Đề cương ôn tập – Bài 7FREELịch sử Đảng 1. Nội dung nào dưới đây là đổi mới quan trọng nhất trong các chủ trương chính sách của Đại hội Đảng lần thứ VI (1986)? C. Chính sách đối ngoại dựa chủ yếu vào Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa D. Kiên quyết xóa bỏ cơ chế kế hoạch hóa tập trung quan liêu bao cấp B. Ba chương trình kinh tế lớn: Lương thực - thực phẩm; hàng tiêu dùng; hàng A. Lần đầu tiên, chính sách xã hội và mối tương quan của nó với chính sách kinh tế được đặt đúng tầm 2. Nguyên nhân khách quan khiến tăng trưởng nông nghiệp Việt Nam giảm dần trong những năm gần đây? A. Thiếu sự liên kết giữa các chủ thể tham gia chuỗi nông sản hàng hóa D. Nông sản Việt nam đứng ở phân khúc thấp trong chuỗi giá trị toàn cầu B. Nền kinh tế nông nghiệp dựa trên kinh tế hộ manh mún, qui mô nhỏ, lạc hậu C. Tác động kép từ biến đổi khí hậu toàn cầu 3. Hãy chỉ ra một tóm tắt không đúng về những thành tựu sau 30 năm đổi mới về xây dựng, phát triển văn hóa, con người Việt Nam? A. Nhiều giá trị văn hóa truyền thống của dân tộc và của từng vừng, miền được kế thừa, nhiều di sản văn hóa được bảo tồn, tôn tạo B. Không gắn nhiệm vụ xây dựng văn hóa, con người với nhiệm vụ xây dựng và phát triển đất nước và không gắn xây dựng môi trường văn hóa với xây dựng con người D. Hệ thống thể chế, thiết chế văn hóa và công tác quản lý Nhà nước về văn hóa C. Xã hội hóa hoạt động văn hóa ngày càng được mở rộng; đời sống văn hóa của nhân dân được cải thiện 4. Cuộc “xé rào” nào dưới đây đã tạo cơ sở cho sự ra đời chủ trương “khoán 100” và “Khoán 10” trong nông nghiệp? B. Thành phố Hồ Chí Minh chạy gạo phá cơ chế giá thu mua lương thực lỗi thời của nhà nước A. Khoán hộ ở Vĩnh Phúc (1966) D. Dệt Thành công lách kẽ hở của chính sách để tự cân đối sản xuất theo theo quy luật của kinh tế thị trường C. An Giang đem hàng công nghiệp bán theo giá chợ, rồi lấy tiền đó mua lúa của nông dân cũng theo giá chợ 5. Nội dung nào dưới đây không đúng với thực trạng thể chế kinh tế thị trường ở nước ta hiện nay? D. Môi trường đầu tư kinh doanh đã bảo đảm tốt cạnh tranh lành mạnh, bình đẳng giữa các thành phần kinh tế B. Thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa còn hạn chế, chưa tạo được đột phá lớn trong huy động, phân bổ và sử dụng hiệu quả các nguồn lực phát triển A. Hệ thống pháp luật, cơ chế, chính sách chưa hoàn chỉnh và đồng bộ, chất lượng không cao, chưa đáp ứng được yêu cầu đổi mới mô hình tăng trưởng C. Quyền tự do kinh doanh chưa được tôn trọng đầy đủ, môi trường đầu tư, kinh doanh không thật sự thông thoáng 6. Đột phá nào dưới đây là phát súng đầu tiên mang tính quyết định cho chiến dịch giải thể các hợp tác xã nông nghiệp kiểu cũ? B. Người dân An Giang đã tìm được kẽ hở buộc tỉnh phải chấp nhận trả lại máy nông nghiệp cho chủ cũ D. Dệt Thành công lách kẽ hở của chính sách để sản xuất theo theo quy luật của kinh tế thị trường C. An Giang đem hàng công nghiệp bán theo giá chợ, rồi lấy tiền đó mua lúa của nông dân cũng theo giá chợ A. Thành phố Hồ Chí Minh phá cơ chế nhà nước độc quyền xuất nhập khẩu 7. Tìm nguyên nhân xuất phát từ thể chế dẫn đến những hạn chế, yếu kém trong quản lý sản xuất nông nghiệp Việt Nam hiện nay? D. Nền kinh tế nông nghiệp dựa vào kinh tế hộ manh mún, quy mô nhỏ A. Thiếu sự liên lết giữa các chủ thể tham gia vào chuỗi nông sản hàng hóa C. Cạnh tranh gay gắt khi tham gia nhiều vào FTA B. Năng suất và chất lượng thấp 8. Hãy cho biết nội dung nào dưới đây không đúng với nhận thức về nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam? A. Là nền kinh tề vận hành đầy đủ, đồng bộ theo các quy luật của kinh tế thị trường D. Đồng thời bảo đảm định hướng xã hôi chủ nghĩa phù hợp với từng giai đoạn phát triển của đất nước C. Đó là nền kinh tế thị trường hiện đại và hội nhập quốc tế B. Là nền kinh tế do nhà nước quản lý bằng mệnh lệnh hành chính 9. Nội dung nào dưới đây trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng xác định đường lối tổng quát của cách mạng Việt Nam? B. Nhiệm vụ cách mạng bao gồm cả 2 nội dung: Dân tộc và dân chủ, chống đế quốc và chống phong kiến, song nổi lên hàng đầu là nhiệm vụ chống để quốc D. Cương lĩnh khẳng định lãnh đạo cách mạng là giai cấp vô sản, thông qua chính Đảng là Đảng Cộng sản Việt Nam C. Đảng có nhiệm vụ tập hợp giai cấp công nhân, nông dân và phân hóa, lôi kéo các giai cấp, tầng lớp khác trong xã hội về phía cách mạng A. Đường lối của cách mạng Việt Nam là làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản 10. Hãy tìm luận điểm đúng về cơ sở kinh tế của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam? B. Là nền Kinh tế thị trường Xã hội chủ nghĩa A. Là nền Kinh tế thị trường tự do D. Là nền Kinh tế kế hoạch hóa trực tiếp C. Là nền Kinh tế thị trường định hướng Xã hội chủ nghĩa 11. Đại hội XII (2016) đã đặt ra mục tiêu trong 5 năm tới sớm đưa nước ta trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại. Tìm luận điểm đúng? B. 2025 D. Đại hội XII đã đề ra mục tiêu trong 5 năm tới sớm đưa nước ta trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại A. 2030 C. 2050 12. Hãy cho biết nội dung nào dưới đây không đúng với tính chất chung của kinh tế thị trường? B. Thủ tiêu cạnh trạnh A. Chủ thể thị trường phải độc lập D. Giá cả cơ bản do cung cầu điều tiết C. Hệ thống thị trường hoàn hảo 13. Phương hướng đổi mới cơ cấu nông nghiệp Việt Nam hiện nay. Tìm phương hướng không phù hợp với xu thế toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế? C. Tập trung sản xuất những sản phẩm có lợi thế so sánh, bảo dảm yêu cầu xuất khẩu B. Theo hướng xây dựng nông nghiệp công nghệ cao, hàng hóa lớn, thích ứng với biến đổi khí hậu A. Không nên tham gia vào mạng sản xuất và chuỗi giá trị sản xuất hàng nông sản D. Nhà nước hỗ trợ doanh nghiệp xây dựng thương hiệu cho những sản phẩm trong nông nghiệp 14. Tìm đánh giá khái quát nhất của Đại hội XII (2016) thừa nhận chúng ta không đạt được mục tiêu công nghiệp hóa, hiện đại hóa vào năm 2020? A. Nhiều chỉ tiêu, tiêu chí để đến năm 2020 nước ta cơ bản trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại không đạt được như dự kiến B. GDP bình quân đầu người mới chỉ đạt 3200 - 3500 USD (tiêu chí nước công nghiệp là 5000 USD) D. Tỷ trọng nông nghiệp trong GDP dự kiến đạt 15% (tiêu chí dưới 10%) C. Tỷ trọng công nghiệp chế tạo đạt 15% (tiêu chí trến 20%) 15. Câu nào dưới đây không đúng với các đặc trưng trong khái niệm về toàn cầu hóa kinh tế? C. Mối quan hệ kinh tế giữa các quốc gia, khu vực đan xen nhau hình thành mạng lưới đa tuyến vận hành theo các “luật chơi” chung D. Các nền kinh tế trở nên tuỳ thuộc lẫn nhau hơn A. Quá trình lực lượng sản xuất và quan hệ kinh tế quốc tế vượt khỏi biên giới quốc gia và phạm vi từng khu vực, lan toả ra toàn cầu B. Sự phân công lao động mang tính quốc gia 16. Tìm nội dung thể hiện bản chất của “Mô hình tăng trưởng kinh tế theo chiều sâu”? A. Nâng cao chất lượng, hiệu quả nền kinh tế đồng thời gắn liền với bảo vệ môi trường sinh thái, cải thiện phúc lợi xã hội, phát triển bền vững trên cả 3 mặt: kinh tế - xã hội - môi trường B. Dựa vào năng suất yếu tố tổng hợp D. Tất cả a, b, c C. Hướng nền kinh tế vào các ngành có giá trị gia tăng, xuất khẩu hàng hóa có dung lượng công nghệ cao, khai thác triệt để các lợi thế của đất nước 17. Nội dung nào dưới đây không nằm trong 3 chương trình kinh tế lớn được? B. Phát triển công nghệ thông tin A. Phát triển hàng xuất khẩu D. Phát triển hàng tiêu dùng C. Phát triển lương thực thực phẩm 18. Đánh giá những hạn chế trong quan hệ giữa đổi mới thể chế chính trị và đổi mới thể chế kinh tế. Đánh giá nào lạc đề? B. Đổi mới chính trị chưa đồng bộ đổi mới kinh tế D. Đổi mới thể chế chính trị đã phù hợp yêu cầu phát triển kinh tế thị trường, hội nhập quốc tế A. Năng lực và hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị chưa ngang tầm nhiệm vụ C. Cải cách hành chính chậm đổi mới 19. Nội dung nào dưới đây không phải là cơ sở và nhu cầu đòi hỏi Việt Nam phải đổi mới thể chế đối ngoại theo hướng mở cửa, hội nhập với thế giới? A. Toàn cầu hóa là một xu thế tất yếu khách quan C. Nguy cơ Việt Nam bị tụt hậu xa hơn về kinh tế D. Sự chống phá của các thế lực thù địch trong nước B. Xu thế các quốc gia chạy đua phát triển kinh tế 20. Nguyên nhân không đạt được mục tiêu công nghiệp hóa, hiện đại hóa vào năm 2020. Tìm đáp án đúng? D. Tất cả a,b,c B. Thực hiện công nghiệp hóa còn chậm, chưa gắn với phát triển kinh tế tri thức A. Nhận thức về công nghiệp hóa, hiện đại hóa chưa đầy đủ, chưa xác định rõ những ngành, lĩnh vực trọng tâm C. Chưa định hướng rõ phát triển các ngành nền tảng và công nghiệp hỗ trợ 21. Tìm nội dung không chính xác về “Định hướng đổi mới mô hình tăng trưởng, cơ cấu lại nền kinh tế” đã đề ra trong Hội nghị TW 4 – Khóa Đại hội XII? A. Tiếp tục hoàn thiện 3 đột phá chiến lược D. Đổi mới mô hình tăng trưởng gắn với bảo đảm quốc phòng, an ninh, hoàn thiện thế chế nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam C. Phát triển mạnh khu vực kinh tế tư nhân Việt Nam về số lượng, vì số lượng là một động lực quan trọng trong phát triển kinh tế B. Đẩy mạnh cơ cấu lại tổng thể các ngành, lĩnh vực kinh tế trên phạm vi cả nước và từng địa phương, doanh nghiệp với tầm nhìn dài hạn 22. Tìm đáp án có nội dung sai? D. Giai đoạn 1986 – nay, thực hiện mô hình kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa B. Giai đoạn 1958 – 1975, thực hiện mô hình kinh tế kế hoạch hóa tập trung quan liêu bao cấp ở miền Nam C. Giai đoạn 1975 – 1985, thực hiện mô hình kinh tế kế hoạch hóa tập trung trên quy mô cả nước A. Giai đoạn 1955-1957 thực hiện kinh tế thị trường với nền kinh tế nhiều thành phần, duy trì kinh tế tư nhân và cơ chế thị trường 23. Hãy chỉ rõ một tóm tắt sai với quan điểm của Đảng về quản lý phát triển xã hội? D. Thực hiện tốt chiến lược dân số, gia đình, chương trình hành động vì trẻ em, đầu tư nâng cao chất lượng dân số, chỉ số phát triển con người B. Thực hiện chính sách kinh tế, phát triển kinh tế với nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân, xây dựng và phát triển đất nước mà không cần gắn kết chặt chẽ với chính sách xã hội A. Nhận thức sâu sắc vị trí, tầm quan trọng của phát triển xã hội bền vững và quản lý phát triển xã hội đối với sự nghiệp xây dựng, bảo vệ Tổ quốc C. Giải quyết tốt lao động, việc làm, tiếp tục hoàn thiện chính sách an sinh xã hội phù hợp với quá trình phát triển kinh tế - xã hội 24. Yếu tố nào dưới đây là động lực chính thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa kinh tế? B. Sự phát triển không ngừng của lực lượng sản xuất và quan hệ kinh tế quốc tế vượt ra khỏi biên giới quốc gia, phạm vi từng khu vực, lan tỏa ra phạm vi toàn cầu A. Nhu cầu mở rộng thị trường C. Sự phát triển của hợp tác và phân công lao động trên phạm vi quốc tế D. Nhu cầu hợp tác cùng giải quyết các vấn đề toàn cầu 25. Câu nào nói đúng về tính chất của xã hội Việt Nam sau khi thực dân Pháp thiết lập bộ máy thống trị trên toàn bộ đất nước ta? B. Xã hội thuộc địa, nửa phong kiến D. Xã hội thuộc địa và phong kiến C. Xã hội nửa thuộc địa, nửa phong kiến A. Xã hội phong kiến 26. Phát hiện luận điểm sai trong số các luận điểm sau? A. “Việt Nam muốn là bạn với tất cả các nước trong cộng đồng thế giới, phấn đấu vì hòa bình, độc lập và phát triển” D. “Việt Nam sẵn sàng là bạn, đối tác tin cậy với các nước trong phe xã hội chủ nghĩa, chủ động và tích cực hội nhập quốc tế” B. “Việt Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy của các nước trong cộng đồng quốc tế, phấn đấu vì hòa bình, độc lập và phát triển, chủ động và tích cực hội nhập kinh tế quốc tế’ C. “Việt Nam sẵn sàng là bạn, đối tác tin cậy và là thành viên có trách nhiệm trong cộng đồng quốc tế, chủ động và tích cực hội nhập quốc tế” 27. Tìm nội dung biểu hiện tư duy “ấu trĩ về chủ nghĩa xã hội” của Trung ương vào năm 1968 khi nhận định về hình thức “Khoán hộ” ở Vĩnh Phúc? D. Khoán hộ là đưa nông dân quay trở về làm ăn “tư hữu” A. Khoán hộ giúp xóa bỏ tình trạng: “cha chung không ai khóc” B. Khoán hộ gắn lợi ích người nông dân với ruộng đồng C. Khoán hộ làm thay đổi bộ mặt sản xuất nông nghiệp của tỉnh Vĩnh phúc 28. Nội dung nào dưới đây có ý nghĩa hàng đầu trong đường lối đấu tranh giành chính quyền năm 1930 - 1945? A. Giương cao ngọn cờ độc lập dân tộc, kết hợp đúng đắn hai nhiệm vụ chống đế quốc và chống phong kiến C. Toàn dân nổi dậy trên nền tảng khối liên minh công nông B. Lợi dụng mâu thuẫn trong hàng ngũ kẻ thù D. Chọn đúng thời cơ 29. Nhu cầu thúc đẩy đổi mới mô hình tăng trưởng và cơ cấu lại nền kinh tế. Tìm đáp án đúng nhất? D. Tất cả a, b, c C. Nhu cầu cấp bách để sớm ra khỏi bẫy thu nhập trung bình B. Nhu cầu cấp bách do tụt hậu về kinh tế A. Nhu cầu thường xuyên 30. Hãy chỉ ra một tóm tắt không đúng về những thành tựu sau 30 năm đổi mới về xây dựng, phát triển văn hóa, con người Việt Nam? A. Nhiều giá trị văn hóa truyền thống của dân tộc và của từng vừng, miền được kế thừa, nhiều di sản văn hóa được bảo tồn, tôn tạo B. Không gắn nhiệm vụ xây dựng văn hóa, con người với nhiệm vụ xây dựng và phát triển đất nước và không gắn xây dựng môi trường văn hóa với xây dựng con người C. Xã hội hóa hoạt động văn hóa ngày càng được mở rộng; đời sống văn hóa của nhân dân được cải thiện D. Hệ thống thể chế, thiết chế văn hóa và công tác quản lý Nhà nước về văn hóa 31. Tìm một đáp án viết sai về định đướng đổi mới tư duy chính trị được Đại hội VI (1986 ) tổng kết? D. Tăng cường chuyên chính vô sản A. Nhìn thẳng vào sự thật, đánh giá đúng sự thật, nói rõ sự thật B. Xuất phát từ thực tế, tôn trọng và hành động theo quy luật khách quan C. Lấy dân làm gốc 32. Tìm luận điểm sai trong các quan điểm sau đây của Đảng về công nghiệp hóa, hiện đại hóa? A. Công nghiệp hóa gắn liền hiện đại hóa, phát triển kinh tế tri thức C. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa không gắn với phát triển các ngành công nghiệp phụ trợ B. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn liền kinh tế thị trường và hội nhập quốc tế D. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa ưu tiên các sản phẩm có khả năng tham gia vào mạng sản xuất và chuỗi giá trị toàn cầu thuộc các ngành công nghiệp cao, công nghệp cơ khí công nghệp thông tin và truyền thông, công nghệp dược 33. Nội dung nào dưới đây xác định những đặc trưng của kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta? D. Là nền kinh tế quản lý theo kiểu tập trung, quan liêu bao cấp C. Kinh tế thị trường là nền kinh tế vận hành đầy đủ, đồng bộ theo các quy luật của kinh tế thị trường, đồng thời bảo đảm định hướng xã hội chủ nghĩa phù hợp với từng giai đoạn phát triển của đất nước A. Là nền kinh tế hiện vật B. Là nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa 34. Nội dung nào dưới đây không thuộc về những đặc trưng cơ bản của kiểu tư duy mới mà Đảng Cộng sản Việt Nam đề ra tại Đại hội lần thứ VI (1986)? A. Quán triệt tư tưởng lấy dân làm gốc C. Chuyển từ tư duy theo chiều dọc sang kiểu tư duy theo chiều ngang B. Luôn xuất phát từ ý chí chủ quan của các nhà lãnh đạo khi đề ra chính sách D. Phải biết kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại 35. Tìm luận điểm giải thích đúng vai trò của nhà nước trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa? B. Nhà nước đóng vai trò chủ yếu trong kinh doanh, tạo ra của cải cho xã hội D. Nhà nước đóng vài trò cấp phát, xin - cho C. Nhà nước đóng vai trò giải quyết phân bổ các nguồn lực kinh tế A. Nhà nước đóng vai trò xây dựng và hoàn thiện thể chế để định hướng, quản lý nền kinh tế, tạo môi trường cạnh tranh bình đẳng 36. Hãy tìm luận điểm không chính xác khi bàn về các thành tựu đạt được trong quá trình hội nhập? C. Nước ta đã chủ động, tích cực tham gia vào cộng đồng quốc tế D. Hoàn thiện đầy đủ, đồng bộ thể chế trong nước A. Tạo được môi trường hòa bình, thuận lợi cho phát triển B. Quan hệ đối ngoại được mở rộng và ngày càng đi vào chiều sâu 37. Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay có nhiều thành phần kinh tế. Tìm đáp án đúng và đầy đủ nhất? B. Kinh tế nhà nước, kinh tế tư nhân, kinh tế có vồn đầu tư nước ngoài A. Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân, kinh tế cá thể D. Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài C. Kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 38. Nội dung nào dưới đây không đúng với quy luật của kinh tế thị trường? C. Tính mở của hoạt động kinh tế A. Có tự do cạnh tranh D. Giá cả cơ bản do cung cầu điều tiết B. Giá cả cơ bản do nhà nước quyết định 39. Tìm đáp án lạc đề so với mục tiêu phát triển văn hóa, con người Việt Nam được Đại hội XII nêu ra? D. Xây dựng nền văn hóa thực sự trở thành nền tảng tinh thần vững chắc của xã hội, là sức mạnh nội sinh quan trọng đảm bảo sự phát triển bền vững A. Xây dựng nền văn hóa và con người Việt Nam phát triển toàn diện, hướng đến Chân – Thiện – Mỹ B. Gắn kết chặt chẽ chính sách kinh tế với chính sách xã hội C. Xây dựng nền văn hóa và con người Việt Nam thấm nhuần tinh thần dân tộc, nhân văn, dân chủ và khoa học 40. Nguyên nhân gây ra khủng hoảng kinh tế - xã hội trong giai đoạn 1979 - 1989 ở nước ta bị ghi sai? C. Địch phá hoại bằng hải lục, không quân B. Vật tư, năng lượng, nguyên liệu, ngoại tệ thiếu nghiêm trọng D. Sử dụng cơ chế kinh tế tập trung, quan liêu bao cấp A. Cơ sở vật chất kỹ thuật còn quá yếu 41. Luận điểm nào dưới đây có tầm quan trọng hàng đầu trong đường lối kháng chiến chống Mỹ cứu nước? A. Kiên định tư tưởng chiến lược tiến công, tinh thần độc lập tự chủ D. Chiến lược chiến tranh nhân dân, toàn dân, toàn diên, lâu dài, dựa vào sức mình là chính được phát triển trong hoàn cảnh mới B. Thể hiện quyết tâm đánh và thắng đế quốc Mỹ xâm lược C. Nắm vững và giương cao ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội, tiến hành đồng thời và kết hợp chặt chẽ hai chiến lược cách mạng trong hoàn cảnh cả nước có chiến tranh ở mức độ khác nhau, phù hợp với thực tế đất nước và bối cảnh quốc tế 42. Theo phương hướng của Đại hội XII “Đổi mới mô hình tăng trưởng phải kết hợp hiệu quả”, tìm đáp án đầy đủ nhất? D. Kết hợp có hiệu quả phát triển chiều rộng với chiều sâu, chú trọng phát triển chiều sâu B. Chiều sâu C. Chiều rộng A. Chiều cao 43. Hãy cho biết Việt Nam chuyển sang thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa từ năm nào? A. Năm 1958 C. Năm 1986 D. Năm 1988 B. Năm 1975 44. Tìm nội dung thể thiện đầy đủ nhất nội dung “Đổi mới mô hình tăng trưởng” được đề ra tại Đại hội XII (1/2016) và Hội nghị TW khóa 4 (11/2016)? B. Chú trọng phát triển chiều sâu nhằm phát triển nhanh và bền vững trên 3 trụ cột: kinh tế - xã hội - môi trường D. Thay đổi cách thức vận hành nền kinh tế, mô hình tăng trưởng trong thời gian tới kết hợp có hiệu quả phát triển chiều cao với chiều sâu, chú trọng chiều sâu nhằm phát triển nhanh và bền vững trên 3 trụ cột: kinh tế - xã hội - môi trường A. Thay đổi cách thức vận hành nền kinh tế nhằm đạt mục tiêu tăng trưởng nhanh trên 3 trụ cột: kinh tế - xã hội - môi trường C. Chú trọng phát triển bền vững trên 3 trụ cột: kinh tế - xã hội - môi trường 45. Mốc thời gian nào sau đây đánh dấu bước đột phá đầu tiên về tư duy đối ngoại, mở cửa hội nhập của Đảng ta? C. Đại hội VII (1991) B. Đại hội VI (1986) A. Đại hội IV (1976) D. Đại hội VIII (1996) 46. Một sinh viên đã tóm tắt các đặc trưng nhà nước của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam. Tìm tóm tắt sai? C. Nhà nước tôn trọng và bảo vệ quyền con người, quyền công dân A. Là nhà nước của dân, do dân và vì dân, tất cả quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân D. Nhà nước được tổ chức và hoạt động trong khuôn khổ Hiến pháp và pháp luật B. Quyền lực nhà nước là thống nhất, nhưng không có sự phân công rành mạch và phối hợp chặt chẽ giữa các cơ quan nhà nước trong thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp 47. Tìm đáp án đúng giải thích với quan niệm về đường lối đối ngoại vì hoà bình, hợp tác và phát triển mà Đại hội XII nêu ra? D. Đối ngoại vì hoà bình, hợp tác là triển khai hoạt động đối ngoại trên nhiều mặt, nhiều phương diện, thiết lập quan hệ với nhiều nhóm nước, nhiều quốc gia, khu vực C. Đối ngoại vì hoà bình, hợp tác là đưa ra những quyết định về đường lối, chính sách không rơi vàothế bị động A. Đối ngoại vì hoà bình, hợp tác và phát triển là không đối đầu, không gây chiến tranh mà là tăng cường hợp tác, cùng nhau xây dựng, cùng nhau phát triển B. Đối ngoại vì hoà bình, hợp tác là không phụ thuộc vào đường lối đối ngoại của các nước khác, không để đường lối đối ngoại của nước khác chi phối đường lối đối ngoại của nước mình 48. Hãy chỉ ra nội dung sai với quan điểm của Đảng về quản lý phát triển xã hội? A. Nhận thức sâu sắc vị trí, tầm quan trọng của phát triển xã hội bền vững và quản lý phát triển xã hội đối với sự nghiệp xây dựng, bảo vệ Tổ quốc B. Thực hiện chính sách kinh tế không gắn chặt chẽ với chính sách xã hội C. Giải quyết tốt lao động, việc làm, tiếp tục hoàn thiện chính sách an sinh xã hội phù hợp với quá trình phát triển kinh tế - xã hội D. Thực hiện tốt chiến lược dân số, gia đình, chương trình hành động vì trẻ em, đầu tư nâng cao chất lượng dân số, chỉ số phát triển con người 49. Nội dung nào dưới đây không nằm trong bối cảnh ra đời Nghị quyết 68 về “Khoán hộ” ở Vĩnh phúc năm 1966? B. Tệ “rong công phóng điểm”, làm ăn gian dối phổ biến khắp vùng C. Nông dân bị cưỡng chế vào hợp tác xã, được trả công lao động theo “công điểm” D. Ruộng đất bị bỏ hoang, sản lượng lúa sụt giảm nghiêm trọng A. Sản xuất nông nghiệp không gắn với công nghiệp chế biến và thị trường 50. Chức năng của Nhà nước pháp quyền trong điều kiện phát triển kinh tế thị trường và hội nhập quốc tế. Tìm chức năng không đúng? D. Đó là nhà nước làm hai chức năng: thị trường và quản lý nhà nước C. Nhà nước phục vụ, nhà nước liêm chính B. Nhà nước kiến tạo phát triển, nhà nước hành động A. Nhà nước thương tôn pháp luật, có trách nhiệm với cộng đồng quốc tế 51. Nội dung nào dưới đây không nằm trong các định hướng về chính sách kinh tế - xã hội được đề ra tại Đại hội Đảng lần thứ VI (1986)? D. Phát huy mạnh mẽ động lực khoa học - kỹ thuật C. Mở rộng và nâng cao hiệu quả kinh tế đối ngoại A. Bố trí lại cơ cấu kinh tế, điều chỉnh cơ cấu đầu tư B. Tăng cường quốc phòng, an ninh 52. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng tình hình hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường ở nước ta hiện nay? B. Thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa còn hạn chế, chưa tạo được đột phá lớn trong huy động, phân bổ và sử dụng hiệu quả các nguồn lực phát triển C. Quyền tự do kinh doanh chưa được tôn trọng đầy đủ, môi trường đầu tư, kinh doanh không thật sự thông thoáng D. Môi trường đầu tư kinh doanh đã bảo đảm cạnh tranh lành mạnh, bình đẳng giữa các thành phần kinh tế A. Hệ thống pháp luật, cơ chế, chính sách chưa hoàn chỉnh và đồng bộ, chất lượng không cao, chưa đáp ứng được yêu cầu đổi mới mô hình tăng trưởng 53. Nội dung nào dưới đây nói rõ và đầy đủ nhất về bản chất của toàn cầu hoá kinh tế? D. Một xu thế khách quan, đang bị một số nước phát triển và các tập đoàn kinh tế tư bản xuyên quốc gia chi phối A. Một xu thế khách quan, chứa đựng nhiều mâu thuẫn C. Một xu thế khách quan, lôi cuốn ngày càng nhiều nước tham gia, xu thế này đang bị một số nước phát triển và các tập đoàn kinh tế tư bản xuyên quốc gia chi phối, chứa đựng nhiều mâu thuẫn, vừa có mặt tích cực vừa có mặt tiêu cực B. Một xu thế khách quan, vừa có mặt tích cực vừa có mặt tiêu cực 54. Trung Quốc chiếm đóng và sử dụng trái phép quần đảo Hoàng Sa của Việt Nam từ năm nào? A. 1972 B. 1974 D. 1988 C. 1979 55. Tính chất nào dưới đây của kinh tế thị trưởng khẳng định doanh nghiệp có quyền tự chủ trong hoạt động sản xuất kinh doanh? B. Giá cả cơ bản do cung cầu điều tiết A. Chủ thể thị trường phải độc lập C. Hệ thống pháp quy kiện toàn D. Tính mở của hoạt động kinh tế 56. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng tính chất của kinh tế thị trường? A. Các chủ thể kinh tế có tính độc lập trong sản xuất kinh doanh B. Hệ thống thị trường phát triển đồng bộ và hoàn hảo D. Có hệ thống pháp quy kiện toàn C. Giá cả cơ bản do nhà nước điều tiết 57. Nội dung nào dưới đây không có trong các định hướng lớn để từng bước ra khỏi khủng hoảng kinh tế - xã hội được nêu trong văn kiện Đại hội VI (1986)? B. Định hướng đổi mới tư duy chính trị C. Định hướng chính sách kinh tế - xã hội A. Định hướng quyết tâm chính trị D. Định hướng đổi mới hệ thống chính trị 58. Hãy phát hiện một luận điểm sai với quan điểm của Đại hội XII về nội dung đổi mới mô hình tăng trưởng? D. Thực hiện phương thức quản lý, quản trị nhà nước kiến tạo phát triển, đẩy mạnh ứng dụng tiến bộ khoa hoc – công nghệ để nâng cao năng suất lao động B. Phát huy vai trò quyết định của nội lực, đồng thời thu hút, sử dụng có hiệu quả các nguồn lực bên ngoài A. Đổi mới mô hình tăng trưởng chuyển từ chủ yếu dựa vào xuất khẩu và vốn đầu tư sang phát triển đồng thời dựa cả vốn đầu tư, xuất khẩu và thị trường trong nước C. Phát huy đầy đủ, đúng đắn, vai trò chủ đạo của doanh nghiệp nhà nước và kinh tế tập thể, song coi nhẹ vai trò cuả kinh tế tư nhân 59. Tìm nguyên nhân của mọi nguyên nhân dẫn đến khủng hoảng kinh tế - xã hội thời kỳ trước đổi mới? C. Sai lầm trong công nghiệp hóa D. Sai lầm trong phân phối lưu thông A. Sai lầm trong bố trí cơ cấu đầu tư B. Sai lầm trong hoạt động tư tưởng, tổ chức và công tác cán bộ của Đảng 60. Nội dung nào dưới đây là đúng với kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta? C. Về thực chất là nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa B. Là nền kinh tế quản lý theo kiểu tập trung, quan liêu bao cấp A. Nền kinh tế hiện vật D. Là nền kinh tế vận hành đầy đủ, đồng bộ theo các quy luật của kinh tế thị trường, đồng thời bảo đảm định hướng xã hội chủ nghĩa phù hợp với từng giai đoạn phát triển của đất nước 61. Nhiệm vụ tổng quát của quản lý, phát triển xã hội được Đại hội XII (2016) nêu ra là gì? D. Bảo vệ môi trường sinh thái B. Vì con người, phục vụ con người cá nhân và cộng đồng, đem lại hạnh phúc thực sự cho con người A. Phát triển kinh tế, đưa Việt Nam thoát khỏi tình trạng tụt hậu C. Bảo đảm phát triển xã hội bền vững 62. Tìm nguyên nhân chủ quan cơ bản nhất dẫn đến khủng hoảng kinh tế - xã hội trong giai đoạn trước đổi mới? A. Cơ sở vật chất kỹ thuật còn quá yếu D. Thiên tai liên miên C. Viện trợ của nước ngoài bị giảm B. Sử dụng cơ chế kinh tế kế hoạch hóa tập trung, quan liêu, bao cấp 63. Luận điểm nào dưới đây là định hướng quyết tâm chính trị để từng bước ra khỏi khủng hoảng kinh tế - xã hội được nêu trong văn kiện Đại hội VI (1986)? C. Đổi mới cơ chế quản lí kinh tế A. Đổi mới là vấn đề có ý nghĩa sống còn, phải đổi mới toàn diện, trước hết là đổi mới tư duy D. Đổi mới thể chế đối ngoại B. Đổi mới nhận thức và chính sách cải tạo xã hội chủ nghĩa 64. Hãy chỉ rõ một nguyên nhân từ thể chế dẫn đến yếu kém, hạn chế trong phát triển xã hội và quản lý phát triển xã hội? C. Phát triển các lĩnh vực thiếu đồng bộ, thiếu bền vững cả về kinh tế, văn hóa, xã hội và môi trường A. Chưa được nhận thức đầy đủ vai trò phát triển xã hội hòa hòa, chưa có chính sách, giải pháp kịp thời, giải quyết mâu thuẫn xã hội, bảo đảm an toàn xã hội, an ninh cho con người D. Hệ thống chính sách, pháp luật chưa đồng bộ B. Nhiều vấn đề bức xức nẩy sinh, nhất là các vấn đề xã hội và quản lý xã hội chưa được nhận thức đầy đủ và giải quyết chưa hiệu quả 65. Tìm đáp án khái quát nhất làm căn cứ để xác định nước ta không đạt mục tiêu công nghiệp hóa, hiện đại hóa vào năm 2020 như mong muốn? C. Tỷ trọng công nghiệp chế tạo đạt 15% (tiêu chí trên 20%) D. Tỷ trọng nông nghiệp trong GDP dự kiến đạt 15% (tiêu chí dưới 10%) A. Nhiều chỉ tiêu, tiêu chí đến năm 2020 đưa nước ta trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại không đạt được B. GDP bình quân đầu người mới chỉ đạt 3200 – 3500 USD/người/ năm (tiêu chí nước công nghiệp là 5000 USD/ người/ năm 66. Một sinh viên đã tóm tắt các bước “xé rào” vào tư duy kinh tế trước Đại hội VI (12/1986). Tìm bước “xé rào” không đúng? A. Hội nghị TW 6 khóa IV (8/1979) với quyết tâm” cởi trói? làm cho sản xuất bung ra là bước đột phá thứ nhất C. Dự thảo báo cáo chính trị Đại hội VI (8/1986) đưa ra 3 quan điểm kinh tế: ưu tiên phát triển nông nghiệp, cộng nghiệp nặng phát triển có chọn lọc, sử dụng đúng quan hệ hàng hóa tiền tệ là bước đột phá thứ 4 B. Hội nghị TW 8 khóa V (6/1985) với chủ trương xóa bỏ cơ chế tập trung quan liêu bao cấp là bước đột phá thứ 2 D. Chỉ thị 100 (1981) công nhận một phần “Khoán hộ” là bước đột phá thứ 3 67. Tìm đáp án viết đầy đủ nhất về chủ trương hội nhập toàn diện của Đảng ta? A. “Việt Nam sẵn sàng là bạn, đối tác tin cậy và là thành viên có trách nhiệm trong cộng đồng quốc tế, chủ động và tích cực hội nhập quốc tế” B. “Việt Nam muốn là bạn với tất cả các nước trong cộng đồng thế giới, phấn đấu vì hòa bình, độc lập và phát triển” D. “Đối với các nước dân chủ, Việt Nam sẵn sàng thực thi chính sách mở cửa và hợp tác mọi lĩnh vực” C. “Việt Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy của các nước trong cộng đồng quốc tế, phấn đấu vì hòa bình, độc lập và phát triển, chủ động và tích cực hội nhập kinh tế quốc tế’ 68. Các án sau đây viết về các thành viên trong hệ thống chính trị ở Việt Nam hiện nay. Đáp án nào có điểm viết sai? B. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa A. Đảng Cộng sản Việt Nam D. Các tổ chức chính trị - xã hội: Đoàn Thanh niên, Hội Phụ nữ, Hội Nông dân, Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam, Hội người mù Việt Nam C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam 69. Một sinh viên tóm tắt định nghĩa công nghiệp hóa, hiện đại hóa như sau. Phát hiện một tóm tắt thiếu nội dung quan trọng? B. Từ chỗ sử dụng lao động thủ công là chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động với công nghệ, phương tiện và phương pháp tiên tiến, hiện đại C. Dựa trên sự phát triển công nghiệp và tiến bộ khoa học công nghệ A. Chuyển đổi căn bản các hoạt động sản xuất, kinh doanh D. Tạo ra năng suất lao động xã hội cao 70. Chọn câu mô tả đúng nhất khoảng thời gian tồn tại “thời sổ gạo” ở nước ta? D. Từ giữa năm 1975 đến giữa những năm 80 với miền Nam C. Trong thời gian từ sau 30/4/1975 đến những năm 80 ở miền Nam A. Trong khoảng thời gian gần 3 thập kỷ: 60, 70, 80 ở nước ta B. Trong khoảng thời gian chống Mỹ ở miền Bắc 71. Tìm nội dung lạc đề khi viết về hậu quả của mô hình tăng trưởng theo chiều rộng? C. Quốc gia tăng trưởng theo chiều rộng sẽ tận dụng được lợi thế nhân công giá rẻ và dồi dào A. Quốc gia tăng trưởng theo chiều rộng sẽ phụ thuộc nhiều vào vốn đầu tư B. Quốc gia tăng trưởng theo chiều rộng sẽ cạn kiệt tài nguyên và ô nhiễm môi trường D. Quốc gia tăng trưởng theo chiều rộng sẽ gây bất ổn về kinh tế và xã hội 72. Nội dung nào dưới đây nói về thách thức đối với các quốc gia nghèo là thành viên WTO? A. Mở rộng được thị trường xuất khẩu B. Tiếp nhận được những công nghệ và kỹ thuật quản lý tiên tiến, hiện đại C. Được đối xử công bằng hơn trên thị trường quốc tế D. Sự yếu thế trong cạnh tranh trên cả 3 phương diện: quốc gia, doanh nghiệp, sản phẩm 73. Tìm nhược điểm cơ bản nhất thuộc về cơ chế quản lý kinh tế kế hoạch hóa tập trung, quan liêu, bao cấp? C. Nhà nước thực hiện chế độ bao cấp đối với mọi đơn vị cấp dưới, kể cả các doanh nghiệp nhà nước và hợp tác xã D. Giá cả, lãi suất, tiền lương được tính toán một cách hình thức A. Nhà nước quản lý nền kinh tế chủ yếu bằng kế hoạch, chỉ tiêu, pháp lệnh được thực hiện triệt để theo công thức 1 lên 2 xuống B. Bộ máy quản lý cồng kềnh, phong cách của quyền, quan liêu 74. Nền kinh tế thị trường ở Việt Nam có tên gọi là gì? D. Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa C. Nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa B. Nền kinh tế thị trường xã hội A. Nền kinh tế thị trường tự do 75. Đại hội VI (1986) đã rút ra những bài học kinh nghiệm. Tìm bài học viết sai? C. Phải biết kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh của thời đại trong điều kiện mới A. Trong hoạt động của mình phải quán triệt tư tưởng lấy dân làm gốc D. Phải xây dựng đảng ngang tầm nhiệm vụ chính trị của một đảng cầm quyền B. Đảng phải luôn xuất phát từ ý chí chủ quan của các nhà lãnh đạo, tôn trọng và hành động theo quy luật khách quan 76. Nội dung nào dưới đây không thuộc về những đổi mới chủ trương chính sách của Đại hội Đảng lần thứ VI (1986)? C. Chính sách đối ngoại dựa chủ yếu vào Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa D. Lần đầu tiên, Chính sách xã hội và mối tương quan của nó với Chính sách kinh tế được đặt đúng tầm A. Kiên quyết xóa bỏ cơ chế kế hoạch hóa tập trung quan liêu bao cấp B. Ba chương trình kinh tế lớn: Lương thực - Thực phẩm; Hàng tiêu dùng; Hàng 77. Nói về những lợi ích khi Việt Nam hội nhập kinh tế quốc tế, nhận định nào dưới đây là khái quát nhất? B. Thu hút được một lượng lớn FDI C. Thu hút nguồn ODA ngày càng lớn, nợ cũ nước ngoài giảm đi đáng kể D. Tận dụng được tác động tích cực của toàn cầu hóa kinh tế thông qua tự do hóa thương mại, đầu tư, chuyển giao khoa học công nghệ, thông tin A. Khắc phục được tình trạng khủng hoảng thị trường do Liên Xô và hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa bị tan rã và do khủng hoảng khu vực gây nên 78. Đại hội XII (2016) đã xác định phải đẩy mạnh cơ cấu lại công nghiệp, tạo nền tảng công nghiệp hóa. Chỉ ra mục tiêu nhầm lẫn? D. Hoàn thiện các tiêu chí để xác định các chỉ tiêu thực hiện mục tiêu công nghiệp hóa, hiện đại hóa C. Phát triển các ngành xây dựng đạt trình độ tiên tiến B. Phát triển vững chắc, hiệu quả công nghiệp quốc phòng A. Tăng tỷ trọng ngành nông nghiệp 79. Nội dung nào dưới đây không thuộc về mặt tích cực của toàn cầu hoá kinh tế? C. Dòng vốn lan toả toàn cầu làm cho các nước tiếp cận được nguồn vốn bên ngoài để phát triển D. Hình thành xu thế phân công lao động quốc tế mới có lợi cho cả bên đầu tư lẫn bên nhận đầu tư B. Tạo ra sự phân hóa giàu nghèo ngày càng tăng A. Trao đổi hàng hoá thế giới tăng mạnh, có lợi cho sự phát triển của các quốc gia 80. Tìm luận điểm bị viết sai về đặc trưng nhà nước của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam? D. Nhà nước tôn trọng và bảo vệ quyền con người, quyền công dân A. Là nhà nước của dân, do dân và vì dân, tất cả quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân C. Nhà nước được tổ chức và hoạt động trong khuôn khổ Hiến pháp và pháp luật B. Quyền lực nhà nước là thống nhất, không có sự phân công rành mạch và phối hợp chặt chẽ giữa các cơ quan nhà nước trong thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp 81. Tìm nhận thức không đúng về đặc trưng của toàn cầu hóa kinh tế? B. Quá trình quốc tế hóa sản xuất và sự phân công lao động diễn ra ngày càng sâu rộng C. Việc tham gia vào mạng sản xuất, chuỗi cung ứng toàn cầu đã trở thành yêu cầu đối với các nền kinh t D. Các nền kinh tế ngày càng tùy thuộc lẫn nhau, cạnh tranh và hợp tác giữa các nước ngày càng trở thành phổ biến A. Các nước nghèo ngày càng có vai trò lớn trong toàn cầu hóa kinh tế 82. Đại hội lần thứ mấy của Đảng cộng sản Việt Nam đã đề ra các định hướng lớn để từng bước ra khỏi khủng hoảng kinh tế - xã hội nghiêm trọng kéo dài nhiều năm? B. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VI (1986) A. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ V (1981) C. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VII (1991) D. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX (2001) 83. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sự kết hợp của các yếu tố nào dưới đây? C. Sự kết hợp giữa phong trào yêu nước, phong trào nông dân và chủ nghĩa Mác - lênin A. Sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước của Việt Nam D. Sự kết hợp giữa phong trào công nhân Việt Nam với chủ nghĩa Mác - Lênin và phong trào công nhân quốc tế B. Sự kết hợp giữa phong trào công nhân Việt Nam, phong trào trí thức yêu nước và học thuyết “Tam dân” của Tôn Trung Sơn 84. Nội dung nào dưới đây không nằm trong 3 chương trình kinh tế lớn được? A. Phát triển hàng xuất khẩu C. Phát triển lương thực thực phẩm D. Phát triển hàng tiêu dùng B. Phát triển công nghệ thông tin 85. Nội dung nào dưới đây là nguyên nhân thuộc về tư duy và văn hóa kinh doanh của nông dân Việt nam hiện nay khiến họ rơi vào cảnh: “Được mùa rớt giá”? D. Khoa học công nghệ chưa được tận dụng tối đavào sản xuất nông nghiệp B. Công nghiệp chế biến và thị trường chưa được gắn với sản xuất nông nghiệp A. Nông sản Việt chưa có giá trị gia tăng và sức cạnh tranh cao C. Sản xuất theo phong trào xuất phát từ tư duy tiểu nông 86. Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến khủng hoảng kinh tế - xã hội trong giai đoạn 1979 - 1989 ở nước ta? A. Cơ sở vật chất kỹ thuật còn quá yếu C. Viện trợ của nước ngoài bị giảm B. Thiên tai liên miên D. Sử dụng cơ chế kinh tế tập trung, quan liêu, bao cấp 87. Điểm mới nào sau đây của Đại hội XII về phát huy quyền làm chủ của nhân dân, khuyến khích kinh tế tư nhân phát triển? B. Thể chế hóa tốt phương châm “dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra” A. Cán bộ công chức thượng tôn pháp luật, chỉ được làm những gì pháp luật cho phép D. Bảo đảm để nhân dân tham gia vào tất các các khâu của qua trình đưa ra quyết định liên quan đến lợi ích, cuộc sống của nhân dân C. Doanh nghiệp, người dân được hoạt động, kinh doanh tất cả các loại hình, lĩnh vực mà pháp luật không cấm 88. Lý lẽ nào dưới đây đã khiến cho không ít người nghĩ rằng kinh tế thị trường là sản phẩm riêng của chủ nghĩa tư bản? A. Kinh tế thị trường vừa có thể liên hệ với chế độ tư hữu, vừa có thể liên hệ với chế độ công hữu và phục vụ cho chúng B. Kinh tế thị trường có lịch sử phát triển lâu dài nhưng cho đến ngày nay nó mới biểu hiện rõ rệt nhất trong chủ nghĩa tư bản đến mức chi phối toàn bộ cuộc sống của con người trong xã hội đó D. Kinh tế thị trường đã hình thành trong xã hội phong kiến C. Kinh tế thị trường đã có mầm mống từ trong xã hội nô lệ 89. Tìm luận điểm không đúng với quan điểm của Đảng về công nghiệp hóa, hiện đại hóa? D. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa ưu tiên các sản phẩm có khả năng tham gia vào mạng sản xuất và chuỗi giá trị toàn cầu B. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn liền kinh tế thị trường và hội nhập quốc tế A. Công nghiệp hóa gắn liền hiện đại hóa, phát triển kinh tế tri thức C. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa không gắn với phát triển công nghiệp phụ trợ 90. Tìm nội dung viết nhầm về bản chất của mô hình phát triển kinh tế theo chiều rộng? A. Tăng trưởng dựa vào áp dụng sáng tạo khoa học – công nghệ B. Tăng trưởng kinh tế nhờ vào việc tăng vốn, lao động D. Tăng trưởng dựa vào tài nguyên thiên nhiên C. Tăng trưởng nhờ vào xuất khẩu thô 91. Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay có nhiều hình thức sở hữu. Tìm đáp án đúng và đầy đủ nhất? D. Sở hữu toàn dân, sở hữu tư nhân C. Sở hữu toàn dân, sở hữu tập thể, sở hữu tư nhân B. Sở hữu tư nhân, sở hữu tập thể A. Sở hữu toàn dân, sở hữu tập thể 92. Hạn chế, yếu kém nào sau đây chứng tỏ cơ chế kinh tế cũ vẫn chưa bị xóa bỏ hoàn toàn? B. Hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước chưa cao, kỷ luật, kỷ cương không nghiêm D. Trình độ phát triển của các loại thị trường còn thấp, vận hành chưa đồng bộ A. Doanh nghiệp Nhà nước hoạt động kém hiệu quả, chưa thể hiện là vai trò nòng cốt của nền kinh tế C. Vẫn còn tình trạng bao cấp, xin - cho trong nhiều kĩnh vực quản l 93. Tìm luận điểm nói lên cơ sở kinh tế của Nhà nước chuyên chính vô sản? C. Là nền kinh tế tự nhiên, tự cung, tự cấp B. Là nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung quan liêu bao cấp với chế độ sở hữu toàn dân, loại trừ kinh tế tư nhân D. Là nền kinh tế nhiều chế độ sở hữu, nhiều thành phần A. Là nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa 94. Nội dung nào dưới đây không đúng với bước đi công nghiệp hóa của Việt Nam trước đổi mới? A. Công nghiệp hóa thiên về phát triển công nghiệp nặng C. Tiến hành công nghiệp hóa thông qua cơ chế kế hoạch hóa tập trung, quan liêu, bao cấp D. Ưu tiên phát triển nông nghiệp và công nghiệp nhẹ B. Công nghiệp hóa chủ yếu dựa vào lợi thế về lao động, tài nguyên, đất đai và nguồn viện trợ của các nước xã hội chủ nghĩa Time's up # Tổng Hợp