Đề cương ôn tập – Bài 1FREELogic học 1. Từ “logic” trong tiếng Việt có nghĩa là gì? C. Logic học D. A, B, C đều đúng B. Mối liên hệ mang tính tất yếu giữa những ý nghĩ, tư tưởng trong hiện thực chủ quan A. Mối liên hệ mang tính tất yếu giữa các sự vật, hiện tượng trong hiện thực khách quan 2. Quy luật đồng nhất đảm bảo cho tư duy có được tính chất gì? C. Sử dụng ngôn ngữ đầy hình tượng và chính xác D. Tính xác định chính xác, rõ ràng rành mạch B. Không sa vào mâu thuẫn A. Tính không bị xuyên tạc hay đánh tráo mệnh đề 3. Chia “Thành phố” ra thành “Quận/Huyện”, “Phường/Xã”, ... là thao tác gì? D. A, B, C đều sai C. Phân tích B. Phân loại A. Phân đôi 4. Nếu a là một tư tưởng thì mệnh đề “Một tư tưởng không thể đồng thời có hai giá trị logic trái ngược nhau” được kí hiệu như thế nào? C. a ∨ ~a D. ~a ∧ a B. ~(a ∨ ~a) A. ~(a ∧ ~a) 5. Xác định quan hệ (QH) giữa 2 khái niệm, trong đó, nội hàm của chúng có dấu hiệu trái ngược nhau, còn ngoại diên của chúng chỉ là hai bộ phận khác nhau của ngoại diên một khái niệm thứ ba nào đó? B. QH đồng nhất C. QH đối chọi D. QH lệ thuộc A. QH mâu thuẫn 6. Logic học là gì? A. Khoa học về tư duy D. Khoa học vạch ra sự phù hợp của tư tưởng với tư tưởng C. Môn học nhằm làm trong sáng đầu óc B. Môn học nghiên cứu các hình thức và quy luật của tư duy 7. Hãy xác định tính chu diên của chủ từ (S) và vị từ (P) trong phán đoán “Vài người tốt nghiệp trung học là sinh viên”? A. S+ ; P+ B. S+ ; P- C. S- ; P+ D. S- ; P- 8. Mệnh đề “Hai tư tưởng (TT) không cùng đúng” tương đương logic với mệnh đề nào? A. Hai TT không thể cùng sai D. Hai TT, trong đó, nếu TT này đúng thì TT kia sai, và nếu TT này sai thì TT kia đúng C. Hai TT, trong đó, nếu TT này sai thì TT còn lại đúng B. Hai TT, trong đó, nếu TT này đúng thì TT còn lại sai 9. Logic học gọi toàn thể các phần tử có cùng dấu hiệu bản chất hợp thành đối tượng tư tưởng là gì? C. Bản chất của khái niệm A. Khái niệm D. A, B và C đều sai B. Nội hàm khái niệm 10. “Hai tư tưởng trái ngược nhau không cùng đúng” là phát biểu của quy luật (QL) nào? B. QL Phi mâu thuẫn D. QL Lý do đầy đủ A. QL Loại trừ cái thứ ba C. QL Đồng nhất 11. Thu hẹp khái niệm (KN) có giới hạn cuối cùng là gì? A. KN ảo D. A, B và C đều sai B. Phạm trù C. KN cụ thể 12. Nhiệm vụ của logic học là gì? D. Vạch ra các kết cấu của tư tưởng, các sơ đồ của lập luận, các quy tắc, phương pháp chi phối chúng A. Vạch ra các hình thức và quy luật của tư duy logic C. Vạch ra tính chân lý của tư tưởng B. Vạch ra các hình thức và quy luật của tư duy biện chứng 13. “Con người” và ”Sinh thể” là 2 khái niệm có quan hệ gì? C. QH đồng nhất A. QH giao nhau D. QH lệ thuộc B. QH mâu thuẫn 14. Khái niệm thực phản ánh điều gì? B. Dấu hiệu chung của một lớp ĐTTT D. A, B, C đều đúng C. Dấu hiệu bản chất của một lớp ĐTTT A. Dấu hiệu bản chất của đối tượng tư tưởng (ĐTTT) 15. Phân chia khái niệm (KN) theo sự biến đổi dấu hiệu là gì? C. Thao tác chia chỉnh thể ra thành các bộ phận của nó B. Thao tác chia KN cấp loại ra thành các KN cấp hạng của nó D. A, B và C đều đúng A. Thao tác vạch ra ngoại diên của KN được phân chia 16. Dựa theo hình vuông logic, sơ đồ nào thể hiện quan hệ mâu thuẫn? A. A ↔ O ; ~I ↔ ~E C. A ↔ ~E ; E ↔ ~A D. ~I ↔ E? ; ~O ↔ A? B. A ↔ ~O ; O ↔ ~A 17. Dựa theo hình vuông logic, sơ đồ nào thể hiện quan hệ lệ thuộc? A. A → I ; I? → A C. O → ~E ; E → O D. ~I → ~A ; E → O? B. A → I ; I → A? 18. Hãy xác định tính chu diên của chủ từ (S) và vị từ (P) trong phán đoán “Người cộng sản không là kẻ bóc lột”? C. S- ; P+ A. S+ ; P+ D. S- ; P- B. S+ ; P- 19. Có thể định nghĩa "Con người là thước đo của vạn vật" được không? A. Được, vì đề cao con người C. Không, vì không xác định rõ nội hàm khái niệm "con người" B. Không được, vì ý tưởng hay nhưng không chuẩn xác D. Không, vì không thể coi con người là thước đo của vạn vật được 20. Trong logic học, thuật ngữ “đồng nhất trừu tượng” được hiểu như thế nào? A. Sự bất biến của sự vật trong hiện thực B. Sự giống nhau hoàn toàn của tư tưởng về đối tượng với đối tượng tư tưởng C. Đồng nhất các phẩm chất xác định của đối tượng tư tưởng được phản ánh trong tư duy với bản thân đối tượng tư tưởng trong hiện thực D. A, B, C đều đúng 21. Mệnh đề nào sau đây đúng? C. Tư duy càng khái quát thì càng gián tiếp và đúng đắn B. Tư duy càng trừu tượng thì càng chính xác D. Tư duy càng khái quát thì càng gián tiếp, càng trừu tượng, càng đúng đắn, càng năng động - sáng tạo A. Tư duy càng trừu tượng thì càng khái quát 22. Dựa theo hình vuông logic, sơ đồ nào thể hiện quan hệ lệ thuộc? B. A → I ; I → ~A C. O → ~E ; E → O D. ~I → ~A ; E → O A. A → I ; ~I → A 23. Quy luật phi mâu thuẫn còn được phát biểu như thế nào trong lịch sử logic học? D. Một sự vật hoặc có hoặc không có, chứ không thể có trường hợp thứ ba B. Một sự vật không thể vừa là nó vừa không phải là nó A. Một sự vật là chính nó C. Một sự vật có thể thế này nhưng cũng có thể thế khác 24. Dựa theo hình vuông logic, sơ đồ nào thể hiện quan hệ mâu thuẫn? A. A → O ; ~I → ~E D. ~I ↔ E? ; ~O ↔ A? B. A ↔ ~O ; O → ~A C. A → ~E ; O ↔ ~A 25. Bổ sung để có một câu đúng của V.I.Lênin: “Những hình thức logic và những quy luật logic không phải là cái vỏ trống rỗng mà là ... của thế giới khách quan”? C. phản ánh A. sản phẩm B. công cụ nhận thức D. nguồn gốc 26. Định nghĩa khái niệm rõ ràng khi nào? A. Không luẩn quẩn, không phủ định, không mơ hồ C. Không rộng, không hẹp D. A, B, C đều đúng B. Không rộng, không hẹp, không mơ hồ 27. Hãy xác định chủ từ (S) và vị từ (P) của phán đoán: “Tôi biết rằng anh ta rất tốt”? A. S = Tôi ; P = biết rằng anh ta rất tốt C. S = Tôi biết rằng ; P = anh ta tốt B. S = Tôi ; P = anh ta rất tốt D. S = Tôi ; P = anh ta 28. Phân chia khái niệm cân đối khi nào? C. Không thừa, không thiếu D. Không thừa, không thiếu, không vượt cấp, các khái niệm thành phần loại trừ nhau B. Không vượt cấp, các khái niệm thành phần loại trừ nhau A. Nhất quán, không vượt cấp 29. Cách phân chia khái niệm (KN) nào sau đây đúng? A. KN thực và KN ảo D. A, B, C đều đúng B. KN chung và KN riêng C. KN riêng, KN vô hạn và KN hữu hạn 30. Mâu thuẫn (MT) nào xuất hiện một cách chủ quan, thể hiện dưới dạng cặp phán đoán trái ngược nhau và làm bế tắt tiến trình tư duy? D. MT logic C. MT của tư duy B. MT của nhận thức A. MT biện chứng 31. Dựa theo hình vuông lôgích, sơ đồ nào thể hiện quan hệ tương phản trên? B. A ↔ ~E ; E ↔ ~A C. A → ~E ; ~E → A? A. A → E ; ~E → ~A D. ~A → E ; ~E → A? 32. “Có lẽ hôm nay sinh viên lớp ta đang thi môn Logic học” là phán đoán gì? A. PĐ đặc tính D. Cả A, B và C C. PĐ tình thái B. PĐ thời gian 33. Dựa theo hình vuông logic, sơ đồ nào thể hiện quan hệ tương phản dưới? A. O → I? ; ~I → O B. I ↔ ~O ; O ↔ ~I C. I → O? ; ~I → ~O D. ~I → O? ; O → I? 34. Quy luật lý do đầy đủ đảm bảo cho tư duy có được tính chất gì? D. Tính phi mâu thuẫn, liên tục, nhất quán; tính chính xác, rõ ràng C. Tính phi mâu thuẫn; tính có căn cứ, được luận chứng, xác minh A. Tính xác định chính xác, tính rõ ràng rành mạch B. Tính có căn cứ, được luận chứng, xác minh 35. Bổ sung để được một định nghĩa đúng: “Phân đôi khái niệm (KN) là phân chia KN ra thành 2 KN có quan hệ ... nhau”? C. mâu thuẫn D. Cả A và C B. tương đương A. tương phản 36. Cặp khái niệm nào có quan hệ mâu thuẫn nhau? C. Đỏ - Không đỏ B. Đàn ông - Đàn bà A. Đen - Trắng D. A, B và C đều đúng 37. “Đôi khi chuồn chuồn bay thấp mà trời không mưa” là phán đoán dạng nào? B. I C. E D. O A. A 38. Bổ sung từ còn thiếu để có một câu đúng: “Vấn đề về tính chân lý của tư duy là vấn đề...”? B. nói về sự phù hợp của tư tưởng với thực tại C. nói về sự phù hợp của tư tưởng với tư tưởng D. cơ bản của mọi hoạt động nhận thức của con người A. cơ bản của Logic học 39. Quy luật loại trừ cái thứ ba và quy luật phi mâu thuẫn đảm bảo cho tư duy có được tính chất gì? B. Tính có căn cứ, được luận chứng, xác minh, chứng minh D. Tính phi mâu thuẫn, liên tục, nhất quán C. Tính phi mâu thuẫn; tính có căn cứ, được luận chứng, xác minh, chứng minh A. Tính xác định chính xác, rõ ràng rành mạch 40. Tư duy có những đặc tính nào? C. Trực tiếp, liên hệ với ngôn ngữ, trừu tượng, khái quát, sâu sắc B. Gián tiếp, năng động - sáng tạo, sinh động và sâu sắc A. Cụ thể, sinh động, trừu tượng, khái quát D. Gián tiếp, năng động - sáng tạo, trừu tượng, khái quát, sâu sắc 41. Phân chia khái niệm (KN) là thao tác gì? A. Liệt kê các KN lệ thuộc trong KN được lệ thuộc D. Làm rõ nội hàm KN được phân chia B. Vạch ra các KN cấp hạng trong KN cấp loại được phân chia C. Làm rõ ngoại diên KN được phân chia 42. Bổ sung từ còn thiếu để có một câu đúng: “Logic học (LG) được chia thành...”? D. A, B, C đều đúng B. LG lưỡng trị, LG đa trị và LG mờ A. LG biện chứng, LG hình thức và LG toán C. LG cổ điển và LG phi cổ điển 43. Quy luật tư duy (quy luật logic của tư tưởng) là gì? A. Mối liên hệ bản chất, tất yếu, khách quan giữa các tư tưởng C. Các yêu cầu đối với tư duy để tư duy phù hợp với hiện thực B. Cái chi phối các kết cấu của tư tưởng để đảm bảo cho tư tưởng phản ánh đúng đối tượng được tư tưởng D. A, B, C đều đúng 44. “Không được thay đổi đối tượng tư tưởng; tư tưởng lập lại phải giống tư tưởng ban đầu; ngôn ngữ diễn đạt tư tưởng phải chính xác” là yêu cầu của quy luật nào? A. QL lý do đầy đủ D. QL loại trừ cái thứ ba C. QL phi mâu thuẫn B. QL đồng nhất 45. Khái niệm bao gồm những bộ phận nào? C. Nội hàm và ngoại diên D. Tất cả các yếu tố của A, B và C B. Âm (ký hiệu) và nghĩa A. Từ và ý 46. Hình thức tư duy, kết cấu logic của tư tưởng là gì? D. Những sơ đồ, công thức, ký hiệu do con người đặt ra để dễ dàng diễn đạt nội dung tư tưởng A. Những cái tiên nghiệm C. Một bộ phận của nội dung tư tưởng B. Hai cái hoàn toàn khác nhau 47. Cặp phán đoán “Người VN yêu nước” và “Người VN không yêu nước” bị chi phối trực tiếp bởi quy luật nào? C. QL loại trừ cái thứ ba và QL lý do đầy đủ D. QL trừ cái thứ ba và QL phi mâu thuẫn A. QL phi mâu thuẫn B. QL loại trừ cái thứ ba 48. Thao tác logic làm rõ nội hàm của khái niệm (KN) được gọi là gì? C. Định nghĩa KN D. Phân chia và định nghĩa KN B. Phân chia KN A. Mở rộng và thu hẹp KN 49. Dựa theo hình vuông lôgích, sơ đồ nào thể hiện quan hệ tương phản trên? C. A → E ; ~E → A? A. A? → E ; ~E → A D. ~A → E? ; ~E → A? B. A ↔ ~E ; E ↔ ~A 50. Xét về cấu trúc của khái niệm, mệnh đề nào sau đây sai? A. Đồng nhất về nội hàm thì cũng đồng nhất về ngoại diên C. Một khái niệm có thể có nhiều nội hàm khác nhau D. Khái niệm bao gồm nội hàm và ngoại diên, còn từ bao gồm ký (tín) hiệu và nghĩa B. Đồng nhất về ngoại diên thì cũng đồng nhất về nội hàm 51. Quy luật đồng nhất là quy luật cơ bản của môn học nào? B. Logic học biện chứng và logic học hình thức A. Siêu hình học và khoa học lý thuyết D. Nhận thức luận và siêu hình học C. Logic học hình thức 52. Nếu a là một tư tưởng thì mệnh đề “Một tư tưởng chỉ có một giá trị logic xác định hoặc là đúng hoặc là sai chứ không có khả năng thứ ba” được ký hiệu như thế nào? B. ~(a ∨ ~a) A. ~(a ∧ ~a) D. ~a ∧ a C. a ∨ ~a 53. “Hầu hết người Việt Nam đều là người yêu nước” và “Không có chuyện mọi người Việt Nam đều là người yêu nước” là hai phán đoán có quan hệ gì? B. QH lệ thuộc D. QH tương phản dưới C. QH tương phản trên A. QH mâu thuẫn 54. Định nghĩa khái niệm đúng khi nào? D. Không thừa, không thiếu, không luẩn quẩn, rõ ràng, nhất quán A. Cân đối, rõ ràng, liên tục, nhất quán B. Cân đối, chính xác, rõ ràng C. Không thừa, không thiếu, không luẩn quẩn, liên tục, nhất quán 55. Dựa theo hình vuông logic, sơ đồ nào thể hiện quan hệ tương phản dưới? B. I ↔ ~O ; O ↔ ~I C. I → O? ; ~I → O? D. ~I → O ; O → I? A. O → I ; ~I → ~O 56. Sử dụng từ ngữ một cách mập mờ, để sau đó có thể giải thích cùng một từ theo các cách khác nhau là vi phạm yêu cầu của quy luật (QL) nào? D. Không hề vi phạm các QL cơ bản của tư duy, tuy nhiên vi phạm quy tắc định nghĩa khái niệm B. QL lý do đầy đủ A. QL đồng nhất C. QL không mâu thuẫn 57. Logic học gọi toàn thể các dấu hiệu bản chất của đối tượng tư tưởng là gì? D. Khái niệm A. Ngoại diên khái niệm C. Bản chất của khái niệm B. Nội hàm khái niệm 58. Hình thức tư duy phản ánh những dấu hiệu bản chất của đối tượng tư tưởng được gọi là gì? A. Ý niệm C. Suy tưởng D. Phán đoán B. Khái niệm 59. Hãy xác định tính chu diên của chủ từ (S) và vị từ (P) trong phán đoán “Sinh viên lớp ta học giỏi môn logic học”? A. S+ ; P+ B. S+ ; P- C. S- ; P+ D. S- ; P- 60. Đối tượng của logic học là gì? B. Tính chân lý của tư tưởng A. Nhận thức C. Tư duy D. Kết cấu và quy luật của tư duy 61. Hãy xác định tính chu diên của chủ từ (S) và vị từ (P) trong phán đoán “Tam giác là hình có 3 cạnh”? C. S- ; P+ A. S+ ; P+ D. S- ; P- B. S+ ; P- 62. “Hai tư tưởng mâu thuẫn nhau không thể đồng thời cùng đúng, cùng sai” là phát biểu của quy luật nào? C. QL Đồng nhất B. QL Loại trừ cái thứ ba A. QL Phi mâu thuẫn D. QL Lý do đầy đủ 63. Muốn định nghĩa khái niệm (KN) đúng, thì KN định nghĩa và KN dùng để định nghĩa phải có quan hệ gì? C. QH đồng nhất D. QH đồng nhất và lệ thuộc A. QH giao nhau B. QH lệ thuộc 64. Quy luật phi mâu thuẫn là cơ sở của thao tác logic nào? D. Phép chứng minh loại trừ C. Phép chứng minh phản chứng A. Phép bác bỏ gián tiếp B. Phép bác bỏ trực tiếp 65. Quy luật loại trừ cái thứ ba còn được phát biểu như thế nào trong lịch sử Logic học? D. Một sự vật hoặc có hoặc không có, chứ không thể có trường hợp thứ ba A. Một sự vật là chính nó C. Một sự vật có thể thế này nhưng cũng có thể thế khác B. Một sự vật không thể vừa là nó vừa không phải là nó 66. Cặp phán đoán ”Người VN yêu nước” và “Vài người VN không yêu nước” bị chi phối trực tiếp bởi quy luật nào? B. QL loại trừ cái thứ ba D. QL loại trừ cái thứ ba, QL đồng nhất và QL phi mâu thuẫn C. QL loại trừ cái thứ ba và QL đồng nhất A. QL phi mâu thuẫn 67. Tư tưởng “Có thương thì nói là thương. Không thương thì nói một đường cho xong” bị chi phối bởi quy luật gì? D. QL lý do đầy đủ C. QL đồng nhất A. QL phi mâu thuẫn B. QL loại trừ cái thứ ba 68. Cơ sở của phép chứng minh phản chứng là quy luật nào? D. QL loại trừ cái thứ ba và QL phi mâu thuẫn B. QL loại trừ cái thứ ba và QL đồng nhất A. QL phi mâu thuẫn C. QL loại trừ cái thứ ba và QL lý do đầy đủ 69. Xét trong khái niệm “Con người”, thì “Đàn ông” và “Đàn bà” là 2 khái niệm có quan hệ gì? C. QH giao nhau A. QH mâu thuẫn B. QH đối chọi D. QH đồng nhất 70. Mệnh đề nào sau đây đúng? C. PĐLK sai khi và chỉ khi các PĐTP cùng sai D. Phán đoán liên kết (PĐLK) đúng khi các phán đoán thành phần (PĐTP) đều cùng đúng B. Muốn PĐLK đúng chỉ cần một PĐTP đúng là đủ A. Điều kiện cần và đủ để PĐLK sai là các PĐTP cùng sai 71. Mâu thuẫn (MT) nào xuất hiện một cách khách quan, dưới dạng thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập, có vai trò là nguồn gốc, động lực của mọi sự vận động, phát triển diễn ra trong thế giới? B. MT tư duy C. MT tự nhiên A. MT xã hội D. Cả A, B và C 72. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Điều kiện cần và đủ để PĐLCLH sai là các PĐTP cùng sai B. PĐLCLH đúng khi và chỉ khi có một PĐTP đúng C. PĐLCLH sai khi và chỉ khi các PĐTP cùng đúng D. Phán đoán lựa chọn liên hợp (PĐLCLH) đúng khi các phán đoán thành phần (PĐTP) cùng đúng 73. Những quy luật nào làm cho tư duy mang tính hình thức? B. QL phi mâu thuẫn và QL loại trừ cái thứ ba C. QL đồng nhất, QL phi mâu thuẫn và QL loại trừ cái thứ ba A. QL đồng nhất D. QL lý do đầy đủ, QL đồng nhất, QL phi mâu thuẫn và QL loại trừ cái thứ ba 74. “Hầu hết sinh viên lớp ta đều dự thi môn Logic học” là phán đoán gì? D. PĐ tình thái - khẳng định A. PĐ bộ phận B. PĐ toàn thể C. PĐ toàn thể - khẳng định 75. Bổ sung để có một định nghĩa đúng: “Mở rộng khái niệm (KN) là thao tác logic....”? C. đi từ KN có nội hàm (NH) sâu, ngoại diên (ND) hẹp sang KN có NH cạn, ND rộng B. đi từ KN riêng sang KN chung D. đi từ KN có NH cạn, ND rộng sang KN có NH sâu, ND hẹp A. đi từ KN hạng sang KN loại 76. Mở rộng khái niệm (KN) có giới hạn cuối cùng là gì? D. KN chung A. KN đơn nhất C. KN vô hạn B. Phạm trù 77. “X là một số nguyên tố” là gì? A. Một mệnh đề C. Một phán đoán B. Một câu D. A, B, C đều đúng 78. Hãy xác định tính chu diên của chủ từ (S) và vị từ (P) trong phán đoán “Hầu hết người Việt Nam đều là người yêu nước”? C. S- ; P+ A. S+ ; P+ D. S- ; P- B. S+ ; P- 79. Nội hàm (NH) và ngoại diên (ND) của khái niệm có quan hệ gì? C. NH càng rộng thì ND càng sâu, NH càng hẹp thì ND càng sâu B. NH càng cạn thì ND càng rộng, NH càng sâu thì ND càng hẹp A. NH càng sâu thì ND càng rộng, NH càng cạn thì ND càng hẹp D. NH càng hẹp thì ND càng cạn, NH càng rộng thì ND càng sâu 80. Quy luật đồng nhất phản ánh điều gì trong hiện thực? B. Sự đồng nhất tư tưởng với đối tượng được tư tưởng D. Cả A, B và C C. Tính bất biến của đối tượng được tư tưởng A. Sự đứng im tương đối, sự ổn định về chất của đối tượng được tư tưởng 81. Bổ sung để có một định nghĩa đúng: “Thu hẹp khái niệm (KN) là thao tác logic ...”? B. Đi từ KN chung sang KN riêng D. Đi từ KN có NH cạn ND rộng sang KN có NH sâu ND hẹp A. Đi từ KN loại sang KN hạng C. Đi từ KN có nội hàm (NH) sâu, ngoại diên (ND) hẹp sang KN có NH cạn, ND rộng 82. Quy luật lý do đầy đủ phản ánh điều gì trong hiện thực? A. Tính chứng minh được của tư tưởng D. Cơ sở dẫn tới sự đứng im tương đối, sự ổn định về chất của đối tượng được tư tưởng B. Mối liên hệ phổ biến của sự vật, hiện tượng C. Mối liên hệ nhân quả chi phối giữa các đối tượng được tư tưởng 83. Phân chia khái niệm đúng khi nào? B. Cân đối, ngắn gọn, rõ ràng D. Cân đối, nhất quán, các thành phần phân chia loại trừ nhau và liên tục C. Không thừa, không thiếu, nhất quán, liên tục A. Cân đối và nhất quán 84. Khi khảo sát một tư tưởng, logic hình thức chủ yếu làm gì? B. Chỉ để ý đến nội dung của tư tưởng A. Chỉ để ý đến hình thức của tư tưởng D. Tuỳ từng trường hợp mà để ý đến nội dung, hình thức hay để ý đến cả hai C. Vừa để ý đến nội dung, vừa để ý đến hình thức của tư tưởng 85. Định nghĩa khái niệm cân đối khi nào? C. Không rộng, không hẹp B. Không rộng, không hẹp, không mơ hồ D. A, B, C đều đúng A. Không luẩn quẩn, không mơ hồ, không phủ định Time's up # Tổng Hợp# Môn Khác
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai