Mức chết và các yếu tố ảnh hưởng – Bài 2FREEDân số học 1. Tỷ suất chết thô của Mỹ năm 2001? C. 0.01 B. 0.009 D. 0.02 A. 0.008 2. Phương pháp chuẩn hóa trực tiếp là gì? A. Là gán tỷ suất chết theo tuổi của dân số nghiên cứu vào tỷ suất chết theo tuổi chuyên biệt của dân số làm chuẩn C. Cả hai đều đúng B. Là gán tỷ suất chết theo tuổi của dân số nghiên cứu vào cơ cấu tuổi của một dân số làm chuẩn D. Cả hai đều sai 3. Tỷ suất chết quy chuẩn dùng để làm gì? D. Tất cả đều sai A. Dùng để so sánh mức chết của hai dân số khác nhau B. Dùng để so sánh mức sinh của hai dân số khác nhau C. Dùng để đánh giá hành vi sinh sản 4. Các phương pháp chuẩn hóa dân số gồm? B. Phương pháp chuẩn hóa chủ động và phương pháp chuẩn hóa thụ động A. Phương pháp chuẩn hóa trực tiếp và phương pháp chuẩn hóa gián tiếp C. Phương pháp chuẩn hóa cục bộ và phương pháp chuẩn hóa tổng quát D. Phương pháp chuẩn hóa chủ quan và phương pháp chuẩn hóa khách quan 5. Người ta còn có thể tính chỉ số chết mẹ bằng cách nào nào? D. Thương số giữa tổng dân số đã làm mẹ trên dân số trong độ tuổi sinh đẻ C. Thương số giữa dân số trong độ tuổi sinh đẻ trên tổng dân số trong năm A. Thương số giữa tổng số chết con trong năm trên dân số nữ trong độ tuổi sinh đẻ B. Thương số giữa tổng số chết mẹ trong năm trên dân số nữ trong độ tuổi sinh đẻ 6. Tỷ suất chết thô của Trung Quốc năm 2001? A. 5 phần nghìn D. 10 phần mềm B. 6 phần nghìn C. 9 phần nghìn 7. Bệnh tật là gì? C. Bệnh tật bao gồm các bệnh cấp tính và mãn tính chấn thương và tàn tật B. Bệnh tật bao gồm các bệnh chấn thương và tàn tật A. Bệnh tật bao gồm các bệnh cấp tính và mãn tính D. Tất cả đều sai 8. Mối quan hệ giữa mức sinh và tỉ suất chết trẻ dưới 1 tuổi là gì? D. Bình thường A. Rất chặt chẽ C. Không liên quan nhau B. Lỏng lẻo 9. IMR trở thành một trong những chỉ tiêu dân số cơ bản để làm gì? B. Để đánh giá mức chết và phản ánh trình độ khoa học kỹ thuật D. Để so sánh và đánh giá mức chết giữa các nước trên thế giới A. Để so sánh và đánh giá trình độ phát triển khoa học kỹ thuật C. Để so sánh và đánh giá mức chết, phản ánh trình độ phát triển kinh tế xã hội, thành tựu y học đạt được giữa các nước khác nhau trên thế giới 10. Tuổi thọ trung bình của các nước đang phát triển năm 2006 là? C. 67 tuổi B. 65 tuổi A. 77 tuổi D. 64 tuổi 11. Tỷ lệ chết theo một nguyên nhân đặc trưng là gì? A. Là số người chết do một nguyên nhân cơ bản B. Là số người chết do một nguyên nhân đặc trưng D. Là số người chết do chấn thương C. Là số người chết do một tai nạn nghề nghiệp 12. Dân số trung bình của huyện Ân năm 2020 là 151117 người. tổng số người chết là 474, trong đó số trẻ chết dưới 1 tuổi là 19 trẻ trẻ và số trẻ sinh ra sống là 1972 trẻ. Tính tỉ suất tử thô của huyện Ân? A. 3,14‰ B. 3.3‰ C. 4.14‰ D. 4.3‰ 13. Theo điều tra dân số giữa kỳ năm 1990 thì dân số trung bình là 72.509 người và CBR = 28,3‰, tỷ suất chết mẹ là 1,1‰. Hãy tính số trường hợp mẹ chết vào năm 1990? D. 5,26 trường hợp C. 3,36 trường hợp B. 3 trường hợp A. 2,26 trường hợp 14. Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi của các nước đang phát triển từ năm 1985 đến năm 1990 là? D. 79‰ B. 73‰ C. 77‰ A. 70‰ 15. Tỷ suất chết nhiễm là gì? D. Là số thương tổn mà con người phải chịu C. Là số chết trên tổng số nhiễm một bệnh nhất định A. Là số bị bệnh trung bình trên 1.000 người dân tại một thời điểm nhất định ảnh B. Là số mới mắc một bệnh nhất định trong một khoảng thời gian xác định trên 1.000 người dân có nguy cơ 16. Sản xuất chết bà mẹ là gì? C. Là số phụ nữ chết do Sinh đẻ trong một năm tính trên 1000 trẻ sinh ra sống trong năm đó D. Là số phụ nữ chết do Sinh đẻ trong một năm tính trên 10.000 trẻ sinh ra sống trong năm đó B. Là số phụ nữ chết do Sinh đẻ trong một năm tính trên 100 trẻ sinh ra sống trong năm đó A. Là số phụ nữ chết do Sinh đẻ trong một năm tính trên 100.000 trẻ sinh ra sống trong năm đó 17. Ký hiệu của tỷ suất chết đặc trưng theo nguyên nhân là gì? C. SMR D. GRR B. CSDR A. SCDR 18. Vai trò của tỷ suất chết theo nguyên nhân là gì? A. Giúp tính được tỷ suất chết theo tuổi B. Giúp tính được tỷ suất tử thô D. Giúp đưa ra phương pháp chữa bệnh C. Giúp hiểu được cơ cấu tử vong theo từng bệnh theo thời gian 19. Đâu là yếu tố ảnh hưởng đến mức chết? A. Trình độ công nghệ C. Kinh tế Nhà nước D. Hợp tác quốc tế B. Tình trạng hôn nhân 20. Phương pháp chuẩn hóa dân số gián tiếp dùng khi nào? D. Tất cả đều sai B. Khi biết tỷ suất chuyên biệt theo tuổi của dân số nghiên cứu C. Không biết cơ cấu tuổi của dân số nghiên cứu A. Khi biết cơ cấu tuổi của dân số nghiên cứu mà không biết tỷ suất chết theo tuổi của dân số nghiên cứu 21. Tỷ suất chết quy chuẩn kí hiệu là gì? B. CSDR A. SCDR C. SMR D. GRR 22. Để đảm bảo tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi đúng nghĩa thì có bao nhiêu phương pháp để xác định? B. 2 D. 4 A. 1 C. 3 23. Mức chết của Đông Nam Bộ năm 1999 là? C. 5,05 phần nghìn B. 4,98 phần nghìn D. 6,63 phần nghìn A. 4,45 phần nghìn 24. Tuổi thọ trung bình của thế giới năm 2005 là? C. 67 tuổi D. 64 tuổi A. 77 tuổi B. 65 tuổi 25. Cách 1 trong phương pháp điều chỉnh tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi là điều chỉnh cái gì? B. Mẫu số A. Tử số D. Cả tử và mẫu số C. Thời gian 26. Tỷ suất chết theo quy chuẩn kí hiệu là gì? C. SMR B. CSDR A. SCDR D. GRR 27. Nguyên nhân gây chết cao nhất từ năm 2005 đến năm 2020? C. Do tai nạn B. Do bệnh không lây D. Do ngộ độc chấn thương A. Do bệnh lây truyền 28. Tỷ số chết trẻ em dưới 1 tuổi có hạn chế gì? A. Khó tính toán B. Chưa thật chính xác vì giữa tử và mẫu chưa đảm bảo tính chất đồng nhất để so sánh D. Tất cả đều sai C. Khó tiếp cận và khó so sánh 29. Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi bình quân trên thế giới năm 2005 là? D. 72‰ C. 62‰ B. 52‰ A. 42‰ 30. Tỷ suất mới mắc là gì? A. Là số bị bệnh trung bình trên 1.000 người dân tại một thời điểm nhất định ảnh D. Là số thương tổn mà con người phải chịu C. Là số chết trên tổng số nhiễm một bệnh nhất định B. Là số mới mắc một bệnh nhất định trong một khoảng thời gian xác định trên 1.000 người dân có nguy cơ 31. Chết trẻ sơ sinh và chết do già trên 70 tuổi vậy thì khác biệt của nam và nữ như thế nào? A. Nam luôn cao hơn nữ D. Chết do già trên 70 tuổi thì nữ cao hơn Nam B. Nam luôn thấp hơn nữ C. Chết sơ sinh thì nam cao hơn nữ 32. Yếu tố nào không ảnh hưởng mức chết? A. Yếu tố tự nhiên D. Yếu tố xã hội B. Yếu tố kinh tế C. Yếu tố tâm linh 33. Đâu không phải là yếu tố ảnh hưởng đến mức chết? C. Điều kiện y tế B. Điều kiện kinh tế A. Yếu tố tuổi giới tính D. Điều kiện đất đai 34. Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi bình quân trên thế giới thời kỳ năm 1985 đến năm 1990 là? B. 71 phần nghìn A. 70 phần nghìn D. 73 phần nghìn C. 72 phần nghìn 35. Vì sao phương pháp chuẩn hóa dân số gián tiếp phức tạp hơn phương pháp dân số chuẩn hóa trực tiếp? A. Vì phương pháp dân số trực tiếp phải tính tỷ suất chết quy chuẩn B. Vì phương pháp dân số gián tiếp phải tính tỷ suất chết quy chuẩn C. Vì phương pháp chuẩn hóa trực tiếp phải tính tỷ suất thô quy chuẩn D. Vì phương pháp chuẩn hóa gián tiếp phải tính tỷ suất tử thô quy chuẩn 36. Cách 3 trong phương pháp điều chỉnh tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi là điều chỉnh cái gì? B. Mẫu số C. Thời gian D. Cả tử và mẫu số A. Tử số 37. Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi của các nước phát triển từ năm 1985 đến năm 1990 là? A. 15‰ C. 30‰ D. 40‰ B. 20‰ 38. Tỷ suất chết thô của Việt Nam năm 2001? C. 9 phần nghìn B. 6 phần nghìn D. 10 phần mềm A. 5 phần nghìn 39. Cách 2 trong phương pháp điều chỉnh tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi là điều chỉnh cái gì? C. Thời gian D. Cả tử và mẫu số B. Mẫu số A. Tử số 40. Mức chết không biến động theo xu hướng nào? B. Giai đoạn đến cuối thế kỷ 18 đầu thế kỷ XIX tỷ suất chết giảm xuống trong mọi lĩnh vực D. Mức chết vẫn còn tăng rất cao A. Giai đoạn đầu của xã hội loài người tỷ suất chết cao duy trì trong thời gian dài C. Giai đoạn từ sau chiến tranh thế giới đến nay mất Chết tiếp tục giảm với mức độ chậm lại 41. Phương pháp điều chỉnh tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi có mấy cách tính? D. 4 A. 1 B. 2 C. 3 42. Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi của các nước đang phát triển năm 2005 là bao nhiêu? B. 0.06 D. 0.045 C. 0.032 A. 0.057 43. Dân số trung bình của huyện Ân năm 2020 là 151117 người. tổng số người chết là 474, trong đó số trẻ chết dưới 1 tuổi là 19 trẻ trẻ và số trẻ sinh ra sống là 1972 trẻ. Tính tỉ suất trẻ chết dưới 1 tuổi của huyện Ân? B. 9.63‰ C. 9.72‰ D. 8.2‰ A. 8.6‰ 44. Chết do tai nạn chiếm tỷ lệ bao nhiêu? A. 12.40% D. 23.30% B. 47.10% C. 10.80% 45. Tỷ suất chết đặc trưng theo nguyên nhân là gì? B. Bằng số người chết của nhiều nguyên nhân nào đó tính trên 100.000 người trong năm A. Bằng số người chết của một nguyên nhân nào đó tính trên 100.000 người trong năm D. Bằng số người chết của nhiều nguyên nhân nào đó tính trên 1.000 người trong năm C. Bằng số người chết của một nguyên nhân nào đó tính trên 1.000 người trong năm 46. Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi của các nước phát triển năm 2005 là bao nhiêu? C. 0.006 A. 0.004 D. 0.007 B. 0.005 47. Tỷ suất hiện mắc là gì? D. Là số thương tổn mà con người phải chịu B. Là số mới mắc một bệnh nhất định trong một khoảng thời gian xác định trên 1.000 người dân có nguy cơ A. Là số bị bệnh trung bình trên 1.000 người dân tại một thời điểm nhất định ảnh C. Là số chết trên tổng số nhiễm một bệnh nhất định 48. Tỷ lệ chết trẻ em dưới 1 tuổi ở Việt Nam vào năm 2002 - 2003? B. 0.026 C. 0.027 D. 0.028 A. 0.025 49. Mức chết của Việt Nam năm 2005 là? A. 5,7 phần nghìn C. 5,3 phần nghìn D. 4,4 phần nghìn B. 6 phần nghìn 50. Dân số đầu năm 2000 của huyện Y là 97427 người, cuối năm là 98748 người. Tổng số người chết trong năm là 422. Hãy tính tỷ suất chết thô của huyện Y? A. 4‰ D. 4,8‰ C. 4,6‰ B. 4,3‰ 51. Tuổi thọ trung bình của các nước phát triển năm 2005? B. 76 tuổi C. 79 tuổi D. 80 tuổi A. 73 tuổi 52. Theo định nghĩa của tổ chức y tế thế giới thì chết mẹ là tất cả những tử vong của phụ nữ đang có thai hoặc trong bao nhiêu ngày khi đình chỉ thai nghén? B. 36 ngày A. 30 ngày D. 42 ngày C. 40 ngày Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở