Đề cương ôn tập – Bài 2FREELogic học 1. “Đàn ông thống trị thế giới; đàn bà thống trị đàn ông; vì vậy, đàn bà thống trị thế giới” là suy luận gì? A. Tam đoạn luận hình 1, kiểu AAA D. A, B, C đều sai C. Tam đoạn luận hình 1, kiểu III B. Tam đoạn luận kéo theo, hình thức khẳng định 2. Có bao nhiêu mệnh đề có quan hệ mâu thuẫn với 1 mệnh đề cho trước? B. Hai mệnh đề D. Vô số mệnh đề C. Rất nhiều nhưng không vô số mệnh đề A. Một mệnh đề 3. Quy tắc riêng của tam đoạn luận hình 1 là gì? D. Đại tiền đề là A hay E; có tiền đề là O hay E C. Đại tiền đề là A hay E; có 1 tiền đề là A hay I A. Đại tiền đề là A hay E; tiểu tiền đề là A hay I B. Đại tiền đề là A hay E; tiểu tiền đề là E hay O 4. Nếu phán đoán P ↔ Q đúng thì mệnh đề nào sau đây cũng đúng? C. P là điều kiện cần của Q B. P là điều kiện đủ của Q A. P, Q là điều kiện cần và đủ của nhau D. Q là điều kiện cần của P 5. Điều kiện đủ để xây dựng được một suy luận diễn dịch trực tiếp hợp logic là gì? C. Tiền đề và kết luận phải là 2 PĐ có các thành phần giống nhau B. Tiền đề và kết luận phải là 2 PĐ có quan hệ đồng nhất nhau A. Tiền đề và kết luận phải là 2 PĐ có chủ từ và vị từ giống nhau D. Kết luận phải là PĐ lệ thuộc vào PĐ tiền đề 6. Điều kiện cần và đủ để hai phán đoán đơn có quan hệ mâu thuẫn nhau là gì? C. Khác nhau cả về chất lẫn về lượng B. Khác nhau về lượng A. Khác nhau về chất D. Khác nhau cả về chất, lượng lẫn chủ từ, vị từ 7. Trong tam đoạn luận đơn, nếu 2 tiền đề là I hay O thì kết luận hợp logic là gì? B. E hay O A. A hay I D. Không kết luận được C. A hay E 8. Kiểu AOI đúng hay sai tại sao; Biết rằng tam đoạn luận đơn này có trung từ là chủ từ trong tiểu tiền đề và là vị từ trong đại tiền đề? D. Sai, vì cả hai tiền đề đều là phán đoán bộ phận B. Đúng, vì tuân theo tất cả các quy tắc tam đoạn luận C. Sai, vì tiểu từ chu diên trong tiền đề, nhưng không chu diên trong kết luận A. Sai, vì trung từ không chu diên trong cả hai tiền đề 9. Có bao nhiêu mệnh đề có quan hệ tương phản với 1 mệnh đề cho trước? D. Vô số mệnh đề C. Nhiều mệnh đề B. Hai mệnh đề A. Một mệnh đề 10. Trong tam đoạn luận đơn hợp logic, trung từ phải thế nào? A. Có mặt trong cả 2 tiền đề D. A, B, C đều đúng B. Chu diên ít nhất 1 lần C. Không xuất hiện ở kết luận 11. Kiểu AIO đúng hay sai, tại sao? Biết rằng, tam đoạn luận đơn này có trung từ là chủ từ trong đại tiền đề và là vị từ trong tiểu tiền đề? A. Sai, vì trung từ không chu diên trong cả hai tiền đề C. Sai, vì cả 2 tiền đề đều là phán đoán khẳng định mà kết luận là phán đoán phủ định D. B và C đều đúng B. Sai, vì đại từ không chu diên ở tiền đề nhưng lại chu diên ở kết luận 12. Tìm phán đoán tương đương logic với: ~a → b? B. a → ~b D. ~b → a C. ~a → ~b A. ~b → ~a 13. Từ phán đoán “Một số sinh viên học giỏi logic học”, bằng phép đổi chất kết luận được rút ra là gì? B. Một số người học giỏi logic học là sinh viên A. Số sinh viên còn lại học không giỏi logic học C. Không phải mọi sinh viên đều không phải là người không học giỏi logic D. Không thực hiện phép đổi chất được 14. Nếu phán đoán P → Q đúng thì mệnh đề nào sau đây cũng đúng? C. P là điều kiện cần và đủ của Q A. P là điều kiện cần của Q D. P là điều kiện đủ của Q B. Q là điều kiện đủ của P 15. Kiểu EIO đúng hay sai, tại sao? Biết rằng, tam đoạn luận đơn này có trung từ là chủ từ trong cả hai tiền đề? D. Sai, vì tiểu từ không chu diên trong tiền đề, nhưng chu diên trong kết luận B. Sai, vì trung từ không chu diên trong cả hai tiền đề C. Đúng, vì tuân theo tất cả các quy tắc tam đoạn luận đơn A. Sai, vì cả hai tiền đề đều là phán đoán bộ phận 16. Kiểu tam đoạn luận đơn AAI, thuộc hình 2 đúng hay sai, vì sao? D. Đúng, vì thoả mãn tất cả các quy tắc chung của tam đoạn luận đơn B. Sai, vì trung từ không chu diên trong cả hai tiền đề C. Sai, hai tiền đề là toàn thể mà kết luận lại là phán đoán bộ phận A. Sai, tiểu từ và đại từ chu diên trong tiền đề mà không chu diên trong kết luận 17. Khi nào hai phán đoán có quan hệ mâu thuẫn với nhau? B. Khi chúng có cùng thuật ngữ, không cùng đúng cùng sai D. Khi chúng có cùng thuật ngữ hay phán đoán thành phần, không cùng đúng cùng sai A. Khi chúng không cùng đúng cùng sai C. Khi chúng không cùng đúng nhưng có thể cùng sai 18. Theo phép đổi chỗ, nếu tiền đề là A thì kết luận hợp logic là gì? C. E B. I A. A D. A hay I 19. Dựa theo quan hệ gì của hình vuông logic ta có sơ đồ suy luận: A → I ; ~O → ~E? D. Lệ thuộc C. Tương phản dưới B. Tương phản trên A. Mâu thuẫn 20. Mệnh đề nào đã bị lược bỏ trong kiểu tam đoạn luận hợp lôgích: P+ a M- ; S- i P-? C. S+ a M- B. S- i M- A. M+ a S- 21. Quy tắc riêng của tam đoạn luận hình 3 là gì? C. Tiểu tiền đề là A hay I; kết luận là O hay I A. Đại tiền đề là A hay E; tiểu tiền đề là A hay I D. Đại tiền đề là A hay E; có 1 tiền đề là A hay I B. Đại tiền đề là A hay E; tiểu tiền đề là E hay O 22. Thao tác logic đi từ 1 tiền đề để rút ra 1 kết luận được gọi là gì? C. Quy nạp khoa học A. Diễn dịch trực tiếp D. A, B, C đều sai B. Suy luận gián tiếp 23. Thao tác logic đi từ 2 tiền đề có quan hệ logic với nhau để rút ra một phán đoán mới làm kết luận được gọi là gì? B. Quy nạp hoàn toàn A. Diễn dịch trực tiếp D. A, B, C đều sai C. Suy luận gián tiếp 24. “Lý luận và thực hành phải đi đôi với nhau” là phán đoán gì? C. PĐ kéo theo B. PĐ lưạ chọn D. A, B và C đều sai A. PĐ liên kết 25. Thao tác logic đi từ tiền đề là 1 phán đoán dạng A, E, I, O để rút ra kết luận cũng là 1 phán đoán dạng trên cùng lượng cùng chủ từ, nhưng khác chất và có vị từ là khái niệm mâu thuẫn với khái niệm đóng vai trò vị từ của tiền đề được gọi là gì? C. Phép đổi chỗ D. Suy luận theo hình vuông logic B. Phép đổi chất A. Diễn dịch trực tiếp 26. Trong tam đoạn luận đơn, nếu cả 2 tiền đề là A hay E thì kết luận hợp logic là gì? A. A hay I C. A hay E B. E hay O D. A, E, I hay O 27. Trong tam đoạn luận đơn, nếu có 1 tiền đề là I hay O thì kết luận hợp logic là gì? D. O hay I C. A hay E B. E hay O A. A hay I 28. Nếu phán đoán ~P → ~Q đúng thì mệnh đề nào sau đây cũng đúng? B. Q là điều kiện cần của P D. P là điều kiện đủ của Q A. P là điều kiện cần của Q C. P là điều kiện cần và đủ của Q 29. Theo phép đổi chỗ, nếu tiền đề là O thì kết luận hợp logic là gì? D. Cả A, B và C đều sai C. E hay O A. A hay I B. I 30. Xác định các kiểu đúng của tam đoạn luận hình 1? C. AAA, EAE, AII, EIO A. EAE, AEE, EIO, AOO D. AAA, EAE, AEE, EIO B. AAI, AEE, IAI, EAO 31. Trong tam đoạn luận đơn, những cặp tiền đề nào không vi phạm quy tắc chung? A. AA, AE, AI, AO, EA, EO, IA, IE, OA B. AA, AE, AI, AO, EA, IA, IE, OA, II C. AA, AE, AI, AO, EA, EI, IA, IE, OA D. AA, EE, AE, AI, AO, EA, IA, IE,OA 32. Nếu tiền đề là E, dựa theo phép đổi chất và đổi chỗ, kết luận hợp logic là gì? B. I D. A hay I A. A C. E 33. Nếu tiền đề là A, dựa theo phép đổi chất, kết luận hợp logic là gì? B. I A. A D. A hay I C. E hay O 34. Các yếu tố logic của suy luận là gì? B. Tiền từ, hậu từ và liên từ logic D. Tiền đề, kết luận và cơ sở logic C. Chủ từ, vị từ, hệ từ và lượng từ A. Đại tiền đề, tiểu tiền đề và kết luận 35. “Đa số hạt cơ bản được tạo thành từ ba hạt quark; Proton là hạt cơ bản; Vậy, Proton được tạo thành từ ba hạt quark”. Tam đoạn luận đơn này đúng hay sai, tại sao? C. Sai, vì cả hai tiền đề đều là phán đoán bộ phận B. Đúng, vì tuân thủ tất cả các quy tắc của tam đoạn luận đơn A. Sai, vì trung từ không chu diên trong cả hai tiền đề D. Sai, vì đại từ không chu diên trong tiền đề nhưng chu diên trong kết luận 36. Tìm phán đoán tương đương logic với: a → ~b? D. a ∨ b A. ~[a ∧ b] B. ~a ∧ ~b C. ~[~a ∧ ~b] 37. Dựa theo quan hệ gì của hình vuông logic ta có sơ đồ suy luận: ~O → I ; ~I → O? D. Lệ thuộc A. Mâu thuẫn B. Tương phản trên C. Tương phản dưới 38. Nếu tiền đề là O, dựa theo phép đổi chất, kết luận hợp logic là gì? B. I A. A D. A hay I C. E 39. Loại suy luận hợp logic nào đảm bảo chắc chắn kết luận xác thực nếu có các tiền đề xác thực? D. Cả A, B và C C. Suy luận tương tự B. Suy luận quy nạp A. Suy luận diễn dịch 40. Kiểu suy luận nào đúng? A. [a → ~b] ⇒ [~b → a] C. [a → b] ⇒ [~a → ~b] D. [a → b] ⇒ [~a ∨ b] B. [~a → b] ⇒ [b → a] 41. Sơ đồ suy luận nào sai? D. [(~a → ~b) ∧ b] ⇒ ~a B. [(a → ~b) ∧ a] ⇒ ~b A. [(a → b) ∧ ~b] ⇒ ~a C. [(~a → b) ∧ ~b] ⇒ a 42. Nếu tiền đề là I, dựa theo phép đổi chất và đổi chỗ, kết luận hợp logic là gì? D. A, B, C đều sai C. E A. A B. O 43. Theo phép đổi chỗ, nếu tiền đề là I thì kết luận hợp logic là gì? D. I B. I hay A A. A C. E 44. Trong suy luận diễn dịch hợp logic, nếu khái niệm được chu diên ở tiền đề thì ở kết luận nó có chu diên không? B. Không chu diên A. Chu diên D. A, B, C đều sai C. Có thể chu diên nhưng cũng có thể không chu diên 45. Theo phép đổi chỗ, nếu tiền đề là E thì kết luận hợp logic là gì? B. I D. A hay I A. A C. E hay O 46. Trong tam đoạn luận đơn, nếu cả 2 tiền đề là E hay O thì kết luận hợp logic là gì? A. A hay I C. A hay E D. A, B, C đều sai B. E hay O 47. Phán đoán nào tương đương với phán đoán “Nếu ông ấy không tham ô thì ông ấy không bị cách chức và cũng không bị truy tố”? B. Nếu ông ấy tham ô thì ông ấy bị cách chức và bị truy tố D. Vẫn có chuyện ông ấy tham ô mà không bị cách chức C. Nếu ông ấy tham ô thì ông ấy bị cách chức hay bị truy tố A. Nếu ông ấy bị truy tố hay bị cách chức thì ông ấy đã tham ô 48. Sơ đồ suy luận nào sai? A. [(a ∨ b) ∧ ~a] ⇒ b B. [(a ∨ b) ∧ ~a] ⇒ b C. [(a ∨ b) ∧ a] ⇒ ~b D. [(a ∨ b) ∧ ~b] ⇒ a 49. Hai đường thẳng đồng phẳng song song với nhau thì chúng không cắt nhau” là phán đoán gì? A. PĐ liên kết D. PĐ lựa chọn gạt bỏ B. PĐ kéo theo C. PĐ kéo theo kép 50. Trong tam đoạn luận đơn, nếu có 1 tiền đề là E hay O thì kết luận hợp logic là gì? D. O hay I A. A hay I B. E hay O C. A hay E 51. “Chào mào thích ăn hạt kê; bởi vì chào mào là một loài chim; mà mọi loài chim đều thích ăn hạt kê”. Tam đoạn luận này đúng hay sai, tại sao? B. Đúng, vì tuân thủ tất cả các quy tắc của tam đoạn luận đơn C. Sai, vì không phải loài chim nào cũng thích ăn hạt kê A. Đúng, vì các tiền đề và kết luận đều đúng D. Sai, vì cả hai tiền đề đều là phán đoán khẳng định 52. Sơ đồ suy luận nào đúng? B. [(a ∨ b) ∧ a] ⇒ b C. [(a ∨ b) ∧ ~a] ⇒ ~b D. [(a ∨ b) ∧ ~a] ⇒ a A. [(a ∨ b) ∧ a] ⇒ ~b 53. Xác định các kiểu đúng của tam đoạn luận hình 3? B. AAI, AII, EAO, EIO, AOO, OAO A. EAE, AEE, EIO, AOO C. AAA, EAE, AII, EIO D. AAI, AII, EAO, IAI, OAO, EIO 54. Mệnh đề nào đã bị lược bỏ trong kiểu tam đoạn luận hợp lôgích: M+ a P- ; M+ a S-? C. S+ a P- A. S+ e P+ D. S- i P- B. S- o P+ 55. Mệnh đề nào sau đây đúng? B. PĐKT sai khi tiền từ đúng và hậu từ sai C. Muốn PĐKT đúng thì tiền từ phải đúng và hậu từ phải sai D. PĐKT đúng khi và chỉ khi tiền từ và hậu từ có cùng giá trị logic A. Phán đoán kéo theo (PĐKT) sai khi và chỉ khi hậu từ sai 56. “Một số loài thú sống dưới nước; Cá voi sống dưới nước; Vậy, cá voi là loài thú”. Tam đoạn luận đơn này đúng hay sai, vì sao? C. Sai, vì cả hai tiền đề đều là phán đoán bộ phận B. Đúng, vì các tiền đề và kết luận đều đúng A. Sai, vì trung từ không chu diên trong cả hai tiền đề D. Sai, vì đại từ không chu diên trong tiền đề nhưng chu diên trong kết luận 57. Tìm phán đoán nào tương đương logic với: ~a → b? B. ~a ∧ b C. a ∧ b D. a ∨ b A. ~a ∨ b 58. Nếu tiền đề là A, dựa theo phép đổi chất và đổi chỗ, kết luận hợp logic là gì? B. I D. A hay I C. E hay O A. A 59. “Ăn mặn thì khát nước; Khát nước thì uống nhiều nước; Uống nhiều nước thì đã khát; Vậy, ăn mặn thì đã khát”. Đây là suy luận gì? Có hợp logic không? C. Tam đoạn luận phức, kiểu kéo theo thuần túy, dạng tĩnh lược, hợp logic B. Suy luận đa đề, không hợp logic A. Suy luận bắc cầu, không hợp logic D. Tam đoạn luận phức, kiểu kéo theo thuần túy, dạng tĩnh lược, không hợp logic 60. Thao tác logic đi từ một hay vài tiền đề có quan hệ logic với nhau để rút ra một kết luận được gọi là gì? D. Suy luận gián tiếp C. Suy luận A. Diễn dịch trực tiếp B. Quy nạp hoàn toàn 61. Thao tác logic đi từ tiền đề là 1 phán đoán dạng A, E, I, O để rút ra kết luận cũng là 1 phán đoán dạng trên cùng chất, nhưng có vị từ và chủ từ đổi chỗ cho nhau được gọi là gì? C. Phép đổi chỗ B. Phép đổi chất A. Diễn dịch trực tiếp D. Suy luận theo hình vuông logic 62. Từ tiền đề "Có những sinh viên nghiên cứu khoa học rất giỏi", bằng phép đổi chỗ, kết luận hợp logic được rút ra là gì? C. Không phải tất cả sinh viên đều nghiên cứu khoa học dở B. Có những sinh viên nghiên cứu khoa học rất dở A. Có những sinh viên không biết nghiên cứu khoa học D. Có những người nghiên cứu khoa học rất giỏi là sinh viên 63. Dựa theo quan hệ gì của hình vuông logic ta có sơ đồ suy luận: A → ~E ; E → ~A? D. Lệ thuộc B. Tương phản trên C. Tương phản dưới A. Mâu thuẫn 64. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Điều kiện cần và đủ để PĐLCGB sai là các PĐTP cùng sai D. Phán đoán lựa chọn gạt bỏ (PĐLCGB) đúng khi các phán đoán thành phần (PĐTP) cùng đúng C. PĐLCGB sai khi và chỉ khi các PĐTP cùng sai B. PĐLCGB đúng khi và chỉ khi có một PĐTP đúng 65. Trong tam đoạn luận đơn, nếu cả 2 tiền đề là A hay I thì kết luận hợp logic là gì? C. A hay E D. I hay O B. E hay O A. A hay I 66. Kiểu suy luận nào đúng? A. [a ∨ ~b] ⇒ [~b ∧ a] D. [a ∨ b] ⇒ [~a ∧ ~b] C. [a ∨ b] ⇒ [~a ∧ ~b] B. [~a ∨ b] ⇒ ~[~b ∧ a] 67. Thế nào là suy luận đúng? C. Suy luận hợp logic và xuất phát từ mọi tiền đề đều xác thực D. A, B, C đều đúng A. Suy luận hợp logic B. Suy luận đưa đến kết luận đúng 68. Sơ đồ suy luận nào đúng? B. [(a → b) ∧ b] ⇒ a C. [(a → b) ∧ ~b] ⇒ ~a A. [(a → b) ∧ ~a] ⇒ ~b D. A, B, C đều đúng 69. Nếu tiền đề là E, dựa theo phép đổi chất, kết luận hợp logic là gì? C. A hay I B. I A. A 70. Xác định các kiểu đúng của tam đoạn luận hình 2? C. AAA, EAE, AII, EIO B. AAI, AEE, IAI, EAO A. EAE, AEE, EIO, AOO D. AAA, EAE, AEE, EIO 71. Thao tác logic đi từ tiền đề là 1 phán đoán dạng A, E, I, O để rút ra kết luận cũng là 1 phán đoán dạng trên, khác chất, có chủ từ là khái niệm mâu thuẫn với khái niệm đóng vai trò vị từ của tiền đề và vị từ là khái niệm đóng vai trò chủ từ của tiền đề được gọi là gì? D. Phép đổi chất và đổi chỗ A. Diễn dịch trực tiếp B. Phép đổi chất C. Phép đổi chỗ 72. Kiểu EIO đúng hay sai, vì sao? Biết rằng, tam đoạn luận đơn này có trung từ là chủ từ trong tiểu tiền đề và là vị từ trong đại tiền đề? D. Sai, vì tiểu từ không chu diên trong tiền đề, nhưng chu diên trong kết luận A. Sai, vì cả hai tiền đề đều là phán đoán bộ phận B. Sai, vì trung từ không chu diên trong cả hai tiền đề C. Đúng, vì tuân theo tất cả các quy tắc tam đoạn luận đơn 73. Thế nào là suy luận hợp logic? C. SL luôn đưa đến kết luận xác thực D. SL có lý nhưng luôn đưa đến kết luận sai lầm B. SL từ tiền đề đúng và tuân thủ mọi quy tắc logic A. SL tuân thủ mọi quy tắc logic hình thức 74. Dựa theo quan hệ gì của hình vuông logic ta có sơ đồ suy luận: A ↔ ~O ; E ↔ ~ I? C. Tương phản dưới B. Tương phản trên A. Mâu thuẫn D. Lệ thuộc 75. Kiểu suy luận nào đúng? D. [a → ~b] ⇒ ~{a ∧ b} C. [~a → b] ⇒ [~a → ~b] B. [~a → b] ⇒ [b → a] A. [a → ~b] ⇒ [~a ∧ ~b] 76. Nếu tiền đề là O, dựa theo phép đổi chất và đổi chỗ, kết luận hợp logic là gì? C. E A. A B. I D. Không thực hiện được 77. Từ tiền đề “Có loài côn trùng không có hại”, bằng phép đổi chỗ, kết luận hợp logic được rút ra là gì? A. Một số loài không có hại là côn trùng B. Những loài côn trùng khác có hại D. Không thực hiện được C. Không phải tất cả các loài côn trùng đều có hại 78. Mệnh đề nào đã bị lược bỏ trong kiểu tam đoạn luận hợp lôgích: P+ a M- ; S+ e M+? A. S+ e P+ D. S- i P- C. S+ a P- B. S- o P+ 79. Kiểu tam đoạn luận đơn OAO, thuộc hình 4 đúng hay sai, vì sao? C. Sai, vì trung từ không chu diên trong cả hai tiền đề B. Đúng, vì thoả mãn tất cả các quy tắc chung của tam đoạn luận đơn D. Sai, tiểu từ không chu diên trong tiền đề mà chu diên trong kết luận A. Sai, vì đại từ không chu diên trong tiền đề mà chu diên trong kết luận 80. Mệnh đề nào đã bị lược bỏ trong kiểu tam đoạn luận hợp logic: M+ a P- ; S+ a P-? C. S+ a M- D. S- i M- B. M- o S+ A. M+ i S- 81. Kiểu suy luận nào đúng? D. [a → b] ⇒ [~b → a] B. [~a → b] ⇒ [~b → ~a] C. [~b → a] ⇒ [~a → b] A. [a → ~b] ⇒ [~b → a] 82. Nếu tiền đề là I, dựa theo phép đổi chất, kết luận hợp logic là gì? D. E hay I B. O A. A C. E 83. Suy luận: “Sinh viên kinh tế nào tốt nghiệp loại giỏi cũng dễ kiếm việc làm. Có một số sinh viên kinh tế không tốt nghiệp loại giỏi. Như vậy có một số sinh viên kinh tế không dễ tìm việc làm” có phải là tam đoạn luận đơn (nhất quyết) không, nếu phải thì nó đúng hay sai, tại sao? C. Sai, vì đại tư không chu diên trong tiền đề, mà chu diên trong kết luận A. Không phải là tam đoạn luận đơn (nhất quyết) B. Sai, vì cả hai tiền đề đều là phán đoán bộ phận D. Đúng, vì tuân thủ các quy tắc của tam đoạn luận đơn 84. Quy tắc riêng của tam đoạn luận hình 2 là gì? A. Đại tiền đề là A hay E; tiểu tiền đề là A hay I C. Đại tiền đề là A hay E; có 1 tiền đề là A hay I B. Đại tiền đề là A hay E; có tiền đề là O hay E D. Đại tiền đề là A hay E; tiểu tiền đề là E hay O 85. Mâu thuẫn lôgích xuất hiện trong tư duy là do sự kết hợp hai tư tưởng có quan hệ gì lại với nhau? B. Mâu thuẫn (tương khắc) C. Lệ thuộc (bao hàm) D. Đồng nhất (tương đương) A. Trái ngược (tương phản) Time's up # Tổng Hợp# Môn Khác