Đề cương ôn tập – Bài 5FREETâm lý học 1. Điều nào không đúng với tưởng tượng? A. Kết quả là hình ảnh mang tính khái quát C. Luôn phản ánh cái mới với cá nhân (hoặc xã hội) D. Nảy sinh trước tình huống có vấn đề B. Luôn giải quyết vấn đề một cách tường minh 2. Trong quá trình hình thành và phát triển nhân cách, tập thể là nhân tố đóng vai trò? B. Quyết định trực tiếp sự phát triển A. Môi trường thuận lợi cho sự phát triển D. Chi phối trực tiếp sự phát triển C. Tiền đề, điều kiện của sự phát triển 3. Một động vật có khả năng đáp trả lại những kích thích ảnh hưởng trực tiếp và cả kích thích ảnh hưởng gián tiếp đến sự tồn tại của cơ thể thì động vật đó đang ở thời kỳ? D. Ngôn ngữ B. Tri giác A. Tư duy C. Cảm giác 4. Luận điểm nào dưới đây không phản ánh đúng vai trò quyết định trực tiếp của hoạt động cá nhân đối với sự hình thành và phát triển nhân cách? A. Thông qua hoạt động, con người tiếp thu nền văn hoá xã hội và biến chúng thành năng lực của riêng mình, đồng thời cũng thông qua hoạt động con người bộc lộ ra ngoài những năng lực đó C. Hoạt động của con người thường được diễn ra dưới nhiều hình thức phong phú, sinh động và biến đổi vai trò của mình trong mỗi thời kì phát triển nhân cách cá nhân D. Sự hình thành và phát triển nhân cách mỗi người phụ thuộc vào hoạt động chủ đạo của một giai đoạn phát triển B. Hoạt động của con người là hoạt động có mục đích, mang tính xã hội, tính cộng đồng và được thực hiện bằng những công cụ do con người sáng tạo ra 5. Nhân tố đóng vai trò quyết định đối với sự hình thành tự ý thức cá nhân là? C. Tiếp thu nền văn hoá xã hội, ý thức xã hội B. Giao tiếp với người khác A. Hoạt động cá nhân D. Tự nhận thức, tự đánh giá, tự phân tích hành vi của mình 6. Khi giải bài tập, có những học sinh sau lần thất bại thứ nhất đã cố gắng giải nó lần thứ 2, thứ 3… Đó là sự biểu hiện của? C. Năng lực D. Khí chất A. Xu hướng B. Tính cách 7. Tư duy khác tưởng tượng chủ yếu ở chỗ? D. Tất cả các phương án đều đúng A. Sự chặt chẽ trong giải quyết vấn đề C. Làm cho hoạt động của con người có ý thức B. Liên quan đến nhận thức cảm tính 8. Bằng cách nào có thể kiểm soát được tâm lý tốt nhất? D. Cải thiện mục tiêu, lý tưởng và chất lượng cuộc sống A. Bằng sự can thiệp thích hợp B. Tin tưởng vào tâm linh C. Cần sự giúp đỡ của người ngoài cuộc 9. Nhờ ngôn ngữ mà con người có thể lĩnh hội nền văn hoá xã hội, nâng cao tầm hiểu biết của mình. Đó là thể hiện vai trò của ngôn ngữ đối với? C. Tư duy B. Trí nhớ D. Tưởng tượng A. Tri giác 10. Động vật nào có mầm móng của sự giao tiếp nhưng không thực sự là giao tiếp? C. Cá mập D. Cá chuối A. Cá heo B. Hà mã 11. Hiện tượng sinh lý và hiện tượng tâm lý thường? C. Có quan hệ chặt chẽ với nhau B. Đồng nhất với nhau A. Diễn ra song song trong não D. Có quan hệ chặt chẽ với nhau, tâm lý có cơ sở vật chất là não 12. Câu tục ngữ: “Giận cá chém thớt” thể hiện quy luật nào trong đời sống tình cảm? D. Quy luật di chuyển; C. Quy luật tương phản A. Quy luật lây lan; B. Quy luật pha trộn; 13. Ý nào dưới đây không đúng với tri giác? D. Có thể đạt đến trình độ cao không có ở động vật A. Là phương thức phản ánh thế giới trực tiếp B. Luôn phản ánh một cách trọn vẹn theo một cấu trúc nhất định của sự vật hiện tượng C. Phản ánh những thuộc tính chung bên ngoài của một loạt sự vật, hiện tượng cùng loại 14. Trong quá trình hình thành và phát triển nhân cách, giáo dục có vai trò? C. Nhân tố quan trọng B. Quyết định trực tiếp D. Nhân tố cơ bản A. Chủ đạo 15. Yếu tố được coi là nhu cầu xã hội cơ bản, xuất hiện sớm nhất ở con người, có vai trò quyết định đến sự hình thành nhân cách con người là? C. Giao tiếp B. Hoạt động D. Tập thể A. Giáo dục 16. Đặc điểm nào không phải là đặc điểm của cảm giác? C. Cảm giác con người phản ánh các thuộc tính bản chất của sự vật D. Cảm giác là một quá trình tâm lý có mở đầu, diễn biến, kết thúc B. Cảm giác chỉ phản ánh những thuộc tính cụ thể của sự vật thông qua hoạt động của từng giác quan riêng lẻ A. Cảm giác con người có bản chất xã hội 17. Hãy chỉ ra luận điểm nào dưới đây là đúng đắn hơn cả trong việc cắt nghĩa khái niệm tính cách? D. Những nét tính cách không phải là cái gì khác ngoài thái độ của con người đối với các mặt xác định của hiện thực C. Những nét tính cách chỉ thể hiện trong những hoàn cảnh điển hình với chúng mà thôi B. Những nét tính cách thể hiện trong bất kỳ hoàn cảnh và điều kiện nào A. Những nét tính cách thể hiện cả thái độ và phương thức hành động bộc lộ hành vi tương ứng 18. Mức độ nào của đời sống tình cảm được thể hiện trong đoạn văn sau: “Mấy tháng nay Ngoan luôn trăn trở về câu chuyện giữa cô và Thảo, nó đi vào giấc ngủ hằng đêm, khiến cô chập chờn, lúc tỉnh lúc mơ”? C. Say mê A. Xúc động D. Tâm trạng B. Cảm xúc 19. Thái độ của thầy thuốc đối với bệnh nhi, TRỪ MỘT? A. Đón trẻ như một người đáng tôn trọng C. Làm dịu nỗi đâu B. Tôn trọng nhân phẩm của trẻ D. Bốc đồng, la hét 20. Sự nảy sinh tâm lý về phương diện loài gắn liền với? D. Sinh vật chưa có hệ thần kinh; A. Sinh vật có hệ thần kinh ống; C. Sinh vật có hệ thần kinh tủy sống và não B. Sinh vật có hệ thần kinh mấu (hạch); 21. Cách hiểu nào không phù hợp với tính lựa chọn của tri giác? B. Sự lựa chọn đối tượng tri giác còn phụ thuộc vào yếu tố khách quan A. Thể hiện tính tích cực của con người trong tri giác C. Con người chủ động lựa chọn đối tượng tri giác D. Tất cả các phương án đều đúng 22. Trong cuộc sống ta thấy có hiện tượng chợt nhớ hay sực nhớ ra một điều gì đó gắn với một hoàn cảnh cụ thể. Đó là biểu hiện của quá trình? A. Nhớ lại không chủ định C. Nhớ lại có chủ định B. Nhận lại không chủ định D. Nhận lại có chủ định 23. Yếu tố giữ vai trò quyết định trực tiếp đối với sự hình thành, phát triển nhân cách là? C. Tác động của môi trường sống A. Giáo dục B. Hoạt động cá nhân D. Sự gương mẫu của người lớn 24. Tâm lý sản phụ lúc mang thai, TRỪ MỘT? C. Lo nghĩ B. Mệt mỏi A. Ốm nghén D. Suy nhược 25. Thái độ của thầy thuốc đối với bệnh nhân nội khoa, TRỪ MỘT? C. Chu đáo B. Nhiệt tình D. Thờ ơ A. Kiên nhẫn 26. Tâm lý sản phụ lúc sinh con, TRỪ MỘT? D. Căng thẳng C. Ốm nghén A. Lo lắng B. Mất tự chủ 27. Một tình huống làm nảy sinh tư duy phải thỏa mãn một số điều kiện. Điều kiện nào dưới đây là không cần thiết? B. Cá nhân nhận thức tình huống và muốn giải quyết C. Chứa vấn đề mà hiểu biết cũ, phương pháp hành động cũ không giải quyết được D. Tình huống phải quen thuộc, không xa lạ với cá nhân A. Vấn đề trong tình huống có liên quan đến kinh nghiệm của cá nhân 28. Khi quan sát, thu thập những dữ kiện tâm lý cần dựa vào? D. Mối liên hệ giữa các kích thích và đáp ứng A. Đo lường các đáp ứng C. Hình thái đáp ứng đặc thù B. Những điều kiện quan sát 29. Trường hợp nào đã dùng từ "cảm giác" đúng với khái niệm cảm giác trong tâm lí học? D. Khi "người ấy" xuất hiện, cảm giác vừa giận vừa thương lại trào lên trong lòng tôi C. Tôi có cảm giác việc ấy xảy ra đã lâu lắm rồi B. Cảm giác lạnh buốt khi ta chạm lưỡi vào que kem A. Cảm giác day dứt cứ theo đuổi cô mãi khi cô để Lan ở lại một mình trong lúc tinh thần suy sụp 30. Những đặc điểm đặc trưng cho mức độ nhận thức lí tính là? B. 2, 3, 5 D. 1, 4, 5 C. 2, 4, 5 A. 1, 3, 4 31. Nhiệm vụ đầu tiên của tâm lý học là gì? C. Mô tả hoạt động A. Quan sát ứng xử D. Tiên đoán và kiuểm soát ứng xử B. Thu thập các dữ kiện 32. Có mấy loại giao tiếp theo qui cách và nội dung? B. 3 C. 4 A. 2 D. 5 33. Đặc điểm tâm lý của người cho thận, TRỪ MỘT? A. Tự nguyện nên cảm thấy thoái mái D. Thường thì không tự chuẩn bị tốt về tâm lý C. Phải chịu nhiều lần kiểm tra cận lâm sàng và lâm sàng B. Nhưng lại rất căng thẳng nội tâm 34. Trong các đặc điểm phản ánh dưới đây, đặc điểm nào chỉ đặc trưng cho tưởng tượng mà không đặc trưng cho các quá trình tâm lí khác? A. Sự phản ánh của chủ thể đối với thế giới bên ngoài B. Phản ánh cái mới, cái chưa biết D. Được kích thích bởi hoàn cảnh có vấn đề C. Phản ánh cái mới trên cơ sở lựa chọn và kết hợp các hình ảnh 35. Động vật nào có mầm móng của sự giao tiếp nhưng không thực sự phải là giao tiếp? A. Lạc đà B. Tê tê C. Khỉ D. Gián 36. Chú ý không chủ định phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào dưới đây? B. Xu hướng cá nhân; A. Mục đích hoạt động C. Tình cảm cá nhân D. Đặc điểm vật kích thích 37. Đầu gật gù, bắt chặt tay là hình thức giao tiếp? A. Giao tiếp qua cử chỉ B. Giao tiếp qua nét mặt D. Giao tiếp qua phương tiện vật chất C. Giao tiếp qua tư thế 38. Khi nấu chè, muốn tốn ít đường mà chè vẫn có độ ngọt, người ta thường cho thêm một ít muối vào nồi chè. Đó là sự vận dụng của quy luật? A. Ngưỡng cảm giác C. Tương phản của cảm giác B. Thích ứng của cảm giác D. Chuyển cảm giác 39. Hoạt động thần kinh cấp thấp được thể hiện ở? D. Tất cả các phương án đều đúng A. Các phần dưới vỏ não C. Các lớp tế bào thần kinh vỏ não B. Não trung gian 40. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hành động ý chí? D. Có mục đích; C. Có sự khắc phục khó khăn; A. Có sự lựa chọn phương tiện, biện pháp hành động B. Tự động hóa; 41. Những điều cần thiết cho thầy thuốc khi giao tiếp với bệnh nhân, TRỪ MỘT? D. Cách nói chuyện phớt lờ C. Trình độ chuyên môn giỏi A. Thường xuyên trao dồi kiến thức B. Có lòng nhân đạo cao cả 42. Điều thầy thuốc nên tránh khi giao tiếp với bệnh nhân, TRỪ MỘT? A. Nói xấu với người khác C. Hứa suông B. Lời lẽ xúc phạm, chế giễu D. Khéo léo giúp bệnh nhân 43. Hiện tượng tâm lý nào dưới đây là biểu hiện tập trung nhất của xu hướng nhân cách? B. Hứng thú A. Nhu cầu D. Niềm tin C. Lý tưởng 44. Chọn phương án đúng. Những điều cần thiết cho thầy thuốc khi giao tiếp với bệnh nhân, TRỪ MỘT? D. Nói nhiều hơn làm C. Tác phong ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ B. Giữ thái độ điềm tĩnh và quyết đoán A. Lắng nghe bệnh nhân kỹ càng 45. Có mấy loại giao tiếp theo phương tiện? A. 2 C. 4 D. 5 B. 3 46. Nội dung nào sau đây không thuộc cấu trúc của ý thức cá nhân? C. Mặt năng động của ý thức A. Mặt cơ động của ý thức D. Mặt thái độ của ý thức B. Mặt nhận thức của ý thức 47. Phân loại tư duy theo phương diện lịch sử là? A. Tư duy trực quan - hành động C. Tư duy trừu tượng, trực quan - hành động D. Tư duy trực quan - hình ảnh B. Tư duy trực quan - hình ảnh, trực quan - hành động, trừu tượng 48. Hệ thống tín hiệu thứ hai của tâm lý là? A. Cơ sở sinh lý của tư duy ngôn ngữ C. Tín hiệu của sự vật và hiện tượng khách quan B. Cơ sở sinh lý của não D. Hưng phấn và ức chế 49. Hãy xác định xem tính cách của con người được thể hiện trong trường hợp nào dưới đây? A. Một người hay nổi nóng khi bị người khác phê bình C. Một học sinh say mê lắp ráp đài bán dẫn, dành mọi thời gian rảnh rỗi cho công việc D. Một học sinh chỉ nghe giảng chăm chú khi giáo viên thông báo một điều gì lí thú B. Một người luôn sôi nổi, nhiệt tình trong công việc 50. Đối tượng của trí nhớ được thể hiện rõ nhất trong luận điểm nào? D. Các xúc cảm, tình cảm, thái độ mà con người đã trải qua B. Các thuộc tính bên ngoài, các mối liên hệ không gian, thời gian của thế giới mà con người đã tri giác C. Kinh nghiệm của con người A. Các kết quả mà con người tạo ra trong tư duy, tưởng tượng 51. Đặc điểm tâm lý của người bệnh sau phẫu thuật? A. Lo lắng về chỗ nằm, cách mổ B. Nếu gây tê họ sẽ lo lắng vì tiếng va chạm của dụng cụ và những lời nói xung quanh D. Nhút nhát, phấn khích C. Đau đớn, sợ tai biến, suy nghĩ có hồi phục hay không 52. Đâu là dấu hiệu đặc trưng nhất để phân biệt giữ gìn tiêu cực với giữ gìn tích cực? C. Thực chất là quá trình ôn tập D. Chủ thể không phải hoạt động tích cực để giữ gìn tài liệu cần nhớ A. Chỉ giữ gìn tài liệu không cần thiết cho hoạt động B. Giữ gìn dựa trên sự tri giác lại tài liệu nhiều lần một cách rập khuôn 53. Hãy xác định xem đặc điểm nào dưới đây là đặc trưng cho một nhân cách? D. Tốc độ hình thành kỹ xảo cao B. Nhịp độ hoạt động nhanh C. Khiêm tốn, thật thà, ngay thẳng A. Tốc độ phản ứng vận động cao 54. Trong hành động tư duy, việc thực hiện các thao tác tư duy thường diễn ra như thế nào? D. Thực hiện các thao tác theo đúng trình tự xác định: phân tích – tổng hợp; so sánh; trừu tượng hóa, khái quát hóa A. Thực hiện đầy đủ các thao tác tư duy B. Mỗi thao tác tiến hành độc lập, không phụ thuộc vào nhau C. Linh hoạt tùy theo từng nhiệm vụ của tư duy 55. Hệ thống những quan điểm về tự nhiên, xã hội và bản thân xác định phương châm hoạt động của con người được gọi là? B. Lý tưởng D. Thế giới quan A. Hứng thú C. Niềm tin 56. Thái độ của thầy thuốc đối với bệnh nhân ở nội khoa, TRỪ MỘT? D. Vui vẻ C. Cáu gắt B. Khéo léo A. Tỉ mỉ 57. Sinh viên thường ghi nhớ máy móc khi? C. 1, 3, 5 B. 1, 3, 4 A. 1, 4, 5 D. 1, 2, 5 58. Tình huống nào dưới đây thuộc về quá trình tâm lí? C. Khi đọc cuốn “Sống như Anh”, Hoa nhớ lại hình ảnh chiếc cầu Công lí mà em đã có dịp đi qua A. Lan luôn cảm thấy hài lòng nếu bạn em trình bày đúng các kiến thức trong bài D. An luôn cảm thấy căng thẳng mỗi khi bước vào phòng thi B. Bình luôn thẳng thắn và công khai lên án các bạn có thái độ không trung thực trong thi cử 59. Phương diện khoa học của tâm lý đòi hỏi? D. Thỏa mãn sự hằng say mê nghiên cứu C. Bằng chứng thu được do quan sát A. Bằng chứng mang tính thực nghiệm B. Kết luận có thể hiểu được 60. Một con người sinh động, hoạt bát, muốn thay đổi các ấn tượng thường xuyên, dễ dàng thích ứng với những điều kiện thay đổi của cuộc sống. Đó là người thuộc khí chất? B. Bình thản A. Hăng hái C. Nóng nảy D. Ưu tư 61. Trong số những đặc điểm của quá trình phản ánh được nêu ra dưới đây, đặc điểm nào đặc trưng cho tư duy? B. Phản ánh kinh nghiệm đã qua dưới dạng các ý nghĩ, cảm xúc, hình tượng về sự vật, hiện tượng đã tri giác trước đây D. Phản ánh những dấu hiệu bản chất, những mối liên hệ mang tính quy luật của sự vật hiện tượng A. Tất cả các phương án đều đúng C. Phản ánh sự vật, hiện tượng trong toàn bộ thuộc tính và bộ phận của chúng 62. Những đặc điểm nào dưới đây phù hợp với đặc điểm trí nhớ của con người? A. 2, 4, 5 B. 1, 3, 4 D. 1, 2, 5 C. 1, 3, 5 63. Hình thức độc thoại thuộc kiểu? C. Ngôn ngữ bên trong D. Ngôn ngữ cầu kì B. Ngôn ngữ nói A. Ngôn ngữ viết 64. Tưởng tượng sáng tạo có đặc điểm? B. Luôn được thực hiện có ý thức C. Luôn tạo ra cái mới cho cá nhân và xã hội A. Luôn có giá trị với xã hội D. Tất cả các phương án đều đúng 65. Trong các đặc điểm sau đây của nhân cách, đặc điểm nào thể hiện thuộc tính của khí chất? B. Mai hứng thú với nhiều thứ nhưng hứng thú của Mai thường không ổn định, chóng nguội đi D. Nam hoạt động tích cực trong tập thể, nhất là những hoạt động công ích A. Hồng là cô gái yêu đời, sôi nổi, tốt bụng nhưng rất dễ quên lời hứa với người khác C. Mơ ước của Lan là sẽ trở thành cô giáo, nên em rất chịu khó sưu tập những câu chuyện về nghề Giáo viên 66. Qui luật nào thuộc qui luật hoạt động thần kinh cao cấp và tâm lý? B. Lan tỏa và tập trung D. Cường độ kích thích A. Cảm ứng qua lại C. Hoạt động theo hệ thống 67. Hiện tượng tâm lý chi phối mọi biểu hiện của xu hướng, là mặt cốt lõi của tính cách, là điều kiện để hình thành năng lực là? B. Tình cảm D. Tư duy C. Trí nhớ A. Xúc cảm 68. Mối quan hệ nào dưới đây giữa các quá trình cơ bản của trí nhớ (ghi lại, giữ gìn, nhận lại, nhớ lại, quên) phản ánh đúng bản chất của quá trình trí nhớ? A. Các quá trình trí nhớ diễn ra theo một trình tự xác định B. Các quá trình trí nhớ diễn ra đan xen nhau C. Các quá trình trí nhớ tác động theo một hướng nhất định D. Các quá trình trí nhớ thâm nhập vào nhau, tác động ảnh hưởng lẫn nhau 69. Có mấy loại giao tiếp theo phương thức? D. 5 A. 2 B. 3 C. 4 70. Luận điểm nào dưới đây không phản ánh đúng vai trò chủ đạo của giáo dục đối với sự hình thành và phát triển nhân cách? D. Giáo dục có thể phát huy tối đa các tiềm năng của cá nhân và các yếu tố khách quan trong quá trình hình thành và phát triển nhân cách C. Giáo dục vạch ra phương hướng và con đường cho sự phát triển nhân cách A. Giáo dục quyết định chiều hướng, con đường hình thành và phát triển nhân cách B. Thông qua giáo dục, thế hệ trước truyền lại cho thế hệ sau các kinh nghiệm xã hội mà các thế hệ trước đã tích luỹ được 71. Điều nào không đúng với sự quên? C. Quên cũng là hiện tượng hữu ích với con người D. Ở giai đoạn đầu (lúc mới học xong), tốc độ quên lớn, sau đó giảm dần B. Quên cũng diễn ra theo quy luật A. Quên là xóa bỏ hoàn toàn “dấu vết” của tài liệu trên vỏ não 72. Chọn đáp án đúng. Động vật nào có mầm móng của sự giao tiếp nhưng không thực sự là giao tiếp? A. Nhện D. Muỗi C. Rắn B. Kiến 73. Thế nào là mối mô tả tâm lý khách quan? B. Nói rằng một người đang tỏ ra kiêu căng, giận dữ, sợ hãi C. Xét đoán về mặt, cử chỉ A. Lý giải điều đã quan sát được D. Ghi nhận các cử chỉ, nét mặt, hành động đang diễn ra 74. Tư duy trừu tượng là tư duy phát triển cao hơn và chỉ có ở người bao gồm? D. Tư duy hình tượng - Tư duy ngôn ngữ - logic B. Tư duy trực quan - hành động A. Tư duy ngôn ngữ - logic C. Tư duy trực quan - hình ảnh 75. Về phương diện loài, ý thức của con người được hình thành nhờ? A. Lao động, ngôn ngữ; D. Tất cả các phương án đều đúng C. Tiếp thu nền văn hóa xã hội; B. Tự nhận thức, tự đánh giá; 76. Tâm lý sản phụ với con, TRỪ MỘT? C. Gắn bó D. Mất tự chủ A. Bỡ ngỡ B. Xạ lạ 77. Đặc điểm tâm lý của người bệnh trong phẫu thuật? D. Nhút nhát, phấn khích A. Lo lắng về chỗ nằm, cách mổ C. Đau đớn, sợ tai biến, suy nghĩ có hồi phục hay không B. Nếu gây tê họ sẽ lo lắng vì tiếng va chạm của dụng cụ và những lời nói xung quanh 78. Tâm lý sản phụ sau sinh, TRỪ MỘT? A. Vui mừng D. Trầm cảm B. Ốm nghén C. Sợ xấu 79. Tâm lý con người khác xa so với tâm lý động vật vì? A. Tâm lý con người có bản chất xã hội và mang tính lịch sử C. Tâm lý con người có tính chủ thể D. Tất cả các phương án đều đúng B. Tâm lý con người có trình độ phản ánh rất cao, phản ánh sáng tạo 80. Muốn có cảm giác nào đó xảy ra thì cần? C. Kích thích tác động vào vùng phản ánh được D. Tất cả các phương án đều đúng A. Loại kích thích đặc trưng của cơ quan phân tích B. Có kích thích tác động trực tiếp vào giác quan 81. Đặc điểm thể hiện sự khác biệt căn bản của tri giác so với cảm giác là? A. Chỉ xuất hiện khi sự vật hiện tượng tác động trực tiếp vào giác quan D. Quá trình tâm lý B. Phản ánh thuộc tính bề ngoài của sự vật, hiện tượng C. Phản ánh sự vật, hiện tượng một cách trọn vẹn 82. Ở vận động viên leo núi hay thám hiểm thường có tâm lý vừa lo âu vừa tự hào. Đó là sự thể hiện của quy luật? D. “Di chuyển” C. “Thích ứng” A. “Tương phản” B. “Pha trộn” 83. Trong trong công tác giáo dục, để mang lại hiệu quả cao cần thường xuyên thay đổi phương pháp cho thích hợp. Biện pháp này xuất phát từ quy luật nào dưới đây của kỹ xảo? B. QL “đỉnh” của phương pháp luyện tập D. QL dập tắt kỹ xảo C. QL tác động qua lại giữa kỹ xảo cũ và kỹ xảo mới A. QL tiến bộ không đồng đều 84. Tâm lý của người bị bỏng biến đổi theo mấy giai đoạn? D. 5 A. 2 C. 4 B. 3 85. Tình cảm được hình thành từ những xúc cảm cùng loại qua quá trình? B. Khái quát hóa; D. Tất cả các phương án đều đúng C. Động hình hóa; A. Tổng hợp hóa; 86. Hãy chọn ý kiến đúng nhất về khái niệm tâm lý? C. Tâm lý giúp con người định hướng hành động, có sức mạnh hành động, điều khiển và điều chỉnh hành động A. Tâm lý thuộc thế giới linh hồn, nó vốn có và bất tử D. Tâm lý là tất cả các hiện tượng tinh thần nảy sinh trong não người, nó gắn liền và điều khiển mọi hoạt động của con người B. Tâm lý là sự phản ánh hiện thực khách quan vào não thông qua chủ thể 87. Trí nhớ thao tác rất gần với loại trí nhớ nào? B. Trí nhớ vận động D. Trí nhớ ngắn hạn C. Trí nhớ hình ảnh A. Trí nhớ dài hạn 88. Hình ảnh con rồng trong dân gian của người Việt Nam được xây dựng bằng phương pháp? C. Điển hình hoá A. Chắp ghép D. Loại suy B. Liên hợp 89. Đặc điểm của giao tiếp, TRỪ MỘT? A. Hoạt động đặc thù B. Tạo ảnh hưởng lẫn nhau D. Không suy nghĩ khách quan C. Dựa trên nền tảng sự hiểu biết và nhận thức 90. Cảm xúc của trẻ trước khi mổ, TRỪ MỘT? C. Sợ bị bỏ rơi A. Sợ đau đớn B. Sợ xa gia đình D. Hài lòng 91. Đặc điểm tâm lý của người bệnh trước phẫu thuật? C. Đau đớn, sợ tai biến, suy nghĩ có hồi phục hay không B. Nếu gây tê họ sẽ lo lắng vì tiếng va chạm của dụng cụ và những lời nói xung quanh D. Nhút nhát, phấn khích A. Lo lắng về chỗ nằm, cách mổ 92. Đôi mắt, cái miệng là hình thức giao tiếp? C. Giao tiếp qua tư thế B. Giao tiếp qua nét mặt D. Giao tiếp qua phương tiện vật chất A. Giao tiếp qua cử chỉ Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai