999 câu hỏi ôn tập – Bài 4FREEBệnh Học Truyền Nhiễm 1. Khi xử dụng ORS cho bệnh nhân nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn cần chú ý? B. Cho bệnh nhân uống khi có dấu hiệu mất nước C. Khi uống ORS nếu bệnh nhân ỉa chảy nhiều hơn thì nên ngừng A. Cho bệnh nhân uống ngay sau khi ỉa chảy D. Cho bệnh nhân uống đến khi giảm ỉa chảy 2. Nguyên tắc lựa chọn kháng sinh trong điều trị viêm màng não mủ? C. Có tính chất diệt khuẩn và đi qua màng não tốt D. Nên dùng liều cao A. Nên dùng ngay kháng sinh mới để vi khuẩn ít đề kháng B. Chờ kết quả kháng sinh đồ 3. ORS thường được sử dụng trong trường hợp này sau đây là phù hợp nhất? A. Ỉa chảy mất nước nặng B. Ỉa chảy kèm nôn mửa C. Đi cầu phân nhầy máu D. Điều trị duy trì ở bệnh nhân tiêu chảy 4. Người ta gọi bệnh thương hàn là bệnh nhiễm khuẩn-nhiễm độc vì? C. nhiễm vi khuẩn và độc tố vi khuẩn gây bệnh B. có vi khuẩn gây bệnh trong phân D. bệnh gây sốt kéo dài A. bệnh diễn tiến có chu kỳ 5. Trong các dấu hiệu nặng của hội chứng vàng da trong các bệnh nhiễm khuẩn, dấu hiệu nào sau đây ít gặp nhất? D. Suy thận cấp C. Hôn mê B. Suy hô hấp A. Truỵ tim mạch 6. Để đánh giá tình trạng suy gan, thường dựa vào? A. Bilirubine B. Transaminase D. Đường máu C. Tỷ prothrombine 7. Khi khám một bệnh nhân hoàng đảm nhiễm khuẩn, cần chú ý nhiều nhất là? D. Các dấu hiệu nặng C. Nước tiểu B. Da và niêm mạc A. Thần kinh 8. Khi điều trị nhiễm leptospira, nếu bệnh nhân dị ứng Penicillin nên thay bằng? D. Doxycyclin B. Offloxacin A. Amoxillin C. Cephalexin 9. Trong điều trị nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn, câu nào sau đúng? B. Cần chuyền dịch sớm đẻ đề phòng mất nước A. Không cần điều trị kháng sinh D. Cần uống dung dịch ORS sớm C. Khi bệnh nhân tiêu chảy quá nhiều nên xữ dụng thuốc cầm ỉa 10. Trong viêm màng não mủ do phế cầu co diễn biến nặng, kháng sinh ưu tiên được chọn lựa là? B. Penicillin D. Rifampicin A. Ampicillin C. Ceftriaxone 11. Di chứng nào là phổ biến trong viêm màng não mủ? D. Rối loạn nhân cách B. Rối loạn nhân cách A. Não úng thủy ở trẻ nhỏ C. Điếc 12. Xét nghiệm miễn dịch học có giá trị thiết thực trong chẩn đoán bệnh nào sau đây? C. Nhiễm trùng đường tiểu A. Nhiễm trùng đường mật B. Nhiễm trùng huyết D. Viêm gan siêu vi 13. Trong dịch tễ học bệnh thương hàn, người mang mầm bệnh gặp? B. 65% là người trên 20 tuổi D. 85% là người trên 50 tuổi A. tỷ lệ nữ trên nam là 0,4 C. 75% là người trên 30 tuổi 14. Đứng trước bệnh nhân đang có triệu chứng vàng da + sốt, chẩn đoán ít nghĩ đến nhất là? C. Leptospirose A. Viêm gan siêu vi B. Nhiễm trùng đường mật D. Sốt rét 15. Nhiễm trùng huyết gây tổn thương gan thường do vi khuẩn nào sau đây? B. Vi khuẩn Gram(-) D. Phế cầu C. Não mô cầu A. Tụ cầu vàng 16. Ở các nhà ăn tập thể, các nơi chế biến thức ăn cộng cộng, cần phát hiện và điều trị các nhân viên mắc bệnh nhiễm trùng da để phòng bệnh nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn? A. Đúng B. Sai 17. Trong lâm sàng của nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn do salmonella, triệu chứng nào sau đây ít gặp? D. Trụỵ tim mạch C. Tiêu chảy A. Đau bụng B. Bụng chướng 18. Bình thường nồng độ bổ thể trong dịch não tủy đủu để khống chế tác nhân gây bệnh vượt qua hàng rào máu não? A. Đúng B. Sai 19. Trong hoàng đảm nhiễm khuẩn, bệnh lý nào sau đây vàng da không do tổn thương tại gan? D. Nhiễm trùng đường mật do sỏi B. Sốt rét A. Nhiễm trùng huyết C. Viêm gan siêu vi 20. Tỷ lệ tử vong trong viêm màng não mủ do HI ở trẻ em vào khoảng? D. 8% C. 5% B. 2% A. <1% 21. Đặc điểm nào sau đây không thuộc loét họng Duguet? D. Loét Duguet kèm theo sưng hạch B. Bệnh nhân không cảm thấy đau khi có loét A. Loét trụ trước của màn hầu C. Loét Duguet có tính đối xứng 22. Để chẩn đoán nguyên nhân gây hoàng dảm nhiễm khuẩn xét nghiệm nào sau đây là ít quan trong nhất? D. Ký sinh trùng sốt rét B. Bilirubin A. Transaminase C. Công thức máu 23. Vi khuẩn thương hàn – phó thương hàn gây bệnh được là nhờ có kháng nguyên? C. Vi A. H B. O D. Dublin 24. Siêu âm gan có giá trị nhất trong chẩn đoán bệnh nào sau đây? D. Sốt rét A. Viêm gan siêu vi B. Nhiễm trùng đường mật C. Leptospirose 25. Trong Viêm gan siêu vi thể thông thường, loại bilirubine nào tăng chủ yếu? C. Toàn phần B. Gián tiếp D. Trực tiếp và gián tiếp A. Trực tiếp 26. Xét nghiệm có giá trị cao trong chẩn đoán viêm gan siêu vi là Bilirubine? B. Sai A. Đúng 27. Trong chế độ ăn của bệnh nhân nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn cần chú ý? D. Không nên hạn chế các chất dinh dưỡng A. Nên hạn chế thịt cá C. Nên cho súp carot để hạn chế ỉa chảy B. Không nên cho ăn trong lúc ỉa chảy 28. Về nguyên tắc xữ dụng thuốc hạ nhiệt ở bênh vàng da do nhiễm trùng là? B. Không được dùng khi chưa tìm ra nguyên nhân D. Nên xữ dụng khi bệnh nhân có sốt C. Không nên xữ dụng một cách hệ thống A. Không nên dùng vì độc với gan 29. Nguyên nhân nào sau đây của hội chứng vàng da trong các bệnh nhiễm khuẩn ít gây suy thận nhât? C. Leptospirose B. Nhiễm trùng đường mật D. Sốt rét A. Viêm gan siêu vi 30. Chẩn đoán nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn do tụ cầu chủ yếu dựa vào? B. Dịch tễ D. Lâm sàng + Dịch tễ C. Cấy phân A. Lâm sàng 31. Liều lượng của Ampiciline trong điều trị viêm màng não do não mô cầu là? B. 50 mg / kg/24giờ D. 200 mg / kg/24giờ C. 100 mg / kg/24giờ A. 30 mg / kg/24giờ 32. Khi môt bệnh nhân bị nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn tiêu chảy ồ ạt, trên đường vận chuyển bệnh nhân lên tuyến trên cho bênh nhân thuốc cầm tiêu chảy? A. Đúng B. Sai 33. Về cơ chế gây hoàng đảm trong nhiễm trùng huyết, câu nào sau đây đúng nhất? D. Giảm vận chuyển Bilirubin tự do thành kết hợp C. Tán huyết + tổn thương gan B. Tổn thương gan A. Tán huyết 34. Type Salmonella thường gặp trong nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn là? A. S C. S B. S D. S 35. Trong vệ sinh ăn uống và vệ sinh thực phẩm, để phòng nhiễm khuẩn nhiễm độc thức ăn, câu nào sau đây không đúng? A. Không ăn các thức ăn tươi C. Ăn thức ăn khi còn nóng D. Rửa tay bằng xà phòng trước khi nấu ăn, trước khi ăn uống và sau đại tiểu tiện B. Đun nấu thức ăn cho đến khi chín 36. Trong lâm sàng bệnh thương hàn, triệu chứng nào sau đây hiếm gặp nhất? B. Mệt mỏi toàn thân D. Dấu hiệu phát ban C. Loét họng Duguet A. Óc ách hố chậu phải 37. Liều lượng của Vancomycine trong điều trị viêm màng não mủ là? A. 10mg /kg/24giờ B. 20 mg/kg/24giờ D. 40mg/kg/24giờ C. 30 mg/kg/24giờ 38. Điều trị viêm màng não mủ phải? A. Khẩn trương, có kế hoạch theo dỏi, dùng kháng sinh có phổ khuẩn rộng C. Khẩn trương, thay đổi kháng sinh ngay nếu sau 24 giơ lâm sàng không có diễn biến tốt lên D. Khẩn trương, chọn kháng sinh dựa theo kháng sinh đồ hoặc tần suất mắc bệnh, theo dõi đáp ứng trên lâm sàng và nước não tủy để có thái độ xử trí đúng B. Khẩn trương, phối hợp kháng sinh đề phòng VMN thứ phát sau nhiễm trùng huyết 39. Sốt rét gây hoàng đảm do cơ chế nào sau đây? B. Do nhiễm Hemozoin D. Tán huyết C. Hủy hoại tế bào gan A. Tắc mật 40. Ở các nước phát triển, nguyên nhân gây nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn thường gặp nhất là? A. Tụ cầu C. Clostridium perfringens D. E B. Salmonella 41. Tính chất lâm sàng hay gặp trong bệnh thương hàn là? D. Chán ăn A. Sốt cao đột ngột C. Lưỡi trắng bẩn B. Sốt cao nguyên 42. Kháng nguyên nào sau đây của vi khuẩn thương hàn có bản chất là lipopolysaccharide? D. Dublin B. Vi C. O A. H 43. Các triệu chứng tiền triệu: Đau đầu, đau khớp, phát ban có thể gặp trong bệnh lý nào sau? B. Thiếu máu tự miễn A. Viêm gan siêu vi D. Leptospirose C. Nhiễm trùng huyết do não mô cầu 44. Trong cộng đồng, kháng sinh đáp ứng tốt và được chọn lựa để điều trị viêm màng não do não mô cầu là? C. Gentamycine B. Penicilline hoặc Ampicilline A. Chloramphenicol D. Cephalosporine 45. VMNM do HI có thể dự phòng được bằng vacin hoặc thuốc kháng sinh? B. Sai A. Đúng 46. Dự phòng Viêm màng não ở nước ta chủ yếu là? A. Điều trị thật mạnh để chống di chứng B. Cần giáo dục cộng đồng các triệu chứng phát hiện sớm bệnh D. Chủ yếu là điều trị tích cực các bệnh nhiễm trùng tiên phát C. Dùng kháng sinh dự phòng và Vaccin 47. Ở nước ta, bệnh thương hàn lưu hành nặng ở? C. toàn bộ các tỉnh miền Bắc A. vùng đồng bằng sông Cửu long B. toàn bộ các tỉnh duyên hải miền Trung D. các tỉnh Tây nguyên 48. Liều lượng của Cloramphenicol trong điều trị viêm màng não mủ là? A. 30 mg / kg/24giờ B. 50 mg / kg/24giờ C. 100 mg / kg/24giờ D. 2000 mg / kg/24giờ 49. Về nguyên tắc điều trị nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn, câu nào sau đây không đúng? A. Điều chỉnh, ngăn ngừa, chống mất nước và điện giải D. Bảo đảm dinh dưỡng đầy đủ trong và sau khi hết ỉa chảy B. Chống rối loạn thăng bằng kiềm toan C. Điều trị nhiễm trùng ruột bằng kháng sinh 50. Liều lượng của ceftriaxone trong điều trị viêm màng não mủ do phế cầu là 2g/12h? A. Đúng B. Sai 51. Yếu tố nào sau đây làm cho bệnh thương hàn lây lan nhanh chóng nhất trong cộng đồng? D. Tập quán sinh hoạt, vệ sinh kém của một số dân cư A. Người mắc chứng viêm dạ dày mãn tính C. Tập quán ăn uống của một số dân cư lạc hậu B. Nguồn nước sinh hoạt của cư dân nhiễm khuẩn nặng 52. Trong phòng bệnh cá nhân nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn, biện pháp nào sau đây có hiệu quả nhất? B. Xây dựng hố xí hợp vệ sinh D. Vệ sinh thực phẩm, vệ sinh ăn uống C. Phát hiện và điều trị người lành mang trùng A. Xữ lý tốt nước thải và nước uống 53. Vi khuẩn thương hàn có đặc tính sau, ngọai trừ? C. Sống lâu ở môi trường bên ngoài D. Ái khí và kỵ khí tuỳ nghi B. Vi khuẩn nội bào bắt buộc A. Là một trực khuẩn 54. Để dự phòng viêm màng não do não mô cầu cho trẻ > 2 tuổi có tiếp xúc với mầm bênh, ngoài chủng ngừa cần phải? B. Cắt Amygdales A. Uống Rifampicine liều duy nhất 5mg/kg x 2 lần /ngày D. Tránh để trẻ nhiễm lạnh C. Uống kháng sinh khi bị viêm mũi họng 55. Bệnh cảnh nào sau đây không thuộc thể khởi phát bất thường của bệnh thương hàn? D. Sốt thất thường + viêm phế quản B. Sốt rét run + xuất huyết tiêu hoá A. Sốt 39-400C ngay từ đầu + nhức đầu C. Sốt tăng dần 1 tuần + nhức đầu 56. Thuốc được chọn lựa trong điều trị viêm màng não do Listeria monocytogene là? B. Ceftriaxon D. Vancomycine C. Ofloxacine A. Ampiciline 57. Đối với bệnh nhân nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn, nên đưa vào cơ sở y tế khi? C. Sốt D. Khi có một trong các dấu hiệu trên A. Ỉa chảy kéo dài trên 3 ngày B. Nôn nhiều 58. Sốt, hạ bạch cầu trong bệnh thương hàn là do tác dụng? B. gián tiếp của nội độc tố A. trực tiếp của nội độc tố D. gián tiếp của các cytokin C. trực tiếp của kháng nguyên 59. Ở nước ta, năm 1995 tỷ lệ mắc bệnh thương hàn xảy ra thấp nhất ở? B. miền Bắc D. cực Nam Trung bộ A. miền Nam C. Tây nguyên 60. Triệu chứng nào không phù hợp khi chẩn đoán viêm màng não? C. Babinski B. Kernig D. Brudzinski A. Cứng cổ 61. Màu sắc của dịch não tủy trong viêm màng não mủ mất đầu thường gặp là? B. Ám khói A. Trắng đục C. Vàng chanh D. Trong 62. VMNM do tụ cầu thường thứ phát nên các biểu hiện lâm sàng kín đáo, vay mượn khó phát hiện? A. Đúng B. Sai 63. Thương tổn trong bệnh thương hàn thường gặp là? A. viêm mảng peyer C. viêm gan ứ mật B. dạ dày chảy máu khu trú D. viêm cơ tim 64. Thái độ xữ trí hội chứng hoàng đảm có sốt, trưóc hết cần phải? D. Điều tri nguyên nhân B. Điều tri các triệu chứng nặng: choáng, thiếu máu cấp A. Chẩn đoán nguyên nhân C. Chuyển bệnh nhân lên tuyến trên 65. Bệnh thương hàn lây nhiễm chủ yếu là? B. Thông qua ăn rau D. Nguồn nước sinh hoạt bị ô nhiễm C. Do ruồi là côn trùng truyền bệnh A. Do tiếp xúc chất thải của bệnh nhân 66. Biến chứng nào sau đây của nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn là nguy hiểm nhất? D. Sốt cao B. Suy dinh dưỡng C. Toan máu A. Hạ Kali máu 67. Hạn chế di chứng và tử vong trong Viêm màng não mủ chủ yếu là? C. Dùng vaccin phòng bệnh B. Cần chọc dò nước não tủy khi có nghi ngờ D. Phát hiện thật sớm bệnh điều trị sớm và đúng đắn A. Điều trị phối hợp kháng sinh 68. Thức ăn nào sau đây dễ nhiễm tác nhân gây bệnh thương hàn? C. Trứng A. Sò hến D. Thịt B. Rau 69. Người nào sau đây có nguy cơ mắc bệnh thương hàn nhất, người? D. đang mắc chứng viêm thực quản A. có tiền sử sỏi mật C. được cắt 1/2 dạ dày cách đây 1 năm B. có tiền sử sỏi tiết niệu 70. Một bệnh nhân vào viện có hội chứng nhiễm trùng rầm rộ và hội chứng màng não. Tiền sử nặn nhọt ở mông cách 2 ngày. Tác nhân gây bệnh ưu tiên được nghĩ đến là? C. Phế cầu D. Tụ cầu B. Não mô cầu A. Vi khuẩn lao 71. Nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn là do ăn phải thức ăn hoặc nước uống có chứa? C. Vi khuẩn, độc tố của vi khuẩn B. Vi khuẩn, độc tố của vi khuẩn, chất độc D. Vi khuẩn A. Chất độc, vi khuẩn 72. Lâm sàng của VMNM do Listeria monocytogenes có những tính chất sau, ngoại trừ? C. Có thể có các dấu hiệu của não và các dây thần kinh sọ não B. Lâm sàng có thể khởi phát từ từ như một viêm màng não lao D. Liệt nữa người A. Thường gặp ở trẻ sơ sinh 73. Trong bệnh Leptospira bênh nhân thường sốt 2 pha, pha sau nặng hơn pha trước? B. Sai A. Đúng 74. Trong lâm sàng của nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn do tụ cầu, không có triệu chứng nào sau đây? B. Tiêu chảy nhiều D. Đau bụng C. Sốt cao A. Nôn mửa nhiều 75. Hiện nay, bệnh thương hàn xảy ra ở các nước phát triển? A. dưới dạng bệnh dịch nhỏ B. có tỷ lệ hiện mắc bệnh chừng 0,5% C. có tỷ lệ mới mắc chừng 5% D. có bệnh là do du lịch vào các nước chậm phát triển 76. Trong nhiễm Leptospirose triệu chứng nào xuất hiện sớm nhất? A. Xuất huyết D. Vàng mắt và da C. Tiểu ít và đỏ B. Sốt 77. Trong các viêm màng não do virus sau đây, loại nào có thuốc điều trị đặc hiệu? D. Herpes A. Dại B. Quai bị C. Enterovirus 78. Giai đoạn ủ bệnh của bệnh thương hàn xuất hiện tương ứng với giai đoạn vi khuẩn? A. gây bệnh bắt đầu xâm nhập qua thành ruột B. bắt đầu gây đáp ứng viêm toàn thân D. từ đại thực bào giải phóng vào máu C. sống trong đại thực bào 79. Đặc điểm nào sau đây không thuộc loại ban bèo tấm (tache rosés) trong bệnh thương hàn? B. Số lượng dưới 30 nốt ban A. Ban mất đi khi ấn nhẹ C. Giới hạn ở vùng bụng trên rốn dưới vú D. Ban có thể xuất hiện toàn thân 80. Viêm màng não do não mô câu thường xuất hiện vào mùa nào? C. Nắng D. Xuân B. Mưa A. Lạnh 81. Nên chỉ định kháng sinh trong điều trị nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn khi có? C. Ỉa chảy kèm mất nước nặng A. Ỉa chảy nhiều kèm nôn nhiều B. Ỉa chảy kéo dài D. ỉa chảy kèm sốt cao 82. Một bệnh nhân nhiễm 102 Salmonella typhi có khả năng mắc bệnh cao khi? B. viêm đường mật mãn tính D. có tiền sử cắt 2/3 dạ dày C. viêm thực quản mãn tính A. viêm ruột non mãn tính 83. Trong bệnh thương hàn dấu hiệu có giá trị định hướng viêm cơ tim? C. Tiếng tim ngựa phi A. Nhịp tim nhanh D. Tiếng tim mờ B. Mạch nhanh 84. Thời gian ủ bệnh của nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn do salmonella là? D. 12 - 36 giờ B. 6 - 12 giờ A. 1- 6 giờ C. 12- 24 giờ 85. Liều lượng của ceftriaxone trong điều trị viêm màng não mủ do phế cầu là? B. 2g/12h A. 1g/12h C. 3g/12h D. 4g/24h 86. Ở bệnh nhân sốt rét đái Hemoglobine có suy thận cấp, thuốc kháng sốt rét được ưu tiên lựa chọn là Chloroquine? B. Sai A. Đúng 87. Để dự phòng viêm màng não do HI biện pháp nào tỏ ra hữu hiệu? C. Uống kháng sinh khi bị viêm mũi họng B. Cắt Amygdales A. Tránh để trẻ nhiễm lạnh D. Chủng ngừa HI cho trẻ dưới 5 tuổi 88. Về nguyên tắc điều trị bệnh nhân vàng da do nhiễm trùng, là? D. Cần tìm nguyên nhân trước khi điều trị A. Cần điều tri bổ trước, điều trị nguyên nhân sau B. Cần điều trị nguyên nhân trước, điều tri hỗ trợ C. Điều trị hổ trợ và nguyên nhân kịp thời 89. Thuốc được chọn lựa trong điều trị viêm màng não do tụ cầu là? A. Ampiciline B. Ceftriaxon D. Vancomycine C. Ofloxacine 90. Kháng sinh nào không ưu tiên được chon để điều trị viêm màng não mủ? C. Ofloxacine D. Gentamycin B. Vancomycine A. Chloramphenicol 91. Trong bệnh thương hàn, triệu chứng phổ biến ở thời kỳ khởi phát là? B. sốt thấp rồi tăng dần lên D. xuất hiện phân lỏng sớm A. kéo dài trung bình 2 tuần C. thân nhiệt sáng cao hơn chiều 1/2 độ C 92. Vancomycine là thuốc được chọn lựa trong điều trị viêm màng não do tụ cầu là? B. Sai A. Đúng 93. Hoàng đảm nhiễm khuẩn có thể dẫn đến các biến chứng sau, ngoại trừ? A. Thiếu máu nặng C. Suy thận D. Suy tim B. Suy gan 94. Hoàng đảm nhiễm khuẩn gây tăng enzym gan cao nhất gặp trong bệnh nào sau đây? B. Viêm gan siêu vi C. Leptospirose A. Sốt rét thể gan mật D. Nhiễm trùng huyết có tổn thương gan 95. Thức ăn nào sau đây có thể làm tăng hấp thu Natri, có lợi cho cho việc hồi phục nước và điện giải của bệnh nhân nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn? C. Nước thịt B. Sửa D. Dầu ăn A. Nước hoa quả 96. Ở người lớn, nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn thường do? B. Độc tố tụ cầu và shigella A. Salmonella và độc tố tụ cầu C. ETEC và Rotavirus D. Rotavirus và độc tố tụ cầu 97. Trong sốt rét, triệu chứng vàng mắt vàng da thường rõ trong thể lâm sàng nào sau đây? D. Thể đái hemoglobine B. Thể ác tính A. Thể thông thường C. Thể nặng 98. Để phòng bệnh nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn, biện pháp nào sau đây là tiện lợi, ít tốn kém và dễ được cộng đồng chấp nhận nhất? B. Dinh dưỡng đủ thành phần C. Sử dụnh nguồn nước sạch A. Vệ sinh thực phẩm và ăn uống D. Hố xí hợp vệ sinh 99. Tiền sử nào sau đây không liên quan đến hoàng đảm nhiễm khuẩn? B. Nạo phá thai C. Tắm sông A. Chuyền máu D. Vàng da từ lúc sơ sinh Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành