999 câu hỏi ôn tập – Bài 5FREEBệnh Học Truyền Nhiễm 1. Dấu hiệu sau đây có thể gặp trong bệnh sốt mò mà không gặp trong bệnh thương hàn? C. Viêm cơ tim B. Xung huyết kết mạc D. Viêm phế quản A. Phát ban 2. Dấu hiệu hô hấp sau không do tác nhân gây bệnh của bệnh sốt mò gây ra? D. Bệnh nhân ho khạc có khi có ít máu bầm dính đờm B. Biểu hiện viêm phế quản nhẹ C. Thở nhanh nhưng không nghe ran phế nang A. Ho khạc đàm xanh 3. Các biến chứng tim mạch trong bệnh thương hàn hay gặp theo ưu tiên là? A. viêm cơ tim B. truỵ tim mạch C. viêm nội tâm mạc D. viêm màng ngoài tim 4. Triệu chứng định hướng để chẩn đoán lâm sàng sớm của bệnh thương hàn: sốt + táo bón 5-7 ngày rồi đi ngoài phân lỏng 1-2 lần / ngày? B. Sai A. Đúng 5. Trong dịch hạch thể nhiễm trùng huyết, bệnh nhân thường sưng hạch toàn thân? A. Đúng B. Sai 6. Trong bệnh sốt mò bạch cầu máu thường tăng với tỷ lệ đa nhân trung tính cao hơn bình thường? A. Đúng B. Sai 7. Nhóm thuốc nào sau đây không dùng điều trị thương hàn ở phụ nữ có thai và trẻ < 15 tuổi? C. Cephalosporin thế hệ 3 B. Cephalosporin thế hệ 2 D. Thiamphenicole A. Fluoroquinolone 8. Viêm não trong thương hàn nặng nhất khi xảy ra ở? C. vùng trán bên B. nhân xám trung ương D. trục thần kinh A. thành não thất 9. Đối tượng nào sau đây mắc bệnh thương hàn thường có bệnh cảnh dễ nhận diện hơn cả? B. Người lớn tuổi A. Phụ nữ có thai C. Thanh niên D. Trẻ em 10. Các dấu hiệu nào sau đây có giá trị định hướng chẩn đoán thương hàn nhất ở thời kỳ khởi phát: Sốt? C. tăng dần + khám lâm sàng không có dấu hiệu gì B. đột ngột + bạch cầu máu không tăng A. tăng dần + táo bón rồi đi lỏng D. đột ngột + bệnh nhân ở vùng bệnh lưu hành 11. Kháng sinh đặc hiệu trong điều trị dịch hạch là? B. Cloramphenicol, Cotrimoxazol, Tetracyclin A. Streptomycine, Tetracyclin, Ampicillin C. Cotrimoxazol, Tetracyclin, Penicillin D. Tetracyclin, Ampicillin, Cloramphenicol 12. Khi vi khuẩn thương hàn đề kháng axít nalidixic, nếu điều trị fluoroquinolone thì thời gian cắt sốt? B. Trung bình là 3 ngày C. Trung bình là 5 ngày A. Thường kéo dài D. Trung bình là 7 ngày 13. Hiện nay, nghề nào sau đây ít có nguy cơ mắc bệnh dịch hạch? C. Kiểm lâm A. Người làm rừng D. Nông dân B. Thợ săn 14. Nghi ngờ nhiều đến biến chứng viêm não lan toả ở bệnh nhân sốt mò khi có biểu hiện? D. Sốt cao kèm mạch nhanh A. Nhức đầu nhiều kèm theo mất ngủ B. Sốt cao kèm sợ ánh sáng C. Sốt cao kèm trì trệ tinh thần, vật vả-mê sảng 15. Một bệnh nhân trung niên với sốt 12 ngày + dấu hiệu và triệu chứng thủng ruột, được tiến hành các xét nghiệm để chẩn đoán bệnh thương hàn? B. Sai A. Đúng 16. Nơi thương tổn đầu tiên trong bệnh sốt mò là? C. Phổi D. Nội mạc mạch máu A. Não B. Tim 17. Biến chứng nặng và thường gặp trong lỵ trực khuẩn thể kéo dài là? C. Suy dinh dưỡng B. Họai tử ruột A. Rối lọan vi khuẩn chí D. Xuất huyết tiêu hóa 18. Yếu tố nào sau đây cần khai thác để hổ trợ thêm cho định hướng chẩn đoán bệnh sốt mò? D. Khai thác về dịch tễ C. Phản ứng Weil-Félix A. Xét nghiệm kháng thể huỳnh quang gián tiếp B. Miễn dịch gián tiếp peroxydase 19. Lúc thăm khám bệnh nhân lần đầu dấu hiệu nào sau đây gợi ý nhất để định hướng chẩn đoán sốt mò? C. Vết loét có vảy đen A. Sốt đột ngột-liên tục B. Xung huyết kết mạc-da D. Phát ban toàn thân 20. Biện pháp sau đây có thể là tốt để phòng bệnh sốt mò ở một cá nhân sau lao động tại vùng có bệnh lưu hành? D. Phát hiện bệnh sớm để điều trị B. Dùng vắc xin kết hợp kháng sinh A. Chủng ngừa vắc xin chết C. Uống tetracycline 1 21. Biện pháp sau có thể phòng chống dịch thương hàn chủ động ở cộng đồng khi chưa có bệnh, ngoại trừ? A. Tăng cường giám sát ổ dịch cũ ở vùng có nguy cơ cao B. Tổ chức đội điều trị hổ trợ cho nơi có bệnh nhân D. Cộng đồng tham gia tích cực phong trào chống dịch C. Tăng cường giáo dục cộng đồng về phòng ngừa bệnh 22. Vi khuẩn gây bệnh dịch hạch có độc tố nào sau đây? B. Ngoaị độc tố không chịu nhiệt, hòa tan và nội độc tố chịu nhiệt, không hòa tan A. Nội độc tố chịu nhiệt, không hòa tan D. Nội độc tố không chịu nhiệt, hòa tan C. Ngoaị độc tố không chịu nhiệt, không hòa tan 23. Trong lâm sàng của dịch hạch câu nào sau đây không phù hợp? C. Có khi bệnh khởi phát bằng triệu chứng nhiễm độc, vật vã A. Bệnh khởi phát đột ngột với mệt mỏi, khó chịu, nhức đầu, sốt ,có khi rét run B. Bệnh khởi phát đột ngột sưng hạch mà thường là hach bẹn D. Có thể viêm hạch ở bất kỳ nơi nào của hệ thông bạch huyết ngoại biên 24. Tính chất sau đây không thuộc dấu phát ban của bệnh sốt mò? B. Ban có chấm xuất huyết gặp ở thể bệnh nặng C. Loại ban dát sẩn đa số biến thành mọng nước A. Khởi đầu ở mặt rồi lan ra thân D. Ban chỉ xuất hiện một đợt 25. Biện pháp phòng bệnh dịch hạch triệt để nhất là? C. Chủng ngừa D. Diệt chuôt + Diệt bọ chét + Chủng ngừa A. Tiêu diệt loại gậm nhấm mắc bệnh B. Diệt chuột + Diệt bọ chét 26. Trong biến chứng của bệnh thương hàn, dấu hiệu gợi ý xuất huyết tiêu hoá nhất là? B. Mạch nhanh C. Huyết áp hạ D. Niêm mạc mắt nhợt A. Người mệt lã 27. Trong bệnh dịch hạch thể hạch, xét nghiệm nào sau đây có gía trị nhất để chẩn đoán sớm? B. Phản ứng huyết thanh A. Soi phết máu ngoại vi D. Soi dịch hút hạch C. Công thức bạch cầu 28. Nếu không điều trị, bệnh dịch hạch thường diễn biến như sau? B. Bệnh thường tự khỏi sau > 1tháng với sẹo co rúm A. Hạch thường hóa mủ, tự vở C. Bệnh thường tiến triển đến các thể nặng D. Hạch nhỏ dần, hết sốt sau 1 tuần 29. Biện pháp dự phòng bệnh sốt mò tốt nhất ở nơi lao động? A. Tắm ngay sau lao động B. Lau sạch người sau lao động C. Không nên bỏ quần áo trên bụi rậm D. Quần áo dài tay cột chặt ống 30. Trong điều trị dịch hạch? C. Ở thể trung bình cần phối hợp 2 kháng sinh đường uống B. Ở thể nhẹ chỉ cần dùng một kháng sinh đường uống A. Cần phối hợp kháng sinh sớm D. Ở thể trung bình cần phối hợp 3 kháng sinh 31. Trong dịch hạch thể hạch, vị trí hạch viêm thường gặp là? B. Nách + bẹn A. Cổ + bẹn C. Bẹn D. Khuỷu + nách 32. Trong lỵ trực khuẩn, nguồn lây chủ yếu là? B. Người lành mang trùng D. Người bệnh ở giai đoạn toàn phát A. Người bệnh ở giai đoạn ủ bệnh C. Người bệnh ở giai đoạn hồi phục 33. Thể lỵ trực khuẩn kéo dài có đặc điểm sau? D. Ít gây suy dinh dưỡng vì tổn thương ở đại tràng A. Thường do Shigella flexnerie B. Dễ gây biến chứng nhiễm trùng huyết C. Hay gặp ở người già và trẻ suy sinh dưỡng 34. Kháng sinh thuộc nhóm fluoroquinolone không chỉ định cho phụ nữ có thai? B. Sai A. Đúng 35. Một bệnh nhân thương hàn nghi có thủng ruột, để chẩn đoán nên chọn xét nghiệm nào sau đây? B. Hematocrit A. Công thức máu D. Xét nghiệm tìm máu ẩn trong phân C. Chụp X quang bụng 36. Trong phòng bệnh dịch hạch, đối tượng nào sau đây không cần uống thuốc phòng? A. Người tiếp xúc với bệnh nhân D. Toàn dân vùng có dịch C. Sống trong nhà có chuột chết nhiều nghi ngờ dịch hạch B. Sống chung nhà với bệnh nhân 37. Kháng sinh nào sau đây kém hiệu quả khi điều trị lỵ trực khuẩn? A. Ciprofloxacine C. Norfloxacine D. Ceftriaxone B. Ofloxacine 38. Biện pháp dự phòng bệnh sốt mò sau đây tỏ ra ít tốn kém mà hiệu quả nhất tại nơi ở gần các bụi rậm? D. Nhà ở kiểu nhà sàn của người dân tộc B. Phun hoá chất diệt côn trùng A. Diệt chuột bằng các biện pháp C. Phát quang-phơi-đốt quanh nhà thường xuyên 39. Diễn biến tự nhiên của bệnh thương hàn? B. khỏi nhanh không di chứng D. bệnh nhất định tái phát C. nhất định tử vong A. có thể khỏi nhưng kéo dài 40. Cơ chế bảo vệ quan trọng của cơ thể khi bị lỵ trực khuẩn là? C. Đáp ứng miễn dịch tế bào B. Đáp ứng miễn dịch thể dịch A. Acid dạ dày và mật D. Sự tăng nhu động ruột 41. Thời kỳ nung bệnh của dịch hạch thể phổi tiên phát thường là? C. 1 - 5 ngày A. Trên 1 tuần D. 24 - 36 giờ B. Vài giờ 42. Một bệnh nhân thương hàn có đáp ứng miễn dịch tốt nhất, khi? A. bệnh nhân được điều trị muộn D. đáp ứng miễn dịch cơ thể tốt C. bệnh cảnh lâm sàng điển hình B. bệnh nhân có biến chứng 43. Đặc điểm của hạch viêm trong dịch hạch là? D. Có giới hạn rỏ C. Hạch di động B. Đau xuất hiện sớm trước khi sưng A. Sưng và đỏ nhiều, ít đau 44. Lỵ trực khuẩn là một bệnh? D. Là một bệnh nhiễm trùng cấp tính của ruột do trực khuẩn Shigella B. Nhiễm trùng toàn thân, có tổn thương khu trú ở ruột C. Nhiễm trùng đường tiêu hóa không gây dịch A. Tiêu chảy có máu nguy hiểm với tỷ lệ tử vong cao 45. Dịch lỵ trực khuẩn thường xảy ra ở? C. Dân cư trú trên sông A. Nơi đông dân D. Vùng núi B. Nông thôn 46. Vật chủ chính của bệnh dịch hạch là? A. Chuột đồng B. Người bệnh D. Bọ chét C. Động vật gậm nhấm hoang dại 47. Thời kỳ nung bệnh của dịch hạch thể phổi tiên phát thường là? B. Vài giờ C. 1 - 5 ngày D. 24 - 36 giờ A. Trên 1 tuần 48. Trong biến chứng bệnh thương hàn, dấu hiệu sau đây cho phép nghĩ nhiều đến não viêm? D. Đột ngột huyết áp hạ, bệnh nhân lơ mơ B. Bệnh nhân tỉnh táo, đái són nhiều lần đã 3 ngày A. Bệnh nhân kêu mệt, đái dầm đã 3 ngày nay C. Bệnh nhân nói sảng, cầu bàng quang (+) 49. Ở người già, điều trị muộn, bệnh lỵ trực khuẩn thường diễn biến? A. Khỏi trong vòng một tuần B. Kéo dài, bênh nhân suy kiệt, suy dinh dưỡng D. Dễ xuất hiện các biến chứng như thủng ruột, hoại tử ruột C. Chuyển sang thể nặng 50. Chẩn đoán xác đinh dịch hach thể hạch dựa vào? D. Soi dịch chọc hút hach B. Lâm sàng + Công thức máu + soi dịch chọc hút hạch A. Dịch tễ + Lâm sàng C. Dịch tễ + Lâm sàng + Soi cấy dịch chọc hút hạch 51. Bệnh sốt mò có yếu tố sau, ngoại trừ? A. Có thể gây tăng thấm mao mạch B. Mắc bệnh có miễn dịch bền C. Có thể gây truỵ tim mạch D. Hình thái sốt cao dạng cao nguyên 52. Tính chất sau của tác nhân gây bệnh sốt mò giống virus? B. Ký sinh nội bào bắt buộc trong nhân, hoặc bào tương tế bào đích A. Cấu tạo thành bằng lipopolysaccharide D. Nhân cấu trúc DNA hoặc RNA C. Có cấu trúc vỏ và bào tương 53. Côn trùng trung gian truyền bệnh dịch hạch là? A. Tất cả các loại bọ chét D. Ruồi hút máu B. Xenopsylla Cheopis C. Động vật gậm nhấm hoang dại 54. Đặc điểm sau thuộc về nốt loét điển hình do ấu trùng mò đốt? C. Có mủ nhiều khi lột vảy của vết loét A. Xung quanh nốt loét là một vòng đỏ lan toả rộng > 2 cm D. Đa số trường hợp ngứa nhiều-đau làm bệnh nhân khó chịu B. Nếu lột vảy của vết loét cho thấy đáy sạch 55. Thuốc nào sau đây không có tác dụng trên tác nhân gây bệnh sốt mò? B. Doxycycline C. Tetracycline D. Fluoroquinolone A. Azithromycine 56. Với thể bệnh thương hàn không biến chứng, các kháng sinh mới có thể cắt sốt sớm nhất là? D. 4 ngày B. 2 ngày C. 3 ngày A. 1 ngày 57. Type Shigella gây bệnh nặng nhất là? A. Shigella dysenteriae 1 D. Shigella boydii 2 C. Shigella flexnerie 2 B. Shigella dysenteriae 10 58. Trường hợp thương hàn có biến chứng sau nên dùng thêm corticoide, ngoại trừ? D. Thủng ruột A. Não viêm C. Truỵ tim mạch B. Viêm cơ tim 59. Những người làm nghề có tiếp xúc với các loại gậm nhấm, động vật hoang dại có nguy cơ mắc bệnh dịch hạch cao? A. Đúng B. Sai 60. Để phòng ngừa bệnh thương hàn trực tiếp mỗi cá nhân nên? D. Vệ sinh cá nhân hàng ngày tốt B. Có biện pháp bảo vệ cá nhân tốt A. Thực hiện vệ sinh môi trường đều đặn C. Thực hiện ăn chín uống chín triệt để 61. Khám lâm sàng bệnh nhân mắc sốt mò đôi khi phát hiện sưng hạch với đặc điểm sau? D. Hạch đau tự nhiến B. Có khả năng hoá mủ A. Hạch đau nhiều khi ấn C. Hạch sưng gần khu vực có nốt loét 62. Do tính chất sau đây mà người ta không dùng tetracyclin để điều trị bệnh thương hàn? A. Thuốc tác dụng kém với vi khuẩn thương hàn trong ống nghiệm B. Thấy không hiệu quả trên lâm sàng D. Đa số các chủng vi khuẩn thương hàn đề kháng thuốc C. Do thuốc đọng lại ở xương và đặc biệt là răng 63. Các tiền triệu sau đều có thể gặp trong thủng ruột thương hàn, nhưng dấu ưu tiên nhất là? C. xuất huyết tiêu hoá nhiều B. đau bụng lâm râm A. bụng chướng nhẹ D. mạch nhanh 64. Các nguyên nhân sau đây có thể gây hội chứng nhiễm trùng+hội chứng lỵ, ngoại trừ? A. Campylobacter Jejuni D. Yersinia enterocolitica B. EHEC C. Entamoeba histolytica 65. Nguyên tắc điều trị dịch hạch là? B. Dùng kháng sinh ngay sau khi chẩn đoán dương tính A. Dùng kháng sinh sớm ngay từ khi nghi ngờ C. Cần chuyển ngay lên tuyến trên để có đủ phương tiện câp cứu D. Cần cách ly bệnh nhân tại nhà để tránh bệnh lan truyền 66. Biến chứng hay gặp nhất trong bệnh thương hàn là? C. Viêm tút B. Viêm phúc mạc D. Xuất huyết tiêu hoái mậ A. Viêm ruột thừa 67. Một người trung niên bị viêm đại tràng mãn tính là một trong những yếu tố thuận lợi mắc bệnh thương hàn? A. Đúng B. Sai 68. Về phản ứng Widal trong bệnh thương hàn, vấn đề sau đây là đúng? C. Kháng thể H xuất hiện sớm, O muộn tồn tại lâu A. Nồng độ kháng thể O = 1/50 và H = 1/100 là có giá trị chẩn đoán D. Có thể (+) trong một số trường hợp không mắc thương hàn B. Cấy phân (+) thì phản ứng Widal cũng (+) 69. Bệnh sốt mò kèm các dấu hiệu - triệu chứng sau có thể đáp ứng nhanh với điều trị? D. Sốt, xung huyết da-kết mạc đã 10 ngày A. Chỉ có sốt, xung huyết kết mạc-da đã 3 ngày C. Sốt, hồng ban, có đám xuất huyết ở da B. Sốt, hồng ban xuất hiện > 1 tuần 70. Bệnh nhân sốt mò có sưng hạch toàn thân, thì nhất định có sưng hạch mạc treo? A. Đúng B. Sai 71. Chẩn đoán sớm dịch hạch dựa vào? D. Dịch tễ + sưng hạch + tìm thấy vi khuẩn Yersinia Pestis C. Dịch tễ + sưng hạch B. Dịch tễ + Sốt + sưng hạch A. Dịch tễ + Sốt + đau vùng hạch 72. Trong lỵ trực khuẩn, ở người mạnh khoẻ, nếu không điều trị? B. Bệnh sẽ chuyển thành thể lỵ kéo dài D. Bệnh có thể tự khỏi A. Bệnh nhân sẽ trở thành người lành mang trùng C. Bệnh sẽ chuyển sang thể tối cấp 73. Để chẩn đoán bệnh thương hàn xét nghiệm nào sau đây có giá trị nhất? C. Cấy dịch mật vào tuần thứ nhất A. Cấy phân vào tuần thứ hai B. Phản ứng Widal vào tuần thứ hai D. Cấy tuỷ xương tuần thứ hai 74. Nước nào sau đây có tỷ lệ tử vong do bệnh sốt mò thấp nhất? A. Nhật bản B. Mã lai C. Indonesia D. Việt nam 75. Triệu chứng lâm sàng nào đây không gặp ở bệnh nhân lỵ trực khuẩn? B. Ỉa chảy, phân có máu, tiểu lắt nhắt C. Cổ cứng, phản ứng màng não D. Đi cầu ra máu, xuất huyết trên da A. Sốt cao, co giật, lơ mơ 76. Cấy máu có thể (+) ở thể lâm sàng nào sau đây của bệnh dịch hạch, ngoại trừ? A. Thể nhiễm trùng huyết thứ phát D. Thể sưng hạch đơn thuần B. Thể phổi C. Thể hạch 77. Phòng bệnh lỵ trực khuẩn, biện pháp nào sau đây là đơn giản, ít tốn kém, dể được cộng đồng chấp nhận và hữa hiệu? B. Rửa tay sạch bằng xà phòng D. Không ăn thức ăn để nguội C. Sử dụng nguồn nước sạch A. Xây hố xí hợp vệ sinh 78. Dấu hiệu sau đây có thể gặp trong bệnh sốt rét mà không gặp trong bệnh thương hàn? A. Gan sưng to-đau B. Lách sưng-đau D. Gan không sưng-đau C. Lách to-chắc 79. Đặc điểm sau không thuộc vi khuẩn gây bệnh sốt mò? D. Lệ thuộc vào gian chất carbohydrate của tế bào vật chủ B. Cấu tạo thành tương tự các vi khuẩn gram âm C. Thành vi khuẩn có thành phần aminoacid A. Có thể tồn tại được ở môi trường ngoại bào 80. Trong biến chứng hiếm gặp thì biến chứng nào sau đây hay gặp hơn cả? B. Viêm phế quản phổi A. Viêm phế quản D. Viêm đa cơ C. Viêm xương khớp 81. Đặc điểm lâm sàng của dịch hạch thể phổi? D. Khám phổi thường nghe nhiều râles C. Bệnh nhân thường ho khan B. Bệnh khởi phát đột ngột với sốt rất cao kèm rét run, nhức đầu mệt mỏi A. Bệnh khởi đột ngột với đau ngực,ho dử dội, khó thở 82. Để đạt hiệu quả điều trị bệnh thương hàn cao, thầy thuốc dựa vào đặc điểm sau để chọn kháng sinh? C. Thuốc ngấm vào nội bào tốt A. Thuốc có nồng độ đỉnh rất sớm trong máu B. Thời gian bán huỷ của thuốc dài D. Đạt nồng độ cao ở trong mật 83. Để phòng ngừa bệnh nhân thương hàn trở thành người lành mang mầm bệnh, người ta khuyên? A. Nên điều trị đủ liều thuốc bằng thuốc cổ điển hoặc thuốc mới D. Nên điều trị phối hợp 2 thuốc mới đủ 10 ngày C. Nên điều trị một thuốc mới với tổng liều 2 tuần B. Nên điều trị bằng các thuốc cổ điển kết hợp với corticoid 84. Trong lỵ trực khuẩn, phản ứng huyết thanh có giá trị để? A. Chẩn đóan bệnh D. Chẩn đóan hồi cưú khi cần thiết C. Theo dõi đáp ứng miễn dịch B. Tiên lượng bệnh 85. Trong thể lỵ trực khuẩn kéo dài người bệnh có khả năng thải vi khuẩn trong bao lâu? D. > 1 năm A. 2 tuần C. 1 năm B. 1 tháng 86. Một bệnh nhân đã dùng kháng sinh hiệu quả để điều trị bệnh thương hàn 7 ngày, ngày thứ 9 cấy tuỷ (+) với Salmonella typhi. Điều này hoàn toàn phù hợp với lý thuyết? B. Sai A. Đúng 87. Nhóm dấu hiệu và triệu chứng nào sau đây cho phép nghĩ nhiều đến viêm túi mật thương hàn: Sốt tăng dần? D. 10 ngày + ngày thứ 12 có gan to-đau + mắt-da vàng B. 10 ngày + ngày thứ 13 mắt-da vàng + gan không lớn A. 4 ngày + ngày thứ 5 có gan to-đau + mắt-da không vàng C. 10 ngày + ngày thứ 12 điểm đau khu trú hạ sườn phải khi ấn + gan không lớn 88. Bệnh thương hàn còn là vấn đề sức khoẻ của nhân dân các nước đang phát triển? A. Đúng B. Sai 89. Vi khuẩn Shigella không có đặc điểm nào sau đây? C. Có thể mắc bệnh khi nhiễm 10-100 vi khuẩn B. Tiết ra nội độc tố có thể gây sốc D. Có thể sống trong sửa khỏang 1 tháng A. Thuộc họ Enterobacteriacea, nhánh Escherichia 90. Shigella dysenteriae có các độc tố sau? D. Chỉ có nội độc tố A. Nội độc tố và ngoại độc tố ruột C. Nội độc tố và ngoại độc tố B. Nội độc tố và ngoại độc tố thần kinh 91. Bệnh nhân sốt mò thường bị viêm cơ tim hơn là bệnh nhân thương hàn? A. Đúng B. Sai 92. Một bệnh nhân sốt + một vết loét có vảy đen ở bẹn + sưng hạch vệ tinh nên nghĩ ngay đến bệnh sốt mò? B. Sai A. Đúng 93. Ở người trẻ khoẻ, bệnh lỵ trực khuẩn thường diễn biến? D. Mất nước nhiều và dẫn đến suy tuần hoàn C. Sang thể nặng A. Bệnh nhân khỏi trong vòng một tuần B. Kéo dài, bênh nhân suy kiệt, suy dinh dưỡng 94. Khi có bệnh dịch hạch bùng phát, cần chủng ngừa vaccin cho tất cả những người cư trú trong ổ dịch? A. Đúng B. Sai 95. Trong phạm vi của một nước, tỷ lệ tử vong bệnh thương hàn cao xảy ra ở nhóm? B. các nước chậm phát triển D. các nước vùng nhiệt đới A. các nước phát triển C. kinh tế - xã hội thấp 96. Nguyên tắc điều trị sau đây cần được áp dụng cho một bệnh nhân nghi sốt mò vào viện sớm: Điều trị? A. hạ nhiệt để hạn chế biến chứng D. đặc hiệu càng sớm càng tốt C. bằng sulfonamide khi xác định sốt mò B. hổ trợ để giảm biến chứng 97. Biến chứng sau đây hay gây tử vong trong bệnh sốt mò, ngoại trừ? C. Bội nhiễm phổi D. Viêm thận A. Viêm cơ tim B. Viêm não-màng não 98. Triệu chứng thần kinh hay gặp trong lỵ trực khuẩn thể ỉa chảy là? A. Hội chứng màng não B. Co giật D. Hôn mê C. Liệt khu trú 99. Tác nhân gây bệnh sốt mò phát triển tốt ở điều kiện khí hậu sau, ngoại trừ? D. Nhiệt độ tối ưu 170C-180 C B. Lượng mưa > 1300 mm C. Môi trường nhiều bụi rậm A. Nhiệt môi trường tối ưu 270C-280C Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành