Quy mô cơ cấu phân bố dân cư – Bài 1FREEDân số học 1. Quy mô dân số là? B. Những người đại diện cho dân số C. Các sự kiện bao gồm : sinh sống, chết, kết hôn, ly hôn và ghi nhận pháp lý các dữ kiện D. Dân số tại một thời điểm xác định, đối với toàn bộ dân số của một nước hoặc một vùng lãnh thổ nhất định A. Là tổng số dân sinh sống tại một vùng lãnh thổ nhất định, tại một thời điểm nhất định 2. Tháp dân số mở rộng, dẫn đến gì? A. Thể hiện mức sinh cao, tuổi thọ trung bình thấp B. Mức sinh có xu hướng giảm, tuổi thọ trung bình tăng cao D. Có mức sinh cao, tuổi thọ trung bình cao C. Có mức sinh thấp, tuổi thọ trung bình cao 3. Dân số tạm vắng là? A. Là số người thực tế có mặt ở một địa phương tại thời điểm điềutra dân số, không kể người đó có sinh sống thường xuyên ở địa phương đó hay không D. Là những người thường xuyên sinh sống tại một địa phương, nhưng tại thời điểm điều tra lại vắng mặt tại địa phương đó B. Là số người thường xuyên sinh sống tại một địa phương C. Là những người không thường xuyên sinh sống tại một địa phương, nhưng lại có mặt vào thời điểm điều tra tại địa phương đó 4. Dân số thường trú là? C. Là những người không thường xuyên sinh sống tại một địa phương, nhưng lại có mặt vào thời điểm điều tra tại địa phương đó B. Là số người thường xuyên sinh sống tại một địa phương D. Là những người thường xuyên sinh sống tại một địa phương, nhưng tại thời điểm điều tra lại vắng mặt tại địa phương đó A. Là số người thực tế có mặt ở một địa phương tại thời điểm điều tra dân số, không kể người đó có sinh sống thường xuyên ở địa phương đó hay không 5. Tỷ số giới tính khi sinh ở các vùng năm 2009 cao nhất là ở? A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Tây Nguyên D. Đồng bằng sông Hồng C. Đông Nam Bộ 6. Thống kê hộ tịch có mấy mục đích? C. 3 D. 4 A. 1 B. 2 7. Theo tổng điều tra dân số vào ngày 1 tháng 4 năm 1989 có khoảng bao nhiêu triệu người? A. 53,742 triệu người D. Tất cả đều sai C. 76,323 triệu người B. 64,375 triệu người 8. Có mấy bước tiến hành điều tra mẫu? D. 8 C. 7 B. 6 A. 5 9. Những thông tin được đưa ra trong một cuộc tổng điều tra dân số là thông tin về xã hội và văn hóa là? D. Nơi cư trú A. Quy mô, giới tính, lứa tuổi, tình trạng hôn nhân (k chắc) B. Quốc tịch, dân tộc, tôn giáo, trình độ học vấn C. Tinh trạng kinh tế 10. Khi tiến hành tổng điều tra dân số phải tuân thủ theo 4 nguyên tắc cơ bản, chọn câu sai? A. Phải liệt kê từng người với các đặc điểm xác định của họ B. Phải bao quát toàn bộ dân số của một vùng hay cả nước D. Phải xác định chu kỳ điều tra theo các khoản thời gian đều đặn C. Phải quy định địa điểm điều tra 11. Ở Việt Nam, tỷ số giới tính (SR) = 105 thường gặp? D. Tại các vùng đô thị lớn A. Tại các vùng nông thôn B. Khi trẻ mới sinh ra C. Trong độ tuổi già 12. Điều tra mẫu là gì. Tìm ý sai? D. Thông thường điều tra mẫu thực hiện 10 năm 1 lần như tổng điều tra dân số A. Được tiến hành bổ sung cho tổng điều tra dân số và thống kê hộ tịch C. Đỡ tốn kém hơn điều tra quốc gia B. Cung cấp các thông tin chi tiết và có chất lượng hơn 13. Tỷ số giới tính (SR) theo điều tra dân số và kế hoạch hóa gia đình năm 2007 là? B. 106 C. 108 D. 111 A. 104 14. Tỷ suất gia tăng dân số là? D. Dân số tại một thời điểm xác định, đối với toàn bộ dân số của một nước hoặc một vùng lãnh thổ nhất định B. Sự tăng hoặc quy mô dân số của một địa phương theo thời gian A. Sự tăng hoặc giảm số dân trong một năm nhất định của từng địa phương C. Là một số tương đối biểu thị nhịp độ tăng giảm quy mô dân số trong một khoảng thời gian nhất định, thường là một năm 15. Theo tổng điều tra dân số vào ngày 1 tháng 4 năm 1979 có khoảng bao nhiêu triệu người? C. 76,323 triệu người A. 53,742 triệu người B. 64,375 triệu người D. Tất cả đều sai 16. Các mục đích của thống kê hộ tịch là? D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng B. Thống kê A. Pháp lý 17. Thông thường, cứ 100 bé gái được sinh ra sẽ có tương ứng khoảng bao nhiêu bé trai? B. 105 – 107 D. 109 – 111 A. 100 – 105 C. 107 – 109 18. Tốc độ gia tăng dân số là? C. Là một số tương đối biểu thị nhịp độ tăng giảm quy mô dân số trong một khoảng thời gian nhất định, thường là một năm B. Sự tăng hoặc quy mô dân số của một địa phương theo thời gian D. Dân số tại một thời điểm xác định, đối với toàn bộ dân số của một nước hoặc một vùng lãnh thổ nhất định A. Sự tăng hoặc giảm số dân trong một năm nhất định của từng địa phương 19. Tỷ số giới tính cho ta thấy? B. Cứ 100 bé trai được sinh ra sẽ có bao nhiêu bé gái được sinh ra D. Cứ 100 bé gái được sinh ra sẽ có bao nhiêu bé trai được sinh ra A. Cứ 1000 bé gái được sinh ra sẽ có bao nhiêu bé trai được sinh ra C. Cứ 10 bé gái được sinh ra sẽ có bao nhiêu bé trai được sinh ra 20. Khi không đủ số liệu để tính toán, có thể lấy số dân có vào thời điểm giữa năm làm số dân trung bình của năm đó vào ngày? B. 1/7 hàng năm C. 31/7 hàng năm A. 30/6 hàng năm D. 15/7 hàng năm 21. Dân số hiện có là? D. Là những người thường xuyên sinh sống tại một địa phương, nhưng tại thời điểm điều tra lại vắng mặt tại địa phương đó B. Là số người thường xuyên sinh sống tại một địa phương C. Là những người không thường xuyên sinh sống tại một địa phương, nhưng lại có mặt vào thời điểm điều tra tại địa phương đó A. Là số người thực tế có mặt ở một địa phương tại thời điểm điềutra dân số, không kể người đó có sinh sống thường xuyên ở địa phương đó hay không 22. Theo nguồn số liệu dân số Việt Nam thì cuộc điều tra dân số toàn miền bắc lần thứ nhất lấy thời điểm điều tra là? D. 0 giờ ngày 1 tháng 10 năm 1976 A. 0 giờ ngày 1 tháng 3 năm 1960 B. 0 giờ ngày 1 tháng 4 năm 1974 C. 0 giờ ngày 5 tháng 2 năm 1976 23. Lượng tăng chung dân số bằng? C. Lượng tăng tự nhiên + lượng tăng cơ học B. Lượng tăng cơ học – lượng tăng tự nhiên A. Lượng tăng tự nhiên – lượng tăng cơ học D. (Lượng tăng tự nhiên + lượng tăng cơ học) / 2 24. Tỷ số giới tính ( sex ratio – SR ) là? D. Tỷ số giữa dân số nam và dân số nữ trong cùng tổng thể dân số tại một thời điểm nhất định B. Tỷ số giữa dân số nam và dân số nữ tại một thời điểm nhất định C. Tỷ số giữa dân số nữ hoặc dân số nam so với tổng dân số tại một thời điểm nhất định A. Tỷ số giữa dân số nam và dân số nữ trong cùng tổng thể dân số 25. Ưu điểm của thống kê hộ tịch là? D. Dựa vào nguồn tài liệu đăng ký hộ tịch để thu thập số liệu biến động tự nhiên của dân số theo từng thời kỳ cố định B. Tất cả những người sinh chết kết hôn và ly hôn không đăng ký ngay sau khi xảy ra thì thông tin thu được cao hơn so với điều tra phỏng vấn A. Tất cả những người sinh, chết, kết hôn và ly hôn được đăng ký ngay sau khi xảy ra thì thông tn thu được cao hơn so với điều tra phỏng vấn C. Quy định sổ sách hộ tịch thuộc loại tài liệu pháp lý đã hạn chế số lượng các loại thông tin không mang tính pháp lý 26. Điều tra chọn mẫu dân số học có mấy bước? B. 4 bước A. 3 bước C. 5 bước D. 6 bước 27. Theo nguồn số liệu dân số Việt Nam thì cuộc điều tra dân số cả nước lần thứ 1 lấy thời điểm điều tra? D. 0 giờ ngày 1 tháng 4 năm 1999 A. 0 giờ ngày 1 tháng 4 năm 1979 C. 0 giờ ngày 1 tháng 4 năm 1990 B. 0 giờ ngày 1 tháng 4 năm 1989 28. Công thức tinh dân số trung bình là? A. ?o = (?1 + ?2)/2 B. ?o = (?2 − ?1)/2 C. ?o = ?2 − ?1 D. ?o = ?1 − ?2 29. Theo nguồn số liệu dân số Việt Nam thì cuộc điều tra dân số cả nước lần thứ 2 lấy thời điểm điều tra? C. 0 giờ ngày 1 tháng 4 năm 1990 A. 0 giờ ngày 1 tháng 4 năm 1979 B. 0 giờ ngày 1 tháng 4 năm 1989 D. 0 giờ ngày 1 tháng 4 năm 1999 30. Yếu tố nào sau đây là tỷ số giới tính thay đổi? A. Tăng tuổi kết hôn C. Chiến tranh B. Giảm tuổi kết hôn D. Tăng mức sinh 31. Mô hình dân số mở rộng cho ta biết rằng? A. Tháp dân số của mô hình đó thường dãn rộng ở các nhóm tuổi già B. Tỷ suất sinh của cộng đồng thường cao trong những năm trước đó C. Tháp dân số của mô hình đó thường dãn rộng ở độ tuổi lao động D. Dân số của cộng đồng này đang có xu hướng ổn định về cơ cấu 32. Theo tổng điều tra dân số gồm có mấy nguyên tắc? D. 5 A. 2 B. 3 C. 4 33. Quy mô dân số trung bình là? C. Các sự kiện bao gồm : sinh sống, chết, kết hôn, ly hôn và ghi nhận pháp lý các dữ kiện A. Là tổng số dân sinh sống tại một vùng lãnh thổ nhất định, tại một thời điểm nhất định D. Dân số tại một thời điểm xác định, đối với toàn bộ dân số của một nước hoặc một vùng lãnh thổ nhất định B. Là số trung bình cộng của các dân số thời điểm 34. Theo nguồn số liệu dân số Việt Nam thì cuộc điều tra dân số toàn miền bắc lần thứ hai lấy thời điểm điều tra là? D. 0 giờ ngày 1 tháng 10 năm 1976 C. 0 giờ ngày 5 tháng 2 năm 1976 B. 0 giờ ngày 1 tháng 4 năm 1974 A. 0 giờ ngày 1 tháng 3 năm 1960 35. Thống kê hộ tịch thông qua việc đăng ký các sự kiện hộ tịch, ngoại trừ? A. Sinh sống ( giấy khai sinh ) B. Chết C. Kết hôn, ly hôn D. Di dân 36. Tháp dân số ổn định, dẫn đến gì? A. Thể hiện mức sinh cao, tuổi thọ trung bình thấp B. Mức sinh có xu hướng giảm, tuổi thọ trung bình tăng cao C. Có mức sinh thấp, tuổi thọ trung bình cao D. Có mức sinh cao, tuổi thọ trung bình cao 37. Mô hình dân số mở rộng còn được gọi là? B. Mô hình dân số đang có xu hướng dừng D. Cả 3 câu trên đều sai C. Mô hình trong đó trẻ em chiếm tỷ lệ lớn hơn so với tổng dân số A. Mô hình dân số già 38. Thông thường, điều tra mẫu thực hiện mỗi lần cách nhau : B. 5 năm A. 2 năm C. 10 năm D. 20 năm 39. Thấp dân số thu hẹp, dẫn đến gì? B. Mức sinh có xu hướng giảm, tuổi thọ trung bình tăng cao D. Có mức sinh cao, tuổi thọ trung bình cao C. Có mức sinh thấp, tuổi thọ trung bình cao A. Thể hiện mức sinh cao, tuổi thọ trung bình thấp 40. Đặc điểm của mô hình dân số ổn định? D. Tỷ suất sinh trọng nhiều năm không thay đổi B. Dân số có xu hướng tăng A. Có đáy tháp bé C. Dân số có khuynh hướng giảm dần 41. Theo tổng điều tra dân số vào ngày 1 tháng 4 năm 1999 có khoảng bao nhiêu triệu người? D. Tất cả đều sai C. 76,323 triệu người A. 53,742 triệu người B. 64,375 triệu người 42. Dân số tạm trú là? B. Là số người thường xuyên sinh sống tại một địa phương C. Là những người không thường xuyên sinh sống tại một địa phương, nhưng lại có mặt vào thời điểm điều tra tại địa phương đó D. Là những người thường xuyên sinh sống tại một địa phương, nhưng tại thời điểm điều tra lại vắng mặt tại địa phương đó A. Là số người thực tế có mặt ở một địa phương tại thời điểm điều tra dân số, không kể người đó có sinh sống thường xuyên ở địa phương đó hay không 43. Số liệu phục vụ cho công tác nghiên cứu dân số chủ yếu được thu thập từ? A. Quy mô dân số B. Cơ cấu dân số D. Các cuộc tổng điều tra dân số toàn diện trong toàn bộ một quốc gia C. Các dự an về nhà ở, giáo dục, y tế, giao thông bảo trợ xã hội, an ninh quốc phòng 44. Chỉ số nào được dùng để theo dõi sự trẻ hóa và già hóa dân số? B. Tuổi trung bình D. Thời gian thế hệ A. Tuổi thọ C. Tuổi trung vị 45. Cơ cấu dân số vàng hay còn gọi là dư lợi dân số là? C. Tỷ lệ người phụ thuộc ( người từ 0-14 và trên 60 tuổi ) đạt mức tối đa và tỷ lệ người lao động (15-59) đạt mức thấp A. Tỷ lệ người lao động ( 15 – 59 ) đạt tối đa và tỷ lệ phụ thuộc đạt ở mức thấp nhất ( người từ 0 – 14 và trên 60 tuổi ) B. Tỷ lệ người lao động ( 15 – 59 ) đạt tối đa và tỷ lệ phụ thuộc đạt ở mức thấp nhất ( người từ 0 – 14 và trên 60 tuổi ) D. Tỷ lệ người lao động ( 15 – 59) và tỷ lệ người phụ thuộc ( người từ 0-14 và trên 60 tuổi) đạt ở mức cao 46. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau : " tuổi trung vị là tuổi chia .......dân số làm hai phần bằng nhau"? C. Tuổi trung bình D. Kỳ vọng sống B. Số lượng A. Tuổi thọ 47. Dân số thời điểm là? D. Dân số tại một thời điểm xác định, đối với toàn bộ dân số của một nước hoặc một vùng lãnh thổ nhất định C. Các sự kiện bao gồm : sinh sống, chết, kết hôn, ly hôn và ghi nhận pháp lý các dữ kiện B. Những người đại diện cho dân số A. Là tổng số dân sinh sống tại một vùng lãnh thổ nhất định, tại một thời điểm nhất định 48. Tháp dân số là mô hình hình học của? C. Tuổi và nghề nghiệp A. Giới tính và nghề nghiệp B. Giới tính và tuổi D. Tất cả các câu trên đều sai 49. Tháp dân số Việt Nam là? A. Mở rộng B. Thu hẹp C. Ổn định D. Trung gian 50. Biến động dân số là? A. Sự tăng hoặc giảm số dân trong một năm nhất định của từng địa phương C. Là một số tương đối biểu thị nhịp độ tăng giảm quy mô dân số trong một khoảng thời gian nhất định, thường là một năm D. Dân số tại một thời điểm xác định, đối với toàn bộ dân số của một nước hoặc một vùng lãnh thổ nhất định B. Sự tăng hoặc giảm quy mô dân số của một địa phương theo thời gian 51. Tổng điều tra dân số tại Việt Nam thường được tiến hành định kỳ mỗi? B. 5 năm A. 2 năm D. 20 năm C. 10 năm 52. Sự phân bố dân cư là? B. Sự phân chia số dân theo đồng bằng và miền núi D. Sự phân chia số dân theo các đơn vị hành chính A. Sự phân chia số dân theo thành thị và nông thôn C. Sự phân chia số dân theo trình độ học vấn, nghề nghiệp 53. Từ năm 1975 đến nay, nước ta đã có bao nhiêu cuộc tổng điều tra dân số? B. 3 C. 4 D. 5 A. 2 54. Tổng điều tra dân số là? B. Quá trình phân tích -> thu thập -> xử lý -> đánh giá -> xuất bản các số liệu dân số, đặc trưng kinh tế - xã hội tại một thời điểm xác định đối với dân số 1 nước C. Quá trình đánh giá -> phân tích -> xử lý -> thu thập -> xuất bản các số liệu dân số, đặc trưng kinh tế - xã hội tại một thời điểm xác định đối với dân số 1 nước A. Quá trình thu thập -> phân tích -> xử lý -> đánh giá -> xuất bản các số liệu dân số, đặc trưng kinh tế - xã hội tại một thời điểm xác định đối với dân số 1 nước D. Quá trình thu thập -> xử lý -> phân tích -> đánh giả -> xuất bản các số liệu dân số, đặc trưng kinh tế - xã hội tại một thời điểm xác định đối với dân số 1 nước 55. Lịch sử cuộc tổng điều tra dân số ở Ai Cập từ? D. 2000 năm trước công nguyên C. 2500 năm trước công nguyên A. 4000 năm trước công nguyên B. 3000 năm trước công nguyên 56. Tỷ số giới tính khi sinh ở các vùng năm 2009 cao nhất là ở? B. Tây Nguyên A. Đồng bằng sông Cửu Long D. Đồng bằng sông Hồng C. Đông Nam Bộ 57. Số liệu dân số bao gồm những thông tin được lượng hóa bằng? B. Địa giới hành chính C. Tổng điều tra dân số toàn diện trong toàn bộ mỗi quốc gia D. Nhiều chỉ số kinh tế, xã hội A. Những con số tuyệt đối hoặc tương đối 58. Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009 được tiến hành vào? A. 0 giờ ngày 1 tháng 4 năm 2009 C. 0 giờ ngày 11 tháng 4 năm 2009 D. 0 giờ ngày 14 tháng 4 năm 2009 B. 0 giờ ngày 4 tháng 1 năm 2009 59. Có bao nhiêu nguồn số liệu chính của dân số? C. 4 nguồn B. 3 nguồn D. 5 nguồn A. 2 nguồn 60. Theo tổng điều tra dân số vào ngày 1 tháng 4 năm 2009 thì quy mô dân số Việt Nam là? B. 88.589.538 người C. 85.789.583 người D. 88. 789.583 người A. 85.583.789 người Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai