Bệnh do thực phẩm và ngộ độc thực phẩmFREEAn toàn vệ sinh thực phẩm 1. Thời gian ủ bệnh của bệnh salmodella là bao lâu? C. 20 - 24 giờ B. 5 - 24 giờ A. 12 - 24 giờ D. 12 - 20 giờ 2. Thời gian ủ bệnh của ngộ độc thực phẩm tụ cầu là bao lâu? C. 2 giờ A. 1 - 6 giờ B. 2 - 3 giờ D. 7 giờ 3. Phòng khi salmodella nhiễm vào thành phẩm như thế nào? D. Không khám tuyển thực phẩm trước khi đưa vào chế biến B. Ăn các món gỏi A. Đun sôi thực phẩm trước khi ăn C. Để ra ngoài mà không có bảo quản che đậy 4. Để phòng bệnh Salmodella cần chú ý điểm gì? C. Con nào cũng thịt D. Có 1 ý đúng A. Kiểm tra thú ý trước khi giết thịt B. Rửa sạch các thực phẩm 5. Các thực phẩm động vật có chứa chất độc là: D. Cả 3 ý đều đúng C. Cóc cóc bufalin B. Cá nóc có tetrodotoxin A. Nhuyễn thể thối có mytilotoxin 6. Đặc điểm của chất độc Tetrodotoxin có trong trứng cá là: A. Không phải là protein, tan trong nước C. Dù nấu chín hay phơi khô chất độc vẫn tồn tại B. Không bị nhiệt phá hủy D. Tất cả đều đúng 7. Nếu sử dụng các thực phẩm độc hại thì sẽ gây lên điều gì? D. Có 2 ý đúng A. Đầu tiên là bị ngộ độc cấp tính B. Chất độc có thể tích lũy sau một thời gian mới phát bệnh C. không gây độc cho cơ thể 8. Thực phẩm bị biến chất, ôi, hỏng do đâu? B. Do lipid bị ôi hỏng A. Do protein bị biến chất D. Có 2 đáp án đúng C. Do các chất trong thực phẩm bị tác động vật lý 9. Đặc điểm khi nhiễm phải Aflatoxin cấp tính là: C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai B. Hoại tử nhu mô gan và chảy máu A. Gan to , màu sắc nhợt nhạt 10. Các vi khuẩn làm ô nhiễm thực phẩm là: C. Proteus D. Tất cả đều đúng B. Campylobacter A. Nhóm Salmonella 11. Cách phòng ngộ độc cá nóc là: C. Không nên ăn cá nóc A. Phải loại bỏ các con cá lóc khi đánh bắt hoặc tại các bến cảng B. Tuyệt đối không được phơi khô cá nóc làm chả cá D. Tất cả đều đúng 12. Để phòng tránh nhiễm salmodella sau khi giết thịt thì người ta cần bảo quản như thế nào? D. Bảo quản lên men A. Bảo quản lạnh C. Bảo quản ngọt B. Bảo quản khô 13. Trên hạt lúa loại nấm mốc Claviceps Purpurea đã tiết ra chất độc gì? C. Ochratoxins B. Fumonisin D. Tất cả đều đúng A. Ergotism 14. Nguồn truyền nhiễm của tụ cầu là: A. Nguồn tụ cầu tự nhiên là ở da và niêm mạc người sau đó là bò sữa bị viêm vú C. Ỏ phân của người lành cũng có tụ cầu B. Những người bị bệnh thì có nguy cơ truyền bệnh mạnh hơn người khỏe D. Cả 3 đều đúng 15. Nồng độ đường trong mứt kẹo là bao nhiêu mới ức chế được tụ cầu vàng? C. 40% B. 50% A. 60% D. 65% 16. Thời gian ủ bệnh của vi khuẩn Clostridium botulinum là bao lâu? A. 6 - 24 giờ B. 3 - 6 giờ D. 1 ngày C. 10 - 24 giờ 17. Chất độc có trong cá nóc là gì? D. Có 2 đáp án đúng B. Tetrodotoxin có trong trứng cá A. Amatoxin có trong gan C. Ochratoxins có trong phủ tạng 18. Tác hại của chất độc Tetrodotoxin như thế nào? C. Gây kiệt toàn thân lập tức A. Tác động lên thần kinh gây tử vong cao B. Liệt trung tâm hô hấp D. Có 2 đáp án đúng 19. Chất độc Aflatoxin Có đặc điểm như thế nào? B. Tan trong aceton A. Có tinh thể màu vàng D. Cả 3 ý đều đúng C. Rất bền với nhiệt 20. Vi khuẩn Clostridium botulinum có thể sống ở đâu? B. Ruột của động vật nuôi trong nhà A. Ở trong đất D. Tất cả đều đúng C. Ở trong nguồn nước 21. Triệu chứng khi ăn phải khoai tây mọc mầm là gì? A. Nếu nhẹ thì đau bụng, tiêu chảy B. Nặng thì gây giãn đồng tử, liệt nhẹ 2 chân C. Có thể tử vong do liệt trung khu hô hấp, ngừng tim do tổn thương cơ tim D. Cả 3 ý đều đúng 22. Nguyên nhân của thực phẩm bị nhiễm Salmodella là gì? A. Do động vật bị nhiễm trước khi giết thịt D. Tất cả đều đúng C. Thực phẩm để nguội ăn ngay hoặc đã chế biến quá lâu B. Do thực phẩm bị nhiễm vi khuẩn trong và sau khi giết thịt 23. Thực phẩm là gì? D. Tất cả đều đúng C. Phải đảm bảo an toàn vệ sinh nếu không nó sẽ là nguồn lây bệnh B. Đảm bảo sức khỏe cho con người A. Nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cho sự phát triển của cơ thể 24. Đặc điểm khi nhiễm phải Aflatoxin mạn tính là: C. Ung thư gan B. Gan có tụ máu, hoại tử tế bào nhu mô gan D. Tất cả đều đúng A. Kém ăn, chậm lớn 25. Tụ cầu vàng kém bền với yếu tố nào? C. Tác dụng vật lý D. Nồng độ muối B. Nước lạnh A. Nhiệt độ cao 26. Nguyên nhân thực phẩm bị nhiễm hóa chất là gì? D. Cả 3 ý đều đúng C. Các chất phụ gia thực phẩm B. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật A. Nhiễm các kim loại nặng 27. Triệu chứng lâm sàng của ngộ độc chất độc của cá nóc là gì? D. Tất cả đều đúng C. Loạn ngôn, mất phối hợp, mệt lả, yếu cơ, liệt toàn thân B. Đau đầu, vã mồ hôi, chóng mặt, choáng váng, buồn nôn, tăng tiết nước bọt A. Sau ăn khoảng 30 phút thì bệnh nhân cảm thấy ngứa ở miệng, tê lưỡi, tê miệng, tê ngón tay, bàn tay, ngón chân, bàn chân 28. Biểu hiện của bệnh khi ngộ độc thực phẩm do tụ cầu như thế nào? C. Đau bụng và tiêu chảy lỏng A. Chóng mặt, buồn nôn B. Nôn mửa dữ dội D. Tất cả đều đúng 29. Nhóm virus ko gây tiêu chảy là: A. Asrovirus D. Có 1 ý đúng B. Hepatitis A C. Ergotism 30. Trong gan, trứng cóc có chứa loại chất độc nào? A. Ergotism C. Ochratoxins D. Bufotoxin phrynin B. Fumonisin 31. Đối với những thực phẩm giàu lipid và protein thì liều nhiễm khuẩn salmodella như thế nào? D. 1 - 1000 vi khuẩn / 1g thực phẩm C. 10 - 1 triệu vi khuẩn / 1g thực phẩm B. 10 - 100 vi khuẩn / 1g thực phẩm A. 10 - 1000 vi khuẩn / 1g thực phẩm 32. Các bệnh do thực phẩm bị ô nhiễm do yếu tố không phải sinh vật, đó là lý do nào? B. Do vi khuẩn D. Cả 3 đều đúng A. Do độc tố nấm C. Do virus 33. Các vi khuẩn làm ô nhiễm độc tố thực phẩm là: B. Độc tố của vi khuẩn gây ngộ độc thịt(Clostridium, Botulinum,..) C. Độc tố của các vi khuẩn gây độc ở trong ngũ cốc(Bacillus cereus) A. Tụ cầu vàng D. Cả 3 ý đều đúng 34. Vi khuẩn Clostridium botulinum có đặc điểm như thế nào? A. Là trực khuẩn, kị khí tuyệt đối, có nha bào B. Nhiệt độ thích hợp là 12.5 - 48 độ C đối với loại phân hủy protein C. Nhiệt độ thích hợp là 3.5 - 48 độ C đối với loại không phân hủy protein D. Tất cả đều đúng 35. Một trong những lợi ích của nấm mốc là gì? B. Nấm mốc làm hỏng thức ăn A. Nấm mốc làm tương C. Nấm mốc gây độc thức ăn D. Có 1 ý đúng 36. Những bệnh mà có thể mắc nếu người bệnh mắc các bệnh thực phẩm là: C. Bệnh ung thư B. Bệnh tim mạch D. Có 2 đáp án đúng A. Bệnh lao 37. Nguyên nhân gây ô nhiễm thực phẩm tại cộng đồng là gì? D. Tất cả đều đúng A. Chăn nuôi và gieo trồng không đúng cách C. Quá trình sử dụng và bảo quản không đúng B. Quá trình chế biến không đúng 38. Salmodella có thể sống được trong thực phẩm nào sau đây? A. Sữa bột B. Thịt thỏ C. Thịt trâu D. Bánh kẹo 39. Tỉ lệ tử vong khi bị ngộ độc vi khuẩn Clostridium botulinum là bao nhiêu? A. 60 - 70% C. 80% B. 50 - 70% D. 65 - 70% 40. Các thực phẩm thực vật có chứa chất độc là: B. Sắn D. Tất cả đều đúng A. Khoai tây mọc mầm C. Măng 41. Nhóm virus gây tiêu chảy là: D. Có 1 ý đúng C. Ergotism A. Asrovirus B. Hepatitis A 42. Vi khuẩn salmodella là vi khuẩn có tính chất như thế nào? B. Là vi khuẩn yếm khí D. Khó làm hỏng thức ăn C. Không dễ mọc A. Là vi khuẩn gram - 43. Liều nhiễm trùng của ngộ độc thực phẩm tụ cầu là bao nhiêu? B. 1000000 vi khuẩn / 1g thực phẩm D. 10000 vi khuẩn / 1g thực phẩm C. 10000000000 vi khuẩn / 1g thực phẩm A. 100000000 vi khuẩn / 1g thực phẩm 44. Thực phẩm hay bị nhiễm tụ cầu là : A. Sữa và các sản phẩm có sữa D. Tất cả đều đúng C. Bánh kẹo có kem sữa B. Các đồ hợp có dầu 45. Khi bị nhiễm vi khuẩn salmodella thì thực phẩm như thế nào? B. Tính chất lý hóa của thực phẩm không bị thay đổi A. Protein của thực phẩm không bị phân giải D. Tất cả đều đúng C. Trạng thái cảm quan không thay đổi gì rõ rệt 46. Dấu hiệu phát bệnh của người mắc Salmodella là gì? B. Choáng váng, khó chịu, sốt A. Buồn nôn, nhức đầu C. Tiêu chảy nhiều lần D. Tất cả đều đúng 47. Triệu chứng sau khi ngộ độc của nhuyễn thể biển là: B. Chóng mặt buồn nôn, có thể chết do liệt hô hấp D. Tất cả đều đúng A. Sau ăn vài phút đến 30 phút xuất hiện triệu chứng rát bỏng và tê quanh môi C. Có thể gây tiêu chảy, sung huyết ở niêm mạc dạ dày và ruột 48. Các ký sinh trùng có trong thực phẩm là: B. Nấm C. Đơn bào D. Có 2 đáp án đúng A. Giun, sán 49. Cách diệt vi khuẩn salmodella là gì? D. Đung tất cả các cách trên A. Bằng nhiệt độ cao B. Bằng tác động vật lý C. Bằng hóa chất 50. Vi khuẩn Salmodella thường có ở loại thực phẩm nào? C. Cá nóc D. Trâu B. Thịt thỏ A. Trứng gà 51. Vi khuẩn Salmodella nhạy cảm với yếu tố nào? D. Cách chế biến B. Nồng độ các chất có trong thực phẩm C. Nhiệt độ A. Nồng độ muối 52. Để đề phòng ngộ độc thực phẩm ở cộng đồng thì người ta đã thực hiện nguyên tắc gì? B. Nấu chín thực phẩm C. Ăn thực phẩm ngay sau nấu chín D. Cả 3 đều đúng A. Chọn thực phẩm đảm bảo an toàn 53. Ngoài nhiệt độ thì độc tố tụ cầu vàng còn bền với cái gì? B. Rượu cồn A. Men phân giải protein D. Tất cả đều đúng C. Clo 54. Triệu chứng của người nhiễm độc cóc như thế nào? D. Tất cả đều đúng C. Khó thở do hô hấp bị co thắt B. Rối loạn tiêu hóa và tim mạch A. Buồn nôn, đau đầu 55. Nhiệt độ phát triển của tụ cầu vàng là bao nhiêu? C. 6,5 - 40 độ C D. 10 - 48 độ C A. 6,5 - 48 độ C B. 37 - 40 độ C 56. Với liều nhiễm khuẩn bao nhiêu thì một người khỏe mạnh sẽ bị bệnh salmodella? C. 5 triệu vi khuẩn/ 1g thực phẩm B. 10 triệu vi khuẩn/ 1g thực phẩm A. 1 triệu vi khuẩn/ 1g thực phẩm D. 50 triệu vi khuẩn/ 1g thực phẩm 57. Ngộ độc thực phẩm Salmonella là ngộ độc thuộc loại gì? D. Ngộ độc do chất độc hóa học A. Ngộ độc do chất độc của vi khuẩn B. Ngộ độc do chất độc của virus C. Ngộ độc do chất độc do biến chất 58. Độc tính của Clostridium botulinum cao gấp mấy lần vi khuẩn uốn ván? A. 5 B. 6 D. 3 C. 7 59. Triệu chứng khi ngộ độc do sắn là: B. Nôn, đánh trống ngực thở nhanh D. Tất cả đều đúng A. Đầu tiên cảm giác nóng lưỡi, họng, chóng mặt, đau đầu C. Nặng hơn có thể mất ý thức Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai