Mức sinh và các yếu tố ảnh hưởngFREEDân số học 1. Tỷ suất sinh chung ( GFR : General Fertility Rate ) là? A. Biểu thị số trẻ em sinh ra trong 1 năm do 1.000 phụ nữa trong độ tuổi sinh đẻ B. Biểu thị số trẻ em sinh ra trong 1 năm do 1.000 phụ nữ D. Biểu thị số trẻ em sinh ra trong 1 năm do 100 phụ nữ C. Biểu thị số trẻ em sinh ra trong 1 năm do 100 phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ 2. Mức sinh thay thế là? A. Mức sinh mà một nhóm phụ nữ ( hay 1 phụ nữ ) có vừa đủ số con gái để thay thế mình trong dân số B. Mỗi một người sinh ra một con để thay thế mình D. Mỗi gia đình chỉ có 1 hoặc 2 con C. Mội cặp vợ chồng sinh ra 2 con 3. Dựa vào bảng số liệu tính tỷ suất sinh chung? B. 118/1000 C. 58,4/1000 D. 30,4/1000 A. 232/1000 4. Đâu không phải là ưu điểm của tỉ duất sinh chuyên biệt theo tuổi? D. Tất cả đều sai B. Dễ so sánh mức độ sinh sản giữa các lứa tuổi C. Dễ can thiệp vào mức độ sinh sản của từng lứa tuổi A. Dễ tính toán 5. Hiện tượng cho ra đời một thai nhi có khả năng sống gọi là? A. Hiện tượng sinh B. Sinh sống D. Tất cả đúng C. Khả năng sinh sản 6. Yếu tố nào không ảnh hưởng mức sinh? A. Trình độ y tế D. Tình trạng sức khỏe C. Tục lệ thờ cúng tổ tiên B. Dân tộc 7. Biến động tỷ suất sinh thô ở các nước đang phát triển từ 1950 - 2005? D. Tăng nhanh A. Tăng đều C. Biến đổi đột ngột B. Giảm đều 8. Tại xã X có 15.000 dân, trong đó phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ chiếm 30%, số trẻ sống là 1952 trẻ, số phụ nữ ở 20 tuổi chiếm 10% trong 30% phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ và số trẻ họ sinh ra sống là 158 trẻ. Tính tỷ suất sinh chung của xã X? D. 0.04 A. 0.43 C. 0.08 B. 0.13 9. Khả năng sinh sản là gì? C. Là khả năng sinh sản gián tiếp của hai người A. Là năng lực sinh sản thực tế của một cá nhân, một cặp, một nhóm hoặc một dân số B. Là năng lực sinh sản nhân tạo của một cá nhân hoặc một cặp hoặc một nhóm D. Là khả năng sinh sản trực tiếp của một nhóm cá thể 10. Tính tỷ suất sinh chung? C. 33/1000 A. 94,6/1000 D. 92,6/1000 B. 93/1000 11. Ý nào không đúng với tái sinh sản? C. Là yếu tố chủ yếu của quá trình tái sản xuất dân số A. Là quá trình thay thế thế hệ dân số này bằng thế hệ dân số khác nhờ quá trình sinh đẻ B. Đàn ông đóng vai trò quan trọng ảnh D. Phụ nữ đóng vai trò quan trọng 12. Vùng nào của Việt Nam có tỷ suất sinh thô thấp nhất vào năm 2005? C. Đồng bằng sông Hồng D. Đồng bằng sông Cửu Long A. Duyên hải Nam Trung Bộ B. Tây Nguyên 13. Vùng nào của Việt Nam có tổng tỷ suất sinh cao nhất vào năm 2005? B. Tây Nguyên C. Đồng bằng sông Hồng A. Đông Nam Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long 14. Chỉ số nào đơn giản nhất để so sánh mức sinh sản của hai dân số? C. Tỷ suất tăng tự nhiên B. Tỷ suất sinh chung A. Tổng tỷ suất sinh D. Tỷ suất sinh thô 15. Mức sinh phụ thuộc vào, chọn câu sai? A. Khả năng sinh sản của cặp vợ chồng D. Tuổi kết hôn C. Thời gian chung sống và ý muốn có con B. Tỷ số giữa số trẻ em dưới 5 tuổi và số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ 16. ASFRx là? C. Tỷ suất sinh chung A. Tỷ số trẻ em so với phụ nữ D. Tỷ suất sinh đặc hiệu theo tuổi B. Tổng tỷ suất sinh 17. Điểm giống nhau giữa tổng tỷ suất sinh và tỷ suất sinh chuyên biệt theo tuổi là? C. Cả a và b đều đúng B. Đều các phức tạp khi tính toán A. Đều không phụ thuộc vào cấu trúc dân số D. Tất cả đều sai 18. Phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ là? A. 15 – 59 B. 18 – 49 C. 15 – 49 D. Tất cả phụ nữ trong cộng đồng 19. Tổng tỷ suất sinh ( TFR : Total fertility Rate ) là? C. Số con của một người phụ nữ trong thời kỳ sinh đẻ D. Số con gái của một người phụ nữ trong suốt thời kỳ sinh đẻ B. Tổng số con của một người phụ nữ trong suốt thời kỳ sinh đẻ A. Số con trung bình của một người phụ nữ trong suốt thời kỳ sinh đẻ 20. Yếu tố nào không ảnh hưởng mức sinh? D. Khai thác rừng quá mức B. Thu nhập A. Tình trạng nạo phá thai C. Dân tộc 21. Trong điều kiện không có lựa chọn giới tính khi sinh và mức chết tương đối thấp hiện nay, để đạt mức sinh thay thế thì TFR phải có giá trị bao nhiêu? D. 2.2 C. 2.1 A. 1.9 B. 2 22. Sinh sống là hiện tượng cho ra đời một thai nhi? A. Có khả năng sống B. Có dấu hiệu của sự sống C. Không có dấu hiệu của sự sống D. Là con số thực tế của phụ nữ trong dân số 23. Tỷ suất sinh thô (CBR) của Việt Nam năm 2001 khoảng bao nhiêu? C. 22% A. 20% D. 23% B. 21% 24. Chỉ số tác động đến mức sinh về yếu tố gia đình, ngoại trừ? B. Sở thích A. Quan niệm sinh con D. Tôn giáo C. Hoàn cảnh gia đình 25. Vì sao tỉ suất sinh chung lớn hơn tỷ suất sinh thô? C. Vì tỷ suất sinh chung có tử lớn hơn tỷ suất sinh thô A. Vì tỷ suất sinh chung có mẫu lớn hơn tỷ suất sinh thô B. Vì tỷ suất sinh chung có mẫu bé hơn tỷ suất sinh thô D. Vì tỷ suất sinh chung có tử bé hơn tỷ suất sinh thô 26. Yếu tố nào ảnh hưởng mức sinh? C. Khai thác rừng quá mức A. Đồ nội thất D. Tục lệ thờ cúng tổ tiên B. Tuổi tác 27. CWR là? A. Tỷ số trẻ em so với phụ nữ C. Tỷ suất sinh chung B. Tổng tỷ suất sinh D. Tỷ suất sinh đặc hiệu theo tuổi 28. Tính tỷ số trẻ em và phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ? A. 11.50% B. 46% C. 32% D. 55% 29. Để đo lường, so sánh mức sinh giữa các địa phương, người ta hay dùng thước đo? C. Tỷ suất sinh đặc trưng theo tuổi (ASFRx) A. Tổng tỷ suất sinh (TFR) B. Tỷ suất sinh thô (CBR) D. Tỷ suất sinh chung (GFR) 30. Tổng điều tra dân số số năm 1989 một người phụ nữ có khoảng bao nhiêu con? C. 4 con A. 3,8 con D. 2,5 con B. 3,5 con 31. GFR là? B. Tổng tỷ suất sinh C. Tỷ suất sinh chung A. Tỷ số trẻ em so với phụ nữ D. Tỷ suất sinh đặc hiệu theo tuổi 32. Yếu tố nào không ảnh hưởng mức sinh? D. Đồ nội thất B. Tôn giáo A. Trình độ học vấn C. Thu nhập 33. Tại xã X có 15.000 dân, trong đó phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ chiếm 30%, số trẻ sống là 1952 trẻ, số phụ nữ ở 20 tuổi chiếm 10% trong 30% phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ và số trẻ họ sinh ra sống là 158 trẻ. Tính tỷ suất sinh thô của xã X? A. 0.43 D. 0.04 C. 0.08 B. 0.13 34. Dân số trung bình năm 2000 của tỉnh là 10.000 người, trong đó số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ là 25%.Số trẻ sinh sống là 1000 trường hợp.Tính tỷ suất sinh thô? B. 0.01 D. 1 C. 0.001 A. 0.1 35. Tỷ số trẻ em phụ nữ cho biết? D. Trung bình 1 phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ có 1 trẻ em trên 5 tuổi A. Trung bình 1 phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ có mấy trẻ em dưới 5 tuổi C. Trung bình 1 phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ có mấy trẻ em trên 5 tuổi B. Trung bình 1 phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ có 1 trẻ em dưới 5 tuổi 36. Nhược điểm của tỷ suất sinh chung? C. Phản ánh những biến đổi về hành vi sinh sản tốt hơn tỷ suất sinh thô A. Không phụ thuộc vào mức sinh của phụ nữ B. Phụ thuộc vào cơ cấu tuổi trong nhóm phụ nữ ở độ tuổi sinh đẻ D. Dễ tính toán 37. Nhược điểm của tỷ suất sinh thô là? A. Không nhạy cảm với những thay đổi nhỏ của mức sinh D. Khó dùng và khó hiểu B. Không nhạy cảm với những thay đổi lớn của mức sinh C. Khó tính toán 38. Vùng nào của Việt Nam có tỷ suất sinh thô cao nhất vào năm 2005? D. Đồng bằng sông Cửu Long C. Đồng bằng sông Hồng B. Tây Nguyên A. Duyên hải Nam Trung Bộ 39. Mức sinh phản ánh điều gì? B. Biểu thị số trẻ em sinh sống mà một người phụ nữ có được trong suốt cuộc đời sinh sản của mình A. Mức độ sinh sản của dân cư C. Biểu thị mức độ già hóa dân cư D. Biểu thị tình trạng nạo phá thai cao 40. Chỉ số nào cho biết số bình quân cho phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ trong năm? B. GRR C. GFR D. TFR A. VBR 41. Sinh là hiện tượng cho ra đời một thai nhi? A. Có khả năng sống C. Không có dấu hiệu của sự sống D. Không có khả năng sống B. Có dấu hiệu của sự sống 42. Tỷ suất tái sinh sản thực bằng 1 là? A. Là tái sản xuất giản đơn D. Là không có sự thay thế hệ này bằng thế hệ tiếp theo C. Là tái sản xuất thu hẹp B. Là tái sản xuất mở rộng 43. Biến động tỷ suất sinh thô trên thế giới từ 1950 - 2005? C. Biến đổi đột ngột D. Tăng nhanh A. Tăng đều B. Giảm đều 44. Tỷ suất tái sinh sản thực nhỏ hơn 1 là? C. Là tái sản xuất thu hẹp A. Là tái sản xuất giản đơn D. Là không có sự thay thế hệ này bằng thế hệ tiếp theo B. Là tái sản xuất mở rộng 45. Tỷ suất sinh thô của Việt Nam qua các năm năm từ năm 1959 đến năm 2005? A. Giảm đều D. Tất cả đều sai B. Tăng đều C. Thay đổi liên tục 46. Tổng tỷ suất sinh là gì? B. Là tổng của tất cả các tỷ suất sinh theo tuổi ứng với từng năm riêng lẻ trong thời kỳ sinh sản đáp án C. Là tổng của tỷ suất sinh thô với tỷ suất sinh chuyên biệt theo tuổi D. Là là tổng của tỷ suất sinh chung với tỷ suất sinh ở tuổi 20 A. Là tổng của tỷ suất sinh thô và tỉ suất sinh chung 47. Nhược điểm của tỷ suất sinh thô là? D. Khó dùng và khó hiểu B. Bị ảnh hưởng của cấu trúc dân số C. Khó tính toán A. Không nhạy cảm với những thay đổi lớn của mức sinh 48. Chỉ số tác động trực tiếp đến mức sinh? D. Tập quán xã hội C. Tỷ lệ nạo thai thường có trong dân số A. Quan niệm sinh con B. Hoàn cảnh gia đình 49. Px(15t – 49t) là? B. Tỷ trọng phụ nữ trong độ tuổi 15 – 49 A. Tỷ số phụ nữ trong độ tuổi 15 – 49 C. Số phụ nữ sinh con trong độ tuổi 15 – 49 D. Số phụ nữ từ 15 – 49 tuổi 50. Vùng nào của Việt Nam có tổng tỷ suất sinh thấp nhất vào năm 2005? D. Đồng bằng sông Cửu Long A. Đông Nam Bộ B. Tây Nguyên C. Đồng bằng sông Hồng 51. Dân số trung bình năm 2000 của tỉnh là 10.000 người, trong đó số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ là 25%.Số trẻ sinh sống là 1000 trường hợp.Tính tỷ suất sinh chung gấp bao nhiêu lần tỷ suất sinh thô? C. 3 B. 2 A. 1 D. 4 52. Dựa vào bảng số liệu tính tỷ suất sinh thô? A. 232/1000 C. 58,4/1000 D. 30,4/1000 B. 118/1000 53. Dựa vào bảng số liệu tính tỷ suất sinh chuyên biệt theo lớp tuổi 30 - 34 tuổi? A. 232/1000 C. 147/1000 D. 30/1000 B. 118/1000 54. Tỷ suất tái sinh sản thực lớn hơn 1 là? D. Là không có sự thay thế hệ này bằng thế hệ tiếp theo C. Là tái sản xuất thu hẹp B. Là tái sản xuất mở rộng A. Là tái sản xuất giản đơn 55. Tính tỷ suất sinh thô? A. 0.03 C. 0.024 D. 0.32 B. 0.066 56. Tình trạng mất cân bằng giới tính trẻ em khi sinh thì TFR phải có giá trị bao nhiêu? C. Lớn hơn 2,1 B. Bằng 2,1 D. Tất cả đều sai A. Nhỏ hơn 2,1 57. Dựa vào bảng số liệu tính tỷ suất sinh chuyên biệt theo lớp tuổi 15 - 19 tuổi? B. 118/1000 C. 147/1000 D. 33,6/1000 A. 232/1000 58. Tỷ số trẻ em phụ nữ là gì? A. Là tỉ số giữa trẻ em dưới 5 tuổi và số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ từ 15 đến 49 tuổi C. Là tỉ số giữa số trẻ em sinh sống và số phụ nữ trong độ tuổi sinh sản D. Là tỉ số giữa số trẻ em sinh sống dưới 1 tuổi và số phụ nữ trong độ tuổi sinh thái B. Là tỉ số giữa trẻ em dưới 1 tuổi và số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ 59. Tỷ suất tái sinh sản thực bằng 0 là? B. Là tái sản xuất mở rộng D. Là không có sự thay thế hệ này bằng thế hệ tiếp theo C. Là tái sản xuất thu hẹp A. Là tái sản xuất giản đơn 60. Tại xã X có 15.000 dân, trong đó phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ chiếm 30%, số trẻ sống là 1952 trẻ, số phụ nữ ở 20 tuổi chiếm 10% trong 30% phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ và số trẻ họ sinh ra sống là 158 trẻ. Tính tỷ suất sinh của phụ nữ 20 tuổi của xã X? C. 0.08 B. 0.13 D. 0.35 A. 0.43 61. Tỷ suất tái sinh thô được tính bằng mấy cách? D. 3 cách C. 4 cách A. 1 cách B. 2 cách 62. Theo Davis và Blake, người phụ nữ cần trải qua 3 giai đoạn nào trước khi sinh? C. Thụ thai, mang thai và sinh con B. Sinh hoạt tình dục, thụ thai và mang thai D. Thụ thai, sinh con, và thụ thai A. Sinh hoạt tình dục, mang thai và sinh con 63. Một nhóm dân số có tổng tỷ suất sinh bằng 2,1.Tỷ số nam / nữ bằng 1,05.Tính tỷ suất tái sinh sản thô của dân số đó? C. 1.23 D. 1.5 B. 1.076 A. 1.024 64. Yếu tố nào không tác động đến mức sinh? C. Tỷ số giới tính D. Thời gian chung sống của vợ chồng A. Tuổi kết hôn B. Trình độ học vấn 65. Quan hệ giữa tình trạng kinh tế gia đình và mức sinh? D. Tất cả đều sai C. Thuận hoặc nghịch A. Mối quan hệ thuận B. Mối quan hệ nghịch 66. TFR là? C. Tỷ suất sinh chung B. Tổng tỷ suất sinh A. Tỷ số trẻ em so với phụ nữ D. Tỷ suất sinh đặc hiệu theo tuổi 67. Tỷ lệ chết trẻ em càng cao thì tỷ suất sinh càng tăng? A. Đúng B. Sai 68. Mức sinh phụ thuộc vào? D. Cả 3 câu trên đều đúng C. Thời gian chung sống và ý muốn có con A. Khả năng sinh sản của cặp vợ chồng B. Tuổi kết hôn 69. Sự vô sinh là gì? B. Là hiện tượng người đàn ông mất khả năng về sinh sản D. Là hiện tượng cả hai không thể có con với nhau A. Là hiện tượng người đàn bà thiếu khả năng sinh ra một đứa trẻ còn sống C. Là hiện tượng người phụ nữ mất khả năng mang thai hay người đàn ông mất khả năng gây mang thai hoặc cả hai người đều mất khả năng sinh sản 70. Chọn ý đúng nhất với tỷ suất tái sinh sản thực (NRR)? D. Biểu thị số bé gái trung bình được sinh ra bởi một bà mẹ, sống được đến tuổi 20 để có thể thay thế bà mẹ tiếp tục quá trình sinh đẻ, tái tạo ra thế hệ dân số mới A. Biểu thị số bé gái trung bình được sinh ra bởi một bà mẹ, sống được đến tuổi bà mẹ sinh ra mình để có thể thay thế bà mẹ tiếp tục quá trình sinh đẻ, tái tạo ra thế hệ dân số mới C. Biểu thị số bé gái trung bình được sinh ra bởi một bà mẹ, sống được đến tuổi 49 để có thể thay thế bà mẹ tiếp tục quá trình sinh đẻ, tái tạo ra thế hệ dân số mới B. Biểu thị số bé gái trung bình được sinh ra bởi một bà mẹ, sống được đến tuổi 15 để có thể thay thế bà mẹ tiếp tục quá trình sinh đẻ, tái tạo ra thế hệ dân số mới 71. Ý nào sau đây là ưu điểm của chỉ số tỷ suất sinh chung? A. Phụ thuộc vào mức sinh của phụ nữ C. Phụ thuộc vào cơ cấu giới tính của dân số D. Đã loại bỏ một phần ảnh hưởng của cơ cấu tuổi và giới đối với mức sinh B. Phụ thuộc cơ cấu tuổi dân số 72. Tỷ suất sinh thô ( CBR : Crude Birth Rate ) là? C. Tỷ suất sinh thô biểu thị số trẻ em sinh ra trong một năm so với 100 người dân D. Tỷ suất sinh thô biểu thị số trẻ em sinh ra trong một năm so với 1.000 phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ B. Tỷ suất sinh thô biểu thị số trẻ em sinh ra trong một năm so với 1.000 người dân A. Tỷ suất sinh thô biểu thị số trẻ em sinh ra trong một năm so với 1.000 phụ nữ 73. Dân số trung bình năm 2000 của tỉnh là 10.000 người, trong đó số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ là 25%.Số trẻ sinh sống là 1000 trường hợp.Tính tỷ suất sinh chung? B. 0.04 D. 0.06 C. 0.05 A. 0.03 74. Biến động tỷ suất sinh thô ở các nước phát triển từ 1950 - 2005? D. Tăng nhanh C. Biến đổi đột ngột B. Giảm đều A. Tăng đều 75. Chỉ số tác động đến mức sinh về yếu tố gia đình? A. Tập quán xã hội D. Tôn giáo B. Văn hóa C. Quan niệm sinh con 76. Tăng trưởng dân số Việt Nam từ 1990 - 2000? A. Tăng đều C. Biến đổi đột ngột D. Tăng nhanh B. Giảm đều Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở