Đề cương ôn tập – Bài 3FREETâm lý học 1. Khi bệnh nhân tin tưởng tuyệt đối vào thầy thuốc thì có thể sẽ nhanh hết bệnh đó là? C. Tâm lý cá nhân A. Hiệu ứng Placebo B. Thật dược D. Sự thật 2. Trong tâm lý học thì tờ giấy màu trắng được thể hiện là hiện tượng? C. Tâm lý D. Sinh lý A. Vật lý B. Hóa lý 3. Quan hệ giữa biểu tượng trí nhớ và tưởng tượng trong phản ảnh sự vật hiện tượng? A. Biểu tượng là hình ảnh đã được cảm giác C. Trí nhớ là hình ảnh đã biểu tượng gần như nguyên vẹn trong quá khứ D. Biểu tượng gần như nguyên vẹn của quá khứ là Trí nhớ, Biểu tượng hoàn toàn mới so với biểu tượng trong quá khứ là tưởng tượng B. Biểu tượng là hình ảnh đã được cảm giác và tri giác 4. Quá trình tâm lý là? B. Những hoạt động tâm lý có khởi đầu, có kết thúc, có diễn biến, có kết thúc nhằm biến các tác động khách quan bên ngoài thành hình ảnh chủ quan bên trong C. Quá trình ý chí D. Quá trình nhận thức A. Sự phản ảnh các hiện tượng tâm lý khách quan của con người 5. Não trung gian? B. Là trung khu đảm bảo sự phân phối đồng đều trương lực của các cơ và tham gia thực hiện các phản xạ cân bằng, các phản xạ định hướng D. Là phần cao nhất của hệ thần kinh trung ương A. Là trung khu phối hợp các cử động và duy trì trương lực bình thường của các cơ C. Là nơi có trung khu của các tuyến tiết quan trọng 6. Điều kiện cần thiết để thực hiện phương pháp phỏng vấn gián tiếp? D. Thông báo trước cho bệnh nhân A. Chú ý đến khí sắc và phản ứng cảm xúc của bệnh nhân C. Dụng cụ chuyên môn B. Đối tượng có cùng trình độ nhất định với nhau 7. Hiện tượng giật mình khi nghe một tiếng động mạnh là? B. Phản xạ không điều kiện A. Phản xạ có điều kiện C. Vừa là phản xạ có điều kiện vừa là phản xạ không có điều kiện D. Bình thường 8. Tủy sống có bao nhiêu cặp sừng? D. 5 C. 4 B. 3 A. 2 9. Não giữa là? B. Là trung khu đảm bảo sự phân phối đồng đều trương lực của các cơ và tham gia thực hiện các phản xạ cân bằng, các phản xạ định hướng D. Là phần cao nhất của hệ thần kinh trung ương C. Là nơi có trung khu của các tuyến tiết quan trọng A. Là trung khu phối hợp các cử động và duy trì trương lực bình thường của các cơ 10. Tủy sống có hình thể gì? B. Hình chữ K A. Hình chữ O C. Hình chữ A D. Hình chữ H 11. Tủy sống có bao nhiêu đôi dây thần kinh? C. 31 A. 12 B. 30 D. 32 12. Hiện thực khách quan gồm? C. Hiện tượng tâm lý D. Tất cả đều đúng A. Hiện tượng vật lý B. Hiện tượng sinh lý 13. Phương pháp nghiên cứu sản phẩm hoạt động thường được áp dụng trong nghiên cứu? A. Tâm sinh lý người trưởng thành D. Khoa học đời sống, xã hội B. Giá trị của sản phẩm công nghiệp từ đó suy ra tâm sinh lý con người C. Tâm lý trẻ em và các bệnh nhân tâm thần 14. Tóm lại, tâm lý học y học nghiên cứu tâm lý người bệnh, thầy thuốc … bằng? D. Nghị lực vượt khó của bệnh nhân A. Lý thuyết cổ đại C. Học thuyết thần kinh B. Tình thương của thầy thuốc 15. Các giai đoạn đầy đủ của quá trình của tư duy? B. Huy động kiến thức và giải quyết vấn đề A. Xác định vấn đề và giải quyết vấn đề D. Xác định vấn đề, huy động tri thức và kinh nghiệm, hình thành giả thuyết, kiểm tra giả thuyết và thực hiện giả thuyết, giải quyết vấn đề C. Huy động tri thức, kinh nghiệm, tìm liên tưởng và sàng lọc liên tưởng 16. Tri giác là quá trình tâm lý? B. Phản ảnh ý thức của con người về các sự vật hiện tượng khi chúng tác động trực tiếp vào cơ quan cảm giác D. Phản ảnh trọn vẹn các thuộc tính của sự vật hiện tượng khi chúng tác động trực tiếp vào giác quan A. Phản ảnh trọn vẹn các thuộc tính của sự vật hiện tượng khi chúng tác động trực tiếp vào giác quan C. Tri giác là cảm giác được phát triển lên 17. Cảm giác là gì? C. Phản ảnh cái bản chất của thế giới D. Nhận thức cảm tính, phản ảnh cái bên ngoài, cụ thể và trực quan B. Nhận thức lý tính A. Nhận thức cảm tính 18. Khi dùng phương pháp thực nghiệm trong phòng thí nghiệm thì? C. Phải thông báo trước cho người tham gia nghiên cứu A. Môi trường thực nghiệm gần giống với môi trường sinh hoạt B. Đối tượng có cùng trình độ nhất định với nhau D. Chuẩn bị sẵn bộ câu hỏi minh họa 19. Các sai sót trong tư duy là? B. Ý tưởng ám ảnh A. Sự định kiến C. Sự định kiến, ý tưởng ám ảnh, hoang tưởng D. Hoang tưởng, sự định kiến 20. Tâm lý học là? C. Môn khoa học nghiên cứu các trạng thái tâm lý của người bệnh B. Hình ảnh của thế giới khách quan trong óc con người D. Tất cả đều đúng A. Khoa học nghiên cứu về tâm hồn thông qua hành vi của con người 21. Luận điểm nào dưới đây không phản ánh đúng vai trò chủ đạo của giáo dục đối với sự hình thành và phát triển nhân cách? B. Thông qua giáo dục, thế hệ trước truyền lại cho thế hệ sau các kinh nghiệm xã hội mà các thế hệ trước đã tích luỹ được D. Giáo dục có thể phát huy tối đa các tiềm năng của cá nhân và các yếu tố khách quan trong quá trình hình thành và phát triển nhân cách C. Giáo dục vạch ra phương hướng và con đường cho sự phát triển nhân cách A. Giáo dục quyết định chiều hướng, con đường hình thành và phát triển nhân cách 22. Tiểu não là? D. Là phần cao nhất của hệ thần kinh trung ương B. Là trung khu đảm bảo sự phân phối đồng đều trương lực của các cơ và tham gia thực hiện các phản xạ cân bằng, các phản xạ định hướng C. Là nơi có trung khu của các tuyến tiết quan trọng A. Là trung khu phối hợp các cử động và duy trì trương lực bình thường của các cơ 23. Nơron liên kết? D. Chính là nơron vận động C. Đưa luồng thần kinh từ não đến các cơ quan khác B. Liên hệ các đặc điểm khác nhau trong hệ thần kinh A. Nhận luồng xung thần kinh từ ngoài vào não 24. Thuộc tính tâm lý là? C. Trạng thái tâm lý lập đi lập lại trong đời sống B. Quá trình hình thành từ trạng thái tâm lý A. Quá trình tâm lý diễn ra thường xuyên trong đời sống D. Quá trình tâm lý, trạng thái tâm lý, nét tâm lý thường xuyên lập đi lập lại trở thành đặc điểm tâm lý bền vững của nhân cách 25. Trạng thái tâm lý là gì? A. Là cảm giác con người tác động bởi hoàn cảnh C. Là đặc điểm của hoạt động tâm lý của con người trong một thời gian nhất định D. Là những đặc điểm của hoạt động tâm lý của con người diễn ra trong khoảng thời gian ngắn được gây nên bởi hoàn cảnh bên ngoài B. Là cảm xúc của con người trước hiện tượng khách quan 26. Đối tượng nghiên cứu của tâm lý học y học, trừ một? D. Vai trò của bệnh nhân và thầy thuốc A. Nhân cách của bệnh nhân B. Nhân cách của người cán bộ y tế C. Mối quan hệ giao tiếp giữa người bệnh nhân và người cán bộ y tế 27. Chọn câu sai khi nói về đặc điểm cấu tạo của vỏ não? D. Mặt ngoài, vỏ não chia các bán cầu thành 3 thùy C. Vỏ não và vùng dưới đồi thực hiện những phản xạ A. Là cơ quan hoạt động thần kinh cấp cao B. Là nơi tiếp nhận kích thích từ bên ngoài, phân tích và đáp lại 28. Quá trình nhận thức là? C. Quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể A. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan B. Những rung cảm của chủ thể khi nhận thức thế giới bên ngoài D. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan, quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể 29. Chọn câu sai khi nói về não và tâm lý? D. Vỏ não không bình thường cũng không làm ảnh hưởng đến tâm lý C. Vỏ não là nơi nhận các tác động từ bên ngoài B. Tế bào thần kinh ở vỏ não được biệt hóa rất cao A. Tâm lý không tồn tại ở bất cứ nơi đâu 30. Trong các đặc điểm sau đây của nhân cách, đặc điểm nào thể hiện thuộc tính của khí chất? C. Mơ ước của Lan là sẽ trở thành cô giáo, nên em rất chịu khó sưu tập những câu chuyện về nghề Giáo viên A. Hồng là cô gái yêu đời, sôi nổi, tốt bụng nhưng rất dễ quên lời hứa với người khác B. Mai hứng thú với nhiều thứ nhưng hứng thú của Mai thường không ổn định, chóng nguội đi D. Nam hoạt động tích cực trong tập thể, nhất là những hoạt động công ích 31. Thời gian não phân tích tổng hợp tin tức truyền tới và sau đó phản ứng đáp lại trung bình khoảng? A. 0,02 – 0,04s B. 0,1 – 0,2s C. 0,5 – 0,7s D. 1 – 1,2s 32. Yếu tố được coi là nhu cầu xã hội cơ bản, xuất hiện sớm nhất ở con người, có vai trò quyết định đến sự hình thành nhân cách con người là? D. Tập thể B. Hoạt động A. Giáo dục C. Giao tiếp 33. Tế bào thần kinh còn gọi là? B. Nơron C. Sợi thần kinh D. Chất xám A. Đơn vị nơron 34. Một con người sinh động, hoạt bát, muốn thay đổi các ấn tượng thường xuyên, dễ dàng thích ứng với những điều kiện thay đổi của cuộc sống. Đó là người thuộc khí chất? D. Ưu tư B. Bình thản C. Nóng nảy A. Hăng hái 35. Nơron hướng tâm? C. Nối nơron liên kết và nơron ly tâm B. Nhận và truyền hưng phấn từ trung ương vào các cơ quan vận động A. Nhận và truyền hưng phấn từ ngoài vào não D. Chính là nơron thực hiện 36. Nhiệm vụ quan trọng của tâm lý học? A. Nghiên cứu qui luật hoạt động của hệ tuần hoàn cơ thể B. Nghiên cứu qui luật hoạt động sinh hoạt ngày đêm của cơ thể C. Nghiên cứu qui luật hoạt động của hệ thần kinh cấp cao D. Nghiên cứu qui luật để đưa ra tư vấn cho con người 37. Hiện tượng rụt tay lại khi bị kim châm vào tay là? D. Bình thường C. Vừa là phản xạ có điều kiện vừa là phản xạ không có điều kiện B. Phản xạ không điều kiện A. Phản xạ có điều kiện 38. Phạm vi nghiên cứu của tâm lý y học đại cương gồm, trừ một? C. Nghệ thuật tiếp xúc với bệnh nhân và nhân viên y tế B. Vệ sinh tâm thần D. Tâm lý bệnh nhân nội khoa A. Đạo đức y học 39. Cảm giác bên trong là? C. Cảm giác vận động, cảm giác về cơ thể, cảm giác thăng bằng A. Thị giác, thính giác B. Thăng bằng D. Khứu giác, vị giác, xúc giác 40. Quá trình ý chí là gì? C. Quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể D. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan, quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể B. Những rung cảm của chủ thể khi nhận thức thế giới bên ngoài A. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan 41. Dựa vào chức năng người ta chia nơron thành mấy nhóm? B. 3 A. 2 C. 4 D. 5 42. Khi xem xét về hiện tượng miệng cười là hiện tượng nào sau đây? A. Vật lý D. Hóa lý B. Tâm lý C. Sinh lý 43. Tâm lý học y học bao gồm? A. Tâm lý học đại cương D. Tất cả đều sai C. Tâm lý học đại cương và chuyên khoa B. Tâm lý học chuyên khoa 44. Theo tâm lý học duy vật biện chứng, hiện tượng tâm lý là? B. Sự phản ánh của hiện thực chủ quan lên vỏ não A. Sự phản ánh của hiện thực khách quan lên vỏ não D. Sự tiếp thu của hiện thực chủ quan lên vỏ não C. Sự tiếp thu của hiện thực khách quan lên vỏ não 45. Phương pháp phỏng vấn trực tiếp được diễn ra mấy giai đoạn? D. 5 A. 2 B. 3 C. 4 46. Sản phẩm của tư duy là trí tuệ thể hiện? C. Khái niệm, phạm trù B. Năng lực khái quát hóa A. Khả năng thao tác tư duy D. Phân tích, tổng hợp 47. Hệ thần kinh trung ương gồm mấy thành phần? C. 3 D. 4 A. 1 B. 2 48. Sừng bên nối với nhau bằng? C. Ống chữ H D. Nơron liên hiệp A. Sườn xám B. Mép xám 49. Phân loại tri giác dựa vào hình thức tồn tại của sự vật hiện tượng là? C. Tri giác thời gian A. Tri giác vận động B. Tri giác không gian D. Tri giác thời gian, tri giác vận động, tri giác không gian 50. Năng lực và tri thức, kĩ năng, kĩ xảo có mối quan hệ? C. Có tri thức, kĩ năng kĩ xảo về một lĩnh vực nào đó là có năng lực về lĩnh vực đó D. Tri thức, kĩ năng, kĩ xảo không liên quan gì với nhau A. Thống nhất với nhau B. Đồng nhất với nhau 51. Trong quá trình hình thành và phát triển nhân cách, tập thể là nhân tố đóng vai trò? D. Chi phối trực tiếp sự phát triển C. Tiền đề, điều kiện của sự phát triển A. Môi trường thuận lợi cho sự phát triển B. Quyết định trực tiếp sự phát triển 52. Cảm giác là sự phản ảnh những thuộc tính tâm lý? C. Phản ảnh tính chất cường độ và thời gian sự vật hiện tượng B. Phản ảnh riêng lẻ của sự vật khách quan A. Phản ảnh đơn giản nhất D. Phản ảnh riêng lẻ, trực tiếp, đơn giản sự vật khách quan và lệ thuộc vào tính chất, cường độ, thời hạn tồn tại của sự vật hiện tượng, giữ vai trò mở đầu của hoạt động nhận thức 53. Trong các phương pháp nghiên cứu tâm lý thì phương pháp trò chuyện còn được gọi là phương pháp? B. Đối thoại A. Đàm thoại D. Đàm thoại hoặc phỏng vấn C. Độc thoại 54. Phạm vi nghiên cứu của tâm lý học y học chuyên biệt gồm, trừ một? C. Tâm lý thầy thuốc và nhân viên y tế A. Tâm lý bệnh nhân ung thư B. Tâm lý bệnh nhân nhi khoa D. Tâm lý bệnh nhân da liễu 55. Khi nghiên cứu tâm lý phải đạt những nguyên tắc sau, trừ một? A. Khách quan C. Chính xác B. Toàn diện D. Nhanh chóng 56. Chọn câu sai khi nói về mối quan hệ tương tác giữa thể chất và tâm lý? A. Là một khối thống nhất D. Thường chỉ một chiều tác dụng C. Có hiện tượng kéo theo B. Tác động qua lại lẫn nhau 57. Có bao nhiêu loại phản xạ? A. 2 C. 4 D. 5 B. 3 58. Não bộ nặng khoảng? B. 1400g D. 2000g A. 1000g C. 1800g 59. Test trọn bộ tâm lý gồm? B. 3 phần C. 4 phần A. 2 phần D. 5 phần 60. Dây thần kinh ly tâm còn gọi là? D. Tất cả đều đúng B. Nơron vận động C. Nơron liên hiệp A. Nơron cảm giác 61. Khi dùng phương pháp phỏng vấn gián tiếp trong nghiên cứu tâm lý thì? B. Phải thông báo trước cho người tham gia nghiên cứu C. Phải soạn sẳn bộ câu hỏi D. Sắp xếp chỗ rộng rãi cho đối tượng nghiên cứu A. Tuyệt đối không được đụng chạm đến đối tượng nghiên cứu 62. Đối tượng nghiên cứu của tâm lý học, trừ một? C. Cơ chế hình thành các hiện tượng tâm lý B. Các qui luật phát sinh, biểu hiện và phát triển của các hiện tượng tâm lý D. Hình ảnh của thế giới khách quan trong óc con người A. Các hiện tượng tâm lý con người 63. Sừng trước của tủy sống là? D. Dây thần kinh chuyển tiếp B. Dây thần kinh ly tâm C. Dây thần kinh liên kết A. Dây thần kinh hướng tâm 64. Yếu tố tâm lí nào dưới đây không thuộc xu hướng nhân cách? C. Hứng thú, niềm tin B. Nhu cầu A. Hiểu biết D. Thế giới quan, lí tưởng sống 65. Nơron ly tâm? A. Nhận luồng xung thần kinh từ ngoài vào não B. Liên hệ các đặc điểm khác nhau trong hệ thần kinh D. Chính là nơron cảm giác C. Đưa luồng thần kinh từ não đến các cơ quan khác 66. Hành động trí tuệ thường sử dụng các thao tác sau? B. Tổng hợp C. Trừu tượng hóa, khái quát hóa D. Phân tích, tổng hợp, so sánh, trừu tượng hóa, khái quát hóa A. Phân tích 67. Quan hệ giữa các hiện tượng tâm lý là? B. Quá trình tâm lý là cái nền của tâm lý C. Quá trình tâm lý là quá trình nhận thức A. Quá trình tâm lý là nguồn gốc của đời sống tâm lý D. Quá trình tâm lý là quá trình cảm xúc ý chí 68. Thuộc tính tâm lý là gì? D. Quá trình tâm lý, trạng thái tâm lý, nét tâm lý thường xuyên lập đi lập lại trở thành đặc điểm tâm lý bền vững của nhân cách A. Quá trình tâm lý diễn ra thường xuyên trong đời sống B. Quá trình hình thành từ trạng thái tâm lý C. Trạng thái tâm lý lập đi lập lại trong đời sống 69. Yếu tố giữ vai trò quyết định trực tiếp đối với sự hình thành, phát triển nhân cách là? D. Sự gương mẫu của người lớn B. Hoạt động cá nhân C. Tác động của môi trường sống A. Giáo dục 70. Tế bào thần kinh nhận và truyền hưng phấn từ các đầu chót thần kinh ở ngoại vi vào phần trung ương của hệ thần kinh là? A. Nơron liên kết C. Nơron hướng tâm B. Nơron trung ương D. Nơron ly tâm 71. Các quy luật của cảm giác là? A. Quy luật ngưỡng cảm giác và độ nhạy cảm giác B. Quy luật ngưỡng cảm giác và độ nhạy cảm giác, sự thích ứng, sự tác động qua lại C. Quy luật về sự tác động qua lại D. Quy luật về sự thích ứng, quy luật về sự tác động qua lại 72. Tập thể là? C. Một nhóm người có mục đích, hoạt động chung và phục tùng các mục đích xã hội B. Một nhóm người có chung một sở thích A. Một nhóm người bất kì D. Một nhóm người có hứng thú và hoạt động chung 73. Yếu tố đóng vai quyết định đối với sự hình thành năng lực là? D. Tính tích cực hoạt động của cá nhân B. Tri thức, kĩ năng, kĩ xảo C. Khuynh hướng cá nhân A. Tư chất 74. Những đặc điểm cơ bản của nhân cách là? A. Tính thống nhất và tính ổn định của nhân cách B. Tính ổn định của nhân cách C. Tính tích cực và tính giao tiếp của nhân cách D. Cả A, B và C 75. Cảm giác vui là hiện tượng? B. Sinh lý D. Hóa lý C. Vật lý A. Tâm lý 76. Cảm giác bên ngoài là gì? B. Thăng bằng A. Thị giác, thính giác D. Cảm giác đau, đói, khát, no C. Thị giác, thính giác , khứu giác, vị giác, xúc giác 77. Khi dùng phương pháp thực nghiệm trong điều kiện tự nhiên thì? B. Đối tượng có cùng trình độ nhất định với nhau D. Thực hiện ngoài trời C. Phải thông báo trước cho người tham gia nghiên cứu A. Môi trường thực nghiệm gần giống với môi trường sinh hoạt 78. Quá trình cảm xúc là? A. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan C. Quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể D. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan, quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể B. Những rung cảm của chủ thể khi nhận thức thế giới bên ngoài 79. Tác động của tập thể đến nhân cách thông qua? C. Truyền thống tập thể và bầu không khí tập thể A. Hoạt động cùng nhau D. Cả A, B và C B. Dư luận tập thể 80. Những phẩm chất cơ bản của tư duy liên quan tới nhân cách là? B. Tính logic chặt chẽ C. Khả năng cơ động, linh hoạt, mềm dẻo D. Mức độ sâu sắc và khái quát của tư duy, tính logic chặt chẽ, khả năng cơ động, linh hoạt, mềm dẻo, khả năng độc lập A. Mức độ sâu sắc và khái quát của tư duy 81. Xét về phản xạ ở cấp độ não bộ, cấu tạo của phản xạ gồm bao nhiêu khâu? B. 3 A. 2 D. 5 C. 4 82. Dây thần kinh hướng tâm còn gọi là? C. Nơron liên hiệp B. Nơron vận động D. Tất cả đều đúng A. Nơron cảm giác 83. Mặt ngoài, vỏ não có nhiều khe rãnh chia các bán cầu thành bao nhiêu thùy? A. 2 C. 4 D. 5 B. 3 84. Khi dùng phương pháp quan sát tự nhiên trong nghiên cứu tâm lý thì? B. Phải thông báo trước cho người tham gia nghiên cứu D. Sắp xếp chỗ rộng rãi cho đối tượng nghiên cứu C. Phải soạn sẳn bộ câu hỏi A. Tuyệt đối không được đụng chạm đến đối tượng nghiên cứu 85. Tổ chức cao cấp nhất trong quá trình tiến hóa của con người? A. Tim C. Dạ dày B. Não bộ D. Mạch máu 86. Sừng sau của tủy sống là? D. Dây thần kinh chuyển tiếp A. Dây thần kinh hướng tâm C. Dây thần kinh liên kết B. Dây thần kinh ly tâm 87. Trong quá trình hình thành và phát triển nhân cách, giáo dục có vai trò? B. Quyết định trực tiếp C. Nhân tố quan trọng A. Chủ đạo D. Nhân tố cơ bản 88. Chức năng của hệ thần kinh thực vật, trừ một? C. Điều khiển hoạt động cơ quan nội tạng B. Điều khiển chuyển hóa chất D. Điều khiển những hành vi chuyển động trong không gian A. Điều khiển các quá trình trao đổi 89. Nơron được chia thành các nhóm sau, trừ một? C. Nơron ly tâm B. Nơron liên kết A. Nơron hướng tâm D. Nơron chuyển tiếp 90. Luận điểm nào dưới đây không phản ánh đúng vai trò quyết định trực tiếp của hoạt động cá nhân đối với sự hình thành và phát triển nhân cách? B. Hoạt động của con người là hoạt động có mục đích, mang tính xã hội, tính cộng đồng và được thực hiện bằng những công cụ do con người sáng tạo ra A. Thông qua hoạt động, con người tiếp thu nền văn hoá xã hội và biến chúng thành năng lực của riêng mình, đồng thời cũng thông qua hoạt động con người bộc lộ ra ngoài những năng lực đó C. Hoạt động của con người thường được diễn ra dưới nhiều hình thức phong phú, sinh động và biến đổi vai trò của mình trong mỗi thời kì phát triển nhân cách cá nhân D. Sự hình thành và phát triển nhân cách mỗi người phụ thuộc vào hoạt động chủ đạo của một giai đoạn phát triển 91. Cảm xúc là quá trình tâm lý có đặc điểm? A. Phản ánh bản thân sự vật hiện tượng B. Phản ánh mối liên hệ của con người với sự vật hiện tượng C. Phản ánh bản thân đối tượng D. Phản ánh mối liên hệ của con người với đối tượng có liên quan tới nhu cầu vật chất và tinh thần của con người 92. Hạt nhân của tâm lý học y học là? D. Tay nghề thầy thuốc A. Nhiệm vụ y học C. Vai trò y học B. Đạo đức y học Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành