Đề cương ôn tập – Bài 9FREETriết học 1. Quan điểm: “Đời khác thì việc phải khác, việc khác thì pháp độ phải khác” là của nhà triết học Trung Quốc cổ đại nào? D. Tuân Tử B. Hàn Phi Tử C. Mặc Tử A. Thương Ưởng 2. Điều kiện thuận lợi cơ bản nhất của cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản trong thời kỳ quá độ? B. Giai cấp vô sản đã giành được chính quyền C. Sự ủng hộ giúp đỡ của giai cấp vô sản quốc tế D. Có sự lãnh đạo của Đảng cộng sản A. Giai cấp thống trị phản động bị lật đổ 3. Tác giả câu nói nổi tiếng: “Lưới trời lồng lộng, thưa mà không lọt”? B. Hàn Phi Tử A. Lão Tử D. Tuân Tử C. Trang Tử 4. Theo Talét (~ 624-547 TCN) bản nguyên của mọi vật trong thế giới là? D. Lửa A. Nước B. Không khí C. Ête 5. Người đưa ra tư tưởng đồng nhất tôn giáo với triết học rằng: “triết học chân chính và tôn giáo chân chính là một”, ông là ai? A. Giăngxicốt Ơrigieno B. Tectuliêng D. Đơnxcốt C. TômatĐacanh 6. Câu nói sau của V.I.Lênin là trong tác phẩm nào: “Chỉ có đem qui những quan hệ xã hội vào những quan hệ sản xuất và đem quy những quan hệ sản xuất vào trình độ của những lực lượng sản xuất thì người ta mới có được cơ sở vững chắc để quan niệm sự phát triển của những hình thái kinh tế – xã hội là một quá trình lịch sử – tự nhiên”? D. Làm gì? C. Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh chống những người dân chủ xã hội ra sao A. Nhà nước và cách mạng B. Chủ nghĩa tư bản ở Nga 7. Nhà triết học đưa ra quan niệm sự sống là kết quả của quá trình biến đổi của bản thân tự nhiên; được phát sinh từ những vật thể ẩm ướt, dưới tác động của nhiệt độ. Ông là ai? D. Anaxago A. Đêmôcrit B. Hêraclit C. Xênôphan 8. Theo sự phát triển của lịch sử xã hội, thứ tự sự phát triển các hình thức cộng đồng người là? A. Bộ lạc – Bộ tộc – Thị tộc – Dân tộc C. Thị tộc – Bộ lạc – Bộ tộc - Dân tộc B. Bộ tộc – Thị tộc – Bộ lạc - Dân tộc D. Thị tộc – Bộ lạc – Liên minh thị tộc - Bộ tộc - Dân tộc 9. Cơ sở hạ tầng của xã hội là? C. Toàn bộ cơ sở vật chất – kỹ thuật của xã hội A. Đường xá, cầu tàu, bến cảng, bưu điện… B. Tổng hợp các quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội D. Đời sống vật chất 10. Quan niệm: “Không có hai mặt đối lập không thể thấy được sự thống nhất thì tác dụng của hai mặt đối lập cũng không có” là của nhà triết học nào? C. Trương Tải (1020-1077) A. Trình Hạo (1032-1085) D. Thiệu Ung (1011-1077) B. Trình Di (1033-1107) 11. Chủ trương chủ nghĩa “vị ngã” tức là vì mình trong triết học Trung Quốc cổ đại là của tác giả nào? B. Dương Chu A. Lão Tử C. Trang Tử D. Mạnh Tử 12. Khuynh hướng của sản xuất là không ngừng biến đổi phát triển. Sự biến đổi đó bao giờ cũng bắt đầu từ? C. Sự biến đổi, phát triển của kỹ thuật sản xuất B. Sự biến đổi, phát triển của lực lượng sản xuất D. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật A. Sự biến đổi, phát triển của cách thức sản xuất 13. Sự hình thành dân tộc phổ biến là gắn với? A. Xã hội phong kiến B. Sự hình thành chủ nghĩa tư bản C. Phong trào công nhân và cách mạng vô sản D. Xã hội cổ đại 14. Ông cho rằng linh hồn luôn vận động sinh ra nhiệt làm cho cơ thể hưng phấn và vận động, nơi cư trú của linh hồn là trái tim. Ông là ai? B. Platôn D. Hêraclit C. Arixtốt A. Đêmôcrit 15. Quá trình tư duy diễn ra qua các khâu: Cơ thể – tác động bên ngoài – cảm giác – tưởng tượng – tư duy, là khái quát của nhà triết học nào? D. Platôn C. Đêmôcrit B. Hêraclit A. Arixtốt 16. Trình độ của lực lượng sản xuất thể hiện ở? A. Trình độ công cụ lao động và người lao động D. Tất cả ý trên B. Trình độ tổ chức, phân công lao động xã hội C. Trình độ ứng dụng khoa học vào sản xuất 17. Tư tưởng thế giới là một chỉnh thể không thể phân chia trong đó có các sự vật, hiện tượng đều có mối liên hệ với nhau, ví như cơ thể con người, đó là tư tưởng của ai? B. Lục Cửu Uyên (1139-1192) D. Trình Di (1033-1107) C. Chu Hy(1130-1200) A. Trần Lượng (1143-1194) 18. Người đưa ra quan điểm trong việc xem xét nhà nước về 3 phương diện: lập pháp, hành pháp và phán xử, ông là nhà triết học nào? D. Đêmôcrit C. Arixtốt A. Platôn B. Anaxago 19. Ông nói: “Trời đất sinh ở Thái cực. Thái cực là cái Tâm của ta; muôn vật biến hoá là do Thái cực sinh ra, tức là Tâm của ta sinh ra vậy. Bởi vậy, mới nói Đạo của trời đất có đủ ở người”. Ông là nhà triết học nào? A. Chu Đôn Di (1017 - 1073) B. Thiệu Ung (1011 - 1077) D. Chu Hy(1130-1200) C. Trình Di (1033 - 1107) 20. Người coi khoa học thực nghiệm là chúa tể của khoa học, ông là ai? A. Rôgiê Bêcơn D. Đơnxcốt B. Pie Abơla C. Guyôm Ôccam 21. Nhà triết học Trung Quốc cổ đại nào quan niệm nguyên nhân và động lực căn bản của mọi sự biến đổi lịch sử là do dân số và của cải ít hoặc nhiều? C. Mạnh Tử A. Hàn Phi Tử B. Khổng Tử D. Tuân Tử 22. Học thuyết “Kiêm ái” kêu gọi yêu thương tất cả mọi người như nhau, không phân biệt thân sơ, trên dưới, sang hèn là của nhà triết học nào? C. Mặc Tử D. Mạnh Tử A. Dương Chu B. Lão Tử 23. Xét đến cùng, nhân tố có ý nghĩa quyết định sự thắng lợi của một trật tự xã hội mới là? A. Năng suất lao động B. Sức mạnh của luật pháp C. Hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị D. Sự điều hành và quản lý xã hội của Nhà nước 24. Cơ sở của liên minh công – nông trong cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp công nhân chống giai cấp tư sản là gì? A. Mục tiêu lý tưởng B. Cùng địa vị C. Thống nhất về lợi ích cơ bản D. Mang bản chất cách mạng 25. Nguyên nhân trực tiếp của sự ra đời giai cấp trong xã hội? C. Do sự xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất A. Do sự phát triển lực lượng sản xuất làm xuất hiện “của dư” tương đối B. Do sự chênh lệch về khả năng giữa các tập đoàn người D. Do sự phân hoá giữa giàu và nghèo trong xã hội 26. Quan niệm đối tượng của triết học là nghiên cứu “chân lý và lý trí”, còn đối tượng của thần học là “chân lý của lòng tin tôn giáo” là của ai? D. Rôgiê Bêcơn C. Tômat Đacanh B. Ôguytxtanh A. Pie Abơla 27. Phạm trù hình thái kinh tế – xã hội là phạm trù được áp dụng? C. Cho xã hội tư bản chủ nghĩa D. Cho xã hội cộng sản chủ nghĩa B. Cho một xã hội cụ thể A. Cho mọi xã hội trong lịch sử 28. Tác phẩm nào được coi là đánh dấu sự chín muồi của thế giới quan mới (chủ nghĩa duy vật về lịch sử)? C. Sự khốn cùng của triết học B. Bản thảo kinh tế triết học 1844 A. Hệ tư tưởng Đức D. Luận cương về Phoiơbắc 29. Luận điểm nổi tiếng: “Trời có bốn mùa, đất có sản vật, người có văn tự” là của nhà triết học nào? B. Mạnh Tử C. Hàn Phi Tử D. Tuân Tử A. Khổng Tử 30. Thực chất của quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng? C. Quan hệ giữa vật chất và tinh thần A. Quan hệ giữa đời sống vật chất và đời sống tinh thần của xã hội B. Quan hệ giữa kinh tế và chính trị D. Quan hệ giữa tồn tại xã hội với ý thức xã hội 31. Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vai trò quyết định? B. Quan hệ tổ chức, quản lý quá trình sản xuất D. Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất C. Quan hệ phân phối sản phẩm A. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất 32. Thời kỳ trung cổ bắt đầu từ? B. Thế kỷ V đến thế kỷ XV A. Thế kỷ V đến thế kỷ XIII D. Thế kỷ IV đến thế kỷ XIV C. Thế kỷ V đến thế kỷ XVI 33. Người đầu tiên nhấn mạnh vai trò đặc biệt của khái niệm trong nhận thức, khi ông cho rằng khám phá ra chân lý đích thực về bản chất sự vật tức là phải hiểu nó ở mức độ khái niệm. Ông là ai? C. Platôn B. Xôcrat D. Đêmôcrit A. Arixtốt 34. Tư tưởng vê sự vận động, phát triển không ngừng của thế giới do quy luật khách quan (lôgos) quy định là của nhà triết học nào? C. Hêraclit D. Xênôphan A. Arixtốt B. Đêmôcrit 35. Nhà triết học Hy lạp cổ đại đầu tiên quan niệm, không phải thần thánh sáng tạo ra con người, mà chính con người nghĩ ra, sáng tạo các vị thần thánh theo trí tưởng tượng và theo hình tượng của mình. Ông là ai? B. Đêmôcrit A. Hêraclit D. Pacmênit C. Xênôphan 36. Kiến trúc thượng tầng của xã hội bao gồm? D. Toàn bộ ý thức xã hội C. Toàn bộ những quan điểm chính trị, pháp quyền,… và những thiết chế xã hội tương ứng như nhà nước, đảng phái chính trị, … được hình thành trên cơ sở hạ tầng nhất định A. Toàn bộ các quan hệ xã hội B. Toàn bộ các tư tưởng xã hội và các tổ chức tương ứng 37. Tính chất của dân tộc được quy định bởi? A. Phương thức sản xuất thống trị trong dân tộc B. Giai cấp lãnh đạo xã hội và dân tộc D. Cả A và B C. Xu thế của thời đại 38. Tư tưởng về nguồn gốc tâm lý của tín ngưỡng, tôn giáo là vì con người bị ám ảnh bởi những hiện tượng khủng khiếp trong tự nhiên, là của nhà triết học Hy lạp cổ đại nào? B. Đêmôcrit C. Arixtốt A. Hêraclit D. Platôn 39. Tư liệu sản xuất bao gồm? D. Công cụ lao động và tư liệu lao động C. Đối tượng lao động và tư liệu lao động A. Con người và công cụ lao động B. Con người lao động, công cụ lao động và đối tượng lao động 40. Ông cho rằng vật chất cũng là cái có thực nhưng không phải là cái tồn tại, nó chỉ là cái bóng của cái tồn tại “ý niệm”, ông là ai? D. Arixtốt C. Platôn B. Xôcrat A. Pitago 41. Cách viết nào sau đây là đúng? A. Hình thái kinh tế – xã hội D. Hình thái kinh tế, xã hội C. Hình thái xã hội B. Hình thái kinh tế của xã hội 42. Trong triết học cổ đại nào Trung Hoa, người chủ trương cải biến xã hội loạn lạc bằng “Nhân trị” là? C. Hàn Phi Tử A. Khổng Tử B. Tuân Tử D. Mạnh Tử 43. Luận điểm: “Tôi coi sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã hội là một quá trình lịch sử – tự nhiên” được C.Mác nêu trong tác phẩm nào? C. Lời nói đầu góp phần phê phán khoa kinh tế chính trị D. Tuyên ngôn Đảng cộng sản A. Tư bản B. Hệ tư tưởng Đức 44. Ông cho rằng tự nhiên không có ý chí tối cao, ý muốn chủ quan con người không thể thay đổi được quy luật khách quan, vận mệnh của con người là do con người tự quyết định lấy. Ông là ai? A. Trang Tử C. Hàn Phi Tử D. Khổng Tử B. Mặc Tử 45. Người đưa ra tư tưởng về sự hình thành khái niệm trước hết là dựa vào kinh nghiệm cảm quan. Con người lấy tính chất chung của sự vật khách quan do cảm giác chung đưa lại để so sánh và quy nạp thành từng loại, đặt cho nó một tên gọi chung, do đó hình thành lời và khái niệm. Ông là ai? D. Khổng Tử C. Trang Tử B. Mặc Tử A. Tuân Tử 46. Ông được coi là người tiên phong trong việc kết hợp Nho – Phật – Lão, ông là ai? B. Thiệu Ung (1011-1077) D. Vương Thủ Nhân (1472-1528) A. Chu Đôn Di (1017-1073) C. Chu Hy (1130-1200) 47. Luận điểm “cùng một cái ở trong chúng ta – sống và chết, thức và ngủ, trẻ và già. Vì rằng cái này mà biến đổi thành cái kia, và ngược lại cái kia mà biến đổi thành cái này” là của ai? A. Lơxip C. Arixtốt B. Hêraclit D. Đêmôcrit 48. Chủ trương thực hiện nhất quán cơ cấu kinh tế nhiều thành phần ở nước ta hiện nay là? C. Nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế A. Sự vận dụng đúng đắn quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ của lực lượng sản xuất B. Nhằm đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế thế giới D. Cả A và C 49. Yếu tố cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất? C. Phương tiện lao động B. Công cụ lao động D. Tư liệu lao động A. Người lao động 50. Vai trò của đấu tranh giai cấp trong lịch sử nhân loại? A. Là động lực cơ bản của sự phát triển xã hội D. Lật đổ ách thống trị của giai cấp thống trị B. Là một động lực quan trọng của sự phát triển xã hội trong các xã hội có giai cấp C. Thay thế các hình thái kinh tế – xã hội từ thấp đến cao 51. Thời đại đồ đồng tương ứng với hình thái kinh tế – xã hội? D. Hình thái kinh tế – xã hội tư bản chủ nghĩa B. Hình thái kinh tế – xã hội phong kiến A. Hình thái kinh tế – xã hội cộng sản nguyên thuỷ C. Hình thái kinh tế – xã hội chiếm hữu nô lệ 52. Sản xuất vật chất là gì? B. Sản xuất của cải vật chất A. Sản xuất xã hội, sản xuất tinh thần C. Sản xuất vật chất và sản xuất tinh thần D. Sản xuất ra đời sống xã hội 53. Cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản là? B. Cuộc đấu tranh giai cấp gay go, quyết liệt nhất A. Nhằm mục đích cuối cùng thiết lập quyền thống trị của giai cấp vô sản C. Cuộc đấu tranh giai cấp cuối cùng trong lịch sử D. Cả B và C 54. Trong hai nhiệm vụ của đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội sau đây, nhiệm vụ nào là cơ bản quyết định? C. Củng cố, bảo vệ chính quyền B. Bảo vệ thành quả cách mạng đã giành được D. Phát triển lực lượng sản xuất A. Cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới 55. Nhà triết học Hy lạp cổ đại được C.Mác suy tôn là “người khổng lồ về tư tưởng”, ông là ai? C. Platôn A. Đêmôcrit B. Arixtốt D. Hêraclit 56. Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các chế độ xã hội trong lịch sử? C. Lực lượng sản xuất D. Phương thức sản xuất A. Quan hệ sản xuất đặc trưng B. Chính trị tư tưởng 57. Người được coi là nhà triết học duy tâm chủ quan triệt để nhất trong lịch sử triết học Trung Quốc, ông là ai? C. Vương Thủ Nhân (1472-1528) D. Thiệu Ung B. Lục Cửu Uyên A. Lý Chí (1527-1602) 58. Trong các hình thức đấu tranh sau của giai cấp vô sản, hình thức nào là hình thức đấu tranh cao nhất? A. Đấu tranh chính trị B. Đấu tranh kinh tế C. Đấu tranh tư tưởng D. Đấu tranh quân sự 59. Đặc điểm nào sau đây thuộc về chủng tộc? B. Cùng một sở thích nhất định D. Cùng một quốc gia, dân tộc C. Cùng một tính chất về mặt sinh học A. Cùng cư trú trên một khu vực địa lý 60. Ông cho rằng khởi nguyên của thế giới vật chất là 4 yếu tố vật chất: đất, nước, lửa, không khí. Ông là ai? B. Empêđoc A. Dênon D. Xênôphan C. Anaxago 61. Hoạt động tự giác trên quy mô toàn xã hội là đặc trưng cơ bản của nhân tố chủ quan trong xã hội? D. Phong kiến C. Xã hội chủ nghĩa B. Tư bản chủ nghĩa A. Cộng sản nguyên thuỷ 62. Nền tảng vật chất của toàn bộ lịch sử nhân loại là? C. Của cải vật chất B. Quan hệ sản xuất A. Lực lượng sản xuất D. Phương thức sản xuất 63. Người đưa ra luận điểm “vạch ra khuyết điểm của riêng mình tốt hơn là vạch ra khuyết điểm của người khác”, ông là ai? D. Platôn A. Đêmôcrit C. Hêraclit B. Arixtốt 64. Đấu tranh giai cấp, xét đến cùng là nhằm? C. Lật đổ sự áp bức của giai cấp thống trị bóc lột D. Giành lấy chính quyền Nhà nước B. Giải quyết mâu thuẫn giai cấp A. Phát triển sản xuất 65. Quan điểm: “Hoạ là chỗ tựa của phúc, phúc là chỗ náu của hoạ” tư tưởng về sự thống nhất của các mặt đối lập ấy là của nhà triết học nào? B. Lão Tử D. Hàn Phi Tử A. Mặc Tử C. Tuân Tử 66. Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do? D. Sự khác nhau về mức thu nhập A. Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống C. Sự khác nhau giữa giàu và nghèo B. Sự đối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế 67. Thời kỳ hưng thịnh của chủ nghĩa Kinh viện ở Tây Âu thời kỳ trung cổ? A. Thế kỷ X C. Thế kỷ XIII D. Thế kỷ X đến Thế kỷ XIII B. Thế kỷ X đến thế kỷ XII 68. Nhà triết học Trung Quốc cổ đại nào đưa ra quan điểm: “Dân vi quý, xã tắc thứ chi, quân vi khinh” (Dân là trọng hơn cả, xã tắc đứng đằng sau, vua còn nhẹ hơn)? B. Tuân Tử C. Mạnh Tử D. Lão Tử A. Khổng Tử 69. Người được Arixtốt coi là tiền bối của mình về lôgíc học, ông là ai? A. Platôn B. Hêraclit C. Đêmôcrit D. Pitago 70. C.Mác viết: “Tôi coi sự phát triển của những hình thái kinh tế – xã hội là một quá trình lịch sử – tự nhiên”, theo nghĩa? B. Sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã hội tuân theo quy luật khách quan của xã hội D. Tất cả ý trên C. Sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã hội ngoài tuân theo các quy luật chung còn bị chi phối bởi điều kiện lịch sử cụ thể của mỗi quốc gia dân tộc A. Sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã hội cũng giống như sự phát triển của tự nhiên không phụ thuộc chủ quan của con người 71. Người đưa ra quan điểm rằng ý niệm là đối tượng của nhận thức chân lý bằng sự hồi tưởng của linh hồn bất tử, ông là ai? B. Pacmênit D. Arixtốt A. Pitago C. Platôn 72. Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định đối với sự vận động, phát triển của xã hội? D. Quy luật đấu tranh giai cấp B. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội A. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất C. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng 73. Đề cập về nguồn gốc xã hội của con người, một triết gia Trung Quốc cổ đại cho rằng con người khác động vật ở chỗ có tổ chức xã hội và có sinh hoạt xã hội theo tập thể. Sở dĩ như vậy là để sinh tồn, người ta cần phải có sự liên hệ, trao đổi và giúp đỡ nhau một cách tự nhiên và tất yếu. Ông là ai? D. Khổng Tử B. Mạnh Tử A. Lão Tử C. Tuân Tử 74. Ông cho rằng chỉ có nghiên cứu sự vật cụ thể, tìm hiểu đời sống con người mới có thể tìm ra quy luật khách quan, tìm ra chân lý. Ông là ai? A. Trương Tải (1020 - 1077) B. Thiệu Ung (1011 - 1077) D. Lục Cửu Uyên (1139-1192) C. Trần Lượng (1143 - 1194) 75. Sự phân chia giai cấp trong xã hội bắt đầu từ hình thái kinh tế – xã hội nào? A. Cộng sản nguyên thuỷ C. Phong kiến B. Chiếm hữu nô lệ D. Tư bản chủ nghĩa 76. Người theo chủ nghĩa Duy thực triệt để, ông là ai? A. Tômát Đacanh D. Pie Abơla C. Đơnxcốt B. Giăngxicốt Ơrigieno 77. Quan niệm: “Hình (thể xác) là cái chất của tinh thần, tinh thần là tác dụng của (hình) thể xác” là của nhà triết học hoặc trường phái triết học nào ở Trung Quốc? A. Bùi Nguỵ (265-299) D. Chu Hy (1130-1200) C. Phái Hàn Dũ, Liễu Tôn Nguyên, Âu Dương Tu, Tô Đông Pha B. Phạm Chẩn (450-515) 78. Nhà triết học Trung Quốc cổ đại nào đưa ra quan điểm “Nhân tri sơ tính bản thiện”? B. Mạnh Tử A. Dương Hùng C. Mặc Tử D. Lão Tử 79. Nội dung của quá trình sản xuất vật chất là? D. Tư liệu sản xuất và con người B. Tư liệu sản xuất và người lao động với kỹ năng lao động tương ứng với công cụ lao động C. Tư liệu sản xuất và tổ chức, quản lý quá trình sản xuất A. Tư liệu sản xuất và quan hệ giữa người với người đối với tư liệu sản xuất 80. Ông cho rằng quá trình nhận thức của con người là quá trình nhận thức Thượng đế, nhận thức Thượng đế chỉ để đạt được bởi niềm tin tôn giáo và Thượng đế là chân lý tối cao? B. Ôguytxtanh D. Tectuliêng A. TômátĐacanh C. Đơnxcốt 81. Hình thức cộng đồng người nào hình thành khi xã hội loài người đã bắt đầu có sự phân chia thành giai cấp? D. Dân tộc C. Bộ tộc B. Thị tộc A. Bộ lạc 82. Cấu trúc của một hình thái kinh tế – xã hội gồm các yếu tố cơ bản hợp thành? B. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng A. Lĩnh vực vật chất và lĩnh vực tinh thần D. Quan hệ sản xuất, cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng C. Quan hệ sản xuất, lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng 83. Quan hệ sản xuất bao gồm? D. Quan hệ giữa người với người trong đời sống xã hội B. Quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất, lưu thông, tiêu dùng hàng hoá C. Các quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất A. Quan hệ giữa con người với tự nhiên và con người với con người 84. Yếu tố nào giữ vai trò quyết định trong tồn tại xã hội? B. Điều kiện dân số A. Môi trường tự nhiên C. Phương thức sản xuất D. Lực lượng sản xuất 85. Ông cho rằng vũ trụ không phải do Chúa trời hay một lực lượng siêu nhiên thần bí nào tạo ra. Nó “mãi mãi đã, đang và sẽ là ngọn lửa vĩnh viễn đang không ngừng bùng cháy và tồn tại”. Ông là ai? A. Đêmôcrit B. Platôn C. Hêraclit D. Arixtốt 86. Tiến lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta hiện nay là? D. Không phù hợp với quy luật khách quan C. Vận dụng sáng tạo của Đảng ta B. Phù hợp với quá trình lịch sử tự nhiên A. Trái với tiến trình lịch sử tự nhiên 87. Tư tưởng về sự giàu nghèo, sống chết, hoạ phúc, thành bại không phải là do số mệnh quy định mà do hành vi con người gây nên là của ai? B. Trang Tử D. Khổng Tử C. Mặc Tử A. Lão Tử 88. Khi giải quyết quan hệ giữa lý trí và lòng tin, ông quan niệm rằng niềm tin phải lấy lý trí làm cho cơ sở “hiểu để mà tin”, ông là ai? B. Pie Abơla D. Ôguytxtanh A. Đơnxcốt C. Rôgiê Bêcơn 89. Trong 3 đặc trưng của giai cấp thì đặc trưng nào giữ vai trò chi phối các đặc trưng khác? B. Khác nhau về quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất xã hội D. Khác nhau về địa vị trong hệ thống tổ chức xã hội C. Khác nhau về vai trò trong tổ chức lao động xã hội A. Tập đoàn này có thể chiếm đoạt lao động của tập đoàn khác 90. Tính chất xã hội của lực lượng sản xuất được bắt đầu từ? D. Xã hội chiếm hữu nô lệ B. Xã hội xã hội chủ nghĩa A. Xã hội tư bản chủ nghĩa C. Xã hội phong kiến 91. Người đưa ra quan niệm Thượng đế là một vật thể, ông là ai? B. Ôguytxtanh D. Tômát Đacanh C. Giăngxicốt Ơrigieno A. Tectuliêng 92. Cách hiểu nào sau đây về mục đích cuối cùng đấu tranh giai cấp trong lịch sử là đúng? A. Đấu tranh giai cấp nhằm thay đổi địa vị lẫn nhau giữa các giai cấp B. Đấu tranh giai cấp xét đến cùng là nhằm chiếm lấy quyền lực nhà nước C. Đấu tranh giai cấp nhằm mục đích cuối cùng là xoá bỏ giai cấp D. Đấu tranh giai cấp nhằm thay đổi hiện thực xã hội 93. Luận điểm sau của C.Mác: “Sự tồn tại của các giai cấp chỉ gắn liền với những giai đoạn phát triển lịch sử nhất định của sản xuất” được hiểu theo nghĩa? A. Giai cấp chỉ là một phạm trù lịch sử D. Cả A và C B. Sự tồn tại của giai cấp gắn liền với lịch sử của sản xuất C. Sự tồn tại giai cấp chỉ gắn liền với các giai đoạn phát triển nhất định của sản xuất 94. Hình thái kinh tế - xã hội nào thống trị thời kỳ trung cổ ở Tây Âu? C. Phong kiến B. Cộng sản nguyên thuỷ D. Tư bản chủ nghĩa A. Chiếm hữu nô lệ 95. Quan điểm thế giới là một khối “duy nhất” bất sinh bất dịch. Thế giới không phải do thần thánh tạo ra là của triết gia nào? B. Xênôphan A. Pitago D. Hêraclit C. Pacmênit 96. Hình thức đấu tranh đầu tiên của giai cấp vô sản chống giai cấp tư sản là hình thức nào? B. Đấu tranh kinh tế A. Đấu tranh tư tưởng C. Đấu tranh chính trị D. Đấu tranh vũ trang 97. Trong các nội dung chủ yếu sau của đấu tranh giai cấp ở nước ta hiện nay theo quan điểm Đại hội IX của Đảng, nội dung nào là chủ yếu nhất? D. Đấu tranh chống lại các tệ nạn xã hội, trong đó có tệ tham nhũng, lãng phí A. Làm thất bại âm mưu chống phá của các thế lực thù địch B. Chống áp bức bất công, thực hiện công bằng xã hội C. Thực hiện thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước 98. Trong sự nghiệp xây dựng CNXH ở nước ta, chúng ta cần phải tiến hành? B. Chủ động xây dựng quan hệ sản xuất mới để tạo cơ sở thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển A. Phát triển lực lượng sản xuất đạt trình độ tiên tiến để tạo cơ sở cho việc xây dựng quan hệ sản xuất mới D. Củng cố xây dựng kiến trúc thượng tầng mới cho phù hợp với cơ sở hạ tầng C. Kết hợp đồng thời phát triển lực lượng sản xuất với từng bước xây dựng quan hệ sản xuất mới phù hợp Time's up # Tổng Hợp