Quy mô cơ cấu phân bố dân cư – Bài 1FREEDân số học 1. Lịch sử cuộc tổng điều tra dân số ở Ai Cập từ? B. 3000 năm trước công nguyên C. 2500 năm trước công nguyên D. 2000 năm trước công nguyên A. 4000 năm trước công nguyên 2. Từ năm 1975 đến nay, nước ta đã có bao nhiêu cuộc tổng điều tra dân số? B. 3 D. 5 A. 2 C. 4 3. Tháp dân số mở rộng, dẫn đến gì? B. Mức sinh có xu hướng giảm, tuổi thọ trung bình tăng cao C. Có mức sinh thấp, tuổi thọ trung bình cao D. Có mức sinh cao, tuổi thọ trung bình cao A. Thể hiện mức sinh cao, tuổi thọ trung bình thấp 4. Dân số thường trú là? D. Là những người thường xuyên sinh sống tại một địa phương, nhưng tại thời điểm điều tra lại vắng mặt tại địa phương đó C. Là những người không thường xuyên sinh sống tại một địa phương, nhưng lại có mặt vào thời điểm điều tra tại địa phương đó A. Là số người thực tế có mặt ở một địa phương tại thời điểm điều tra dân số, không kể người đó có sinh sống thường xuyên ở địa phương đó hay không B. Là số người thường xuyên sinh sống tại một địa phương 5. Theo tổng điều tra dân số vào ngày 1 tháng 4 năm 1999 có khoảng bao nhiêu triệu người? B. 64,375 triệu người C. 76,323 triệu người A. 53,742 triệu người D. Tất cả đều sai 6. Theo nguồn số liệu dân số Việt Nam thì cuộc điều tra dân số cả nước lần thứ 1 lấy thời điểm điều tra? B. 0 giờ ngày 1 tháng 4 năm 1989 A. 0 giờ ngày 1 tháng 4 năm 1979 D. 0 giờ ngày 1 tháng 4 năm 1999 C. 0 giờ ngày 1 tháng 4 năm 1990 7. Thông thường, cứ 100 bé gái được sinh ra sẽ có tương ứng khoảng bao nhiêu bé trai? B. 105 – 107 D. 109 – 111 C. 107 – 109 A. 100 – 105 8. Điều tra chọn mẫu dân số học có mấy bước? C. 5 bước A. 3 bước D. 6 bước B. 4 bước 9. Thông thường, điều tra mẫu thực hiện mỗi lần cách nhau : B. 5 năm D. 20 năm A. 2 năm C. 10 năm 10. Tháp dân số ổn định, dẫn đến gì? D. Có mức sinh cao, tuổi thọ trung bình cao A. Thể hiện mức sinh cao, tuổi thọ trung bình thấp B. Mức sinh có xu hướng giảm, tuổi thọ trung bình tăng cao C. Có mức sinh thấp, tuổi thọ trung bình cao 11. Tổng điều tra dân số tại Việt Nam thường được tiến hành định kỳ mỗi? D. 20 năm A. 2 năm B. 5 năm C. 10 năm 12. Tỷ suất gia tăng dân số là? D. Dân số tại một thời điểm xác định, đối với toàn bộ dân số của một nước hoặc một vùng lãnh thổ nhất định A. Sự tăng hoặc giảm số dân trong một năm nhất định của từng địa phương C. Là một số tương đối biểu thị nhịp độ tăng giảm quy mô dân số trong một khoảng thời gian nhất định, thường là một năm B. Sự tăng hoặc quy mô dân số của một địa phương theo thời gian 13. Mô hình dân số mở rộng còn được gọi là? D. Cả 3 câu trên đều sai B. Mô hình dân số đang có xu hướng dừng C. Mô hình trong đó trẻ em chiếm tỷ lệ lớn hơn so với tổng dân số A. Mô hình dân số già 14. Số liệu dân số bao gồm những thông tin được lượng hóa bằng? A. Những con số tuyệt đối hoặc tương đối C. Tổng điều tra dân số toàn diện trong toàn bộ mỗi quốc gia B. Địa giới hành chính D. Nhiều chỉ số kinh tế, xã hội 15. Quy mô dân số trung bình là? D. Dân số tại một thời điểm xác định, đối với toàn bộ dân số của một nước hoặc một vùng lãnh thổ nhất định A. Là tổng số dân sinh sống tại một vùng lãnh thổ nhất định, tại một thời điểm nhất định B. Là số trung bình cộng của các dân số thời điểm C. Các sự kiện bao gồm : sinh sống, chết, kết hôn, ly hôn và ghi nhận pháp lý các dữ kiện 16. Lượng tăng chung dân số bằng? D. (Lượng tăng tự nhiên + lượng tăng cơ học) / 2 A. Lượng tăng tự nhiên – lượng tăng cơ học B. Lượng tăng cơ học – lượng tăng tự nhiên C. Lượng tăng tự nhiên + lượng tăng cơ học 17. Biến động dân số là? B. Sự tăng hoặc giảm quy mô dân số của một địa phương theo thời gian C. Là một số tương đối biểu thị nhịp độ tăng giảm quy mô dân số trong một khoảng thời gian nhất định, thường là một năm D. Dân số tại một thời điểm xác định, đối với toàn bộ dân số của một nước hoặc một vùng lãnh thổ nhất định A. Sự tăng hoặc giảm số dân trong một năm nhất định của từng địa phương 18. Tổng điều tra dân số là? B. Quá trình phân tích -> thu thập -> xử lý -> đánh giá -> xuất bản các số liệu dân số, đặc trưng kinh tế - xã hội tại một thời điểm xác định đối với dân số 1 nước C. Quá trình đánh giá -> phân tích -> xử lý -> thu thập -> xuất bản các số liệu dân số, đặc trưng kinh tế - xã hội tại một thời điểm xác định đối với dân số 1 nước D. Quá trình thu thập -> xử lý -> phân tích -> đánh giả -> xuất bản các số liệu dân số, đặc trưng kinh tế - xã hội tại một thời điểm xác định đối với dân số 1 nước A. Quá trình thu thập -> phân tích -> xử lý -> đánh giá -> xuất bản các số liệu dân số, đặc trưng kinh tế - xã hội tại một thời điểm xác định đối với dân số 1 nước 19. Tháp dân số là mô hình hình học của? C. Tuổi và nghề nghiệp B. Giới tính và tuổi A. Giới tính và nghề nghiệp D. Tất cả các câu trên đều sai 20. Cơ cấu dân số vàng hay còn gọi là dư lợi dân số là? A. Tỷ lệ người lao động ( 15 – 59 ) đạt tối đa và tỷ lệ phụ thuộc đạt ở mức thấp nhất ( người từ 0 – 14 và trên 60 tuổi ) B. Tỷ lệ người lao động ( 15 – 59 ) đạt tối đa và tỷ lệ phụ thuộc đạt ở mức thấp nhất ( người từ 0 – 14 và trên 60 tuổi ) D. Tỷ lệ người lao động ( 15 – 59) và tỷ lệ người phụ thuộc ( người từ 0-14 và trên 60 tuổi) đạt ở mức cao C. Tỷ lệ người phụ thuộc ( người từ 0-14 và trên 60 tuổi ) đạt mức tối đa và tỷ lệ người lao động (15-59) đạt mức thấp 21. Có bao nhiêu nguồn số liệu chính của dân số? D. 5 nguồn C. 4 nguồn A. 2 nguồn B. 3 nguồn 22. Mô hình dân số mở rộng cho ta biết rằng? C. Tháp dân số của mô hình đó thường dãn rộng ở độ tuổi lao động A. Tháp dân số của mô hình đó thường dãn rộng ở các nhóm tuổi già B. Tỷ suất sinh của cộng đồng thường cao trong những năm trước đó D. Dân số của cộng đồng này đang có xu hướng ổn định về cơ cấu 23. Tỷ số giới tính cho ta thấy? A. Cứ 1000 bé gái được sinh ra sẽ có bao nhiêu bé trai được sinh ra B. Cứ 100 bé trai được sinh ra sẽ có bao nhiêu bé gái được sinh ra C. Cứ 10 bé gái được sinh ra sẽ có bao nhiêu bé trai được sinh ra D. Cứ 100 bé gái được sinh ra sẽ có bao nhiêu bé trai được sinh ra 24. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau : " tuổi trung vị là tuổi chia .......dân số làm hai phần bằng nhau"? C. Tuổi trung bình A. Tuổi thọ B. Số lượng D. Kỳ vọng sống 25. Thấp dân số thu hẹp, dẫn đến gì? D. Có mức sinh cao, tuổi thọ trung bình cao C. Có mức sinh thấp, tuổi thọ trung bình cao B. Mức sinh có xu hướng giảm, tuổi thọ trung bình tăng cao A. Thể hiện mức sinh cao, tuổi thọ trung bình thấp 26. Theo tổng điều tra dân số vào ngày 1 tháng 4 năm 2009 thì quy mô dân số Việt Nam là? B. 88.589.538 người D. 88. 789.583 người A. 85.583.789 người C. 85.789.583 người 27. Tháp dân số Việt Nam là? C. Ổn định D. Trung gian A. Mở rộng B. Thu hẹp 28. Ở Việt Nam, tỷ số giới tính (SR) = 105 thường gặp? B. Khi trẻ mới sinh ra C. Trong độ tuổi già A. Tại các vùng nông thôn D. Tại các vùng đô thị lớn 29. Thống kê hộ tịch có mấy mục đích? D. 4 B. 2 A. 1 C. 3 30. Dân số tạm trú là? A. Là số người thực tế có mặt ở một địa phương tại thời điểm điều tra dân số, không kể người đó có sinh sống thường xuyên ở địa phương đó hay không B. Là số người thường xuyên sinh sống tại một địa phương C. Là những người không thường xuyên sinh sống tại một địa phương, nhưng lại có mặt vào thời điểm điều tra tại địa phương đó D. Là những người thường xuyên sinh sống tại một địa phương, nhưng tại thời điểm điều tra lại vắng mặt tại địa phương đó 31. Theo tổng điều tra dân số gồm có mấy nguyên tắc? D. 5 B. 3 C. 4 A. 2 32. Theo nguồn số liệu dân số Việt Nam thì cuộc điều tra dân số toàn miền bắc lần thứ hai lấy thời điểm điều tra là? A. 0 giờ ngày 1 tháng 3 năm 1960 C. 0 giờ ngày 5 tháng 2 năm 1976 B. 0 giờ ngày 1 tháng 4 năm 1974 D. 0 giờ ngày 1 tháng 10 năm 1976 33. Điều tra mẫu là gì. Tìm ý sai? B. Cung cấp các thông tin chi tiết và có chất lượng hơn A. Được tiến hành bổ sung cho tổng điều tra dân số và thống kê hộ tịch D. Thông thường điều tra mẫu thực hiện 10 năm 1 lần như tổng điều tra dân số C. Đỡ tốn kém hơn điều tra quốc gia 34. Theo tổng điều tra dân số vào ngày 1 tháng 4 năm 1989 có khoảng bao nhiêu triệu người? C. 76,323 triệu người A. 53,742 triệu người D. Tất cả đều sai B. 64,375 triệu người 35. Tỷ số giới tính khi sinh ở các vùng năm 2009 cao nhất là ở? C. Đông Nam Bộ A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Tây Nguyên D. Đồng bằng sông Hồng 36. Theo nguồn số liệu dân số Việt Nam thì cuộc điều tra dân số cả nước lần thứ 2 lấy thời điểm điều tra? C. 0 giờ ngày 1 tháng 4 năm 1990 A. 0 giờ ngày 1 tháng 4 năm 1979 B. 0 giờ ngày 1 tháng 4 năm 1989 D. 0 giờ ngày 1 tháng 4 năm 1999 37. Khi không đủ số liệu để tính toán, có thể lấy số dân có vào thời điểm giữa năm làm số dân trung bình của năm đó vào ngày? B. 1/7 hàng năm A. 30/6 hàng năm D. 15/7 hàng năm C. 31/7 hàng năm 38. Các mục đích của thống kê hộ tịch là? A. Pháp lý D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng B. Thống kê 39. Ưu điểm của thống kê hộ tịch là? B. Tất cả những người sinh chết kết hôn và ly hôn không đăng ký ngay sau khi xảy ra thì thông tin thu được cao hơn so với điều tra phỏng vấn C. Quy định sổ sách hộ tịch thuộc loại tài liệu pháp lý đã hạn chế số lượng các loại thông tin không mang tính pháp lý D. Dựa vào nguồn tài liệu đăng ký hộ tịch để thu thập số liệu biến động tự nhiên của dân số theo từng thời kỳ cố định A. Tất cả những người sinh, chết, kết hôn và ly hôn được đăng ký ngay sau khi xảy ra thì thông tn thu được cao hơn so với điều tra phỏng vấn 40. Tỷ số giới tính (SR) theo điều tra dân số và kế hoạch hóa gia đình năm 2007 là? C. 108 B. 106 A. 104 D. 111 41. Có mấy bước tiến hành điều tra mẫu? C. 7 A. 5 B. 6 D. 8 42. Dân số thời điểm là? C. Các sự kiện bao gồm : sinh sống, chết, kết hôn, ly hôn và ghi nhận pháp lý các dữ kiện D. Dân số tại một thời điểm xác định, đối với toàn bộ dân số của một nước hoặc một vùng lãnh thổ nhất định A. Là tổng số dân sinh sống tại một vùng lãnh thổ nhất định, tại một thời điểm nhất định B. Những người đại diện cho dân số 43. Tốc độ gia tăng dân số là? B. Sự tăng hoặc quy mô dân số của một địa phương theo thời gian C. Là một số tương đối biểu thị nhịp độ tăng giảm quy mô dân số trong một khoảng thời gian nhất định, thường là một năm A. Sự tăng hoặc giảm số dân trong một năm nhất định của từng địa phương D. Dân số tại một thời điểm xác định, đối với toàn bộ dân số của một nước hoặc một vùng lãnh thổ nhất định 44. Quy mô dân số là? C. Các sự kiện bao gồm : sinh sống, chết, kết hôn, ly hôn và ghi nhận pháp lý các dữ kiện D. Dân số tại một thời điểm xác định, đối với toàn bộ dân số của một nước hoặc một vùng lãnh thổ nhất định A. Là tổng số dân sinh sống tại một vùng lãnh thổ nhất định, tại một thời điểm nhất định B. Những người đại diện cho dân số 45. Công thức tinh dân số trung bình là? D. ?o = ?1 − ?2 B. ?o = (?2 − ?1)/2 A. ?o = (?1 + ?2)/2 C. ?o = ?2 − ?1 46. Tỷ số giới tính khi sinh ở các vùng năm 2009 cao nhất là ở? A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Tây Nguyên D. Đồng bằng sông Hồng C. Đông Nam Bộ 47. Dân số hiện có là? C. Là những người không thường xuyên sinh sống tại một địa phương, nhưng lại có mặt vào thời điểm điều tra tại địa phương đó D. Là những người thường xuyên sinh sống tại một địa phương, nhưng tại thời điểm điều tra lại vắng mặt tại địa phương đó B. Là số người thường xuyên sinh sống tại một địa phương A. Là số người thực tế có mặt ở một địa phương tại thời điểm điềutra dân số, không kể người đó có sinh sống thường xuyên ở địa phương đó hay không 48. Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009 được tiến hành vào? B. 0 giờ ngày 4 tháng 1 năm 2009 A. 0 giờ ngày 1 tháng 4 năm 2009 C. 0 giờ ngày 11 tháng 4 năm 2009 D. 0 giờ ngày 14 tháng 4 năm 2009 49. Yếu tố nào sau đây là tỷ số giới tính thay đổi? D. Tăng mức sinh C. Chiến tranh A. Tăng tuổi kết hôn B. Giảm tuổi kết hôn 50. Sự phân bố dân cư là? C. Sự phân chia số dân theo trình độ học vấn, nghề nghiệp A. Sự phân chia số dân theo thành thị và nông thôn D. Sự phân chia số dân theo các đơn vị hành chính B. Sự phân chia số dân theo đồng bằng và miền núi 51. Tỷ số giới tính ( sex ratio – SR ) là? A. Tỷ số giữa dân số nam và dân số nữ trong cùng tổng thể dân số B. Tỷ số giữa dân số nam và dân số nữ tại một thời điểm nhất định C. Tỷ số giữa dân số nữ hoặc dân số nam so với tổng dân số tại một thời điểm nhất định D. Tỷ số giữa dân số nam và dân số nữ trong cùng tổng thể dân số tại một thời điểm nhất định 52. Theo tổng điều tra dân số vào ngày 1 tháng 4 năm 1979 có khoảng bao nhiêu triệu người? C. 76,323 triệu người D. Tất cả đều sai A. 53,742 triệu người B. 64,375 triệu người 53. Số liệu phục vụ cho công tác nghiên cứu dân số chủ yếu được thu thập từ? C. Các dự an về nhà ở, giáo dục, y tế, giao thông bảo trợ xã hội, an ninh quốc phòng A. Quy mô dân số D. Các cuộc tổng điều tra dân số toàn diện trong toàn bộ một quốc gia B. Cơ cấu dân số 54. Những thông tin được đưa ra trong một cuộc tổng điều tra dân số là thông tin về xã hội và văn hóa là? A. Quy mô, giới tính, lứa tuổi, tình trạng hôn nhân (k chắc) C. Tinh trạng kinh tế B. Quốc tịch, dân tộc, tôn giáo, trình độ học vấn D. Nơi cư trú 55. Theo nguồn số liệu dân số Việt Nam thì cuộc điều tra dân số toàn miền bắc lần thứ nhất lấy thời điểm điều tra là? D. 0 giờ ngày 1 tháng 10 năm 1976 C. 0 giờ ngày 5 tháng 2 năm 1976 B. 0 giờ ngày 1 tháng 4 năm 1974 A. 0 giờ ngày 1 tháng 3 năm 1960 56. Dân số tạm vắng là? D. Là những người thường xuyên sinh sống tại một địa phương, nhưng tại thời điểm điều tra lại vắng mặt tại địa phương đó B. Là số người thường xuyên sinh sống tại một địa phương A. Là số người thực tế có mặt ở một địa phương tại thời điểm điềutra dân số, không kể người đó có sinh sống thường xuyên ở địa phương đó hay không C. Là những người không thường xuyên sinh sống tại một địa phương, nhưng lại có mặt vào thời điểm điều tra tại địa phương đó 57. Đặc điểm của mô hình dân số ổn định? D. Tỷ suất sinh trọng nhiều năm không thay đổi A. Có đáy tháp bé C. Dân số có khuynh hướng giảm dần B. Dân số có xu hướng tăng 58. Khi tiến hành tổng điều tra dân số phải tuân thủ theo 4 nguyên tắc cơ bản, chọn câu sai? B. Phải bao quát toàn bộ dân số của một vùng hay cả nước A. Phải liệt kê từng người với các đặc điểm xác định của họ D. Phải xác định chu kỳ điều tra theo các khoản thời gian đều đặn C. Phải quy định địa điểm điều tra 59. Chỉ số nào được dùng để theo dõi sự trẻ hóa và già hóa dân số? D. Thời gian thế hệ B. Tuổi trung bình C. Tuổi trung vị A. Tuổi thọ 60. Thống kê hộ tịch thông qua việc đăng ký các sự kiện hộ tịch, ngoại trừ? C. Kết hôn, ly hôn D. Di dân B. Chết A. Sinh sống ( giấy khai sinh ) Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở