Mức chết và các yếu tố ảnh hưởng – Bài 1FREEDân số học 1. Chỉ số tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi rất được chú ý trong đánh giá tình trạng sức khỏe vì nó phản ảnh nhiều yếu tố liên quan mật thiết. Chọn câu sai? A. Tình trạng nuôi dưỡng của tập thể B. Mức độ thanh khiết môi trường D. Trình độ khoa học kỹ thuật và y tế mỗi quốc gia C. Hiệu quả chương trình chăm sóc sức khỏe trẻ em 2. Ưu điểm của tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi? A. Làm cơ sở để xây dựng bảng sống, bảng chết C. Dùng để tính TFR D. Tất cả đều đúng B. Dùng so sánh trình độ phát triển kinh tế 3. Tỷ suất chết thô của Việt Nam năm 2005 là bao nhiêu? C. 5.3‰ D. 5.5‰ B. 5.1‰ A. 5.0‰ 4. Ở dân số bình thường, chết theo tuổi cao nhất ở lứa tuổi nào? D. 60 tuổi C. 24 tuổi B. 10 tuổi A. 0 tuổi 5. Chết trẻ em dưới 5 tuổi là? D. Tất cả đều đúng C. Sự kiện chết xảy ra trong khoảng thời gian từ 1 đến 5 năm sau khi đứa trẻ sinh sống B. Sự kiện chết xảy ra trong khoảng thời gian khi đứa trẻ sống đến tròn 60 tháng tuổi A. Sự kiện chết xảy ra trong khoảng thời gian từ trước 5 năm sau khi đứa trẻ sinh sống 6. CDR là? B. Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi C. Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi D. Tỷ số chết mẹ A. Tỷ suất chết thô 7. Tỷ suất chết mẹ là? A. Phản ánh mức độ chết của các bà mẹ do những nguyên nhân có liên quan đến thai sản, sinh đẻ B. Phản ánh mức độ chết của các bà mẹ D. Phản ánh mức độ chết của các bà mẹ do tất cả nguyên nhân C. Phản ánh mức độ chết các bà mẹ do những nguyên nhân khác nhau 8. Tỷ suất tử vong sau thời kỳ sinh kí hiệu là? B. NMR A. PMR C. PNMR D. IMR 9. Chỉ số nào ảnh hưởng rất lớn đến mức chết chung và tuổi thọ bình quân của người dân? B. Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi A. Tỷ suất chết thô D. Tỷ suất chết trẻ em dưới 5 tuổi C. Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi 10. Tỷ suất chết thô là gì? A. Là số người chết tính trên 1000 dân số trung bình trong năm D. Là số người chết tính trên 100 phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ trong năm B. Là số người chết tính trên 1000 phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ trong năm C. Là số người chết tính trên 100 dân số trung bình trong năm 11. Chỉ số nào phản ánh tình trạng dinh dưỡng, bệnh truyền nhiễm và tai nạn, chọn câu sai? B. Tỷ suất tử vong sơ sinh A. Tỷ suất tử vong chu sinh C. Tỷ suất tử vong sau thời kỳ sinh D. Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi 12. Sự kiện chết phân biệt với chết bào thai trung bình khi? B. 4 – 12 tuần A. 1 – 4 tuần C. 12 – 20 tuần D. 20 – 28 tuần 13. Tỷ suất chết thô của Thái Lan năm 2005 là bao nhiêu? B. 7.2‰ A. 7.0‰ C. 7.4‰ D. 7.8‰ 14. Đặc điểm của tỷ suất chết đặc trưng theo nhóm tuổi? D. Không được dùng để xây dựng bảng sống B. Chịu ảnh hưởng bởi cơ cấu của dân số C. Phản ánh không chính xác mức chết của nhóm tuổi A. Không chịu ảnh hưởng bởi cơ cấu tuổi của dân số 15. Vì sao khi so sánh tỷ suất tử thô giữa các nước còn phải chuẩn hóa? D. Tất cả đều sai A. Vì khác mức độ di cư B. Vì khác cơ cấu dân số C. Vì chưa dùng được 16. Tỷ suất chết thô (CDR : Crude Death Rate) là? B. Tỷ suất chết thô biểu thị số người chết trong 1 năm so với 1000 người dân A. Tỷ suất chết thô biểu thị số người chết trong 1 năm so với 1000 phụ nữ D. Tỷ suất chết thô biểu thị số người chết trong 1 năm so với 1000 trẻ em sinh ra sống C. Tỷ suất chết thô biểu thị số người chết trong 1 năm so với 100 người dân 17. Tỷ suất chết trẻ em dưới một tuổi là gì? B. Số trẻ em chết dưới một tuổi trên 1000 trẻ sinh ra sống trong một năm nhất định D. Số trẻ em chết dưới một tuổi trên 100 bà mẹ trong một năm nhất định C. Số trẻ em chết dưới một tuổi trên 1000 bà mẹ trong một năm nhất định A. Số trẻ em chết dưới một tuổi trên 100 trẻ sinh ra sống trong một năm nhất định 18. IMR là? B. Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi D. Tỷ số chết mẹ A. Tỷ suất chết thô C. Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi 19. Mức chết trẻ dưới một tuổi không ảnh hưởng đến yếu tố nào? C. Phân bố cơ cấu tuổi dân cư A. Mức chết chung của dân cư D. Ảnh hưởng đến môi trường B. Độ dài Cuộc Sống 20. Để so sánh mức độ chết giữa các nước, giữa các thời kỳ thì dùng chỉ số? D. Tỷ suất chết mẹ C. Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi A. Tỷ suất chết thô B. Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi 21. Tỷ suất tử vong chu sinh kí hiệu là? C. PNMR D. IMR B. NMR A. PMR 22. Chết sớm sau khi sinh - sơ sinh (neonatal death): Là sự kiện chết xảy ra trong khoảng thời gian từ khi con người được sinh đến khi tròn bao nhiêu ngày tuổi? C. 27 ngày tuổi D. 30 ngày tuổi A. 1 ngày tuổi B. 14 ngày tuổi 23. Đâu không phải là ưu điểm của tỷ suất chết thô? D. Khó tiếp cận C. Không cần nhiều số liệu A. Tính toán đơn giản B. Tính nhanh 24. Chết muộn sau khi sinh (post - neonatal death): chết xảy ra trong mấy tháng sau sinh trước khi tròn một tuổi? A. 9 tháng B. 10 tháng D. 12 tháng C. 11 tháng 25. Câu nào dưới đây không phải là ưu điểm của tỷ suất chết đặt trưng theo tuổi? C. Không bị ảnh hưởng bởi cơ cấu tuổi của dân số B. Phản ánh đúng bản chất mức chết của từng độ tuổi D. Vẫn bị ảnh hưởng bởi cơ cấu tuổi của dân sô A. Đã loại trừ được sự khác biệt về mức chết của từng tuổi 26. Khái niệm chết được Liên hiệp quốc và WHO thống nhất định nghĩa như sau? A. Là một hiện tượng tự nhiên mà bất kỳ sinh vật nào cũng đều qua C. Chết là sự mất đi vĩnh viễn tất cả những biểu hiện của sự sống ở một thời điểm nào đó, sau khi có sự kiện sinh sống xảy ra D. Tất cả đều đúng B. Sống và chết là 2 mặt đối lập của mỗi sinh vật nói chng và từng người nói riêng 27. Chỉ tiêu tốt nhất đo lường mức chết của trẻ em là? A. Tỷ suất chết thô C. Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi B. Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi D. Tỷ suất chết trẻ em dưới 5 tuổi 28. Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi là gì? D. Là tỉ số giữa số chết của một độ tuổi trên 100 người thuộc dưới tuổi đó trong năm C. Là tỉ số giữa số chết của một độ tuổi trên 1000 người thuộc độ tuổi đó trong năm A. Là tỉ số giữa số chết của một độ tuổi trên 100 người thuộc độ tuổi đó trong năm B. Là tỉ số giữa số chết của một độ tuổi trên 1000 người thuộc dưới tuổi đó trong năm 29. Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi có đặc điểm? A. Phản ánh bản chất chết theo tuổi, nhóm tuổi, cơ sở xây dựng bản sống D. Dạng chữ J ngược C. Không cần hệ thống ghi chép số liệu chi tiết B. Phản ánh mức chết toàn dân số 30. Nhược điểm của tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi? B. Khó tính toán, cần số liệu chi tiểt C. Khó so sánh D. Cần sô liệu tổng quát A. Dễ tính toán 31. Chết theo tuổi của dân số được xem là có sức khỏe tốt khi biểu đồ có dạng gì? D. A và B đúng C. Chữ V B. Chữ U A. Chữ J 32. Tỷ suất chết thô chịu ảnh hưởng bởi? B. Cấu trúc dân cư theo giới A. Cấu trúc dân cư theo tuổi C. Cấu trúc dân cư theo giới và tuổi D. Cấu trúc dân cư theo nhóm tuổi 33. Chết theo tuổi của dân số được gọi là bình thường khi biểu đồ có dạng gì? D. A và B đúng A. Chữ J C. Chữ V B. Chữ U 34. ASDRx là? C. Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi B. Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi D. Tỷ số chết mẹ A. Tỷ suất chết thô 35. Tỷ suất tử vong sơ sinh kí hiệu là? B. NMR D. IMR C. PNMR A. PMR 36. Độ dài cuộc sống là gì? D. Tất cả đề sai A. Là thời gian từ lúc chết đi C. Là thời gian từ khi dậy thì đến khi chết đi B. Là thời gian từ lúc sinh ra đến khi chết đi 37. Theo Liên hiệp quốc, sự kiện sinh sống là? A. Lấy ra khỏi cơ thể người mẹ một sản phẩm thai nghén sau một thời gian mang thai B. Là một hiện tượng tự nhiên mà bất kỳ sinh vật nào cũng đều qua C. Sống và chết là 2 mặt đối lập của mỗi sinh vật nói chng và từng người nói riêng D. Chết là sự mất đi vĩnh viễn tất cả những biểu hiện của sự sống ở một thời điểm nào đó, sau khi có sự kiện sinh sống xảy ra 38. Ở dân số bình thường, chết theo tuổi thấp nhất ở lứa tuổi nào? B. 10 – 14 tuổi D. > 60 tuổi C. 15 – 60 tuổi A. 0 tuổi 39. Mục đính của việc nghiên cứu mức chết là gì. Chọn ý sai? C. Từ đó đánh giá các khía cạnh khác của kinh tế, xã hội liên quan đến mức chết A. Tìm hiểu mức chết trong dân cư và xu hướng mức chết D. Là để tăng mức chết trong dân cư B. Đưa ra các chỉ số để so sánh mức chết giữa các dân số khác nhau 40. MMR là? C. Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi A. Tỷ suất chết thô D. Tỷ số chết mẹ B. Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi 41. Vì sao tỷ suất tử thô một số nước phát triển lại cao hơn một số nước đang phát triển? D. Do những nước đang phát triển có mức sinh thấp A. Do những nước phát triển có dân số già B. Do những nước đang phát triển có dân số già C. Do những nước phát triển có mức sinh cao 42. Tỷ suất chết trẻ dưới 1 tuổi có ký hiệu tương tự với tỷ suất nào? D. Tỷ suất tăng tự nhiên A. Tỷ suất sinh thô B. Tỷ suất xuất cư C. Tỷ suất nhập cư 43. Sự kiện chết phân biệt với chết bào thai sớm khi? A. < 1 tuần B. < 12 tuần C. < 20 tuần D. < 42 tuần 44. Ý nghĩa của thông tin về tử vong? D. Giúp xem xét tình hình dân số A. Giúp xây dựng dân số, xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế xã hội, y tế cộng đồng B. Giúp tính toán tiềm năng dân số, xây dựng kế hoạch chiến lược, y tế cộng đồng C. Giúp tính toán tiềm năng dân số, xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế xã hội, y tế cộng đồng 45. Đặc điểm của tỷ suất chết thô? C. Người ta ghi nhận có sự khác biệt lớn giữa các nhóm nước phát triển và đang phát triển, nhưng có sự khác biệt rất ít giữa các vùng và các nước riêng biệt D. Có sự thay đổi theo thời kỳ của lịch sử phát triển của xã hội loài người A. Phụ thuộc vào cơ cấu dân số , không phản ánh đầy đủ trình độ phát triển kinh tế xã hội, mức sống và thành tựu y tế B. Là chỉ số đơn giản dễ thành lập và thông dụng 46. Chết trẻ em từ 1 - 4 tuổi (juvenile death) là? B. Sự kiện chết xảy ra trong khoảng thời gian khi đứa trẻ sống đến tròn 48 tháng tuổi A. Sự kiện chết xảy ra trong khoảng thời gian từ trước 4 năm sau khi đứa trẻ sinh sống C. Sự kiện chết xảy ra trong khoảng thời gian từ 1 đến 4 năm sau khi đứa trẻ sinh sống D. Tất cả đều đúng 47. Chỉ tiêu tốt nhất để đo lường mức chết trẻ em là? B. Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi A. Tỷ suất chết thô D. Tất cả đều đúng C. Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi 48. Sự cần thiết nghiên cứu mức chết là? D. Tất cả đều đúng A. Đánh giá mức chết của nhóm dân cư C. Những ảnh hưởng ( tăng dân số, cơ cấu, dự báo dân số, phát triển kinh tế xã hội, chương trình YTCC giảm mức chết, bảo hiểm xã hội ) B. Tìm nguyên nhân của chết, tìm cách tác động giảm mức chết 49. Tỷ suất chết trẻ em dưới một tuổi là chỉ tiêu .... trong nghiên cứu dân số, đo mức chết của bộ phận dân cư có mức chết cao? A. Đặc biệt quan trọng C. Trực tiếp D. Gián tiếp B. Quan trọng 50. Nhược điểm của tỷ suất tử thô? C. Phụ thuộc vào di cư B. Phụ thuộc vào cơ cấu dân số D. Phụ thuộc dân số đầu kì A. Phụ thuộc vào mức sinh 51. Sự kiện chết phân biệt với chết bào thai muộn khi? D. > 42 tuần A. 12 – 20 tuần B. 20 – 28 tuần C. > 28 tuần 52. Tỷ suất chết thô của Thụy Điển năm 2005 là bao nhiêu? C. 10.0‰ D. 10.2‰ B. 9.8‰ A. 9.6‰ Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở