Mức sinh và các yếu tố ảnh hưởngFREEDân số học 1. Tỷ suất sinh chung ( GFR : General Fertility Rate ) là? A. Biểu thị số trẻ em sinh ra trong 1 năm do 1.000 phụ nữa trong độ tuổi sinh đẻ B. Biểu thị số trẻ em sinh ra trong 1 năm do 1.000 phụ nữ D. Biểu thị số trẻ em sinh ra trong 1 năm do 100 phụ nữ C. Biểu thị số trẻ em sinh ra trong 1 năm do 100 phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ 2. Yếu tố nào không ảnh hưởng mức sinh? C. Dân tộc B. Thu nhập D. Khai thác rừng quá mức A. Tình trạng nạo phá thai 3. Dựa vào bảng số liệu tính tỷ suất sinh chuyên biệt theo lớp tuổi 30 - 34 tuổi? A. 232/1000 C. 147/1000 D. 30/1000 B. 118/1000 4. Dựa vào bảng số liệu tính tỷ suất sinh chuyên biệt theo lớp tuổi 15 - 19 tuổi? C. 147/1000 D. 33,6/1000 A. 232/1000 B. 118/1000 5. Nhược điểm của tỷ suất sinh thô là? C. Khó tính toán D. Khó dùng và khó hiểu B. Bị ảnh hưởng của cấu trúc dân số A. Không nhạy cảm với những thay đổi lớn của mức sinh 6. Sự vô sinh là gì? A. Là hiện tượng người đàn bà thiếu khả năng sinh ra một đứa trẻ còn sống C. Là hiện tượng người phụ nữ mất khả năng mang thai hay người đàn ông mất khả năng gây mang thai hoặc cả hai người đều mất khả năng sinh sản B. Là hiện tượng người đàn ông mất khả năng về sinh sản D. Là hiện tượng cả hai không thể có con với nhau 7. Tỷ suất tái sinh sản thực bằng 1 là? D. Là không có sự thay thế hệ này bằng thế hệ tiếp theo A. Là tái sản xuất giản đơn C. Là tái sản xuất thu hẹp B. Là tái sản xuất mở rộng 8. Khả năng sinh sản là gì? A. Là năng lực sinh sản thực tế của một cá nhân, một cặp, một nhóm hoặc một dân số D. Là khả năng sinh sản trực tiếp của một nhóm cá thể C. Là khả năng sinh sản gián tiếp của hai người B. Là năng lực sinh sản nhân tạo của một cá nhân hoặc một cặp hoặc một nhóm 9. Biến động tỷ suất sinh thô trên thế giới từ 1950 - 2005? A. Tăng đều D. Tăng nhanh C. Biến đổi đột ngột B. Giảm đều 10. Chỉ số nào đơn giản nhất để so sánh mức sinh sản của hai dân số? A. Tổng tỷ suất sinh B. Tỷ suất sinh chung D. Tỷ suất sinh thô C. Tỷ suất tăng tự nhiên 11. Đâu không phải là ưu điểm của tỉ duất sinh chuyên biệt theo tuổi? A. Dễ tính toán C. Dễ can thiệp vào mức độ sinh sản của từng lứa tuổi B. Dễ so sánh mức độ sinh sản giữa các lứa tuổi D. Tất cả đều sai 12. Tổng tỷ suất sinh ( TFR : Total fertility Rate ) là? D. Số con gái của một người phụ nữ trong suốt thời kỳ sinh đẻ B. Tổng số con của một người phụ nữ trong suốt thời kỳ sinh đẻ A. Số con trung bình của một người phụ nữ trong suốt thời kỳ sinh đẻ C. Số con của một người phụ nữ trong thời kỳ sinh đẻ 13. Tỷ số trẻ em phụ nữ là gì? A. Là tỉ số giữa trẻ em dưới 5 tuổi và số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ từ 15 đến 49 tuổi D. Là tỉ số giữa số trẻ em sinh sống dưới 1 tuổi và số phụ nữ trong độ tuổi sinh thái B. Là tỉ số giữa trẻ em dưới 1 tuổi và số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ C. Là tỉ số giữa số trẻ em sinh sống và số phụ nữ trong độ tuổi sinh sản 14. Vì sao tỉ suất sinh chung lớn hơn tỷ suất sinh thô? B. Vì tỷ suất sinh chung có mẫu bé hơn tỷ suất sinh thô C. Vì tỷ suất sinh chung có tử lớn hơn tỷ suất sinh thô D. Vì tỷ suất sinh chung có tử bé hơn tỷ suất sinh thô A. Vì tỷ suất sinh chung có mẫu lớn hơn tỷ suất sinh thô 15. Một nhóm dân số có tổng tỷ suất sinh bằng 2,1.Tỷ số nam / nữ bằng 1,05.Tính tỷ suất tái sinh sản thô của dân số đó? B. 1.076 A. 1.024 D. 1.5 C. 1.23 16. Quan hệ giữa tình trạng kinh tế gia đình và mức sinh? B. Mối quan hệ nghịch C. Thuận hoặc nghịch A. Mối quan hệ thuận D. Tất cả đều sai 17. Điểm giống nhau giữa tổng tỷ suất sinh và tỷ suất sinh chuyên biệt theo tuổi là? C. Cả a và b đều đúng A. Đều không phụ thuộc vào cấu trúc dân số D. Tất cả đều sai B. Đều các phức tạp khi tính toán 18. Vùng nào của Việt Nam có tổng tỷ suất sinh thấp nhất vào năm 2005? C. Đồng bằng sông Hồng A. Đông Nam Bộ B. Tây Nguyên D. Đồng bằng sông Cửu Long 19. Tỷ suất tái sinh thô được tính bằng mấy cách? A. 1 cách B. 2 cách D. 3 cách C. 4 cách 20. Chỉ số tác động đến mức sinh về yếu tố gia đình, ngoại trừ? A. Quan niệm sinh con B. Sở thích C. Hoàn cảnh gia đình D. Tôn giáo 21. Dân số trung bình năm 2000 của tỉnh là 10.000 người, trong đó số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ là 25%.Số trẻ sinh sống là 1000 trường hợp.Tính tỷ suất sinh chung gấp bao nhiêu lần tỷ suất sinh thô? C. 3 B. 2 D. 4 A. 1 22. Trong điều kiện không có lựa chọn giới tính khi sinh và mức chết tương đối thấp hiện nay, để đạt mức sinh thay thế thì TFR phải có giá trị bao nhiêu? C. 2.1 D. 2.2 B. 2 A. 1.9 23. Tại xã X có 15.000 dân, trong đó phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ chiếm 30%, số trẻ sống là 1952 trẻ, số phụ nữ ở 20 tuổi chiếm 10% trong 30% phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ và số trẻ họ sinh ra sống là 158 trẻ. Tính tỷ suất sinh thô của xã X? A. 0.43 C. 0.08 B. 0.13 D. 0.04 24. Tỷ suất tái sinh sản thực nhỏ hơn 1 là? C. Là tái sản xuất thu hẹp A. Là tái sản xuất giản đơn D. Là không có sự thay thế hệ này bằng thế hệ tiếp theo B. Là tái sản xuất mở rộng 25. Biến động tỷ suất sinh thô ở các nước phát triển từ 1950 - 2005? A. Tăng đều B. Giảm đều D. Tăng nhanh C. Biến đổi đột ngột 26. Tình trạng mất cân bằng giới tính trẻ em khi sinh thì TFR phải có giá trị bao nhiêu? A. Nhỏ hơn 2,1 B. Bằng 2,1 C. Lớn hơn 2,1 D. Tất cả đều sai 27. Mức sinh phản ánh điều gì? C. Biểu thị mức độ già hóa dân cư B. Biểu thị số trẻ em sinh sống mà một người phụ nữ có được trong suốt cuộc đời sinh sản của mình A. Mức độ sinh sản của dân cư D. Biểu thị tình trạng nạo phá thai cao 28. Mức sinh phụ thuộc vào? D. Cả 3 câu trên đều đúng A. Khả năng sinh sản của cặp vợ chồng C. Thời gian chung sống và ý muốn có con B. Tuổi kết hôn 29. Nhược điểm của tỷ suất sinh thô là? C. Khó tính toán B. Không nhạy cảm với những thay đổi lớn của mức sinh D. Khó dùng và khó hiểu A. Không nhạy cảm với những thay đổi nhỏ của mức sinh 30. Px(15t – 49t) là? D. Số phụ nữ từ 15 – 49 tuổi A. Tỷ số phụ nữ trong độ tuổi 15 – 49 C. Số phụ nữ sinh con trong độ tuổi 15 – 49 B. Tỷ trọng phụ nữ trong độ tuổi 15 – 49 31. Chọn ý đúng nhất với tỷ suất tái sinh sản thực (NRR)? A. Biểu thị số bé gái trung bình được sinh ra bởi một bà mẹ, sống được đến tuổi bà mẹ sinh ra mình để có thể thay thế bà mẹ tiếp tục quá trình sinh đẻ, tái tạo ra thế hệ dân số mới D. Biểu thị số bé gái trung bình được sinh ra bởi một bà mẹ, sống được đến tuổi 20 để có thể thay thế bà mẹ tiếp tục quá trình sinh đẻ, tái tạo ra thế hệ dân số mới B. Biểu thị số bé gái trung bình được sinh ra bởi một bà mẹ, sống được đến tuổi 15 để có thể thay thế bà mẹ tiếp tục quá trình sinh đẻ, tái tạo ra thế hệ dân số mới C. Biểu thị số bé gái trung bình được sinh ra bởi một bà mẹ, sống được đến tuổi 49 để có thể thay thế bà mẹ tiếp tục quá trình sinh đẻ, tái tạo ra thế hệ dân số mới 32. Sinh là hiện tượng cho ra đời một thai nhi? D. Không có khả năng sống B. Có dấu hiệu của sự sống C. Không có dấu hiệu của sự sống A. Có khả năng sống 33. CWR là? D. Tỷ suất sinh đặc hiệu theo tuổi C. Tỷ suất sinh chung B. Tổng tỷ suất sinh A. Tỷ số trẻ em so với phụ nữ 34. Chỉ số tác động trực tiếp đến mức sinh? B. Hoàn cảnh gia đình A. Quan niệm sinh con C. Tỷ lệ nạo thai thường có trong dân số D. Tập quán xã hội 35. Tỷ suất sinh thô của Việt Nam qua các năm năm từ năm 1959 đến năm 2005? C. Thay đổi liên tục B. Tăng đều A. Giảm đều D. Tất cả đều sai 36. Theo Davis và Blake, người phụ nữ cần trải qua 3 giai đoạn nào trước khi sinh? C. Thụ thai, mang thai và sinh con A. Sinh hoạt tình dục, mang thai và sinh con D. Thụ thai, sinh con, và thụ thai B. Sinh hoạt tình dục, thụ thai và mang thai 37. Nhược điểm của tỷ suất sinh chung? C. Phản ánh những biến đổi về hành vi sinh sản tốt hơn tỷ suất sinh thô A. Không phụ thuộc vào mức sinh của phụ nữ B. Phụ thuộc vào cơ cấu tuổi trong nhóm phụ nữ ở độ tuổi sinh đẻ D. Dễ tính toán 38. Tỷ suất sinh thô (CBR) của Việt Nam năm 2001 khoảng bao nhiêu? D. 23% B. 21% C. 22% A. 20% 39. Mức sinh phụ thuộc vào, chọn câu sai? D. Tuổi kết hôn B. Tỷ số giữa số trẻ em dưới 5 tuổi và số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ C. Thời gian chung sống và ý muốn có con A. Khả năng sinh sản của cặp vợ chồng 40. Hiện tượng cho ra đời một thai nhi có khả năng sống gọi là? A. Hiện tượng sinh B. Sinh sống C. Khả năng sinh sản D. Tất cả đúng 41. Dựa vào bảng số liệu tính tỷ suất sinh thô? B. 118/1000 C. 58,4/1000 A. 232/1000 D. 30,4/1000 42. Tỷ lệ chết trẻ em càng cao thì tỷ suất sinh càng tăng? B. Sai A. Đúng 43. Ý nào sau đây là ưu điểm của chỉ số tỷ suất sinh chung? B. Phụ thuộc cơ cấu tuổi dân số D. Đã loại bỏ một phần ảnh hưởng của cơ cấu tuổi và giới đối với mức sinh A. Phụ thuộc vào mức sinh của phụ nữ C. Phụ thuộc vào cơ cấu giới tính của dân số 44. Mức sinh thay thế là? B. Mỗi một người sinh ra một con để thay thế mình C. Mội cặp vợ chồng sinh ra 2 con D. Mỗi gia đình chỉ có 1 hoặc 2 con A. Mức sinh mà một nhóm phụ nữ ( hay 1 phụ nữ ) có vừa đủ số con gái để thay thế mình trong dân số 45. Vùng nào của Việt Nam có tỷ suất sinh thô thấp nhất vào năm 2005? A. Duyên hải Nam Trung Bộ C. Đồng bằng sông Hồng B. Tây Nguyên D. Đồng bằng sông Cửu Long 46. Để đo lường, so sánh mức sinh giữa các địa phương, người ta hay dùng thước đo? D. Tỷ suất sinh chung (GFR) C. Tỷ suất sinh đặc trưng theo tuổi (ASFRx) B. Tỷ suất sinh thô (CBR) A. Tổng tỷ suất sinh (TFR) 47. Dựa vào bảng số liệu tính tỷ suất sinh chung? B. 118/1000 D. 30,4/1000 C. 58,4/1000 A. 232/1000 48. Yếu tố nào ảnh hưởng mức sinh? D. Tục lệ thờ cúng tổ tiên B. Tuổi tác C. Khai thác rừng quá mức A. Đồ nội thất 49. Dân số trung bình năm 2000 của tỉnh là 10.000 người, trong đó số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ là 25%.Số trẻ sinh sống là 1000 trường hợp.Tính tỷ suất sinh chung? A. 0.03 D. 0.06 B. 0.04 C. 0.05 50. Tính tỷ suất sinh thô? B. 0.066 D. 0.32 A. 0.03 C. 0.024 51. Tính tỷ suất sinh chung? C. 33/1000 D. 92,6/1000 A. 94,6/1000 B. 93/1000 52. Tính tỷ số trẻ em và phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ? B. 46% A. 11.50% D. 55% C. 32% 53. Tỷ suất sinh thô ( CBR : Crude Birth Rate ) là? B. Tỷ suất sinh thô biểu thị số trẻ em sinh ra trong một năm so với 1.000 người dân C. Tỷ suất sinh thô biểu thị số trẻ em sinh ra trong một năm so với 100 người dân D. Tỷ suất sinh thô biểu thị số trẻ em sinh ra trong một năm so với 1.000 phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ A. Tỷ suất sinh thô biểu thị số trẻ em sinh ra trong một năm so với 1.000 phụ nữ 54. Tăng trưởng dân số Việt Nam từ 1990 - 2000? A. Tăng đều B. Giảm đều D. Tăng nhanh C. Biến đổi đột ngột 55. ASFRx là? B. Tổng tỷ suất sinh D. Tỷ suất sinh đặc hiệu theo tuổi A. Tỷ số trẻ em so với phụ nữ C. Tỷ suất sinh chung 56. GFR là? A. Tỷ số trẻ em so với phụ nữ B. Tổng tỷ suất sinh D. Tỷ suất sinh đặc hiệu theo tuổi C. Tỷ suất sinh chung 57. Chỉ số nào cho biết số bình quân cho phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ trong năm? B. GRR D. TFR A. VBR C. GFR 58. Yếu tố nào không ảnh hưởng mức sinh? A. Trình độ học vấn C. Thu nhập B. Tôn giáo D. Đồ nội thất 59. Biến động tỷ suất sinh thô ở các nước đang phát triển từ 1950 - 2005? D. Tăng nhanh C. Biến đổi đột ngột B. Giảm đều A. Tăng đều 60. Ý nào không đúng với tái sinh sản? B. Đàn ông đóng vai trò quan trọng ảnh D. Phụ nữ đóng vai trò quan trọng C. Là yếu tố chủ yếu của quá trình tái sản xuất dân số A. Là quá trình thay thế thế hệ dân số này bằng thế hệ dân số khác nhờ quá trình sinh đẻ 61. Chỉ số tác động đến mức sinh về yếu tố gia đình? D. Tôn giáo C. Quan niệm sinh con B. Văn hóa A. Tập quán xã hội 62. Tại xã X có 15.000 dân, trong đó phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ chiếm 30%, số trẻ sống là 1952 trẻ, số phụ nữ ở 20 tuổi chiếm 10% trong 30% phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ và số trẻ họ sinh ra sống là 158 trẻ. Tính tỷ suất sinh chung của xã X? D. 0.04 C. 0.08 B. 0.13 A. 0.43 63. Yếu tố nào không tác động đến mức sinh? C. Tỷ số giới tính B. Trình độ học vấn D. Thời gian chung sống của vợ chồng A. Tuổi kết hôn 64. Phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ là? C. 15 – 49 A. 15 – 59 B. 18 – 49 D. Tất cả phụ nữ trong cộng đồng 65. Tổng điều tra dân số số năm 1989 một người phụ nữ có khoảng bao nhiêu con? A. 3,8 con C. 4 con D. 2,5 con B. 3,5 con 66. Vùng nào của Việt Nam có tỷ suất sinh thô cao nhất vào năm 2005? D. Đồng bằng sông Cửu Long B. Tây Nguyên C. Đồng bằng sông Hồng A. Duyên hải Nam Trung Bộ 67. TFR là? B. Tổng tỷ suất sinh C. Tỷ suất sinh chung D. Tỷ suất sinh đặc hiệu theo tuổi A. Tỷ số trẻ em so với phụ nữ 68. Tổng tỷ suất sinh là gì? C. Là tổng của tỷ suất sinh thô với tỷ suất sinh chuyên biệt theo tuổi A. Là tổng của tỷ suất sinh thô và tỉ suất sinh chung D. Là là tổng của tỷ suất sinh chung với tỷ suất sinh ở tuổi 20 B. Là tổng của tất cả các tỷ suất sinh theo tuổi ứng với từng năm riêng lẻ trong thời kỳ sinh sản đáp án 69. Tại xã X có 15.000 dân, trong đó phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ chiếm 30%, số trẻ sống là 1952 trẻ, số phụ nữ ở 20 tuổi chiếm 10% trong 30% phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ và số trẻ họ sinh ra sống là 158 trẻ. Tính tỷ suất sinh của phụ nữ 20 tuổi của xã X? C. 0.08 A. 0.43 D. 0.35 B. 0.13 70. Tỷ số trẻ em phụ nữ cho biết? A. Trung bình 1 phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ có mấy trẻ em dưới 5 tuổi B. Trung bình 1 phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ có 1 trẻ em dưới 5 tuổi C. Trung bình 1 phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ có mấy trẻ em trên 5 tuổi D. Trung bình 1 phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ có 1 trẻ em trên 5 tuổi 71. Dân số trung bình năm 2000 của tỉnh là 10.000 người, trong đó số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ là 25%.Số trẻ sinh sống là 1000 trường hợp.Tính tỷ suất sinh thô? C. 0.001 B. 0.01 A. 0.1 D. 1 72. Yếu tố nào không ảnh hưởng mức sinh? A. Trình độ y tế D. Tình trạng sức khỏe B. Dân tộc C. Tục lệ thờ cúng tổ tiên 73. Tỷ suất tái sinh sản thực lớn hơn 1 là? A. Là tái sản xuất giản đơn C. Là tái sản xuất thu hẹp B. Là tái sản xuất mở rộng D. Là không có sự thay thế hệ này bằng thế hệ tiếp theo 74. Sinh sống là hiện tượng cho ra đời một thai nhi? C. Không có dấu hiệu của sự sống A. Có khả năng sống D. Là con số thực tế của phụ nữ trong dân số B. Có dấu hiệu của sự sống 75. Vùng nào của Việt Nam có tổng tỷ suất sinh cao nhất vào năm 2005? A. Đông Nam Bộ C. Đồng bằng sông Hồng D. Đồng bằng sông Cửu Long B. Tây Nguyên 76. Tỷ suất tái sinh sản thực bằng 0 là? C. Là tái sản xuất thu hẹp D. Là không có sự thay thế hệ này bằng thế hệ tiếp theo B. Là tái sản xuất mở rộng A. Là tái sản xuất giản đơn Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai