Đề cương ôn tập – Bài 4FREETâm lý học 1. Giai đoạn nào giữa trẻ với người lớn mang tính chất 2 chiều “Yêu – Ghét” rõ rệt? B. Tuổi thiếu nhi C. Tuổi nhà trẻ A. Tuổi thiếu niên D. Tuổi mẫu giáo 2. Nhân cách lệ thuộc biểu hiện? D. Bị động, dựa dẫm vào người khác, dễ nhiễm thói hư tật xấu C. Luôn tự ti, e ngại đám đông A. Tính duy kỳ, cảm xúc không ổn định, dễ khóc, dễ cười B. Tính cầu toàn, cẩn thận, phức tạp hóa vấn đề 3. Nhân cách ám ảnh biểu hiện? B. Tính cầu toàn, cẩn thận, phức tạp hóa vấn đề D. Bị động, dựa dẫm vào người khác, dễ nhiễm thói hư tật xấu C. Luôn tự ti, e ngại đám đông A. Tính duy kỳ, cảm xúc không ổn định, dễ khóc, dễ cười 4. Giai đoạn nào giữa mẹ và con là mối quan hệ phi ngôn ngữ? D. Tuổi thiếu nhi C. Tuổi mẫu giáo B. Tuổi nhà trẻ A. Tuổi bế bồng 5. Mùi thơm hoa hồng sẽ tạo nên cảm giác? D. Cảm thấy sảng khoái, đỡ mệt mỏi B. Cảm thấy phấn chấn A. Cảm thấy khó chịu, sợ hãi C. Cảm thấy êm dịu, tĩnh lặng 6. Nhân cách của con người thường được hình thành từ lúc? C. 2 – 3 tuổi và kéo dài đến trưởng thành D. Từ lúc tạo hợp tử A. 8 tuần tuổi B. 1 tuổi 7. Đặc điểm tâm lý sức khỏe của lứa tuổi nhi đồng? C. Ổn định, hiểu biết nhiều về xã hội A. Lo sợ B. Xem nhẹ bệnh tật, quan tâm nhiều hơn về thẩm mỹ D. Hoang mang, lo âu và sinh khó tính 8. Tâm lý của người bệnh và âm thành, TRỪ MỘT? D. Âm thanh có tác động rất nhỏ với xúc cảm A. Tiếng ồn mạnh, kéo dài gây khó chịu và mệt mỏi C. Âm nhạc có thể làm cho người bệnh vui vẻ hoặc bồn chồn B. Nếu quá tĩnh lặng sẽ gây ức chế, sợ sệt 9. Khi con người thích nghi với những khó khăn khi bị stress, đó là giai đoạn nào sau đây? C. Giai đoạn cuối A. Giai đoạn đầu D. Giai đoạn 2 B. Giai đoạn 3 10. Nhóm trẻ 0 – 1 năm gọi là? D. Tuổi ăn ngủ B. Tuổi bế bồng A. Tuổi hiếu động C. Tuổi chóng chuyện 11. Tóm lại, cán bộ y tế không bao giờ được quên? C. Người bệnh = Người + Bệnh tật A. Không có con bệnh, chỉ có người bệnh B. Không chữa bệnh mà chữa người bệnh D. Tất cả đều đúng 12. Những biểu hiện tâm lý thường gặp ở bệnh nhân, TRỪ MỘT? D. Nhạy cảm, bất lực và suy sụp tinh thần C. Cảm thấy yêu đời B. Sợ tốn kém tiền bạc, thời gian A. Sợ ảnh hưởng đến công việc, tương lai 13. Giai đoạn 12 – 16 năm gọi là? A. Tuổi bế bồng B. Tuổi mẫu giáo D. Tuổi trung niên C. Tuổi thiếu niên 14. Mất cảm hứng tình dục, cảm giác hụt hơi và loạn nhịp tim là triệu chứng stress? A. Triệu chứng về hành vi D. Triệu chứng về cảm xúc B. Triệu chứng về tinh thần C. Triệu chứng về thể chất 15. Luôn hốt hoảng, lo âu và luôn hỏi đi hỏi lại là loại? C. Phản ứng hốt hoảng A. Phản ứng nội tâm D. Phản ứng nghi ngờ B. Phản ứng phá hoại 16. Những bệnh liên quan đến stress? C. Viêm tụy B. Đau nữa đầu A. Động kinh D. Suy thận 17. Bệnh liên quan đến stress là? A. Trầm cảm C. Tiểu đêm B. Ho khan D. Suy dinh dưỡng 18. Nhức đầu, chóng mặt và mệt mỏi là triệu chứng stress? B. Triệu chứng về tinh thần D. Triệu chứng về cảm xúc C. Triệu chứng về thể chất A. Triệu chứng về hành vi 19. Phản ứng với stress diễn ra mấy giai đoạn? A. 2 D. 5 C. 4 B. 3 20. Bệnh nhân dễ bi quan và nghĩ rằng mình sẽ chết là loại? C. Phản ứng nghi ngờ D. Phản ứng hốt hoảng A. Phản ứng tiêu cực B. Phản ứng phá hoại 21. Thiếu tin tưởng vào thầy thuốc và chữa trị ở nhiều nơi là loại? C. Phản ứng nội tâm D. Phản ứng bàng quan B. Phản ứng nghi ngờ A. Phản ứng tiêu cực 22. Hút thuốc nhiều hơn, uống rượu là triệu chứng stress? C. Triệu chứng về thể chất B. Triệu chứng về tinh thần D. Triệu chứng về cảm xúc A. Triệu chứng về hành vi 23. Bệnh được chia thành mấy giai đoạn? C. 4 D. 5 A. 2 B. 3 24. Đặc điểm tâm lý sức khỏe của lứa tuổi thanh niên? D. Hoang mang, lo âu và sinh khó tính B. Xem nhẹ bệnh tật, quan tâm nhiều hơn về thẩm mỹ C. Ổn định, hiểu biết nhiều về xã hội A. Lo sợ 25. Theo tâm lý người bệnh và màu sắc thì màu xẫm tạo cảm giác? D. Nực nội, hoang mang A. Mát lạnh C. Lạnh B. Nóng, ấm 26. Giai đoạn nào thì trẻ chủ yếu học tập? B. 3 – 6 tuổi A. 1 – 3 tuổi D. 30 – 60 tuổi C. 6 – 12 tuổi 27. Đối tượng thường xảy ra stress nhất? C. Từ 30 – 60 tuổi B. Từ 18 – 30 tuổi D. Trên 60 tuổi A. Từ 10 – 16 tuổi 28. Khi bị stress, cơ thể con người cảm thấy khó khăn, đó là giai đoạn nào? A. Giai đoạn 2 B. Giai đoạn báo động D. Giai đoạn cuối C. Giai đoạn 3 29. Một số bệnh liên quan đến stress? C. Bệnh ung thư D. Bệnh lão B. Bệnh bạch hầu A. Bệnh tim mạch 30. Theo tâm lý người bệnh và màu sắc thì màu trắng tạo cảm giác? C. Lạnh B. Nóng, ấm A. Mát lạnh D. Nực nội, hoang mang 31. Đặc điểm tâm lý của người bệnh thiểu năng tuyến sinh dục? B. Cảm thấy trẻ lại, mộng mơ và suy tư D. Nóng nảy, bực tức và hay cáu gắt không lí do C. Khí sắc không ổn định, mặt nhợt, bị khó thở, dễ kích động A. Hiền lành, cảm thấy yếu đuối, ngây thơ và hoạt động tình dục kém 32. Khi bị stress, con người không còn chịu đựng được nữa, đó là giai đoạn? A. Giai đoạn 2 D. Giai đoạn thích nghi C. Giai đoạn đầu B. Giai đoạn 3 33. Đặc điểm tâm lý của người bệnh tiết niệu? C. Nóng nảy, bực tức và hay cáu gắt không lí do A. Thờ ơ, lạnh nhạt, vô cảm và thiếu nhẫn nại D. Sợ chết, tỏ ra thất vọng, thậm chí tự sát B. E thẹn, ngại tiếp xúc thầy thuốc, về sau không biết sợ và xấu hổ 34. Thiếu ngủ, quá tải công việc và thuốc là, rượu chè là nhóm yếu tố gây stress từ bên trong, chúng thuộc loại? B. Lối sống C. Môi trường A. Xã hội và làm việc D. Cá tính 35. Mùi thơm của hoa quả, thảo mộc, nước có mùi thơm… sẽ tạo cho bệnh nhân? A. Cảm thấy khó chịu, sợ hãi D. Cảm thấy sảng khoái, đỡ mệt mỏi C. Cảm thấy êm dịu, tĩnh lặng B. Cảm thấy phấn chấn 36. Giai đoạn 30 – 60 năm gọi là? D. Tuổi bế bồng C. Tuổi mẫu giáo B. Tuổi trung niên A. Tuổi già 37. Mùi chanh sẽ giúp người bệnh? A. Cảm thấy khó chịu, sợ hãi B. Cảm thấy phấn chấn D. Cảm thấy sảng khoái, đỡ mệt mỏi C. Cảm thấy êm dịu, tĩnh lặng 38. Khái niệm stress được dùng để chỉ hiện tượng sau quá mức chịu đựng của cơ thể, TRỪ MỘT? A. Sau khi bị say nóng B. Sau lo âu C. Sau khi ngủ dậy D. Sau niềm vui quá mức 39. Giai đoạn 3 – 6 năm gọi là? D. Tuổi mẫu giáo C. Tuổi thiếu nhi B. Tuổi thiếu niên A. Tuổi thanh niên 40. Các yếu tố gây stress từ bên ngoài, trừ? B. Xã hội và nơi làm việc A. Cá tính D. Rắc rối hằng ngày C. Sự kiện lớn trong đời 41. Lẫn lộn, sợ hãi và mất phương hướng là triệu chứng stress? A. Triệu chứng về hành vi C. Triệu chứng về thể chất B. Triệu chứng về tinh thần D. Triệu chứng về cảm xúc 42. Nhân cách nghệ sĩ còn gọi là? C. Nhân cách lo âu B. Nhân cách ám ảnh D. Nhân cách lệ thuộc A. Nhân cách dễ bị ám thị 43. Người mẹ thiếu tình thương, ngoại tình, không chăm sóc con cái gây ra stress thuộc về? C. Rối loạn về chức năng B. Rối loạn về vai trò D. Rối loạn về tính chất A. Rối loạn về mối quan hệ 44. Sốt rột, đi tới đi lui, cắn móng tay là triệu chứng stress? C. Triệu chứng về thể chất B. Triệu chứng về tinh thần D. Triệu chứng về cảm xúc A. Triệu chứng về hành vi 45. Giai đoạn miệng là giai đoạn của thời kỳ? C. Trẻ 0 – 1 tuổi B. Trẻ > 6 tháng tuổi D. Trẻ 1 – 3 tuổi A. Trẻ < 6 tháng tuổi 46. Giảm trí nhớ, thiếu tập trung là triệu chứng stress? C. Triệu chứng về thể chất B. Triệu chứng về tinh thần D. Triệu chứng về cảm xúc A. Triệu chứng về hành vi 47. Quan hệ giữa người bệnh với nhân viên y tế, trừ một? D. Phong bì cho cán bộ y tế C. Phải nâng đỡ tâm lý bệnh nhân, giúp họ vượt qua khó khăn bệnh tật A. Phải làm vừa lòng bệnh nhân B. Không được gây phiền hà, kích động 48. 8 thời kỳ của đời sống được chia nhóm sau, trừ một? B. 12 – 16 năm D. 30 – 60 năm C. 16 – 30 năm A. 9 – 12 năm 49. Tự kĩ, bi quan, thiếu tự tin và cầu toàn là nhóm yếu tố gây stress từ bên trong, chúng thuộc loại? B. Cá tính và lối sống D. Xã hội A. Cá tính C. Rắc rối hàng ngày 50. Tưởng tượng là? A. Là một quá trình tâm lý phản ánh những thuộc tính bản chất, những mối liên hệ bên trong có tính qui luật của sự vật hiện tượng trong hiện thực khách quan mà trước đó ta chưa biết B. Là quá trình tâm lý phản ánh cái chưa từng có trong kinh nghiệm của cá nhân bằng cách xây dựng những hình ảnh mới trên cơ sở những biểu tượng đã có C. Là một quá trình tâm lý phản ánh từng thuộc tính tính riêng lẽ và bề ngoài của sự vật và hiện tượng trong thế giới khách quan khi chúng đang trực tiếp tác động vào giác quan chúng ta D. Là một quá trình phản ánh một cách trọn vẹn các thuộc tính của sự vật hiện tượng, dưới hình thức hình tượng khi chúng trực tiếp tác động vào giác quan của chúng ta 51. Đặc điểm tâm lý sức khỏe của tuổi già? D. Hoang mang, lo âu và sinh khó tính A. Lo sợ C. Ổn định, hiểu biết nhiều về xã hội B. Xem nhẹ bệnh tật, quan tâm nhiều hơn về thẩm mỹ 52. Giai đoạn nào hệ nội tiết thay đổi, cơ thể bước vào tuổi dậy thì? A. Tuổi thiếu niên B. 16 – 30 tuổi D. > 60 tuổi C. 30 – 60 tuổi 53. Chọn đáp án đúng. Các yếu tố gây stress từ bên ngoài, trừ một? A. Rắc rối C. Lối sống và cá tính D. Xã hội và nơi làm việc B. Sự kiện lớn 54. Stress xảy ra giữa các thành viên trong gia đình cha-mẹ, con cái, vợ-chồng và chị-em thuộc? B. Rối loạn về vai trò D. Rối loạn về tính chất A. Rối loạn về mối quan hệ C. Rối loạn về chức năng 55. Trạng thái tâm lý của người bệnh luôn chăm chú nghe tất cả mọi điều có liên quan đến bệnh của mình kể cả những cử chỉ, cái lắc đầu của thầy thuốc là biểu hiện tâm lý? B. Bực tức A. Thoái hồi D. Trầm cảm C. Vị kỷ 56. Theo tâm lý người bệnh và màu sắc thì màu vàng tạo cảm giác? A. Mát lạnh B. Nóng, ấm C. Lạnh D. Nực nội, hoang mang 57. Đặc điểm tâm lý người bệnh tim mạch? A. Khí sắc không ổn định, mặt nhợt, bị khó thở, dễ kích động B. Nóng nảy, bực tức và hay cáu gắt không lí do D. Thờ ơ, lạnh nhạt, vô cảm và thiếu nhẫn nại C. E thẹn, ngại tiếp xúc thầy thuốc, về sau không biết sợ và xấu hổ 58. Giai đoạn 16 – 30 năm gọi là? A. Tuổi trung niên B. Tuổi thanh niên D. Tuổi thiếu nhi C. Tuổi thiếu niên 59. Theo tâm lý người bệnh, mùi của chất nôn, chất thải, mùi thuốc, hóa chất… sẽ gây cho bệnh nhân? C. Cảm thấy êm dịu, tĩnh lặng D. Cảm thấy sảng khoái, đỡ mệt mỏi B. Cảm thấy phấn chấn A. Cảm thấy khó chịu, sợ hãi 60. Ai đã coi việc tiết nước bọt là phản xạ có điều kiện mà vừa là hiện tượng sinh lý vừa là hiện tượng tâm lý? B. Páp-Lốp C. Wilson D. Uray A. Rihana 61. Đặc điểm tâm lý của người bệnh ung thư? A. Thờ ơ, lạnh nhạt, vô cảm và thiếu nhẫn nại D. Sợ chết, tỏ ra thất vọng, sợ trở thành gánh nặng và thậm chí tự sát để giải thoát bản thân C. Nóng nảy, bực tức và hay cáu gắt không lí do B. E thẹn, ngại tiếp xúc thầy thuốc, về sau không biết sợ và xấu hổ 62. Dễ nỗi nóng, phản ứng mạnh và không hợp tác với cán bộ y tế là loại? A. Phản ứng nội tâm D. Phản ứng nghi ngờ B. Phản ứng tiêu cực C. Phản ứng phá hoại 63. Coi thường bệnh tật và thờ ơ với tất cả là loại? A. Phản ứng hốt hoảng D. Phản ứng tiêu cực C. Phản ứng nghi ngờ B. Phản ứng bàng quan 64. Tưởng tượng tích cực có mấy loại? A. 2 D. 5 C. 4 B. 3 65. Tưởng tượng sáng tạo khác với tưởng tượng tái tạo ở chỗ? C. Tưởng tượng tái tạo và sáng tạo cùng xuất phát từ tưởng tượng tiêu cực B. Tưởng tượng sáng tạo dựa trên cái cũ A. Tưởng tượng tái tạo dựa trên cái mới D. Tưởng tượng tái tạo dựa trên cái cũ 66. Những rối loạn tâm lý chung của bệnh nhân nội khoa, trừ một? A. Lo lắng, trầm lặng, tự cách ly, ít thổ lộ D. Cảm thấy vui vẻ, hưng phấn B. Thất vọng, hoài nghi C. Mất tính độc lập, cảm giác bất lực và lệ thuộc 67. Tưởng tượng có mấy mặt? B. 2 C. 3 D. 4 A. 1 68. Bệnh nhân có thái độ đúng đắn, nghiêm túc là loại? D. Phản ứng nội tâm, bình tĩnh chờ đợi B. Phản ứng nghi ngờ A. Phản ứng tiêu cực C. Phản ứng phá hoạt 69. Lắng nghe ý kiến của thầy thuốc và không phản ứng lung tung là loại? D. Phản ứng nội tâm, bình tĩnh chờ đợi A. Phản ứng tiêu cực C. Phản ứng phá hoạt B. Phản ứng nghi ngờ 70. Run, hồi hộp và đổ mồ hôi là triệu chứng stress? C. Triệu chứng về thể chất D. Triệu chứng về cảm xúc A. Triệu chứng về hành vi B. Triệu chứng về tinh thần 71. Giải tỏa stress tâm lý gia đình dựa vào mấy luận điểm cơ bản? C. 3 A. 1 D. 4 B. 2 72. 8 thời kỳ của đời sống được chia nhóm như sau, trừ một? B. 1 – 3 năm C. 3 – 6 năm A. 0 – 1 năm D. 6 – 9 năm 73. Hư xe, mất chìa khóa và kẹt xe là nhóm yếu tố gây stress từ bên ngoài, chúng thuộc loại? A. Cá tính B. Lối sống C. Môi trường D. Rắc rối 74. Nhân cách dễ bị ám thị biểu hiện? C. Luôn tự ti, e ngại đám đông B. Tính cầu toàn, cẩn thận, phức tạp hóa vấn đề A. Tính duy kỳ, cảm xúc không ổn định, dễ khóc, dễ cười D. Bị động, dựa dẫm vào người khác, dễ nhiễm thói hư tật xấu 75. Cưới hỏi, ly hôn và mất việc là nhóm yếu tố gây stress từ bên ngoài, chúng thuộc loại? C. Rắc rối hằng ngày A. Sự kiện lớn trong đời B. Xã hội và nơi làm việc D. Môi trường 76. Mùi tinh dầu hồi, long não sẽ? D. Tất cả đều đúng A. Kích thích hệ tuần hoàn và hô hấp B. Gây khó chịu, buồn nôn C. Cảm thấy yêu đời 77. Giai đoạn nào bé hay đặt câu hỏi “tại sao” cho bạn nhất? D. Tuổi mẫu giáo C. Tuổi già A. Tuổi bế bồng B. Tuổi thanh niên 78. Người cha rượu chè, không gương mẫu, độc đoán, có vợ bé gây ra stress thuộc về? A. Rối loạn về mối quan hệ D. Rối loạn về tính chất B. Rối loạn về vai trò C. Rối loạn về chức năng 79. Giai đoạn 6 – 12 năm gọi là? B. Tuổi mẫu giáo C. Tuổi thiếu nhi A. Tuổi nhà trẻ D. Tuổi thiếu niên 80. Bệnh tật làm thay đổi tâm lý người bệnh? C. Từ điểm tỉnh, tự chủ, khiêm tốn sang cáu kỉnh, khó tính, nóng nảy B. Từ lịch sự, nhã nhặn sang khắt khe, cộc cằn A. Từ lạc quan sang bi quan D. Tất cả đều đúng 81. Các giai đoạn trong cuộc đời được chia thành mấy thời kỳ? B. 6 C. 7 D. 8 A. 5 82. Các yếu tố gây stress từ bên ngoài, TRỪ MỘT? D. Lối sống B. Môi trường C. Rắc rối hàng ngày A. Sự kiện lớn trong đời 83. Không gian chật chội, nóng quá mức và tiếng ồn là nhóm yêu tố gây stress từ bên ngoài, chúng thuộc loại? D. Lối sống A. Sự kiện lớn trong đời C. Môi trường B. Rắc rối hàng ngày 84. Nhân cách lo âu biểu hiện? B. Tính cầu toàn, cẩn thận, phức tạp hóa vấn đề C. Luôn tự ti, e ngại đám đông A. Tính duy kỳ, cảm xúc không ổn định, dễ khóc, dễ cười D. Bị động, dựa dẫm vào người khác, dễ nhiễm thói hư tật xấu 85. Các biểu hiện tâm lý thường gặp ở bệnh nhân, TRỪ MỘT? C. Mong muốn mau khỏi bệnh B. Mong muốn được CBYT giỏi chữa trị A. Lo lắng về bệnh nặng hay nhẹ D. Luôn luôn vui vẻ 86. Deadlines, vô lễ và trộm cắp là nhóm yếu tố gây stress từ bên ngoài, chúng thuộc loại? A. Sự kiện lớn trong đời B. Xã hội và nơi làm việc C. Cá tính và lối sống D. Môi trường 87. Sản phẩm tâm lý đầu tiên biểu lộ bản năng là? A. Sợ hãi D. Chán ăn C. Trầm cảm B. Vui vẻ 88. Ít kêu ca phàn nàn và âm thầm chịu đựng là loại? B. Phản ứng bàng quan A. Phản ứng hốt hoảng D. Phản ứng tiêu cực C. Phản ứng nghi ngờ 89. Giai đoạn 1 – 3 năm gọi là? A. Tuổi bế bồng C. Tuổi mẫu giáo B. Tuổi nhà trẻ D. Tuổi thiếu nhi 90. Có mấy nhóm nguyên nhân gây stress? D. 5 B. 3 A. 2 C. 4 91. Khái niệm stress được dùng để chỉ các hiện tượng sau quá mức chịu đựng của cơ thể, TRỪ MỘT? D. Sau cơn sợ hãi B. Sau khi bị nhiễm lạnh C. Sau khi giải lao A. Mất sức sau 01 lao động nặng nhọc kéo dài 92. Lắng nghe và hợp tác với thầy thuốc trong quá trình khám và điều trị bệnh là loại? D. Phản ứng hốt hoảng A. Phản ứng hợp tác C. Phản ứng bàng quan B. Phản ứng nội tâm, bình tĩnh chờ đợi Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành