Quy mô cơ cấu phân bố dân cư – Bài 2FREEDân số học 1. Tỷ số già hóa dân số cho cho biết? C. Cứ 1000 trẻ em 0 – 14 tuổi có bao nhiêu người trên 60 tuổi A. Cứ 10 trẻ em 0 – 14 tuổi cho bao nhiêu người trên 60 tuổi B. Cứ 100 trẻ em 0 – 14 tuổi có bao nhiêu người trên 60 tuổi (100 trẻ em nhe) D. Cứ 10000 trẻ em 0 – 14 tuổi có bao nhiêu người trên 60 tuổi 2. Tỷ số phụ thuộc theo tuổi Việt Nam < 50% vào năm? B. 2009 C. 2010 A. 2005 D. 2011 3. Từ khi thực hiện Nghị quyết Trung ương 4 tháng 1/1993, tỷ lệ gia tăng dân số Việt Nam có đặc điểm, chọn câu sai? B. Năm 2004, tỷ lệ tăng dân số chỉ còn 1,4% A. Đã giảm mạnh D. Hiện nay, theo số liệu Tổng cục điều tra dân số 2009, tỷ lê tăng dân số bình quân trong 10 năm (1999 – 2009) của Việt Nam là 1,4% C. Năm 2006, tỷ lệ tăng dân số còn 1,26% 4. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi thì nhóm tuổi từ 0 – 14 tuổi < 20% thì gọi là? D. Tất cả đều sai C. Dân số phụ thuộc chung B. Dân số già A. Dân số trẻ 5. Công thức tính tỷ lệ phụ thuộc chung là? A. (P (0−14) / P (15−59)) ?100 C. ((P (0−14) + P(60+)) / P (15−59)) ?100 D. (P (0−14)+P (15−59)) ?100 B. (P (60+) / P (15−59)) ?100 6. Có mấy dạng mô hình dân số cơ bản? B. 3 dạng C. 4 dạng D. 5 dạng A. 2 dạng 7. Dân số già thì như thế nào? B. Dân số già không liên quan đến giảm mức sinh D. Dân số già liên quan đến giảm mức chết A. Dân số già không liên quan đến giảm mức chết C. Dân số già liên quan đến đến giảm mức sinh 8. Tuổi trung vị (median age), ngoại trừ? D. Tuổi trung vị độc lập nhiều hơn với tỷ lệ tử vong so với tuổi trung bình A. Tuổi chia dân số thành ba nhóm dân số bằng nhau B. Tuổi trung vị hạn chế lỗi hơn so với tuổi trung bình C. Tuổi trung vị chỉ biến thiên trong khoảng 15 - 40, nên ít sai số hơn 9. Tỷ số già hóa dân số năm 2009 là? C. 35.50% A. 18.20% B. 24.30% D. 37.90% 10. Để xác định tình trạng trội tử nam, nên sử dụng ba loại số liệu? A. Tỷ suất tử vong theo tuổi và giới, tỷ suất sinh nam, tuổi thọ B. Tỷ suất tử vong nam theo tuổi, tỷ suất sinh nam cao, tuổi thọ C. Tỷ suất tử vong theo tuổi và giới, phân bố dân số theo tuổi và giới,tuổi thọ D. Tỷ suất tử vong theo tuổi và giới, phân bố dân số theo tuổi và giới, tuổi thọ theo giới 11. Ảnh hưởng của cấu trúc dân số tới phát triển y tế? A. Hiểu biết về cơ cấu dân số là cần thiết để tổ chức và phát triển sự nghiệp y tế, đáp ứng những yêu cầu đặc trưng về giới, tuổi, nghề nghiệp C. Đối với các nước có cơ cấu dân số trẻ như các nước đang phát triển thì ngành y tế tập trung nhiều vào đối tượng trẻ em và trẻ nhỏ với mô hình bệnh tật chủ yếu là bệnh nhiễm trùng, tai nạn, bệnh nghề nghiệp D. Ngành y tế không chỉ dựa vào cơ cấu dân số trẻ hay già mà còn xem xét đến các yếu tố khác như phân bố dân số, tình trạng di dân, đặc trưng nền kinh tế , ... B. Đối với những dân số già thì ngành y tế cần tập trung nhiều hơn vào chăm sóc sức khỏe cho người già ( lão khoa ) với mô hình bệnh tật chủ yếu là các bệnh nhiễm trùng , sản phụ khoa 12. 3 loại tỷ số giới tính hay tỷ số nam, ngoại trừ? B. Tỷ lệ giới tính trong dân số A. Tỷ số giới tính chung cho cả dân số C. Tỷ số giới tính theo nhóm tuổi D. Tỷ số giới tính lúc sanh 13. Tuổi về dân số là? B. Khoảng thời gian từ thời điểm sinh ra cho đến thời điểm tính số tuổi tròn đã đạt được D. Là tuổi tính bằng cách lấy năm thống kê trừ năm sinh A. Khoảng thời gian được tính từ thời điểm sinh ra đến thời điểm thống kê C. Là độ tuổi tính theo số lần sinh nhật đã qua, cứ mỗi lần sinh nhật qua đi thì người đó lại được tính thêm một tuổi 14. Cấu trúc tháp tuổi? D. Tháp tuổi dân số già có đáy rộng, đỉnh nhọn C. Tháp tuổi dân số trẻ có đáy hẹp, đỉnh không nhọn B. Trục hoành ghi số dân tương ứng với lớp tuổi A. Trục hoành được chia theo tuổi hay lớp tuổi (0 – 4, 5– 9...) ; 15. AR là? A. Tỷ lệ già hóa dân số D. Tỷ trọng người già trong dân số C. Tỷ số già hóa dân số B. Tỷ suất già hóa dân số 16. Tỷ trọng dân số từng vùng là? D. Tỷ lệ phần trăm dân số ở một vùng so với toàn bộ dân số của một lãnh thổ B. Tỷ lệ phần trăm dân số ở từng châu lục A. Tỷ lệ phần trăm dân số thành thị và dân số nông thôn C. Tỷ lệ phần trăm dân số ở đồng bằng và miền núi 17. Tên vấn đề nổi cộm hiện nay về giới tính của Việt Nam? A. Trội tử nam C. Sinh nữ nhiều B. Mất cân bằng giới tính D. Sinh nam nhiều 18. Trình bày tỷ số nam bình thường theo các tuổi 0t, 19t, > 60t? A. 101, 105, 80 B. 90, 100, 90 C. 105, 100, 70 D. 130, 100, 50 19. Tỷ lệ phụ thuộc trẻ cho biết? A. Cứ 100 người trong độ tuổi từ 15 – 59 ( độ tuổi lao động) có bao nhiêu người từ 60 tuổi trở lên B. Cứ 100 người trong độ tuổi từ 15 – 59 ( độ tuổi lao động) có bao nhiêu người từ 60 tuổi trở xuống C. Cứ 100 người trong độ tuổi từ 15 – 59 ( độ tuổi lao động) có bao nhiêu người từ dưới 15 trở lên D. Cứ 100 người trong độ tuổi từ 15 – 59 ( độ tuổi lao động) có bao nhiêu người từ dưới 15 tuổi trở xuống 20. Tỷ số già hóa dân số năm 2010 là? A. 18.20% C. 35.50% B. 24.30% D. 37.90% 21. Tốc độ tăng dân số trung bình năm 2010 của Việt Nam là? C. 1.20% D. 1.05% B. 1.40% A. 1.26% 22. Tỷ số phụ thuộc của dân số biểu hiện? D. Quan hệ so sánh giữa dân số dưới 15 tuổi và trong khoảng 15 – 59 tuổi với tổng số người khoảng 15 - 59 tuổi B. Quan hệ so sánh giữa dân số dưới 15 tuổi và trong trên 60 tuổi với tổng số người khoảng 15 - 59 tuổi C. Quan hệ so sánh giữa dân số khoảng 15- 59 tuổi và trên 60 tuổi với tổng số người dưới 15 tuổi A. Quan hệ so sánh giữa dân số dưới 15 tuổi và trong khoảng 15 – 59 tuổi với tổng số người trên 60 tuổi 23. Tỷ lệ nam chung thường cho thấy? A. Tỷ lệ luôn luôn thấp hơn nữ D. Tỷ lệ có lúc thấp co lúc cao so với nữ C. Tỷ lệ luôn luôn cao hơn nữ B. Tỷ lệ luôn luôn bằng hơn nữ 24. Công thức tính tỷ lệ phụ thuộc già là? C. ((P (0−14) + P(60+)) / P (15−59)) ?100 A. (P (0−14) / P (15−59)) ?100 B. (P (60+) / P (15−59)) ?100 D. (P (0−14)+P (15−59)) ?100 25. Tỉnh, thành phố có tỷ trọng người già thấp nhất năm 2009 là? C. Hưng Yên B. Lai Châu D. Hà Nội A. Đăk Nông 26. DR là? A. Tỷ số phụ thuộc trẻ B. Tỷ số phụ thuộc già C. Tỷ số phụ thuộc chung D. Khác 27. Nguyên nhân của vấn đề nêu trên là do? D. Do quy luật sinh nam nhiều A. Thích sinh nữ C. Nam chết nhiều hơn nữ B. Thích sinh nam 28. Trình bày đặc tính của tháp tuổi dân ổn đị̣nh? D. Đáy hẹp, đỉnh không nhọn, tuổi thọ th́ấp, tuổi trung vị 30t C. Đáy rộng, đỉnh nhọn, tuổi thọ th́ấp, tuổi trung vị 30t. A. Đáy rộng, đỉnh không nhọn, tuổi thọ trung bình, tuổi trung vị 15t B. Đáy hẹp, đỉ̉nh nhọn, tuổi thọ th́ấp, tuổi trung vị 15t 29. Tháp dân số của Việt Nam năm 1979 là? D. Tất cả đều sai C. Thu hẹp B. Ổn định A. Mở rộng 30. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi thì nhóm tuổi từ 65 tuổi trở lên > 7% thì gọi là? C. Dân số phụ thuộc chung A. Dân số trẻ D. Dân số bắt đầu già hóa B. Dân số già 31. Tốc độ già hóa dân số Việt Nam? A. Chậm so với các nước trên thế giới B. Vừa so với các nước trên thế giới D. Một trong 5 nước nhanh nhất thế giới C. Nhanh so với vài nước trên thế giới 32. DRC là? A. Tỷ số phụ thuộc trẻ B. Tỷ số phụ thuộc già D. Khác C. Tỷ số phụ thuộc chung 33. Khác nhau giữa phái (sex) và giới tính (gender)? B. Giới (Gender) liên quan đến tính chất sinh học, sinh lý D. Các câu trên đều sai A. Phái hay giới tính (Sex) liên quan đến vị trí vai trò xã hội, chuẩn mực xã hội C. Phái (Gender) liên quan đến vị trí vai trò xã hội, chuẩn mực xã hội 34. Đến giữa thế kỷ 21, số lượng người già thế giới chiếm? B. 20% A. 19% D. d. 33,5% C. 21% 35. Tỷ lệ phụ thuộc chung (%) năm 2006 là? D. 55.00% A. 98.50% C. 69.90% B. 86.30% 36. Tuổi tròn là? B. Khoảng thời gian từ thời điểm sinh ra cho đến thời điểm tính số tuổi tròn đã đạt được C. Là độ tuổi tính theo số lần sinh nhật đã qua, cứ mỗi lần sinh nhật qua đi thì người đó lại được tính thêm một tuổi A. Khoảng thời gian được tính từ thời điểm sinh ra đến thời điểm thống kê D. Là tuổi tính bằng cách lấy năm thống kê trừ năm sinh 37. Công thức tính tỷ lệ phụ thuộc trẻ là? A. (P (0−14) / P (15−59)) ?100 B. (P (60+) / P (15−59)) ?100 D. (P (0−14)+P (15−59)) ?100 C. ((P (0−14) + P(60+)) / P (15−59)) ?100 38. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi thì nhóm tuổi từ 60 tuổi trở lên > 20% thì gọi là? C. Dân số phụ thuộc chung B. Dân số già D. Dân số bắt đầu già hóa A. Dân số trẻ 39. Giai đoạn dân số vàng của Việt Nam kéo dài khoảng? C. 30 năm A. 10 năm D. 40 năm B. 20 năm 40. Tỉnh, thành phố có tỷ trọng người già cao nhất năm 2009 là? C. Thái Bình A. Hà Tĩnh B. Hải Dương D. TP Hồ Chí Minh 41. Tỷ lệ phụ thuộc chung cho biết? B. Cứ 100 người trong độ tuổi từ 15 -59 ( dân số lao động ) có bao nhiêu người dưới 15 tuổi và trên 60 tuổi A. Cứ 10 người trong độ tuổi từ 15 -59 ( dân số lao động ) có bao nhiêu người dưới 15 tuổi và trên 60 tuổi D. Cứ 10000 người trong độ tuổi từ 15 -59 ( dân số lao động ) có bao nhiêu người dưới 15 tuổi và trên 60 tuổi C. Cứ 1000 người trong độ tuổi từ 15 -59 ( dân số lao động ) có bao nhiêu người dưới 15 tuổi và trên 60 tuổi 42. Tỷ số nam theo tuổi là, chọn câu đúng nhất? A. % số nam so với tổng dân số trong cùng độ tuổi D. % số nam so với số dân lúc sinh B. % số nam so với số nữ lúc sinh C. % số nam so với số nữ trong cùng độ tuổi 43. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi thì nhóm tuổi từ 65 tuổi trở lên > 14% thì gọi là? B. Dân số già C. Dân số phụ thuộc chung D. Dân số bắt đầu già hóa A. Dân số trẻ 44. Tháp tuổi là một biểu đồ trình bày, ngoại trừ? C. Sự biến động dân số do những biến cố như chiến tranh, dịch bệnh B. Sự phân bố dân số theo các lớp tuổi A. Cấu trúc dân số theo giới và tuổi D. Sự thay đổi tuổi thọ của dân số do sự phát triển của xã hội 45. DRA là? D. Khác C. Tỷ số phụ thuộc chung B. Tỷ số phụ thuộc già A. Tỷ số phụ thuộc trẻ 46. Tỷ trọng người già ở các nước đang phát triển là? B. 20% D. 33.50% A. 19% C. 21% 47. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi thì nhóm tuổi từ 60 tuổi trở lên > 10% thì gọi là? B. Dân số già A. Dân số trẻ D. Dân số bắt đầu già hóa C. Dân số phụ thuộc chung 48. Tuổi lịch là? D. Là tuổi tính bằng cách lấy năm thống kê trừ năm sinh C. Là độ tuổi tính theo số lần sinh nhật đã qua, cứ mỗi lần sinh nhật qua đi thì người đó lại được tính thêm một tuổi A. Khoảng thời gian được tính từ thời điểm sinh ra đến thời điểm thống kê B. Khoảng thời gian từ thời điểm sinh ra cho đến thời điểm tính số tuổi tròn đã đạt được 49. Tỷ lệ phụ thuộc chung (%) năm 2006 là? B. 86.30% A. 98.50% D. 55.00% C. 69.90% 50. Vấn đề giới tính nêu trên có nguy cơ gì, ngoại trừ? D. Tăng tình trạng mại dâm A. Có nguy cơ tăng các hành vi phạm pháp B. Tăng quá nhiều trẻ dưới 15 tuổi C. Có thể tạo sự bất ổn trong nước và trong khu vực 51. Trong dân số học, thông thường người ta tính tuổi theo? D. Tất cả đều đúng B. Tuổi lịch A. Tuổi tròn C. Tuổi đúng 52. Để đánh giá tình trạng DS già, thường sử dụng số liệu, ngoại trừ? A. Tuổi thọ trung bình B. Tỷ lệ dân số ≥ 60 tuổi C. Tỷ lệ dân số ≥ 15 tuổi D. Tuổi trung vị 53. Tháp dân số của Việt Nam năm 2024 được dự đoán là? C. Thu hẹp B. Ổn định A. Mở rộng D. Tất cả đều sai 54. Tỷ trọng người già ở các nước phát triển là? B. 20% A. 19% C. 21% D. 33.50% 55. Tại sao gọi là DS vàng, “lợi tức DS”? D. Khi có dân số lao động nhiều hơn số người già A. Khi có nhiều người già B. Khi có nhiều người < 15t C. Khi có dân số lao động từ 15t đến 60t nhiều 56. Tỷ số phụ thuộc theo tuổi, ngoại trừ? D. Phản ánh tác động của lớp tuổi già trong xã hội C. Là chỉ tiêu biểu thị gánh nặng của dân số trong tuổi lao động A. Tỷ số phản ánh số người ăn theo trên 100 người trong tuổi lao động B. Cho thấy gánh nặng do dân số không có khả năng làm việc mà dân số phải lo 57. Đặc điểm của dân số Việt Nam? B. Năm 1979, dân số nước ta thuộc loại rất trẻ, nhóm 0 -14 tuổi chiếm 52,5% tổng dân số D. Dự báo đến năm 2035, tỷ trọng người trên 60 tuổi trong dân số Việt Nam sẽ lên đến 21% C. Năm 2009, tỷ trọng nhóm 0 – 14 tuổi giảm còn 24,5% và tỷ trong dân số trên 65 tuổi tăng lên 6,4% A. Dân số Việt Nam hiện nay đang trong thời kỳ chuyển từ dân số trung gian giữa trẻ và già sang dân số già 58. Già hóa dân số là? B. Quá trình tăng tỷ trọng người độ tuổi lao động 15-59 trong tổng số dân A. Quá trình tăng tỷ trọng người già trên 60 tuổi trong tổng số dân (tỷ trọng nhe) C. Quá trình tăng tỷ trọng người dưới 15 tuổi trong tổng số dân D. Quá trình tăng tỷ lệ người già trên 60 tuổi trong tổng số dân 59. Tuổi trung vị của VN 2020? B. Đã báo hiệu DS còn trẻ C. Tuổi trung vị bằng 25 tuổi A. Đã báo hiệu DS già D. Tuổi trung vị bằng 32 tuổi 60. Tỷ số nam lúc sinh là? D. % số nam so với dân số lúc sinh C. % số nam so với số nữ lúc sinh A. % số nam so với tổng dân số B. % số nam so với số nữ trong cùng độ tuổi Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở