Đề cương ôn tập – Bài 2FREELogic học 1. Thế nào là suy luận đúng? A. Suy luận hợp logic D. A, B, C đều đúng C. Suy luận hợp logic và xuất phát từ mọi tiền đề đều xác thực B. Suy luận đưa đến kết luận đúng 2. Nếu tiền đề là O, dựa theo phép đổi chất, kết luận hợp logic là gì? C. E D. A hay I A. A B. I 3. Mệnh đề nào sau đây đúng? C. PĐLCGB sai khi và chỉ khi các PĐTP cùng sai A. Điều kiện cần và đủ để PĐLCGB sai là các PĐTP cùng sai D. Phán đoán lựa chọn gạt bỏ (PĐLCGB) đúng khi các phán đoán thành phần (PĐTP) cùng đúng B. PĐLCGB đúng khi và chỉ khi có một PĐTP đúng 4. Từ tiền đề “Có loài côn trùng không có hại”, bằng phép đổi chỗ, kết luận hợp logic được rút ra là gì? A. Một số loài không có hại là côn trùng D. Không thực hiện được B. Những loài côn trùng khác có hại C. Không phải tất cả các loài côn trùng đều có hại 5. Nếu phán đoán ~P → ~Q đúng thì mệnh đề nào sau đây cũng đúng? C. P là điều kiện cần và đủ của Q D. P là điều kiện đủ của Q A. P là điều kiện cần của Q B. Q là điều kiện cần của P 6. Mệnh đề nào đã bị lược bỏ trong kiểu tam đoạn luận hợp logic: M+ a P- ; S+ a P-? D. S- i M- A. M+ i S- C. S+ a M- B. M- o S+ 7. Nếu tiền đề là I, dựa theo phép đổi chất và đổi chỗ, kết luận hợp logic là gì? A. A D. A, B, C đều sai B. O C. E 8. Xác định các kiểu đúng của tam đoạn luận hình 2? D. AAA, EAE, AEE, EIO A. EAE, AEE, EIO, AOO C. AAA, EAE, AII, EIO B. AAI, AEE, IAI, EAO 9. Loại suy luận hợp logic nào đảm bảo chắc chắn kết luận xác thực nếu có các tiền đề xác thực? D. Cả A, B và C A. Suy luận diễn dịch C. Suy luận tương tự B. Suy luận quy nạp 10. Từ phán đoán “Một số sinh viên học giỏi logic học”, bằng phép đổi chất kết luận được rút ra là gì? B. Một số người học giỏi logic học là sinh viên A. Số sinh viên còn lại học không giỏi logic học D. Không thực hiện phép đổi chất được C. Không phải mọi sinh viên đều không phải là người không học giỏi logic 11. Điều kiện đủ để xây dựng được một suy luận diễn dịch trực tiếp hợp logic là gì? D. Kết luận phải là PĐ lệ thuộc vào PĐ tiền đề B. Tiền đề và kết luận phải là 2 PĐ có quan hệ đồng nhất nhau C. Tiền đề và kết luận phải là 2 PĐ có các thành phần giống nhau A. Tiền đề và kết luận phải là 2 PĐ có chủ từ và vị từ giống nhau 12. “Một số loài thú sống dưới nước; Cá voi sống dưới nước; Vậy, cá voi là loài thú”. Tam đoạn luận đơn này đúng hay sai, vì sao? A. Sai, vì trung từ không chu diên trong cả hai tiền đề B. Đúng, vì các tiền đề và kết luận đều đúng D. Sai, vì đại từ không chu diên trong tiền đề nhưng chu diên trong kết luận C. Sai, vì cả hai tiền đề đều là phán đoán bộ phận 13. Kiểu suy luận nào đúng? B. [~a ∨ b] ⇒ ~[~b ∧ a] A. [a ∨ ~b] ⇒ [~b ∧ a] C. [a ∨ b] ⇒ [~a ∧ ~b] D. [a ∨ b] ⇒ [~a ∧ ~b] 14. Nếu phán đoán P → Q đúng thì mệnh đề nào sau đây cũng đúng? A. P là điều kiện cần của Q C. P là điều kiện cần và đủ của Q D. P là điều kiện đủ của Q B. Q là điều kiện đủ của P 15. Nếu phán đoán P ↔ Q đúng thì mệnh đề nào sau đây cũng đúng? A. P, Q là điều kiện cần và đủ của nhau B. P là điều kiện đủ của Q C. P là điều kiện cần của Q D. Q là điều kiện cần của P 16. Kiểu suy luận nào đúng? C. [a → b] ⇒ [~a → ~b] A. [a → ~b] ⇒ [~b → a] D. [a → b] ⇒ [~a ∨ b] B. [~a → b] ⇒ [b → a] 17. Thao tác logic đi từ tiền đề là 1 phán đoán dạng A, E, I, O để rút ra kết luận cũng là 1 phán đoán dạng trên, khác chất, có chủ từ là khái niệm mâu thuẫn với khái niệm đóng vai trò vị từ của tiền đề và vị từ là khái niệm đóng vai trò chủ từ của tiền đề được gọi là gì? C. Phép đổi chỗ B. Phép đổi chất D. Phép đổi chất và đổi chỗ A. Diễn dịch trực tiếp 18. Thao tác logic đi từ 2 tiền đề có quan hệ logic với nhau để rút ra một phán đoán mới làm kết luận được gọi là gì? C. Suy luận gián tiếp B. Quy nạp hoàn toàn A. Diễn dịch trực tiếp D. A, B, C đều sai 19. Nếu tiền đề là A, dựa theo phép đổi chất, kết luận hợp logic là gì? D. A hay I A. A B. I C. E hay O 20. Trong tam đoạn luận đơn, nếu cả 2 tiền đề là A hay I thì kết luận hợp logic là gì? B. E hay O A. A hay I C. A hay E D. I hay O 21. Nếu tiền đề là E, dựa theo phép đổi chất và đổi chỗ, kết luận hợp logic là gì? A. A D. A hay I C. E B. I 22. Tìm phán đoán tương đương logic với: ~a → b? D. ~b → a C. ~a → ~b B. a → ~b A. ~b → ~a 23. Trong tam đoạn luận đơn, những cặp tiền đề nào không vi phạm quy tắc chung? C. AA, AE, AI, AO, EA, EI, IA, IE, OA A. AA, AE, AI, AO, EA, EO, IA, IE, OA D. AA, EE, AE, AI, AO, EA, IA, IE,OA B. AA, AE, AI, AO, EA, IA, IE, OA, II 24. Kiểu EIO đúng hay sai, tại sao? Biết rằng, tam đoạn luận đơn này có trung từ là chủ từ trong cả hai tiền đề? C. Đúng, vì tuân theo tất cả các quy tắc tam đoạn luận đơn A. Sai, vì cả hai tiền đề đều là phán đoán bộ phận D. Sai, vì tiểu từ không chu diên trong tiền đề, nhưng chu diên trong kết luận B. Sai, vì trung từ không chu diên trong cả hai tiền đề 25. Các yếu tố logic của suy luận là gì? D. Tiền đề, kết luận và cơ sở logic B. Tiền từ, hậu từ và liên từ logic C. Chủ từ, vị từ, hệ từ và lượng từ A. Đại tiền đề, tiểu tiền đề và kết luận 26. Kiểu tam đoạn luận đơn OAO, thuộc hình 4 đúng hay sai, vì sao? B. Đúng, vì thoả mãn tất cả các quy tắc chung của tam đoạn luận đơn D. Sai, tiểu từ không chu diên trong tiền đề mà chu diên trong kết luận A. Sai, vì đại từ không chu diên trong tiền đề mà chu diên trong kết luận C. Sai, vì trung từ không chu diên trong cả hai tiền đề 27. Thao tác logic đi từ một hay vài tiền đề có quan hệ logic với nhau để rút ra một kết luận được gọi là gì? B. Quy nạp hoàn toàn C. Suy luận A. Diễn dịch trực tiếp D. Suy luận gián tiếp 28. Trong tam đoạn luận đơn, nếu cả 2 tiền đề là A hay E thì kết luận hợp logic là gì? D. A, E, I hay O A. A hay I B. E hay O C. A hay E 29. Dựa theo quan hệ gì của hình vuông logic ta có sơ đồ suy luận: A → I ; ~O → ~E? B. Tương phản trên C. Tương phản dưới A. Mâu thuẫn D. Lệ thuộc 30. Nếu tiền đề là O, dựa theo phép đổi chất và đổi chỗ, kết luận hợp logic là gì? C. E A. A D. Không thực hiện được B. I 31. Xác định các kiểu đúng của tam đoạn luận hình 1? A. EAE, AEE, EIO, AOO B. AAI, AEE, IAI, EAO C. AAA, EAE, AII, EIO D. AAA, EAE, AEE, EIO 32. Kiểu suy luận nào đúng? B. [~a → b] ⇒ [b → a] D. [a → ~b] ⇒ ~{a ∧ b} A. [a → ~b] ⇒ [~a ∧ ~b] C. [~a → b] ⇒ [~a → ~b] 33. Nếu tiền đề là I, dựa theo phép đổi chất, kết luận hợp logic là gì? B. O C. E A. A D. E hay I 34. Thế nào là suy luận hợp logic? B. SL từ tiền đề đúng và tuân thủ mọi quy tắc logic D. SL có lý nhưng luôn đưa đến kết luận sai lầm C. SL luôn đưa đến kết luận xác thực A. SL tuân thủ mọi quy tắc logic hình thức 35. Dựa theo quan hệ gì của hình vuông logic ta có sơ đồ suy luận: A → ~E ; E → ~A? B. Tương phản trên D. Lệ thuộc A. Mâu thuẫn C. Tương phản dưới 36. Mệnh đề nào sau đây đúng? C. Muốn PĐKT đúng thì tiền từ phải đúng và hậu từ phải sai D. PĐKT đúng khi và chỉ khi tiền từ và hậu từ có cùng giá trị logic B. PĐKT sai khi tiền từ đúng và hậu từ sai A. Phán đoán kéo theo (PĐKT) sai khi và chỉ khi hậu từ sai 37. Thao tác logic đi từ tiền đề là 1 phán đoán dạng A, E, I, O để rút ra kết luận cũng là 1 phán đoán dạng trên cùng lượng cùng chủ từ, nhưng khác chất và có vị từ là khái niệm mâu thuẫn với khái niệm đóng vai trò vị từ của tiền đề được gọi là gì? D. Suy luận theo hình vuông logic A. Diễn dịch trực tiếp C. Phép đổi chỗ B. Phép đổi chất 38. Dựa theo quan hệ gì của hình vuông logic ta có sơ đồ suy luận: A ↔ ~O ; E ↔ ~ I? B. Tương phản trên A. Mâu thuẫn C. Tương phản dưới D. Lệ thuộc 39. Trong tam đoạn luận đơn, nếu 2 tiền đề là I hay O thì kết luận hợp logic là gì? B. E hay O C. A hay E A. A hay I D. Không kết luận được 40. Hai đường thẳng đồng phẳng song song với nhau thì chúng không cắt nhau” là phán đoán gì? A. PĐ liên kết C. PĐ kéo theo kép D. PĐ lựa chọn gạt bỏ B. PĐ kéo theo 41. “Đàn ông thống trị thế giới; đàn bà thống trị đàn ông; vì vậy, đàn bà thống trị thế giới” là suy luận gì? C. Tam đoạn luận hình 1, kiểu III A. Tam đoạn luận hình 1, kiểu AAA D. A, B, C đều sai B. Tam đoạn luận kéo theo, hình thức khẳng định 42. “Ăn mặn thì khát nước; Khát nước thì uống nhiều nước; Uống nhiều nước thì đã khát; Vậy, ăn mặn thì đã khát”. Đây là suy luận gì? Có hợp logic không? B. Suy luận đa đề, không hợp logic A. Suy luận bắc cầu, không hợp logic C. Tam đoạn luận phức, kiểu kéo theo thuần túy, dạng tĩnh lược, hợp logic D. Tam đoạn luận phức, kiểu kéo theo thuần túy, dạng tĩnh lược, không hợp logic 43. Quy tắc riêng của tam đoạn luận hình 1 là gì? C. Đại tiền đề là A hay E; có 1 tiền đề là A hay I D. Đại tiền đề là A hay E; có tiền đề là O hay E A. Đại tiền đề là A hay E; tiểu tiền đề là A hay I B. Đại tiền đề là A hay E; tiểu tiền đề là E hay O 44. Theo phép đổi chỗ, nếu tiền đề là I thì kết luận hợp logic là gì? B. I hay A D. I C. E A. A 45. Kiểu suy luận nào đúng? D. [a → b] ⇒ [~b → a] C. [~b → a] ⇒ [~a → b] A. [a → ~b] ⇒ [~b → a] B. [~a → b] ⇒ [~b → ~a] 46. Có bao nhiêu mệnh đề có quan hệ tương phản với 1 mệnh đề cho trước? C. Nhiều mệnh đề B. Hai mệnh đề D. Vô số mệnh đề A. Một mệnh đề 47. Mâu thuẫn lôgích xuất hiện trong tư duy là do sự kết hợp hai tư tưởng có quan hệ gì lại với nhau? A. Trái ngược (tương phản) D. Đồng nhất (tương đương) B. Mâu thuẫn (tương khắc) C. Lệ thuộc (bao hàm) 48. Kiểu AIO đúng hay sai, tại sao? Biết rằng, tam đoạn luận đơn này có trung từ là chủ từ trong đại tiền đề và là vị từ trong tiểu tiền đề? D. B và C đều đúng C. Sai, vì cả 2 tiền đề đều là phán đoán khẳng định mà kết luận là phán đoán phủ định B. Sai, vì đại từ không chu diên ở tiền đề nhưng lại chu diên ở kết luận A. Sai, vì trung từ không chu diên trong cả hai tiền đề 49. Quy tắc riêng của tam đoạn luận hình 3 là gì? C. Tiểu tiền đề là A hay I; kết luận là O hay I B. Đại tiền đề là A hay E; tiểu tiền đề là E hay O D. Đại tiền đề là A hay E; có 1 tiền đề là A hay I A. Đại tiền đề là A hay E; tiểu tiền đề là A hay I 50. “Lý luận và thực hành phải đi đôi với nhau” là phán đoán gì? A. PĐ liên kết C. PĐ kéo theo D. A, B và C đều sai B. PĐ lưạ chọn 51. Mệnh đề nào đã bị lược bỏ trong kiểu tam đoạn luận hợp lôgích: P+ a M- ; S- i P-? A. M+ a S- C. S+ a M- B. S- i M- 52. “Chào mào thích ăn hạt kê; bởi vì chào mào là một loài chim; mà mọi loài chim đều thích ăn hạt kê”. Tam đoạn luận này đúng hay sai, tại sao? B. Đúng, vì tuân thủ tất cả các quy tắc của tam đoạn luận đơn A. Đúng, vì các tiền đề và kết luận đều đúng C. Sai, vì không phải loài chim nào cũng thích ăn hạt kê D. Sai, vì cả hai tiền đề đều là phán đoán khẳng định 53. Điều kiện cần và đủ để hai phán đoán đơn có quan hệ mâu thuẫn nhau là gì? D. Khác nhau cả về chất, lượng lẫn chủ từ, vị từ A. Khác nhau về chất C. Khác nhau cả về chất lẫn về lượng B. Khác nhau về lượng 54. Sơ đồ suy luận nào đúng? A. [(a ∨ b) ∧ a] ⇒ ~b B. [(a ∨ b) ∧ a] ⇒ b C. [(a ∨ b) ∧ ~a] ⇒ ~b D. [(a ∨ b) ∧ ~a] ⇒ a 55. Sơ đồ suy luận nào sai? C. [(~a → b) ∧ ~b] ⇒ a D. [(~a → ~b) ∧ b] ⇒ ~a A. [(a → b) ∧ ~b] ⇒ ~a B. [(a → ~b) ∧ a] ⇒ ~b 56. Có bao nhiêu mệnh đề có quan hệ mâu thuẫn với 1 mệnh đề cho trước? B. Hai mệnh đề A. Một mệnh đề C. Rất nhiều nhưng không vô số mệnh đề D. Vô số mệnh đề 57. Xác định các kiểu đúng của tam đoạn luận hình 3? C. AAA, EAE, AII, EIO D. AAI, AII, EAO, IAI, OAO, EIO B. AAI, AII, EAO, EIO, AOO, OAO A. EAE, AEE, EIO, AOO 58. Theo phép đổi chỗ, nếu tiền đề là A thì kết luận hợp logic là gì? C. E A. A B. I D. A hay I 59. Sơ đồ suy luận nào sai? D. [(a ∨ b) ∧ ~b] ⇒ a A. [(a ∨ b) ∧ ~a] ⇒ b B. [(a ∨ b) ∧ ~a] ⇒ b C. [(a ∨ b) ∧ a] ⇒ ~b 60. Trong tam đoạn luận đơn, nếu cả 2 tiền đề là E hay O thì kết luận hợp logic là gì? A. A hay I C. A hay E D. A, B, C đều sai B. E hay O 61. Theo phép đổi chỗ, nếu tiền đề là O thì kết luận hợp logic là gì? D. Cả A, B và C đều sai C. E hay O B. I A. A hay I 62. Phán đoán nào tương đương với phán đoán “Nếu ông ấy không tham ô thì ông ấy không bị cách chức và cũng không bị truy tố”? B. Nếu ông ấy tham ô thì ông ấy bị cách chức và bị truy tố A. Nếu ông ấy bị truy tố hay bị cách chức thì ông ấy đã tham ô C. Nếu ông ấy tham ô thì ông ấy bị cách chức hay bị truy tố D. Vẫn có chuyện ông ấy tham ô mà không bị cách chức 63. Mệnh đề nào đã bị lược bỏ trong kiểu tam đoạn luận hợp lôgích: P+ a M- ; S+ e M+? D. S- i P- A. S+ e P+ C. S+ a P- B. S- o P+ 64. Kiểu AOI đúng hay sai tại sao; Biết rằng tam đoạn luận đơn này có trung từ là chủ từ trong tiểu tiền đề và là vị từ trong đại tiền đề? C. Sai, vì tiểu từ chu diên trong tiền đề, nhưng không chu diên trong kết luận B. Đúng, vì tuân theo tất cả các quy tắc tam đoạn luận A. Sai, vì trung từ không chu diên trong cả hai tiền đề D. Sai, vì cả hai tiền đề đều là phán đoán bộ phận 65. Kiểu EIO đúng hay sai, vì sao? Biết rằng, tam đoạn luận đơn này có trung từ là chủ từ trong tiểu tiền đề và là vị từ trong đại tiền đề? C. Đúng, vì tuân theo tất cả các quy tắc tam đoạn luận đơn B. Sai, vì trung từ không chu diên trong cả hai tiền đề D. Sai, vì tiểu từ không chu diên trong tiền đề, nhưng chu diên trong kết luận A. Sai, vì cả hai tiền đề đều là phán đoán bộ phận 66. Mệnh đề nào đã bị lược bỏ trong kiểu tam đoạn luận hợp lôgích: M+ a P- ; M+ a S-? A. S+ e P+ D. S- i P- C. S+ a P- B. S- o P+ 67. Khi nào hai phán đoán có quan hệ mâu thuẫn với nhau? A. Khi chúng không cùng đúng cùng sai D. Khi chúng có cùng thuật ngữ hay phán đoán thành phần, không cùng đúng cùng sai C. Khi chúng không cùng đúng nhưng có thể cùng sai B. Khi chúng có cùng thuật ngữ, không cùng đúng cùng sai 68. Trong tam đoạn luận đơn hợp logic, trung từ phải thế nào? B. Chu diên ít nhất 1 lần C. Không xuất hiện ở kết luận A. Có mặt trong cả 2 tiền đề D. A, B, C đều đúng 69. Quy tắc riêng của tam đoạn luận hình 2 là gì? A. Đại tiền đề là A hay E; tiểu tiền đề là A hay I C. Đại tiền đề là A hay E; có 1 tiền đề là A hay I B. Đại tiền đề là A hay E; có tiền đề là O hay E D. Đại tiền đề là A hay E; tiểu tiền đề là E hay O 70. Sơ đồ suy luận nào đúng? B. [(a → b) ∧ b] ⇒ a A. [(a → b) ∧ ~a] ⇒ ~b D. A, B, C đều đúng C. [(a → b) ∧ ~b] ⇒ ~a 71. Thao tác logic đi từ 1 tiền đề để rút ra 1 kết luận được gọi là gì? C. Quy nạp khoa học A. Diễn dịch trực tiếp B. Suy luận gián tiếp D. A, B, C đều sai 72. Theo phép đổi chỗ, nếu tiền đề là E thì kết luận hợp logic là gì? A. A D. A hay I C. E hay O B. I 73. Trong tam đoạn luận đơn, nếu có 1 tiền đề là E hay O thì kết luận hợp logic là gì? C. A hay E D. O hay I A. A hay I B. E hay O 74. Tìm phán đoán nào tương đương logic với: ~a → b? B. ~a ∧ b D. a ∨ b C. a ∧ b A. ~a ∨ b 75. Tìm phán đoán tương đương logic với: a → ~b? D. a ∨ b B. ~a ∧ ~b A. ~[a ∧ b] C. ~[~a ∧ ~b] 76. Trong tam đoạn luận đơn, nếu có 1 tiền đề là I hay O thì kết luận hợp logic là gì? C. A hay E B. E hay O A. A hay I D. O hay I 77. Nếu tiền đề là E, dựa theo phép đổi chất, kết luận hợp logic là gì? B. I C. A hay I A. A 78. Nếu tiền đề là A, dựa theo phép đổi chất và đổi chỗ, kết luận hợp logic là gì? C. E hay O B. I A. A D. A hay I 79. Trong suy luận diễn dịch hợp logic, nếu khái niệm được chu diên ở tiền đề thì ở kết luận nó có chu diên không? A. Chu diên D. A, B, C đều sai B. Không chu diên C. Có thể chu diên nhưng cũng có thể không chu diên 80. Từ tiền đề "Có những sinh viên nghiên cứu khoa học rất giỏi", bằng phép đổi chỗ, kết luận hợp logic được rút ra là gì? A. Có những sinh viên không biết nghiên cứu khoa học D. Có những người nghiên cứu khoa học rất giỏi là sinh viên C. Không phải tất cả sinh viên đều nghiên cứu khoa học dở B. Có những sinh viên nghiên cứu khoa học rất dở 81. Dựa theo quan hệ gì của hình vuông logic ta có sơ đồ suy luận: ~O → I ; ~I → O? D. Lệ thuộc A. Mâu thuẫn B. Tương phản trên C. Tương phản dưới 82. “Đa số hạt cơ bản được tạo thành từ ba hạt quark; Proton là hạt cơ bản; Vậy, Proton được tạo thành từ ba hạt quark”. Tam đoạn luận đơn này đúng hay sai, tại sao? D. Sai, vì đại từ không chu diên trong tiền đề nhưng chu diên trong kết luận A. Sai, vì trung từ không chu diên trong cả hai tiền đề B. Đúng, vì tuân thủ tất cả các quy tắc của tam đoạn luận đơn C. Sai, vì cả hai tiền đề đều là phán đoán bộ phận 83. Suy luận: “Sinh viên kinh tế nào tốt nghiệp loại giỏi cũng dễ kiếm việc làm. Có một số sinh viên kinh tế không tốt nghiệp loại giỏi. Như vậy có một số sinh viên kinh tế không dễ tìm việc làm” có phải là tam đoạn luận đơn (nhất quyết) không, nếu phải thì nó đúng hay sai, tại sao? D. Đúng, vì tuân thủ các quy tắc của tam đoạn luận đơn A. Không phải là tam đoạn luận đơn (nhất quyết) C. Sai, vì đại tư không chu diên trong tiền đề, mà chu diên trong kết luận B. Sai, vì cả hai tiền đề đều là phán đoán bộ phận 84. Thao tác logic đi từ tiền đề là 1 phán đoán dạng A, E, I, O để rút ra kết luận cũng là 1 phán đoán dạng trên cùng chất, nhưng có vị từ và chủ từ đổi chỗ cho nhau được gọi là gì? C. Phép đổi chỗ B. Phép đổi chất D. Suy luận theo hình vuông logic A. Diễn dịch trực tiếp 85. Kiểu tam đoạn luận đơn AAI, thuộc hình 2 đúng hay sai, vì sao? A. Sai, tiểu từ và đại từ chu diên trong tiền đề mà không chu diên trong kết luận C. Sai, hai tiền đề là toàn thể mà kết luận lại là phán đoán bộ phận D. Đúng, vì thoả mãn tất cả các quy tắc chung của tam đoạn luận đơn B. Sai, vì trung từ không chu diên trong cả hai tiền đề Time's up # Tổng Hợp# Môn Khác
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai