Quy mô cơ cấu phân bố dân cư – Bài 2FREEDân số học 1. Tuổi về dân số là? C. Là độ tuổi tính theo số lần sinh nhật đã qua, cứ mỗi lần sinh nhật qua đi thì người đó lại được tính thêm một tuổi B. Khoảng thời gian từ thời điểm sinh ra cho đến thời điểm tính số tuổi tròn đã đạt được D. Là tuổi tính bằng cách lấy năm thống kê trừ năm sinh A. Khoảng thời gian được tính từ thời điểm sinh ra đến thời điểm thống kê 2. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi thì nhóm tuổi từ 65 tuổi trở lên > 7% thì gọi là? B. Dân số già A. Dân số trẻ C. Dân số phụ thuộc chung D. Dân số bắt đầu già hóa 3. Tháp dân số của Việt Nam năm 1979 là? A. Mở rộng B. Ổn định D. Tất cả đều sai C. Thu hẹp 4. Tốc độ tăng dân số trung bình năm 2010 của Việt Nam là? B. 1.40% A. 1.26% C. 1.20% D. 1.05% 5. AR là? C. Tỷ số già hóa dân số D. Tỷ trọng người già trong dân số B. Tỷ suất già hóa dân số A. Tỷ lệ già hóa dân số 6. Công thức tính tỷ lệ phụ thuộc chung là? B. (P (60+) / P (15−59)) ?100 A. (P (0−14) / P (15−59)) ?100 D. (P (0−14)+P (15−59)) ?100 C. ((P (0−14) + P(60+)) / P (15−59)) ?100 7. Trình bày tỷ số nam bình thường theo các tuổi 0t, 19t, > 60t? D. 130, 100, 50 B. 90, 100, 90 C. 105, 100, 70 A. 101, 105, 80 8. 3 loại tỷ số giới tính hay tỷ số nam, ngoại trừ? D. Tỷ số giới tính lúc sanh A. Tỷ số giới tính chung cho cả dân số C. Tỷ số giới tính theo nhóm tuổi B. Tỷ lệ giới tính trong dân số 9. Trong dân số học, thông thường người ta tính tuổi theo? C. Tuổi đúng D. Tất cả đều đúng A. Tuổi tròn B. Tuổi lịch 10. Tốc độ già hóa dân số Việt Nam? D. Một trong 5 nước nhanh nhất thế giới A. Chậm so với các nước trên thế giới B. Vừa so với các nước trên thế giới C. Nhanh so với vài nước trên thế giới 11. Vấn đề giới tính nêu trên có nguy cơ gì, ngoại trừ? C. Có thể tạo sự bất ổn trong nước và trong khu vực A. Có nguy cơ tăng các hành vi phạm pháp D. Tăng tình trạng mại dâm B. Tăng quá nhiều trẻ dưới 15 tuổi 12. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi thì nhóm tuổi từ 65 tuổi trở lên > 14% thì gọi là? C. Dân số phụ thuộc chung A. Dân số trẻ D. Dân số bắt đầu già hóa B. Dân số già 13. Tỷ lệ phụ thuộc trẻ cho biết? C. Cứ 100 người trong độ tuổi từ 15 – 59 ( độ tuổi lao động) có bao nhiêu người từ dưới 15 trở lên B. Cứ 100 người trong độ tuổi từ 15 – 59 ( độ tuổi lao động) có bao nhiêu người từ 60 tuổi trở xuống D. Cứ 100 người trong độ tuổi từ 15 – 59 ( độ tuổi lao động) có bao nhiêu người từ dưới 15 tuổi trở xuống A. Cứ 100 người trong độ tuổi từ 15 – 59 ( độ tuổi lao động) có bao nhiêu người từ 60 tuổi trở lên 14. Tuổi lịch là? B. Khoảng thời gian từ thời điểm sinh ra cho đến thời điểm tính số tuổi tròn đã đạt được A. Khoảng thời gian được tính từ thời điểm sinh ra đến thời điểm thống kê D. Là tuổi tính bằng cách lấy năm thống kê trừ năm sinh C. Là độ tuổi tính theo số lần sinh nhật đã qua, cứ mỗi lần sinh nhật qua đi thì người đó lại được tính thêm một tuổi 15. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi thì nhóm tuổi từ 60 tuổi trở lên > 20% thì gọi là? D. Dân số bắt đầu già hóa A. Dân số trẻ B. Dân số già C. Dân số phụ thuộc chung 16. Tỷ số già hóa dân số năm 2009 là? A. 18.20% C. 35.50% D. 37.90% B. 24.30% 17. Đến giữa thế kỷ 21, số lượng người già thế giới chiếm? C. 21% D. d. 33,5% B. 20% A. 19% 18. Tỷ số nam lúc sinh là? C. % số nam so với số nữ lúc sinh B. % số nam so với số nữ trong cùng độ tuổi D. % số nam so với dân số lúc sinh A. % số nam so với tổng dân số 19. Tỷ số già hóa dân số cho cho biết? A. Cứ 10 trẻ em 0 – 14 tuổi cho bao nhiêu người trên 60 tuổi D. Cứ 10000 trẻ em 0 – 14 tuổi có bao nhiêu người trên 60 tuổi B. Cứ 100 trẻ em 0 – 14 tuổi có bao nhiêu người trên 60 tuổi (100 trẻ em nhe) C. Cứ 1000 trẻ em 0 – 14 tuổi có bao nhiêu người trên 60 tuổi 20. Nguyên nhân của vấn đề nêu trên là do? B. Thích sinh nam A. Thích sinh nữ C. Nam chết nhiều hơn nữ D. Do quy luật sinh nam nhiều 21. Tuổi tròn là? A. Khoảng thời gian được tính từ thời điểm sinh ra đến thời điểm thống kê D. Là tuổi tính bằng cách lấy năm thống kê trừ năm sinh C. Là độ tuổi tính theo số lần sinh nhật đã qua, cứ mỗi lần sinh nhật qua đi thì người đó lại được tính thêm một tuổi B. Khoảng thời gian từ thời điểm sinh ra cho đến thời điểm tính số tuổi tròn đã đạt được 22. Già hóa dân số là? D. Quá trình tăng tỷ lệ người già trên 60 tuổi trong tổng số dân B. Quá trình tăng tỷ trọng người độ tuổi lao động 15-59 trong tổng số dân C. Quá trình tăng tỷ trọng người dưới 15 tuổi trong tổng số dân A. Quá trình tăng tỷ trọng người già trên 60 tuổi trong tổng số dân (tỷ trọng nhe) 23. Tỷ số già hóa dân số năm 2010 là? A. 18.20% B. 24.30% D. 37.90% C. 35.50% 24. Dân số già thì như thế nào? C. Dân số già liên quan đến đến giảm mức sinh D. Dân số già liên quan đến giảm mức chết B. Dân số già không liên quan đến giảm mức sinh A. Dân số già không liên quan đến giảm mức chết 25. Có mấy dạng mô hình dân số cơ bản? C. 4 dạng D. 5 dạng B. 3 dạng A. 2 dạng 26. Tỷ số phụ thuộc của dân số biểu hiện? A. Quan hệ so sánh giữa dân số dưới 15 tuổi và trong khoảng 15 – 59 tuổi với tổng số người trên 60 tuổi B. Quan hệ so sánh giữa dân số dưới 15 tuổi và trong trên 60 tuổi với tổng số người khoảng 15 - 59 tuổi D. Quan hệ so sánh giữa dân số dưới 15 tuổi và trong khoảng 15 – 59 tuổi với tổng số người khoảng 15 - 59 tuổi C. Quan hệ so sánh giữa dân số khoảng 15- 59 tuổi và trên 60 tuổi với tổng số người dưới 15 tuổi 27. Tỷ số phụ thuộc theo tuổi Việt Nam < 50% vào năm? D. 2011 B. 2009 A. 2005 C. 2010 28. Tuổi trung vị (median age), ngoại trừ? D. Tuổi trung vị độc lập nhiều hơn với tỷ lệ tử vong so với tuổi trung bình A. Tuổi chia dân số thành ba nhóm dân số bằng nhau B. Tuổi trung vị hạn chế lỗi hơn so với tuổi trung bình C. Tuổi trung vị chỉ biến thiên trong khoảng 15 - 40, nên ít sai số hơn 29. Cấu trúc tháp tuổi? C. Tháp tuổi dân số trẻ có đáy hẹp, đỉnh không nhọn A. Trục hoành được chia theo tuổi hay lớp tuổi (0 – 4, 5– 9...) ; B. Trục hoành ghi số dân tương ứng với lớp tuổi D. Tháp tuổi dân số già có đáy rộng, đỉnh nhọn 30. Tỷ trọng người già ở các nước đang phát triển là? A. 19% C. 21% B. 20% D. 33.50% 31. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi thì nhóm tuổi từ 0 – 14 tuổi < 20% thì gọi là? C. Dân số phụ thuộc chung A. Dân số trẻ B. Dân số già D. Tất cả đều sai 32. Tỷ lệ phụ thuộc chung (%) năm 2006 là? C. 69.90% A. 98.50% D. 55.00% B. 86.30% 33. Từ khi thực hiện Nghị quyết Trung ương 4 tháng 1/1993, tỷ lệ gia tăng dân số Việt Nam có đặc điểm, chọn câu sai? A. Đã giảm mạnh B. Năm 2004, tỷ lệ tăng dân số chỉ còn 1,4% D. Hiện nay, theo số liệu Tổng cục điều tra dân số 2009, tỷ lê tăng dân số bình quân trong 10 năm (1999 – 2009) của Việt Nam là 1,4% C. Năm 2006, tỷ lệ tăng dân số còn 1,26% 34. Ảnh hưởng của cấu trúc dân số tới phát triển y tế? B. Đối với những dân số già thì ngành y tế cần tập trung nhiều hơn vào chăm sóc sức khỏe cho người già ( lão khoa ) với mô hình bệnh tật chủ yếu là các bệnh nhiễm trùng , sản phụ khoa D. Ngành y tế không chỉ dựa vào cơ cấu dân số trẻ hay già mà còn xem xét đến các yếu tố khác như phân bố dân số, tình trạng di dân, đặc trưng nền kinh tế , ... C. Đối với các nước có cơ cấu dân số trẻ như các nước đang phát triển thì ngành y tế tập trung nhiều vào đối tượng trẻ em và trẻ nhỏ với mô hình bệnh tật chủ yếu là bệnh nhiễm trùng, tai nạn, bệnh nghề nghiệp A. Hiểu biết về cơ cấu dân số là cần thiết để tổ chức và phát triển sự nghiệp y tế, đáp ứng những yêu cầu đặc trưng về giới, tuổi, nghề nghiệp 35. Công thức tính tỷ lệ phụ thuộc trẻ là? D. (P (0−14)+P (15−59)) ?100 C. ((P (0−14) + P(60+)) / P (15−59)) ?100 B. (P (60+) / P (15−59)) ?100 A. (P (0−14) / P (15−59)) ?100 36. Công thức tính tỷ lệ phụ thuộc già là? B. (P (60+) / P (15−59)) ?100 D. (P (0−14)+P (15−59)) ?100 C. ((P (0−14) + P(60+)) / P (15−59)) ?100 A. (P (0−14) / P (15−59)) ?100 37. Tuổi trung vị của VN 2020? A. Đã báo hiệu DS già B. Đã báo hiệu DS còn trẻ C. Tuổi trung vị bằng 25 tuổi D. Tuổi trung vị bằng 32 tuổi 38. Tháp dân số của Việt Nam năm 2024 được dự đoán là? A. Mở rộng B. Ổn định D. Tất cả đều sai C. Thu hẹp 39. Khác nhau giữa phái (sex) và giới tính (gender)? C. Phái (Gender) liên quan đến vị trí vai trò xã hội, chuẩn mực xã hội B. Giới (Gender) liên quan đến tính chất sinh học, sinh lý D. Các câu trên đều sai A. Phái hay giới tính (Sex) liên quan đến vị trí vai trò xã hội, chuẩn mực xã hội 40. Để xác định tình trạng trội tử nam, nên sử dụng ba loại số liệu? A. Tỷ suất tử vong theo tuổi và giới, tỷ suất sinh nam, tuổi thọ C. Tỷ suất tử vong theo tuổi và giới, phân bố dân số theo tuổi và giới,tuổi thọ D. Tỷ suất tử vong theo tuổi và giới, phân bố dân số theo tuổi và giới, tuổi thọ theo giới B. Tỷ suất tử vong nam theo tuổi, tỷ suất sinh nam cao, tuổi thọ 41. Đặc điểm của dân số Việt Nam? C. Năm 2009, tỷ trọng nhóm 0 – 14 tuổi giảm còn 24,5% và tỷ trong dân số trên 65 tuổi tăng lên 6,4% D. Dự báo đến năm 2035, tỷ trọng người trên 60 tuổi trong dân số Việt Nam sẽ lên đến 21% A. Dân số Việt Nam hiện nay đang trong thời kỳ chuyển từ dân số trung gian giữa trẻ và già sang dân số già B. Năm 1979, dân số nước ta thuộc loại rất trẻ, nhóm 0 -14 tuổi chiếm 52,5% tổng dân số 42. Tỷ lệ phụ thuộc chung (%) năm 2006 là? D. 55.00% A. 98.50% B. 86.30% C. 69.90% 43. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi thì nhóm tuổi từ 60 tuổi trở lên > 10% thì gọi là? C. Dân số phụ thuộc chung B. Dân số già A. Dân số trẻ D. Dân số bắt đầu già hóa 44. Trình bày đặc tính của tháp tuổi dân ổn đị̣nh? C. Đáy rộng, đỉnh nhọn, tuổi thọ th́ấp, tuổi trung vị 30t. D. Đáy hẹp, đỉnh không nhọn, tuổi thọ th́ấp, tuổi trung vị 30t A. Đáy rộng, đỉnh không nhọn, tuổi thọ trung bình, tuổi trung vị 15t B. Đáy hẹp, đỉ̉nh nhọn, tuổi thọ th́ấp, tuổi trung vị 15t 45. Giai đoạn dân số vàng của Việt Nam kéo dài khoảng? B. 20 năm D. 40 năm C. 30 năm A. 10 năm 46. Tỷ trọng người già ở các nước phát triển là? B. 20% A. 19% C. 21% D. 33.50% 47. Tỉnh, thành phố có tỷ trọng người già thấp nhất năm 2009 là? C. Hưng Yên A. Đăk Nông D. Hà Nội B. Lai Châu 48. DR là? C. Tỷ số phụ thuộc chung D. Khác A. Tỷ số phụ thuộc trẻ B. Tỷ số phụ thuộc già 49. DRA là? C. Tỷ số phụ thuộc chung A. Tỷ số phụ thuộc trẻ D. Khác B. Tỷ số phụ thuộc già 50. Tỷ lệ nam chung thường cho thấy? D. Tỷ lệ có lúc thấp co lúc cao so với nữ B. Tỷ lệ luôn luôn bằng hơn nữ A. Tỷ lệ luôn luôn thấp hơn nữ C. Tỷ lệ luôn luôn cao hơn nữ 51. Tại sao gọi là DS vàng, “lợi tức DS”? A. Khi có nhiều người già B. Khi có nhiều người < 15t D. Khi có dân số lao động nhiều hơn số người già C. Khi có dân số lao động từ 15t đến 60t nhiều 52. DRC là? C. Tỷ số phụ thuộc chung B. Tỷ số phụ thuộc già D. Khác A. Tỷ số phụ thuộc trẻ 53. Tháp tuổi là một biểu đồ trình bày, ngoại trừ? B. Sự phân bố dân số theo các lớp tuổi C. Sự biến động dân số do những biến cố như chiến tranh, dịch bệnh D. Sự thay đổi tuổi thọ của dân số do sự phát triển của xã hội A. Cấu trúc dân số theo giới và tuổi 54. Tên vấn đề nổi cộm hiện nay về giới tính của Việt Nam? A. Trội tử nam C. Sinh nữ nhiều D. Sinh nam nhiều B. Mất cân bằng giới tính 55. Để đánh giá tình trạng DS già, thường sử dụng số liệu, ngoại trừ? B. Tỷ lệ dân số ≥ 60 tuổi A. Tuổi thọ trung bình D. Tuổi trung vị C. Tỷ lệ dân số ≥ 15 tuổi 56. Tỷ số phụ thuộc theo tuổi, ngoại trừ? A. Tỷ số phản ánh số người ăn theo trên 100 người trong tuổi lao động C. Là chỉ tiêu biểu thị gánh nặng của dân số trong tuổi lao động B. Cho thấy gánh nặng do dân số không có khả năng làm việc mà dân số phải lo D. Phản ánh tác động của lớp tuổi già trong xã hội 57. Tỷ trọng dân số từng vùng là? B. Tỷ lệ phần trăm dân số ở từng châu lục A. Tỷ lệ phần trăm dân số thành thị và dân số nông thôn C. Tỷ lệ phần trăm dân số ở đồng bằng và miền núi D. Tỷ lệ phần trăm dân số ở một vùng so với toàn bộ dân số của một lãnh thổ 58. Tỷ lệ phụ thuộc chung cho biết? D. Cứ 10000 người trong độ tuổi từ 15 -59 ( dân số lao động ) có bao nhiêu người dưới 15 tuổi và trên 60 tuổi B. Cứ 100 người trong độ tuổi từ 15 -59 ( dân số lao động ) có bao nhiêu người dưới 15 tuổi và trên 60 tuổi A. Cứ 10 người trong độ tuổi từ 15 -59 ( dân số lao động ) có bao nhiêu người dưới 15 tuổi và trên 60 tuổi C. Cứ 1000 người trong độ tuổi từ 15 -59 ( dân số lao động ) có bao nhiêu người dưới 15 tuổi và trên 60 tuổi 59. Tỉnh, thành phố có tỷ trọng người già cao nhất năm 2009 là? C. Thái Bình D. TP Hồ Chí Minh B. Hải Dương A. Hà Tĩnh 60. Tỷ số nam theo tuổi là, chọn câu đúng nhất? D. % số nam so với số dân lúc sinh A. % số nam so với tổng dân số trong cùng độ tuổi C. % số nam so với số nữ trong cùng độ tuổi B. % số nam so với số nữ lúc sinh Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở