Quy mô cơ cấu phân bố dân cư – Bài 2FREEDân số học 1. Trình bày tỷ số nam bình thường theo các tuổi 0t, 19t, > 60t? C. 105, 100, 70 B. 90, 100, 90 D. 130, 100, 50 A. 101, 105, 80 2. Tuổi trung vị của VN 2020? B. Đã báo hiệu DS còn trẻ A. Đã báo hiệu DS già D. Tuổi trung vị bằng 32 tuổi C. Tuổi trung vị bằng 25 tuổi 3. Vấn đề giới tính nêu trên có nguy cơ gì, ngoại trừ? A. Có nguy cơ tăng các hành vi phạm pháp B. Tăng quá nhiều trẻ dưới 15 tuổi D. Tăng tình trạng mại dâm C. Có thể tạo sự bất ổn trong nước và trong khu vực 4. Công thức tính tỷ lệ phụ thuộc chung là? D. (P (0−14)+P (15−59)) ?100 C. ((P (0−14) + P(60+)) / P (15−59)) ?100 A. (P (0−14) / P (15−59)) ?100 B. (P (60+) / P (15−59)) ?100 5. Tỷ số nam theo tuổi là, chọn câu đúng nhất? B. % số nam so với số nữ lúc sinh A. % số nam so với tổng dân số trong cùng độ tuổi C. % số nam so với số nữ trong cùng độ tuổi D. % số nam so với số dân lúc sinh 6. Tháp tuổi là một biểu đồ trình bày, ngoại trừ? B. Sự phân bố dân số theo các lớp tuổi A. Cấu trúc dân số theo giới và tuổi C. Sự biến động dân số do những biến cố như chiến tranh, dịch bệnh D. Sự thay đổi tuổi thọ của dân số do sự phát triển của xã hội 7. Trong dân số học, thông thường người ta tính tuổi theo? D. Tất cả đều đúng C. Tuổi đúng A. Tuổi tròn B. Tuổi lịch 8. Nguyên nhân của vấn đề nêu trên là do? C. Nam chết nhiều hơn nữ B. Thích sinh nam D. Do quy luật sinh nam nhiều A. Thích sinh nữ 9. Tháp dân số của Việt Nam năm 2024 được dự đoán là? B. Ổn định D. Tất cả đều sai A. Mở rộng C. Thu hẹp 10. Tỷ lệ phụ thuộc trẻ cho biết? D. Cứ 100 người trong độ tuổi từ 15 – 59 ( độ tuổi lao động) có bao nhiêu người từ dưới 15 tuổi trở xuống B. Cứ 100 người trong độ tuổi từ 15 – 59 ( độ tuổi lao động) có bao nhiêu người từ 60 tuổi trở xuống A. Cứ 100 người trong độ tuổi từ 15 – 59 ( độ tuổi lao động) có bao nhiêu người từ 60 tuổi trở lên C. Cứ 100 người trong độ tuổi từ 15 – 59 ( độ tuổi lao động) có bao nhiêu người từ dưới 15 trở lên 11. Tỷ trọng dân số từng vùng là? D. Tỷ lệ phần trăm dân số ở một vùng so với toàn bộ dân số của một lãnh thổ A. Tỷ lệ phần trăm dân số thành thị và dân số nông thôn C. Tỷ lệ phần trăm dân số ở đồng bằng và miền núi B. Tỷ lệ phần trăm dân số ở từng châu lục 12. Tỷ lệ phụ thuộc chung (%) năm 2006 là? A. 98.50% D. 55.00% C. 69.90% B. 86.30% 13. Tỷ số già hóa dân số cho cho biết? A. Cứ 10 trẻ em 0 – 14 tuổi cho bao nhiêu người trên 60 tuổi B. Cứ 100 trẻ em 0 – 14 tuổi có bao nhiêu người trên 60 tuổi (100 trẻ em nhe) D. Cứ 10000 trẻ em 0 – 14 tuổi có bao nhiêu người trên 60 tuổi C. Cứ 1000 trẻ em 0 – 14 tuổi có bao nhiêu người trên 60 tuổi 14. Tỷ lệ phụ thuộc chung cho biết? D. Cứ 10000 người trong độ tuổi từ 15 -59 ( dân số lao động ) có bao nhiêu người dưới 15 tuổi và trên 60 tuổi A. Cứ 10 người trong độ tuổi từ 15 -59 ( dân số lao động ) có bao nhiêu người dưới 15 tuổi và trên 60 tuổi C. Cứ 1000 người trong độ tuổi từ 15 -59 ( dân số lao động ) có bao nhiêu người dưới 15 tuổi và trên 60 tuổi B. Cứ 100 người trong độ tuổi từ 15 -59 ( dân số lao động ) có bao nhiêu người dưới 15 tuổi và trên 60 tuổi 15. Công thức tính tỷ lệ phụ thuộc già là? C. ((P (0−14) + P(60+)) / P (15−59)) ?100 B. (P (60+) / P (15−59)) ?100 D. (P (0−14)+P (15−59)) ?100 A. (P (0−14) / P (15−59)) ?100 16. Tỷ số phụ thuộc của dân số biểu hiện? D. Quan hệ so sánh giữa dân số dưới 15 tuổi và trong khoảng 15 – 59 tuổi với tổng số người khoảng 15 - 59 tuổi C. Quan hệ so sánh giữa dân số khoảng 15- 59 tuổi và trên 60 tuổi với tổng số người dưới 15 tuổi A. Quan hệ so sánh giữa dân số dưới 15 tuổi và trong khoảng 15 – 59 tuổi với tổng số người trên 60 tuổi B. Quan hệ so sánh giữa dân số dưới 15 tuổi và trong trên 60 tuổi với tổng số người khoảng 15 - 59 tuổi 17. Tuổi trung vị (median age), ngoại trừ? A. Tuổi chia dân số thành ba nhóm dân số bằng nhau C. Tuổi trung vị chỉ biến thiên trong khoảng 15 - 40, nên ít sai số hơn B. Tuổi trung vị hạn chế lỗi hơn so với tuổi trung bình D. Tuổi trung vị độc lập nhiều hơn với tỷ lệ tử vong so với tuổi trung bình 18. DR là? D. Khác B. Tỷ số phụ thuộc già A. Tỷ số phụ thuộc trẻ C. Tỷ số phụ thuộc chung 19. Từ khi thực hiện Nghị quyết Trung ương 4 tháng 1/1993, tỷ lệ gia tăng dân số Việt Nam có đặc điểm, chọn câu sai? C. Năm 2006, tỷ lệ tăng dân số còn 1,26% B. Năm 2004, tỷ lệ tăng dân số chỉ còn 1,4% D. Hiện nay, theo số liệu Tổng cục điều tra dân số 2009, tỷ lê tăng dân số bình quân trong 10 năm (1999 – 2009) của Việt Nam là 1,4% A. Đã giảm mạnh 20. AR là? A. Tỷ lệ già hóa dân số B. Tỷ suất già hóa dân số C. Tỷ số già hóa dân số D. Tỷ trọng người già trong dân số 21. Dân số già thì như thế nào? B. Dân số già không liên quan đến giảm mức sinh D. Dân số già liên quan đến giảm mức chết A. Dân số già không liên quan đến giảm mức chết C. Dân số già liên quan đến đến giảm mức sinh 22. Tỷ lệ phụ thuộc chung (%) năm 2006 là? B. 86.30% C. 69.90% A. 98.50% D. 55.00% 23. Đến giữa thế kỷ 21, số lượng người già thế giới chiếm? A. 19% C. 21% D. d. 33,5% B. 20% 24. Tốc độ tăng dân số trung bình năm 2010 của Việt Nam là? D. 1.05% B. 1.40% C. 1.20% A. 1.26% 25. Tỉnh, thành phố có tỷ trọng người già thấp nhất năm 2009 là? B. Lai Châu D. Hà Nội C. Hưng Yên A. Đăk Nông 26. Tuổi lịch là? A. Khoảng thời gian được tính từ thời điểm sinh ra đến thời điểm thống kê C. Là độ tuổi tính theo số lần sinh nhật đã qua, cứ mỗi lần sinh nhật qua đi thì người đó lại được tính thêm một tuổi B. Khoảng thời gian từ thời điểm sinh ra cho đến thời điểm tính số tuổi tròn đã đạt được D. Là tuổi tính bằng cách lấy năm thống kê trừ năm sinh 27. Tỷ số phụ thuộc theo tuổi, ngoại trừ? A. Tỷ số phản ánh số người ăn theo trên 100 người trong tuổi lao động D. Phản ánh tác động của lớp tuổi già trong xã hội B. Cho thấy gánh nặng do dân số không có khả năng làm việc mà dân số phải lo C. Là chỉ tiêu biểu thị gánh nặng của dân số trong tuổi lao động 28. Có mấy dạng mô hình dân số cơ bản? C. 4 dạng A. 2 dạng B. 3 dạng D. 5 dạng 29. Tuổi tròn là? B. Khoảng thời gian từ thời điểm sinh ra cho đến thời điểm tính số tuổi tròn đã đạt được D. Là tuổi tính bằng cách lấy năm thống kê trừ năm sinh C. Là độ tuổi tính theo số lần sinh nhật đã qua, cứ mỗi lần sinh nhật qua đi thì người đó lại được tính thêm một tuổi A. Khoảng thời gian được tính từ thời điểm sinh ra đến thời điểm thống kê 30. DRC là? A. Tỷ số phụ thuộc trẻ D. Khác B. Tỷ số phụ thuộc già C. Tỷ số phụ thuộc chung 31. Ảnh hưởng của cấu trúc dân số tới phát triển y tế? B. Đối với những dân số già thì ngành y tế cần tập trung nhiều hơn vào chăm sóc sức khỏe cho người già ( lão khoa ) với mô hình bệnh tật chủ yếu là các bệnh nhiễm trùng , sản phụ khoa C. Đối với các nước có cơ cấu dân số trẻ như các nước đang phát triển thì ngành y tế tập trung nhiều vào đối tượng trẻ em và trẻ nhỏ với mô hình bệnh tật chủ yếu là bệnh nhiễm trùng, tai nạn, bệnh nghề nghiệp A. Hiểu biết về cơ cấu dân số là cần thiết để tổ chức và phát triển sự nghiệp y tế, đáp ứng những yêu cầu đặc trưng về giới, tuổi, nghề nghiệp D. Ngành y tế không chỉ dựa vào cơ cấu dân số trẻ hay già mà còn xem xét đến các yếu tố khác như phân bố dân số, tình trạng di dân, đặc trưng nền kinh tế , ... 32. Trình bày đặc tính của tháp tuổi dân ổn đị̣nh? A. Đáy rộng, đỉnh không nhọn, tuổi thọ trung bình, tuổi trung vị 15t C. Đáy rộng, đỉnh nhọn, tuổi thọ th́ấp, tuổi trung vị 30t. B. Đáy hẹp, đỉ̉nh nhọn, tuổi thọ th́ấp, tuổi trung vị 15t D. Đáy hẹp, đỉnh không nhọn, tuổi thọ th́ấp, tuổi trung vị 30t 33. Tỷ lệ nam chung thường cho thấy? A. Tỷ lệ luôn luôn thấp hơn nữ B. Tỷ lệ luôn luôn bằng hơn nữ C. Tỷ lệ luôn luôn cao hơn nữ D. Tỷ lệ có lúc thấp co lúc cao so với nữ 34. Tỷ số già hóa dân số năm 2009 là? D. 37.90% C. 35.50% B. 24.30% A. 18.20% 35. Giai đoạn dân số vàng của Việt Nam kéo dài khoảng? C. 30 năm D. 40 năm B. 20 năm A. 10 năm 36. Tại sao gọi là DS vàng, “lợi tức DS”? D. Khi có dân số lao động nhiều hơn số người già A. Khi có nhiều người già C. Khi có dân số lao động từ 15t đến 60t nhiều B. Khi có nhiều người < 15t 37. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi thì nhóm tuổi từ 65 tuổi trở lên > 7% thì gọi là? C. Dân số phụ thuộc chung D. Dân số bắt đầu già hóa A. Dân số trẻ B. Dân số già 38. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi thì nhóm tuổi từ 0 – 14 tuổi < 20% thì gọi là? D. Tất cả đều sai B. Dân số già C. Dân số phụ thuộc chung A. Dân số trẻ 39. Tỉnh, thành phố có tỷ trọng người già cao nhất năm 2009 là? C. Thái Bình D. TP Hồ Chí Minh A. Hà Tĩnh B. Hải Dương 40. Tỷ trọng người già ở các nước phát triển là? A. 19% B. 20% D. 33.50% C. 21% 41. Tỷ số già hóa dân số năm 2010 là? D. 37.90% C. 35.50% A. 18.20% B. 24.30% 42. Tên vấn đề nổi cộm hiện nay về giới tính của Việt Nam? D. Sinh nam nhiều A. Trội tử nam B. Mất cân bằng giới tính C. Sinh nữ nhiều 43. Tốc độ già hóa dân số Việt Nam? A. Chậm so với các nước trên thế giới C. Nhanh so với vài nước trên thế giới B. Vừa so với các nước trên thế giới D. Một trong 5 nước nhanh nhất thế giới 44. Công thức tính tỷ lệ phụ thuộc trẻ là? D. (P (0−14)+P (15−59)) ?100 A. (P (0−14) / P (15−59)) ?100 B. (P (60+) / P (15−59)) ?100 C. ((P (0−14) + P(60+)) / P (15−59)) ?100 45. Tỷ số nam lúc sinh là? A. % số nam so với tổng dân số C. % số nam so với số nữ lúc sinh B. % số nam so với số nữ trong cùng độ tuổi D. % số nam so với dân số lúc sinh 46. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi thì nhóm tuổi từ 60 tuổi trở lên > 10% thì gọi là? A. Dân số trẻ B. Dân số già D. Dân số bắt đầu già hóa C. Dân số phụ thuộc chung 47. Khác nhau giữa phái (sex) và giới tính (gender)? A. Phái hay giới tính (Sex) liên quan đến vị trí vai trò xã hội, chuẩn mực xã hội D. Các câu trên đều sai B. Giới (Gender) liên quan đến tính chất sinh học, sinh lý C. Phái (Gender) liên quan đến vị trí vai trò xã hội, chuẩn mực xã hội 48. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi thì nhóm tuổi từ 60 tuổi trở lên > 20% thì gọi là? D. Dân số bắt đầu già hóa A. Dân số trẻ C. Dân số phụ thuộc chung B. Dân số già 49. Già hóa dân số là? B. Quá trình tăng tỷ trọng người độ tuổi lao động 15-59 trong tổng số dân D. Quá trình tăng tỷ lệ người già trên 60 tuổi trong tổng số dân C. Quá trình tăng tỷ trọng người dưới 15 tuổi trong tổng số dân A. Quá trình tăng tỷ trọng người già trên 60 tuổi trong tổng số dân (tỷ trọng nhe) 50. Tuổi về dân số là? C. Là độ tuổi tính theo số lần sinh nhật đã qua, cứ mỗi lần sinh nhật qua đi thì người đó lại được tính thêm một tuổi B. Khoảng thời gian từ thời điểm sinh ra cho đến thời điểm tính số tuổi tròn đã đạt được D. Là tuổi tính bằng cách lấy năm thống kê trừ năm sinh A. Khoảng thời gian được tính từ thời điểm sinh ra đến thời điểm thống kê 51. Tỷ trọng người già ở các nước đang phát triển là? C. 21% D. 33.50% B. 20% A. 19% 52. Để đánh giá tình trạng DS già, thường sử dụng số liệu, ngoại trừ? D. Tuổi trung vị C. Tỷ lệ dân số ≥ 15 tuổi A. Tuổi thọ trung bình B. Tỷ lệ dân số ≥ 60 tuổi 53. Đặc điểm của dân số Việt Nam? C. Năm 2009, tỷ trọng nhóm 0 – 14 tuổi giảm còn 24,5% và tỷ trong dân số trên 65 tuổi tăng lên 6,4% D. Dự báo đến năm 2035, tỷ trọng người trên 60 tuổi trong dân số Việt Nam sẽ lên đến 21% A. Dân số Việt Nam hiện nay đang trong thời kỳ chuyển từ dân số trung gian giữa trẻ và già sang dân số già B. Năm 1979, dân số nước ta thuộc loại rất trẻ, nhóm 0 -14 tuổi chiếm 52,5% tổng dân số 54. Cấu trúc tháp tuổi? C. Tháp tuổi dân số trẻ có đáy hẹp, đỉnh không nhọn A. Trục hoành được chia theo tuổi hay lớp tuổi (0 – 4, 5– 9...) ; B. Trục hoành ghi số dân tương ứng với lớp tuổi D. Tháp tuổi dân số già có đáy rộng, đỉnh nhọn 55. Để xác định tình trạng trội tử nam, nên sử dụng ba loại số liệu? C. Tỷ suất tử vong theo tuổi và giới, phân bố dân số theo tuổi và giới,tuổi thọ A. Tỷ suất tử vong theo tuổi và giới, tỷ suất sinh nam, tuổi thọ B. Tỷ suất tử vong nam theo tuổi, tỷ suất sinh nam cao, tuổi thọ D. Tỷ suất tử vong theo tuổi và giới, phân bố dân số theo tuổi và giới, tuổi thọ theo giới 56. Tỷ số phụ thuộc theo tuổi Việt Nam < 50% vào năm? C. 2010 D. 2011 A. 2005 B. 2009 57. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi thì nhóm tuổi từ 65 tuổi trở lên > 14% thì gọi là? C. Dân số phụ thuộc chung A. Dân số trẻ D. Dân số bắt đầu già hóa B. Dân số già 58. 3 loại tỷ số giới tính hay tỷ số nam, ngoại trừ? C. Tỷ số giới tính theo nhóm tuổi B. Tỷ lệ giới tính trong dân số A. Tỷ số giới tính chung cho cả dân số D. Tỷ số giới tính lúc sanh 59. DRA là? D. Khác A. Tỷ số phụ thuộc trẻ B. Tỷ số phụ thuộc già C. Tỷ số phụ thuộc chung 60. Tháp dân số của Việt Nam năm 1979 là? A. Mở rộng B. Ổn định D. Tất cả đều sai C. Thu hẹp Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở