Mức sinh và các yếu tố ảnh hưởngFREEDân số học 1. Sinh là hiện tượng cho ra đời một thai nhi? C. Không có dấu hiệu của sự sống B. Có dấu hiệu của sự sống D. Không có khả năng sống A. Có khả năng sống 2. Đâu không phải là ưu điểm của tỉ duất sinh chuyên biệt theo tuổi? B. Dễ so sánh mức độ sinh sản giữa các lứa tuổi C. Dễ can thiệp vào mức độ sinh sản của từng lứa tuổi D. Tất cả đều sai A. Dễ tính toán 3. Dân số trung bình năm 2000 của tỉnh là 10.000 người, trong đó số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ là 25%.Số trẻ sinh sống là 1000 trường hợp.Tính tỷ suất sinh thô? C. 0.001 D. 1 A. 0.1 B. 0.01 4. Vùng nào của Việt Nam có tổng tỷ suất sinh thấp nhất vào năm 2005? B. Tây Nguyên D. Đồng bằng sông Cửu Long C. Đồng bằng sông Hồng A. Đông Nam Bộ 5. Quan hệ giữa tình trạng kinh tế gia đình và mức sinh? B. Mối quan hệ nghịch C. Thuận hoặc nghịch D. Tất cả đều sai A. Mối quan hệ thuận 6. Px(15t – 49t) là? B. Tỷ trọng phụ nữ trong độ tuổi 15 – 49 A. Tỷ số phụ nữ trong độ tuổi 15 – 49 D. Số phụ nữ từ 15 – 49 tuổi C. Số phụ nữ sinh con trong độ tuổi 15 – 49 7. Tổng điều tra dân số số năm 1989 một người phụ nữ có khoảng bao nhiêu con? B. 3,5 con A. 3,8 con D. 2,5 con C. 4 con 8. Để đo lường, so sánh mức sinh giữa các địa phương, người ta hay dùng thước đo? A. Tổng tỷ suất sinh (TFR) D. Tỷ suất sinh chung (GFR) B. Tỷ suất sinh thô (CBR) C. Tỷ suất sinh đặc trưng theo tuổi (ASFRx) 9. Dựa vào bảng số liệu tính tỷ suất sinh thô? D. 30,4/1000 C. 58,4/1000 B. 118/1000 A. 232/1000 10. Tổng tỷ suất sinh là gì? D. Là là tổng của tỷ suất sinh chung với tỷ suất sinh ở tuổi 20 A. Là tổng của tỷ suất sinh thô và tỉ suất sinh chung C. Là tổng của tỷ suất sinh thô với tỷ suất sinh chuyên biệt theo tuổi B. Là tổng của tất cả các tỷ suất sinh theo tuổi ứng với từng năm riêng lẻ trong thời kỳ sinh sản đáp án 11. Vì sao tỉ suất sinh chung lớn hơn tỷ suất sinh thô? A. Vì tỷ suất sinh chung có mẫu lớn hơn tỷ suất sinh thô D. Vì tỷ suất sinh chung có tử bé hơn tỷ suất sinh thô C. Vì tỷ suất sinh chung có tử lớn hơn tỷ suất sinh thô B. Vì tỷ suất sinh chung có mẫu bé hơn tỷ suất sinh thô 12. Nhược điểm của tỷ suất sinh thô là? B. Bị ảnh hưởng của cấu trúc dân số A. Không nhạy cảm với những thay đổi lớn của mức sinh C. Khó tính toán D. Khó dùng và khó hiểu 13. Tỷ suất sinh thô (CBR) của Việt Nam năm 2001 khoảng bao nhiêu? B. 21% A. 20% D. 23% C. 22% 14. Vùng nào của Việt Nam có tỷ suất sinh thô thấp nhất vào năm 2005? B. Tây Nguyên D. Đồng bằng sông Cửu Long A. Duyên hải Nam Trung Bộ C. Đồng bằng sông Hồng 15. Tỷ suất sinh thô ( CBR : Crude Birth Rate ) là? B. Tỷ suất sinh thô biểu thị số trẻ em sinh ra trong một năm so với 1.000 người dân C. Tỷ suất sinh thô biểu thị số trẻ em sinh ra trong một năm so với 100 người dân A. Tỷ suất sinh thô biểu thị số trẻ em sinh ra trong một năm so với 1.000 phụ nữ D. Tỷ suất sinh thô biểu thị số trẻ em sinh ra trong một năm so với 1.000 phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ 16. Dựa vào bảng số liệu tính tỷ suất sinh chung? D. 30,4/1000 A. 232/1000 C. 58,4/1000 B. 118/1000 17. Chỉ số tác động đến mức sinh về yếu tố gia đình? B. Văn hóa C. Quan niệm sinh con A. Tập quán xã hội D. Tôn giáo 18. Yếu tố nào không ảnh hưởng mức sinh? D. Đồ nội thất C. Thu nhập B. Tôn giáo A. Trình độ học vấn 19. Dân số trung bình năm 2000 của tỉnh là 10.000 người, trong đó số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ là 25%.Số trẻ sinh sống là 1000 trường hợp.Tính tỷ suất sinh chung? C. 0.05 D. 0.06 A. 0.03 B. 0.04 20. Tỷ suất tái sinh sản thực bằng 0 là? B. Là tái sản xuất mở rộng D. Là không có sự thay thế hệ này bằng thế hệ tiếp theo C. Là tái sản xuất thu hẹp A. Là tái sản xuất giản đơn 21. GFR là? A. Tỷ số trẻ em so với phụ nữ B. Tổng tỷ suất sinh C. Tỷ suất sinh chung D. Tỷ suất sinh đặc hiệu theo tuổi 22. Yếu tố nào không ảnh hưởng mức sinh? C. Tục lệ thờ cúng tổ tiên D. Tình trạng sức khỏe B. Dân tộc A. Trình độ y tế 23. Tại xã X có 15.000 dân, trong đó phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ chiếm 30%, số trẻ sống là 1952 trẻ, số phụ nữ ở 20 tuổi chiếm 10% trong 30% phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ và số trẻ họ sinh ra sống là 158 trẻ. Tính tỷ suất sinh thô của xã X? A. 0.43 C. 0.08 D. 0.04 B. 0.13 24. Tính tỷ suất sinh thô? A. 0.03 B. 0.066 C. 0.024 D. 0.32 25. Tại xã X có 15.000 dân, trong đó phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ chiếm 30%, số trẻ sống là 1952 trẻ, số phụ nữ ở 20 tuổi chiếm 10% trong 30% phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ và số trẻ họ sinh ra sống là 158 trẻ. Tính tỷ suất sinh chung của xã X? A. 0.43 C. 0.08 D. 0.04 B. 0.13 26. CWR là? D. Tỷ suất sinh đặc hiệu theo tuổi B. Tổng tỷ suất sinh C. Tỷ suất sinh chung A. Tỷ số trẻ em so với phụ nữ 27. Nhược điểm của tỷ suất sinh chung? B. Phụ thuộc vào cơ cấu tuổi trong nhóm phụ nữ ở độ tuổi sinh đẻ D. Dễ tính toán A. Không phụ thuộc vào mức sinh của phụ nữ C. Phản ánh những biến đổi về hành vi sinh sản tốt hơn tỷ suất sinh thô 28. Mức sinh thay thế là? A. Mức sinh mà một nhóm phụ nữ ( hay 1 phụ nữ ) có vừa đủ số con gái để thay thế mình trong dân số C. Mội cặp vợ chồng sinh ra 2 con D. Mỗi gia đình chỉ có 1 hoặc 2 con B. Mỗi một người sinh ra một con để thay thế mình 29. Biến động tỷ suất sinh thô ở các nước đang phát triển từ 1950 - 2005? B. Giảm đều D. Tăng nhanh A. Tăng đều C. Biến đổi đột ngột 30. Phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ là? C. 15 – 49 B. 18 – 49 D. Tất cả phụ nữ trong cộng đồng A. 15 – 59 31. Tỷ suất sinh chung ( GFR : General Fertility Rate ) là? D. Biểu thị số trẻ em sinh ra trong 1 năm do 100 phụ nữ B. Biểu thị số trẻ em sinh ra trong 1 năm do 1.000 phụ nữ A. Biểu thị số trẻ em sinh ra trong 1 năm do 1.000 phụ nữa trong độ tuổi sinh đẻ C. Biểu thị số trẻ em sinh ra trong 1 năm do 100 phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ 32. Tỷ suất tái sinh sản thực bằng 1 là? A. Là tái sản xuất giản đơn C. Là tái sản xuất thu hẹp D. Là không có sự thay thế hệ này bằng thế hệ tiếp theo B. Là tái sản xuất mở rộng 33. Hiện tượng cho ra đời một thai nhi có khả năng sống gọi là? C. Khả năng sinh sản B. Sinh sống A. Hiện tượng sinh D. Tất cả đúng 34. Biến động tỷ suất sinh thô ở các nước phát triển từ 1950 - 2005? B. Giảm đều A. Tăng đều D. Tăng nhanh C. Biến đổi đột ngột 35. Dựa vào bảng số liệu tính tỷ suất sinh chuyên biệt theo lớp tuổi 30 - 34 tuổi? C. 147/1000 A. 232/1000 B. 118/1000 D. 30/1000 36. Yếu tố nào không ảnh hưởng mức sinh? B. Thu nhập C. Dân tộc D. Khai thác rừng quá mức A. Tình trạng nạo phá thai 37. Tỷ số trẻ em phụ nữ cho biết? D. Trung bình 1 phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ có 1 trẻ em trên 5 tuổi C. Trung bình 1 phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ có mấy trẻ em trên 5 tuổi B. Trung bình 1 phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ có 1 trẻ em dưới 5 tuổi A. Trung bình 1 phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ có mấy trẻ em dưới 5 tuổi 38. Yếu tố nào không tác động đến mức sinh? D. Thời gian chung sống của vợ chồng B. Trình độ học vấn A. Tuổi kết hôn C. Tỷ số giới tính 39. ASFRx là? B. Tổng tỷ suất sinh C. Tỷ suất sinh chung D. Tỷ suất sinh đặc hiệu theo tuổi A. Tỷ số trẻ em so với phụ nữ 40. TFR là? D. Tỷ suất sinh đặc hiệu theo tuổi B. Tổng tỷ suất sinh A. Tỷ số trẻ em so với phụ nữ C. Tỷ suất sinh chung 41. Tại xã X có 15.000 dân, trong đó phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ chiếm 30%, số trẻ sống là 1952 trẻ, số phụ nữ ở 20 tuổi chiếm 10% trong 30% phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ và số trẻ họ sinh ra sống là 158 trẻ. Tính tỷ suất sinh của phụ nữ 20 tuổi của xã X? A. 0.43 B. 0.13 C. 0.08 D. 0.35 42. Điểm giống nhau giữa tổng tỷ suất sinh và tỷ suất sinh chuyên biệt theo tuổi là? D. Tất cả đều sai B. Đều các phức tạp khi tính toán C. Cả a và b đều đúng A. Đều không phụ thuộc vào cấu trúc dân số 43. Nhược điểm của tỷ suất sinh thô là? D. Khó dùng và khó hiểu C. Khó tính toán A. Không nhạy cảm với những thay đổi nhỏ của mức sinh B. Không nhạy cảm với những thay đổi lớn của mức sinh 44. Dựa vào bảng số liệu tính tỷ suất sinh chuyên biệt theo lớp tuổi 15 - 19 tuổi? A. 232/1000 B. 118/1000 C. 147/1000 D. 33,6/1000 45. Tỷ suất tái sinh sản thực lớn hơn 1 là? D. Là không có sự thay thế hệ này bằng thế hệ tiếp theo A. Là tái sản xuất giản đơn B. Là tái sản xuất mở rộng C. Là tái sản xuất thu hẹp 46. Chỉ số tác động đến mức sinh về yếu tố gia đình, ngoại trừ? B. Sở thích A. Quan niệm sinh con C. Hoàn cảnh gia đình D. Tôn giáo 47. Mức sinh phản ánh điều gì? D. Biểu thị tình trạng nạo phá thai cao B. Biểu thị số trẻ em sinh sống mà một người phụ nữ có được trong suốt cuộc đời sinh sản của mình A. Mức độ sinh sản của dân cư C. Biểu thị mức độ già hóa dân cư 48. Tỷ suất tái sinh sản thực nhỏ hơn 1 là? D. Là không có sự thay thế hệ này bằng thế hệ tiếp theo C. Là tái sản xuất thu hẹp B. Là tái sản xuất mở rộng A. Là tái sản xuất giản đơn 49. Vùng nào của Việt Nam có tỷ suất sinh thô cao nhất vào năm 2005? C. Đồng bằng sông Hồng D. Đồng bằng sông Cửu Long B. Tây Nguyên A. Duyên hải Nam Trung Bộ 50. Chỉ số nào đơn giản nhất để so sánh mức sinh sản của hai dân số? B. Tỷ suất sinh chung C. Tỷ suất tăng tự nhiên A. Tổng tỷ suất sinh D. Tỷ suất sinh thô 51. Theo Davis và Blake, người phụ nữ cần trải qua 3 giai đoạn nào trước khi sinh? D. Thụ thai, sinh con, và thụ thai B. Sinh hoạt tình dục, thụ thai và mang thai A. Sinh hoạt tình dục, mang thai và sinh con C. Thụ thai, mang thai và sinh con 52. Sinh sống là hiện tượng cho ra đời một thai nhi? B. Có dấu hiệu của sự sống A. Có khả năng sống D. Là con số thực tế của phụ nữ trong dân số C. Không có dấu hiệu của sự sống 53. Tình trạng mất cân bằng giới tính trẻ em khi sinh thì TFR phải có giá trị bao nhiêu? A. Nhỏ hơn 2,1 C. Lớn hơn 2,1 B. Bằng 2,1 D. Tất cả đều sai 54. Chỉ số tác động trực tiếp đến mức sinh? C. Tỷ lệ nạo thai thường có trong dân số B. Hoàn cảnh gia đình D. Tập quán xã hội A. Quan niệm sinh con 55. Một nhóm dân số có tổng tỷ suất sinh bằng 2,1.Tỷ số nam / nữ bằng 1,05.Tính tỷ suất tái sinh sản thô của dân số đó? B. 1.076 D. 1.5 A. 1.024 C. 1.23 56. Khả năng sinh sản là gì? C. Là khả năng sinh sản gián tiếp của hai người A. Là năng lực sinh sản thực tế của một cá nhân, một cặp, một nhóm hoặc một dân số D. Là khả năng sinh sản trực tiếp của một nhóm cá thể B. Là năng lực sinh sản nhân tạo của một cá nhân hoặc một cặp hoặc một nhóm 57. Biến động tỷ suất sinh thô trên thế giới từ 1950 - 2005? A. Tăng đều D. Tăng nhanh C. Biến đổi đột ngột B. Giảm đều 58. Mức sinh phụ thuộc vào? B. Tuổi kết hôn D. Cả 3 câu trên đều đúng C. Thời gian chung sống và ý muốn có con A. Khả năng sinh sản của cặp vợ chồng 59. Tính tỷ số trẻ em và phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ? C. 32% D. 55% B. 46% A. 11.50% 60. Ý nào không đúng với tái sinh sản? A. Là quá trình thay thế thế hệ dân số này bằng thế hệ dân số khác nhờ quá trình sinh đẻ D. Phụ nữ đóng vai trò quan trọng B. Đàn ông đóng vai trò quan trọng ảnh C. Là yếu tố chủ yếu của quá trình tái sản xuất dân số 61. Tính tỷ suất sinh chung? A. 94,6/1000 C. 33/1000 D. 92,6/1000 B. 93/1000 62. Ý nào sau đây là ưu điểm của chỉ số tỷ suất sinh chung? D. Đã loại bỏ một phần ảnh hưởng của cơ cấu tuổi và giới đối với mức sinh C. Phụ thuộc vào cơ cấu giới tính của dân số A. Phụ thuộc vào mức sinh của phụ nữ B. Phụ thuộc cơ cấu tuổi dân số 63. Tăng trưởng dân số Việt Nam từ 1990 - 2000? D. Tăng nhanh A. Tăng đều B. Giảm đều C. Biến đổi đột ngột 64. Yếu tố nào ảnh hưởng mức sinh? B. Tuổi tác A. Đồ nội thất D. Tục lệ thờ cúng tổ tiên C. Khai thác rừng quá mức 65. Sự vô sinh là gì? A. Là hiện tượng người đàn bà thiếu khả năng sinh ra một đứa trẻ còn sống C. Là hiện tượng người phụ nữ mất khả năng mang thai hay người đàn ông mất khả năng gây mang thai hoặc cả hai người đều mất khả năng sinh sản D. Là hiện tượng cả hai không thể có con với nhau B. Là hiện tượng người đàn ông mất khả năng về sinh sản 66. Tỷ suất tái sinh thô được tính bằng mấy cách? B. 2 cách C. 4 cách D. 3 cách A. 1 cách 67. Chỉ số nào cho biết số bình quân cho phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ trong năm? A. VBR B. GRR C. GFR D. TFR 68. Tỷ suất sinh thô của Việt Nam qua các năm năm từ năm 1959 đến năm 2005? D. Tất cả đều sai C. Thay đổi liên tục A. Giảm đều B. Tăng đều 69. Dân số trung bình năm 2000 của tỉnh là 10.000 người, trong đó số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ là 25%.Số trẻ sinh sống là 1000 trường hợp.Tính tỷ suất sinh chung gấp bao nhiêu lần tỷ suất sinh thô? B. 2 C. 3 D. 4 A. 1 70. Vùng nào của Việt Nam có tổng tỷ suất sinh cao nhất vào năm 2005? A. Đông Nam Bộ C. Đồng bằng sông Hồng B. Tây Nguyên D. Đồng bằng sông Cửu Long 71. Trong điều kiện không có lựa chọn giới tính khi sinh và mức chết tương đối thấp hiện nay, để đạt mức sinh thay thế thì TFR phải có giá trị bao nhiêu? C. 2.1 B. 2 D. 2.2 A. 1.9 72. Chọn ý đúng nhất với tỷ suất tái sinh sản thực (NRR)? A. Biểu thị số bé gái trung bình được sinh ra bởi một bà mẹ, sống được đến tuổi bà mẹ sinh ra mình để có thể thay thế bà mẹ tiếp tục quá trình sinh đẻ, tái tạo ra thế hệ dân số mới C. Biểu thị số bé gái trung bình được sinh ra bởi một bà mẹ, sống được đến tuổi 49 để có thể thay thế bà mẹ tiếp tục quá trình sinh đẻ, tái tạo ra thế hệ dân số mới D. Biểu thị số bé gái trung bình được sinh ra bởi một bà mẹ, sống được đến tuổi 20 để có thể thay thế bà mẹ tiếp tục quá trình sinh đẻ, tái tạo ra thế hệ dân số mới B. Biểu thị số bé gái trung bình được sinh ra bởi một bà mẹ, sống được đến tuổi 15 để có thể thay thế bà mẹ tiếp tục quá trình sinh đẻ, tái tạo ra thế hệ dân số mới 73. Mức sinh phụ thuộc vào, chọn câu sai? D. Tuổi kết hôn A. Khả năng sinh sản của cặp vợ chồng B. Tỷ số giữa số trẻ em dưới 5 tuổi và số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ C. Thời gian chung sống và ý muốn có con 74. Tổng tỷ suất sinh ( TFR : Total fertility Rate ) là? D. Số con gái của một người phụ nữ trong suốt thời kỳ sinh đẻ C. Số con của một người phụ nữ trong thời kỳ sinh đẻ B. Tổng số con của một người phụ nữ trong suốt thời kỳ sinh đẻ A. Số con trung bình của một người phụ nữ trong suốt thời kỳ sinh đẻ 75. Tỷ số trẻ em phụ nữ là gì? C. Là tỉ số giữa số trẻ em sinh sống và số phụ nữ trong độ tuổi sinh sản B. Là tỉ số giữa trẻ em dưới 1 tuổi và số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ D. Là tỉ số giữa số trẻ em sinh sống dưới 1 tuổi và số phụ nữ trong độ tuổi sinh thái A. Là tỉ số giữa trẻ em dưới 5 tuổi và số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ từ 15 đến 49 tuổi 76. Tỷ lệ chết trẻ em càng cao thì tỷ suất sinh càng tăng? A. Đúng B. Sai Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở