Di dân và đô thị hóaFREEDân số học 1. Động lực dẫn đến di dân bị chi phối chủ yếu bởi các yếu tố kinh tế văn hóa xã hội ở những cấp độ khác nhau? A. Đúng B. Sai 2. Thành phố nào có tỷ suất di cư thuần cao nhất? A. Thành phố Hồ Chí Minh D. Hà Nội B. Bình Dương C. Đồng Nai 3. Có bao nhiêu cách phân loại di dân theo đặc trưng di dân? C. 4 B. 3 A. 2 D. 5 4. Tỷ suất di cư thuần của Việt Nam (-0.16) và Trung quốc như sau (-0,39) nhưng khác biệt lớn nhất là gì? C. Số lượng người Trung Quốc di dân rất lớn D. Số lượng người Việt Nam di dân rất lớn A. Người Trung Quốc di cư ra nước ngoài nhiều B. Người Việt Nam di cư từ nông thôn ra thành thị ít 5. Di dân dự các nước được phân ra ra các loại nào. Chọn ý sai? D. Di dân giữa các vùng miền A. Di dân hợp pháp và di dân bất hợp pháp B. Cư trú tại nạn C. Buôn bán người qua biên giới 6. di dân thân túy là gì C. Xuất cư - nhập cư B. Nhập cư + xuất cư A. Nhập cư - xuất cư D. Cả 3 đều đúng 7. Khái niệm đô thị hóa là gì, ngoại trừ? B. Sự tăng lên về dân số tại nông thôn D. Sự hình thành phát triển của các thành phố A. Sự tăng lên tỉ lệ dân sống ở thành thị C. Sự phát triển kinh tế khu vực 8. Đâu không phải là lực đẩy tại những vùng dân chuyển đi? C. Môi trường sống tốt hơn D. Do nơi ở cũ bị giải tỏa B. Đất canh tác bạc màu A. Điều kiện sống quá khó khăn 9. Tỉnh X, năm 2021, có DS bình quân là 8.640.000 người, số xuất cư là 5.330,và số nhập cư là 3.925 người. Tính Tỷ suất nhập cư? D. 0.00025 B. 0.00046 C. 0.00045 A. 0.00035 10. Ảnh hưởng tích cực của sự di dân là gì, ngoại trừ? D. Người đi làm nghiên cứu ở nước ngoài không trở lại C. Góp phần tăng thu nhập cải thiện cuộc sống xóa đói giảm nghèo A. Đóng góp vào tăng trưởng kinh tế phát triển sản xuất B. Góp phần phát triển đồng đều ra các vùng của một quốc gia 11. Di dân tác động trực tiếp đến? D. Tỷ lệ mắc các bệnh về đường tình dục A. Quy mô dân số B. Tỷ lệ dùng biện pháp tránh thai C. Tỉ lệ giới tính khi sinh 12. Di dân có tổ chức là hình thái di chuyển dân cư được thực hiện theo kế hoạch và các chương trình mục tiêu nhất định do nhà nước, chính quyền các cấp vạch ra và tổ chức? A. Đúng B. Sai 13. Tỉnh X, năm 2021, có DS bình quân là 8.640.000 người, số xuất cư là 5.330,và số nhập cư là 3.925 người. Tính Tỷ suất di cư thuần? C. - 0,16 ‰ A. - 0,10 ‰ B. 0,16 ‰ D. 0,18 ‰ 14. Đâu không phải là mặt tích cực của di dân tự phát? D. Xóa đói giảm nghèo nơi xuất cư C. Góp phần vào việc bổ sung nhanh chóng nguồn lao động A. Góp phần làm giảm sức ép về việc làm B. Giảm tệ nạn nơi xuất cư 15. Mô hình di chuyển dân cư đặc thù vào những năm đầu thập niên 90 là gì, ngoài trừ? D. Nới giãn dân cư B. Từ nơi tập trung dân cư ra nơi ít dân cư A. Từ khu vực trung tâm ra khu vực ngoại vi C. Từ nơi ít dân sang nơi nhiều dân 16. Có bao nhiêu cách phân loại di dân nội địa? D. 5 B. 3 A. 2 C. 4 17. Nước nào trên thế giới có người nhập cư đông nhất? D. Úc C. Mỹ B. Pháp A. Nga 18. Đặc điểm của người nhập cư vào thanh phố Hồ Chí Minh, ngoại trừ? A. Chủ yếu là từ miền Bắc B. Nữ nhiều hơn Nam D. Trước có trình độ học vấn cao nay trung bình C. Trẻ tuổi và trong tuổi lao động 19. Vì sao di dân là một vấn đề quan trọng, ngoại trừ? A. Vì làm thay đổi cấu trúc dân số D. Vì giúp nâng cao sức khỏe B. Vì đáp ứng dân số lao động cho các địa phương có nhu cầu C. Vì tạo cơ hội phát triển kinh tế cho vùng có tài nguyên 20. Di dân tự phát là gì? B. Do lực hút nơi đến A. Một hiện tượng kinh tế xã hội C. Do nơi ở bị giải tỏa D. Do mất cân bằng giới tính khi sinh sinh 21. Phân loại di dân theo khoảng cách là hình thức phân loại quan trọng nhất? B. Sai A. Đúng 22. Phân loại đô thị được dựa trên? B. Tỷ lệ phần trăm dịch vụ y tế A. Quy mô dân số D. Số người già được chăm sóc y tế C. Số trẻ em được tiêm chủng mở rộng 23. Khái niệm di dân là? A. Sự thay đổi nơi cư trú nhưng không ra khỏi cộng đồng đang sống D. Sự thay đổi nơi cư trú do bắt buột đi công tác C. Sự thay đổi nơi cư trú có sự thay đổi về mặt xã hội B. Sự di chuyển ra khỏi cộng đồng đang sống trong thời gian ngắn 24. Di dân có tổ chức có thể giảm bớt khó khăn cho những người nhập cư? A. Đúng B. Sai 25. Đâu là lực hút, ngoại trừ? B. Điều kiện sống tốt hơn C. Nghèo, ít cơ hội để làm việc A. Có cơ hội kiếm việc làm tốt hơn D. Có thể hưởng thụ tốt hơn 26. Tỉnh X, năm 2021, có DS bình quân là 8.640.000 người, số xuất cư là 5.330,và số nhập cư là 3.925 người. Tính Tỷ suất xuất cư? B. 0.00051 C. 0.00061 A. 0.00041 D. 0.00071 27. Tỉnh có tỷ suất di cư thuần âm (xuất cư) cao nhất? B. Thanh Hoá C. Bến Tre D. Hà Tĩnh E. Hà Nội A. Thái Bình 28. Các lực hút tại các vùng có dân chuyển đến bao gồm. Chọn ý không đúng? D. Khổ cực hơi nơi cũ B. Cơ hội sống thuận tiện dễ kiếm việc làm C. Môi trường sống tốt hơn nơi cũ A. Đất đai màu mỡ, tài nguyên phong phú 29. Phân loại di dân theo mấy cách? A. 2 C. 4 D. 5 B. 3 30. Tiêu chuẩn cơ bản để phân loại đô thị ở Việt Nam, ngoại trừ? A. Quy mô B. Mật độ D. Cấu trúc tuổi của đô thị C. Tỷ lệ phần trăm lực lượng lao động phi nông nghiệp 31. Xu hướng di dân trên thế giới trong những thập kỷ qua diễn ra theo xu hướng nào, ngoại trừ? B. Di dân quốc tế diễn ra với cường độ lớn hơn so với di dân trong nước A. Từ khu vực kém phát triển đến khu vực phát triển hơn D. Giữa các nước nội tại khu vực mạnh hơn so với nội tại châu lục C. Di dân trong nước diễn ra với cường độ lớn hơn so với di dân quốc tế 32. Có mấy cách phân loại di dân quốc tế? D. 5 B. 3 C. 4 A. 2 33. Tỷ lệ đô thị hóa tại Việt Nam năm 2009 là? B. 25% đến 30% A. 20% đến 25% C. 30% đến 35% D. Trên 35% 34. Có bao nhiêu nguồn số liệu chính về di dân? B. 3 D. 5 C. 4 A. 2 35. Sự liên hệ giữa “Dân số vàng” liên quan đến di dân? A. “Dân số vàng” có nguyên nhân từ di dân D. Di dân làm chấm dứt “Dân số vàng” B. “Dân số vàng” làm tăng số di dân đến nơi có việc làm C. Di dân làm thay đổi cấu trúc dân số tạo nên “Dân số vàng” 36. Phân loại di dân theo địa bàn nơi đến gồm các loại nào? D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng A. Di dân giữa các nước và di dân giữa các vùng miền B. Di dân các vùng miền và di dân giữa các dân tộc 37. Có bao nhiêu tiêu chí phân loại đô thị tại Việt Nam? B. 3 A. 2 C. 4 D. 5 38. Tỷ lệ đô thị hóa trên thế giới năm 2009 là? D. Từ 60% trở lên B. 40% đến 50% C. 50% đến 60% A. 30% đến 40% 39. Di dân giữa các vùng miền được chia làm các loại nào? B. Di dân nông thôn nước ngoài A. Di dân nông thôn đô thị D. Di dân nước ngoài C. Di dân đô thị nước ngoài 40. Đâu không phải là di dân theo độ dài thời gian cư trú? A. Di chuyển lâu dài B. Di chuyển tạm thời D. Di dân trốn nợ C. Di dân mùa vụ Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở