1188 câu hỏi ôn tập – Bài 1FREEPháp Luật Đại Cương 1. Cách thức và trình tự thành lập ra các cơ quan quyền lực tối cao của nhà nước, đó là? A. Hình thức chính thể C. Chế độ chính trị D. Hình thức nhà nước B. Hình thức cấu trúc nhà nước 2. Tổ chức Thị tộc trong xã hội Cộng sản nguyên thủy là? A. Một xã hội độc lập C. Một tập đoàn người có cùng quan hệ huyết thống D. Một tập đoàn người không có cùng quan hệ huyết thống B. Một tổ chức độc lập 3. Các quy phạm pháp luật có đặc điểm chung giống nhau để điều chỉnh một nhóm quan hệ xã hội tương ứng, đó chính là? A. Quy phạm pháp luật D. Hệ thống pháp luật C. Ngành luật B. Chế định pháp luật 4. Pháp luật tác động vào kinh tế? C. Tích cực hoặc tiêu cực D. Tất cả đều sai A. Tác động tiêu cực B. Tác động tích cực 5. Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền quyết định đại xá? D. Thủ tướng Chính phủ C. Chủ tịch nước B. Chính phủ A. Quốc hội 6. Thời điểm năng lực pháp lụât và năng lực hành vi của Pháp nhân được Nhà nước công nhận là? D. Câu a & c đều đúng C. Năng lực hành vi được công nhận trước năng lực pháp luật B. Năng lực pháp luật được công nhận trước năng lực hành vi A. Cùng một thời điểm 7. Hình thức cấu trúc Nhà nước đơn nhất có đặc điểm? B. Hai hệ thống cơ quan Nhà nước D. Tất cả đều đúng A. Một hệ thống pháp luật C. Lãnh thổ có chủ quyền riêng 8. Hình thức chính thể cộng hòa dân chủ nhân dân là hình thức chính thể của quốc gia? B. Pháp D. Nhật C. Đức A. Việt Nam 9. Hành vi phạm tội nào sau đây không bị xem là tội phạm? D. Lừa đảo chiếm đoạt tài sản C. Đua xe trái phép gây hậu quả nghiêm trọng A. Không đăng ký tạm trú, tạm vắng B. Trộm cắp tài sản công dân 10. Chế tài có các loại sau? B. Chế tài hình sự, chế tài hành chính và chế tài dân sự C. Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật và chế tài dân sự A. Chế tài hình sự và chế tài hành chính D. Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật, chế tài dân sự và chế tài bắt buộc 11. Cơ sở truy cứu trách nhiệm pháp lý là? C. Vi phạm pháp luật D. A và B đúng A. Nhân chứng B. Vật chứng 12. Hình thức pháp luật chủ yếu được áp dụng ở Việt Nam là? C. Án lệ pháp D. Học lý A. Văn bản quy phạm pháp luật B. Tập quán pháp 13. Tư cách thể nhân không được công nhận cho? D. Tất cả đều sai B. Người chưa trưởng thành C. Người chưa trưởng thành A. Những người hiện diện trên lãnh thổ Việt Nam nhưng không mang quốc tịch Việt Nam 14. Các trường hợp chiếm hữu nào sau đây là chiếm hữu không có căn cứ pháp luật? D. Chiếm hữu thông qua việc thuê vật của chủ sở hữu A. Chiếm hữu vật đánh rơi không khai báo C. Chiếm hữu do chủ sở hữu vật uỷ quyền B. Chiếm hữu của chủ sở hữu vật 15. Độ tuổi tối thiểu chịu trách nhiệm hình sự là từ đủ? A. 12 tuổi D. 18 tuổi C. 16 tuổi B. 14 tuổi 16. Người không được thừa kế di sản là? A. Người tâm thần C. Người chưa thanh niên D. Tất cả đều đúng B. Người chết cùng thời điểm với người để di sản thừa kế 17. Khi nghiên cứu về bản chất nhà nước thì khẳng định nào sau đây là đúng? A. Bất cứ nhà nước nào cũng thể hiện bản chất giai cấp rõ nét hơn bản chất xã hội B. Bất cứ nhà nước nào cũng thể hiện bản chất xã hội rõ nét hơn bản chất giai cấp D. Bất cứ nhà nước nào cũng đều thể hiện bản chất giai cấp và bản chất xã hội C. Bất cứ nhà nước nào cũng chỉ là bộ máy dùng để duy trì sự thống trị của giai cấp này đối với giai cấp khác 18. Hình thức cấu trúc của Nhà nước Việt nam là? D. Tất cả đều đúng B. Nhà nước liên bang C. Nhà nước liên minh A. Nhà nước đơn nhất 19. Chế tài nào sau đây chỉ do Tòa án áp dụng? D. Chế tài công vụ A. Chế tài hành chính C. Chế tài kỷ luật B. Chế tài hình sư 20. Các trường hợp quyền định đoạt tài sản của chủ sở hữu bị hạn chế? D. Tất cả đều đúng A. Bán vật là di tích lịch sư B. Bán vật đang thế chấp C. Bán vật đang cầm cố 21. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin về Nhà nước thì? D. Nhà nước là hiện tượng xã hội mang tính lịch sử B. Nhà nước là hiện tượng xuất hiện và tồn tại cùng với sự xuất hiện, tồn tại của lịch sử xã hội loài người C. Nhà nước là hiện tượng vĩnh cửu, bất biến A. Nhà nước là hiện tượng tự nhiên 22. Kết hôn là? B. Sự biến pháp lý A. Hành vi pháp lý D. Câu a và b đúng C. Sự kiện thông thường 23. Việc sửa đổi, bổ sung Hiến pháp phải có? D. Tất cả đều sai B. Ít nhất 2/3 tổng số đại biểu tán thành C. Ít nhất 3/4 tổng số đại biểu tán thành A. Ít nhất 1/2 tổng số đại biểu tán thành 24. Chế tài có các loại sau? C. Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật và chế tài dân sự D. Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật, chế tài dân sự và chế tài bắt buộc B. Chế tài hình sự, chế tài hành chính và chế tài dân sự A. Chế tài hình sự và chế tài hành chính 25. Nghị định là văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành là? B. Uỷ ban thường vụ quốc hội D. Chủ tịch nước C. Thủ tướng chính phủ A. Chính phủ 26. Quan hệ pháp luật hình sự là? C. Quan hệ phát sinh giữa Nhà nước và người phạm tội khi có một tội phạm xảy ra D. Tất cả đều đúng B. Quan hệ phát sinh giữa người phạm tội với người bị hại A. Quan hệ phát sinh khi có hành vi phạm tội 27. Một công ty xã chất thải ra sông làm cá chết hàng loạt, gây ô nhiễm nặng môi trường. Trách nhiệm pháp lý áp dụng đối với công ty này là? A. Trách nhiệm hành chính D. Trách nhiệm hình sự và trách nhiệm dân sự C. Trách nhiệm hành chính và trách nhiệm dân sự B. Trách nhiệm hình sự 28. Hàng thừa kế thứ nhất theo quy định pháp luật về thừa kế? B. Con nuôi của người chết C. Em ruột của người chết A. Vợ của người chết D. Câu a và b đều đúng 29. Lịch sử xã hội loài người đã tồn tại ...... kiểu nhà nước, bao gồm các kiểu nhà nước là ...........? B. 4 – chủ nô – phong kiến – tư sản – XHCN C. 4 – chủ nô – chiếm hữu nô lệ – tư bản - XHCN A. 4 – chủ nô – phong kiến – tư hữu – XHCN D. 4 – địa chủ – nông nô, phong kiến – tư bản – XHCN 30. Tính giai cấp của pháp luật thể hiện ở chỗ? D. Cả a,b,c C. Pháp luật là công cụ để điều chỉnh các mối quan hệ giai cấp B. Pháp luật là ý chí của giai cấp thống trị A. Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp 31. Tổng hợp các quy phạm pháp luật điều chỉnh một lĩnh vực nhất định của đời sống xã hội, đó chính là? D. Hệ thống pháp luật C. Ngành luật B. Chế định pháp luật A. Quy phạm pháp luật 32. Hình thái Kinh tế – Xã hội nào là chưa có Nhà nước? C. Hình thái Kinh tế – Xã hội Tư bản chủ nghĩa A. Hình thái Kinh tế – Xã hội Cộng sản chủ nghĩa D. Hình thái Kinh tế – Xã hội Chiếm hữu nô lệ B. Hình thái Kinh tế – Xã hội Cộng sản nguyên thủy 33. Cơ quan thường trực của quốc hội là? B. Uỷ ban thường vụ Quốc hội C. Hội đồng nhân dân các cấp D. Uỷ ban nhân dân các cấp A. Chính phủ 34. Thỏa ước lao động tập thể là thỏa thuận …... giữa tập thể người lao động với người sử dụng lao động về điều kiện lao động và sử dụng lao động, quyền lợi và nghĩa vụ của hai bên trong quan hệ lao động? D. Cả a và b đều sai A. Bằng văn bản B. Bằng miệng C. Cả a và b đều đúng 35. Tính giai cấp của nhà nước thể hiện ở chỗ? D. Cả a,b,c B. Nhà nước là một bộ máy của giai cấp này thống trị giai cấp khác A. Nhà nước là một bộ máy trấn áp giai cấp C. Nhà nước ra đời là sản phẩm của xã hội có giai cấp 36. Chủ thể thực hiện vi phạm hình sự có thể là? C. Tổ chức không là pháp nhân D. Người tâm thần A. Cá nhân có năng lực trách nhiệm hình sự B. Tổ chức là pháp nhân 37. Việt Nam không áp dụng hình thức pháp luật? A. Tiền lệ pháp C. Văn bản quy phạm pháp luật B. Học lý D. Câu a và b đúng 38. Cơ quan thường trực của Quốc hội là? B. Ủy ban Quốc hội C. Ủy ban thường vụ Quốc hội A. Hội đồng dân tộc D. Cả a, b, c đều đúng 39. Trong bộ máy nhà nước XHCN có sự? C. Phân công lao động A. Phân quyền B. Phân công, phân nhiệm D. Tất cả đều đúng 40. Ông A vận chuyển gia cầm bị bệnh, bị cơ quan có thẩm quyền phát hiện và buộc phải tiêu hủy hết số gia cầm bị bệnh này. Đây là biện pháp chế tài? C. Hành chính B. Hình sự D. Kỷ luật A. Dân sự 41. Bồi thường thiệt hại là chế tài? B. Hình sự D. Kỷ luật C. Hành chính A. Dân sự 42. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin thì nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện Nhà nước là? A. Do có sự phân công lao động trong xã hội D. Do ý chí của con người trong xã hội C. Do con người trong xã hội phải hợp sức lại để đắp đê, chống bão lụt, đào kênh làm thủy lợi hay chống giặc ngoại xâm B. Do có sự phân hóa giai cấp và đấu tranh giai cấp trong xã hội 43. Quy phạm pháp luật Dân sự như sau: “Việc kết hôn phải được đăng ký tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền, mọi hình thức kết hôn khác đều không có giá trị về mặt pháp lý” Bao gồm? D. Quy định và chế tài C. Quy định và chế tài B. Giả định A. Quy định 44. Hành vi vi phạm pháp luật là hành vi? A. Làm phiền người khác C. Vi phạm đạo đức xã hội B. Bị xã hội lên án D. Tất cả đều sai 45. Trong quan hệ mua bán, khách thể là? B. Quyền sở hữu số tiền của người bán A. Trong quan hệ mua bán, khách thể là: C. Căn nhà, số tiền D. A và B đúng 46. Năng lực của chủ thể bao gồm? B. Năng lực pháp luật và năng lực công dân D. Năng lực hành vi và năng lực nhận thức A. Năng lực pháp luật và năng lực hành vi C. Năng lực hành vi và năng lực nhận thức 47. Việt Nam không áp dụng hình thức pháp luật? B. Học lý D. Câu a và b đúng A. Tiền lệ pháp C. Văn bản quy phạm pháp luật 48. Hội thẩm nhân dân khi tham gia xét xử, có quyền? D. Cả a, b, c A. Tham gia xét hỏi người tham gia tố tụng C. Nghị án B. Tham gia bàn luận với thẩm phán về phương hướng xét xử 49. Phương pháp điều chỉnh của ngành luật lao động là? D. Tất cả đều sai A. Quyền uy, mệnh lệnh C. Thỏa thuận, mệnh lệnh B. Quyền uy, thỏa thuận 50. Quy định thường gặp trong pháp luật hành chính? D. Tất cả đều sai B. Quy định hành chính C. Quy định giao quyền A. Quy định dứt khoát 51. Nguyên nhân cốt lõi của sự ra đời nhà nước là? C. Nhu cầu về sự cần thiết phải có một tổ chức để dập tắt xung đột giai cấp D. Nhu cầu về sự cần thiết phải có một tổ chức thay thế thị tộc - bộ lạc B. Kết quả của nền sản xuất hàng hoá cùng những hoạt động thương nghiệp A. Kết quả của 03 lần phân công lao động trong lịch sử 52. Bộ phận nào của quy phạm pháp luật nêu lên cách thức xử sự cho chủ thể được làm, không được làm, phải làm? C. Chế tài A. Giả định B. Quy định D. Tất cả đều sai 53. Nội dung của quan hệ pháp luật là? D. Là đối tượng mà các chủ thể quan tâm khi tham gia vào quan hệ pháp luật B. Những giá trị mà các chủ thể quan hệ pháp luật muốn đạt được C. Là các bên tham gia vào quan hệ pháp luật A. Quyền và nghĩa vụ của các chủ thể trong quan hệ pháp luật 54. “Pháp luật là hệ thống quy tắc xử sự mang tính ....................., do .................. ban hành và bảo đảm thực hiện, thể hiện ....................... của giai cấp thống trị và phụ thuộc vào các điều kiện .................. , là nhân tố điều chỉnh các quan hệ xã hội”? C. Bắt buộc – quốc hội – lý tưởng – kinh tế xã hội D. Bắt buộc chung – nhà nước – ý chí – kinh tế xã hội B. Bắt buộc chung – nhà nước – lý tưởng – chính trị A. Bắt buộc – quốc hội – ý chí – chính trị 55. Quy phạm pháp luật là những quy tắc xử sự mang tính bắt buộc thể hiện ý chí của? D. Tổ chức kinh tế B. Tổ chức xã hội C. Tổ chức chính trị - xã hội A. Nhà nước 56. Hình phạt chính áp dụng trong xử phạt hành chính? B. Phạt tiền và tịch thu tang vật D. Tước quyền sử dụng giấy phép C. Cảnh cáo và trục xuất ra khỏi lãnh thổ A. Cảnh cáo và phạt tiền 57. Để đảm bảo nguyên tắc thống nhất trong việc xây dựng và áp dụng pháp luật thì cần phải? A. Tôn trọng tính tối cao của Hiến pháp và Luật C. Cả hai câu trên đều đúng D. Cả hai câu trên đều sai B. Đảm bảo tính thống nhất của pháp luật 58. Tập quán pháp là? C. Biến đổi những quy phạm tôn giáo thành quy phạm pháp luật A. Biến đổi những tục lệ, tập quán có sẵn thành pháp luật D. Cả a,b,c B. Biến đổi những thói quen hành xử của con người trong lịch sử thành pháp luật 59. Lệnh là văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan nào sau đây ban hành? D. Chủ tịch nước A. Thủ tướng Chính phủ C. Tổng Bí thư B. Chủ tịch Quốc hội 60. Bộ phận đảm bảo cho quy phạm pháp luật được thực hiện nghiêm chỉnh? C. Chế tài A. Quy định B. Giả định D. Câu a và b đúng 61. Cơ quan quản lý Nhà nước cấp trung ương là? B. Uỷ ban thường vụ quốc hội A. Bộ và cơ quan ngang bộ D. Viện kiểm sát nhân dân tối cao C. Toà án nhân dân tối cao 62. Kiểu Nhà nước mà trong đó giai cấp thống trị chiếm đa số trong xã hội? C. Tư sản D. Xã hội chủ nghĩa B. Phong kiến A. Chủ nô 63. Hình thức pháp luật là cách thức mà giai cấp thống trị sử dụng để nâng ý chí của giai cấp mình lên thành pháp luật. Trong lịch sử loài người đã có ............ hình thức pháp luật, đó là ................? C. 2 – tập quán pháp và văn bản quy phạm pháp luật B. 3 – tập quán pháp, tiền lệ pháp, văn bản quy phạm pháp luật A. 4 – tập quán pháp, tiền lệ pháp, điều lệ pháp và Văn bản quy phạm pháp luật D. 1 – văn bản quy phạm pháp luật 64. Trong các yếu tố cấu thành hệ thống pháp luật, yếu tố được xem là đơn vị cơ bản nhỏ nhất trong hệ thống pháp luật là? C. Ngành luật A. Quy phạm pháp luật B. Chế định pháp luật D. Tất cả đếu đúng 65. Cơ quan quyền lực Nhà nước là? C. Chính phủ D. Câu a và b đúng B. Hội đồng nhân dân A. Quốc hội 66. Đối tượng điều chỉnh của luật dân sự là? B. Các quan hệ tài sản C. Các quan hệ nhân thân phi tài sản A. Các quan hệ vật chất D. Cả câu b và c 67. Quan hệ xã hội nào sau đây không phải là quan hệ pháp luật? C. Quan hệ Cha mẹ – con D. Quan hệ tình yêu nam – nữ B. Quan hệ mua – bán A. Quan hệ vợ – chồng 68. Chủ quyền quốc gia là? C. Quyền ban hành văn bản pháp luật D. Cả a,b,c A. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối nội B. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối ngoại 69. Quy phạm pháp luật là quy tắc xử sự mang tính ......................do ...................... ban hành và bảo đảm thực hiện, thể hiện ý chí và bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị để điều chỉnh các .........................? A. Bắt buộc chung – nhà nước – quan hệ pháp luật C. Bắt buộc chung – quốc hội – quan hệ xã hội B. Bắt buộc – nhà nước – quan hệ xã hội D. Bắt buộc chung – nhà nước – quan hệ xã hội 70. Chính sách nào sau đây thuộc về chức năng đối nội của nhà nước? C. Tăng cường các mặt hàng xuất khẩu công nghệ cao A. Tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân loại D. Cả a,b,c B. Tương trợ tư pháp giữa các quốc gia 71. Quy phạm pháp luật là quy tắc xử sự mang tính ....................do ................... ban hành và bảo đảm thực hiện, thể hiện ý chí và bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị để điều chỉnh các .........................? A. Bắt buộc chung – nhà nước – quan hệ pháp luật C. Bắt buộc chung – quốc hội – quan hệ xã hội D. Bắt buộc chung – nhà nước – quan hệ xã hội B. Bắt buộc – nhà nước – quan hệ xã hội 72. Tuân thủ pháp luật, thực thi pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật? C. Tuyên bố tình trạng chiến tranh B. Thực hiện các chuyến công du ngoại giao A. Công bố Luật, Pháp lệnh D. Quyền ân xá 73. Khả năng của chủ thể bằng chính hành vi của mình thực hiện được các quyền và nghĩa vụ mà pháp luật quy định, đó là? A. Năng lực pháp luật D. Tất cả đều đúng C. Năng lực chủ thể B. Năng lực hành vi 74. Hình thức nhà nước là cách tổ chức bộ máy quyền lực nhà nước và phương pháp thực hiện quyền lực nhà nước. Hình thức nhà nước được thể hiện chủ yếu ở ............ khía cạnh; đó là .................? C. 3 – hình thức chuyên chính, hình thức cấu trúc nhà nước và chế độ KT – XH B. 3 – hình thức chính thể, hình thức cấu trúc nhà nước và chế độ chính trị D. 3 – hình thức chuyên chính, hình thức cấu trúc nhà nước và chế độ chính trị A. 3 – hình thức chính thể, hình thức cấu trúc nhà nước và chế độ KT – XH 75. Khi nghiên cứu về nguồn gốc Nhà nước, thì khẳng định nào sau đây là sai? A. Nhà nước ra đời, tồn tại trong xã hội có giai cấp D. Nhà nước là hiện tượng xã hội mang tính lịch sử C. Thời kì xã hội loài người chưa có giai cấp, thì Nhà nước chưa xuất hiện B. Nhà nước ra đời, tồn tại cùng với lịch sử xã hội loài người 76. Hình thức chính thể nào sau đây không tồn tại chức danh Thủ tướng? B. Quân chủ lập hiến A. Cộng hòa đại nghị D. Cộng hòa lưỡng tính (hỗn hợp) C. Cộng hòa Tổng thống 77. Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền quyết định việc chia, tách đơn vị hành chính cấp tỉnh? D. Bộ Chính trị C. Chủ tịch nước A. Quốc hội B. Chính phủ 78. Hành vi tổ chức đánh bạc của công chức, viên chức nhà nước bị công an bắt quả tang được xác định là hành vi? B. Vi phạm công vụ D. Vi phạm dân sự C. Vi phạm kỷ luật A. Vi phạm hình sự 79. Tổ chức được thành lập hợp pháp được gọi là? A. Pháp nhân B. Thể nhân C. Cá nhân D. Tất cả đều sai 80. Tổ chức có quyền phân chia lãnh thổ thành các đơn vị hành chính? C. Công đoàn D. Nhà nước B. Mặt trận tổ quốc A. Hội phụ nữ 81. Tính quy phạm phổ biến là đặc tính của? D. Tổ chức xã hội C. Tôn giáo A. Pháp luật B. Đạo đức 82. Các hình thức thực hiện pháp luật bao gồm? B. Tuân thủ pháp luật và thực thi pháp luật C. Tuân thủ pháp luật và thực thi pháp luật A. Tuân thủ pháp luật và thực thi pháp luật D. Tuân thủ pháp luật, thực thi pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật 83. Cơ quan nhà nước nào sau đây là cơ quan giữ vững an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội của nhà nước ta? B. Bộ Quốc phòng D. Cả a, b, c A. Bộ Quốc phòng C. Bộ Quốc phòng 84. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam có nhiệm kỳ mấy năm? B. 5 năm A. 4 năm D. Tất cả đều sai C. 6 năm 85. Quyền công tố trước tòa là? D. Cả a, b, c B. Quyền khiếu nại tố cáo của công dân A. Quyền truy tố cá nhân, tổ chức ra trước pháp luật C. Quyền xác định tội phạm 86. Cấu thành của vi phạm pháp luật bao gồm? D. b và c C. Mặt chủ quan, mặt khách quan B. Chủ thể, khách thể A. Giả định, quy định, chế tài 87. Hành vi tổ chức đánh bạc của công chức, viên chức nhà nước bị công an bắt quả tang được xác định là hành vi? B. Vi phạm công vụ A. Vi phạm hình sự C. Vi phạm kỷ luật D. Vi phạm dân sự 88. Đảng lãnh đạo nhà nước thông qua? A. Đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng trong từng thời kỳ D. Cả a, b, c B. Tổ chức Đảng trong các cơ quan nhà nước C. Đào tạo và giới thiệu những Đảng viên vào cơ quan nhà nước 89. Nhà nước là? C. Một tổ chức xã hội có luật lệ B. Một tổ chức xã hội có chủ quyền quốc gia D. Cả a,b,c A. Một tổ chức xã hội có giai cấp 90. Khi nào pháp nhân có năng lực chủ thể? A. Khi Nhà nước cho phép hoặc công nhận sự thành lập của pháp nhân C. Khi các thành viên thỏa thuận thành lập pháp nhân D. Khi một tổ chức có đủ vốn B. Khi tổ chức có đủ số thành viên 91. Chọn nhận định sai? C. Năng lực lao động xuất hiện từ khi công dân đủ 16 tuổi D. Năng lực pháp luật là tiền đề của năng lực hành vi B. Năng lực pháp luật xuất hiện từ khi con người được sinh ra A. Phó thủ tướng không nhất thiết phải là Đại biểu quốc hội 92. Cơ quan được xử phạt hành chính đối với hành vi cản trở hoạt động xét xử của Tòa án? B. Công an C. Viện kiểm sát D. Cơ quan thanh tra Nhà nước A. Tòa án 93. Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam có quyền? A. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Thủ tướng D. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm các Bộ trưởng B. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chánh án TAND tối cao C. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Viện trưởng VKSND tối cao 94. Pháp lệnh là một loại văn bản pháp luật do cơ quan nào sau đây ban hành? C. Chính phủ A. Quốc hội D. Cả a,b,c B. Ủy ban thường vụ Quốc hội 95. Quyền bình đẳng, quyền tự do tín ngưỡng là? D. Quyền đối nhân C. Quyền nhân thân A. Quyền chính trị B. Quyền tài sản 96. Nhà nước do giai cấp thống trị lập nên để bảo vệ quyền và lợi ích của giai cấp mình là quan điểm của học thuyết? B. Thần học D. Khế ước xã hội C. Gia trưởng A. Mác-Lênin 97. “Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa, dịch vụ gây hậu quả nghiêm trọng đã bị xử phạt hành chính về hành vi này hoặc đã bị kết án về tội này, chưa được xóa án tích mà còn vi phạm thì bị phạt tiền từ 10 triệu đến 100 triệu đồng, cải tạo không giam giữ đến 3 năm hoặc bị phạt tù từ 6 tháng đến 3 năm”. Bộ phận giả định là? C. Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa dịch vụ gây hậu quả nghiêm trọng đã bị xử phạt hành chính về hành vi này A. Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa về dịch vụ B. Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa dịch vụ gây hậu quả nghiêm trọng D. Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa, dịch vụ gây hậu quả nghiêm trọng đã bị xử phạt hành chính về hành vi này hoặc đã bị kết án về tội này, chưa được xóa án tích mà còn vi phạm 98. Cá nhân có năng lực hành vi đầy đủ khi? D. Từ đủ 6 tuổi trở lên A. Từ đủ 15 tuổi trở lên B. Từ đủ 21 tuổi trở lên C. Từ đủ 18 tuổi trở lên 99. Pháp luật phát sinh và tồn tại trong xã hội? A. Có nhà nước B. Không có giai cấp C. Không có nhà nước D. Không có nhà nước Time's up # Tổng Hợp
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai