Đề cương ôn tập – Bài 4FREETriết học 1. Ph. Ăngghen sinh năm nào, ở đâu và mất năm nào? D. 1821 - 1895, ở thành phố Bác-men B. 1820 - 1895, ở thành Béc-linh C. 1820 - 1895, ở thành phố Bác-men A. 1819 - 1895, ở thành phố Bác-men 2. Vào năm 1841 - 1842, Ph. Ăngghen đã nhận thấy mâu thuẫn gì trong triết học của Hêghen? A. Mâu thuẫn giữa phương pháp biện chứng và hệ thống duy tâm C. Mâu thuẫn giữa phương pháp siêu hình và hệ thống duy tâm B. Mâu thuẫn giữa tính cách mạng và tính bảo thủ trong triết học Hêghen 3. Sắp xếp theo thứ tự năm sinh trước - sau của các nhà triết học sau? B. Cantơ - Hêghen - Phoi-ơ-bắc A. Cantơ - Phoi-ơ-bắc - Hêghen D. Phoi-ơ-bắc - Cantơ - Hêghen C. Hêghen - Cantơ - Phoi-ơ-bắc 4. Trong triết học của Hêghen giữa tinh thần và tự nhiên quan hệ với nhau như thế nào? D. Tự nhiên là nguồn gốc của tinh thần B. Tinh thần là thuộc tính của tự nhiên C. Tự nhiên là sản phẩm của tinh thần, là một tồn tại khác của tinh thần A. Tinh thần là kết quả phát triển của tự nhiên 5. Khẳng định nào sau đây là sai? C. Hêghen cho rằng "ý niệm tuyệt đối" là tính thứ nhất, tự nhiên là tính thứ hai B. Hêghen cho rằng "ý niệm tuyệt đối" vận động trong sự phụ thuộc vào giới tự nhiên và xã hội A. Hêghen cho rằng "ý niệm tuyệt đối" tồn tại vĩnh viễn 6. Khi khẳng định vật chất là nguyên nhân của cảm giác, Điđrô đã đứng trên quan điểm triết học nào? C. Chủ nghĩa duy vật B. Thuyết nhị nguyên A. Chủ nghĩa duy tâm D. Chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán 7. Luận điểm sau là của ai và trong tác phẩm nào: "Các nhà triết học đã chỉ giải thích thế giới bằng nhiều cách khác nhau, song vấn đề là cải tạo thế giới"? C. Của Lênin, trong tác phẩm "Bút ký triết học" B. Của C A. Của Ph 8. Khẳng định nào sau đây là đúng? C. Triết học Mác ra đời hoàn toàn ngẫu nhiên D. Triết học Mác ra đời thực hiện mục đích đã được định trước A. Triết học Mác ra đời vào giữa thế kỷ XIX là một tất yếu lịch sử B. Triết học Mác ra đời do thiên tài của Mác và Ăngghen 9. Davít Hium là nhà triết học nước nào? A. Pháp B. Áo D. Hà Lan C. Anh 10. Lênin phê phán chủ nghĩa dân tuý trong tác phẩm nào? A. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán B. Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh chống những người dân chủ ra sao D. Bút ký triết học C. Nhà nước và cách mạng 11. Triết học cổ điển Đức bảo vệ về mặt tư tưởng chế độ nhà nước nào? B. Nhà nước dân chủ tư sản D. Nhà nước chuyên chế chủ nô C. Nhà nước chuyên chế Phổ A. Nhà nước dân chủ chủ nô 12. Mác chỉ ra đâu là hạt nhân hợp lý trong triết học của Hêghen? B. Chủ nghĩa duy tâm A. Chủ nghĩa duy vật C. Phép biện chứng như lý luận về sự phát triển D. Tư tưởng về vận động 13. Quan niệm cho thực thể vật chất là thống nhất ba hình thức của nó trong giới tự nhiên, giới vô cơ, thực vật, động vật (bao gồm con người) là của nhà triết học nào? D. Điđrô A. Xpinôda C. La Mettri B. Ph 14. Vào năm 1841, trong tư tưởng của Mác có mâu thuẫn gì? A. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa duy tâm triết học với tinh thần dân chủ cách mạng và vô thần B. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa duy tâm triết học với tinh thần cách mạng vô sản C. Cả a và b 15. Triết học Ánh sáng xuất hiện trong thời gian nào và ở đâu? B. Thế kỷ XVII – XVIII, ở Anh A. Thế kỷ XVI – XVII, ở Italia D. Nửa cuối thế kỷ XVIII ở Pháp C. Nửa cuối thế kỷ XVIII, ở Đức 16. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? C. Điđrô thừa nhận có trạng thái đứng im tuyệt đối A. Điđrô cho vận động và vật chất là thống nhất chặt chẽ D. Điđrô phủ nhận vận động của vật thể là qúa trình phát triển, biến đổi không ngừng B. Điđrô không thừa nhận vận động và vật chất là thống nhất 17. Tác phẩm "Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán" là của tác giả nào và được xuất bản năm nào? A. Tác giả G.V. Plekhanov, xuất bản 1909 B. Tác giả V.I. Lenin, xuất bản 1909 D. Tác giả V.I. Lenin, xuất bản 1908 C. Tác giả Friedrich Engels, xuất bản 1910 18. Tác phẩm nào của Mác và Ăngghen đánh dấu sự hoàn thành về cơ bản triết học Mác nói riêng và chủ nghĩa Mác nói chung? A. Hệ tư tưởng Đức C. Sự khốn cùng của triết học D. Luận cương về Phoi-ơ-bắc B. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản 19. Trong lĩnh vực nhận thức luận, Cantơ là nhà triết học theo khuynh hướng nào? C. Bất khả tri luận có tính chất duy tâm chủ quan B. Khả tri luận có tính chất duy tâm khách quan A. Khả tri luận có tính chất duy vật 20. Cho biết năm sinh, năm mất và nơi sinh của Mác? B. 1818 - 1884, ở thành phố Tơ-re-vơ tỉnh Ranh C. 1817 - 1883, ở thành phố Tơ-re-vơ, tỉnh Ranh A. 1818 - 1883, ở Béc-linh D. 1818 - 1883, ở thành phố Tơ-re-vơ, tỉnh Ranh 21. Theo Đavít Hium cần giáo dục cho con người cái gì? C. Kiến thức triết học D. Thẩm mỹ học A. Thói quen B. Các tri thức khoa học tự nhiên 22. Triết học nhân bản của Phoi-ơ-bắc có ưu điểm gì? B. Chống lại chủ nghĩa duy vật tầm thường cho ý thức do óc tiết ra D. Cả 3 điểm a,b,c A. Chống lại quan niệm nhị nguyên luận về sự tách rời tinh thần khỏi thể xác C. Chống lại quan niệm của đạo Thiên chúa về thượng đế 23. Tác phẩm nào đánh dấu việc hoàn thành bước chuyển từ lập trường triết học duy tâm sang lập trường triết học duy vật của Mác? C. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêghen B. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêghen A. Nhận xét bản chỉ thị mới nhất về chế độ kiểm duyệt của Phổ 24. Khi học ở Béc-linh, Mác tham gia hoạt động trong trào lưu triết học nào? A. Phái Hêghen già (phái bảo thủ) C. Không tham gia vào phái nào B. Phái Hêghen trẻ (phái cấp tiến) 25. Khẳng định nào sau đây là sai? C. Theo quan điểm của triết học Mác sự phát triển của triết học quan hệ chặt chẽ với sự phát triển của khoa học tự nhiên B. Theo quan điểm của triết học Mác triết học không thay thế được các khoa học cụ thể A. Triết học Mác cho triết học là khoa học của mọi khoa học 26. Triết học nhân bản của Phoi-ơ-bắc có hạn chế gì? C. Cho con người chỉ mang những thuộc tính sinh học bẩm sinh D. Cả 3 điểm a, b, c B. Cho con người sáng tạo ra thượng đế A. Đồng nhất ý thức với một dạng vật chất 27. Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX vạch ra nguồn gốc tự nhiên của con ngươì, chống lại quan điểm tôn giáo? B. Học thuyết tiến hóa C. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng A. Học thuyết tế bào 28. Về mặt triết học, định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng chứng minh cho quan điểm nào? C. Quan điểm biện chứng duy vật thừa nhận sự chuyển hoá lẫn nhau của giới tự nhiên vô cơ A. Quan điểm siêu hình phủ nhận sự vận động B. Quan điểm duy tâm phủ nhận sự vận động là khách quan 29. Thực chất bước chuyển cách mạng trong triết học do Mác và Ăngghen thực hiện là nội dung nào sau đây? A. Xây dựng được quan điểm duy vật biện chứng về lịch sử xã hội C. Xây dựng được quan điểm biện chứng về tự nhiên B. Xây dựng được quan điểm duy vật về tự nhiên 30. Thêm cụm từ vào câu sau cho thích hợp: Mâu thuẫn giữa ..(1).. của phép biện chứng với .....(2).....của hệ thống triết học của Hêghen? C. 1- Tính cách mạng; 2- tính bảo thủ A. 1- Tính vận động; 2- tính đứng im D. 1- Tính biện chứng; 2- tính siêu hình B. 1- Tính bảo thủ; 2- tính cách mạng 31. Ai là người đã phân chia tính chất của sự vật ra thành "chất có trước" và "chất có sau"? C. René Descartes D. John Locke B. Francis Bacon A. Baruch Spinoza 32. Về thế giới quan La Mettri là nhà triết học thuộc trào lưu nào? C. Chủ nghĩa duy vật B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan D. Chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan 33. Ba phát minh lớn nhất của khoa học tự nhiên làm cơ sở khoa học tự nhiên cho sự ra đời tư duy biện chứng duy vật đầu thế kỷ XIX là những phát minh nào? B. (1) Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, (2) học thuyết tế bào, (3) học thuyết tiến hoá của Đácuyn A. (1) Thuyết mặt trời làm trung tâm vũ trụ của Côpécních, (2) định luật bảo toàn khối lượng của Lômônôxốp, (3) học thuyết tế bào C. (1) Phát hiện ra nguyên tử, 2) phát hiện ra điện tử, 3) định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng 34. Ưu điểm lớn nhất của triết học cổ điển Đức là gì? A. Phát triển tư tưởng duy vật về thế giới của thế kỷ XVII - XVIII B. Khắc phục triệt để quan điểm siêu hình của chủ nghĩa duy vật cũ D. Phê phán quan điểm tôn giáo về thế giới C. Phát triển tư tưởng biện chứng đạt trình độ một hệ thống lý luận 35. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tác động của khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX đối với phương pháp tư duy siêu hình, luận điểm nào sau đây là đúng? B. Khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX làm bộc lộ tính hạn chế và sự bất lực của phương pháp tư duy siêu hình trong việc nhận thức thế giới C. KHTN khẳng định vai trò tích cực của phương pháp tư duy siêu hình A. Khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX phù hợp với phương pháp tư duy siêu hình 36. Theo quan niệm của Béccơli sự tồn tại các sự vật cụ thể trong thế giới do cái gì quyết định? B. Vật tồn tại không phụ thuộc vào cảm giác D. Vật do phức hợp các cảm giác A. Mọi vật do nguyên tử tạo nên C. Vật do thượng đế tạo ra 37. Davít Hium sống vào thời gian nào? B. 1710 – 1765 D. 1712 - 1767 C. 1711 – 1766 A. 1700 - 1760 38. Xét về nội dung tư tưởng của học thuyết, Phoi-ơ-bắc là nhà tư tưởng của giai cấp nào? A. Giai cấp địa chủ quý tộc Đức C. Giai cấp tư sản dân chủ Đức B. Giai cấp vô sản Đức 39. Tư tưởng biện chứng của Điđrô về vận động thể hiện ở chỗ nào? C. Giải thích tự thân vận động của vật chất bằng mâu thuẫn nội tại của sự vật và tính đa dạng của nó B. Cho nguyên nhân vận động là do lực tác động A. Giải thích vận động là sự thay đổi vị trí trong không gian 40. Khi cho không gian, thời gian, tính nhân quả không thuộc bản thân thế giới tự nhiên, Cantơ đứng trên quan điểm triết học nào? C. Duy vật siêu hình A. Duy vật biện chứng B. Duy tâm 41. Thực chất bước chuyển cách mạng trong triết học do Mác và Ăngghen thực hiện là nội dung nào sau đây? B. Thống nhất giữa triết học của Hêghen và triết học của Phoi-ơ-bắc A. Thống nhất giữa thế giới quan duy vật và phép biện chứng trong một hệ thống triết học D. Phê phán triết học duy tâm của Hêghen C. Phê phán chủ nghĩa duy vật siêu hình của Phoi-ơ-bắc 42. Theo Hêghen khởi nguyên của thế giới là gì? C. Ý niệm tuyệt đối B. Không khí D. Vật chất không xác định A. Nguyên tử 43. La Mettri (1709 - 1751) là nhà triết học nước nào? B. Pháp D. Đức C. Italia A. Nga 44. Về lý luận nhận thức, Đavít Hium đứng trên lập trường nào? A. Thuyết khả tri duy vật siêu hình B. Thuyết khả tri duy tâm D. Thuyết khả tri duy vật biện chứng C. Thuyết bất khả tri và hiện tượng luận 45. Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX vạch ra sự thống nhất giữa thế giới động vật và thực vật? B. Học thuyết tiến hoá C. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng A. Học thuyết tế bào 46. Quan niệm của Đavít Hium về tính nhân quả như thế nào? D. Không thể chứng minh kết quả được rút ra từ nguyên nhân trong khoa học tự nhiên B. Nguyên nhân có trước và sinh ra kết quả C. Kết quả được rút ra từ nguyên nhân A. Kết quả chứa đựng trong nguyên nhân 47. La Mettri coi đặc tính cơ bản của vật chất là gì? B. Quảng tính, khối lượng và vận động A. Quảng tính, vận động và cảm thụ C. Quảng tính, vận động 48. Triết học của nhà triết học nào mang tính chất nhân bản? B. Phoi-ơ-bắc D. Hêghen C. Cantơ A. Điđrô 49. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Trong triết học Mác, phép biện chứng và chủ nghĩa duy vật thống nhất với nhau B. Triết học Mác là sự kết hợp phép biện chứng của Hêghen với chủ nghĩa duy vật của Phoi-ơ-bắc C. Trong triết học Mác, phép biện chứng tách rời với chủ nghĩa duy vật 50. Quan niệm về "chất có sau" của tác giả là thế nào? B. “Chất có sau” hoàn toàn là sản phẩm của con người C. “Chất có sau” khi thì là (a) khi thì là (b), không nhất quán D. “Chất có sau” là ảo giác không có thật A. “Chất có sau” có được nhờ sự tác động của các sự vật khách quan vào giác quan con người 51. Hãy chỉ ra đâu là quan điểm của Hêghen? B. Khái niệm nhà nước là sự phản ánh nhà nước hiện thực A. Nhà nước hiện thực chỉ là tồn tại khác của khái niệm nhà nước C. Khái niệm nhà nước và nhà nước hiện thực là hai thực thể độc lập với nhau 52. Gioócgiơ Béccơli là nhà triết học theo khuynh hướng nào? B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan 53. Hệ thống triết học của Hêghen gồm những bộ phận chính nào? D. Lôgic học; triết học về tự nhiên; triết học về tinh thần B. Triết học về tự nhiên; triết học về tinh thần C. Triết học về tự nhiên; triết học về xã hội; triết học về tinh thần A. Lôgic học; triết học về tự nhiên; triết học về lịch sử; triết học về tinh thần 54. Tác phẩm "Tư bản" do ai viết? C. C. Mác và Ph. Ăngghen A. C. Mác B. Ph. Ăngghen 55. Khẳng định nào sau đây là đúng? D. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tiên nghiệm chủ quan B. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tự phát C. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy tâm khách quan A. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy vật 56. Khi cho rằng các vật thể quanh ta không liên quan đến thế giới "vật tự nó", mà chỉ là "các hiện tượng phù hợp với cảm giác và tri thức do lý tính chúng ta tạo ra", Cantơ là nhà triết học thuộc khuynh hướng nào? C. Duy tâm chủ quan B. Duy vật siêu hình A. Duy vật biện chứng D. Duy tâm khách quan 57. Điều khẳng định nào sau đây là sai? A. La Mettri bác bỏ thuyết nhị nguyên của Đềcáctơ D. La Mettri giải thích các hiện tượng sinh lý theo quy luật cơ học B. La Mettri bảo vệ thuyết nhị nguyên của Đềcáctơ C. La Mettri xem con người như một cái máy 58. Những phát minh của khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX đã cung cấp cơ sở tri thức khoa học cho sự phát triển cái gì? B. Phát triển phép biện chứng tự phát C. Phát triển tính thần bí của phép biện chứng duy tâm A. Phát triển phương pháp tư duy siêu hình D. Phát triển tư duy biện chứng thoát khỏi tính tự phát thời kỳ cổ đại và thoát khỏi cái vỏ thần bí của phép biện chứng duy tâm 59. Tác phẩm "Bút ký triết học" là của tác giả nào? B. V D. Hêghen C. Ph A. C 60. Đâu là nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa Mác? A. Kinh tế chính trị cổ điển Anh B. Kinh tế chính trị cổ điển Đức D. Khoa học tự nhiên thế kỷ XVII - XVIII C. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại 61. Triết học Mác ra đời vào thời gian nào? C. Những năm 40 của thế kỷ XIX D. Những năm 50 của thế kỷ XIX A. Những năm 20 của thế kỷ XIX B. Những năm 30 của thế kỷ XIX 62. Điều khẳng định nào sau đây là sai? D. Điđrô không thừa nhận nguyên nhân tồn tại của vật chất nằm ngay trong bản thân nó A. Điđrô thừa nhận vật chất tồn tại vĩnh viễn B. Điđrô thừa nhận vật chất tồn tại khách quan ngoài ý thức của con người C. Điđrô cho vật chất là một thực thể duy nhất, nguyên nhân tồn tại của nó nằm ngay trong bản thân nó 63. Tác phẩm "Chống Đuyrinh" là của tác giả nào và viết vào năm nào? C. C D. Ph A. C B. Ph 64. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Điđrô cho rằng vật chất là nguyên nhân của cảm giác C. Điđrô cho rằng sự vật là phản ánh của thế giới ý niệm D. Điđrô phủ nhận khả năng nhận thức thế giới của con người B. Điđrô cho rằng vật chất là phức hợp của cảm giác 65. Quan niệm của Điđrô về nguồn gốc của ý thức con người như thế nào? C. Ý thức là thuộc tính của vật chất có tổ chức cao xuất hiện do sự phức tạp hoá của vật chất hữu cơ B. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất D. Ý thức con người vốn có trong bộ não A. Ý thức có nguồn gốc từ thần thánh 66. Hium quan niệm về sự tồn tại của quan hệ nhân quả như thế nào? B. Tính nhân quả không tồn tại ở đâu cả chỉ là sự bịa đặt của con người A. Tồn tại khách quan và là quy luật của tự nhiên C. Tính nhân quả không phải là quy luật, mà do thói quen của con người quy định 67. Phoi-ơ-bắc là nhà triết học theo trường phái nào? B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình 68. V.I. Lênin bổ sung và phát triển triết học Mác trong hoàn cảnh nào? D. Chủ nghĩa tư bản thế giới ra đời C. Chủ nghĩa tư bản ở giai đoạn tự do cạnh tranh A. Chủ nghĩa tư bản thế giới chưa ra đời B. Chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời 69. Triết học của Béccơli cuối cùng chuyển sang triết học nào? A. Chủ nghĩa duy vật tầm thường B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng D. Thuyết bất khả tri 70. Ông cho rằng: con người sáng tạo ra thượng đế, bản tính con người là tình yêu, tôn giáo cũng là một tình yêu. Ông là ai? A. Cantơ D. Điđrô C. Hêghen B. Phoi-ơ-bắc 71. Khi đưa ra quan niệm về "vật tự nó" ở ngoài con người, Cantơ là nhà triết học thuộc khuynh hướng nào? A. Duy tâm chủ quan C. Duy vật D. Nhị nguyên B. Duy tâm khách quan 72. Trong số những nhà triết học sau đây, ai là người trình bầy toàn bộ giới tự nhiên, lịch sử, và tư duy trong sự vận động, biến đổi và phát triển? B. Cantơ D. Phoi-ơ-bắc A. Đềcáctơ C. Hêghen 73. Nguồn gốc lý luận trực tiếp của triết học Mác là gì? B. Triết học cổ điển Đức A. Chủ nghĩa duy vật Khai sáng Pháp C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh D. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp và Anh 74. Những luận điểm nào sau đây là đúng? D. Điđrô chống lại chế độ quân chủ lập hiến C. Điđrô tán thành chế độ chuyên chế A. Điđrô khẳng định nguồn gốc thần thánh của vua chúa B. Điđrô phủ nhận nguồn gốc thần thánh của vua chúa 75. Triết học Mác ra đời trong điều kiện kinh tế - xã hội nào? C. Chủ nghĩa tư bản đã trở thành chủ nghĩa đế quốc D. Cả a, b, c A. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa đã trở thành phương thức sản xuất thống trị B. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa mới xuất hiện 76. Ba phát minh trong khoa học tự nhiên: định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, học thuyết tế bào, học thuyết tiến hoá chứng minh thế giới vật chất có tính chất gì? C. Tính chất không tồn tại thực của thế giới vật chất B. Tính chất biện chứng của sự vận động và phát triển của thế giới vật chất A. Tính chất tách rời tĩnh tại của thế giới vật chất 77. Khẳng định nào sau đây là sai? B. Triết học Mác có sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và thế giới quan duy vật A. Triết học Mác là sự kết hợp phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy vật của Phoi-ơ-bắc C. Triết học Mác kế thừa và cải tạo phép biện chứng của Hêghen trên cơ sở duy vật 78. Xét về bản chất chủ nghĩa duy vật của Phoi-ơ-bắc là? B. Thấp hơn chủ nghĩa duy vật thế kỷ XVII - XVII ở Tây Âu A. Cao hơn chủ nghĩa duy vật thế kỷ XVII - XVIII ở Tây Âu C. Không vượt quá trình độ chủ nghĩa duy vật thế kỷ XVII - XVIII ở Tây Âu 79. Gioócgiơ Béccơli là nhà triết học của nước nào? A. Anh C. Hà Lan B. Pháp D. Đức 80. Vào năm 1841, Mác coi nhiệm vụ của triết học phải phục vụ cái gì? A. Phục vụ cuộc đấu tranh của giai cấp vô sản B. Phục vụ chế độ xã hội hiện tại C. Phục vụ cuộc đấu tranh cho sự nghiệp giải phóng con người 81. Vào năm 1841 - 1842, về mặt triết học Ph. Ăngghen đứng trên lập trường triết học nào? C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan A. Chủ nghĩa duy vật B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan 82. Khi học ở Béc-linh về triết học, Mác đứmg trên quan điểm nào? B. Triết học duy vật siêu hình A. Triết học duy vật biện chứng D. Triết học kinh viện của tôn giáo C. Triết học duy tâm của Hêghen 83. Trong vấn đề nhận thức luận, khi La Mettri nói: nhờ cơ quan cảm giác mà người ta suy nghĩ, giác quan là kẻ đáng tin cậy trong đời sống hàng ngày, La Mettri đứng trên quan điểm nào? A. Duy lý B. Duy vật biện chứng D. Bất khả tri C. Duy giác luận 84. Hãy chỉ ra đâu là quan điểm của Hêghen? B. Quy luật của phép biện chứng được hoàn thành trong tư duy và được ứng dụng vào tự nhiên và xã hội A. Quy luật của phép biện chứng được rút ra từ tự nhiên C. Quy luật của phép biện chứng do ý thức chủ quan con người tạo ra 85. Mâu thuẫn sau đây là mâu thuẫn trong hệ thống triết học của nhà triết học nào: "Mâu thuẫn giữa phương pháp cách mạng với hệ thống bảo thủ"? D. Cantơ B. Hêghen C. Arixtốt A. Platôn 86. Điều khẳng định nào sau đây là sai? B. Điđrô chưa tiếp cận tư tưởng về tự thân vận động của vật chất C. Điđrô cho rằng mỗi phân tử có một nguồn vận động bên trong, mà ông gọi là lực nội tâm D. Điđrô chống lại sự tồn tại của thượng đế A. Điđrô thể hiện quan niệm vô thần thông qua tư tưởng biện chứng về vận động 87. Trong lĩnh vực xã hội Điđrô đứng trên quan điểm triết học nào? A. Duy vật siêu hình C. Duy tâm B. Duy vật biện chứng 88. Khẳng định nào sau đây là đúng của Phoi-ơ-bắc? A. Phoi-ơ-bắc cho tự nhiên là "tồn tại khác" của tinh thần B. Phoi-ơ-bắc cho tự nhiên tồn tại độc lập với ý thức của con người, vận động nhờ những cơ sở bên trong nó C. Phoi-ơ-bắc cho tinh thần và thể xác tồn tại tách rời nhau 89. Những nhà triết học khai sáng Pháp chuẩn bị về mặt tư tưởng cho cuộc cách mạng nào? B. Cách mạng tư sản C. Cách mạng dân tộc, dân chủ D. Cách mạng nông dân chống phong kiến A. Cách mạng vô sản 90. Hạn chế lớn nhất của triết học cổ điển Đức là ở chỗ nào? B. Chưa có quan điểm duy vật về lịch sử xã hội C. Có tính chất duy tâm khách quan (đặc biệt triết học của Hêghen) A. Chưa khắc phục được quan điểm siêu hình trong triết học duy vật cũ 91. Vào những năm 30 của thế kỷ XIX Ph. Ăngghen đã tham gia vào nhóm triết học nào, ở đâu? D. Hêghen trẻ, ở Bác-men B. Phái Hêghen trẻ, ở Béc-linh A. Phái Hêghen già, ở Béc-linh C. Hêghen già, ở Bác-men 92. Thực chất bước chuyển cách mạng trong triết học do Mác và Ăngghen thực hiện là nội dung nào sau đây? A. Thống nhất phép biện chứng và thế giới quan duy vật trong một hệ thống triết học B. Xây dựng được chủ nghĩa duy vật lịch sử D. Gồm cả a, b và c C. Xác định đối tượng triết học và khoa học tự nhiên, chấm dứt quan niệm sai lầm cho triết học là khoa học của mọi khoa học 93. Về bản chất triết học của Béccơli phản ánh hệ tư tưởng của giai cấp nào? A. Giai cấp địa chủ phong kiến C. Giai cấp tư sản đã giành được chính quyền D. Giai cấp tư sản chưa giành được chính quyền B. Giai cấp chủ nô 94. Điều kiện kinh tế xã hội cho sự ra đời của triết học Mác - Lênin? C. Giai cấp tư sản đã trở nên bảo thủ D. A và B A. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa được củng cố và phát triển B. Giai cấp vô sản ra đời và trở thành lực lượng chính trị - xã hội độc lập 95. Đâu là lập trường triết học của chủ nghĩa dân tuý? A. Duy tâm chủ quan về lịch sử C. Duy vật siêu hình về lịch sử B. Duy tâm khách quan về lịch sử 96. Luận điểm sau đây là của ai: Cái gì tồn tại thì hợp lý, cái gì hợp lý thì tồn tại? D. Cantơ A. Arixtốt B. Hêghen C. Phoi-ơ-bắc 97. Đâu là nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa Mác? D. Phép biện chứng tự phát trong triết học Hy Lạp cổ đại C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII ở Tây Âu B. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp và Anh A. Tư tưởng xã hội phương Đông cổ đại 98. Phoi-ơ-bắc có nói đến sự "tha hoá" không. Nếu có thì quan niệm của ông thế nào? C. Có, đó là tha hoá của lao động D. Có, đó là tha hoá bản chất con người về thượng đế A. Không B. Có, đó là tha hoá của ý niệm Time's up # Tổng Hợp