999 câu hỏi ôn tập – Bài 4FREEBệnh Học Truyền Nhiễm 1. Đứng trước bệnh nhân đang có triệu chứng vàng da + sốt, chẩn đoán ít nghĩ đến nhất là? B. Nhiễm trùng đường mật A. Viêm gan siêu vi C. Leptospirose D. Sốt rét 2. Trong nhiễm Leptospirose triệu chứng nào xuất hiện sớm nhất? B. Sốt D. Vàng mắt và da C. Tiểu ít và đỏ A. Xuất huyết 3. Viêm màng não do não mô câu thường xuất hiện vào mùa nào? A. Lạnh C. Nắng B. Mưa D. Xuân 4. Về nguyên tắc xữ dụng thuốc hạ nhiệt ở bênh vàng da do nhiễm trùng là? C. Không nên xữ dụng một cách hệ thống B. Không được dùng khi chưa tìm ra nguyên nhân D. Nên xữ dụng khi bệnh nhân có sốt A. Không nên dùng vì độc với gan 5. Siêu âm gan có giá trị nhất trong chẩn đoán bệnh nào sau đây? B. Nhiễm trùng đường mật C. Leptospirose D. Sốt rét A. Viêm gan siêu vi 6. Để đánh giá tình trạng suy gan, thường dựa vào? C. Tỷ prothrombine B. Transaminase A. Bilirubine D. Đường máu 7. Điều trị viêm màng não mủ phải? C. Khẩn trương, thay đổi kháng sinh ngay nếu sau 24 giơ lâm sàng không có diễn biến tốt lên A. Khẩn trương, có kế hoạch theo dỏi, dùng kháng sinh có phổ khuẩn rộng D. Khẩn trương, chọn kháng sinh dựa theo kháng sinh đồ hoặc tần suất mắc bệnh, theo dõi đáp ứng trên lâm sàng và nước não tủy để có thái độ xử trí đúng B. Khẩn trương, phối hợp kháng sinh đề phòng VMN thứ phát sau nhiễm trùng huyết 8. Tính chất lâm sàng hay gặp trong bệnh thương hàn là? B. Sốt cao nguyên D. Chán ăn A. Sốt cao đột ngột C. Lưỡi trắng bẩn 9. Vancomycine là thuốc được chọn lựa trong điều trị viêm màng não do tụ cầu là? A. Đúng B. Sai 10. Về cơ chế gây hoàng đảm trong nhiễm trùng huyết, câu nào sau đây đúng nhất? B. Tổn thương gan D. Giảm vận chuyển Bilirubin tự do thành kết hợp C. Tán huyết + tổn thương gan A. Tán huyết 11. Một bệnh nhân vào viện có hội chứng nhiễm trùng rầm rộ và hội chứng màng não. Tiền sử nặn nhọt ở mông cách 2 ngày. Tác nhân gây bệnh ưu tiên được nghĩ đến là? C. Phế cầu D. Tụ cầu B. Não mô cầu A. Vi khuẩn lao 12. Trong viêm màng não mủ do phế cầu co diễn biến nặng, kháng sinh ưu tiên được chọn lựa là? D. Rifampicin A. Ampicillin B. Penicillin C. Ceftriaxone 13. Về nguyên tắc điều trị bệnh nhân vàng da do nhiễm trùng, là? D. Cần tìm nguyên nhân trước khi điều trị A. Cần điều tri bổ trước, điều trị nguyên nhân sau B. Cần điều trị nguyên nhân trước, điều tri hỗ trợ C. Điều trị hổ trợ và nguyên nhân kịp thời 14. Bệnh thương hàn lây nhiễm chủ yếu là? C. Do ruồi là côn trùng truyền bệnh A. Do tiếp xúc chất thải của bệnh nhân B. Thông qua ăn rau D. Nguồn nước sinh hoạt bị ô nhiễm 15. Vi khuẩn thương hàn có đặc tính sau, ngọai trừ? B. Vi khuẩn nội bào bắt buộc D. Ái khí và kỵ khí tuỳ nghi A. Là một trực khuẩn C. Sống lâu ở môi trường bên ngoài 16. Tỷ lệ tử vong trong viêm màng não mủ do HI ở trẻ em vào khoảng? D. 8% A. <1% C. 5% B. 2% 17. Liều lượng của ceftriaxone trong điều trị viêm màng não mủ do phế cầu là? A. 1g/12h B. 2g/12h C. 3g/12h D. 4g/24h 18. Trong lâm sàng của nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn do tụ cầu, không có triệu chứng nào sau đây? B. Tiêu chảy nhiều D. Đau bụng C. Sốt cao A. Nôn mửa nhiều 19. Trong lâm sàng của nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn do salmonella, triệu chứng nào sau đây ít gặp? D. Trụỵ tim mạch B. Bụng chướng C. Tiêu chảy A. Đau bụng 20. Khi khám một bệnh nhân hoàng đảm nhiễm khuẩn, cần chú ý nhiều nhất là? A. Thần kinh D. Các dấu hiệu nặng C. Nước tiểu B. Da và niêm mạc 21. Yếu tố nào sau đây làm cho bệnh thương hàn lây lan nhanh chóng nhất trong cộng đồng? D. Tập quán sinh hoạt, vệ sinh kém của một số dân cư B. Nguồn nước sinh hoạt của cư dân nhiễm khuẩn nặng A. Người mắc chứng viêm dạ dày mãn tính C. Tập quán ăn uống của một số dân cư lạc hậu 22. Trong điều trị nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn, câu nào sau đúng? C. Khi bệnh nhân tiêu chảy quá nhiều nên xữ dụng thuốc cầm ỉa B. Cần chuyền dịch sớm đẻ đề phòng mất nước A. Không cần điều trị kháng sinh D. Cần uống dung dịch ORS sớm 23. Để dự phòng viêm màng não do HI biện pháp nào tỏ ra hữu hiệu? C. Uống kháng sinh khi bị viêm mũi họng A. Tránh để trẻ nhiễm lạnh B. Cắt Amygdales D. Chủng ngừa HI cho trẻ dưới 5 tuổi 24. Type Salmonella thường gặp trong nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn là? A. S D. S C. S B. S 25. Sốt, hạ bạch cầu trong bệnh thương hàn là do tác dụng? C. trực tiếp của kháng nguyên B. gián tiếp của nội độc tố A. trực tiếp của nội độc tố D. gián tiếp của các cytokin 26. VMNM do tụ cầu thường thứ phát nên các biểu hiện lâm sàng kín đáo, vay mượn khó phát hiện? B. Sai A. Đúng 27. Hoàng đảm nhiễm khuẩn có thể dẫn đến các biến chứng sau, ngoại trừ? D. Suy tim B. Suy gan A. Thiếu máu nặng C. Suy thận 28. Xét nghiệm miễn dịch học có giá trị thiết thực trong chẩn đoán bệnh nào sau đây? A. Nhiễm trùng đường mật D. Viêm gan siêu vi B. Nhiễm trùng huyết C. Nhiễm trùng đường tiểu 29. Ở bệnh nhân sốt rét đái Hemoglobine có suy thận cấp, thuốc kháng sốt rét được ưu tiên lựa chọn là Chloroquine? A. Đúng B. Sai 30. Khi môt bệnh nhân bị nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn tiêu chảy ồ ạt, trên đường vận chuyển bệnh nhân lên tuyến trên cho bênh nhân thuốc cầm tiêu chảy? B. Sai A. Đúng 31. Trong vệ sinh ăn uống và vệ sinh thực phẩm, để phòng nhiễm khuẩn nhiễm độc thức ăn, câu nào sau đây không đúng? D. Rửa tay bằng xà phòng trước khi nấu ăn, trước khi ăn uống và sau đại tiểu tiện C. Ăn thức ăn khi còn nóng B. Đun nấu thức ăn cho đến khi chín A. Không ăn các thức ăn tươi 32. Di chứng nào là phổ biến trong viêm màng não mủ? C. Điếc B. Rối loạn nhân cách A. Não úng thủy ở trẻ nhỏ D. Rối loạn nhân cách 33. Giai đoạn ủ bệnh của bệnh thương hàn xuất hiện tương ứng với giai đoạn vi khuẩn? C. sống trong đại thực bào D. từ đại thực bào giải phóng vào máu B. bắt đầu gây đáp ứng viêm toàn thân A. gây bệnh bắt đầu xâm nhập qua thành ruột 34. Trong phòng bệnh cá nhân nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn, biện pháp nào sau đây có hiệu quả nhất? B. Xây dựng hố xí hợp vệ sinh D. Vệ sinh thực phẩm, vệ sinh ăn uống C. Phát hiện và điều trị người lành mang trùng A. Xữ lý tốt nước thải và nước uống 35. Thức ăn nào sau đây dễ nhiễm tác nhân gây bệnh thương hàn? C. Trứng B. Rau A. Sò hến D. Thịt 36. Khi xử dụng ORS cho bệnh nhân nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn cần chú ý? B. Cho bệnh nhân uống khi có dấu hiệu mất nước A. Cho bệnh nhân uống ngay sau khi ỉa chảy C. Khi uống ORS nếu bệnh nhân ỉa chảy nhiều hơn thì nên ngừng D. Cho bệnh nhân uống đến khi giảm ỉa chảy 37. Trong chế độ ăn của bệnh nhân nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn cần chú ý? A. Nên hạn chế thịt cá D. Không nên hạn chế các chất dinh dưỡng C. Nên cho súp carot để hạn chế ỉa chảy B. Không nên cho ăn trong lúc ỉa chảy 38. Đặc điểm nào sau đây không thuộc loét họng Duguet? A. Loét trụ trước của màn hầu D. Loét Duguet kèm theo sưng hạch C. Loét Duguet có tính đối xứng B. Bệnh nhân không cảm thấy đau khi có loét 39. Các triệu chứng tiền triệu: Đau đầu, đau khớp, phát ban có thể gặp trong bệnh lý nào sau? D. Leptospirose B. Thiếu máu tự miễn A. Viêm gan siêu vi C. Nhiễm trùng huyết do não mô cầu 40. Bình thường nồng độ bổ thể trong dịch não tủy đủu để khống chế tác nhân gây bệnh vượt qua hàng rào máu não? A. Đúng B. Sai 41. VMNM do HI có thể dự phòng được bằng vacin hoặc thuốc kháng sinh? B. Sai A. Đúng 42. Hoàng đảm nhiễm khuẩn gây tăng enzym gan cao nhất gặp trong bệnh nào sau đây? B. Viêm gan siêu vi A. Sốt rét thể gan mật D. Nhiễm trùng huyết có tổn thương gan C. Leptospirose 43. Người ta gọi bệnh thương hàn là bệnh nhiễm khuẩn-nhiễm độc vì? C. nhiễm vi khuẩn và độc tố vi khuẩn gây bệnh A. bệnh diễn tiến có chu kỳ D. bệnh gây sốt kéo dài B. có vi khuẩn gây bệnh trong phân 44. Trong bệnh Leptospira bênh nhân thường sốt 2 pha, pha sau nặng hơn pha trước? B. Sai A. Đúng 45. Ở người lớn, nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn thường do? D. Rotavirus và độc tố tụ cầu C. ETEC và Rotavirus A. Salmonella và độc tố tụ cầu B. Độc tố tụ cầu và shigella 46. Dự phòng Viêm màng não ở nước ta chủ yếu là? D. Chủ yếu là điều trị tích cực các bệnh nhiễm trùng tiên phát C. Dùng kháng sinh dự phòng và Vaccin B. Cần giáo dục cộng đồng các triệu chứng phát hiện sớm bệnh A. Điều trị thật mạnh để chống di chứng 47. Trong hoàng đảm nhiễm khuẩn, bệnh lý nào sau đây vàng da không do tổn thương tại gan? C. Viêm gan siêu vi B. Sốt rét A. Nhiễm trùng huyết D. Nhiễm trùng đường mật do sỏi 48. Kháng nguyên nào sau đây của vi khuẩn thương hàn có bản chất là lipopolysaccharide? B. Vi C. O D. Dublin A. H 49. Trong cộng đồng, kháng sinh đáp ứng tốt và được chọn lựa để điều trị viêm màng não do não mô cầu là? D. Cephalosporine A. Chloramphenicol B. Penicilline hoặc Ampicilline C. Gentamycine 50. Thuốc được chọn lựa trong điều trị viêm màng não do tụ cầu là? C. Ofloxacine A. Ampiciline D. Vancomycine B. Ceftriaxon 51. Để chẩn đoán nguyên nhân gây hoàng dảm nhiễm khuẩn xét nghiệm nào sau đây là ít quan trong nhất? D. Ký sinh trùng sốt rét A. Transaminase C. Công thức máu B. Bilirubin 52. Bệnh cảnh nào sau đây không thuộc thể khởi phát bất thường của bệnh thương hàn? D. Sốt thất thường + viêm phế quản C. Sốt tăng dần 1 tuần + nhức đầu B. Sốt rét run + xuất huyết tiêu hoá A. Sốt 39-400C ngay từ đầu + nhức đầu 53. Nguyên tắc lựa chọn kháng sinh trong điều trị viêm màng não mủ? B. Chờ kết quả kháng sinh đồ C. Có tính chất diệt khuẩn và đi qua màng não tốt D. Nên dùng liều cao A. Nên dùng ngay kháng sinh mới để vi khuẩn ít đề kháng 54. Nhiễm trùng huyết gây tổn thương gan thường do vi khuẩn nào sau đây? C. Não mô cầu D. Phế cầu A. Tụ cầu vàng B. Vi khuẩn Gram(-) 55. Nguyên nhân nào sau đây của hội chứng vàng da trong các bệnh nhiễm khuẩn ít gây suy thận nhât? D. Sốt rét A. Viêm gan siêu vi B. Nhiễm trùng đường mật C. Leptospirose 56. Để phòng bệnh nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn, biện pháp nào sau đây là tiện lợi, ít tốn kém và dễ được cộng đồng chấp nhận nhất? D. Hố xí hợp vệ sinh C. Sử dụnh nguồn nước sạch B. Dinh dưỡng đủ thành phần A. Vệ sinh thực phẩm và ăn uống 57. Đặc điểm nào sau đây không thuộc loại ban bèo tấm (tache rosés) trong bệnh thương hàn? C. Giới hạn ở vùng bụng trên rốn dưới vú D. Ban có thể xuất hiện toàn thân A. Ban mất đi khi ấn nhẹ B. Số lượng dưới 30 nốt ban 58. Về nguyên tắc điều trị nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn, câu nào sau đây không đúng? C. Điều trị nhiễm trùng ruột bằng kháng sinh D. Bảo đảm dinh dưỡng đầy đủ trong và sau khi hết ỉa chảy A. Điều chỉnh, ngăn ngừa, chống mất nước và điện giải B. Chống rối loạn thăng bằng kiềm toan 59. Lâm sàng của VMNM do Listeria monocytogenes có những tính chất sau, ngoại trừ? D. Liệt nữa người B. Lâm sàng có thể khởi phát từ từ như một viêm màng não lao C. Có thể có các dấu hiệu của não và các dây thần kinh sọ não A. Thường gặp ở trẻ sơ sinh 60. Liều lượng của Vancomycine trong điều trị viêm màng não mủ là? B. 20 mg/kg/24giờ C. 30 mg/kg/24giờ A. 10mg /kg/24giờ D. 40mg/kg/24giờ 61. Ở nước ta, năm 1995 tỷ lệ mắc bệnh thương hàn xảy ra thấp nhất ở? B. miền Bắc C. Tây nguyên D. cực Nam Trung bộ A. miền Nam 62. Đối với bệnh nhân nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn, nên đưa vào cơ sở y tế khi? B. Nôn nhiều D. Khi có một trong các dấu hiệu trên C. Sốt A. Ỉa chảy kéo dài trên 3 ngày 63. Một bệnh nhân nhiễm 102 Salmonella typhi có khả năng mắc bệnh cao khi? D. có tiền sử cắt 2/3 dạ dày B. viêm đường mật mãn tính A. viêm ruột non mãn tính C. viêm thực quản mãn tính 64. Chẩn đoán nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn do tụ cầu chủ yếu dựa vào? C. Cấy phân A. Lâm sàng B. Dịch tễ D. Lâm sàng + Dịch tễ 65. Ở nước ta, bệnh thương hàn lưu hành nặng ở? C. toàn bộ các tỉnh miền Bắc D. các tỉnh Tây nguyên A. vùng đồng bằng sông Cửu long B. toàn bộ các tỉnh duyên hải miền Trung 66. Triệu chứng nào không phù hợp khi chẩn đoán viêm màng não? A. Cứng cổ C. Babinski B. Kernig D. Brudzinski 67. Thái độ xữ trí hội chứng hoàng đảm có sốt, trưóc hết cần phải? B. Điều tri các triệu chứng nặng: choáng, thiếu máu cấp C. Chuyển bệnh nhân lên tuyến trên A. Chẩn đoán nguyên nhân D. Điều tri nguyên nhân 68. Sốt rét gây hoàng đảm do cơ chế nào sau đây? C. Hủy hoại tế bào gan A. Tắc mật B. Do nhiễm Hemozoin D. Tán huyết 69. Để dự phòng viêm màng não do não mô cầu cho trẻ > 2 tuổi có tiếp xúc với mầm bênh, ngoài chủng ngừa cần phải? B. Cắt Amygdales C. Uống kháng sinh khi bị viêm mũi họng A. Uống Rifampicine liều duy nhất 5mg/kg x 2 lần /ngày D. Tránh để trẻ nhiễm lạnh 70. Ở các nhà ăn tập thể, các nơi chế biến thức ăn cộng cộng, cần phát hiện và điều trị các nhân viên mắc bệnh nhiễm trùng da để phòng bệnh nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn? A. Đúng B. Sai 71. Trong sốt rét, triệu chứng vàng mắt vàng da thường rõ trong thể lâm sàng nào sau đây? B. Thể ác tính C. Thể nặng A. Thể thông thường D. Thể đái hemoglobine 72. Màu sắc của dịch não tủy trong viêm màng não mủ mất đầu thường gặp là? B. Ám khói C. Vàng chanh A. Trắng đục D. Trong 73. Thuốc được chọn lựa trong điều trị viêm màng não do Listeria monocytogene là? B. Ceftriaxon D. Vancomycine C. Ofloxacine A. Ampiciline 74. Biến chứng nào sau đây của nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn là nguy hiểm nhất? D. Sốt cao A. Hạ Kali máu B. Suy dinh dưỡng C. Toan máu 75. Hạn chế di chứng và tử vong trong Viêm màng não mủ chủ yếu là? A. Điều trị phối hợp kháng sinh B. Cần chọc dò nước não tủy khi có nghi ngờ C. Dùng vaccin phòng bệnh D. Phát hiện thật sớm bệnh điều trị sớm và đúng đắn 76. Hiện nay, bệnh thương hàn xảy ra ở các nước phát triển? D. có bệnh là do du lịch vào các nước chậm phát triển A. dưới dạng bệnh dịch nhỏ B. có tỷ lệ hiện mắc bệnh chừng 0,5% C. có tỷ lệ mới mắc chừng 5% 77. Thương tổn trong bệnh thương hàn thường gặp là? A. viêm mảng peyer B. dạ dày chảy máu khu trú D. viêm cơ tim C. viêm gan ứ mật 78. Nên chỉ định kháng sinh trong điều trị nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn khi có? B. Ỉa chảy kéo dài C. Ỉa chảy kèm mất nước nặng A. Ỉa chảy nhiều kèm nôn nhiều D. ỉa chảy kèm sốt cao 79. Thức ăn nào sau đây có thể làm tăng hấp thu Natri, có lợi cho cho việc hồi phục nước và điện giải của bệnh nhân nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn? A. Nước hoa quả D. Dầu ăn B. Sửa C. Nước thịt 80. Trong các dấu hiệu nặng của hội chứng vàng da trong các bệnh nhiễm khuẩn, dấu hiệu nào sau đây ít gặp nhất? B. Suy hô hấp D. Suy thận cấp C. Hôn mê A. Truỵ tim mạch 81. Vi khuẩn thương hàn – phó thương hàn gây bệnh được là nhờ có kháng nguyên? C. Vi B. O A. H D. Dublin 82. Thời gian ủ bệnh của nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn do salmonella là? C. 12- 24 giờ A. 1- 6 giờ B. 6 - 12 giờ D. 12 - 36 giờ 83. Trong Viêm gan siêu vi thể thông thường, loại bilirubine nào tăng chủ yếu? A. Trực tiếp B. Gián tiếp C. Toàn phần D. Trực tiếp và gián tiếp 84. Trong bệnh thương hàn dấu hiệu có giá trị định hướng viêm cơ tim? D. Tiếng tim mờ C. Tiếng tim ngựa phi A. Nhịp tim nhanh B. Mạch nhanh 85. ORS thường được sử dụng trong trường hợp này sau đây là phù hợp nhất? D. Điều trị duy trì ở bệnh nhân tiêu chảy A. Ỉa chảy mất nước nặng B. Ỉa chảy kèm nôn mửa C. Đi cầu phân nhầy máu 86. Liều lượng của Ampiciline trong điều trị viêm màng não do não mô cầu là? D. 200 mg / kg/24giờ A. 30 mg / kg/24giờ B. 50 mg / kg/24giờ C. 100 mg / kg/24giờ 87. Người nào sau đây có nguy cơ mắc bệnh thương hàn nhất, người? A. có tiền sử sỏi mật D. đang mắc chứng viêm thực quản B. có tiền sử sỏi tiết niệu C. được cắt 1/2 dạ dày cách đây 1 năm 88. Trong các viêm màng não do virus sau đây, loại nào có thuốc điều trị đặc hiệu? C. Enterovirus A. Dại B. Quai bị D. Herpes 89. Trong lâm sàng bệnh thương hàn, triệu chứng nào sau đây hiếm gặp nhất? C. Loét họng Duguet D. Dấu hiệu phát ban A. Óc ách hố chậu phải B. Mệt mỏi toàn thân 90. Xét nghiệm có giá trị cao trong chẩn đoán viêm gan siêu vi là Bilirubine? A. Đúng B. Sai 91. Kháng sinh nào không ưu tiên được chon để điều trị viêm màng não mủ? C. Ofloxacine B. Vancomycine D. Gentamycin A. Chloramphenicol 92. Liều lượng của Cloramphenicol trong điều trị viêm màng não mủ là? C. 100 mg / kg/24giờ B. 50 mg / kg/24giờ A. 30 mg / kg/24giờ D. 2000 mg / kg/24giờ 93. Liều lượng của ceftriaxone trong điều trị viêm màng não mủ do phế cầu là 2g/12h? B. Sai A. Đúng 94. Khi điều trị nhiễm leptospira, nếu bệnh nhân dị ứng Penicillin nên thay bằng? A. Amoxillin D. Doxycyclin C. Cephalexin B. Offloxacin 95. Tiền sử nào sau đây không liên quan đến hoàng đảm nhiễm khuẩn? D. Vàng da từ lúc sơ sinh A. Chuyền máu B. Nạo phá thai C. Tắm sông 96. Ở các nước phát triển, nguyên nhân gây nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn thường gặp nhất là? C. Clostridium perfringens A. Tụ cầu B. Salmonella D. E 97. Trong bệnh thương hàn, triệu chứng phổ biến ở thời kỳ khởi phát là? A. kéo dài trung bình 2 tuần C. thân nhiệt sáng cao hơn chiều 1/2 độ C D. xuất hiện phân lỏng sớm B. sốt thấp rồi tăng dần lên 98. Nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn là do ăn phải thức ăn hoặc nước uống có chứa? C. Vi khuẩn, độc tố của vi khuẩn A. Chất độc, vi khuẩn D. Vi khuẩn B. Vi khuẩn, độc tố của vi khuẩn, chất độc 99. Trong dịch tễ học bệnh thương hàn, người mang mầm bệnh gặp? C. 75% là người trên 30 tuổi A. tỷ lệ nữ trên nam là 0,4 D. 85% là người trên 50 tuổi B. 65% là người trên 20 tuổi Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành