Đề cương ôn tập – Bài 3FREETâm lý học 1. Những đặc điểm cơ bản của nhân cách là? D. Cả A, B và C A. Tính thống nhất và tính ổn định của nhân cách B. Tính ổn định của nhân cách C. Tính tích cực và tính giao tiếp của nhân cách 2. Quá trình cảm xúc là? A. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan C. Quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể B. Những rung cảm của chủ thể khi nhận thức thế giới bên ngoài D. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan, quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể 3. Một con người sinh động, hoạt bát, muốn thay đổi các ấn tượng thường xuyên, dễ dàng thích ứng với những điều kiện thay đổi của cuộc sống. Đó là người thuộc khí chất? D. Ưu tư A. Hăng hái B. Bình thản C. Nóng nảy 4. Chức năng của hệ thần kinh thực vật, trừ một? D. Điều khiển những hành vi chuyển động trong không gian A. Điều khiển các quá trình trao đổi C. Điều khiển hoạt động cơ quan nội tạng B. Điều khiển chuyển hóa chất 5. Hành động trí tuệ thường sử dụng các thao tác sau? D. Phân tích, tổng hợp, so sánh, trừu tượng hóa, khái quát hóa C. Trừu tượng hóa, khái quát hóa A. Phân tích B. Tổng hợp 6. Tế bào thần kinh nhận và truyền hưng phấn từ các đầu chót thần kinh ở ngoại vi vào phần trung ương của hệ thần kinh là? C. Nơron hướng tâm D. Nơron ly tâm B. Nơron trung ương A. Nơron liên kết 7. Điều kiện cần thiết để thực hiện phương pháp phỏng vấn gián tiếp? C. Dụng cụ chuyên môn B. Đối tượng có cùng trình độ nhất định với nhau A. Chú ý đến khí sắc và phản ứng cảm xúc của bệnh nhân D. Thông báo trước cho bệnh nhân 8. Đối tượng nghiên cứu của tâm lý học y học, trừ một? A. Nhân cách của bệnh nhân B. Nhân cách của người cán bộ y tế C. Mối quan hệ giao tiếp giữa người bệnh nhân và người cán bộ y tế D. Vai trò của bệnh nhân và thầy thuốc 9. Theo tâm lý học duy vật biện chứng, hiện tượng tâm lý là? A. Sự phản ánh của hiện thực khách quan lên vỏ não D. Sự tiếp thu của hiện thực chủ quan lên vỏ não C. Sự tiếp thu của hiện thực khách quan lên vỏ não B. Sự phản ánh của hiện thực chủ quan lên vỏ não 10. Thời gian não phân tích tổng hợp tin tức truyền tới và sau đó phản ứng đáp lại trung bình khoảng? A. 0,02 – 0,04s B. 0,1 – 0,2s C. 0,5 – 0,7s D. 1 – 1,2s 11. Não bộ nặng khoảng? D. 2000g C. 1800g B. 1400g A. 1000g 12. Tập thể là? D. Một nhóm người có hứng thú và hoạt động chung B. Một nhóm người có chung một sở thích A. Một nhóm người bất kì C. Một nhóm người có mục đích, hoạt động chung và phục tùng các mục đích xã hội 13. Phạm vi nghiên cứu của tâm lý y học đại cương gồm, trừ một? A. Đạo đức y học C. Nghệ thuật tiếp xúc với bệnh nhân và nhân viên y tế D. Tâm lý bệnh nhân nội khoa B. Vệ sinh tâm thần 14. Hiện thực khách quan gồm? B. Hiện tượng sinh lý D. Tất cả đều đúng C. Hiện tượng tâm lý A. Hiện tượng vật lý 15. Test trọn bộ tâm lý gồm? D. 5 phần A. 2 phần B. 3 phần C. 4 phần 16. Hạt nhân của tâm lý học y học là? B. Đạo đức y học A. Nhiệm vụ y học C. Vai trò y học D. Tay nghề thầy thuốc 17. Cảm giác vui là hiện tượng? C. Vật lý A. Tâm lý D. Hóa lý B. Sinh lý 18. Khi dùng phương pháp quan sát tự nhiên trong nghiên cứu tâm lý thì? C. Phải soạn sẳn bộ câu hỏi D. Sắp xếp chỗ rộng rãi cho đối tượng nghiên cứu A. Tuyệt đối không được đụng chạm đến đối tượng nghiên cứu B. Phải thông báo trước cho người tham gia nghiên cứu 19. Phân loại tri giác dựa vào hình thức tồn tại của sự vật hiện tượng là? A. Tri giác vận động C. Tri giác thời gian B. Tri giác không gian D. Tri giác thời gian, tri giác vận động, tri giác không gian 20. Có bao nhiêu loại phản xạ? A. 2 B. 3 D. 5 C. 4 21. Trong quá trình hình thành và phát triển nhân cách, giáo dục có vai trò? C. Nhân tố quan trọng D. Nhân tố cơ bản B. Quyết định trực tiếp A. Chủ đạo 22. Cảm xúc là quá trình tâm lý có đặc điểm? B. Phản ánh mối liên hệ của con người với sự vật hiện tượng A. Phản ánh bản thân sự vật hiện tượng C. Phản ánh bản thân đối tượng D. Phản ánh mối liên hệ của con người với đối tượng có liên quan tới nhu cầu vật chất và tinh thần của con người 23. Tóm lại, tâm lý học y học nghiên cứu tâm lý người bệnh, thầy thuốc … bằng? B. Tình thương của thầy thuốc C. Học thuyết thần kinh D. Nghị lực vượt khó của bệnh nhân A. Lý thuyết cổ đại 24. Tâm lý học là? B. Hình ảnh của thế giới khách quan trong óc con người D. Tất cả đều đúng C. Môn khoa học nghiên cứu các trạng thái tâm lý của người bệnh A. Khoa học nghiên cứu về tâm hồn thông qua hành vi của con người 25. Tủy sống có bao nhiêu đôi dây thần kinh? A. 12 D. 32 B. 30 C. 31 26. Trong quá trình hình thành và phát triển nhân cách, tập thể là nhân tố đóng vai trò? D. Chi phối trực tiếp sự phát triển A. Môi trường thuận lợi cho sự phát triển B. Quyết định trực tiếp sự phát triển C. Tiền đề, điều kiện của sự phát triển 27. Các giai đoạn đầy đủ của quá trình của tư duy? A. Xác định vấn đề và giải quyết vấn đề B. Huy động kiến thức và giải quyết vấn đề C. Huy động tri thức, kinh nghiệm, tìm liên tưởng và sàng lọc liên tưởng D. Xác định vấn đề, huy động tri thức và kinh nghiệm, hình thành giả thuyết, kiểm tra giả thuyết và thực hiện giả thuyết, giải quyết vấn đề 28. Quan hệ giữa biểu tượng trí nhớ và tưởng tượng trong phản ảnh sự vật hiện tượng? C. Trí nhớ là hình ảnh đã biểu tượng gần như nguyên vẹn trong quá khứ A. Biểu tượng là hình ảnh đã được cảm giác D. Biểu tượng gần như nguyên vẹn của quá khứ là Trí nhớ, Biểu tượng hoàn toàn mới so với biểu tượng trong quá khứ là tưởng tượng B. Biểu tượng là hình ảnh đã được cảm giác và tri giác 29. Chọn câu sai khi nói về đặc điểm cấu tạo của vỏ não? C. Vỏ não và vùng dưới đồi thực hiện những phản xạ B. Là nơi tiếp nhận kích thích từ bên ngoài, phân tích và đáp lại A. Là cơ quan hoạt động thần kinh cấp cao D. Mặt ngoài, vỏ não chia các bán cầu thành 3 thùy 30. Khi dùng phương pháp thực nghiệm trong phòng thí nghiệm thì? A. Môi trường thực nghiệm gần giống với môi trường sinh hoạt B. Đối tượng có cùng trình độ nhất định với nhau D. Chuẩn bị sẵn bộ câu hỏi minh họa C. Phải thông báo trước cho người tham gia nghiên cứu 31. Nơron ly tâm? A. Nhận luồng xung thần kinh từ ngoài vào não B. Liên hệ các đặc điểm khác nhau trong hệ thần kinh C. Đưa luồng thần kinh từ não đến các cơ quan khác D. Chính là nơron cảm giác 32. Nơron được chia thành các nhóm sau, trừ một? B. Nơron liên kết A. Nơron hướng tâm C. Nơron ly tâm D. Nơron chuyển tiếp 33. Quá trình tâm lý là? C. Quá trình ý chí A. Sự phản ảnh các hiện tượng tâm lý khách quan của con người D. Quá trình nhận thức B. Những hoạt động tâm lý có khởi đầu, có kết thúc, có diễn biến, có kết thúc nhằm biến các tác động khách quan bên ngoài thành hình ảnh chủ quan bên trong 34. Sừng sau của tủy sống là? D. Dây thần kinh chuyển tiếp A. Dây thần kinh hướng tâm C. Dây thần kinh liên kết B. Dây thần kinh ly tâm 35. Sừng trước của tủy sống là? B. Dây thần kinh ly tâm C. Dây thần kinh liên kết D. Dây thần kinh chuyển tiếp A. Dây thần kinh hướng tâm 36. Năng lực và tri thức, kĩ năng, kĩ xảo có mối quan hệ? C. Có tri thức, kĩ năng kĩ xảo về một lĩnh vực nào đó là có năng lực về lĩnh vực đó B. Đồng nhất với nhau A. Thống nhất với nhau D. Tri thức, kĩ năng, kĩ xảo không liên quan gì với nhau 37. Hiện tượng giật mình khi nghe một tiếng động mạnh là? C. Vừa là phản xạ có điều kiện vừa là phản xạ không có điều kiện A. Phản xạ có điều kiện B. Phản xạ không điều kiện D. Bình thường 38. Đối tượng nghiên cứu của tâm lý học, trừ một? C. Cơ chế hình thành các hiện tượng tâm lý D. Hình ảnh của thế giới khách quan trong óc con người A. Các hiện tượng tâm lý con người B. Các qui luật phát sinh, biểu hiện và phát triển của các hiện tượng tâm lý 39. Tủy sống có hình thể gì? B. Hình chữ K C. Hình chữ A A. Hình chữ O D. Hình chữ H 40. Cảm giác bên ngoài là gì? C. Thị giác, thính giác , khứu giác, vị giác, xúc giác B. Thăng bằng D. Cảm giác đau, đói, khát, no A. Thị giác, thính giác 41. Tác động của tập thể đến nhân cách thông qua? A. Hoạt động cùng nhau D. Cả A, B và C B. Dư luận tập thể C. Truyền thống tập thể và bầu không khí tập thể 42. Nơron hướng tâm? A. Nhận và truyền hưng phấn từ ngoài vào não D. Chính là nơron thực hiện B. Nhận và truyền hưng phấn từ trung ương vào các cơ quan vận động C. Nối nơron liên kết và nơron ly tâm 43. Chọn câu sai khi nói về não và tâm lý? D. Vỏ não không bình thường cũng không làm ảnh hưởng đến tâm lý C. Vỏ não là nơi nhận các tác động từ bên ngoài A. Tâm lý không tồn tại ở bất cứ nơi đâu B. Tế bào thần kinh ở vỏ não được biệt hóa rất cao 44. Yếu tố tâm lí nào dưới đây không thuộc xu hướng nhân cách? C. Hứng thú, niềm tin B. Nhu cầu A. Hiểu biết D. Thế giới quan, lí tưởng sống 45. Sản phẩm của tư duy là trí tuệ thể hiện? D. Phân tích, tổng hợp C. Khái niệm, phạm trù A. Khả năng thao tác tư duy B. Năng lực khái quát hóa 46. Chọn câu sai khi nói về mối quan hệ tương tác giữa thể chất và tâm lý? B. Tác động qua lại lẫn nhau C. Có hiện tượng kéo theo A. Là một khối thống nhất D. Thường chỉ một chiều tác dụng 47. Tiểu não là? B. Là trung khu đảm bảo sự phân phối đồng đều trương lực của các cơ và tham gia thực hiện các phản xạ cân bằng, các phản xạ định hướng D. Là phần cao nhất của hệ thần kinh trung ương A. Là trung khu phối hợp các cử động và duy trì trương lực bình thường của các cơ C. Là nơi có trung khu của các tuyến tiết quan trọng 48. Mặt ngoài, vỏ não có nhiều khe rãnh chia các bán cầu thành bao nhiêu thùy? D. 5 B. 3 A. 2 C. 4 49. Phương pháp phỏng vấn trực tiếp được diễn ra mấy giai đoạn? C. 4 D. 5 A. 2 B. 3 50. Các sai sót trong tư duy là? C. Sự định kiến, ý tưởng ám ảnh, hoang tưởng A. Sự định kiến D. Hoang tưởng, sự định kiến B. Ý tưởng ám ảnh 51. Não trung gian? B. Là trung khu đảm bảo sự phân phối đồng đều trương lực của các cơ và tham gia thực hiện các phản xạ cân bằng, các phản xạ định hướng A. Là trung khu phối hợp các cử động và duy trì trương lực bình thường của các cơ C. Là nơi có trung khu của các tuyến tiết quan trọng D. Là phần cao nhất của hệ thần kinh trung ương 52. Khi dùng phương pháp thực nghiệm trong điều kiện tự nhiên thì? D. Thực hiện ngoài trời A. Môi trường thực nghiệm gần giống với môi trường sinh hoạt B. Đối tượng có cùng trình độ nhất định với nhau C. Phải thông báo trước cho người tham gia nghiên cứu 53. Nơron liên kết? C. Đưa luồng thần kinh từ não đến các cơ quan khác A. Nhận luồng xung thần kinh từ ngoài vào não B. Liên hệ các đặc điểm khác nhau trong hệ thần kinh D. Chính là nơron vận động 54. Yếu tố đóng vai quyết định đối với sự hình thành năng lực là? D. Tính tích cực hoạt động của cá nhân A. Tư chất B. Tri thức, kĩ năng, kĩ xảo C. Khuynh hướng cá nhân 55. Tế bào thần kinh còn gọi là? D. Chất xám C. Sợi thần kinh A. Đơn vị nơron B. Nơron 56. Trong các đặc điểm sau đây của nhân cách, đặc điểm nào thể hiện thuộc tính của khí chất? D. Nam hoạt động tích cực trong tập thể, nhất là những hoạt động công ích C. Mơ ước của Lan là sẽ trở thành cô giáo, nên em rất chịu khó sưu tập những câu chuyện về nghề Giáo viên A. Hồng là cô gái yêu đời, sôi nổi, tốt bụng nhưng rất dễ quên lời hứa với người khác B. Mai hứng thú với nhiều thứ nhưng hứng thú của Mai thường không ổn định, chóng nguội đi 57. Phạm vi nghiên cứu của tâm lý học y học chuyên biệt gồm, trừ một? A. Tâm lý bệnh nhân ung thư C. Tâm lý thầy thuốc và nhân viên y tế B. Tâm lý bệnh nhân nhi khoa D. Tâm lý bệnh nhân da liễu 58. Khi xem xét về hiện tượng miệng cười là hiện tượng nào sau đây? C. Sinh lý D. Hóa lý B. Tâm lý A. Vật lý 59. Trong tâm lý học thì tờ giấy màu trắng được thể hiện là hiện tượng? A. Vật lý B. Hóa lý D. Sinh lý C. Tâm lý 60. Tâm lý học y học bao gồm? C. Tâm lý học đại cương và chuyên khoa A. Tâm lý học đại cương B. Tâm lý học chuyên khoa D. Tất cả đều sai 61. Thuộc tính tâm lý là gì? A. Quá trình tâm lý diễn ra thường xuyên trong đời sống B. Quá trình hình thành từ trạng thái tâm lý C. Trạng thái tâm lý lập đi lập lại trong đời sống D. Quá trình tâm lý, trạng thái tâm lý, nét tâm lý thường xuyên lập đi lập lại trở thành đặc điểm tâm lý bền vững của nhân cách 62. Yếu tố được coi là nhu cầu xã hội cơ bản, xuất hiện sớm nhất ở con người, có vai trò quyết định đến sự hình thành nhân cách con người là? A. Giáo dục D. Tập thể B. Hoạt động C. Giao tiếp 63. Quan hệ giữa các hiện tượng tâm lý là? B. Quá trình tâm lý là cái nền của tâm lý A. Quá trình tâm lý là nguồn gốc của đời sống tâm lý C. Quá trình tâm lý là quá trình nhận thức D. Quá trình tâm lý là quá trình cảm xúc ý chí 64. Nhiệm vụ quan trọng của tâm lý học? A. Nghiên cứu qui luật hoạt động của hệ tuần hoàn cơ thể D. Nghiên cứu qui luật để đưa ra tư vấn cho con người B. Nghiên cứu qui luật hoạt động sinh hoạt ngày đêm của cơ thể C. Nghiên cứu qui luật hoạt động của hệ thần kinh cấp cao 65. Khi dùng phương pháp phỏng vấn gián tiếp trong nghiên cứu tâm lý thì? D. Sắp xếp chỗ rộng rãi cho đối tượng nghiên cứu C. Phải soạn sẳn bộ câu hỏi B. Phải thông báo trước cho người tham gia nghiên cứu A. Tuyệt đối không được đụng chạm đến đối tượng nghiên cứu 66. Trạng thái tâm lý là gì? B. Là cảm xúc của con người trước hiện tượng khách quan A. Là cảm giác con người tác động bởi hoàn cảnh C. Là đặc điểm của hoạt động tâm lý của con người trong một thời gian nhất định D. Là những đặc điểm của hoạt động tâm lý của con người diễn ra trong khoảng thời gian ngắn được gây nên bởi hoàn cảnh bên ngoài 67. Cảm giác là gì? C. Phản ảnh cái bản chất của thế giới B. Nhận thức lý tính A. Nhận thức cảm tính D. Nhận thức cảm tính, phản ảnh cái bên ngoài, cụ thể và trực quan 68. Tủy sống có bao nhiêu cặp sừng? C. 4 A. 2 B. 3 D. 5 69. Não giữa là? A. Là trung khu phối hợp các cử động và duy trì trương lực bình thường của các cơ D. Là phần cao nhất của hệ thần kinh trung ương C. Là nơi có trung khu của các tuyến tiết quan trọng B. Là trung khu đảm bảo sự phân phối đồng đều trương lực của các cơ và tham gia thực hiện các phản xạ cân bằng, các phản xạ định hướng 70. Trong các phương pháp nghiên cứu tâm lý thì phương pháp trò chuyện còn được gọi là phương pháp? C. Độc thoại D. Đàm thoại hoặc phỏng vấn A. Đàm thoại B. Đối thoại 71. Hệ thần kinh trung ương gồm mấy thành phần? B. 2 D. 4 C. 3 A. 1 72. Phương pháp nghiên cứu sản phẩm hoạt động thường được áp dụng trong nghiên cứu? B. Giá trị của sản phẩm công nghiệp từ đó suy ra tâm sinh lý con người A. Tâm sinh lý người trưởng thành C. Tâm lý trẻ em và các bệnh nhân tâm thần D. Khoa học đời sống, xã hội 73. Xét về phản xạ ở cấp độ não bộ, cấu tạo của phản xạ gồm bao nhiêu khâu? B. 3 C. 4 A. 2 D. 5 74. Yếu tố giữ vai trò quyết định trực tiếp đối với sự hình thành, phát triển nhân cách là? D. Sự gương mẫu của người lớn B. Hoạt động cá nhân A. Giáo dục C. Tác động của môi trường sống 75. Tri giác là quá trình tâm lý? D. Phản ảnh trọn vẹn các thuộc tính của sự vật hiện tượng khi chúng tác động trực tiếp vào giác quan A. Phản ảnh trọn vẹn các thuộc tính của sự vật hiện tượng khi chúng tác động trực tiếp vào giác quan C. Tri giác là cảm giác được phát triển lên B. Phản ảnh ý thức của con người về các sự vật hiện tượng khi chúng tác động trực tiếp vào cơ quan cảm giác 76. Dựa vào chức năng người ta chia nơron thành mấy nhóm? A. 2 D. 5 B. 3 C. 4 77. Luận điểm nào dưới đây không phản ánh đúng vai trò quyết định trực tiếp của hoạt động cá nhân đối với sự hình thành và phát triển nhân cách? B. Hoạt động của con người là hoạt động có mục đích, mang tính xã hội, tính cộng đồng và được thực hiện bằng những công cụ do con người sáng tạo ra D. Sự hình thành và phát triển nhân cách mỗi người phụ thuộc vào hoạt động chủ đạo của một giai đoạn phát triển C. Hoạt động của con người thường được diễn ra dưới nhiều hình thức phong phú, sinh động và biến đổi vai trò của mình trong mỗi thời kì phát triển nhân cách cá nhân A. Thông qua hoạt động, con người tiếp thu nền văn hoá xã hội và biến chúng thành năng lực của riêng mình, đồng thời cũng thông qua hoạt động con người bộc lộ ra ngoài những năng lực đó 78. Dây thần kinh hướng tâm còn gọi là? C. Nơron liên hiệp B. Nơron vận động D. Tất cả đều đúng A. Nơron cảm giác 79. Quá trình nhận thức là? C. Quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể D. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan, quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể A. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan B. Những rung cảm của chủ thể khi nhận thức thế giới bên ngoài 80. Hiện tượng rụt tay lại khi bị kim châm vào tay là? C. Vừa là phản xạ có điều kiện vừa là phản xạ không có điều kiện D. Bình thường A. Phản xạ có điều kiện B. Phản xạ không điều kiện 81. Khi nghiên cứu tâm lý phải đạt những nguyên tắc sau, trừ một? C. Chính xác A. Khách quan B. Toàn diện D. Nhanh chóng 82. Dây thần kinh ly tâm còn gọi là? B. Nơron vận động D. Tất cả đều đúng A. Nơron cảm giác C. Nơron liên hiệp 83. Cảm giác là sự phản ảnh những thuộc tính tâm lý? B. Phản ảnh riêng lẻ của sự vật khách quan C. Phản ảnh tính chất cường độ và thời gian sự vật hiện tượng D. Phản ảnh riêng lẻ, trực tiếp, đơn giản sự vật khách quan và lệ thuộc vào tính chất, cường độ, thời hạn tồn tại của sự vật hiện tượng, giữ vai trò mở đầu của hoạt động nhận thức A. Phản ảnh đơn giản nhất 84. Quá trình ý chí là gì? D. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan, quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể B. Những rung cảm của chủ thể khi nhận thức thế giới bên ngoài C. Quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể A. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan 85. Những phẩm chất cơ bản của tư duy liên quan tới nhân cách là? C. Khả năng cơ động, linh hoạt, mềm dẻo B. Tính logic chặt chẽ A. Mức độ sâu sắc và khái quát của tư duy D. Mức độ sâu sắc và khái quát của tư duy, tính logic chặt chẽ, khả năng cơ động, linh hoạt, mềm dẻo, khả năng độc lập 86. Tổ chức cao cấp nhất trong quá trình tiến hóa của con người? C. Dạ dày B. Não bộ D. Mạch máu A. Tim 87. Các quy luật của cảm giác là? D. Quy luật về sự thích ứng, quy luật về sự tác động qua lại A. Quy luật ngưỡng cảm giác và độ nhạy cảm giác B. Quy luật ngưỡng cảm giác và độ nhạy cảm giác, sự thích ứng, sự tác động qua lại C. Quy luật về sự tác động qua lại 88. Khi bệnh nhân tin tưởng tuyệt đối vào thầy thuốc thì có thể sẽ nhanh hết bệnh đó là? B. Thật dược C. Tâm lý cá nhân D. Sự thật A. Hiệu ứng Placebo 89. Thuộc tính tâm lý là? D. Quá trình tâm lý, trạng thái tâm lý, nét tâm lý thường xuyên lập đi lập lại trở thành đặc điểm tâm lý bền vững của nhân cách C. Trạng thái tâm lý lập đi lập lại trong đời sống A. Quá trình tâm lý diễn ra thường xuyên trong đời sống B. Quá trình hình thành từ trạng thái tâm lý 90. Cảm giác bên trong là? A. Thị giác, thính giác D. Khứu giác, vị giác, xúc giác C. Cảm giác vận động, cảm giác về cơ thể, cảm giác thăng bằng B. Thăng bằng 91. Luận điểm nào dưới đây không phản ánh đúng vai trò chủ đạo của giáo dục đối với sự hình thành và phát triển nhân cách? D. Giáo dục có thể phát huy tối đa các tiềm năng của cá nhân và các yếu tố khách quan trong quá trình hình thành và phát triển nhân cách A. Giáo dục quyết định chiều hướng, con đường hình thành và phát triển nhân cách C. Giáo dục vạch ra phương hướng và con đường cho sự phát triển nhân cách B. Thông qua giáo dục, thế hệ trước truyền lại cho thế hệ sau các kinh nghiệm xã hội mà các thế hệ trước đã tích luỹ được 92. Sừng bên nối với nhau bằng? A. Sườn xám D. Nơron liên hiệp B. Mép xám C. Ống chữ H Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành