Đề cương ôn tập – Bài 11FREETriết học 1. Vận dụng quan điểm Duy vật biện chứng để tìm câu trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây? C. Vì vật chất và ý thức có quan hệ biện chứng nên đối với người lao động phải vừa khuyến khích vật chất vừa giáo dục chính trị tư tưởng D. Vì chân lý là cụ thể nên phải tuỳ hoàn cảnh, tuỳ đối tượng cụ thể mà tăng thêm khuyến khích vật chất hoặc tăng cường giáo dục chính trị tư tưởng B. Do vai trò tác động tích cực của ý thức nên chỉ cần thường xuyên giáo dục ý thức, tư tưởng cho người lao động là họ sẽ tự giác hăng hái sản xuất ra nhiều sản phẩm tốt A. Do vật chất quyết định ý thức nên chỉ cần tăng lương cho người lao động là họ sẽ hăng hái sản xuất ra nhiều sản phẩm tốt 2. Hãy chỉ ra luận điểm thể hiện lập trường Duy tâm về lịch sử trong các câu sau? B. Quan hệ sản xuất là những quan hệ xã hội có tính vật chất được hình thành không tuỳ thuộc ý muốn của những người sản xuất C. Nhân tố kinh tế là nhân tố quyết định duy nhất trong lịch sử D. Trong một cung điện, người ta suy nghĩ khác trong một túp lều tranh A. Sự thịnh suy của mỗi dân tộc là do ý chí của người đứng đầu quốc gia quyết định 3. Luận điểm “Ý thức xã hội là sự phản ánh tích cực, năng động, sáng tạo tồn tại xã hội” thể hiện lập trường triết học nào dưới đây? C. Chủ nghĩa Duy tâm chủ quan D. Chủ nghĩa Duy tâm khách quan A. Chủ nghĩa Duy vật lịch sử B. Chủ nghĩa Duy vật tầm thường 4. Câu nào dưới đây đúng và có nội dung đầy đủ nhất về nội dung quy luật Phủ định của phủ định? C. Phủ định của phủ định là sự phủ định trong đó sự xuất hiện cái mới như là kết quả tổng hợp của những yếu tố tích cực trong cái khẳng định ban đầu và trong cái phủ định lần thứ nhất A. Phủ định của phủ định là sự lặp lại hoàn toàn cái ban đầu D. Phủ định của phủ định là sự phủ định trong đó sự xuất hiện cái mới có nội dung toàn diện, phong phú và cao hơn cái khẳng định ban đầu và cái phủ định lần thứ nhất B. Phủ định của phủ định là sự tổng hợp biện chứng của cái khẳng định ban đầu và cái phủ định lần thứ nhất 5. Tìm câu trả lời đúng nhất về mối quan hệ giữa Vật chất và Ý thức trong các câu sau? A. Giới tự nhiên, xã hội có trước và sinh ra ý thức, còn ý thức có sau và phụ thuộc hoàn toàn vào vật chất C. Không có con người, không có cảm giác của con người thì mọi cái tồn tại ngoài con người đều trở thành không xác định D. Thế giới trước hết có cái tinh thần B. Ý thức được vật chất sinh ra và quyết định, nhưng sau khi ra đời nó tác động tích cực trở lại vật chất thông qua nhận thức và hoạt động thực tiễn 6. Luận điểm nào dưới đây là luận điểm Duy tâm về quan hệ Nguyên nhân – Kết quả? A. Để có kết quả theo mong muốn phải biết phát hiện và điều khiển các nguyên nhân, khắc phục những nguyên nhân ngược chiều, tạo điều kiện cho nguyên nhân cùng chiều hướng tới kết quả B. Trong quá trình vận động, phát triển, nguyên nhân và kết quả có thể đổi chỗ, chuyển hóa cho nhau D. Nguyên nhân có trước kết quả vì thế cứ chờ đợi thì sớm hay muộn kết quả sẽ tới C. Quan hệ nhân quả là quan hệ do chủ quan của con người tạo ra cho nên trong nhận thức và hành động con người chắc chắn nhận được kết quả do mình tạo ra 7. Quan điểm “Mọi tri thức, dù trực tiếp hay gián tiếp, dù ở trình độ cao hay thấp, xét đến cùng đều dựa trên cơ sở thực tiễn” thuộc lập trường triết học nào? D. Chủ nghĩa Duy tâm chủ quan A. Chủ nghĩa Duy vật biện chứng C. Nhị nguyên luận B. Chủ nghĩa Duy vật siêu hình 8. Hãy chỉ ra một nhận thức sai về vấn đề môi trường trong các câu sau? B. Vấn đề môi trường phụ thuộc vào năng lực vận dụng các quy luật tự nhiên C. Vấn đề môi trường phụ thuộc vào mật độ dân số D. Vấn đề môi trường không phụ thuộc vào trình độ sản xuất vật chất A. Vấn đề môi trường phụ thuộc vào trình độ nhận thức của con người 9. Hãy chỉ ra luận điểm thể hiện lập trường Duy vật siêu hình về lịch sử trong các câu sau? A. Phương thức sản xuất là cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử nhất định của xã hội loài người C. Xã hội là một tổ hợp các bộ phận được cấu thành và biến đổi một cách ngẫu nhiên B. Xã hội là một tổng số các bộ phận được cấu thành và biến đổi tuỳ ý muốn con người D. Tất cả cái gì thúc đẩy con người hành động đều phải thông qua đầu óc của họ 10. Tìm câu trả lời đúng nhất về mối quan hệ biện chứng giữa Lượng và Chất của sự vật trong các câu sau? A. Sự vật nào cũng có sự thống nhất giữa lượng và chất B. Sự biến đổi về chất và lượng không phải mâu thuẫn D. Chỉ có sự thay đổi từ lượng đến chất là theo xu hướng tiến lên C. Sự biến đổi về chất nhanh hơn biến đổi về lượng mới tạo ra bước thay đổi căn bản về chất 11. Tìm câu trả lời sai về vai trò của Cơ sở hạ tầng đối với Kiến trúc thượng tầng? B. Những biến đổi căn bản trong Cơ sở hạ tầng sớm hay muộn cũng sẽ dẫn tới sự biến đổi căn bản trong Kiến trúc thượng tầng D. Cũng có những yếu tố thuộc Kiến trúc thượng tầng cũ tồn tại dai dẳng sau khi Cơ sở kinh tế sinh ra nó không tồn tại A. Cơ sở hạ tầng nào thì sinh ra Kiến trúc thượng tầng ấy C. Cơ sở hạ tầng cũ mất đi thì Kiến trúc thượng tầng tương ứng với nó sẽ mất theo ngay tức khắc 12. Quan điểm:“Ý thức thật sự chỉ có tác dụng khi nó thông qua hoạt động thực tiễn của con người” thuộc về lập trường triết học nào dưới đây? C. Triết học Mác là triết học chỉ coi trọng thực tiễn B. Triết học Mác là triết học thống nhất giữa lý luận và thực tiễn D. Triết học Mác là triết học chỉ coi trọng lý luận A. Triết học Mác là triết học tách rời giữa lý luận và thực tiễn 13. Tìm câu thể hiện lập trường Duy vật tầm thường trong các câu sau? D. Nhân tố kinh tế là nhân tố quyết định duy nhất trong lịch sử C. Trong tất cả những chuyển biến lịch sử thì chuyển biến về chính trị là chuyển biến quan trọng nhất, quyết định sự phát triển của lịch sử B. Do có được những lực lượng sản xuất mới, loài người thay đổi phương thức sản xuất của mình, đồng thời thay đổi tất cả những quan hệ xã hội của mình A. Dân dĩ thực vi thiên 14. Cách mạng khoa học kỹ thuật đã và đang trải qua? B. 3 giai đoạn A. 2 giai đoạn C. 4 giai đoạn D. Nhiều giai đoạn 15. Xác định quan niệm sai về mối quan hệ giữa Cái Chung với Cái Riêng trong các câu sau? D. Cái Riêng là cái toàn bộ, phong phú hơn Cái chung, Cái chung là cái bộ phận, nhưng sâu sắc hơn Cái riêng C. Quan hệ giữa Cái Chung và Cái Riêng là có tính phổ biến A. Cái Chung chỉ tồn tại trong Cái Riêng, thông qua Cái Riêng mà biểu hiện sự tồn tại của mình B. Quan hệ giữa Cái Chung và Cái Riêng là quan hệ có tính chủ quan 16. Tôn giáo có các nguồn gốc là? C. Nguồn gốc giai cấp B. Nguồn gốc tâm lý A. Nguồn gốc xã hội D. Nguồn gốc nhận thức 17. Tìm câu bị viết sai về vai trò Quan hệ sản xuất trong một Hình thái kinh tế - xã hội? C. Quan hệ sản xuất thể hiện tính liên tục trong sự phát triển của xã hội loài người B. Quan hệ sản xuất là cơ sở kinh tế của các hiện tượng xã hội D. Quan hệ sản xuất tiêu biểu cho bộ mặt của xã hội ở mỗi giai đoạn phát triển nhất định A. Quan hệ sản xuất là quan hệ cơ bản, quyết định tất cả các quan hệ xã hội khác 18. Tìm câu trả lời đúng nhất về phạm trù Nội dung trong các câu sau? D. Là tổng hợp các mặt có tính quy định tạo nên sự vật A. Nội dung là tổng hợp tất cả những mặt, những yếu tố, những quá trình tạo nên sự vật, hiện tượng C. Là tổng số các mặt, yếu tố, quan hệ được sắp xếp tùy ý để tạo nên sự vật, hiện tượng nào đó B. Là tổng hợp các mặt, yếu tố, quan hệ, do người tạo nên sự vật, hiện tượng nào đó 19. Cái quy định hành vi lịch sử đầu tiên và cũng là động lực thúc đẩy con người hoạt động trong suốt lịch sử của mình là? C. Nhu cầu và lợi ích B. Khát vọng quyền lực về kinh tế, chính trị A. Mục tiêu, lý tưởng D. Lý tưởng sống 20. Tìm câu tóm tắt sai về khái niệm Quan hệ sản xuất trong các câu sau? D. Quan hệ sản xuất là quan hệ kinh tế cơ bản của một hình thái kinh tế-xã hội A. Mối quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất của cải vật chất được gọi là Quan hệ sản xuất B. Cũng như Lực lượng sản xuất, Quan hệ sản xuất thuộc lĩnh vực đời sống vật chất xã hội C. Tính vật chất của Quan hệ sản xuất được biểu hiện ở chỗ chúng tồn tại khách quan, phụ thuộc vào ý thức con người 21. Ý nghĩa của phạm trù hình thái kinh tế – xã hội? D. Đem lại một phương pháp tiếp cận xã hội mới A. Đem lại sự hiểu biết toàn diện về mọi xã hội trong lịch sử B. Đem lại sự hiểu biết đầy đủ về một xã hội cụ thể C. Đem lại những nguyên tắc phương pháp luận xuất phát để nghiên cứu xã hội 22. Phát hiện luận điểm sai về Lực lượng sản xuất trong các luận điểm sau đây? A. Đối tượng lao động là yếu tố động nhất và cách mạng nhất trong Lực lượng sản xuất D. Năng suất lao động xã hội là thước đo trình độ phát triển của Lực lượng sản xuất C. Cái cối xay quay bằng tay đưa lại xã hội có lãnh chúa phong kiến B. Tư liệu lao động là cơ sở của sự kế tục lịch sử xã hội 23. “Sợi dây xuyên suốt toàn bộ lịch sử nhân loại” theo C Mác là? B. Quan hệ sản xuất D. Phương thức sản xuất C. Đấu tranh giai cấp A. Lực lượng sản xuất 24. Xác định quan niệm sai về mối quan hệ giữa Cái Chung với Cái Riêng trong các câu sau? D. Cái Riêng là cái toàn bộ, phong phú hơn Cái chung, Cái chung là cái bộ phận, nhưng sâu sắc hơn Cái riêng B. Quan hệ giữa Cái Chung và Cái Riêng là quan hệ có tính chủ quan A. Cái Chung chỉ tồn tại trong Cái Riêng, thông qua Cái Riêng mà biểu hiện sự tồn tại của mình C. Quan hệ giữa Cái Chung và Cái Riêng là có tính phổ biến 25. Chọn luận điểm đúng nhất trong các luận điểm sau? C. Đặc điểm quan trọng nhất của quy luật phủ định của phủ định là phát triển theo chu kỳ A. Đặc điểm quan trọng nhất của quy luật phủ định của phủ định là phủ định hai lần B. Đặc điểm quan trọng nhất của quy luật phủ định của phủ định là sự phát triển do mâu thuẫn bên trong D. Đặc điểm quan trọng nhất của quy luật phủ định của phủ định là tính kế thừa, tính lặp lại và tính chất tiến lên của sự phát triển 26. Tìm yếu tố viết sai về các bộ phận cấu thành Hình thái Kinh tế - xã hội dưới đây? D. Kiến trúc thượng tầng A. Lực lượng sản xuất B. Cơ sở hạ tầng C. Hoàn cảnh địa lý 27. Luận điểm “Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng sản xuất ra cái gì mà là ở chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với những tư liệu lao động nào” nhấn mạnh yếu tố nào trong các đáp án sau? A. Công cụ lao động D. Công cụ phụ trợ B. Người lao động C. Đối tượng lao động 28. Tìm câu trả lời sai về phạm trù Kiến trúc thượng tầng? A. Sự hình thành và phát triển của Kiến trúc thượng tầng là do cơ sở hạ tầng quyết định D. Bản thân những yếu tố trong Kiến trúc thượng tầng cũng tác động lẫn nhau, gây ra những biến đổi nhất định của những yếu tố đó C. Bất cứ sự biến đổi nào trong Kiến trúc thượng tầng cũng chỉ do nguyên nhân kinh tế B. Đồng thời Kiến trúc thượng tầng còn có quan hệ kế thừa đối với một số yếu tố của kiến trúc thượng tầng của xã hội cũ 29. Tìm câu giải thích sai về Nguyên tắc Phát triển? A. Cơ sở lý luận của nguyên tắc này là nguyên lý về sự phát triển B. Theo nguyên tắc này, cần vận dụng quy luật Lượng-chất để hiểu được cách thức phát triển của sự vật C. Theo nguyên tắc này cần phân đôi cái thống nhất và nhận thức các bộ phận đối lập của nó để hiểu được nguồn gốc và động lực phát triển của sự vật D. Theo nguyên tắc này ta chỉ cần liệt kê các giai đoạn vận động lịch sử mà sự vật đã trải qua là hiểu được thực chất sự phát triển của sự vật 30. Tìm câu giải thích chưa chính xác về Nguyên tắc Toàn diện trong các câu sau? D. Căn cứ của nguyên tắc này là tư duy của con người ở mỗi thời điểm đều có thể bao quát được hết mọi mặt phong phú của sự vật C. Phải xem xét sự vật trong tính toàn vẹn và phức tạp của nó A. Nguyên tắc này đòi hỏi khi nhận thức sự vật phải xem xét tất cả các mặt, các mối liên hệ của nó B. Cơ sở lý luận của nguyên tắc này là Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến 31. Hãy chỉ ra luận điểm thuộc lập trường Duy vật biện chứng trong các luận điểm sau? B. Phát triển là quá trình tiến bộ, theo đường thẳng D. Vật chất là thực tại, tồn tại phụ thuộc vào cảm giác của con người A. Thế giới tồn tại khách quan, còn quy luật vận động và phát triển của thế giới do ý thức con người tạo ra C. Mỗi chân lý khoa học dù có tính tương đối vẫn chứa đựng yếu tố của chân lý tuyệt đối 32. Tìm luận điểm tóm tắt sai về khái niệm Tồn tại xã hội trong các câu sau? A. Đó là một khái niệm cơ bản của chủ nghĩa duy vật lịch sử C. Trong ba yếu tố của Tồn tại xã hội thì hoàn cảnh địa lý tự nhiên là yếu tố quan trọng nhất, quyết định sự biến đổi, phát triển của xã hội D. Trong ba yếu tố của Tồn tại xã hội thì phương thức sản xuất là yếu tố quan trọng nhất, quyết định sự biến đổi, phát triển của xã hội B. Chỉ toàn bộ các yếu tố vật chất bảo đảm cho sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người 33. Hãy chỉ ra một yếu tố viết thừa trong kết cấu của Lực lượng sản xuất vật chất? D. Công cụ lao động A. Tư liệu lao động B. Đối tượng lao động C. Người lao động 34. Xác định quan niệm đúng trong các quan niệm về xã hội sau đây? C. Xã hội là một chỉnh thể phức tạp, vận động và phát triển theo các quy luật khách quan B. Xã hội là một tổng hợp có tính máy móc, ngẫu nhiên các yếu tố A. Xã hội là một tổng số những bộ phận rời rạc D. Xã hội là một tổng thể được cấu thành chỉ bởi những con người sinh vật 35. Hãy chỉ ra luận điểm thể hiện lập trường Duy vật siêu hình về lịch sử trong các luận điểm sau? C. Nhân tố kinh tế là nhân tố quyết định duy nhất trong lịch sử A. Quan hệ sản xuất có tính vật chất, quyết định mọi quan hệ xã hội khác B. Nguyên nhân của mọi biến đổi trong lịch sử, xét đến cùng là do tư tưởng của con người đang luôn luôn thay đổi D. Cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng, đồng thời kiến trúc thượng tầng tác động ngược trở lại đối với cơ sở hạ tầng 36. Tìm quan niệm sai về Thực tiễn trong các quan niệm sau đây? C. Thực tiễn là cơ sở, động lực của nhận thức A. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn bộc lộ các thuộc tính, mối liên hệ bản chất của đối tượng D. Thực tiễn là tiêu chuẩn để kiểm tra tính đúng đắn của chân lý B. Thực tiễn là hoạt động vật chất do đó thực tiễn không cần gắn với lý luận 37. Tìm câu trả lời đúng nhất theo quan điểm mác-xít về những nguyên tắc cơ bản của Lý luận nhận thức trong các câu sau? C. Là quá trình biện chứng, thừa nhận đối tượng nhận thức là khách quan, khả năng nhận thức của con người là có hạn A. Là sự thừa nhận thế giới khách quan tồn tại độc lập với ý thức, có khả năng phản ánh đúng thế giới khách quan vào ý thức con người, là quá trình biện chứng và cơ sở chủ yếu, trực tiếp nhất của nhận thức là thực tiễn D. Là thừa nhận đối tượng nhận thức tồn tại khách quan, chủ thể nhận thức là con người có thể nhận thức đúng, quá trình nhận thức diễn ra trực tiếp một lần là hoàn thiện B. Là sự thừa nhận thế giới khách quan tồn tại độc lập ngoài ý thức con người, là khả năng nhận thức của con người, đối với con người có nhiều điều không thể biết 38. Xác định câu trả lời đúng nhất về bản chất của Ý thức trong các câu dưới đây? C. Triết học duy vật siêu hình giải thích bản chất ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan một cách thụ động hoàn toàn giống cái gương soi D. Là sự phản ánh tích cực, năng động, sáng tạo thế giới khách quan bằng não người B. Là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan A. Là sản phẩm của một dạng vật chất - đó là não người 39. Tìm câu trả lời đúng nhất về phạm trù Cái chung trong các câu sau? A. Là cái được tập hợp từ tất cả Cái riêng lại, mang tính khách quan, phổ biến trong tự nhiên, xã hội, tư duy D. Là những mặt, thuộc tính, quá trình có trong nhiều Cái riêng được con người tạo ra rất phổ biến C. Là cái toàn thể được tập hợp lại từ nhiều bộ phận hợp thành mang tính khách quan, phổ biến B. Là những mặt, thuộc tính lặp lại trong nhiều Cái riêng, mang tính khách quan, phổ biến và sâu sắc 40. Tìm câu viết sai về tính độc lập tương đối của Ý thức xã hội trong các câu sau? D. Ý thức xã hội tác động trở lại Tồn tại xã hội A. Ý thức xã hội thường lạc hậu hơn so với Tồn tại xã hội B. Ý thức xã hội không phụ thuộc vào Tồn tại xã hội C. Ý thức xã hội có tính kế thừa trong sự phát triển 41. Câu nào dưới đây trả lời đúng, đầy đủ nhất về Vận động? B. Là phương thức tồn tại của vật chất, bao gồm tất cả mọi sự thay đổi và mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ, kể từ sự thay đổi vị trí đơn giản đến vận động tư duy A. Là phương thức tồn tại, thuộc tính cố hữu của vật chất, bao gồm tất cả mọi sự thay đổi và mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ, kể từ sự thay đổi vị trí đơn giản cho đến tư duy D. Là phương thức tồn tại, thuộc tính cố hữu của vật chất bao gồm mọi sự thay đổi và mọi quá trình diễn ra trong trái đất của chúng ta, kể từ sự thay đổi vị trí giản đơn đến tư duy C. Là phương thức tồn tại, thuộc tính cố hữu của vật chất bao gồm mọi sự thay đổi và mọi quá trình diễn ra trong hành tinh của chúng ta kể từ sự thay đổi vị trí giản đơn đến tư duy 42. Tìm câu thể hiện lập trường Duy vật về lịch sử trong các câu sau đây? C. Xã hội là một tổ hợp các bộ phận được cấu thành và biến đổi một cách ngẫu nhiên B. Trong một cung điện, người ta suy nghĩ khác trong một túp lều tranh D. Sự thịnh suy của mỗi dân tộc là do định mệnh chi phối A. Quan hệ sản xuất là những quan hệ xã hội có tính pháp lý, quyết định mọi quan hệ xã hội khác 43. Hãy xác định câu trả lời đúng theo quan điểm Chủ nghĩa duy vật biên chứng về vai trò của Ý thức? C. Ý thức là cái phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó D. Ý thức là cái quyết định vật chất B. Ý thức là phản ánh năng động, sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có tác động trở lại mạnh mẽ thực tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con người A. Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng 44. Nguyên nhân tính lạc hậu của ý thức xã hội? A. Do ý thức xã hội không phản ánh kịp sự phát triển của cuộc sống B. Do sức ỳ của tâm lý xã hội D. Cả A và B C. Do đấu tranh tư tưởng giữa các giai cấp 45. Luận điểm nào dưới đây là luận điểm Siêu hình về quan hệ giữa Nguyên nhân và Kết quả? B. Trong điều kiện xác định, nguyên nhân có trước kết quả, một nguyên nhân chỉ sinh ra một kết quả và ngược lại, nguyên nhân và kết quả không thể chuyển hoá cho nhau C. Trong điều kiện xác định, nguyên nhân có sau kết quả D. Trong điều kiện xác định, nguyên nhân có trước kết quả, một nguyên nhân sinh ra nhiều kết quả và ngược lại A. Trong những điều kiện xác định, nguyên nhân có trước kết quả, một nguyên nhân sinh ra nhiều kết quả và ngược lại, nguyên nhân và kết quả có thể chuyển hoá cho nhau 46. Hãy chỉ ra luận điểm thể hiện lập trường Duy tâm trong các câu sau? A. Chỉ dựa vào các quan hệ kinh tế hiện có cũng có thể giải thích đầy đủ bất kỳ học thuyết chính trị nào D. Hoạt động của con người khác với động vật là có ý thức, vì thế ý thức của con người quyết định sự tồn tại của họ C. Mọi thuyết đạo đức có từ trước đến nay, xét đến cùng, đều là sản phẩm của tình hình kinh tế lúc bấy giờ B. Chỉ dựa vào các quan hệ kinh tế hiện có cũng có thể giải thích đúng bất kỳ tư tưởng pháp quyền nào 47. Tìm yếu tố viết thừa về các yếu tố cấu thành Quan hệ sản xuất trong các câu sau? B. Quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất C. Quan hệ về tổ chức quản lý A. Quan hệ thuê mướn nhân công D. Quan hệ phân phối sản phẩm lao động 48. Hãy xác định câu trả lời theo quan điểm siêu hình về Mối liên hệ giữa các sự vật , hiện tượng trong thế giới hiện thực khách quan? C. Quan điểm cho rằng ngoài tính khách quan, tính phổ biến của mối liên hệ còn có quan điểm về tính phong phú của mối liên hệ A. Là sự tác động lẫn nhau, chi phối chuyển hoá lẫn nhau một cách khách quan, phổ biến, nhiều vẻ giữa các mặt, quá trình của sự vật, hiện tượng, hoặc giữa các sự vật, hiện tượng D. Là sự tác động lẫn nhau, có tính khách quan, phổ biến, nhiều vẻ, có thể chuyển hoá cho nhau B. Là sự thừa nhận rằng giữa các mặt của sự vật, hiện tượng và giữa các sự vật với nhau trong thực tế khách quan không có mối liên hệ nào cả 49. Việc phát hiện ra chủ nghĩa duy vật và lịch sử, C.Mác đã bước đầu đặt cơ sở lý luận cho? A. Kinh tế chính trị học C. Đạo đức học B. Chủ nghĩa cộng sản khoa học D. Chủ nghĩa xã hội khoa học 50. Tìm câu thể hiện lập trường Duy tâm về lịch sử trong các câu sau? B. Vì cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng nên kiến trúc thượng tầng chỉ đóng vai trò thụ động trong sự phát triển lịch sử C. Quan hệ sản xuất là những quan hệ xã hội có tính vật chất quyết định mọi quan hệ xã hội khác A. Nhân tố kinh tế là nhân tố quyết định duy nhất trong lịch sử D. Xã hội là một tổ hợp các bộ phận được cấu thành và biến đổi tuỳ theo ý muốn con người 51. Tìm câu trả lời đúng nhất về những điều kiện đảm bảo cho Ý thức có tính năng động, sáng tạo trong những câu sau? D. Ý thức và vật chất có vai trò ngang nhau, chúng tự thân vận động theo quy luật riêng của chúng B. Sự năng động, sáng tạo của ý thức luôn luôn dựa trên những tiền đề vật chất và hoạt động thực tiễn của con người A. Ý thức chỉ phụ thuộc vật chất khi nó sinh ra (nguồn gốc) C. Sáng tạo của ý thức không phụ thuộc vào điều kiện vật chất 52. Câu nào dưới đây trả lời đúng nhất về những tính chất của Chân lý? B. Không có chân lý trừu tượng, chân lý có hình thức chủ quan, nội dung khách quan, không có tính tương đối vì chân lý luôn luôn đúng trong mọi hoàn cảnh D. Chân lý có hình thức chủ quan và nội dung khách quan, chân lý bao giờ cũng cụ thể, chỉ có chân lý tương đối, không có chân lý tuyệt đối vì thực tiễn luôn luôn biến đổi và nhận thức con người là có hạn C. Chân lý có nội dung khách quan, hình thức chủ quan, chân lý có tính trừu tượng cao siêu, chân lý còn có tính tuyệt đối và tính tương đối A. Chân lý có tính cụ thể, có nội dung khách quan, vừa có tính tuyệt đối, vừa có tính tương đối 53. Hãy chỉ ra một nhận thức sai về vấn đề dân cư trong các câu sau? A. Dân cư là điều kiện tất yếu, thường xuyên của sự phát triển xã hội B. Vấn đề dân cư diễn ra theo quy luật tự nhiên, nhưng bị điều chỉnh bởi quy luật xã hội C. Dân cư không giữ vai trò quyết định sự phát triển xã hội D. Vấn đề dân cư không phụ thuộc vào trình độ phát triển xã hội 54. Các quan hệ cơ bản quy định địa vị của giai cấp thường là do? A. “Cha truyền con nối” D. Định mệnh C. Thành một cách tự nhiên B. Pháp luật quy định và thừa nhận 55. Kết cấu giai cấp trong xã hội có giai cấp thường gồm? B. Các giai cấp cơ bản và các giai cấp không cơ bản A. Các giai cấp cơ bản D. Các giai cấp đối kháng C. Các giai cấp cơ bản, các giai cấp không cơ bản và tầng lớp trung gian 56. Quan điểm “Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý” thuộc lập trường triết học nào dưới đây? D. Chủ nghĩa Duy tâm chủ quan A. Chủ nghĩa Duy vật biện chứng B. Chủ nghĩa Duy vật siêu hình C. Chủ nghĩa Duy vật tầm thường 57. Hãy chỉ ra luận điểm thuộc lập trường Duy vật siêu hình trong các luận điểm sau? C. Nhân quả là mối liên hệ có tính chủ quan, do con người xác lập A. Mâu thuẫn là nguồn gốc, động lực của mọi sự vận động và phát triển D. Nhận thức chẳng qua chỉ là phức hợp các cảm giác của con người B. Phủ định của phủ định là sự loại bỏ hoàn toàn sự vật cũ 58. Câu nào dưới đây trả lời đúng nhất về nguồn gốc tự nhiên của Ý thức? B. Sự hình thành ý thức con người có 2 nguồn gốc tự nhiên và xã hội, trong đó nguồn gốc xã hội là gián tiếp còn nguồn gốc tự nhiên là trực tiếp hình thành D. Triết học duy tâm chủ quan cho ý thức con người là tổng hợp của các cảm giác A. Ý thức con người trực tiếp được hình thành từ quá trình lao động và ngôn ngữ C. Ý thức có hai nguồn gốc: tự nhiên và xã hội 59. Điền đáp án đúng vào chỗ trống câu sau: “Phương thức sản xuất đời sống vật chất ............ toàn bộ quá trình đời sống xã hội, đời sống chính trị và đời sống tinh thần của xã hội”? B. chi phối D. liên quan A. thúc đẩy C. phụ thuộc 60. Công lao phát hiện ra vấn đề giai cấp và đấu tranh giai cấp gắn với tên tuổi? A. Các nhà sử học Pháp B. Các nhà kinh tế chính trị học Anh C. C Mác và Ph D. Các nhà tư tưởng tư sản 61. Tìm câu thiếu nội dung nhất về vai trò của thực tiễn đối với nhận thức trong các câu sau? A. Là cơ sở, mục đích, động lực chủ yếu và trực tiếp của nhận thức và là tiêu chuẩn của chân lý C. Là mục đích, cơ sở, động lực của nhận thức và làm tiêu chuẩn cho kinh nghiệm D. Thước đo để phát hiện sự đúng sai của cảm giác, của kinh nghiệm và của lý luận B. Là nguồn gốc, cơ sở, mục đích của nhận thức 62. Điền đáp án đúng vào chỗ trống câu sau: “Theo quan điểm duy vật lịch sử, nhân tố ................ trong lịch sử, xét đến cùng là sự sản xuất và tái sản xuất ra đời sống hiện thực”? C. quan trọng A. thứ yếu B. chủ yếu D. quyết định 63. Quan điểm “Tính năng động chủ quan của ý thức con người muốn phát huy có hiệu quả bao giờ cũng phải dựa trên cơ sở vật chất” thuộc lập trường triết học nào dưới đây? A. Chủ nghĩa Duy vật biện chứng D. Nhị nguyên luận C. Chủ nghĩa Duy tâm chủ quan B. Chủ nghĩa Duy vật siêu hình 64. Quan điểm “Không có lý luận thì hoạt động thực tiễn của con người mò mẫm mất phương hướng. Lý luận không phục vụ cho thực tiễn, trở thành lý luận suông, giáo điều” thuộc lập trường triết học nào dưới đây? C. Nhị nguyên luận D. Chủ nghĩa Duy tâm khách quan A. Chủ nghĩa Duy vật biện chứng B. Chủ nghĩa Duy vật siêu hình 65. Tìm nhận định sai về tư duy trừu tượng trong các câu sau? B. Giai đoạn nhận thức cao hơn dựa trên cơ sở những tài liệu do trực quan sinh động đem lại A. Giai đoạn nhận thức tiếp theo giai đoạn trực quan sinh động C. Giai đoạn phản ánh gián tiếp hiện thực nên có nguy cơ phản ánh sai lệch hiện thực D. Giai đoạn nhận thức bằng cảm giác, tri giác và suy luận 66. Xác định quan niệm sai về Phủ định biện chứng trong các câu sau? D. Là phủ định có tính khách quan, phổ biến C. Là phủ định chấm dứt quá trình phát triển A. Là phủ định có tính kế thừa B. Là phủ định đồng thời cũng là sự khẳng định 67. Cơ sở để xác định các giai cấp theo quan điểm của triết học Mác – Lênin? C. Phương thức sản xuất D. Cơ sở hạ tầng A. Quan hệ sản xuất B. Lực lượng sản xuất 68. Thuật ngữ “Quan hệ sản xuất” lúc đầu được C.Mác gọi là? A. Quan hệ lao động C. Quan hệ giao tiếp D. Hình thức giao tiếp B. Quan hệ xã hội 69. Hãy chỉ ra nguyên nhân đúng và cơ bản nhất dẫn tới sự phân chia xã hội thành giai cấp trong các câu sau? B. Nguyên nhân chính trị C. Nguyên nhân năng lực bẩm sinh ở từng nhóm người A. Nguyên nhân kinh tế D. Nguyên nhân nghề nghiệp khác nhau 70. Hãy xác định ý kiến đúng nhất về chân lý trong các câu sau? D. Chân lý là một quan điểm được chứng minh trong thực tiễn là đúng A. Chân lý là quan điểm được đa số ủng hộ C. Chân lý là một quan điểm được nhiều nhà khoa học thừa nhận B. Chân lý là quan điểm được mọi người trong cuộc họp bỏ phiếu tán thành 71. Luận điểm “Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng sản xuất ra cái gì, mà là ở chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với những tư liệu lao động nào” thuộc lập trường triết học nào dưới đây? B. Chủ nghĩa Duy vật tầm thường A. Chủ nghĩa Duy vật lịch sử D. Chủ nghĩa Duy tâm lịch sử C. Thuyết không thể biết 72. Tìm câu không đúng nói về biểu hiện của bệnh chủ quan duy ý chí trong các câu sau? C. Không tính tới điều kiện và khả năng thực tế A. Suy nghĩ và hành động nóng vội D. Luôn luôn tôn trọng quy luật khách quan B. Chạy theo nguyện vọng chủ quan 73. Tìm câu trả lời đúng nhất về cơ sở triết học của bệnh chủ quan duy ý chí trong các câu sau? A. Chủ nghĩa duy vật tầm thường D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng 74. Hãy chỉ ra một nguyên tắc sai trong việc phòng ngừa và khắc phục bệnh chủ quan duy ý chí ở các câu sau? C. Lấy dân làm gốc, lắng nghe nguyện vọng chính đáng của dân A. Nhìn thẳng vào sự thật, đánh giá đúng sự thật, nói rõ sự thật D. Lấy ý chí và nguyện vọng làm điểm xuất phát cho mọi chủ trương, kế hoạch công tác B. Tôn trọng và hành động theo quy luật khách quan 75. Hãy chỉ ra một yếu tố viết thừa và không đúng về Tồn tại xã hội? C. Dân cư A. Hoàn cảnh tự nhiên B. Văn hoá phi vật thể D. Phương thức sản xuất 76. Tìm câu trả lời đúng trong các câu sau về Phủ định biện chứng? B. Là sự phủ định có sự can thiệp của con người, có tính kế thừa và làm chấm dứt quá trình phát triển A. Là sự phủ định có tính khách quan, tự thân, có tính kế thừa và có thêm yếu tố mới D. Là sự phủ nhận hoàn toàn cái cũ, xác lập cái mới khác cái cũ do có sự can thiệp của con người C. Là tự thân phủ định làm cho cái cũ hoàn toàn mất đi và làm cho cái mới khác nhau về chất với cái cũ 77. Hãy xác định câu trả lời theo quan điểm siêu hình về ý nghĩa phương pháp luận của Mối quan hệ biện chứng giữa Bản chất và Hiện tượng? D. Muốn nhận thức đúng bản chất, con người đi thẳng vào tìm hiểu và nắm lấy bản chất sẽ tránh được sai lầm B. Phương pháp nhận thức đúng là đi từ hiện tượng đến bản chất, đi từ bản chất ít sâu sắc đến bản chất sâu sắc hơn, không nhầm lẫn hiện tượng với bản chất A. Hiện tượng thường làm sai lệch bản chất nên cần thận trọng trong nghiên cứu những biểu hiện bên ngoài của sự vật C. Để nghiên cứu bản chất của sự vật cần nghiên cứu toàn diện các hiện tượng của nó 78. Tìm câu trả lời đúng nhất về phạm trù Hình thức trong các câu sau? A. Hình thức là phương thức tồn tại và phát triển của sự vật, là hệ thống các mối liên hệ tương đối bền vững giữa các yếu tố của sự vật đó D. Là phương thức kết cấu của nội dung, cú tính chủ quan do con người tạo ra cho phù hợp với nội dung C. Là vẻ bề ngoài của nội dung B. Là tổng số các mặt biểu hiện bên ngoài của nội dung 79. Hãy chỉ ra luận điểm thể hiện lập trường Duy tâm trong các luận điểm sau? C. Sự phát huy tính năng động chủ quan của con người muốn có hiệu quả bao giờ cũng phải dựa vào cơ sở vật chất D. Chân lý chỉ tồn tại trong nhận thức con người A. Chân lý là tri thức phản ánh đúng hiện thực khách quan và đã được thực tiễn kiểm nghiệm, vì vậy, có thể áp dụng chân lý đó vào mọi nơi, mọi lúc, mọi việc đều đúng B. Giới động vật và thực vật hoàn toàn tách rời nhau, không có nguồn gốc chung 80. Câu nào dưới đây trả lời đúng nhất về mối quan hệ biện chứng giữa Đứng im và Vận động của vật chất? C. Các hình thức vận động chuyển hoá cho nhau từ thấp đến cao và ngược lại gây ra sự đứng im là tương đối, sự vận động là một mâu thuẫn biện chứng B. ừng hình thức vận động của vật chất chỉ tồn tại tương đối với đặc trưng của những dạng vật chất cụ thể, còn sự vận động của vật chất là tuyệt đối nói chung, nó chỉ khác nhau mà không có mâu thuẫn A. Vận động của vật chất là tuyệt đối, còn sự đứng im là tương đối nhằm bảo đảm các dạng cụ thể của vật chất phân hoá trong tồn tại D. Sự đứng im tương đối và sự vận động là tuyệt đối của vật chất thể hiện sự phân hoá của vật chất về lượng mà không thay đổi về chất 81. Tìm câu tóm tắt sai về mối quan hệ biện chứng giữa Lực lượng sản xuất và Quan hệ sản xuất trong các câu sau? D. Quy luật về sự phù hợp của Quan hệ sản xuất với trình độ và tính chất của Lực lượng sản xuất vạch rõ sự phụ thuộc khách quan của Quan hệ sản xuất vào sự phát triển của Lực lượng sản xuất, đồng thời Quan hệ sản xuất cũng tác động trở lại Lực lượng sản xuất B. Mối quan hệ biện chứng giữa Lực lượng sản xuất và Quan hệ sản xuất là nội dung quy luật về sự phù hợp của Quan hệ sản xuất với trình độ và tính chất của Lực lượng sản xuất A. Lực lượng sản xuất và Quan hệ sản xuất là hai mặt của Phương thức sản xuất, tồn tại không tách rời nhau C. Quy luật về sự phù hợp của Quan hệ sản xuất với trình độ và tính chất của Lực lượng sản xuất là quy luật xã hội phổ biến trong tất cả các xã hội có đối kháng giai cấp 82. Luận điểm nào dưới đây là luận điểm Bất khả tri về mối quan hệ giữa cái Tất nhiên và Ngẫu nhiên? C. Nắm lấy cái tất nhiên, chi phối, điều khiển, phòng ngừa cái ngẫu nhiên B. Mục đích của nhận thức và hành động là đạt tới cái tất nhiên để có tự do A. Thông qua nghiên cứu nhiều cái ngẫu nhiên để phát hiện cái tất nhiên D. Nắm lấy cái tất nhiên để chi phối, điều khiển, phòng ngừa mặt tác hại của ngẫu nhiên 83. Hãy chỉ ra một câu thể hiện sự nhận thức sai về hoàn cảnh địa lý trong các câu sau? A. Hoàn cảnh địa lý là một trong ba yếu tố cấu thành tồn tại xã hội D. Hoàn cảnh địa lý là nhân tố quyết định sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người C. Hoàn cảnh địa lý là yếu tố thường xuyên, tất yếu của sự tồn tại và phát triển của xã hội B. Hoàn cảnh địa lý giữ vai trò quan trọng trong sự phát triển xã hội 84. Hãy xác định câu trả lời theo quan điểm siêu hình về Sự phát triển? B. Sự phát triển là xu hướng thống trị của thế giới, tiến lên từ đơn giản đến phức tạp, từ thấp đến cao, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn theo những quy luật nhất định C. Sự phát triển là xu hướng vận động tiến lên từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn của các sự vật hiện tượng A. Sự phát triển là xu hướng vận động làm nảy sinh cái mới D. Sự phát triển là xu hướng vận động làm cho sự vật, hiện tượng tăng lên chỉ về khối lượng, thể tích, quy mô, trọng lượng, kích thước 85. Tìm câu trả lời đúng nhất về nội dung quy luật Phủ định của phủ định trong các câu sau? B. Là sự phát triển cao hơn, có hình thức đa dạng, phong phú theo đường thẳng, đường xoáy ốc hay đường sin D. Là sự khẳng định có tính kế thừa làm cho hình thức phủ định qua nhiều giai đoạn phong phú và được lặp lại theo đường tròn khép kín, đường dích dắc, đường xoáy ốc C. Là vừa phủ định và phủ nhận mang nhiều hình thức phong phú, nhiều vẻ như đường tròn, đường xoáy ốc hoặc đường thẳng theo xu hướng tiến lên đến vô cùng A. Là phủ định lần thứ hai, vừa phủ định lại vừa khẳng định lần phủ định thứ nhất, làm cho sự vận động diễn ra theo đường xoáy ốc, sự vật hình như lặp lại cái cũ nhưng trên cơ sở cao hơn 86. Quan điểm “Ý thức xã hội là cái phản ánh tồn tại xã hội, vì vậy nó không có vai trò gì đối với tồn tại xã hội” biểu hiện lập trường triết học nào dưới đây? D. Chủ nghĩa Duy tâm lịch sử C. Chủ nghĩa Duy vật siêu hình A. Nhị nguyên luận B. Chủ nghĩa Duy vật lịch sử 87. Tìm câu trả lời đúng về phạm trù Hiện tượng trong các câu sau? B. Dùng để chỉ những biểu hiện của các mặt, mối liên hệ tất nhiên tương đối ổn định ở bên ngoài; là mặt dễ biến đổi hơn và là hình thức thể hiện của bản chất đối tượng D. Là những mặt, mối liên hệ, yếu tố biểu hiện bên trong của Bản chất A. Là những mặt, mối liên hệ, yếu tố bên ngoài có tính chủ quan, là hình thức của Bản chất C. Chỉ phương thức tồn tại, tổ chức kết ấu của Nội dung 88. Tìm câu viết sai về vai trò Lực lượng sản xuất trong một Hình thái kinh tế - xã hội? A. Lực lượng sản xuất là nền tảng vật chất- kỹ thuật của xã hội B. Lực lượng sản xuất là nhân tố, xét đến cùng, quyết định sự hình thành và phát triển của mọi xã hội C. Lực lượng sản xuất thể hiện tính liên tục trong sự phát triển của xã hội loài người D. Lực lượng sản xuất tiêu biểu cho bộ mặt của xã hội ở mỗi giai đoạn phát triển 89. Tìm nhận định sai về giai đoạn nhận thức trực quan sinh động trong các câu sau? A. Giai đoạn nhận thức trực quan sinh động là giai đoạn đầu tiên của quá trình nhận thức C. Giai đoạn nhận thức trực quan sinh động là giai đoạn nhận thức đối tượng bằng các hình thức: cảm giác, tri giác, biểu tượng B. Giai đoạn nhận thức trực quan sinh động là giai đoạn phản ánh trực tiếp khách thể bằng các khái niệm D. Giai đoạn nhận thức trực quan sinh động là giai đoạn chưa nhận thức được bản chất, quy luật của sự vật 90. Tìm câu trả lời đúng nhất về phạm trù Cái riêng trong các câu sau? C. Chỉ một cái khác với Cái chung, là cái bộ phận của Cái chung A. Chỉ một sự vật, hiện tượng, quá trình có tính toàn vẹn tồn tại tương đối độc lập với các sự vật khác B. Chỉ một sự vật, hiện tượng, quá trình tồn tại ngẫu nhiên, không lặp lại với Cái riêng khác D. Chỉ một sự vật, hiện tượng có tính quy định không chỉnh thể, phụ thuộc vào Cái riêng khác 91. Điểm xuất phát để con người đặt ra mục đích của mình là gì? A. Nhu cầu và lợi ích C. Năng lực của họ D. Hoàn cảnh sống B. Điều kiện khách quan 92. Luận điểm “giai cấp là những tập đoàn người có địa vị kinh tế - xã hội khác nhau trong một hệ thống sản xuất xã hội nhất định trong lịch sử” thuộc lập trường triết học nào? A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử B. Chủ nghĩa duy tâm lịch sử D. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan C. Chủ nghĩa duy vật tầm thường 93. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau? C. Triết học Mác là triết học chỉ coi trọng thực tiễn B. Triết học Mác là triết học thống nhất giữa lý luận và thực tiễn A. Triết học Mác là triết học tách rời giữa lý luận và thực tiễn D. Triết học Mác là triết học chỉ coi trọng lý luận 94. Hãy chỉ ra luận điểm sai về ý nghĩa phương pháp luận của mối quan hệ giữa Nội dung và Hình thức? B. Trong nhận thức và hành động không được tách rời, tuyệt đối hoá một mặt nội dung hay hình thức C. Trong nhận thức và hành động không được tách rời, tuyệt đối hoá một mặt nội dung hay hình thức A. Trong nhận thức và hành động không được tách rời hoặc tuyệt đối hoá một mặt nội dung hay hình thức D. Trong nhận thức và hành động không được tuyệt đối hoá một mặt nội dung hay hình thức 95. Tìm câu trả lời đúng nhất về khả năng nhận thức thế giới hiện thực khách quan của con người trong các câu sau? B. Con người có khả năng nhận thức thế giới hiện thực khách quan, đối với con người không phải là cái gì cũng biết mà có những cái không thể biết D. Con người không có khả năng nhận thức thế giới hiện thực khách quan, đối với con người có phần nhận thức đúng, có phần không thể hiểu biết đúng được thế giới C. Con người có khả năng nhận thức thế giới hiện thực khách quan, đối với con người không có gì là không thể biết chỉ có những cái chưa biết A. Con người có khả năng nhận thức thế giới hiện thực khách quan, đối với con người không có điều gì là không thể biết, mà chỉ có cái chưa biết 96. Hãy chỉ ra luận điểm thể hiện lập trường Duy vật biện chứng về lịch sử trong các câu sau? B. Nguyên nhân của mọi biến đổi trong lịch sử, xét đến cùng là do tư tưởng của con người đang luôn luôn thay đổi C. Nhân tố kinh tế là nhân tố quyết định duy nhất trong lịch sử A. Quan hệ sản xuất là những quan hệ xã hội có tính vật chất quyết định mọi quan hệ xã hội khác D. Sự thịnh suy của mỗi dân tộc là do ý chí của người đứng đầu quốc gia quyết định 97. Quan niệm “Sự thay thế phương thức sản xuất đã lỗi thời bằng phương thức sản xuất tiến bộ hơn, đó là cách mạng xã hội” thuộc lập trường triết học nào dưới đây? B. Chủ nghĩa Duy tâm lịch sử C. Chủ nghĩa Duy vật tầm thường D. Chủ nghĩa Duy vật siêu hình A. Chủ nghĩa Duy vật lịch sử 98. Tìm câu trả lời theo quan điểm Duy tâm về Thực tiễn trong các câu dưới đây? A. Là toàn bộ những hoạt động có tính vật chất, tính mục đích, tính xã hội - lịch sử của con người làm biến đổi tự nhiên, xã hội theo hướng tích cực, tiến bộ, trong đó sản xuất vật chất là thực tiễn cơ bản nhất C. Là toàn bộ những hoạt động của con người có tính mục đích, tính vật chất, làm biến đổi tự nhiên-xã hội theo hướng tích cực, trong đó sản xuất vật chất là thực tiễn cơ bản nhất B. Là toàn bộ những hoạt động của con người có tính mục đích, tính xã hội- lịch sử làm biến đổi tự nhiên, xã hội theo hướng tích cực, tiến bộ, trong đó sản xuất vật chất là thực tiễn cơ bản nhất D. Là toàn bộ những hoạt động của con người có tính mục đích, tính vật chất, tính lịch sử - xã hội, trong đó sản xuất tinh thần là thực tiễn cơ bản nhất Time's up # Tổng Hợp