Đề cương ôn tập – Bài 4FREETâm lý học 1. Những biểu hiện tâm lý thường gặp ở bệnh nhân, TRỪ MỘT? C. Cảm thấy yêu đời A. Sợ ảnh hưởng đến công việc, tương lai B. Sợ tốn kém tiền bạc, thời gian D. Nhạy cảm, bất lực và suy sụp tinh thần 2. Khi bị stress, con người không còn chịu đựng được nữa, đó là giai đoạn? D. Giai đoạn thích nghi C. Giai đoạn đầu A. Giai đoạn 2 B. Giai đoạn 3 3. Giai đoạn 3 – 6 năm gọi là? B. Tuổi thiếu niên C. Tuổi thiếu nhi D. Tuổi mẫu giáo A. Tuổi thanh niên 4. Nhân cách lệ thuộc biểu hiện? B. Tính cầu toàn, cẩn thận, phức tạp hóa vấn đề A. Tính duy kỳ, cảm xúc không ổn định, dễ khóc, dễ cười D. Bị động, dựa dẫm vào người khác, dễ nhiễm thói hư tật xấu C. Luôn tự ti, e ngại đám đông 5. Giảm trí nhớ, thiếu tập trung là triệu chứng stress? D. Triệu chứng về cảm xúc C. Triệu chứng về thể chất A. Triệu chứng về hành vi B. Triệu chứng về tinh thần 6. Một số bệnh liên quan đến stress? D. Bệnh lão B. Bệnh bạch hầu A. Bệnh tim mạch C. Bệnh ung thư 7. Tưởng tượng là? B. Là quá trình tâm lý phản ánh cái chưa từng có trong kinh nghiệm của cá nhân bằng cách xây dựng những hình ảnh mới trên cơ sở những biểu tượng đã có D. Là một quá trình phản ánh một cách trọn vẹn các thuộc tính của sự vật hiện tượng, dưới hình thức hình tượng khi chúng trực tiếp tác động vào giác quan của chúng ta C. Là một quá trình tâm lý phản ánh từng thuộc tính tính riêng lẽ và bề ngoài của sự vật và hiện tượng trong thế giới khách quan khi chúng đang trực tiếp tác động vào giác quan chúng ta A. Là một quá trình tâm lý phản ánh những thuộc tính bản chất, những mối liên hệ bên trong có tính qui luật của sự vật hiện tượng trong hiện thực khách quan mà trước đó ta chưa biết 8. Giải tỏa stress tâm lý gia đình dựa vào mấy luận điểm cơ bản? D. 4 A. 1 C. 3 B. 2 9. Mùi thơm hoa hồng sẽ tạo nên cảm giác? C. Cảm thấy êm dịu, tĩnh lặng A. Cảm thấy khó chịu, sợ hãi B. Cảm thấy phấn chấn D. Cảm thấy sảng khoái, đỡ mệt mỏi 10. Phản ứng với stress diễn ra mấy giai đoạn? C. 4 A. 2 B. 3 D. 5 11. Giai đoạn nào giữa trẻ với người lớn mang tính chất 2 chiều “Yêu – Ghét” rõ rệt? B. Tuổi thiếu nhi A. Tuổi thiếu niên C. Tuổi nhà trẻ D. Tuổi mẫu giáo 12. Mùi chanh sẽ giúp người bệnh? A. Cảm thấy khó chịu, sợ hãi D. Cảm thấy sảng khoái, đỡ mệt mỏi B. Cảm thấy phấn chấn C. Cảm thấy êm dịu, tĩnh lặng 13. Sản phẩm tâm lý đầu tiên biểu lộ bản năng là? B. Vui vẻ A. Sợ hãi D. Chán ăn C. Trầm cảm 14. Ai đã coi việc tiết nước bọt là phản xạ có điều kiện mà vừa là hiện tượng sinh lý vừa là hiện tượng tâm lý? A. Rihana D. Uray B. Páp-Lốp C. Wilson 15. 8 thời kỳ của đời sống được chia nhóm như sau, trừ một? D. 6 – 9 năm C. 3 – 6 năm A. 0 – 1 năm B. 1 – 3 năm 16. Lắng nghe và hợp tác với thầy thuốc trong quá trình khám và điều trị bệnh là loại? B. Phản ứng nội tâm, bình tĩnh chờ đợi A. Phản ứng hợp tác D. Phản ứng hốt hoảng C. Phản ứng bàng quan 17. Người cha rượu chè, không gương mẫu, độc đoán, có vợ bé gây ra stress thuộc về? B. Rối loạn về vai trò C. Rối loạn về chức năng D. Rối loạn về tính chất A. Rối loạn về mối quan hệ 18. Quan hệ giữa người bệnh với nhân viên y tế, trừ một? A. Phải làm vừa lòng bệnh nhân D. Phong bì cho cán bộ y tế C. Phải nâng đỡ tâm lý bệnh nhân, giúp họ vượt qua khó khăn bệnh tật B. Không được gây phiền hà, kích động 19. Mùi thơm của hoa quả, thảo mộc, nước có mùi thơm… sẽ tạo cho bệnh nhân? D. Cảm thấy sảng khoái, đỡ mệt mỏi C. Cảm thấy êm dịu, tĩnh lặng A. Cảm thấy khó chịu, sợ hãi B. Cảm thấy phấn chấn 20. Khái niệm stress được dùng để chỉ các hiện tượng sau quá mức chịu đựng của cơ thể, TRỪ MỘT? A. Mất sức sau 01 lao động nặng nhọc kéo dài D. Sau cơn sợ hãi C. Sau khi giải lao B. Sau khi bị nhiễm lạnh 21. Nhức đầu, chóng mặt và mệt mỏi là triệu chứng stress? D. Triệu chứng về cảm xúc B. Triệu chứng về tinh thần A. Triệu chứng về hành vi C. Triệu chứng về thể chất 22. Nhân cách dễ bị ám thị biểu hiện? B. Tính cầu toàn, cẩn thận, phức tạp hóa vấn đề D. Bị động, dựa dẫm vào người khác, dễ nhiễm thói hư tật xấu A. Tính duy kỳ, cảm xúc không ổn định, dễ khóc, dễ cười C. Luôn tự ti, e ngại đám đông 23. Tưởng tượng sáng tạo khác với tưởng tượng tái tạo ở chỗ? C. Tưởng tượng tái tạo và sáng tạo cùng xuất phát từ tưởng tượng tiêu cực B. Tưởng tượng sáng tạo dựa trên cái cũ D. Tưởng tượng tái tạo dựa trên cái cũ A. Tưởng tượng tái tạo dựa trên cái mới 24. Không gian chật chội, nóng quá mức và tiếng ồn là nhóm yêu tố gây stress từ bên ngoài, chúng thuộc loại? D. Lối sống B. Rắc rối hàng ngày C. Môi trường A. Sự kiện lớn trong đời 25. Theo tâm lý người bệnh và màu sắc thì màu trắng tạo cảm giác? D. Nực nội, hoang mang C. Lạnh B. Nóng, ấm A. Mát lạnh 26. Stress xảy ra giữa các thành viên trong gia đình cha-mẹ, con cái, vợ-chồng và chị-em thuộc? D. Rối loạn về tính chất C. Rối loạn về chức năng B. Rối loạn về vai trò A. Rối loạn về mối quan hệ 27. Nhân cách lo âu biểu hiện? A. Tính duy kỳ, cảm xúc không ổn định, dễ khóc, dễ cười D. Bị động, dựa dẫm vào người khác, dễ nhiễm thói hư tật xấu C. Luôn tự ti, e ngại đám đông B. Tính cầu toàn, cẩn thận, phức tạp hóa vấn đề 28. Chọn đáp án đúng. Các yếu tố gây stress từ bên ngoài, trừ một? D. Xã hội và nơi làm việc C. Lối sống và cá tính A. Rắc rối B. Sự kiện lớn 29. Lắng nghe ý kiến của thầy thuốc và không phản ứng lung tung là loại? B. Phản ứng nghi ngờ A. Phản ứng tiêu cực C. Phản ứng phá hoạt D. Phản ứng nội tâm, bình tĩnh chờ đợi 30. Nhân cách nghệ sĩ còn gọi là? D. Nhân cách lệ thuộc A. Nhân cách dễ bị ám thị B. Nhân cách ám ảnh C. Nhân cách lo âu 31. Những bệnh liên quan đến stress? A. Động kinh D. Suy thận B. Đau nữa đầu C. Viêm tụy 32. Giai đoạn 30 – 60 năm gọi là? C. Tuổi mẫu giáo B. Tuổi trung niên D. Tuổi bế bồng A. Tuổi già 33. Giai đoạn nào giữa mẹ và con là mối quan hệ phi ngôn ngữ? A. Tuổi bế bồng D. Tuổi thiếu nhi B. Tuổi nhà trẻ C. Tuổi mẫu giáo 34. Luôn hốt hoảng, lo âu và luôn hỏi đi hỏi lại là loại? A. Phản ứng nội tâm D. Phản ứng nghi ngờ C. Phản ứng hốt hoảng B. Phản ứng phá hoại 35. Giai đoạn 16 – 30 năm gọi là? B. Tuổi thanh niên C. Tuổi thiếu niên D. Tuổi thiếu nhi A. Tuổi trung niên 36. Bệnh tật làm thay đổi tâm lý người bệnh? A. Từ lạc quan sang bi quan B. Từ lịch sự, nhã nhặn sang khắt khe, cộc cằn C. Từ điểm tỉnh, tự chủ, khiêm tốn sang cáu kỉnh, khó tính, nóng nảy D. Tất cả đều đúng 37. Bệnh được chia thành mấy giai đoạn? A. 2 D. 5 C. 4 B. 3 38. Đặc điểm tâm lý người bệnh tim mạch? A. Khí sắc không ổn định, mặt nhợt, bị khó thở, dễ kích động D. Thờ ơ, lạnh nhạt, vô cảm và thiếu nhẫn nại C. E thẹn, ngại tiếp xúc thầy thuốc, về sau không biết sợ và xấu hổ B. Nóng nảy, bực tức và hay cáu gắt không lí do 39. Giai đoạn 6 – 12 năm gọi là? C. Tuổi thiếu nhi B. Tuổi mẫu giáo A. Tuổi nhà trẻ D. Tuổi thiếu niên 40. Giai đoạn nào thì trẻ chủ yếu học tập? C. 6 – 12 tuổi B. 3 – 6 tuổi A. 1 – 3 tuổi D. 30 – 60 tuổi 41. Ít kêu ca phàn nàn và âm thầm chịu đựng là loại? D. Phản ứng tiêu cực B. Phản ứng bàng quan A. Phản ứng hốt hoảng C. Phản ứng nghi ngờ 42. Lẫn lộn, sợ hãi và mất phương hướng là triệu chứng stress? D. Triệu chứng về cảm xúc C. Triệu chứng về thể chất B. Triệu chứng về tinh thần A. Triệu chứng về hành vi 43. Trạng thái tâm lý của người bệnh luôn chăm chú nghe tất cả mọi điều có liên quan đến bệnh của mình kể cả những cử chỉ, cái lắc đầu của thầy thuốc là biểu hiện tâm lý? B. Bực tức A. Thoái hồi C. Vị kỷ D. Trầm cảm 44. Deadlines, vô lễ và trộm cắp là nhóm yếu tố gây stress từ bên ngoài, chúng thuộc loại? C. Cá tính và lối sống D. Môi trường A. Sự kiện lớn trong đời B. Xã hội và nơi làm việc 45. Đặc điểm tâm lý sức khỏe của lứa tuổi thanh niên? A. Lo sợ D. Hoang mang, lo âu và sinh khó tính C. Ổn định, hiểu biết nhiều về xã hội B. Xem nhẹ bệnh tật, quan tâm nhiều hơn về thẩm mỹ 46. Thiếu tin tưởng vào thầy thuốc và chữa trị ở nhiều nơi là loại? B. Phản ứng nghi ngờ D. Phản ứng bàng quan C. Phản ứng nội tâm A. Phản ứng tiêu cực 47. 8 thời kỳ của đời sống được chia nhóm sau, trừ một? D. 30 – 60 năm B. 12 – 16 năm C. 16 – 30 năm A. 9 – 12 năm 48. Nhóm trẻ 0 – 1 năm gọi là? B. Tuổi bế bồng C. Tuổi chóng chuyện A. Tuổi hiếu động D. Tuổi ăn ngủ 49. Mất cảm hứng tình dục, cảm giác hụt hơi và loạn nhịp tim là triệu chứng stress? D. Triệu chứng về cảm xúc A. Triệu chứng về hành vi C. Triệu chứng về thể chất B. Triệu chứng về tinh thần 50. Nhân cách của con người thường được hình thành từ lúc? B. 1 tuổi A. 8 tuần tuổi D. Từ lúc tạo hợp tử C. 2 – 3 tuổi và kéo dài đến trưởng thành 51. Những rối loạn tâm lý chung của bệnh nhân nội khoa, trừ một? C. Mất tính độc lập, cảm giác bất lực và lệ thuộc B. Thất vọng, hoài nghi A. Lo lắng, trầm lặng, tự cách ly, ít thổ lộ D. Cảm thấy vui vẻ, hưng phấn 52. Theo tâm lý người bệnh và màu sắc thì màu xẫm tạo cảm giác? D. Nực nội, hoang mang C. Lạnh A. Mát lạnh B. Nóng, ấm 53. Dễ nỗi nóng, phản ứng mạnh và không hợp tác với cán bộ y tế là loại? A. Phản ứng nội tâm D. Phản ứng nghi ngờ C. Phản ứng phá hoại B. Phản ứng tiêu cực 54. Cưới hỏi, ly hôn và mất việc là nhóm yếu tố gây stress từ bên ngoài, chúng thuộc loại? D. Môi trường C. Rắc rối hằng ngày B. Xã hội và nơi làm việc A. Sự kiện lớn trong đời 55. Thiếu ngủ, quá tải công việc và thuốc là, rượu chè là nhóm yếu tố gây stress từ bên trong, chúng thuộc loại? C. Môi trường B. Lối sống A. Xã hội và làm việc D. Cá tính 56. Nhân cách ám ảnh biểu hiện? D. Bị động, dựa dẫm vào người khác, dễ nhiễm thói hư tật xấu B. Tính cầu toàn, cẩn thận, phức tạp hóa vấn đề C. Luôn tự ti, e ngại đám đông A. Tính duy kỳ, cảm xúc không ổn định, dễ khóc, dễ cười 57. Theo tâm lý người bệnh và màu sắc thì màu vàng tạo cảm giác? D. Nực nội, hoang mang A. Mát lạnh B. Nóng, ấm C. Lạnh 58. Bệnh nhân dễ bi quan và nghĩ rằng mình sẽ chết là loại? D. Phản ứng hốt hoảng A. Phản ứng tiêu cực B. Phản ứng phá hoại C. Phản ứng nghi ngờ 59. Giai đoạn nào bé hay đặt câu hỏi “tại sao” cho bạn nhất? C. Tuổi già B. Tuổi thanh niên D. Tuổi mẫu giáo A. Tuổi bế bồng 60. Đặc điểm tâm lý sức khỏe của lứa tuổi nhi đồng? C. Ổn định, hiểu biết nhiều về xã hội A. Lo sợ B. Xem nhẹ bệnh tật, quan tâm nhiều hơn về thẩm mỹ D. Hoang mang, lo âu và sinh khó tính 61. Các biểu hiện tâm lý thường gặp ở bệnh nhân, TRỪ MỘT? D. Luôn luôn vui vẻ C. Mong muốn mau khỏi bệnh B. Mong muốn được CBYT giỏi chữa trị A. Lo lắng về bệnh nặng hay nhẹ 62. Hư xe, mất chìa khóa và kẹt xe là nhóm yếu tố gây stress từ bên ngoài, chúng thuộc loại? D. Rắc rối B. Lối sống C. Môi trường A. Cá tính 63. Đặc điểm tâm lý của người bệnh thiểu năng tuyến sinh dục? D. Nóng nảy, bực tức và hay cáu gắt không lí do C. Khí sắc không ổn định, mặt nhợt, bị khó thở, dễ kích động B. Cảm thấy trẻ lại, mộng mơ và suy tư A. Hiền lành, cảm thấy yếu đuối, ngây thơ và hoạt động tình dục kém 64. Khi bị stress, cơ thể con người cảm thấy khó khăn, đó là giai đoạn nào? C. Giai đoạn 3 D. Giai đoạn cuối B. Giai đoạn báo động A. Giai đoạn 2 65. Đối tượng thường xảy ra stress nhất? C. Từ 30 – 60 tuổi D. Trên 60 tuổi B. Từ 18 – 30 tuổi A. Từ 10 – 16 tuổi 66. Đặc điểm tâm lý của người bệnh ung thư? D. Sợ chết, tỏ ra thất vọng, sợ trở thành gánh nặng và thậm chí tự sát để giải thoát bản thân C. Nóng nảy, bực tức và hay cáu gắt không lí do B. E thẹn, ngại tiếp xúc thầy thuốc, về sau không biết sợ và xấu hổ A. Thờ ơ, lạnh nhạt, vô cảm và thiếu nhẫn nại 67. Giai đoạn miệng là giai đoạn của thời kỳ? C. Trẻ 0 – 1 tuổi B. Trẻ > 6 tháng tuổi D. Trẻ 1 – 3 tuổi A. Trẻ < 6 tháng tuổi 68. Giai đoạn 12 – 16 năm gọi là? B. Tuổi mẫu giáo A. Tuổi bế bồng C. Tuổi thiếu niên D. Tuổi trung niên 69. Đặc điểm tâm lý sức khỏe của tuổi già? C. Ổn định, hiểu biết nhiều về xã hội B. Xem nhẹ bệnh tật, quan tâm nhiều hơn về thẩm mỹ D. Hoang mang, lo âu và sinh khó tính A. Lo sợ 70. Tưởng tượng tích cực có mấy loại? D. 5 B. 3 A. 2 C. 4 71. Bệnh liên quan đến stress là? B. Ho khan A. Trầm cảm C. Tiểu đêm D. Suy dinh dưỡng 72. Hút thuốc nhiều hơn, uống rượu là triệu chứng stress? B. Triệu chứng về tinh thần C. Triệu chứng về thể chất D. Triệu chứng về cảm xúc A. Triệu chứng về hành vi 73. Giai đoạn 1 – 3 năm gọi là? C. Tuổi mẫu giáo D. Tuổi thiếu nhi A. Tuổi bế bồng B. Tuổi nhà trẻ 74. Giai đoạn nào hệ nội tiết thay đổi, cơ thể bước vào tuổi dậy thì? B. 16 – 30 tuổi C. 30 – 60 tuổi D. > 60 tuổi A. Tuổi thiếu niên 75. Có mấy nhóm nguyên nhân gây stress? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 76. Coi thường bệnh tật và thờ ơ với tất cả là loại? B. Phản ứng bàng quan A. Phản ứng hốt hoảng D. Phản ứng tiêu cực C. Phản ứng nghi ngờ 77. Tâm lý của người bệnh và âm thành, TRỪ MỘT? A. Tiếng ồn mạnh, kéo dài gây khó chịu và mệt mỏi D. Âm thanh có tác động rất nhỏ với xúc cảm C. Âm nhạc có thể làm cho người bệnh vui vẻ hoặc bồn chồn B. Nếu quá tĩnh lặng sẽ gây ức chế, sợ sệt 78. Khi con người thích nghi với những khó khăn khi bị stress, đó là giai đoạn nào sau đây? B. Giai đoạn 3 C. Giai đoạn cuối A. Giai đoạn đầu D. Giai đoạn 2 79. Các yếu tố gây stress từ bên ngoài, TRỪ MỘT? D. Lối sống A. Sự kiện lớn trong đời B. Môi trường C. Rắc rối hàng ngày 80. Các giai đoạn trong cuộc đời được chia thành mấy thời kỳ? D. 8 A. 5 C. 7 B. 6 81. Các yếu tố gây stress từ bên ngoài, trừ? C. Sự kiện lớn trong đời D. Rắc rối hằng ngày A. Cá tính B. Xã hội và nơi làm việc 82. Đặc điểm tâm lý của người bệnh tiết niệu? C. Nóng nảy, bực tức và hay cáu gắt không lí do A. Thờ ơ, lạnh nhạt, vô cảm và thiếu nhẫn nại B. E thẹn, ngại tiếp xúc thầy thuốc, về sau không biết sợ và xấu hổ D. Sợ chết, tỏ ra thất vọng, thậm chí tự sát 83. Run, hồi hộp và đổ mồ hôi là triệu chứng stress? D. Triệu chứng về cảm xúc C. Triệu chứng về thể chất B. Triệu chứng về tinh thần A. Triệu chứng về hành vi 84. Tóm lại, cán bộ y tế không bao giờ được quên? C. Người bệnh = Người + Bệnh tật A. Không có con bệnh, chỉ có người bệnh B. Không chữa bệnh mà chữa người bệnh D. Tất cả đều đúng 85. Người mẹ thiếu tình thương, ngoại tình, không chăm sóc con cái gây ra stress thuộc về? A. Rối loạn về mối quan hệ C. Rối loạn về chức năng B. Rối loạn về vai trò D. Rối loạn về tính chất 86. Tưởng tượng có mấy mặt? B. 2 C. 3 D. 4 A. 1 87. Bệnh nhân có thái độ đúng đắn, nghiêm túc là loại? A. Phản ứng tiêu cực C. Phản ứng phá hoạt D. Phản ứng nội tâm, bình tĩnh chờ đợi B. Phản ứng nghi ngờ 88. Khái niệm stress được dùng để chỉ hiện tượng sau quá mức chịu đựng của cơ thể, TRỪ MỘT? D. Sau niềm vui quá mức A. Sau khi bị say nóng C. Sau khi ngủ dậy B. Sau lo âu 89. Tự kĩ, bi quan, thiếu tự tin và cầu toàn là nhóm yếu tố gây stress từ bên trong, chúng thuộc loại? D. Xã hội C. Rắc rối hàng ngày A. Cá tính B. Cá tính và lối sống 90. Theo tâm lý người bệnh, mùi của chất nôn, chất thải, mùi thuốc, hóa chất… sẽ gây cho bệnh nhân? C. Cảm thấy êm dịu, tĩnh lặng A. Cảm thấy khó chịu, sợ hãi B. Cảm thấy phấn chấn D. Cảm thấy sảng khoái, đỡ mệt mỏi 91. Sốt rột, đi tới đi lui, cắn móng tay là triệu chứng stress? A. Triệu chứng về hành vi B. Triệu chứng về tinh thần C. Triệu chứng về thể chất D. Triệu chứng về cảm xúc 92. Mùi tinh dầu hồi, long não sẽ? B. Gây khó chịu, buồn nôn A. Kích thích hệ tuần hoàn và hô hấp C. Cảm thấy yêu đời D. Tất cả đều đúng Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành