999 câu hỏi ôn tập – Bài 4FREEBệnh Học Truyền Nhiễm 1. Một bệnh nhân vào viện có hội chứng nhiễm trùng rầm rộ và hội chứng màng não. Tiền sử nặn nhọt ở mông cách 2 ngày. Tác nhân gây bệnh ưu tiên được nghĩ đến là? C. Phế cầu B. Não mô cầu D. Tụ cầu A. Vi khuẩn lao 2. Khi khám một bệnh nhân hoàng đảm nhiễm khuẩn, cần chú ý nhiều nhất là? D. Các dấu hiệu nặng C. Nước tiểu B. Da và niêm mạc A. Thần kinh 3. Trong hoàng đảm nhiễm khuẩn, bệnh lý nào sau đây vàng da không do tổn thương tại gan? A. Nhiễm trùng huyết D. Nhiễm trùng đường mật do sỏi C. Viêm gan siêu vi B. Sốt rét 4. Để dự phòng viêm màng não do HI biện pháp nào tỏ ra hữu hiệu? A. Tránh để trẻ nhiễm lạnh B. Cắt Amygdales C. Uống kháng sinh khi bị viêm mũi họng D. Chủng ngừa HI cho trẻ dưới 5 tuổi 5. Hoàng đảm nhiễm khuẩn có thể dẫn đến các biến chứng sau, ngoại trừ? B. Suy gan A. Thiếu máu nặng D. Suy tim C. Suy thận 6. Siêu âm gan có giá trị nhất trong chẩn đoán bệnh nào sau đây? C. Leptospirose D. Sốt rét A. Viêm gan siêu vi B. Nhiễm trùng đường mật 7. Yếu tố nào sau đây làm cho bệnh thương hàn lây lan nhanh chóng nhất trong cộng đồng? A. Người mắc chứng viêm dạ dày mãn tính C. Tập quán ăn uống của một số dân cư lạc hậu B. Nguồn nước sinh hoạt của cư dân nhiễm khuẩn nặng D. Tập quán sinh hoạt, vệ sinh kém của một số dân cư 8. Khi môt bệnh nhân bị nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn tiêu chảy ồ ạt, trên đường vận chuyển bệnh nhân lên tuyến trên cho bênh nhân thuốc cầm tiêu chảy? A. Đúng B. Sai 9. Đối với bệnh nhân nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn, nên đưa vào cơ sở y tế khi? D. Khi có một trong các dấu hiệu trên C. Sốt A. Ỉa chảy kéo dài trên 3 ngày B. Nôn nhiều 10. Trong phòng bệnh cá nhân nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn, biện pháp nào sau đây có hiệu quả nhất? A. Xữ lý tốt nước thải và nước uống B. Xây dựng hố xí hợp vệ sinh C. Phát hiện và điều trị người lành mang trùng D. Vệ sinh thực phẩm, vệ sinh ăn uống 11. Sốt, hạ bạch cầu trong bệnh thương hàn là do tác dụng? B. gián tiếp của nội độc tố A. trực tiếp của nội độc tố C. trực tiếp của kháng nguyên D. gián tiếp của các cytokin 12. Lâm sàng của VMNM do Listeria monocytogenes có những tính chất sau, ngoại trừ? B. Lâm sàng có thể khởi phát từ từ như một viêm màng não lao C. Có thể có các dấu hiệu của não và các dây thần kinh sọ não A. Thường gặp ở trẻ sơ sinh D. Liệt nữa người 13. Trong nhiễm Leptospirose triệu chứng nào xuất hiện sớm nhất? C. Tiểu ít và đỏ D. Vàng mắt và da B. Sốt A. Xuất huyết 14. ORS thường được sử dụng trong trường hợp này sau đây là phù hợp nhất? A. Ỉa chảy mất nước nặng C. Đi cầu phân nhầy máu D. Điều trị duy trì ở bệnh nhân tiêu chảy B. Ỉa chảy kèm nôn mửa 15. Hiện nay, bệnh thương hàn xảy ra ở các nước phát triển? A. dưới dạng bệnh dịch nhỏ D. có bệnh là do du lịch vào các nước chậm phát triển C. có tỷ lệ mới mắc chừng 5% B. có tỷ lệ hiện mắc bệnh chừng 0,5% 16. Trong bệnh thương hàn, triệu chứng phổ biến ở thời kỳ khởi phát là? A. kéo dài trung bình 2 tuần D. xuất hiện phân lỏng sớm B. sốt thấp rồi tăng dần lên C. thân nhiệt sáng cao hơn chiều 1/2 độ C 17. Về nguyên tắc điều trị bệnh nhân vàng da do nhiễm trùng, là? A. Cần điều tri bổ trước, điều trị nguyên nhân sau D. Cần tìm nguyên nhân trước khi điều trị C. Điều trị hổ trợ và nguyên nhân kịp thời B. Cần điều trị nguyên nhân trước, điều tri hỗ trợ 18. Tỷ lệ tử vong trong viêm màng não mủ do HI ở trẻ em vào khoảng? D. 8% A. <1% B. 2% C. 5% 19. Nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn là do ăn phải thức ăn hoặc nước uống có chứa? D. Vi khuẩn A. Chất độc, vi khuẩn B. Vi khuẩn, độc tố của vi khuẩn, chất độc C. Vi khuẩn, độc tố của vi khuẩn 20. Trong viêm màng não mủ do phế cầu co diễn biến nặng, kháng sinh ưu tiên được chọn lựa là? B. Penicillin A. Ampicillin C. Ceftriaxone D. Rifampicin 21. Vancomycine là thuốc được chọn lựa trong điều trị viêm màng não do tụ cầu là? A. Đúng B. Sai 22. Nguyên nhân nào sau đây của hội chứng vàng da trong các bệnh nhiễm khuẩn ít gây suy thận nhât? C. Leptospirose A. Viêm gan siêu vi D. Sốt rét B. Nhiễm trùng đường mật 23. Thương tổn trong bệnh thương hàn thường gặp là? D. viêm cơ tim C. viêm gan ứ mật B. dạ dày chảy máu khu trú A. viêm mảng peyer 24. Ở người lớn, nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn thường do? D. Rotavirus và độc tố tụ cầu B. Độc tố tụ cầu và shigella A. Salmonella và độc tố tụ cầu C. ETEC và Rotavirus 25. Nguyên tắc lựa chọn kháng sinh trong điều trị viêm màng não mủ? B. Chờ kết quả kháng sinh đồ C. Có tính chất diệt khuẩn và đi qua màng não tốt A. Nên dùng ngay kháng sinh mới để vi khuẩn ít đề kháng D. Nên dùng liều cao 26. Thuốc được chọn lựa trong điều trị viêm màng não do Listeria monocytogene là? C. Ofloxacine D. Vancomycine B. Ceftriaxon A. Ampiciline 27. Màu sắc của dịch não tủy trong viêm màng não mủ mất đầu thường gặp là? B. Ám khói C. Vàng chanh D. Trong A. Trắng đục 28. Trong lâm sàng của nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn do tụ cầu, không có triệu chứng nào sau đây? B. Tiêu chảy nhiều A. Nôn mửa nhiều C. Sốt cao D. Đau bụng 29. Di chứng nào là phổ biến trong viêm màng não mủ? D. Rối loạn nhân cách A. Não úng thủy ở trẻ nhỏ B. Rối loạn nhân cách C. Điếc 30. Bình thường nồng độ bổ thể trong dịch não tủy đủu để khống chế tác nhân gây bệnh vượt qua hàng rào máu não? A. Đúng B. Sai 31. Thái độ xữ trí hội chứng hoàng đảm có sốt, trưóc hết cần phải? B. Điều tri các triệu chứng nặng: choáng, thiếu máu cấp D. Điều tri nguyên nhân A. Chẩn đoán nguyên nhân C. Chuyển bệnh nhân lên tuyến trên 32. Chẩn đoán nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn do tụ cầu chủ yếu dựa vào? D. Lâm sàng + Dịch tễ B. Dịch tễ A. Lâm sàng C. Cấy phân 33. Khi điều trị nhiễm leptospira, nếu bệnh nhân dị ứng Penicillin nên thay bằng? D. Doxycyclin A. Amoxillin B. Offloxacin C. Cephalexin 34. Viêm màng não do não mô câu thường xuất hiện vào mùa nào? D. Xuân B. Mưa A. Lạnh C. Nắng 35. Xét nghiệm miễn dịch học có giá trị thiết thực trong chẩn đoán bệnh nào sau đây? C. Nhiễm trùng đường tiểu A. Nhiễm trùng đường mật D. Viêm gan siêu vi B. Nhiễm trùng huyết 36. Ở nước ta, bệnh thương hàn lưu hành nặng ở? C. toàn bộ các tỉnh miền Bắc A. vùng đồng bằng sông Cửu long B. toàn bộ các tỉnh duyên hải miền Trung D. các tỉnh Tây nguyên 37. Vi khuẩn thương hàn có đặc tính sau, ngọai trừ? D. Ái khí và kỵ khí tuỳ nghi C. Sống lâu ở môi trường bên ngoài B. Vi khuẩn nội bào bắt buộc A. Là một trực khuẩn 38. Về nguyên tắc xữ dụng thuốc hạ nhiệt ở bênh vàng da do nhiễm trùng là? B. Không được dùng khi chưa tìm ra nguyên nhân A. Không nên dùng vì độc với gan D. Nên xữ dụng khi bệnh nhân có sốt C. Không nên xữ dụng một cách hệ thống 39. Trong bệnh thương hàn dấu hiệu có giá trị định hướng viêm cơ tim? C. Tiếng tim ngựa phi B. Mạch nhanh A. Nhịp tim nhanh D. Tiếng tim mờ 40. Ở nước ta, năm 1995 tỷ lệ mắc bệnh thương hàn xảy ra thấp nhất ở? A. miền Nam C. Tây nguyên B. miền Bắc D. cực Nam Trung bộ 41. Giai đoạn ủ bệnh của bệnh thương hàn xuất hiện tương ứng với giai đoạn vi khuẩn? C. sống trong đại thực bào B. bắt đầu gây đáp ứng viêm toàn thân A. gây bệnh bắt đầu xâm nhập qua thành ruột D. từ đại thực bào giải phóng vào máu 42. Bệnh cảnh nào sau đây không thuộc thể khởi phát bất thường của bệnh thương hàn? C. Sốt tăng dần 1 tuần + nhức đầu A. Sốt 39-400C ngay từ đầu + nhức đầu D. Sốt thất thường + viêm phế quản B. Sốt rét run + xuất huyết tiêu hoá 43. Đứng trước bệnh nhân đang có triệu chứng vàng da + sốt, chẩn đoán ít nghĩ đến nhất là? B. Nhiễm trùng đường mật D. Sốt rét C. Leptospirose A. Viêm gan siêu vi 44. Trong các viêm màng não do virus sau đây, loại nào có thuốc điều trị đặc hiệu? A. Dại D. Herpes C. Enterovirus B. Quai bị 45. Liều lượng của ceftriaxone trong điều trị viêm màng não mủ do phế cầu là 2g/12h? A. Đúng B. Sai 46. Thức ăn nào sau đây dễ nhiễm tác nhân gây bệnh thương hàn? A. Sò hến B. Rau D. Thịt C. Trứng 47. Trong lâm sàng của nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn do salmonella, triệu chứng nào sau đây ít gặp? C. Tiêu chảy B. Bụng chướng A. Đau bụng D. Trụỵ tim mạch 48. Kháng sinh nào không ưu tiên được chon để điều trị viêm màng não mủ? D. Gentamycin A. Chloramphenicol C. Ofloxacine B. Vancomycine 49. Điều trị viêm màng não mủ phải? A. Khẩn trương, có kế hoạch theo dỏi, dùng kháng sinh có phổ khuẩn rộng B. Khẩn trương, phối hợp kháng sinh đề phòng VMN thứ phát sau nhiễm trùng huyết C. Khẩn trương, thay đổi kháng sinh ngay nếu sau 24 giơ lâm sàng không có diễn biến tốt lên D. Khẩn trương, chọn kháng sinh dựa theo kháng sinh đồ hoặc tần suất mắc bệnh, theo dõi đáp ứng trên lâm sàng và nước não tủy để có thái độ xử trí đúng 50. Để chẩn đoán nguyên nhân gây hoàng dảm nhiễm khuẩn xét nghiệm nào sau đây là ít quan trong nhất? D. Ký sinh trùng sốt rét A. Transaminase C. Công thức máu B. Bilirubin 51. Liều lượng của Vancomycine trong điều trị viêm màng não mủ là? C. 30 mg/kg/24giờ B. 20 mg/kg/24giờ A. 10mg /kg/24giờ D. 40mg/kg/24giờ 52. Tính chất lâm sàng hay gặp trong bệnh thương hàn là? A. Sốt cao đột ngột D. Chán ăn B. Sốt cao nguyên C. Lưỡi trắng bẩn 53. Trong vệ sinh ăn uống và vệ sinh thực phẩm, để phòng nhiễm khuẩn nhiễm độc thức ăn, câu nào sau đây không đúng? A. Không ăn các thức ăn tươi B. Đun nấu thức ăn cho đến khi chín D. Rửa tay bằng xà phòng trước khi nấu ăn, trước khi ăn uống và sau đại tiểu tiện C. Ăn thức ăn khi còn nóng 54. Để phòng bệnh nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn, biện pháp nào sau đây là tiện lợi, ít tốn kém và dễ được cộng đồng chấp nhận nhất? B. Dinh dưỡng đủ thành phần A. Vệ sinh thực phẩm và ăn uống C. Sử dụnh nguồn nước sạch D. Hố xí hợp vệ sinh 55. Xét nghiệm có giá trị cao trong chẩn đoán viêm gan siêu vi là Bilirubine? B. Sai A. Đúng 56. Để đánh giá tình trạng suy gan, thường dựa vào? D. Đường máu C. Tỷ prothrombine A. Bilirubine B. Transaminase 57. Người ta gọi bệnh thương hàn là bệnh nhiễm khuẩn-nhiễm độc vì? C. nhiễm vi khuẩn và độc tố vi khuẩn gây bệnh A. bệnh diễn tiến có chu kỳ B. có vi khuẩn gây bệnh trong phân D. bệnh gây sốt kéo dài 58. VMNM do tụ cầu thường thứ phát nên các biểu hiện lâm sàng kín đáo, vay mượn khó phát hiện? A. Đúng B. Sai 59. VMNM do HI có thể dự phòng được bằng vacin hoặc thuốc kháng sinh? A. Đúng B. Sai 60. Nên chỉ định kháng sinh trong điều trị nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn khi có? C. Ỉa chảy kèm mất nước nặng D. ỉa chảy kèm sốt cao A. Ỉa chảy nhiều kèm nôn nhiều B. Ỉa chảy kéo dài 61. Đặc điểm nào sau đây không thuộc loại ban bèo tấm (tache rosés) trong bệnh thương hàn? C. Giới hạn ở vùng bụng trên rốn dưới vú A. Ban mất đi khi ấn nhẹ B. Số lượng dưới 30 nốt ban D. Ban có thể xuất hiện toàn thân 62. Một bệnh nhân nhiễm 102 Salmonella typhi có khả năng mắc bệnh cao khi? D. có tiền sử cắt 2/3 dạ dày A. viêm ruột non mãn tính C. viêm thực quản mãn tính B. viêm đường mật mãn tính 63. Thời gian ủ bệnh của nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn do salmonella là? A. 1- 6 giờ C. 12- 24 giờ D. 12 - 36 giờ B. 6 - 12 giờ 64. Liều lượng của Cloramphenicol trong điều trị viêm màng não mủ là? C. 100 mg / kg/24giờ B. 50 mg / kg/24giờ A. 30 mg / kg/24giờ D. 2000 mg / kg/24giờ 65. Type Salmonella thường gặp trong nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn là? B. S A. S D. S C. S 66. Hạn chế di chứng và tử vong trong Viêm màng não mủ chủ yếu là? B. Cần chọc dò nước não tủy khi có nghi ngờ A. Điều trị phối hợp kháng sinh D. Phát hiện thật sớm bệnh điều trị sớm và đúng đắn C. Dùng vaccin phòng bệnh 67. Trong Viêm gan siêu vi thể thông thường, loại bilirubine nào tăng chủ yếu? C. Toàn phần D. Trực tiếp và gián tiếp B. Gián tiếp A. Trực tiếp 68. Tiền sử nào sau đây không liên quan đến hoàng đảm nhiễm khuẩn? A. Chuyền máu C. Tắm sông D. Vàng da từ lúc sơ sinh B. Nạo phá thai 69. Để dự phòng viêm màng não do não mô cầu cho trẻ > 2 tuổi có tiếp xúc với mầm bênh, ngoài chủng ngừa cần phải? C. Uống kháng sinh khi bị viêm mũi họng D. Tránh để trẻ nhiễm lạnh A. Uống Rifampicine liều duy nhất 5mg/kg x 2 lần /ngày B. Cắt Amygdales 70. Nhiễm trùng huyết gây tổn thương gan thường do vi khuẩn nào sau đây? C. Não mô cầu D. Phế cầu B. Vi khuẩn Gram(-) A. Tụ cầu vàng 71. Trong dịch tễ học bệnh thương hàn, người mang mầm bệnh gặp? C. 75% là người trên 30 tuổi A. tỷ lệ nữ trên nam là 0,4 B. 65% là người trên 20 tuổi D. 85% là người trên 50 tuổi 72. Biến chứng nào sau đây của nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn là nguy hiểm nhất? C. Toan máu A. Hạ Kali máu D. Sốt cao B. Suy dinh dưỡng 73. Về nguyên tắc điều trị nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn, câu nào sau đây không đúng? C. Điều trị nhiễm trùng ruột bằng kháng sinh B. Chống rối loạn thăng bằng kiềm toan A. Điều chỉnh, ngăn ngừa, chống mất nước và điện giải D. Bảo đảm dinh dưỡng đầy đủ trong và sau khi hết ỉa chảy 74. Ở các nước phát triển, nguyên nhân gây nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn thường gặp nhất là? B. Salmonella C. Clostridium perfringens A. Tụ cầu D. E 75. Liều lượng của Ampiciline trong điều trị viêm màng não do não mô cầu là? B. 50 mg / kg/24giờ C. 100 mg / kg/24giờ D. 200 mg / kg/24giờ A. 30 mg / kg/24giờ 76. Bệnh thương hàn lây nhiễm chủ yếu là? B. Thông qua ăn rau A. Do tiếp xúc chất thải của bệnh nhân C. Do ruồi là côn trùng truyền bệnh D. Nguồn nước sinh hoạt bị ô nhiễm 77. Người nào sau đây có nguy cơ mắc bệnh thương hàn nhất, người? A. có tiền sử sỏi mật C. được cắt 1/2 dạ dày cách đây 1 năm B. có tiền sử sỏi tiết niệu D. đang mắc chứng viêm thực quản 78. Ở bệnh nhân sốt rét đái Hemoglobine có suy thận cấp, thuốc kháng sốt rét được ưu tiên lựa chọn là Chloroquine? A. Đúng B. Sai 79. Các triệu chứng tiền triệu: Đau đầu, đau khớp, phát ban có thể gặp trong bệnh lý nào sau? D. Leptospirose C. Nhiễm trùng huyết do não mô cầu B. Thiếu máu tự miễn A. Viêm gan siêu vi 80. Thuốc được chọn lựa trong điều trị viêm màng não do tụ cầu là? B. Ceftriaxon C. Ofloxacine A. Ampiciline D. Vancomycine 81. Trong chế độ ăn của bệnh nhân nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn cần chú ý? A. Nên hạn chế thịt cá C. Nên cho súp carot để hạn chế ỉa chảy D. Không nên hạn chế các chất dinh dưỡng B. Không nên cho ăn trong lúc ỉa chảy 82. Kháng nguyên nào sau đây của vi khuẩn thương hàn có bản chất là lipopolysaccharide? B. Vi D. Dublin A. H C. O 83. Trong lâm sàng bệnh thương hàn, triệu chứng nào sau đây hiếm gặp nhất? A. Óc ách hố chậu phải D. Dấu hiệu phát ban C. Loét họng Duguet B. Mệt mỏi toàn thân 84. Trong sốt rét, triệu chứng vàng mắt vàng da thường rõ trong thể lâm sàng nào sau đây? C. Thể nặng A. Thể thông thường B. Thể ác tính D. Thể đái hemoglobine 85. Sốt rét gây hoàng đảm do cơ chế nào sau đây? A. Tắc mật C. Hủy hoại tế bào gan B. Do nhiễm Hemozoin D. Tán huyết 86. Trong điều trị nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn, câu nào sau đúng? A. Không cần điều trị kháng sinh B. Cần chuyền dịch sớm đẻ đề phòng mất nước D. Cần uống dung dịch ORS sớm C. Khi bệnh nhân tiêu chảy quá nhiều nên xữ dụng thuốc cầm ỉa 87. Vi khuẩn thương hàn – phó thương hàn gây bệnh được là nhờ có kháng nguyên? A. H B. O C. Vi D. Dublin 88. Đặc điểm nào sau đây không thuộc loét họng Duguet? A. Loét trụ trước của màn hầu C. Loét Duguet có tính đối xứng B. Bệnh nhân không cảm thấy đau khi có loét D. Loét Duguet kèm theo sưng hạch 89. Ở các nhà ăn tập thể, các nơi chế biến thức ăn cộng cộng, cần phát hiện và điều trị các nhân viên mắc bệnh nhiễm trùng da để phòng bệnh nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn? B. Sai A. Đúng 90. Khi xử dụng ORS cho bệnh nhân nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn cần chú ý? D. Cho bệnh nhân uống đến khi giảm ỉa chảy B. Cho bệnh nhân uống khi có dấu hiệu mất nước A. Cho bệnh nhân uống ngay sau khi ỉa chảy C. Khi uống ORS nếu bệnh nhân ỉa chảy nhiều hơn thì nên ngừng 91. Trong bệnh Leptospira bênh nhân thường sốt 2 pha, pha sau nặng hơn pha trước? B. Sai A. Đúng 92. Về cơ chế gây hoàng đảm trong nhiễm trùng huyết, câu nào sau đây đúng nhất? B. Tổn thương gan D. Giảm vận chuyển Bilirubin tự do thành kết hợp A. Tán huyết C. Tán huyết + tổn thương gan 93. Triệu chứng nào không phù hợp khi chẩn đoán viêm màng não? A. Cứng cổ D. Brudzinski C. Babinski B. Kernig 94. Dự phòng Viêm màng não ở nước ta chủ yếu là? C. Dùng kháng sinh dự phòng và Vaccin D. Chủ yếu là điều trị tích cực các bệnh nhiễm trùng tiên phát B. Cần giáo dục cộng đồng các triệu chứng phát hiện sớm bệnh A. Điều trị thật mạnh để chống di chứng 95. Thức ăn nào sau đây có thể làm tăng hấp thu Natri, có lợi cho cho việc hồi phục nước và điện giải của bệnh nhân nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn? C. Nước thịt A. Nước hoa quả B. Sửa D. Dầu ăn 96. Trong các dấu hiệu nặng của hội chứng vàng da trong các bệnh nhiễm khuẩn, dấu hiệu nào sau đây ít gặp nhất? B. Suy hô hấp A. Truỵ tim mạch C. Hôn mê D. Suy thận cấp 97. Trong cộng đồng, kháng sinh đáp ứng tốt và được chọn lựa để điều trị viêm màng não do não mô cầu là? C. Gentamycine A. Chloramphenicol D. Cephalosporine B. Penicilline hoặc Ampicilline 98. Hoàng đảm nhiễm khuẩn gây tăng enzym gan cao nhất gặp trong bệnh nào sau đây? D. Nhiễm trùng huyết có tổn thương gan B. Viêm gan siêu vi C. Leptospirose A. Sốt rét thể gan mật 99. Liều lượng của ceftriaxone trong điều trị viêm màng não mủ do phế cầu là? B. 2g/12h A. 1g/12h C. 3g/12h D. 4g/24h Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành