiên và xã hội B. Dân số phát triển theo cấp số cộng, cấp số mũ 21. Ý kiến phản đối chung nhất thường từ phía các nhà Macxit, cho rằng lý thuyết dân số của Malthus phạm sai lầm nghiêm trọng? D. Tất cả đều đúng A. Bỏ qua thuộc tính kinh tế của chính mỗi dân số C. Bỏ qua thuộc tính nhân văn của chính mỗi dân số B. Bỏ qua thuộc tính xã hội của chính mỗi dân số 22. Nếu với đà phát triển dân số như hiện nay, mỗi năm dân số thế giới sẽ tăng khoảng bao nhiêu? A. 60 triệu người D. 150 triệu người B. 90 triệu người C. 120 triệu người 23. Khi lấy tỷ suất sinh thô trừ đi cho tỷ suất tử thô, ta sẽ được chỉ số nào? C. Tổng tỷ suất sinh A. Tỷ suất tăng tự nhiên E. Tỷ suất tăng cơ học D. Mức thay thế B. Tỷ suất sống 24. Ai là người đề nghị một qui mô dân số ổn định cho Athens cũng như mỗi thành phố. Qui mô đó phải thỏa mãn nhu cầu phân công lao động, đồng thời thuận lợi về quản lý Nhà nước? D. Malthus C. Khổng Tử A. Platon B. Aristot 25. Tỷ suất tăng dân số có thể âm (-) không? C. Có thể có do TS sinh giảm, TS tử cao D. Các câu trên đều đúng A. Không thể có vì như vậy dân số sẽ bị triệt tiêu B. Rất hiếm chỉ có do dân số bị chiến tranh 26. Ý nghĩa của tổng tỷ suất sinh là? B. Số con sống trung bình mà một phụ nữ có A. Số trẻ dẻ sống trong năm trên tổng dân số D. Tổng số trường hợp đẻ trong năm (không kể sống hay chết) trên tổng số phụ nữ C. Tổng số các tỷ suất sinh đặc trưng ở các nhóm tuổi E. Chỉ báo mức độ tăng dân số 27. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là? B. Đồng bằng sông Cửu Long D. Duyên hải miền Trung E. Trung du Bắc bộ C. Miền Đông Nam bộ A. Đồng bằng sông Hồng 28. Khi muốn biểu thị một hiện tương xảy ra trong một khoảng thời gian nhất định với mẫu là một nhóm dân số nhất định, người ta dùng chỉ số nào? B. Tỷ lệ C. Tỷ suất thô D. Tỷ suất đặc hiệu E. Một chỉ số riêng biệt ngoài các chỉ số trên A. Tỷ số 29. Người đề ra lý thuyết tối ưu là ai? A. Alfred Sawry D. Khổng Tử C. Thomas Robert Malthus B. C.Mác và F.Anghen 30. Quá độ dân số được định nghĩa là gì? C. Tình hình của một dân số, trong đó sinh và chết hoặc ít nhất là một nhân tố đã rời bỏ xu hướng truyền thống để giảm dần B. Tình hình của một dân số, trong đó chết và đi hoặc ít nhất là một nhân tố đã rời bỏ xu hướng truyền thống để giảm dần A. Tình hình của một dân số, trong đó sinh và đến hoặc ít nhất là một nhân tố đã rời bỏ xu hướng truyền thống để giảm dần D. Tình hình của một dân số, trong đó đến và đi hoặc ít nhất là một nhân tố đã rời bỏ xu hướng truyền thống để giảm dần 31. Lý thuyết quá độ dân số là để mô tả và giải thích sự biến động như thế nào về dân số? D. Tất cả đều đúng B. Giải htich1 sự biến động mức sinh, mức chết của các nước A. Giải thích sự biến động về di cư, nhập cư của các nước C. Giải thích sự biến động về tái sản xuất dân số tự nhiên của các nước 32. Vấn đề dân số tại các nước chậm phát triển là gì? C. Nghèo khổ , bệnh tật A. Bùng nổ dân số D. Thu nhập theo đầu người quá thấp B. Suy dinh dưỡng , thất học 33. Với những số liệu liên quan đến tình hình dân số Việt Nam dưới đây, câu nào đúng? C. Tuổi thọ trung bình của người Việt Nam hiện nay là 77,5 tuổi D. Các tỉnh Gia Lai – Kontum, Đaklak và Lai Châu có tỉ suất sinh và tỉ suất chết cao nhất Việt Nam B. Vào cuối thập niên 80, số con trung bình của phụ nữ Việt Nam là 4,8 con A. Tỉ suất chết của dân số nước ta cao hơn so với tỉ suất chết trong khu vực E. Tỉ suất chết của trẻ em dưới một tuổi của nước ta thấp hơn so với của Trung Quốc 34. Chỉ số quá độ dân số (DTT) thiết lập dựa trên hai cơ sở nào? D. CBR và Eo B. TFR và Eo C. CDR và CBR A. TFR và CDR 35. CDR là gì? A. Tỷ suất sinh thô D. Tỷ lệ chết thô B. Tỷ suất chết thô C. Tỷ lệ sinh thô 36. Được coi là lý thuyết kinh tế của thời kỳ sơ khởi cách mạng công nghiệp? D. Tất cả đều đúng C. Chủ nghĩa macxit A. Chủ nghĩa trọng thương B. Chủ nghĩa trọng nông 37. Lý thuyết Malthus thường được trình bày theo mấy giai đoạn? B. 3 A. 2 C. 4 D. 5 38. Liên quan đến vấn đề dân số ở các nước Châu á, điều nào đúng? D. Nhật Bản là nước Châu á duy nhất đạt mức sinh như các nước đã phát triển E. Tất cả các câu trên đều đúng C. Khu vực Đông á có mức phát triển dân số cao hơn khu vực Nam Á B. Dân số Trung Quốc chiếm 1/2 dân số Châu á A. Dân số Châu á chiếm 1/3 dân số thế giới. 39. Nếu so sánh với các nước trong khu vực, mức độ gia tăng dân số của Việt Nam ít hơn nước nào sau đây? D. Indonesia E. Malaysia C. Thái Lan B. Hàn Quốc A. Trung Quốc 40. Tỷ suất tử vong mẹ được tính quy ra? C. Phần chục ngàn B. Phần ngàn A. Phần trăm D. Phần trăm ngàn E. Phần triệu 41. Xét về nguy cơ do số dân và mật độ, Việt Nam ở hạng thứ bao nhiêu? D. 6 A. 3 C. 5 B. 4 42. Các giải pháp hạn chế sự gia tăng dân số ở các nước chậm phát triển là gì? D. Cần phải tăng tuổi thọ người dân C. Ưu tiên lại vấn đề phân phối lại của cải để phát triển kinh tế, chứ vấn đề sinh đẻ không phải hàng đầu A. Hạn chế sinh để bằng nhiều chính sách mà đặc biệt thông qua sử dụng hàng loạt kỹ thuật hiện đại B. Bằng mọi cách tăng trưởng phát triển nhanh kinh tế - văn hóa 43. Nhược điểm của học thuyết Malthus về dân số là? D. Tất cả những điểm trên C. Quá nhấn mạnh đến việc hạn chế đất đai, không đánh giá được hết tầm quan trọng của phát triển kỹ nghệ, cũng như sự bóc lột từ các nước thuộc địa B. Không đề cập đến những biện pháp tránh thai trong việc giải quyết nạn nhân mãn A. Không dự báo được những thành quả của cuộc cách mạng xanh 44. Về cấu trúc tuổi của dân số Việt Nam, lứa tuổi nào chiếm tỉ lệ phần trăm cao nhất so với tổng dân số? B. Từ 5 – 9 tuổi E. Từ 25 – 29 tuổi A. Từ 0 – 4 tuổi C. Từ 15 – 19 tuổi D. Từ 20 – 24 tuổi 45. Dân số Việt Nam sẽ đạt số tối đa vào năm 2050 là bao nhiêu? D. 120 triệu A. 100 triệu B. 104 triệu C. 110 triệu 46. "Dân số tăng theo cấp số nhân còn tư liệu sinh hoạt tăng theo cấp số cộng" là nội dung cơ bản của học thuyết nào? D. Thuyết quá độ dân số A. Malthus C. Macxit B. Tân Malthus 47. Theo thuyết về chuyển tiếp dân số, nguy cơ bùng nổ dân số xảy ra trong giai đoạn nào? E. Giai đoạn III C. Cuối giai đoạn III B. Giai đoạn II A. Giai đoạn I D. Giai đoạn IV 48. Từ năm 1800 đến 1900 dân số tăng từ 1 tỷ lên 1,6 tỷ; từ nằm 1900 đến năm 2000 dân số thế giới tăng lên bao nhiêu? D. 6,4 tỷ C. 6,1 tỷ A. 2 tỷ B. 3,2 tỷ 49. Dân số bình quân năm có thể tính nhanh bằng? A. Trung bình cộng dân số hiện có lúc đầu tháng 11 và lúc cuối tháng 12 B. Trung bình cộng dân số hiện có lúc đầu tháng và lúc cuối tháng 12 D. Dân số vào ngày 1/7 C. Trung bình cộng dân số hiện có lúc đầu tháng và lúc cuối tháng 6 50. Thời kỳ quá độ dân số thường trải qua bao nhiêu giai đoạn? C. 4 giai đoạn D. 6 giai đoạn B. 3 giai đoạn A. 2 giai đoạn 51. Trong phạm vi các nước đang phát triển, nước nào có tỷ lệ tử vong trẻ em dưới 1 tuổi thấp nhất? A. Trung Quốc E. Mê-hi-cô D. Indonesia C. Braxin B. Ấn Độ 52. Dân số bình quân năm có thể tính nhanh bằng? A. Trung bình cộng dân số hiện có lúc đầu tháng 11 và lúc cuối tháng 12 B. Trung bình cộng dân số hiện có lúc đầu tháng và lúc cuối tháng 12 D. Trung bình cộng dân số mỗi tháng C. Trung bình cộng dân số hiện có lúc đầu tháng và lúc cuối tháng 6 53. Chỉ số nào được sử dụng để xếp lại sự phát triển của các quốc gia của Liên Hiệp Quốc? C. CRR B. IMR D. HDI A. NIR 54. Nhược điểm của học thuyết Malthus về dân số là? A. Không dự báo được những thành quả của cuộc cách mạng xanh E. Tất cả những điểm trên B. Không đề cập đến những biện pháp tránh thai trong việc giải quyết nạn nhân mãn C. Quá nhấn mạnh đến việc hạn chế đất đai, không đánh giá được hết tầm quan trọng củaphát triển kỹ nghệ, cũng như sự bóc lột từ các nước thuộc địa D. Cách giải quyết vấn đề nhân mãn bằng chiến tranh, dịch bệnh.. 55. Các loại chế độ tái sản xuất dân số theo A. Landry, ngoại trừ? A. Tự nhiên B. Trung gian C. Cổ điển D. Hiện đại 56. Cách mạng dân số là gì? C. Quá trình chuyển từ trạng thái không ổn định của dân số với mức sinh, mức chết đều thấp ( cân bằng lãng phí ) sang trạng thái ổn định của dân số với mức sinh, mức chết đều cao ( cân bằng hợp lý ) D. Quá trình chuyển từ trạng thái ổn định của dân số với mức sinh, mức chết đều thấp ( cân bằng lãng phí ) sang trạng thái ổn định của dân số với mức sinh, mức chết đều cao ( cân bằng hợp lý ) B. Quá trình chuyển từ trạng thái ổn định của dân số với mức sinh, mức chết đều cao ( cân bằng lãng phí ) sang trạng thái ổn định của dân số với mức sinh, mức chết đều thấp ( cân bằng hợp lý ) A. Quá trình chuyển từ trạng thái không ổn định của dân số với mức sinh, mức chết đều cao ( cân bằng lãng phí ) sang trạng thái ổn định của dân số với mức sinh, mức chết đều thấp ( cân bằng hợp lý ) 57. So sánh về đặc điểm dân số giữa Châu Phi và Châu Mỹ La Tinh, điều nào sau nay đúng? E. Châu Phi có tỷ lệ sinh và tỷ lệ tử đều cao hơn Châu Mỹ La Tinh B. Tỷ lệ sinh ở Châu Phi ít hơn ở Châu Mỹ La Tinh A. Dân số Châu Phi ít hơn dân số Châu Mỹ La Tinh D. Châu Phi có tỷ lệ sinh thấp hơn và tỷ lệ tử cao hơn so với Châu Mỹ La Tinh C. Cả hai vùng đều có cùng tỷ lệ sinh nhưng tỷ lệ tử ở Châu Phi cao hơn 58. Dân số tối ưu gắn với một lãnh thổ nhất định với những mục tiêu mong muốn thường là mục tiêu kinh tế đảm bảo tối đa hạnh phúc cho ai? D. Tất cả đều đúng B. Cho cộng đồng A. Cho cá nhân C. Cho một nhóm người 59. Tỷ suất tăng dân số của thế giới năm 2021 là bao nhiêu? C. 1.60% B. 1.10% A. 1.00% D. 2.00% 60. Quan niệm "chế độ tái sản xuất dân số" được Adolf Landry đưa ra năm? C. 1934 A. 1932 B. 1933 D. 1935 61. Thời kỳ cách mạng công nghiệp còn được gọi là cách mạng công nghiệp lần thứ nhất, thường được tính từ khoảng thế kỷ? A. 16,17 đến giữa thế kỷ 20 B. 15,17 đến giữa thế kỷ 20 C. 17,18 đến giữa thế kỷ 20 D. Tất cả đều sai 62. Nơi tập trung có tỷ lệ dân số Việt nam nhiều nhất? A. Ven đường lộ C. Thành làng xóm B. Nông thôn D. Các đô thị 63. Tại sao tình hình đô thị hoá của DS Việt Nam thấp so với thế giới? A. Do kinh tế còn chưa phát triển B. Do Kỷ nghệ hoá còn thấp C. Do chủ yếu là nông nghiệp D. Do dân không chịu di chuyển 64. Tại tỉnh X, năm 2020, có 40,000 trẻ sinh sống, số chết chung là 20,000 người, DS đầu năm là 5,850,000 người, DS cuối năm là 6,000,000 người. Tỷ suất tăng dân số cơ học? B. 2.20% A. 1.00% D. 1.86% C. 2.54% 65. " Mỗi phương thức sản xuất xã hội đều có qui luật dân số đặc thù riêng" là của ai? C. Landry D. Khổng Tử B. Mác A. Malthus 66. Thông qua hội nghị quốc tế về dân số tại Bucharest năm 1974, gồm 136 quốc gia, có 4 khuynh hướng chủ yếu, trong đó ý kiến nào được nhiều nước tán thành? A. Nhấn mạnh quyền được sống của con người C. Giảm sinh đẻ có nhiều trở ngại cho việc khai thác tài nguyên thiên nhiên và đất đai B. Ưu tiên vấn đề phân phối lại của cải để phát triển kinh tế, chứ vấn đề giảm sinh đẻ không phải hàng đầu D. Cần phải điều tiết sinh đẻ 67. Đặc điểm giai đoạn III theo thuyết chuyển tiếp dân số? A. Khi tỷ lệ phát triển dân số trong khoảng 2% - 3% B. Khi tỷ lệ sinh giảm còn 30‰ – 40‰, tỷ lệ tử còn 15‰ C. Khi tỷ lệ sinh giảm còn dưới 30‰, tỷ lệ tử còn 12‰ D. Khi tỷ lệ sinh còn 10‰ - 20‰, tỷ lệ tử 8‰ - 13‰ E. Khi tỷ lệ phát triển dân số dưới 1%. 68. Trong 3 thế kỷ vừa qua (XVII – XX), mức độ gia tăng dân số ở vùng nào nhanh nhất? B. Bắc Mỹ E. Châu Phi D. Châu Á C. Nam Mỹ A. Châu Âu 69. A. Landry phân biệt tái sản xuất dân số thành mấy loại đặc thù? C. 3 B. 2 D. 4 A. 1 70. Theo Liên Hiệp Quốc, Dân số của toàn thế giới năm 2021 là? D. 8 tỷ C. 7,6 tỷ B. 7,57tỷ A. 7,5 tỷ 71. Lý thuyết quá độ dân số để mô tả sự biến động của? A. Mức sinh, mức chết của các nước D. Mức sinh, di dân C. Mức chết, di dân B. Mức sinh, kết hộn của các nước 72. Dân số bình quân năm có thể tính nhanh bằng? D. Trung bình cộng dân số hiện có lúc đầu năm và lúc cuối năm C. Trung bình cộng dân số hiện có lúc đầu tháng và lúc cuối tháng 6 B. Trung bình cộng dân số hiện có lúc đầu tháng và lúc cuối tháng 12 A. Trung bình cộng dân số hiện có lúc đầu tháng 11 và lúc cuối tháng 12 73. Vào năm 2050, các quốc gia nào tăng mạnh dân số? D. Các nước châu Phi B. Các nước châu Âu A. Các nước châu Mỹ C. Các nước châu Á 74. Ưu điểm của lý thuyết quá độ dân số, ngoại trừ? D. Đánh giá những chỉ tiêu này thuận lợi cho qui mô lớn, thời gian dài. A. Khái quát hóa được các đặc điểm chủ yếu của quá trình dân số B. Hệ thống chỉ tiêu đơn giản dễ hiểu C. Các chỉ tiêu CBR, CDR đặc trưng cho quá trình sinh và chết 75. Năm 2021 dân số Việt nam Xếp thứ bao nhiêu trên thế giới? A. 10 D. 16 C. 15 B. 11 76. Sau khi đạt tối đa vào năm 2050, dân số Việt Nam sẽ? B. Sẽ ổn định ở mức cao nhất C. Sẽ tiếp tục tăng nhanh D. Sẽ giảm chậm A. Sẽ tiếp tục tăng nhưng chậm 77. Ước tính dân số thế giới vào cuối thế kỷ XX là? A. 4 tỉ người C. 6 tỉ người B. 5 tỉ người D. 7 tỉ người 78. Lý thuyết dân số được trình bày theo các nội dung chính sau đây, ngoại trừ? C. Lý thuyết dân số hiện đại B. Lý thuyết dân số thời kỳ cách mạng công nghiệp D. Lý thuyết dân số trung đại A. Lý thuyết dân số thời cổ đại đến trước cách mạng công nghiệp 79. " Dân số có vai trò quan trọng, nhưng trong các nhân tố phát triển xã hội" là nội dung cơ bản của học thuyết nào? B. Tân Malthus C. Macxit A. Malthus D. Thuyết quá độ dân số 80. CBR là gì? B. Tỷ suất chết thô D. Tỷ lệ chết thô C. Tỷ lệ sinh thô A. Tỷ suất sinh thô Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai