999 câu hỏi ôn tập – Bài 3FREEBệnh Học Truyền Nhiễm 1. Bệnh cảnh gọi là viêm màng não mủ mất đầu khi? D. Hội chứng nhiễm trùng rõ; dịch não tuỷ nước đục mờ, BC neutrohile chiếm ưu thế, protein tăng, glucose giảm C. Hội chứng màng não rõ; dịch não tuỷ nước trong, BC neutrohile chiếm ưu thế, protein tăng, glucose giảm B. Hội chứng màng não rõ; dịch não tuỷ nước đục mờ, BC lymphocytes chiếm ưu thế, protein tăng, glucose bình thường A. Hội chứng màng não rõ; dịch não tuỷ nước đục mờ, BC neutrophile chiếm ưu thế, protein tăng, glucose giảm 2. Biến chứng thường gặp nhất của nhiễm khuẩn huyết do tụ cầu là? D. Áp xe đa cơ A. Viêm màng não C. Vàng da, hội chứng gan thận B. Choáng nhiễm khuẩn 3. Dấu hiệu sớm nhất của biến chứng phổi trong sốc nhiễm khuẩn là? A. Sự tăng tính thấm phổi, giảm co dãn phổi C. PaO2 giảm D. Hội chứng suy hô hấp cấp ở người lớn tuổi ARDS B. Giảm ô xy động mạch 4. Hồi sức bằng thuốc vận mạch lúc đầu chủ yếu dùng? C. Norepinephrin A. Digoxin B. Dopamin D. Chỉ cần chuyền dịch 5. Những thăm dò cần làm để theo dõi trong điều trị sốc nhiễm khuẩn là? C. Đặt nội khí quản D. Đo CVP A. Công thức máu B. Cấy máu 6. Loại vi khuẩn gây nhiễm khuẩn huyết thường gặp ở một số bệnh viện tỉnh miền Trung Việt nam là? B. E D. Klebsiella spp A. Vi khuẩn tụ cầu C. P 7. Trong điều trị nhiễm khuẩn huyết vai trò quan trọng trong chăm sóc bệnh nhân là? C. Hướng dẫn cho bệnh nhân về chuyên môn A. Tuân thủ tốt chế độ điều trị B. Giải quyết những khó khăn về cuộc sống bệnh nhân D. Hỗ trợ từ gia đình về kinh tế 8. Loại vi khuẩn ít gây nhiễm khuẩn huyết nhất là? C. S B. Acinetobacter A. S D. S 9. Để chẩn đoán xác định nhiễm khuẩn huyết, mẫu máu phải được cấy trên môi trường? B. Yếm khí A. Ái khí D. Ái khí và yếm khí C. Ái và yếm khí tuỳ tiện 10. Sốc nhiễm khuẩn diễn biến nặng sẽ có biểu hiện? B. Mạch nhanh, nhẹ A. Nhiễm toan, suy thận cấp, hội chứng ARDS, suy tim cấp, đông máu nội mạch rải rác và xuất huyết phủ tạng C. Huyết áp tụt D. Rối loạn vận mạch 11. Viêm màng não lao có các tính chất sau? A. Khởi phát từ từ, lâm sàng hội chứng màng não thường rõ nét, cận lâm sàng nước não tủy bạch cầu lympho tăng chủ yếu, protein rất tăng C. Khởi phát từ từ, lâm sàng hội chứng màng não ít rõ nét, thường kèm rối loạn tinh thần kinh hoặc có dẩu tổn thương dây thần kinh sọ não, nước não tủy protein và lympho tăng cao D. Khởi phát từ từ, hội chứng màng não ít rõ nét, nước não tủy trong, áp lực rất tăng, đường, muối giảm, protein tăng B. Khởi phát từ từ, sốt cao, ho nhiềuvà trên film phổi có hình ảnh tổn thương lao điển hình 12. Khi sốc nhiễm khuẩn diễn biến nặng, đặc điểm của xét nghiệm PO2 / máu bệnh nhân là? B. 71- 90 mmHg C. 91-95mmHg D. 96-98mmHg A. < 70 mmHg 13. Chẩn đoán giai đoạn khới phát nhiễm khuẩn huyết chủ yếu dựa vào dấu hiệu sốt, gan, lách, hạch sưng? B. Sai A. Đúng 14. Sốc nhiễm khuẩn do vi khiẩn gram (+ ) thường gặp do? D. Hemophilus influenza A. Phế cầu C. Tụ cầu vàng B. Liên cầu 15. Biến chứng ở hệ tim mạch chính trong sốc nhiễm khuẩn là? A. PO2 giảm D. Suy tim B. Tím tái C. Suy giảm chức năng cơ tim 16. Nhiễm khuẩn huyết thường không gây biến chứng sau? D. Giảm thể tích máu B. Suy tim cấp C. Suy chức năng cơ tim: tụt huyết áp và tử vong A. Biến chứng tim phổi: Giảm PaO2 động mạch, hội chứng suy hô hấp cấp (Acute respiratory distress syndrome) 17. Bệnh cảnh lâm sàng Viêm màng não mủ ở trẻ sơ sinh và người già? D. Hội chứng nhiễm trùng và hội chứng màng não rất rõ nét, tuy nhiên hôn mê bao giờ cũng hiện diện C. Đôi khi sốt là triệu chứng đơn độc được tìm thấy, còn triệu chứng cơ năng và thực thể rất nghèo nàn B. Thường không sốt,chủ yếu là dấu hiệu cơ năng, thực thể nghèo nàn A. Hội chứng màng não là nổi bật kèm hôn mê 18. Nhiễm khuẩn huyết thứ phát là? B. Do vi khuẩn vào máu trực tiếp D. Do vi khuẩn vào máu sau khi đã gây tổn thương ở cơ quan khác A. Do vi khuẩn C. Do vi khuẩn vào máu ngay từ đầu 19. Đường vào gây nhiễm khuẩn huyết do tụ cầu thường là? C. Do viêm nội tâm mạc bán cấp B. Do viêm nội tâm mạc cấp A. Do viêm tắc tĩnh mạch D. Đường bạch huyết 20. Nhiễm khuẩn huyết thường gặp sau bệnh lý ngoại khoa như? C. Chấn thương sọ não D. Viêm tắc tĩnh mạch A. Gãy xương kín B. Viêm tuỷ xương 21. Tần suất viêm màng não mủ do phế cầu ở trẻ >6 tuổi và người lớn là? D. 40 - 50% C. 30 - 39% A. 10 - 19% B. 20 - 29% 22. Đinh nghĩa nhiễm khuẩn huyết là? C. Có ổ nhiễm khuẩn thứ phát A. Sự đột nhập của vi khuẩn vào máu D. A,B,C là đúng B. Vi khuẩn có ở vị trí nhiễm ban đầu 23. Ở người trưởng thành tác nhân gây viêm màng não mủ với tần suất cao là? A. Phế cầu B. Não mô cầu C. Hemophilus Influenza D. Liên cầu 24. Một bệnh nhân có nhọt ở ngoài da, động tác sau đây là có hại? D. Nặn non hoặc gây sang chấn B. Bôi thuốc sát khuẩn tại chỗ C. Hoàn toàn không bôi thuốc gì tại chỗ A. Cho uống thuốc kháng sinh 25. Chẩn đoán xác định sốc nhiễm khuẩn dựa vào? B. Kết quả xét nghiệm sinh học C. Không có test chẩn đoán đặc hiệu A. Triệu chứng lâm sàng D. Cấy máu 26. Định nghĩa sốc nhiễm khuẩn là? C. Suy gan A. Biến chứng nặng của thiếu máu cơ tim D. Có đặc điểm lâm sàng là suy tuần hoàn cấp B. Vô niệu 27. Tử vong trong sốc nhiễm khuẩn tuỳ thuộc vào yếu tố sau, ngoại trừ? D. Số lượng bạch cầu trong máu C. Điều trị sớm hay muộn B. Tình trạng nặng -nhẹ của bệnh A. Cơ địa bệnh nhân 28. Cryptococcus neoformans là tác nhân gây viêm màng não hay gặp ở đối tượng nào sau đây? D. Người suy giảm miễn dịch A. Người già C. Bệnh nhân đái tháo đường B. Người suy dinh dưỡng 29. Sau phẩu thuật thần kinh tác nhân gây viêm màng não mủ bắt gặp với tần suất cao là? C. Liên cầu B. Tụ cầu A. Phế cầu D. Não mô cầu 30. Gọi là viêm màng não mủ khi tổ chức nào sau đây bị vi khuẩn tấn công? B. Màng nuôi A. Màng nhện D. Bất kỳ một phần nào của tổ chức màng não C. Dịch não tủy 31. Nguyên tắc sử dụng kháng sinh trong nhiễm khuẩn huyết là? D. Liều thông thường B. Kháng sinh diệt khuẩn C. Đường uống, liều cao A. Kháng sinh kìm khuẩn 32. Nhiễm khuẩn huyết thường gặp sau bệnh lý sản khoa như? B. Viêm phần phụ A. Sót nhau sau sinh D. Rối loạn tiền mãn kinh C. Chửa ngoài tử cung 33. Biểu hiện rối loạn tưới máu mô ở bệnh nhân sốc nhiễm khuẩn thường có? B. Nổi vân tím và đầu chi lạnh, và tím tái A. Mạch nhanh, huyết áp thấp D. Sốt cao dao động , rét run, thở nhanh C. Rối loạn ý thức, kích thích, vật vã, ý thức u ám, sau đó hôn mê 34. Nguyên tắc sử dụng kháng sinh trong nhiễm khuẩn huyết do tụ cầu là? D. Dùng kháng sinh đặc hiệu theo kháng sinh đồ C. Liều thông thường A. Chọn Penicillin, đường truyền tĩnh mạch, liều cao, vì tụ cầu nhạy cảm tốt B. Kháng sinh kìm khuẩn 35. Một bệnh nhân có nhọt ở ngoài da, loại thuốc sau đây là không nên dùng? D. Hoàn toàn không bôi thuốc gì tại chỗ A. Cho uống thuốc kháng sinh B. Bôi thuốc sát khuẩn tại chỗ C. Uống corticoide 36. Sốc nhiễm khuẩn có thể xảy ra trong các trường hợp sau? C. Sốc do thoát huyết tương do sốt xuất huyết, sốt mò nặng A. Sốc do giảm thể tích máu như do chảy máu sau chấn thương B. Sốc do do trực khuẩn gram (-) D. Sốc do tiêu chảy nặng: Tả, nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn do độc tố 37. Khi sốc nhiễm khuẩn bắt đầu xuất hiện, đặc điểm của xét nghiệm pH/ máu bệnh nhân là? D. Tăng hoặc không thay đổi A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi 38. Bệnh nhân sốc nhiễm khuẩn có biểu hiện xuất huyết ngoài da trong quá trình điều trị, cần phải được làm xét nghiệm sau? A. Chức năng đông máu toàn bộ B. Phân lập vi khuẩn từ máu D. Phân lập vi khuẩn từ ổ nhiễm khuẩn thứ phát C. Phân lập vi khuẩn từ ổ nhiễm khuẩn tiên phát 39. Nguyên tắc sử dụng kháng sinh trong nhiễm khuẩn huyết mà cấy máu không mọc vi khuẩn gây bệnh là? D. Liều thông thường B. Chọn Penicillin, đường truyền tĩnh mạch, liều cao, hơn nữa là loại thuốc rẻ tiền, dễ kiếm C. Kháng sinh kìm khuẩn A. Đường truyền tĩnh mạch, có thể phối hợp kháng sinh, chọn kháng sinh dựa vào đặc điểm dịch tễ học của từng vùng và kinh nghiệm trước đó 40. Ở trẻ em tác nhân nào gây viêm màng não mủ với tần suất cao? D. Liên cầu C. Haemophylus Influenza A. Phế cầu B. Não mô cầu 41. Đặc điểm lâm sàng sốc nhiễm khuẩn là suy tuần hoàn cấp? A. Đúng B. Sai 42. Biến chứng ít gặp của nhiễm khuẩn huyết do tụ cầu là? D. Áp xe đa cơ C. Sốc lạnh (sốc nhiễm khuẩn) A. Viêm màng não B. Áp xe phổi 43. Đặc điểm lâm sàng chủ yếu của sốc nhiễm khuẩn là hội chứng suy hô hấp cấp của người lớn? A. Đúng B. Sai 44. Đường vào gây nhiễm khuẩn huyết do liên cầu thường là? D. Đường bạch huyết C. Do viêm nội tâm mạc B. Nhiễm trùng đường tiểu A. Do viêm tắc tĩnh mạch 45. Triệu chứng lâm sàng sốc nhiễm khuẩn gồm? B. Tình trạng nhiễm trùng nhiễm độc A. Lách lớn C. Có vết thương ngoài da D. Viêm màng não 46. Triệu chứng lâm sàng thời kỳ khởi phát nhiễm khuẩn huyết thường gặp là? B. Dấu hiệu của nhiễm khuẩn tại chỗ ( Nóng ,đỏ, sưng, đau ) A. Triệu chứng thường khởi phát không rõ ràng D. Amygdale sưng to C. Sốt cao 47. Chẩn đoán lâm sàng sớm nhiễm khuẩn huyết dựa vào? D. Ổ nhiễm khuẩn tiên phát, sốt cao, tình trạng nhiễm trùng nhiễm độc, bạch cầu trong máu tăng cao, chủ yếu đa nhân trung tính C. Sốt cao, đau họng A. Ổ nhiễm khuẩn tiên phát B. Sốt cao, ổ nhiễm khuẩn thứ phát 48. Dấu hiệu sớm nhất của biến chứng rối loạn đông máu trong sốc nhiễm khuẩn là? B. Phát ban ngoài da kiểu hoại tử A. Chảy máu đường tiêu hoá C. Bầm tím nơi tiêm chích D. Giảm tiểu cầu 49. Đặc điểm lâm sàng của sốc nhiễm khuẩn do vi khuẩn gram âm là? A. Hội chứng gan thận C. Bệnh nhân có tiền sử viêm xoang D. Da ẩm lạnh , xanh tím chi, tụt huyết áp, mạch khó bắt B. Sốt cao liên tục 50. Sốc nhiễm khuẩn xảy ra ở cơ địa? A. Suy giảm miễn dịch B. Phẫu thuật dường tiết niệu D. Đặt nội khí quản C. Nội soi ổ bụng 51. Nhiễm khuẩn huyết thường gặp sau bệnh lý nội khoa như? B. Viêm phổi C. Viêm cơ tim A. Viêm dạ dày D. Viêm cầu thận cấp 52. Đặc điểm lâm sàng điển hình của sốc nhiễm khuẩn do não mô cầu là? B. Sốt , ớn lạnh, nhiệt độ 39 độ C hoặc cao hơn D. Da ẩm lạnh, xanh tím chi A. Thường gặp ở người lớn C. Phát ban kiểu hoại tử trên da 53. Biến chứng ở hệ hô hấp chính trong sốc nhiễm khuẩn là? B. Thở chậm, sâu C. Hội chứng suy hô hấp cấp ở người lớn tuổi ARDS D. Thở nhanh, nông A. PO2 giảm 54. Triệu chứng lâm sàng chính của sốc nhiễm khuẩn là? A. Sốt cao hoặc hạ thân nhiệt C. Thở nhanh D. Huyết áp tụt (giảm 40 mmHg so với trị số ban đầu) hoặc kẹt (hiệu số huyết áp tối đa và tối thiểu <= 20 mmHg) B. Phát ban kiểu hoại tử trên da 55. Khi sốc nhiễm khuẩn bắt đầu xuất hiện, đặc điểm của xét nghiệm bạch cầu/ máu bệnh nhân là? D. Bạch cầu tăng cao, chủ yếu bạch cầu lympho C. Bạch cầu tăng cao, có nhiều bạch cầu non B. Bạch cầu giảm A. Bạch cầu tăng cao, bạch cầu đa nhân chiếm ưu thế 56. Đường xâm nhập của não mô cầu để gây viêm màng não mủ là? B. Viêm tai giữa, viêm tai xương chủm C. Mũi họng A. Viêm xoang D. Phổi 57. Đường xâm nhập của nhiễm khuẩn huyết do tụ cầu thường là? B. Nhiễm khuẩn sau nạo, phá thai D. Bệnh đường tiêu hoá, gan mật C. Nhọt ngoài da A. Sau nhiễm khuẩn đường hô hấp 58. Sốc nhiễm khuẩn ít gặp hơn ở? B. E C. Vi khuẩn gram (- ) A. Não mô cầu D. Vi khuẩn kỵ khí Clostridia 59. Những xét nghiệm cần theo dõi trong điều trị sốc nhiễm khuẩn là? B. Số lượng hồng cầu C. Cấy máu D. Độ pH máu A. Nhiệt độ 60. Nhiễm khuẩn huyết có thể gây nên do? A. E B. P C. Klebsiella spp D. Bất cứ vi khuẩn nào 61. Đặc điểm lâm sàng chủ yếu của sốc nhiễm khuẩn là suy thận cấp? A. Đúng B. Sai 62. Biểu hiện thần kinh ở bệnh nhân sốc nhiễm khuẩn thường có? A. Mạch nhanh, huyết áp thấp B. Rối loạn ý thức, kích thích, vật vã, ý thức u ám, sau đó hôn mê D. Phát ban ngoài da (như sốc do não mô cầu) C. Sốt cao dao động , rét run, thở nhanh 63. Định nghĩa sốc nhiễm khuẩn là biến chứng nặng của nhiễm khuẩn huyết? A. Đúng B. Sai 64. Lâm sàng viêm màng não do virus có biểu hiện? A. Lâm sàng rất rầm rộ với hôn mê, co giật, thường để lại di chứng về sau C. Khởi phát đột ngột, lâm sàng hội chứng nhiễm trùng và hội chứng màng não rõ nét, nước não tủy trong tế bào lympho chiếm ưu thế, protein tăng rất cao dễ vách hóa màng não D. Khởi phát đột ngột, sốt tăng dần,sau đó đi vào hôn mê co giật B. Khởi phát đột ngột, lấm sàng hội chứng màng não rầm rộ, nước não tủy trong, có tăng bạch cầu vừa phải chủ yếu lympho 65. Cơ chế bệnh sinh của sốc nhiễm khuẩn là? A. Độc tố vi khuẩn B. Đáp ứng miễn dịch của cơ thể D. Tăng ADH bất thường C. Chưa được biết đầy đủ 66. Rối loạn đông máu khi sốc nhiễm khuẩn diễn biến nặng biểu hiện là? A. Chảy máu chân răng D. Xuất huyết phủ tạng B. Chảy máu cam C. Một số chấm xuất huyết ngoài da 67. Chẩn đoán xác định nhiễm khuẩn huyết dựa vào cấy máu? A. Đúng B. Sai 68. Để chẩn đoán nguyên nhân sốc nhiễm khuẩn chắc chắn cần dựa vào? A. Phân lập vi khuẩn C. Huyết thanh chẩn đoán D. Xét nghiệm chức năng đông máu toàn bộ B. Nhuộm gram và cấy các chất ở vùng nhiễm trùng ban đầu 69. Triệu chứng lâm sàng thời kỳ khởi phát nhiễm khuẩn huyết cần đặc biệt lưu ý là? C. Triệu chứng ở cơ quan bị bệnh đã có từ trước trong tiền sử A. Dấu hiệu của nhiễm khuẩn tại chỗ ( Nóng ,đỏ, sưng, đau ) D. Sốt cao B. Dấu hiệu viêm tắc tĩnh mạch liên quan trực tiếp đến ổ nhiễm trùng khởi điểm 70. Đa số (2/3) trường hợp sốc nhiễm khuẩn là do? B. Vius C. Vi khuẩn gram (- ) A. Não mô cầu D. Vi khuẩn kỵ khí Clostridia 71. Định nghĩa sốc nhiễm khuẩn là biểu hiện sốc gây ra do vi rút? B. Sai A. Đúng 72. Đối tượng sau dễ mắc bệnh Viêm màng não mủ nhất? D. Người đã cắt lách dễ mắc Não mô cầu A. Nữ dễ mắc hơn nam B. Người rối loạn miễn dịch C. Người mắc bệnh mãn tính,trẻ sơ sinh, người già 73. Nguyên tắc sử dụng kháng sinh trong nhiễm khuẩn huyết do não mô cầu là? D. Liều thông thường B. Chọn Penicillin, đường truyền tĩnh mạch, liều cao A. Phối hợp kháng sinh ngay vì bệnh thường nặng và hay có biến chứng sốc C. Kháng sinh kìm khuẩn 74. Ảnh hưởng của nhiễm khuẩn huyết đối với bệnh nhân là? A. Thường có tiên lượng tốt D. Gây tử vong B. Nếu không điều trị kịp thời hoặc không thích hợp thì có thể dẫn đến các ổ di bệnh hoặc các biến chứng: suy hô hấp, suy tim, sốc nhiễm khuẩn và có thể tử vong C. Khỏi bệnh hoàn toàn 75. Năm 1996, trong chương trình giám sát quốc gia về "tính kháng thuốc của một số vi khuẩn thường gặp", S. typhi gây nhiễm khuẩn huyết chiếm tỷ lệ? D. > 28% A. 1,1 -2,5% B. 2,6 -8,7% C. 8,7- 27% 76. Chẩn đoán viêm màng não mủ khi? B. Hội chứng màng não kèm hội chứng nhiễm trùng đột ngột, chọc dò tủy sống áp lực tăng bạch cầu đa nhân trung tính ưu thế, protein tăng, glucoza giảm D. Hội chứng màng não rõ nét nhưng hốichưng nhiềm trùng kín đáo nước não tủy vàng chanh bạch cầu lympho ưu thế, , glucoza không giảm C. Hội chứng màng não và hội chứng nhiễm trùng rõ nét,nước não tủy áp lực tăng vừa, bạch cầu chủ yếu Lympho, glucoza muối bình thường A. Hội chứng màng não kèm hội chứng nhiễm trùng rầm rộ 77. Đặc điểm lâm sàng sốc nhiễm khuẩn là hội chứng đáp ứng viêm toàn thân? A. Đúng B. Sai 78. Xét nghiệm đầu tiên khi sốc nhiễm khuẩn diễn biến nặng cần làm là? A. Khí máu D. Cấy máu C. ure, creatinin/ máu B. Lactate máu 79. Xét nghiệm cần theo dõi trong sốc nhiễm khuẩn để tiên lượng là? A. Xét nghiệm Bilirubin máu và các enzym gan C. Tăng ure máu, protein niệu D. PaCO2 máu động mạch, acid lactic máu B. Đường máu 80. Đặc điểm lâm sàng sốc nhiễm khuẩn là suy nhiều phủ tạng (MODS)? A. Đúng B. Sai 81. Triệu chứng đầu tiên khi sốc nhiễm khuẩn xuất hiện là? A. Bệnh nhân kích thích, vật vã C. Đầu chi lạnh D. Tiểu ít B. Ý thức u ám 82. Triệu chứng lâm sàng cần thiết nhất để theo dõi đáp ứng điều trị sốc nhiễm khuẩn là? B. Lượng nước tiểu / giờ C. Dấu hiệu vàng mắt- da D. Tình trạng ý thức A. Lượng dịch truyền 83. Nguyên tắc điều trị sốc nhiễm khuẩn bao gồm? B. Thuốc bổ, nâng cao thể trạng D. Truyền dịch duy trì huyết động bằng dung dịch cao phân tử A. Điều trị triệu chứng C. Cho bệnh nhân nghỉ ngơi 84. Nhiễm khuẩn huyết tiên phát là? D. Do vi khuẩn vào máu sau khi đã gây tổn thương ở cơ quan khác B. Do vi khuẩn vào máu trực tiếp A. Do vi khuẩn C. Do vi khuẩn vào máu ngay từ đầu 85. Các dấu lâm sàng gợi ý để chẩn đoán bệnh nhân đã sốc nhiễm khuẩn bao gồm? A. Sốt hoặc hạ thân nhiệt C. Thở nhanh, nhịp tim nhanh B. Hạ huyết áp kèm theo các dấu hiệu nhiễm khuẩn D. Rối loạn tâm thần cấp tính 86. Thái độ xử trí sớm một nhiễm khuẩn huyết gồm? C. Tiến hành khẩn trương, lấy mẫu nghiệm và xét nghiệm rồi điều trị ngay A. Đợi kết quả xét nghiệm rồi xử lý, tránh sai lầm D. Điều trị đặc hiệu ngay không cần xét nghiệm B. Tiến hành điều trị ngay không cần xét nghiệm hoặc kết quả xét nghiệm 87. Triệu chứng lâm sàng khi sốc nhiễm khuẩn xuất hiện là? D. Hạ nhiệt độ đột ngột A. Mạch nhanh B. Tiểu ít C. Thở nhanh 88. Tần suất viêm màng não mủ do liên cầu ở trẻ < 2 tháng tuổi là? A. 20 - 30% D. 40 - 50% C. 30 - 50% B. 20 - 40% 89. Tỷ lệ tử vong trong sốc nhiễm khuẩn là? B. 25 -90% C. 11-24% A. > 90% D. 1-10% 90. Tần suất viêm màng não mủ do Haemophilus influenza ở trẻ > 2 tháng - 6 tuổi là? C. 20 - 29% B. 30 - 39% A. 40 - 50% D. 10 - 19% 91. Các yếu tố nguy cơ của VMNM ngoại trừ? C. Viêm nội tâm mạc D. Cao huyết áp B. Chấn thương sọ não A. Nhiễm trùng đường hô hấp 92. Dấu hiệu lâm sàng có giá trị chẩn đoán sốc nhiễm khuẩn là? B. Rối loạn ý thức, kích thích, vật vã, ý thức u ám, sau đó hôn mê D. Phát ban ngoài da (như sốc do não mô cầu) A. Mạch nhanh nhẹ, huyết áp tụt, kẹp C. Sốt cao dao động, rét run 93. Chẩn đoán giai đoạn toàn phát nhiễm khuẩn huyết chủ yếu dựa vào dấu hiệu ổ nhiễm khuẩn tiên phát? A. Đúng B. Sai 94. Triệu chứng khởi phát gây nhiễm khuẩn huyết sau nhổ răng là? C. Đau vùng họng A. Amygdale sưng D. Mắt lồi B. Sưng phù mặt, hàm, sốt cao 95. Loại bỏ nguồn gốc nhiễm khuẩn trong điều trị sốc nhiễm khuẩn bao gồm? D. Dẫn lưu ổ mủ, mở rộng ổ áp xe A. Sử dụng kháng sinh C. Điều trị triệu chứng B. Nâng cao thể trạng 96. Sốc nhiễm khuẩn do vi khuẩn gram (-) thường thấy ở bệnh nhân? A. Có tiền sử sỏi bàng quang, nhiễm trùng đường tiểu B. Sốt cao, huyết áp hạ C. Da lạnh ẩm D. Thở nhanh và tiểu ít 97. Về lâm sàng, triệu chứng của hội chứng đáp ứng viêm toàn thân bao gồm? C. Sốt ở bệnh nhân đái đường D. Sốt ở bệnh nhân có tiền sử sỏi ống mật chủ B. Sốt kèm theo ổ nhiễm khuẩn ngoài da A. Sốt > 38 độ C, bạch cầu/ máu> 12000/ml 98. Biến chứng nặng nhất của nhiễm khuẩn huyết là? D. Áp xe đa cơ B. Ap xe phổi A. Viêm màng não C. Choáng nhiễm khuẩn 99. Biến chứng nặng và thường gặp của nhiễm khuẩn huyết là? C. Biến chứng tim phổi: hội chứng suy hô hấp cấp A. Choáng nhiễm khuẩn và suy đa phủ tạng D. Biến chứng thận: tiểu ít, protein niệu, viêm cầu thận cấp, hoại tử vỏ thận B. Biến chứng tim phổi: Giảm PO2 động mạch Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành