Đề cương ôn tập – Bài 8FREETriết học 1. Trong số ba phát minh dưới đây, phát minh nào là thuộc về triết học Mác? A. Phát minh ra “giai cấp” C. Phát minh ra rằng: đấu tranh giai cấp là động lực phát triển trong các xã hội có giai cấp B. Phát minh ra các quy luật cơ bản của phép biện chứng 2. Câu nói sau đây của C.Mác là trong tác phẩm nào: "Cái cối xay quay bằng tay đưa lại xã hội có lãnh chúa phong kiến, cái cối xay chạy bằng hơi nước đưa lại xã hội có nhà tư bản công nghiệp"? A. Lời nói đầu góp phần phê phán kinh tế chính trị B. Sự khốn cùng của triết học C. Tư bản 3. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Chúng ta chỉ nhận thức được các cảm giác của chúng ta thôi"? A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan 4. Tiến lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là? C. Vận dụng sáng tạo của Đảng ta D. Cả A và C A. Phù hợp với quá trình lịch sử - tự nhiên B. Không phù hợp với quá trình lịch sử - tự nhiên 5. Theo quan điểm của CNDVBC luận điểm nào sau đây là sai? A. Phủ định của phủ định kết thúc một chu kỳ phát triển của sự vật B. Phủ định của phủ định mở đầu một chu kỳ phát triển mới của sự vật C. Phủ định của phủ định kết thúc sự phát triển của sự vật 6. Hoạt động nào sau đây là hoạt động thực tiễn? C. Hoạt động quan sát và thực nghiệm khoa học B. Hoạt động tư duy sáng tạo ra các ý tưởng A. Mọi hoạt động vật chất của con người 7. Trong triết học cổ đại Ấn Độ, nhân sinh quan Phật giáo thể hiện tập trung trong thuyết “tứ đế”. Phương án nào sau đây phản ánh được “tứ đế” đó? C. Khổ đế, Tập đế, Diệt đế, Đạo đế D. Khổ đế, Tập đế, Đạo đế, Niết bàn A. Khổ đế, Tập đế, Nhân đế, Đạo đế B. Khổ đế, Tập đế, Nhân đế, Diệt đế 8. Trong hoạt động thực tiễn không coi trọng lý luận thì sẽ thế nào? A. Sẽ rơi vào chủ nghĩa kinh viện giáo điều C. Sẽ rơi vào ảo tưởng B. Sẽ rơi vào chủ nghĩa kinh nghiệm hẹp hòi 9. Thế nào là nhị nguyên luận? C. Ý thức có trước, vật chất có sau A. Vật chất có trước, ý thức có sau B. Vật chất và ý thức song song tồn tại, không cái nào phụ thuộc cái nào 10. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai? B. Nhận thức lý tính phản ánh sự vật sâu sắc, đầy đủ và chính xác hơn nhận thức cảm tính A. Nhận thức lý tính phản ánh những mối liên hệ chung, bản chất của sự vật C. Nhận thức lý tính luôn đạt đến chân lý không mắc sai lầm 11. Vai trò của kinh Vêda đối với triết học Ấn Độ cổ đại? C. Là cơ sở của các trường phái triết học chính thống A. Là cội nguồn của văn hoá Ấn Độ D. Cả A và C B. Là cơ sở của mọi trường phái triết học Ấn Độ 12. Khái niệm là hình thức nhận thức của giai đoạn nào? A. Nhận thức cảm tính C. Nhận thức kinh nghiệm B. Nhận thức lý tính 13. Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa phạm trù thực tiễn: "Thực tiễn là toàn bộ những ........... của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội"? C. Hoạt động có mục đích B. Hoạt động vật chất A. Hoạt động D. Hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội 14. Thế nào là phương pháp siêu hình? B. Xem xét sự vật trong trạng thái tĩnh, không vận động phát triển A. Xem xét sự vật trong trạng thái cô lập, tách rời tuyệt đối C. Xem xét sự phát triển chỉ là sự tăng tiến thuần tuý về lượng, không có thay đổi về chất D. Cả a, b và c 15. Triết học ra đời từ thực tiễn, nó có các nguồn gốc? A. Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội B. Nguồn gốc nhận thức, nguồn gốc xã hội và giai cấp C. Nguồn gốc tự nhiên, xã hội và tư duy D. Nguồn gốc tự nhiên và nhận thức 16. Vì sao C. Mác đến nước Anh để thu thập tư liệu cho bộ Tư bản nổi tiếng của mình? B. Vì các học thuyết kinh tế lớn mà C A. Vì chỉ đến nước Anh, C C. Vì vào thời điểm đó, chủ nghĩa tư bản đạt được trạng thái chín muồi nhất ở Anh 17. Theo quan điểm của CNDVBC luận điểm nào sau đây là sai? C. Phủ định biện chứng loại bỏ những yếu tố không thích hợp của cái cũ A. Phủ định biện chứng xoá bỏ cái cũ hoàn toàn D. Phủ định biện chứng giữ lại và cải biến những yếu tố còn thích hợp của cái cũ B. Phủ định biện chứng không đơn giản là xoá bỏ cái cũ 18. Cơ sở lý luận của đạo Hindu ở Ấn Độ cổ đại là trường phái triết học nào? D. Lôkoyata C. Vêdanta A. Mimansa B. Yôga 19. Đối tượng nghiên cứu của triết học là? B. Những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy A. Những quy luật của thế giới khách quan C. Những vấn đề chung nhất của tự nhiên, xã hội, con người; quan hệ của con người nói chung, tư duy của con người nói riêng với thế giới xung quanh D. Những vấn đề của xã hội, tự nhiên 20. Theo quan điểm của CNDVBC luận điểm nào sau đây là sai? B. CNDV đều thừa nhận nhận thức là sự phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan vào trong đầu óc con người dựa trên cơ sở thực tiễn C. CNDVBC thừa nhận nhận thức là quá trình phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan vào trong đầu óc con người trên cơ sở thực tiễn A. Chủ nghĩa duy vật đều thừa nhận nhận thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào đầu óc con người 21. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai? D. Chân lý có tính cụ thể A. Chân lý có tính khách quan B. Chân lý có tính tương đối C. Chân lý có tính trừu tượng 22. Ý nào dưới đây không phải là hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật? D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng B. Chủ nghĩa duy vật tầm thường C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình A. Chủ nghĩa duy vật chất phác 23. Ai là đại biểu của chủ nghĩa duy tâm trong lịch sử được kể dưới đây? A. Platông B. Hê ra clít C. Hi-um D. Cả A và C 24. Thế giới được tạo ra bởi 4 yếu tố: đất, nước, lửa, không khí là quan điểm của trường phái triết học cổ đại nào ở Ấn Độ? A. Lokayata B. Nyaya D. Mimansa C. Sàmkhuya 25. Nhận thức cảm tính được thực hiện dưới các hình thức nào? B. Cảm giác, tri giác và khái niệm C. Cảm giác, tri giác và biểu tượng A. Khái niệm và phán đoán 26. Thuộc tính cơ bản để phân biệt vật chất với ý thức? C. Không gian và thời gian A. Thực tại khách quan B. Vận động 27. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai? C. Phủ định biện chứng phụ thuộc vào ý thức của con người A. Phủ định biện chứng có tính khách quan B. Phủ định biện chứng là kết quả giải quyết những mâu thuẫn bên trong sự vật 28. Câu nói sau đây của C.Mác là trong tác phẩm nào: "Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình lịch sử - tự nhiên"? C. Hệ tư tưởng Đức A. Tư bản B. Lời nói đầu góp phần phê phán kinh tế chính trị 29. Ai là nhà duy vật tiêu biểu trong lịch sử triết học được kể dưới đây? B. Cantơ C. Ph D. A và C A. Đê mô crít 30. Ai là nhà triết học duy vật tiêu biểu trong lịch sử triết học Hy Lạp - La Mã cổ đại được kể dưới đây? A. Đêmôcrit và Êpiquya D. Xôcrat và Đêmôcrit B. Arixtot và Êpiquya C. Êpiquya và Xôcrat 31. Các hình thức nào dưới đây là hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật? D. Tất cả các ý trên A. Chủ nghĩa duy vật chất phác B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng 32. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Cái mới ra đời trên cơ sở giữ nguyên cái cũ"? B. Quan điểm biện chứng duy tâm C. Quan điểm siêu hình, phản biện chứng A. Quan điểm biện chứng duy vật 33. Thế nào là phương pháp biện chứng? C. Thừa nhận có sự đứng im tương đối của các sự vật, hiện tượng trong thế giới vật chất A. Xem xét sự vật trong mối liên hệ tác động qua lại lẫn nhau D. Tất cả đáp án trên B. Xem xét sự vật trong quá trình vận động, phát triển 34. Định nghĩa của V.I. Lênin về vật chất được nêu ra trong tác phẩm nào? B. Bút ký triết học A. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán C. Nhà nước và cách mạng 35. Quan điểm các vật thể vật chất hình thành do các nguyên tử hấp dẫn và kết hợp với nhau theo nhiều dạng khác nhau là của trường phái triết học Ấn Độ cổ đại nào? D. Yoga C. Lôkayata A. Mimansa B. Đạo Jaina 36. Triết học Ấn Độ cổ đại là một trong ba nền triết học tiêu biểu thời kỳ đầu của lịch sử triết học, đó là? A. Triết học Ấn Độ, triết học Trung Quốc và Ả Rập C. Triết học Ấn Độ, triết học Trung Quốc, triết học Hy Lạp – La Mã D. Triết học Phương Tây B. Triết học Ấn Độ, triết học Ả rập và triết học Hy lạp – La Mã 37. Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất, đây là quan điểm? A. Duy vật D. Duy tâm chủ quan C. Nhị nguyên B. Duy tâm 38. Thế nào là nhất nguyên luận? A. Chủ nghĩa duy vật B. Chủ nghĩa duy tâm C. Cả A và B 39. Triết học Hêghen có những đặc điểm gì? D. Cả A và B A. Biện chứng C. Cách mạng B. Duy tâm, bảo thủ 40. Câu nói sau đây của V.I.Lênin là trong tác phẩm nào: "Chỉ có đem quy những quan hệ xã hội vào những quan hệ sản xuất, và đem quy những quan hệ sản xuất vào trình độ của những lực lượng sản xuất thì người ta mới có được cơ sở vững chắc để quan niệm sự phát triển của những hình thái xã hội là một quá trình lịch sử - tự nhiên"? B. Nhà nước và cách mạng xã hội A. Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh chống những người dân chủ - xã hội ra sao C. Bệnh ấu trĩ tả khuynh và tính tiểu tư sản 41. Câu "nhân chi sơ tính bản thiện" là của ai? B. Mạnh Tử D. Lão Tử C. Tuân Tử A. Khổng Tử 42. Nhận thức lý tính được thực hiện dưới hình thức nào? C. Tri giác, biểu tượng, khái niệm B. Khái niệm, phán đoán, suy luận A. Cảm giác, tri giác và biểu tượng 43. Bát chính đạo của Đạo Phật nằm trong phương án nào sau đây? C. Chính kiến, chính tư duy, chính ngữ, chính nghiệp, chính định, chính tinh tiến, chính niệm, chính đạo D. Chính kiến, chính khẩu, chính tư duy, chính nghiệp, chính mệnh, chính tinh tiến, chính niệm, chính định B. Chính kiến, chính tư duy, chính ngữ, chính nghiệp, chính mệnh, chính tinh tiến, chính niệm, chính định A. Chính kiến, chính tư duy, chính ngữ, chính nghiệp, chính mệnh, chính tinh tiến, chính niệm, chính đạo 44. Vấn đề cơ bản của triết học là? B. Quan hệ giữa vật chất và ý thức, tinh thần với tự nhiên và con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không? D. Quan hệ giữa con người và nhận thức của con người với giới tự nhiên C. Quan hệ giữa vật chất với ý thức, tinh thần với tự nhiên, tư duy với tồn tại và con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không? A. Quan hệ giữa tồn tại với tư duy và khả năng nhận thức của con người 45. Giai đoạn nhận thức diễn ra trên cơ sở sự tác động trực tiếp của các sự vật lên các giác quan của con người là giai đoạn nhận thức nào? D. Nhận thức cảm tính A. Nhận thức lý tính C. Nhận thức lý luận B. Nhận thức khoa học 46. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai? C. Nhận thức cảm tính phản ánh sai sự vật A. Nhận thức cảm tính gắn liền với thực tiễn D. Nhận thức cảm tính chưa phản ánh đầy đủ và sâu sắc sự vật B. Nhận thức cảm tính chưa phân biệt được cái bản chất với cái không bản chất 47. Vật chất và ý thức tồn tại độc lập, ý thức không quyết định vật chất và vật chất không quyết định ý thức, đây là quan điểm của? D. Duy vật tầm thường A. Duy vật C. Nhị nguyên B. Duy tâm 48. Theo quan điểm của CNDVBC, luận điểm nào sau đây là sai? B. Nhận thức kinh nghiệm tự nó chứng minh được tính tất yếu A. Nhận thức kinh nghiệm tự nó không chứng minh được tính tất yếu C. Lý luận không tự phát xuất hiện từ kinh nghiệm 49. Hãy xác định mệnh đề đúng trong ba mệnh đề dưới đây? C. Triết học macxit là “khoa học của mọi khoa học” A. Triết học macxit là một học thuyết đã hoàn chỉnh, xong xuôi B. Triết học macxit chưa hoàn chỉnh, xong xuôi và cần phải bổ sung để phát triển 50. Quan niệm tồn tại tuyệt đối (Brahman) đồng nhất với “tôi” (Atman) là ý thức cá nhân thuần tuý. Quan niệm đó là của trường phái triết học cổ đại nào ở Ấn Độ? A. Sàmkhuya D. Yoga C. Vêdanta B. Nyaya 51. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Cái mới ra đời trên cơ sở phá huỷ hoàn toàn cái cũ"? A. Quan điểm siêu hình C. Quan điểm biện chứng duy tâm B. Quan điểm biện chứng duy vật 52. Giai đoạn nhận thức nào gắn với thực tiễn? A. Nhận thức lý luận B. Nhận thức cảm tính C. Nhận thức lý tính 53. Luận điểm sau đây là của ai và thuộc trường phái triết học nào: "Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng và từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn, đó là con đường biện chứng của sự nhận thức chân lý, nhận thức thực tại khách quan"? A. Phoi-ơ-bắc; chủ nghĩa duy vật siêu hình B. Lênin; chủ nghĩa duy vật biện chứng C. Hêghen; chủ nghĩa duy tâm khách quan 54. Chọn phương án đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật? C. Ý thức tồn tại độc lập tách khỏi vật chất A. Vật chất là tính thứ nhất, ý thức là tính thứ hai B. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức D. Đáp án a và b 55. Con đường phát triển của sự vật mà quy luật phủ định của phủ định vạch ra là con đường nào? A. Đường thẳng đi lên C. Đường xoáy ốc đi lên B. Đường tròn khép kín 56. Hình thức hoạt động thực tiễn cơ bản nhất quy định đến các hình thức khác là hình thức nào? B. Hoạt động chính trị xã hội C. Hoạt động quan sát và thực nghiệm khoa học A. Hoạt động sản xuất vật chất 57. C. Mác viết: "Phương pháp biện chứng của tôi không những khác phương pháp của Hê ghen về căn bản, mà còn đối lập hẳn với phương pháp ấy nữa". Câu đó C.Mác viết trong tác phẩm nào? B. "Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản" A. "Phê phát triết học pháp quyền của Hê ghen" C. "Tư bản" 58. Trường phái triết học nào cho nhận thức là "sự hồi tưởng" của linh hồn về thế giới ý niệm? A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình 59. Trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta, chúng ta phải? B. Chủ động xây dựng lực lượng sản xuất trước, sau đó xây dựng quan hệ sản xuất phù hợp C. Kết hợp đồng thời xây dựng lực lượng sản xuất với xác lập quan hệ sản xuất phù hợp A. Chủ động xây dựng quan hệ sản xuất trước, sau đó xây dựng lực lượng sản xuất phù hợp 60. Tư tưởng nào là của Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX đề ra? A. Chủ động hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực B. Tích cực hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực C. Đẩy nhanh tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực 61. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Cảm giác là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan"? C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng 62. Triết học Phoi ơ bắc có những đặc điểm gì? A. Duy vật B. Duy tâm trong xã hội D. Cả A, B và C C. Siêu hình 63. Trình độ của lực lượng sản xuất thể hiện ở? C. Trình độ ứng dụng khoa học vào sản xuất D. Tất cả ý trên B. Trình độ tổ chức và phân công lao động xã hội A. Trình độ công cụ lao động và con người lao động 64. Hệ thống triết học không chính thống ở Ấn Độ cổ đại gồm các trường phái? C. Vêdanta, Đạo Jaina, Đạo Phật B. Lôkayata, Đạo Jaina, Đạo Phật D. Đạo Jaina, Đạo Phật, Yoga A. Sàmkhuya, Đạo Jaina, Đạo Phật 65. Các hình thức tồn tại cơ bản của vật chất? A. Vận động B. Tồn tại khách quan D. Cả A và C C. Không gian và thời gian 66. Sự tự phủ định để đưa sự vật dường như quay lại điểm xuất phát ban đầu trong phép biện chứng được gọi là gì? B. Phủ định của phủ định C. Chuyển hoá A. Phủ định biện chứng 67. Tác phẩm "Chống Đuyrinh" được Ph. Ăng ghen viết vào thời gian nào? A. Từ 1876 - 1877 B. Từ 1875 - 1878 C. Từ 1876 - 1878 68. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai? A. Phủ định của phủ định có tính khách quan và kế thừa C. Phủ định của phủ định lặp lại cái ban đầu trên cơ sở mới cao hơn B. Phủ định của phủ định hoàn toàn lặp lại cái ban đầu 69. Theo quan điểm của CNDVBC tiêu chuẩn của chân lý là gì? C. Thực tiễn A. Được nhiều người thừa nhận B. Đảm bảo không mâu thuẫn trong suy luận 70. Thuộc tính chung nhất của vận động là gì? A. Thay đổi vị trí trong không gian C. Sự biến đổi nói chung B. Sự thay đổi về chất 71. Sự tự thay thế sự vật này bằng sự vật kia không phụ thuộc vào ý thức con người trong phép biện chứng duy vật được gọi là gì? D. Phủ định A. Vận động B. Phủ định biện chứng C. Phủ định của phủ định 72. Đứng im có tách rời vận động không? C. Bao hàm vận động A. Tách rời vận động B. Có quan hệ với vận động 73. Tôi nói "bông hoa hồng đỏ". Tôi lại nói "bông hoa hồng không đỏ" để phủ nhận câu nói trước của tôi. Đây có phải là phủ định biện chứng không? C. Vừa phải vừa không phải A. Không B. Phải 74. Trường phái triết học nào cho nhận thức là sự tự ý thức về mình của ý niệm tuyệt đối? C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng 75. Sự phản ánh trừu tượng, khái quát những đặc điểm chung, bản chất của các sự vật được gọi là giai đoạn nhận thức nào? C. Nhận thức kinh nghiệm A. Nhận thức cảm tính B. Nhận thức lý tính 76. Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các hình thái kinh tế - xã hội là? B. Quan hệ sản xuất C. Chính trị, tư tưởng A. Lực lượng sản xuất 77. Khi cho rằng “tồn tại là được tri giác”, đây là quan điểm? D. Duy cảm A. Duy tâm khách quan C. Duy tâm chủ quan B. Nhị nguyên 78. Tác phẩm "Tuyên ngôn của Đảng cộng sản" được C. Mác và Ph. Ăng ghen viết vào năm nào? D. Năm 1850 C. Năm 1848 A. Năm 1844 B. Năm 1847 79. Cống hiến vĩ đại nhất của C.Mác về triết học là gì? B. Chủ nghĩa duy vật lịch sử A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng C. Coi thực tiễn là trung tâm 80. Triết học có vai trò là? C. Hạt nhân lý luận của thế giới quan A. Toàn bộ thế giới quan D. Toàn bộ thế giới quan và phương pháp luận B. Toàn bộ thế giới quan, nhân sinh quan và phương pháp luận 81. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai? A. Thực tiễn không có lý luận là thực tiễn mù quáng B. Lý luận không có thực tiễn là lý luận suông C. Lý luận có thể phát triển không cần thực tiễn 82. Lập trường của chủ nghĩa duy vật khi giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học? A. Vật chất là tính thứ nhất, ý thức là tính thứ hai B. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức D. Cả a và b C. Vật chất và ý thức cùng đồng thời tồn tại, cùng quyết định lẫn nhau 83. Thế nào là phương pháp siêu hình? C. Xem xét phát triển thuần túy về lượng, không có thay đổi về chất B. Xem xét trong trạng thái tĩnh tại, không vận động, phát triển A. Xem xét các sự vật trong trạng thái cô lập, tách rời tuyệt đối D. Tất cả đáp án trên 84. Trường phái triết học nào cho thực tiễn là cơ sở chủ yếu và trực tiếp nhất của nhận thức? A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng 85. Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được khái niệm về chân lý: "Chân lý là những ...(1) ... phù hợp với hiện thực khách quan và được ...(2) ... kiểm nghiệm"? A. 1- cảm giác của con người; 2- ý niệm tuyệt đối B. 1- Tri thức; 2- thực tiễn C. 1- ý kiến; 2- nhiều người 86. Chủ nghĩa duy vật chất phác trong khi thừa nhận tính thứ nhất của vật chất đã? C. Đồng nhất vật chất với nguyên tử và khối lượng A. Đồng nhất vật chất với vật thể D. Đồng nhất vật chất với nguyên tử B. Đồng nhất vật chất với một hoặc một số vật thể cụ thể cảm tính 87. Thế giới vật chất là thể thống nhất của 3 yếu tố: Sattva (nhẹ, sáng, tươi vui), Rajas (động, kích thích), Tamas (nặng, khó khăn) là quan điểm của trường phái triết học cổ đại nào ở Ấn Độ? A. Lôkayata D. Nyaya B. Sàmkhuya C. Mimansa 88. Quan điểm nào thuộc chủ nghĩa duy tâm? A. Vật chất quyết định ý thức C. Ý thức là tính thứ nhất, vật chất là tính thứ hai D. Câu B và D B. Ý thức có trước, vật chất có sau; ý thức quyết định vật chất 89. Hãy chỉ ra phương án đúng trong ba nhận xét dưới đây về mối quan hệ giữa sản xuất và tiêu dùng? B. Sản xuất cũng là tiêu dùng A. Sản xuất đối lập hoàn toàn với tiêu dùng, vì sản xuất là sáng tạo còn tiêu dùng là phá huỷ C. Sản xuất là cái có trước và quy định tiêu dùng 90. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tiêu chuẩn chân lý? B. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý có tính chất tuyệt đối A. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý có tính chất tương đối C. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý vừa có tính chất tương đối vừa có tính chất tuyệt đối 91. Trong lịch sử tư tưởng triết học Việt Nam, tư tưởng nào là điển hình nhất? B. Chủ nghĩa duy tâm A. Chủ nghĩa duy vật D. Siêu hình C. Tư tưởng yêu nước 92. ? A. Bản tính của phép biện chứng là phê phán, cách mạng và không hề biết sợ B. Bản tính của phép biện chứng là hướng đến cái tuyệt đối C. Bản tính của phép biện chứng 93. Khi thừa nhận trong những trường hợp cần thiết thì bên cạnh cái “hoặc là… hoặc là…” còn có cái “vừa là… vừa là…” nữa; thừa nhận một chỉnh thể trong lúc vừa là nó vừa không phải là nó… đây là? B. Phương pháp biện chứng C. Thuyết bất khả tri A. Phương pháp siêu hình D. Chủ nghĩa duy vật 94. Bài học kinh nghiệm mà Đảng ta đã rút ra trong công cuộc đổi mới là gì? B. Đổi mới chính trị trước, đổi mới kinh tế sau A. Đổi mới kinh tế trước, đổi mới chính trị sau C. Kết hợp đổi mới kinh tế với đổi mới chính trị 95. Hệ thống triết học chính thống ở Ấn Độ cổ đại gồm 6 trường phái? D. Sàmkhuya, Yoga, Lokayata, Vaseisika, Mimansa C. Sàmkhuya, Vedanta, Mimansa, Yoga, Nyaya, Vaseisika B. Sàmkhuya, Vedanta, Mimansa, Yoga, Đạo Jaina, Vaseisika A. Sàmkhuya, Vedanta, Mimansa, Yoga, Lokayata, Vaseisika 96. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Triết học Mác ra đời trên cơ sở phủ định hoàn toàn các hệ thống triết học trong lịch sử"? C. Quan điểm biện chứng duy tâm A. Quan điểm duy tâm siêu hình B. Quan điểm biện chứng duy vật 97. Vị trí của quy luật phủ định của phủ định trong phép biện chứng duy vật? C. Chỉ ra xu hướng của sự phát triển A. Chỉ ra nguồn gốc của sự phát triển B. Chỉ ra cách thức của sự phát triển D. Cả A, B và C 98. Trường phái triết học nào cho nhận thức là sự kết hợp các cảm giác của con người? D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng Time's up # Tổng Hợp
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai