1188 câu hỏi ôn tập – Bài 2FREEPháp Luật Đại Cương 1. Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật hành chính? D. Sử dụng tài liệu khi làm bài thi C. Đi vào đường cấm, đường ngược chiều A. Vượt đèn đỏ gây tai nạn nghiêm trọng B. Lừa đảo chiếm đoạt tài sản 2. Luật giáo dục do cơ quan nào sau đây ban hành? B. Ủy ban thường vụ Quốc hội C. Chính phủ D. Quốc hội A. Bộ Giáo dục, Đào tạo 3. Hội đồng nhân dân trong bộ máy nhà nước Việt Nam là? C. Do Quốc Hội bầu ra B. Do nhân dân địa phương bầu ra A. Do Chính phủ bầu ra D. Do Ủy ban nhân dân bầu ra 4. Việc tổ chức, thực hiện quyền lực nhà nước cộng hòa XHCN Việt Nam theo nguyên tắc nào? B. Tập quyền XHCN A. Phân quyền D. Quyền lực nhà nước tập trung thống nhất vào Quốc hội và Chính phủ C. Tam quyền phân lập 5. Cơ quan nào trong bộ máy nhà nước Việt Nam có quyền hành pháp? C. Toà án B. Chính phủ A. Quốc hội D. Viện kiểm sát 6. Việc truy cứu trách nhiệm pháp lý? C. Là quá trình nhà nước xử lý hành vi vi phạm pháp luật D. Tất cả đều đúng B. Về hình thức là quá trình nhà nước tổ chức cho các chủ thể vi phạm pháp luật thực hiện bộ phận chế tài của quy phạm pháp luật A. Chỉ được áp dụng khi có hành vi vi phạm pháp luật xảy ra trong xã hội 7. Ủy ban nhân dân trong bộ máy nhà nước Việt Nam là cơ quan thuộc? B. Hệ thống cơ quan Quyền lực nhà nước A. Hệ thống cơ quan Tư Pháp D. Hệ thống cơ quan Kiểm sát C. Hệ thống cơ quan Xét xử 8. Thông thường vi phạm pháp luật được phân thành các loại? D. Vi phạm luật tài chính, vi phạm luật đất đai, vi phạm luật lao động, vi phạm luật hôn nhân, gia đình B. Vi phạm pháp luật hình sự; vi phạm pháp luật dân sự; vi phạm pháp luật hành chính và vi phạm kỷ luật C. Tùy theo mức độ nguy hiểm của hành vi A. Tội phạm và vi phạm pháp luật khác 9. Cơ quan thường trực của Quốc hội nước ta là? A. Ủy ban Quốc hội D. Ủy ban đối nội và đối ngoại B. Ủy ban thường vụ Quốc hội C. Ủy ban kinh tế và ngân sách 10. Có bao nhiêu kiểu pháp luật đã và đang tồn tại? B. 3 C. 4 D. 5 A. 2 11. Việc thực hiện quyền lực trong nhà nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam có sự? A. Phân chia quyền lực D. Tập trung quyền lực vào Quốc hội và Chính phủ C. Ba quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp được giao tách bạch cho 3 cơ quan Quốc hội, Chính phủ và Tòa án B. Phân công, phân nhiệm và phối hợp trong việc thực hiện quyền lực nhà nước 12. Hình thức chính thể quân chủ hạn chế còn có tên gọi khác là? B. Hình thức chính thể quân chủ lập hiến D. Cả câu b và c đều đúng C. Hình thức chính thể quân chủ lập hiến A. Hình thức chính thể quân chủ chuyên chế 13. Bộ Giáo dục và Đào tạo có quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây? D. Nghị quyết A. Luật giáo dục B. Thông tư C. Nghị định 14. Văn bản quy phạm pháp luật có giá trị pháp lí cao nhất là? A. Hiến pháp B. Luật hình sự C. Luật dân sự D. Luật hiến pháp 15. Những quy phạm xã hội tồn tại trong chế độ cộng sản nguyên thủy là? A. Đạo đức D. Tất cả đều đúng B. Tập quán C. Tín điều tôn giáo 16. Chọn đáp án đúng cho chỗ trống trong câu sau: Một hành vi trái pháp luật thì bao giờ cũng xâm hại tới _____________? C. Quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ B. Quan hệ gia đình D. Mọi quan hệ trong đời sống xã hội A. Quan hệ ngoại giao 17. Pháp luật là? C. Những quy định do cơ quan nhà nước ban hành theo trình tự, thủ tục nhất định B. Những quy định mang tính cưỡng chế đối với các cơ quan, tổ chức trong xã hội A. Những quy định mang tính bắt buộc chung cho mọi người trong xã hội D. Những quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung do nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận, được nhà nước bảo đảm thực hiện 18. Khi nghiên cứu về vi phạm pháp luật thì khẳng định nào sau đây là đúng? A. Mọi hành vi trái pháp luật đều xâm hại tới các quan hệ xã hội được pháp luật hình sự bảo vệ C. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều trái pháp luật B. Mọi hành vi xâm hại tới các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ đều là hành vi vi phạm pháp luật D. Mọi hành vi trái pháp luật đều là hành vi vi phạm pháp luật 19. Pháp luật có mấy thuộc tính cơ bản? A. 2 D. 5 C. 4 B. 3 20. Có mấy hình thức lỗi? D. 5 C. 4 A. 2 B. 3 21. Quy phạm nào sau đây là quy phạm xã hội? B. Quy chế của Bộ Giáo dục –Đào tạo A. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân D. Điều lệ của Đảng cộng sản C. Quy chế của Bộ Giáo dục –Đào tạo 22. Khi nghiên cứu về chức năng, nhiệm vụ của các cơ quan trong bộ máy nhà nước Việt Nam, thì khẳng định nào sau đây là sai? A. Quốc hội là cơ quan duy nhất có quyền lập pháp C. Viện kiểm sát là cơ quan duy nhất có quyền truy tố người phạm tội D. Tòa án là cơ quan duy nhất có quyền xét xử và thi hành án B. Chính phủ là cơ quan hành pháp 23. Nhà nước nào dưới đây là nhà nước liên bang? C. Pháp B. Trung Quốc A. Việt Nam D. Ấn Độ 24. Nhà nước nào dưới đây không thuộc kiểu nhà nước Xã hội chủ nghĩa? B. Trung Quốc D. Cu Ba A. Việt Nam C. Campuchia 25. Nhà nước và pháp luật là hai yếu tố đều thuộc? B. Kiến trúc thượng tầng A. Cơ sở hạ tầng D. Cả ba câu trên đều sai C. Quan hệ sản xuất thống trị 26. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Xuất phát từ ___________ cho nên bất cứ nhà nước nào cũng dùng pháp luật làm phương tiện chủ yếu để quản lý mọi mặt đời sống xã hội? A. Tính cưỡng chế của pháp luật D. Những thuộc tính cơ bản của pháp luật B. Tính quy phạm và phổ biến của pháp luật C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức của pháp luật 27. Trong bộ máy nhà nước Việt Nam thì? C. Chính phủ là cơ quan chấp hành và điều hành A. Quốc hội có quyền ban hành tất cả các văn bản quy phạm pháp luật D. Hội đồng nhân dân là cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương, đại diện cho nhân dân ở địa phương B. Chính phủ là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất 28. Chế độ chính trị của nhà nước Việt Nam là chế độ? D. Dân chủ xã hội chủ nghĩa A. Dân chủ chủ nô C. Dân chủ quý tộc B. Dân chủ quý tộc 29. Cơ quan nhà nước nào sau đây có vai trò tổ chức thực hiện pháp luật trên thực tế? A. Chính phủ D. Tất cả đều đúng B. Cơ quan đại diện C. Toà án 30. Bộ máy nhà nước nói chung thường có mấy hệ thống cơ quan? C. Ba hệ thống cơ quan A. Một hệ thống cơ quan B. Hai hệ thống cơ quan D. Bốn hệ thống cơ quan 31. Văn bản luật là loại văn bản do? D. Chính phhủ ban hành A. Quốc Hội ban hành B. Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành theo trình tự, thủ tục nhất định C. Ủy ban Thường vụ Quốc Hội ban hành 32. Việc thực hiện pháp luật được đảm bảo bằng? B. Hệ thống các cơ quan bảo vệ pháp luật của Nhà nước C. Cưỡng chế nhà nước D. Tất cả đều đúng A. Đường lối, chính sách của Nhà nước 33. Thi hành pháp luật là một hình thức thực hiện pháp luật, trong đó? C. Các chủ thể pháp luật kiềm chế không tiến hành những họat động mà pháp luật ngăn cấm B. Các chủ thể pháp luật tiến hành những hoạt động mà pháp luật không cấm D. Các chủ thể pháp luật thực hiện quyền chủ thể của mình do pháp luật quy định A. Các chủ thể pháp luật thực hiện nghĩa vụ pháp lý của mình bằng hành động tích cực 34. Quốc Hội khóa XII của nhà nước ta có nhiệm kỳ? C. 4 năm D. 5 năm B. 3 năm A. 2 năm 35. Khi nghiên cứu về vi phạm pháp luật thì khẳng định nào sau đây là sai? C. Một hành vi có thể vừa là vi phạm pháp luật dân sự, vi phạm pháp luật hành chính, vi phạm kỉ luật D. Một hành vi có thể đồng thời vi phạm vào nhiều loại văn bản pháp luật khác nhau B. Một hành vi có thể vừa là vi phạm pháp luật hành chính, vừa là vi phạm pháp luật dân sự A. Một hành vi có thể vừa là vi phạm pháp luật hình sự, vừa là vi phạm pháp luật hành chính 36. Tổ chức nào dưới đây có quyền lực công? C. Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam D. Nhà nước B. Các tổ chức phi chính phủ A. Các tổ chức phi chính phủ 37. Chức năng đối nội của Nhà nước Việt Nam được thể hiện? B. Tổ chức và quản lý nền kinh tế, thiết lập quan hệ đối ngoại D. Bao gồm cả 3 ý trên A. Gia nhập các tổ chức quốc tế và khu vực C. Tổ chức và quản lý các mặt kinh tế, văn hóa, giáo dục, khoa học - công nghệ, bảo đảm trật tự an toàn xã hội và các quyền, lợi ích hợp pháp của công dân 38. Việc tổ chức, thực hiện quyền lực nhà nước ở nước ta được thể hiện? B. Quyền lực nhà nước thuộc về người đứng đầu nhà nước D. Tất cả đều đúng C. Quyền lực nhà nước tập trung toàn bộ hay một phần vào trong tay người đứng đầu nhà nước A. Quyền lực nhà nước thuộc về cơ quan cấp cao, do nhân dân bầu ra theo nhiệm kỳ 39. Học sinh, sinh viên vi phạm vào nội quy, quy chế của trường học có phải là vi phạm pháp luật không? C. Tùy vào từng trường hợp vi phạm cụ thể để xem xét có phải hay không B. Không phải D. Có thể là vi phạm pháp luật, có thể không phải A. Phải 40. Khi nghiên cứu về chức năng của nhà nước, thì khẳng định nào sau đây là sai? A. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại là quan trọng như nhau D. Chức năng đối nội có vai trò quan trọng hơn chức năng đối ngoại B. Chức năng đối nội của nhà nước là cơ sở cho việc thực hiện chức năng đối ngoại C. Kết quả của việc thực hiện chức năng đối ngoại có tác động đến việc thực hiện chức năng đối nội 41. Một trong những bản chất của nhà nước là? D. Tất cả đều đúng B. Tính xã hội C. Đặt ra thuế và thu thuế dưới hình thức bắt buộc A. Nhà nước có chủ quyền quốc gia 42. Nhà nước nào cũng có chức năng? D. Thiết lập mối quan hệ ngoại giao A. Bảo đảm trật tự an toàn xã hội C. Đối nội và đối ngoại B. Tổ chức và quản lý nền kinh tế 43. Bản chất giai cấp của nhà nước được thể hiện? B. Nhà nước là một bộ máy trấn áp đặc biệt của giai cấp này đối với giai cấp khác A. Nhà nước là công cụ sắc bén nhất để quản lý mọi mặt đời sống xã hội C. Nhà nước là công cụ để bảo vệ an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội D. Tất cả đều đúng 44. Quy phạm nào sau đây là quy phạm xã hội? C. Nghị quyết của Quốc Hội A. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân D. Điều lệ của Đảng cộng Sản B. Quy chế của Bộ Giáo dục –Đào tạo 45. Chính thể cộng hòa đại nghị còn được gọi là? B. Chính thể cộng hòa tổng thống D. Chính thể quân chủ đại nghị A. Chính thể cộng hòa nghị viện C. Chính thể cộng hòa lưỡng tính 46. Thực hiện pháp luật là? A. Hành vi hợp pháp của các chủ thể pháp luật nhằm làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống D. Quá trình nhà nước tổ chức cho các chủ thể thực hiện các quy định của pháp luật B. Hành vi hợp pháp của các chủ thể pháp luật luôn có sự tham gia của nhà nước C. Một quá trình hoạt động có mục đích làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống, trở thành những hành vi thực tế hợp pháp của các chủ thể pháp luật 47. Hành vi gây mất trật tự trong lớp học, thuộc loại vi phạm nào sau đây? A. Vi phạm hình sự D. Vi phạm dân sự B. Vi phạm hành chính C. Vi phạm kỷ luật 48. Hội đồng nhân dân các cấp là? D. Cơ quan chấp hành Hiến pháp, luật, các văn bản của các cơ quan nhà nước cấp trên C. Cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương B. Cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương A. Do Quốc hội bầu ra 49. Hành vi nào sau đây là vi phạm kỷ luật? B. Sử dụng trái phép chất ma túy A. Vi phạm điều lệ đoàn thanh niên cộng sản D. Trộm tivi của người khác C. Gây mất trật tự trong phòng thi 50. Khi nghiên cứu về các nguyên tắc truy cứu trách nhiệm pháp lý thì khẳng định nào sau đây là đúng? D. Một hành vi vi phạm pháp luật chỉ có thể bị truy cứu trách nhiệm pháp lý một lần A. Một hành vi vi phạm pháp luật cụ thể có thể áp dụng đồng thời trách nhiệm hành chính và trách nhiệm hình sự C. Một hành vi vi phạm kỷ luật có thể áp dụng đồng thời trách nhiệm hành chính và trách nhiệm vật chất B. Một hành vi vi phạm pháp luật phải áp dụng nhiều loại trách nhiệm pháp lý 51. Có mấy loại vi phạm pháp luật? B. 3 C. 4 D. 5 A. 2 52. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin về pháp luật thì? D. Pháp luật là một hiện tượng tồn tại mãi mãi cùng với sự tồn tại của lịch sử xã hội loài người C. Pháp luật là một hiện tượng tự nhiên B. Pháp luật là một hiện tượng xã hội A. Pháp luật là một hiện tượng xã hội mang tính lịch sử 53. Ủy Ban nhân dân các cấp trong bộ máy nhà nước Việt Nam là? D. Do Hội đồng nhân dân cùng cấp bầu ra A. Do Chính phủ bầu ra B. Do Chính phủ bầu ra C. Do Chính phủ bầu ra 54. Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật hình sự? B. Bán hàng lấn chiếm lòng, lề đường D. Không đội mũ bảo hiểm khi điều khiển xe gắn máy ở tuyến đường bắt buộc C. Chống người thi hành công vụ A. Gây mất trật tự nơi công cộng 55. Pháp luật có thuộc tính cơ bản là? C. Tính quy phạm và phổ biến D. Tất cả đều đúng B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức A. Tính cưỡng chế 56. Khi nghiên cứu về vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí thì khẳng định nào sau đây là sai? A. Vi phạm pháp luật là cơ sở của trách nhiệm pháp lí B. Việc truy cứu trách nhiệm pháp lí có tác dụng làm hạn chế vi phạm pháp luật D. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều bị áp dụng trách nhiệm pháp lí hình sự C. Trách nhiệm pháp lí chỉ phát sinh trên cơ sở có vi phạm pháp luật 57. Quy phạm nào sau đây là quy phạm pháp luật? D. Điều lệ của Đảng cộng Sản B. Nghị quyết của Đảng cộng sản A. Điều lệ của hội đồng hương C. Nghị quyết của Quốc Hội 58. Văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây là loại văn bản luật? B. Hiến pháp D. Nghị quyết của Quốc hội C. Nghị quyết của Quốc hội A. Bộ luật 59. Pháp luật xuất hiện là do? A. Xuất phát từ ý chí của giai cấp thống trị trong xã hội D. Xuất phát từ những phong tục, tập quán, tín điều tôn giáo trong xã hội B. Nhà nước tự đặt ra C. Nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận 60. Năng lực trách nhiệm pháp lí là? C. Khả năng của cá nhân, tổ chức phải gánh chịu trách nhiệm từ hành vi trái pháp luật và hậu quả từ hành vi đó D. Tất cả đều đúng B. Khả năng của tổ chức thực hiện được những hành vi nhất định A. Khả năng của cá nhân thực hiện được những hành vi nhất định 61. Cơ quan nào trong bộ máy nhà nước Việt Nam có quyền tư pháp? B. Tòa án và Viện Kiểm sát C. Quốc hội và Chính phủ A. Quốc Hội và Tòa án D. Chính phủ và Viện Kiểm sát 62. Nhà nước nào dưới đây là nhà nước đơn nhất? C. Singapore D. Nauy B. Australia A. Đức 63. Việt Nam có quan hệ ngoại giao với các khu vực? C. Cả hai câu trên A. Châu Á Thái Bình Dương – Châu Âu – Châu Mỹ B. Châu Phi – Trung Đông D. Tất cả đều sai 64. “Nhà nước là một bộ máy dùng để duy trì sự thống trị của giai cấp này đối với giai cấp khác” là định nghĩa của? C. Lênin A. Các Mác D. Hồ Chí Minh B. Angghen 65. Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật dân sự? D. Sử dụng tác phẩm âm nhạc không xin phép tác giả A. Xây dựng nhà trái phép C. Lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản B. Cướp giật tài sản 66. Bộ Công thương là cơ quan trực thuộc? C. Chính phủ A. Quốc Hội D. Cơ quan quyền lực nhà nước B. Ủy ban thường vụ Quốc hội 67. Áp dụng pháp luật là một hình thức thực hiện pháp luật, trong đó? C. Nhà nước bắt buộc các chủ thể pháp luật phải thực hiện những quy định của pháp luật B. Nhà nước tổ chức cho các chủ thể pháp luật thực hiện những quy định của pháp luật A. Luôn luôn có sự tham gia của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền D. Các chủ thể pháp luật tự mình thực hiện những quy định của pháp luật 68. Tuân thủ pháp luật là một hình thức thực hiện pháp luật, trong đó? A. Các chủ thể pháp luật tiến hành những hoạt động mà pháp luật không cấm C. Các chủ thể pháp luật thực hiện nghĩa vụ pháp lý của mình bằng hành động tích cực B. Các chủ thể pháp luật kiềm chế không tiến hành những hành vi mà pháp luật ngăn cấm D. Các chủ thể pháp luật thực hiện quyền chủ thể của mình do pháp luật quy định 69. Pháp luật và đạo đức là hai hiện tượng? A. Đều mang tính quy phạm D. Đều do nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận B. Đều mang tính bắt buộc chung C. Đều là quy phạm tồn tại ở dạng thành văn 70. Sử dụng pháp luật là một hình thức thực hiện pháp luật, trong đó? B. Các chủ thể pháp luật thực hiện nghĩa vụ pháp lý của mình bằng hành động tích cực A. Các chủ thể pháp luật thực hiện quyền chủ thể của mình do pháp luật quy định C. Các chủ thể pháp luật tiến hành những hoạt động mà pháp luật không cấm D. Các chủ thể pháp luật kiềm chế không tiến hành những họat động mà pháp luật ngăn cấm 71. Quy phạm nào sau đây là quy phạm pháp luật? A. Điều lệ của hội đồng hương D. Điều lệ của Đảng cộng Sản B. Nghị quyết của Đảng cộng sản C. Nghị quyết của Quốc hội 72. Văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân ban hành là? D. Thông tư B. Chỉ thị C. Nghị quyết A. Nghị định 73. Đáp án nào sau đây thể hiện vai trò của pháp luật? A. Là phương tiện để nhân dân phục vụ lợi ích cho riêng mình B. Là phương tiện để Nhà nước quản lí mọi mặt đời sống xã hội C. Là công cụ để Nhà nước cưỡng chế đối với mọi người trong xã hội D. Tất cả đều đúng 74. Khi nghiên cứu về bản chất của pháp luật, thì khẳng định nào sau đây là sai? C. Pháp luật là hiện tượng vừa mang tính giai cấp vừa mang tính xã hội A. Pháp luật là ý chí giai cấp thống trị được đề lên thành luật B. Pháp luật bao giờ cũng thể hiện bản chất giai cấp rõ nét hơn bản chất xã hội D. Pháp luật vừa mang tính chủ quan lại vừa mang tính khách quan 75. Vi phạm pháp luật là? B. Chủ thể thực hiện hành vi đó phải có lỗi D. Tất cả đều đúng A. Hành vi trái pháp luật, do con người thực hiện C. Chủ thể thực hiện hành vi đó phải có năng lực trách nhiệm pháp lí 76. Nhà nước có những biện pháp nào nhằm tuyên truyền, phổ biến pháp luật? C. Đưa kiến thức pháp luật vào chương trình giảng dạy trong trường học D. Tất cả đều đúng B. Đưa các văn bản pháp luật lên mạng Internet để mọi người cùng tìm hiểu A. Thông qua các phương tiện thông tin đại chúng 77. Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa có chủ quyền quốc gia khi nào? C. Năm 1954 B. Năm 1945 A. Năm 1930 D. Năm 1975 78. Anh Nguyễn Văn A có hành vi cướp xe máy của chị Lê Thị B, vậy khách thể của hành vi vi phạm pháp luật trên là? D. Quyền sở hữu về tài sản của B B. Quyền sử dụng xe gắn máy của B A. Chiếc xe gắn máy C. Quyền định đoạt xe gắn máy của B 79. Hành vi trái pháp luật là? B. Đã làm những việc mà pháp luật cấm C. Thực hiện hành vi vượt quá giới hạn pháp luật cho phép A. Không làm những việc mà pháp luật buộc phải làm D. Tất cả đều đúng 80. Chế độ phản dân chủ là? C. Vi phạm các quyền dân chủ của nhân dân B. Vi phạm các quyền tự do của nhân dân D. Tất cả đều đúng A. Nhà nước độc tài 81. Quốc hội nước CNXHCN Việt Nam được bầu bởi? B. Công nhân Việt Nam 18 tuổi trở lên C. Công dân Việt Nam từ 21 trở lên A. Mọi công dân Việt Nam D. Công dân Việt Nam và người không có quốc tịch 82. Vi phạm pháp luật có mấy dấu hiệu cơ bản? C. 4 D. 5 A. 2 B. 3 83. Trong bộ máy nhà nước Việt Nam thì Ủy ban nhân dân các cấp? A. Cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương B. Cơ quan đại diện cho y chí của nhân dân ở địa phương D. Hội đồng nhân dân là cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương, đại diện cho nhân dân ở địa phương C. Cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương 84. Mục đích của việc truy cứu trách nhiệm pháp lý là nhằm? D. Trừng phạt, cải tạo, giáo dục chủ thể vi phạm pháp luật và phòng ngừa, nâng cao ý thức pháp luật cho mọi người A. Trừng phạt chủ thể đã có hành vi vi phạm pháp luật B. Cải tạo, giáo dục chủ thể đã có hành vi vi phạm pháp luật C. Phòng ngừa, nâng cao ý thức pháp luật đối với mọi người 85. Hành vi nào sau đây là hành vi trái pháp luật? C. Hút thuốc lá trong khuôn viên của trường Đại học Công nghiệp D. Tất cả đều đúng A. Hành vi vi phạm vào điều lệ Đảng B. Hành vi vi phạm vào điều lệ đoàn 86. Văn bản luật là loại văn bản do? C. Chính phủ ban hành A. Quốc Hội ban hành D. Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành theo trình tự, thủ tục nhất định B. Ủy ban Thường vụ Quốc Hội ban hành 87. Chủ tịch nước ta có quyền? C. Thay mặt nhà nước để quyết định mọi vấn đề đối nội và đối ngoại A. Quyết định mọi vấn đề quan trọng của đất nước D. Công bố Hiến pháp, luật và pháp lệnh B. Lập hiến và lập pháp 88. Tính cưỡng chế của pháp luật được thể hiện? C. Những hành vi vi phạm pháp luật đều bị xử lý kỷ luật A. Những hành vi vi phạm pháp luật đều bị xử phạt hành chính D. Những hành vi vi phạm pháp luật đều có thể bị áp dụng biện pháp chế tài B. Những hành vi vi phạm pháp luật đều bị áp dụng hình phạt 89. Bản chất xã hội của nhà nước được thể hiện? D. Nhà nước là bộ máy đảm đương các công việc chung của xã hội A. Nhà nước là công cụ sắc bén để duy trì sự thống trị giai cấp B. Nhà nước là công cụ của đa số nhân dân lao động sử dụng để trấn áp lại thiểu số giai cấp bóc lột đã bị lật đổ cùng với bọn tội phạm phản động C. Nhà nước là bộ máy nhằm bảo đảm trật tự an toàn xã hội và đảm đương các công việc chung của xã hội 90. Dấu hiệu của vi phạm pháp luật là? D. Tất cả đều đúng C. Chủ thể thực hiện hành vi trái pháp luật có năng lực trách nhiệm pháp lý B. Hành vi trái pháp luật, có lỗi của chủ thể thực hiện hành vi đó A. Hành vi xác định của con người 91. Bản chất giai cấp của pháp luật được thể hiện? B. Pháp luật chính là sự phản chiếu thực tại khách quan A. Pháp luật là ý chí của giai cấp thống trị được đề lên thành luật C. Pháp luật là công cụ hữu hiệu để tổ chức quản lý xã hội D. Tất cả đều đúng 92. Khi nghiên cứu về vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí thì khẳng định nào sau đây là đúng? D. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều có thể bị áp dụng trách nhiệm pháp lí A. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều bị áp dụng trách nhiệm pháp lí hành chính B. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều bị áp dụng trách nhiệm pháp lí hình sự C. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều bị áp dụng trách nhiệm kỉ luật 93. Quyền lực của Vua trong hình thức chính thể quân chủ tuyệt đối luôn? A. Bị hạn chế D. Tất cả đều sai C. Không có quyền hành B. Vô hạn 94. Tìm đáp án đúng cho chỗ trống trong câu sau: Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do ___________, xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ? B. Chủ thể có năng lực hành vi thực hiện C. Chủ thể đủ 18 tuổi thực hiện A. Chủ thể có năng lực pháp luật thực hiện D. Chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện 95. Kiểu pháp luật phong kiến thể hiện ý chí của giai cấp nào? B. Giai cấp thống trị D. Cả ba câu trên đều đúng C. Giai cấp phong kiến A. Giai cấp địa chủ 96. Hành vi trái pháp luật nào sau đây là dạng hành vi không hành động? B. Đe dọa giết người C. Không đóng thuế D. Tiêu thụ tài sản do người khác phạm tội mà có A. Xúi giục người khác trộm cắp tài sản 97. Trách nhiệm pháp lý là? C. Việc nhà nước áp dụng biện pháp cưỡng chế đối với chủ thể vi phạm pháp luật D. Những hậu quả pháp lý bất lợi mà nhà nước áp dụng đối với chủ thể đã vi phạm pháp luật A. Trách nhiệm của các chủ thể vi phạm pháp luật đối với nhà nước B. Trách nhiệm của các chủ thể vi phạm pháp luật đối với chủ thể bị hành vi vi phạm pháp luật xâm hại 98. Hành vi nào sau đây là hành vi vi phạm pháp luật? A. Vi phạm nội quy, quy chế trường học D. Vi phạm tín điều tôn giáo B. Vi phạm điều lệ Đảng C. Vi phạm điều lệ Đoàn thanh niên cộng sản 99. Quyền công tố trước toà là? C. Quyền xác định tội phạm B. Quyền khiếu nại tố cáo của nhân dân A. Quyền truy tố cá nhân, tổ chức ra trước pháp luật D. Tất cả đều đúng Time's up # Tổng Hợp
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai