Đề cương ôn tập – Bài 9FREETriết học 1. Cấu trúc của một hình thái kinh tế – xã hội gồm các yếu tố cơ bản hợp thành? A. Lĩnh vực vật chất và lĩnh vực tinh thần C. Quan hệ sản xuất, lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng B. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng D. Quan hệ sản xuất, cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng 2. Thời kỳ trung cổ bắt đầu từ? C. Thế kỷ V đến thế kỷ XVI A. Thế kỷ V đến thế kỷ XIII D. Thế kỷ IV đến thế kỷ XIV B. Thế kỷ V đến thế kỷ XV 3. Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định đối với sự vận động, phát triển của xã hội? C. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng A. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất B. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội D. Quy luật đấu tranh giai cấp 4. Tiến lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta hiện nay là? A. Trái với tiến trình lịch sử tự nhiên B. Phù hợp với quá trình lịch sử tự nhiên C. Vận dụng sáng tạo của Đảng ta D. Không phù hợp với quy luật khách quan 5. Tác giả câu nói nổi tiếng: “Lưới trời lồng lộng, thưa mà không lọt”? A. Lão Tử B. Hàn Phi Tử C. Trang Tử D. Tuân Tử 6. Khuynh hướng của sản xuất là không ngừng biến đổi phát triển. Sự biến đổi đó bao giờ cũng bắt đầu từ? C. Sự biến đổi, phát triển của kỹ thuật sản xuất A. Sự biến đổi, phát triển của cách thức sản xuất B. Sự biến đổi, phát triển của lực lượng sản xuất D. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật 7. Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các chế độ xã hội trong lịch sử? B. Chính trị tư tưởng C. Lực lượng sản xuất A. Quan hệ sản xuất đặc trưng D. Phương thức sản xuất 8. Tư liệu sản xuất bao gồm? B. Con người lao động, công cụ lao động và đối tượng lao động D. Công cụ lao động và tư liệu lao động A. Con người và công cụ lao động C. Đối tượng lao động và tư liệu lao động 9. Thực chất của quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng? C. Quan hệ giữa vật chất và tinh thần B. Quan hệ giữa kinh tế và chính trị A. Quan hệ giữa đời sống vật chất và đời sống tinh thần của xã hội D. Quan hệ giữa tồn tại xã hội với ý thức xã hội 10. Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vai trò quyết định? B. Quan hệ tổ chức, quản lý quá trình sản xuất C. Quan hệ phân phối sản phẩm D. Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất A. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất 11. Chủ trương thực hiện nhất quán cơ cấu kinh tế nhiều thành phần ở nước ta hiện nay là? A. Sự vận dụng đúng đắn quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ của lực lượng sản xuất C. Nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế B. Nhằm đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế thế giới D. Cả A và C 12. Sự hình thành dân tộc phổ biến là gắn với? B. Sự hình thành chủ nghĩa tư bản A. Xã hội phong kiến C. Phong trào công nhân và cách mạng vô sản D. Xã hội cổ đại 13. Nhà triết học Hy lạp cổ đại đầu tiên quan niệm, không phải thần thánh sáng tạo ra con người, mà chính con người nghĩ ra, sáng tạo các vị thần thánh theo trí tưởng tượng và theo hình tượng của mình. Ông là ai? C. Xênôphan A. Hêraclit B. Đêmôcrit D. Pacmênit 14. Khi giải quyết quan hệ giữa lý trí và lòng tin, ông quan niệm rằng niềm tin phải lấy lý trí làm cho cơ sở “hiểu để mà tin”, ông là ai? D. Ôguytxtanh C. Rôgiê Bêcơn B. Pie Abơla A. Đơnxcốt 15. Người đưa ra quan điểm rằng ý niệm là đối tượng của nhận thức chân lý bằng sự hồi tưởng của linh hồn bất tử, ông là ai? D. Arixtốt B. Pacmênit C. Platôn A. Pitago 16. Học thuyết “Kiêm ái” kêu gọi yêu thương tất cả mọi người như nhau, không phân biệt thân sơ, trên dưới, sang hèn là của nhà triết học nào? D. Mạnh Tử A. Dương Chu B. Lão Tử C. Mặc Tử 17. Trong hai nhiệm vụ của đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội sau đây, nhiệm vụ nào là cơ bản quyết định? C. Củng cố, bảo vệ chính quyền D. Phát triển lực lượng sản xuất A. Cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới B. Bảo vệ thành quả cách mạng đã giành được 18. Sản xuất vật chất là gì? C. Sản xuất vật chất và sản xuất tinh thần B. Sản xuất của cải vật chất D. Sản xuất ra đời sống xã hội A. Sản xuất xã hội, sản xuất tinh thần 19. Người đưa ra quan niệm Thượng đế là một vật thể, ông là ai? D. Tômát Đacanh C. Giăngxicốt Ơrigieno B. Ôguytxtanh A. Tectuliêng 20. Đề cập về nguồn gốc xã hội của con người, một triết gia Trung Quốc cổ đại cho rằng con người khác động vật ở chỗ có tổ chức xã hội và có sinh hoạt xã hội theo tập thể. Sở dĩ như vậy là để sinh tồn, người ta cần phải có sự liên hệ, trao đổi và giúp đỡ nhau một cách tự nhiên và tất yếu. Ông là ai? A. Lão Tử B. Mạnh Tử C. Tuân Tử D. Khổng Tử 21. Cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản là? C. Cuộc đấu tranh giai cấp cuối cùng trong lịch sử B. Cuộc đấu tranh giai cấp gay go, quyết liệt nhất A. Nhằm mục đích cuối cùng thiết lập quyền thống trị của giai cấp vô sản D. Cả B và C 22. Quá trình tư duy diễn ra qua các khâu: Cơ thể – tác động bên ngoài – cảm giác – tưởng tượng – tư duy, là khái quát của nhà triết học nào? A. Arixtốt C. Đêmôcrit B. Hêraclit D. Platôn 23. Trong triết học cổ đại nào Trung Hoa, người chủ trương cải biến xã hội loạn lạc bằng “Nhân trị” là? B. Tuân Tử A. Khổng Tử D. Mạnh Tử C. Hàn Phi Tử 24. Ông cho rằng linh hồn luôn vận động sinh ra nhiệt làm cho cơ thể hưng phấn và vận động, nơi cư trú của linh hồn là trái tim. Ông là ai? B. Platôn A. Đêmôcrit D. Hêraclit C. Arixtốt 25. Người được coi là nhà triết học duy tâm chủ quan triệt để nhất trong lịch sử triết học Trung Quốc, ông là ai? C. Vương Thủ Nhân (1472-1528) D. Thiệu Ung A. Lý Chí (1527-1602) B. Lục Cửu Uyên 26. Theo sự phát triển của lịch sử xã hội, thứ tự sự phát triển các hình thức cộng đồng người là? B. Bộ tộc – Thị tộc – Bộ lạc - Dân tộc C. Thị tộc – Bộ lạc – Bộ tộc - Dân tộc D. Thị tộc – Bộ lạc – Liên minh thị tộc - Bộ tộc - Dân tộc A. Bộ lạc – Bộ tộc – Thị tộc – Dân tộc 27. Trình độ của lực lượng sản xuất thể hiện ở? D. Tất cả ý trên B. Trình độ tổ chức, phân công lao động xã hội A. Trình độ công cụ lao động và người lao động C. Trình độ ứng dụng khoa học vào sản xuất 28. Cơ sở của liên minh công – nông trong cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp công nhân chống giai cấp tư sản là gì? B. Cùng địa vị D. Mang bản chất cách mạng A. Mục tiêu lý tưởng C. Thống nhất về lợi ích cơ bản 29. Nền tảng vật chất của toàn bộ lịch sử nhân loại là? A. Lực lượng sản xuất D. Phương thức sản xuất C. Của cải vật chất B. Quan hệ sản xuất 30. Người đưa ra quan điểm trong việc xem xét nhà nước về 3 phương diện: lập pháp, hành pháp và phán xử, ông là nhà triết học nào? B. Anaxago A. Platôn C. Arixtốt D. Đêmôcrit 31. Quan niệm đối tượng của triết học là nghiên cứu “chân lý và lý trí”, còn đối tượng của thần học là “chân lý của lòng tin tôn giáo” là của ai? A. Pie Abơla B. Ôguytxtanh C. Tômat Đacanh D. Rôgiê Bêcơn 32. Người đưa ra luận điểm “vạch ra khuyết điểm của riêng mình tốt hơn là vạch ra khuyết điểm của người khác”, ông là ai? B. Arixtốt A. Đêmôcrit C. Hêraclit D. Platôn 33. Điều kiện thuận lợi cơ bản nhất của cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản trong thời kỳ quá độ? A. Giai cấp thống trị phản động bị lật đổ D. Có sự lãnh đạo của Đảng cộng sản C. Sự ủng hộ giúp đỡ của giai cấp vô sản quốc tế B. Giai cấp vô sản đã giành được chính quyền 34. Nhà triết học Trung Quốc cổ đại nào quan niệm nguyên nhân và động lực căn bản của mọi sự biến đổi lịch sử là do dân số và của cải ít hoặc nhiều? C. Mạnh Tử D. Tuân Tử B. Khổng Tử A. Hàn Phi Tử 35. Người đưa ra tư tưởng về sự hình thành khái niệm trước hết là dựa vào kinh nghiệm cảm quan. Con người lấy tính chất chung của sự vật khách quan do cảm giác chung đưa lại để so sánh và quy nạp thành từng loại, đặt cho nó một tên gọi chung, do đó hình thành lời và khái niệm. Ông là ai? A. Tuân Tử B. Mặc Tử D. Khổng Tử C. Trang Tử 36. Luận điểm: “Tôi coi sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã hội là một quá trình lịch sử – tự nhiên” được C.Mác nêu trong tác phẩm nào? B. Hệ tư tưởng Đức A. Tư bản C. Lời nói đầu góp phần phê phán khoa kinh tế chính trị D. Tuyên ngôn Đảng cộng sản 37. Hình thức đấu tranh đầu tiên của giai cấp vô sản chống giai cấp tư sản là hình thức nào? A. Đấu tranh tư tưởng C. Đấu tranh chính trị B. Đấu tranh kinh tế D. Đấu tranh vũ trang 38. Nhà triết học Hy lạp cổ đại được C.Mác suy tôn là “người khổng lồ về tư tưởng”, ông là ai? C. Platôn B. Arixtốt A. Đêmôcrit D. Hêraclit 39. Luận điểm sau của C.Mác: “Sự tồn tại của các giai cấp chỉ gắn liền với những giai đoạn phát triển lịch sử nhất định của sản xuất” được hiểu theo nghĩa? A. Giai cấp chỉ là một phạm trù lịch sử C. Sự tồn tại giai cấp chỉ gắn liền với các giai đoạn phát triển nhất định của sản xuất B. Sự tồn tại của giai cấp gắn liền với lịch sử của sản xuất D. Cả A và C 40. Vai trò của đấu tranh giai cấp trong lịch sử nhân loại? D. Lật đổ ách thống trị của giai cấp thống trị A. Là động lực cơ bản của sự phát triển xã hội B. Là một động lực quan trọng của sự phát triển xã hội trong các xã hội có giai cấp C. Thay thế các hình thái kinh tế – xã hội từ thấp đến cao 41. Nhà triết học Trung Quốc cổ đại nào đưa ra quan điểm: “Dân vi quý, xã tắc thứ chi, quân vi khinh” (Dân là trọng hơn cả, xã tắc đứng đằng sau, vua còn nhẹ hơn)? B. Tuân Tử A. Khổng Tử D. Lão Tử C. Mạnh Tử 42. Quan niệm: “Không có hai mặt đối lập không thể thấy được sự thống nhất thì tác dụng của hai mặt đối lập cũng không có” là của nhà triết học nào? B. Trình Di (1033-1107) C. Trương Tải (1020-1077) D. Thiệu Ung (1011-1077) A. Trình Hạo (1032-1085) 43. Trong các nội dung chủ yếu sau của đấu tranh giai cấp ở nước ta hiện nay theo quan điểm Đại hội IX của Đảng, nội dung nào là chủ yếu nhất? A. Làm thất bại âm mưu chống phá của các thế lực thù địch D. Đấu tranh chống lại các tệ nạn xã hội, trong đó có tệ tham nhũng, lãng phí B. Chống áp bức bất công, thực hiện công bằng xã hội C. Thực hiện thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước 44. Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do? B. Sự đối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế D. Sự khác nhau về mức thu nhập C. Sự khác nhau giữa giàu và nghèo A. Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống 45. Tư tưởng về sự giàu nghèo, sống chết, hoạ phúc, thành bại không phải là do số mệnh quy định mà do hành vi con người gây nên là của ai? B. Trang Tử D. Khổng Tử C. Mặc Tử A. Lão Tử 46. Hoạt động tự giác trên quy mô toàn xã hội là đặc trưng cơ bản của nhân tố chủ quan trong xã hội? D. Phong kiến C. Xã hội chủ nghĩa B. Tư bản chủ nghĩa A. Cộng sản nguyên thuỷ 47. Thời đại đồ đồng tương ứng với hình thái kinh tế – xã hội? A. Hình thái kinh tế – xã hội cộng sản nguyên thuỷ C. Hình thái kinh tế – xã hội chiếm hữu nô lệ B. Hình thái kinh tế – xã hội phong kiến D. Hình thái kinh tế – xã hội tư bản chủ nghĩa 48. Sự phân chia giai cấp trong xã hội bắt đầu từ hình thái kinh tế – xã hội nào? B. Chiếm hữu nô lệ D. Tư bản chủ nghĩa C. Phong kiến A. Cộng sản nguyên thuỷ 49. Nguyên nhân trực tiếp của sự ra đời giai cấp trong xã hội? C. Do sự xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất B. Do sự chênh lệch về khả năng giữa các tập đoàn người D. Do sự phân hoá giữa giàu và nghèo trong xã hội A. Do sự phát triển lực lượng sản xuất làm xuất hiện “của dư” tương đối 50. Ông được coi là người tiên phong trong việc kết hợp Nho – Phật – Lão, ông là ai? C. Chu Hy (1130-1200) A. Chu Đôn Di (1017-1073) B. Thiệu Ung (1011-1077) D. Vương Thủ Nhân (1472-1528) 51. Người coi khoa học thực nghiệm là chúa tể của khoa học, ông là ai? D. Đơnxcốt C. Guyôm Ôccam B. Pie Abơla A. Rôgiê Bêcơn 52. Người được Arixtốt coi là tiền bối của mình về lôgíc học, ông là ai? B. Hêraclit C. Đêmôcrit A. Platôn D. Pitago 53. Cách hiểu nào sau đây về mục đích cuối cùng đấu tranh giai cấp trong lịch sử là đúng? B. Đấu tranh giai cấp xét đến cùng là nhằm chiếm lấy quyền lực nhà nước A. Đấu tranh giai cấp nhằm thay đổi địa vị lẫn nhau giữa các giai cấp C. Đấu tranh giai cấp nhằm mục đích cuối cùng là xoá bỏ giai cấp D. Đấu tranh giai cấp nhằm thay đổi hiện thực xã hội 54. Ông cho rằng tự nhiên không có ý chí tối cao, ý muốn chủ quan con người không thể thay đổi được quy luật khách quan, vận mệnh của con người là do con người tự quyết định lấy. Ông là ai? C. Hàn Phi Tử A. Trang Tử B. Mặc Tử D. Khổng Tử 55. Xét đến cùng, nhân tố có ý nghĩa quyết định sự thắng lợi của một trật tự xã hội mới là? B. Sức mạnh của luật pháp D. Sự điều hành và quản lý xã hội của Nhà nước C. Hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị A. Năng suất lao động 56. Tác phẩm nào được coi là đánh dấu sự chín muồi của thế giới quan mới (chủ nghĩa duy vật về lịch sử)? B. Bản thảo kinh tế triết học 1844 C. Sự khốn cùng của triết học D. Luận cương về Phoiơbắc A. Hệ tư tưởng Đức 57. Quan hệ sản xuất bao gồm? C. Các quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất D. Quan hệ giữa người với người trong đời sống xã hội B. Quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất, lưu thông, tiêu dùng hàng hoá A. Quan hệ giữa con người với tự nhiên và con người với con người 58. Trong 3 đặc trưng của giai cấp thì đặc trưng nào giữ vai trò chi phối các đặc trưng khác? A. Tập đoàn này có thể chiếm đoạt lao động của tập đoàn khác C. Khác nhau về vai trò trong tổ chức lao động xã hội B. Khác nhau về quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất xã hội D. Khác nhau về địa vị trong hệ thống tổ chức xã hội 59. Thời kỳ hưng thịnh của chủ nghĩa Kinh viện ở Tây Âu thời kỳ trung cổ? A. Thế kỷ X B. Thế kỷ X đến thế kỷ XII C. Thế kỷ XIII D. Thế kỷ X đến Thế kỷ XIII 60. Yếu tố nào giữ vai trò quyết định trong tồn tại xã hội? B. Điều kiện dân số D. Lực lượng sản xuất A. Môi trường tự nhiên C. Phương thức sản xuất 61. Đấu tranh giai cấp, xét đến cùng là nhằm? B. Giải quyết mâu thuẫn giai cấp C. Lật đổ sự áp bức của giai cấp thống trị bóc lột D. Giành lấy chính quyền Nhà nước A. Phát triển sản xuất 62. Cơ sở hạ tầng của xã hội là? A. Đường xá, cầu tàu, bến cảng, bưu điện… C. Toàn bộ cơ sở vật chất – kỹ thuật của xã hội D. Đời sống vật chất B. Tổng hợp các quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội 63. Quan điểm: “Đời khác thì việc phải khác, việc khác thì pháp độ phải khác” là của nhà triết học Trung Quốc cổ đại nào? D. Tuân Tử B. Hàn Phi Tử A. Thương Ưởng C. Mặc Tử 64. Cách viết nào sau đây là đúng? A. Hình thái kinh tế – xã hội C. Hình thái xã hội B. Hình thái kinh tế của xã hội D. Hình thái kinh tế, xã hội 65. Câu nói sau của V.I.Lênin là trong tác phẩm nào: “Chỉ có đem qui những quan hệ xã hội vào những quan hệ sản xuất và đem quy những quan hệ sản xuất vào trình độ của những lực lượng sản xuất thì người ta mới có được cơ sở vững chắc để quan niệm sự phát triển của những hình thái kinh tế – xã hội là một quá trình lịch sử – tự nhiên”? C. Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh chống những người dân chủ xã hội ra sao B. Chủ nghĩa tư bản ở Nga D. Làm gì? A. Nhà nước và cách mạng 66. Kiến trúc thượng tầng của xã hội bao gồm? A. Toàn bộ các quan hệ xã hội B. Toàn bộ các tư tưởng xã hội và các tổ chức tương ứng C. Toàn bộ những quan điểm chính trị, pháp quyền,… và những thiết chế xã hội tương ứng như nhà nước, đảng phái chính trị, … được hình thành trên cơ sở hạ tầng nhất định D. Toàn bộ ý thức xã hội 67. Tính chất xã hội của lực lượng sản xuất được bắt đầu từ? A. Xã hội tư bản chủ nghĩa B. Xã hội xã hội chủ nghĩa C. Xã hội phong kiến D. Xã hội chiếm hữu nô lệ 68. Nhà triết học đưa ra quan niệm sự sống là kết quả của quá trình biến đổi của bản thân tự nhiên; được phát sinh từ những vật thể ẩm ướt, dưới tác động của nhiệt độ. Ông là ai? B. Hêraclit A. Đêmôcrit D. Anaxago C. Xênôphan 69. Quan niệm: “Hình (thể xác) là cái chất của tinh thần, tinh thần là tác dụng của (hình) thể xác” là của nhà triết học hoặc trường phái triết học nào ở Trung Quốc? D. Chu Hy (1130-1200) B. Phạm Chẩn (450-515) A. Bùi Nguỵ (265-299) C. Phái Hàn Dũ, Liễu Tôn Nguyên, Âu Dương Tu, Tô Đông Pha 70. Theo Talét (~ 624-547 TCN) bản nguyên của mọi vật trong thế giới là? A. Nước B. Không khí D. Lửa C. Ête 71. Ông cho rằng quá trình nhận thức của con người là quá trình nhận thức Thượng đế, nhận thức Thượng đế chỉ để đạt được bởi niềm tin tôn giáo và Thượng đế là chân lý tối cao? D. Tectuliêng A. TômátĐacanh C. Đơnxcốt B. Ôguytxtanh 72. Đặc điểm nào sau đây thuộc về chủng tộc? A. Cùng cư trú trên một khu vực địa lý D. Cùng một quốc gia, dân tộc B. Cùng một sở thích nhất định C. Cùng một tính chất về mặt sinh học 73. Ông cho rằng chỉ có nghiên cứu sự vật cụ thể, tìm hiểu đời sống con người mới có thể tìm ra quy luật khách quan, tìm ra chân lý. Ông là ai? C. Trần Lượng (1143 - 1194) A. Trương Tải (1020 - 1077) B. Thiệu Ung (1011 - 1077) D. Lục Cửu Uyên (1139-1192) 74. Người theo chủ nghĩa Duy thực triệt để, ông là ai? A. Tômát Đacanh B. Giăngxicốt Ơrigieno D. Pie Abơla C. Đơnxcốt 75. Tính chất của dân tộc được quy định bởi? A. Phương thức sản xuất thống trị trong dân tộc C. Xu thế của thời đại B. Giai cấp lãnh đạo xã hội và dân tộc D. Cả A và B 76. Ông nói: “Trời đất sinh ở Thái cực. Thái cực là cái Tâm của ta; muôn vật biến hoá là do Thái cực sinh ra, tức là Tâm của ta sinh ra vậy. Bởi vậy, mới nói Đạo của trời đất có đủ ở người”. Ông là nhà triết học nào? A. Chu Đôn Di (1017 - 1073) C. Trình Di (1033 - 1107) D. Chu Hy(1130-1200) B. Thiệu Ung (1011 - 1077) 77. Trong sự nghiệp xây dựng CNXH ở nước ta, chúng ta cần phải tiến hành? D. Củng cố xây dựng kiến trúc thượng tầng mới cho phù hợp với cơ sở hạ tầng B. Chủ động xây dựng quan hệ sản xuất mới để tạo cơ sở thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển A. Phát triển lực lượng sản xuất đạt trình độ tiên tiến để tạo cơ sở cho việc xây dựng quan hệ sản xuất mới C. Kết hợp đồng thời phát triển lực lượng sản xuất với từng bước xây dựng quan hệ sản xuất mới phù hợp 78. Người đưa ra tư tưởng đồng nhất tôn giáo với triết học rằng: “triết học chân chính và tôn giáo chân chính là một”, ông là ai? D. Đơnxcốt B. Tectuliêng C. TômatĐacanh A. Giăngxicốt Ơrigieno 79. Quan điểm thế giới là một khối “duy nhất” bất sinh bất dịch. Thế giới không phải do thần thánh tạo ra là của triết gia nào? D. Hêraclit A. Pitago B. Xênôphan C. Pacmênit 80. Ông cho rằng khởi nguyên của thế giới vật chất là 4 yếu tố vật chất: đất, nước, lửa, không khí. Ông là ai? C. Anaxago A. Dênon B. Empêđoc D. Xênôphan 81. Luận điểm “cùng một cái ở trong chúng ta – sống và chết, thức và ngủ, trẻ và già. Vì rằng cái này mà biến đổi thành cái kia, và ngược lại cái kia mà biến đổi thành cái này” là của ai? C. Arixtốt D. Đêmôcrit B. Hêraclit A. Lơxip 82. Yếu tố cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất? C. Phương tiện lao động A. Người lao động D. Tư liệu lao động B. Công cụ lao động 83. Phạm trù hình thái kinh tế – xã hội là phạm trù được áp dụng? D. Cho xã hội cộng sản chủ nghĩa A. Cho mọi xã hội trong lịch sử C. Cho xã hội tư bản chủ nghĩa B. Cho một xã hội cụ thể 84. Hình thức cộng đồng người nào hình thành khi xã hội loài người đã bắt đầu có sự phân chia thành giai cấp? B. Thị tộc D. Dân tộc C. Bộ tộc A. Bộ lạc 85. Người đầu tiên nhấn mạnh vai trò đặc biệt của khái niệm trong nhận thức, khi ông cho rằng khám phá ra chân lý đích thực về bản chất sự vật tức là phải hiểu nó ở mức độ khái niệm. Ông là ai? D. Đêmôcrit C. Platôn A. Arixtốt B. Xôcrat 86. C.Mác viết: “Tôi coi sự phát triển của những hình thái kinh tế – xã hội là một quá trình lịch sử – tự nhiên”, theo nghĩa? D. Tất cả ý trên A. Sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã hội cũng giống như sự phát triển của tự nhiên không phụ thuộc chủ quan của con người B. Sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã hội tuân theo quy luật khách quan của xã hội C. Sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã hội ngoài tuân theo các quy luật chung còn bị chi phối bởi điều kiện lịch sử cụ thể của mỗi quốc gia dân tộc 87. Quan điểm: “Hoạ là chỗ tựa của phúc, phúc là chỗ náu của hoạ” tư tưởng về sự thống nhất của các mặt đối lập ấy là của nhà triết học nào? B. Lão Tử A. Mặc Tử C. Tuân Tử D. Hàn Phi Tử 88. Nội dung của quá trình sản xuất vật chất là? A. Tư liệu sản xuất và quan hệ giữa người với người đối với tư liệu sản xuất C. Tư liệu sản xuất và tổ chức, quản lý quá trình sản xuất D. Tư liệu sản xuất và con người B. Tư liệu sản xuất và người lao động với kỹ năng lao động tương ứng với công cụ lao động 89. Ông cho rằng vật chất cũng là cái có thực nhưng không phải là cái tồn tại, nó chỉ là cái bóng của cái tồn tại “ý niệm”, ông là ai? D. Arixtốt A. Pitago C. Platôn B. Xôcrat 90. Trong các hình thức đấu tranh sau của giai cấp vô sản, hình thức nào là hình thức đấu tranh cao nhất? B. Đấu tranh kinh tế C. Đấu tranh tư tưởng D. Đấu tranh quân sự A. Đấu tranh chính trị 91. Chủ trương chủ nghĩa “vị ngã” tức là vì mình trong triết học Trung Quốc cổ đại là của tác giả nào? B. Dương Chu A. Lão Tử C. Trang Tử D. Mạnh Tử 92. Ông cho rằng vũ trụ không phải do Chúa trời hay một lực lượng siêu nhiên thần bí nào tạo ra. Nó “mãi mãi đã, đang và sẽ là ngọn lửa vĩnh viễn đang không ngừng bùng cháy và tồn tại”. Ông là ai? B. Platôn A. Đêmôcrit C. Hêraclit D. Arixtốt 93. Tư tưởng thế giới là một chỉnh thể không thể phân chia trong đó có các sự vật, hiện tượng đều có mối liên hệ với nhau, ví như cơ thể con người, đó là tư tưởng của ai? D. Trình Di (1033-1107) A. Trần Lượng (1143-1194) C. Chu Hy(1130-1200) B. Lục Cửu Uyên (1139-1192) 94. Tư tưởng vê sự vận động, phát triển không ngừng của thế giới do quy luật khách quan (lôgos) quy định là của nhà triết học nào? D. Xênôphan B. Đêmôcrit A. Arixtốt C. Hêraclit 95. Nhà triết học Trung Quốc cổ đại nào đưa ra quan điểm “Nhân tri sơ tính bản thiện”? D. Lão Tử B. Mạnh Tử A. Dương Hùng C. Mặc Tử 96. Luận điểm nổi tiếng: “Trời có bốn mùa, đất có sản vật, người có văn tự” là của nhà triết học nào? B. Mạnh Tử A. Khổng Tử C. Hàn Phi Tử D. Tuân Tử 97. Hình thái kinh tế - xã hội nào thống trị thời kỳ trung cổ ở Tây Âu? A. Chiếm hữu nô lệ C. Phong kiến D. Tư bản chủ nghĩa B. Cộng sản nguyên thuỷ 98. Tư tưởng về nguồn gốc tâm lý của tín ngưỡng, tôn giáo là vì con người bị ám ảnh bởi những hiện tượng khủng khiếp trong tự nhiên, là của nhà triết học Hy lạp cổ đại nào? D. Platôn A. Hêraclit B. Đêmôcrit C. Arixtốt Time's up # Tổng Hợp
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai