Mức chết và các yếu tố ảnh hưởng – Bài 2FREEDân số học 1. Tỷ suất chết nhiễm là gì? A. Là số bị bệnh trung bình trên 1.000 người dân tại một thời điểm nhất định ảnh B. Là số mới mắc một bệnh nhất định trong một khoảng thời gian xác định trên 1.000 người dân có nguy cơ C. Là số chết trên tổng số nhiễm một bệnh nhất định D. Là số thương tổn mà con người phải chịu 2. Tỷ suất chết đặc trưng theo nguyên nhân là gì? A. Bằng số người chết của một nguyên nhân nào đó tính trên 100.000 người trong năm D. Bằng số người chết của nhiều nguyên nhân nào đó tính trên 1.000 người trong năm B. Bằng số người chết của nhiều nguyên nhân nào đó tính trên 100.000 người trong năm C. Bằng số người chết của một nguyên nhân nào đó tính trên 1.000 người trong năm 3. Mối quan hệ giữa mức sinh và tỉ suất chết trẻ dưới 1 tuổi là gì? C. Không liên quan nhau D. Bình thường A. Rất chặt chẽ B. Lỏng lẻo 4. Sản xuất chết bà mẹ là gì? D. Là số phụ nữ chết do Sinh đẻ trong một năm tính trên 10.000 trẻ sinh ra sống trong năm đó C. Là số phụ nữ chết do Sinh đẻ trong một năm tính trên 1000 trẻ sinh ra sống trong năm đó A. Là số phụ nữ chết do Sinh đẻ trong một năm tính trên 100.000 trẻ sinh ra sống trong năm đó B. Là số phụ nữ chết do Sinh đẻ trong một năm tính trên 100 trẻ sinh ra sống trong năm đó 5. Tỷ suất hiện mắc là gì? B. Là số mới mắc một bệnh nhất định trong một khoảng thời gian xác định trên 1.000 người dân có nguy cơ A. Là số bị bệnh trung bình trên 1.000 người dân tại một thời điểm nhất định ảnh C. Là số chết trên tổng số nhiễm một bệnh nhất định D. Là số thương tổn mà con người phải chịu 6. Tỷ suất chết quy chuẩn dùng để làm gì? D. Tất cả đều sai A. Dùng để so sánh mức chết của hai dân số khác nhau C. Dùng để đánh giá hành vi sinh sản B. Dùng để so sánh mức sinh của hai dân số khác nhau 7. Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi của các nước phát triển từ năm 1985 đến năm 1990 là? A. 15‰ B. 20‰ D. 40‰ C. 30‰ 8. Các phương pháp chuẩn hóa dân số gồm? C. Phương pháp chuẩn hóa cục bộ và phương pháp chuẩn hóa tổng quát B. Phương pháp chuẩn hóa chủ động và phương pháp chuẩn hóa thụ động D. Phương pháp chuẩn hóa chủ quan và phương pháp chuẩn hóa khách quan A. Phương pháp chuẩn hóa trực tiếp và phương pháp chuẩn hóa gián tiếp 9. Đâu không phải là yếu tố ảnh hưởng đến mức chết? C. Điều kiện y tế D. Điều kiện đất đai B. Điều kiện kinh tế A. Yếu tố tuổi giới tính 10. Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi của các nước đang phát triển từ năm 1985 đến năm 1990 là? A. 70‰ C. 77‰ B. 73‰ D. 79‰ 11. Tuổi thọ trung bình của các nước phát triển năm 2005? D. 80 tuổi A. 73 tuổi B. 76 tuổi C. 79 tuổi 12. Chết trẻ sơ sinh và chết do già trên 70 tuổi vậy thì khác biệt của nam và nữ như thế nào? C. Chết sơ sinh thì nam cao hơn nữ B. Nam luôn thấp hơn nữ A. Nam luôn cao hơn nữ D. Chết do già trên 70 tuổi thì nữ cao hơn Nam 13. Bệnh tật là gì? A. Bệnh tật bao gồm các bệnh cấp tính và mãn tính B. Bệnh tật bao gồm các bệnh chấn thương và tàn tật D. Tất cả đều sai C. Bệnh tật bao gồm các bệnh cấp tính và mãn tính chấn thương và tàn tật 14. Theo điều tra dân số giữa kỳ năm 1990 thì dân số trung bình là 72.509 người và CBR = 28,3‰, tỷ suất chết mẹ là 1,1‰. Hãy tính số trường hợp mẹ chết vào năm 1990? A. 2,26 trường hợp C. 3,36 trường hợp B. 3 trường hợp D. 5,26 trường hợp 15. Tuổi thọ trung bình của thế giới năm 2005 là? B. 65 tuổi A. 77 tuổi C. 67 tuổi D. 64 tuổi 16. Tỷ suất mới mắc là gì? C. Là số chết trên tổng số nhiễm một bệnh nhất định B. Là số mới mắc một bệnh nhất định trong một khoảng thời gian xác định trên 1.000 người dân có nguy cơ D. Là số thương tổn mà con người phải chịu A. Là số bị bệnh trung bình trên 1.000 người dân tại một thời điểm nhất định ảnh 17. Vì sao phương pháp chuẩn hóa dân số gián tiếp phức tạp hơn phương pháp dân số chuẩn hóa trực tiếp? D. Vì phương pháp chuẩn hóa gián tiếp phải tính tỷ suất tử thô quy chuẩn C. Vì phương pháp chuẩn hóa trực tiếp phải tính tỷ suất thô quy chuẩn A. Vì phương pháp dân số trực tiếp phải tính tỷ suất chết quy chuẩn B. Vì phương pháp dân số gián tiếp phải tính tỷ suất chết quy chuẩn 18. IMR trở thành một trong những chỉ tiêu dân số cơ bản để làm gì? D. Để so sánh và đánh giá mức chết giữa các nước trên thế giới C. Để so sánh và đánh giá mức chết, phản ánh trình độ phát triển kinh tế xã hội, thành tựu y học đạt được giữa các nước khác nhau trên thế giới A. Để so sánh và đánh giá trình độ phát triển khoa học kỹ thuật B. Để đánh giá mức chết và phản ánh trình độ khoa học kỹ thuật 19. Mức chết không biến động theo xu hướng nào? A. Giai đoạn đầu của xã hội loài người tỷ suất chết cao duy trì trong thời gian dài B. Giai đoạn đến cuối thế kỷ 18 đầu thế kỷ XIX tỷ suất chết giảm xuống trong mọi lĩnh vực D. Mức chết vẫn còn tăng rất cao C. Giai đoạn từ sau chiến tranh thế giới đến nay mất Chết tiếp tục giảm với mức độ chậm lại 20. Phương pháp điều chỉnh tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi có mấy cách tính? B. 2 A. 1 C. 3 D. 4 21. Cách 1 trong phương pháp điều chỉnh tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi là điều chỉnh cái gì? B. Mẫu số A. Tử số D. Cả tử và mẫu số C. Thời gian 22. Đâu là yếu tố ảnh hưởng đến mức chết? A. Trình độ công nghệ B. Tình trạng hôn nhân D. Hợp tác quốc tế C. Kinh tế Nhà nước 23. Cách 2 trong phương pháp điều chỉnh tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi là điều chỉnh cái gì? C. Thời gian A. Tử số B. Mẫu số D. Cả tử và mẫu số 24. Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi của các nước phát triển năm 2005 là bao nhiêu? D. 0.007 A. 0.004 B. 0.005 C. 0.006 25. Tỷ suất chết thô của Mỹ năm 2001? C. 0.01 A. 0.008 D. 0.02 B. 0.009 26. Mức chết của Đông Nam Bộ năm 1999 là? D. 6,63 phần nghìn C. 5,05 phần nghìn A. 4,45 phần nghìn B. 4,98 phần nghìn 27. Dân số trung bình của huyện Ân năm 2020 là 151117 người. tổng số người chết là 474, trong đó số trẻ chết dưới 1 tuổi là 19 trẻ trẻ và số trẻ sinh ra sống là 1972 trẻ. Tính tỉ suất trẻ chết dưới 1 tuổi của huyện Ân? B. 9.63‰ D. 8.2‰ C. 9.72‰ A. 8.6‰ 28. Tỷ suất chết quy chuẩn kí hiệu là gì? B. CSDR A. SCDR D. GRR C. SMR 29. Mức chết của Việt Nam năm 2005 là? D. 4,4 phần nghìn A. 5,7 phần nghìn C. 5,3 phần nghìn B. 6 phần nghìn 30. Tỷ suất chết theo quy chuẩn kí hiệu là gì? D. GRR C. SMR B. CSDR A. SCDR 31. Tuổi thọ trung bình của các nước đang phát triển năm 2006 là? C. 67 tuổi B. 65 tuổi D. 64 tuổi A. 77 tuổi 32. Ký hiệu của tỷ suất chết đặc trưng theo nguyên nhân là gì? A. SCDR B. CSDR D. GRR C. SMR 33. Vai trò của tỷ suất chết theo nguyên nhân là gì? B. Giúp tính được tỷ suất tử thô D. Giúp đưa ra phương pháp chữa bệnh C. Giúp hiểu được cơ cấu tử vong theo từng bệnh theo thời gian A. Giúp tính được tỷ suất chết theo tuổi 34. Tỷ suất chết thô của Trung Quốc năm 2001? B. 6 phần nghìn A. 5 phần nghìn C. 9 phần nghìn D. 10 phần mềm 35. Tỷ lệ chết trẻ em dưới 1 tuổi ở Việt Nam vào năm 2002 - 2003? A. 0.025 C. 0.027 B. 0.026 D. 0.028 36. Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi bình quân trên thế giới năm 2005 là? B. 52‰ A. 42‰ C. 62‰ D. 72‰ 37. Dân số đầu năm 2000 của huyện Y là 97427 người, cuối năm là 98748 người. Tổng số người chết trong năm là 422. Hãy tính tỷ suất chết thô của huyện Y? D. 4,8‰ A. 4‰ C. 4,6‰ B. 4,3‰ 38. Yếu tố nào không ảnh hưởng mức chết? B. Yếu tố kinh tế D. Yếu tố xã hội C. Yếu tố tâm linh A. Yếu tố tự nhiên 39. Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi bình quân trên thế giới thời kỳ năm 1985 đến năm 1990 là? D. 73 phần nghìn A. 70 phần nghìn B. 71 phần nghìn C. 72 phần nghìn 40. Phương pháp chuẩn hóa trực tiếp là gì? D. Cả hai đều sai B. Là gán tỷ suất chết theo tuổi của dân số nghiên cứu vào cơ cấu tuổi của một dân số làm chuẩn C. Cả hai đều đúng A. Là gán tỷ suất chết theo tuổi của dân số nghiên cứu vào tỷ suất chết theo tuổi chuyên biệt của dân số làm chuẩn 41. Tỷ số chết trẻ em dưới 1 tuổi có hạn chế gì? B. Chưa thật chính xác vì giữa tử và mẫu chưa đảm bảo tính chất đồng nhất để so sánh D. Tất cả đều sai A. Khó tính toán C. Khó tiếp cận và khó so sánh 42. Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi của các nước đang phát triển năm 2005 là bao nhiêu? A. 0.057 B. 0.06 C. 0.032 D. 0.045 43. Để đảm bảo tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi đúng nghĩa thì có bao nhiêu phương pháp để xác định? A. 1 B. 2 D. 4 C. 3 44. Theo định nghĩa của tổ chức y tế thế giới thì chết mẹ là tất cả những tử vong của phụ nữ đang có thai hoặc trong bao nhiêu ngày khi đình chỉ thai nghén? D. 42 ngày B. 36 ngày A. 30 ngày C. 40 ngày 45. Nguyên nhân gây chết cao nhất từ năm 2005 đến năm 2020? B. Do bệnh không lây D. Do ngộ độc chấn thương C. Do tai nạn A. Do bệnh lây truyền 46. Tỷ suất chết thô của Việt Nam năm 2001? B. 6 phần nghìn D. 10 phần mềm A. 5 phần nghìn C. 9 phần nghìn 47. Cách 3 trong phương pháp điều chỉnh tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi là điều chỉnh cái gì? D. Cả tử và mẫu số B. Mẫu số A. Tử số C. Thời gian 48. Người ta còn có thể tính chỉ số chết mẹ bằng cách nào nào? B. Thương số giữa tổng số chết mẹ trong năm trên dân số nữ trong độ tuổi sinh đẻ C. Thương số giữa dân số trong độ tuổi sinh đẻ trên tổng dân số trong năm A. Thương số giữa tổng số chết con trong năm trên dân số nữ trong độ tuổi sinh đẻ D. Thương số giữa tổng dân số đã làm mẹ trên dân số trong độ tuổi sinh đẻ 49. Phương pháp chuẩn hóa dân số gián tiếp dùng khi nào? C. Không biết cơ cấu tuổi của dân số nghiên cứu D. Tất cả đều sai A. Khi biết cơ cấu tuổi của dân số nghiên cứu mà không biết tỷ suất chết theo tuổi của dân số nghiên cứu B. Khi biết tỷ suất chuyên biệt theo tuổi của dân số nghiên cứu 50. Dân số trung bình của huyện Ân năm 2020 là 151117 người. tổng số người chết là 474, trong đó số trẻ chết dưới 1 tuổi là 19 trẻ trẻ và số trẻ sinh ra sống là 1972 trẻ. Tính tỉ suất tử thô của huyện Ân? A. 3,14‰ D. 4.3‰ B. 3.3‰ C. 4.14‰ 51. Tỷ lệ chết theo một nguyên nhân đặc trưng là gì? B. Là số người chết do một nguyên nhân đặc trưng A. Là số người chết do một nguyên nhân cơ bản C. Là số người chết do một tai nạn nghề nghiệp D. Là số người chết do chấn thương 52. Chết do tai nạn chiếm tỷ lệ bao nhiêu? D. 23.30% A. 12.40% B. 47.10% C. 10.80% Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở