999 câu hỏi ôn tập – Bài 7FREEBệnh Học Truyền Nhiễm 1. Điều nào sau đây không phải là tính chất của phân tả? A. Kiềm D. Nhuộm Gram phát hiện có vi khuẩn tả B. Mùi tanh C. Không nhầy máu 2. Để biện pháp hóa dự phòng trong bệnh tả có hiệu quả tối đa nên thực hiện khi? D. Có trường hợp đầu tiên trong gia đình mắc bệnh C. Thường xuyên uống kháng sinh trước khi ăn A. Trong cộng đồng có xảy ra dịch B. Ngay sau khi ăn thức ăn nghi ngờ bị nhiễm bệnh 3. Liều Doxycyclin dự phòng bệnh nhiễm leptospira là 200 mg, uống 2 lần mỗi tuần? A. Đúng B. Sai 4. Trong điều trị bệnh tả, có thể dùng Aspirrin, Indomethacine, Clopromazin…để giảm bái xuất nước qua cơ chế giảm AMP vòng? A. Đúng B. Sai 5. Kháng sinh trong điều trị bệnh Leptospira? B. Chỉ có hiệu lực khi dùng ngay khi phát bệnh A. Không cần thiết vì bệnh có thể tự khỏi D. Có hiệu quả cao ở giai đoạn miễn dịch C. Chỉ có hiệu lực khi dùng trong vòng 5 ngày kể từ khi phát bệnh 6. Bệnh cảnh nào được xem là một biến chứng nặng của nhiễm trùng huyết do tụ cầu? D. Viêm xương tủy xương B. Viêm phổi A. Viêm nội tâm mạc C. Viêm gan 7. Hậu bối là ổ nhiễm trùng da do tụ cầu gặp ở? D. Vai A. Vùng tầng sinh môn C. Nách B. Bẹn 8. Hiện nay bệnh tả được dự phòng chủ yếu bằng? A. Ăn chín uống sôi D. Hóa dự phòng tập thể khi có dịch xảy ra C. Rửa tay trước khi ăn và sau khi đi tiêu B. Phát hiện sớm những bệnh nhân tả để điều trị kịp thời 9. Đặc điểm đau cơ trong bệnh Leptospira là? D. Đau cơ càng tăng thì tiên lượng của bệnh càng xấu A. Chủ yếu là đau cơ lưng, cơ bụng, tứ chi B. Chủ yếu là đau các cơ lưng, cơ vùng đùi, cẳng chân C. Xoa bóp cơ làm giảm đau 10. Thức ăn nào có thể xem như an toàn ít có nguy cơ nhiễm vi khuẩn tả? B. Rau sống A. Nước đá D. Trái cây C. Mứt 11. Ở nước ta bệnh tả thường xảy ra cao điểm vào các khoảng thời gian? C. Hè-Thu A. Xuân - Hè B. Hè D. Tháng 5 - 8 12. Điều nào sau đay không phù hợp trong xét nghiệm máu bệnh nhân tả? D. Tỷ trọng huyết tương tăng C. Hct tăng A. Số lượng hồng cầu tăng do cô đặc máu B. Số lượng bạch cầu tăng do nhiễm khuẩn 13. Tụ cầu vàng thường định cư ở da và niêm mạc kí chủ? A. Đúng B. Sai 14. Xét nghiệm cần tiến hành ngay trước bệnh nhân nghi ngờ tả? C. Tốc độ lắng máu D. Soi tươi phân B. Độ quánh của máu A. Công thức máu 15. Để đề phòng bệnh Leptospira, những người làm việc trong môi trường có nhiều xoắn khuẩn nên? B. được khám sức khoẻ định kỳ C. mang kính bảo vệ mắt A. được tiêm immunglobulin miễn dịch D. mang găng tay, ủng bảo hộ 16. Phòng nhiễm tụ cầu cần phải? D. Môi trường chung quanh khô ráo sạch sẽ B. Giữ gìn vệ sinh thân thể C. Tránh côn trùng đốt A. Bảo vệ hàng rào da và niêm mạc tránh thương tổn 17. Đặc điểm dịch tễ phù hợp với chẩn đoán bệnh do Leptospira? B. Lứa tuổi hay mắc là trẻ em và người già A. Gặp ở nam ít hơn ở nữ C. Có tính chất là một bệnh nghề nghiệp D. Bệnh nhiễm Leptospira gặp chủ yếu ở người 18. Cấy máu để tìm xoắn khuẩn leptospira chỉ nên thực hiện trong tuần đầu tiên của bệnh? A. Đúng B. Sai 19. Lâm sàng bệnh tả không tìm thấy hình ảnh nào? A. Nôn mữa - đi cầu xối xã - rối loạn nước điện giải B. Nôn mữa - đi cầu xối xã - sốt - choáng kiệt nước C. Nôn mữa - đi cầu xối xã - tiểu ít - chuột rút D. Nôn mữa - đi cầu xối xã phân toàn nước trắng đục mùi tanh - kiệt nước nhanh 20. Nơi thích hợp nhất cho vi khuẩn Tả sinh sản và phát triển? B. Tá tràng D. Ruột non và ruột già A. Ruột non C. Ruột non và tá tràng 21. Các yếu tố nguy cơ để dịch tả bùng phát ngoại trừ? C. Điều kiện vệ sinh kém D. Độ ẩm môi trường cao B. Nơi dân cư đông đúc A. Nguồn nước sinh hoạt bị nhiễm mặn 22. Cách lây truyền chủ yếu trong bệnh tả là? C. Thức ăn không nấu chín B. Gián tiếp qua nguồn nước A. Từ người bệnh sang người lành do tiếp xúc trực tiếp D. Ruồi, nhặng 23. Tả là một bệnh cảnh? D. Nhiễm độc cấp dường tiêu hoá B. Nhiễm trùng, nhiễm độc cấp đường tiêu hoá C. Nhiễm trùng đường tiêu hoá cấp A. Nhiễm trùng, nhiễm độc toàn thân 24. Phân tả có lổn nhổn những hạt trắng như hạt gạo do? D. Chất nhầy được tiết ra từ các tế bào chế tiết ở thành ruột A. Độc tố vi khuẩn B. Xác bạch cầu đa nhân trung tính bị thoái hoá C. Niêm mạc ruột bị bong ra 25. Biểu hiện thường gặp ở pha miễn dịch trong bệnh Leptospira là? A. Viêm não C. Suy hô hấp cấp D. Suy thận cấp, suy gan B. Viêm màng não, viêm võng mạc 26. Xét nghiệm công thức máu trong bệnh tả cho thấy bạch cấu tăng cao phản ảnh hội chứng nhiễm trùng khá rõ? B. Sai A. Đúng 27. Các cơ quan thường bị tổn thương nhiều nhất trong bệnh Leptospira là? B. Màng não , thận, cơ A. Gan, thận, màng não D. Gan , thận, cơ C. Gan, tim, thận 28. Lâm sàng bệnh dịch tả, mất nước độ II khi trọng lượng cơ thể giảm? D. 10% A. < 5% B. > 5% C. 6-9% 29. Điều nào không phù hợp để dự phòng nhiễm tụ cầu từ da? B. Tôn trọng qui chế vô trùng khi có phẩu thuật C. Không nặn nhọt ở da sớm A. Kiểm tra người mang mầm bệnh ở các nhân viên làm kỹ nghệ thực phẩm D. Dùng kháng sinh dự phòng 30. Thời gian điều trị tụ cầu phổi - màng phổi là? B. 2 - 4 tuần C. 4 - 6 tuần D. 6 - 8 tuần A. 1 - 2 tuần 31. Dấu hiệu suy thận cấp trong bệnh Leptospira? A. Nguyên nhân là do viêm cầu thận cấp D. Luôn luôn kèm theo xuất huyết B. Thường khởi đầu đột ngột với vô niệu rồi đi vào hôn mê C. Có thể hồi phục hoàn toàn nếu chạy thận nhân tạo sớm 32. Phân tả thường có nồng độ K+, Na+, HCO3 – cao hơn so với huyết tương? B. Sai A. Đúng 33. Lý do sau làm bệnh nhiễm virus dengue ảnh hưởng đến lớn đến xã hội, ngoại trừ? B. tác động đến đời sống kinh tế - xã hội D. bệnh ảnh hưởng lớn đến ngân sách quốc gia A. bệnh có tỷ lệ tử vong rất cao C. hàng năm bệnh có tỷ lệ mắc cao 34. Đặc điểm lâm sàng nào sau đây không phù hợp với nhuễm trùng, nhiễm độc thức ăn do tụ cầu? A. Thời gian ủ bệnh ngắn khoảng 1-6 giờ B. Bệnh nhân nôn nhiều, đau bụng và ỉa chảy C. Trong phân có lẫn máu tươi D. Phân lỏng thối 35. Trong bệnh tả, khi trên lâm sàng có biểu hiện da khô, mắt trũng, dấu casper (+) thì mất nước ở? D. Nội bào C. Khoảng kẽ A. Tổ chức dưới da B. Trong lòng mạch 36. Dấu hiệu lâm sàng gợi ý một trường hợp bệnh Leptospira? A. Mắt xung huyết, đau cơ, vàng da D. Co cứng cơ, co giật B. Sốt cao, nôn vọt, cứng cổ C. Sốt cao, đau bụng quặn, đi cầu phân lỏng nhiều lần 37. Trong bệnh tả mất nước trong lòng mạch biểu hiện trên lâm sàng bằng? B. Mắt trũng C. Khát nước D. Mạch nhanh A. Da khô, casper (+) 38. Để tránh tụ cầu kháng thuốc cần phải? C. Phối hợp kháng sinh và khán viêm A. Dùng ngay kháng sinh mạnh từ đầu B. Phối hợp kháng sinh trong điều trị D. Tất cả yếu tố trên 39. Hậu quả của sự tổn thương màng các tế bào nội mô của mao mạch trong bệnh Leptospira là? A. Tăng huyết áp và viêm mao mạch D. Viêm mao mạch, thoát dịch và xuất huyết B. Viêm mao mạch và thoát dịch C. Viêm tắc các mao mạch và giảm tưới máu các cơ quan 40. Biện pháp đề phòng nhiễm trùng huyết do tụ cầu ngoại trừ? D. Nâng cao sức đề kháng của cơ thể A. Không sử dụng kháng sinh bừa bãi làm xuất hiện chủng vi khuẩn kháng thuốc B. Tuyệt đối vô trùng trong các thủ thuật C. Giáo dục cho cộng đồng có thói quen vệ sinh trong sinh hoạt 41. Nhiễm trùng huyết do tụ cầu tần suất cao ở trường hợp nào sau đây? B. Đặt nội khí quản dài ngày C. Khai khí quản đặt canun dài ngày A. Đặt Catherter dài ngày D. Nặn nhọt ở da sớm 42. Hội chứng Weil bao gồm? C. Ban xuất huyết toàn thân, hôn mê D. ARDS, suy gan cấp B. Suy thận cấp, hoại tử cơ A. Vàng da, suy hô hấp 43. Các tai biên cần chú ý trong khi điều trị tả ngoại trừ? D. Giảm K+ gây liệt ruột và ngừng tim A. Co giật do chuyền nhiều nước quá B. Bí tiểu C. Choáng dịch chuyền 44. Thời gian điều trị viêm nội tâm mạc do tụ cầu là? D. 1 - 2 tháng C. 6 - 8 tuần B. 4 - 6 tuần A. 1 - 2 tuần 45. Người ta chỉ mắc bệnh Leptospira khi? D. Hít phải không khí có lẫn Leptospira C. Ăn phải thức ăn có chứa Leptospira B. Đi đến vùng dịch tễ của bệnh nhiễm Leptospira A. Tiếp xúc với bệnh nhân bị nhiễm Leptospira 46. Các biện pháp dự phòng nào sau đây không phù hợp để phòng bệnh Leptospira? B. Tiêm Globulin miễn dịch cho các đối tượng có nguy cơ cao A. Diệt chuột và các loài gậm nhấm khác C. Xử dụng găng tay, ủng bảo hộ khi làm việc trong môi trường có nhiều xoắn khuẩn D. Tiêm phòng vắc-xin 47. Soi tươi phân tả dưới kính hiển vi cho thấy? C. Tễ tào niêm mạc ruột D. Không thấy gì B. Xác bạch cầu bị thoái hóa A. Hồng cầu đừng từng đám 48. Tụ cầu gây nên bệnh cảnh lâm sàng nào ở tổ chức thần kinh? D. Viêm tủy C. Viêm não B. Viêm màng não mủ A. Xuất huyết não 49. Bệnh cảnh do tụ cầu gây nên ở người hay gặp nhất là? B. Nhiễm trùng huyết A. Viêm nội tâm mạc C. Viêm cơ do tụ cầu D. Chốc lỡ, nhọt ở da 50. Kháng sinh được chọ lựa trong điều trị viêm nội tâm mạc do tụ cầu là? A. Gentamycin C. Fosfomycin D. Vancomycin B. Cefazolin 51. Kháng sinh nào không dùng để điều trị bệnh Leptospira? B. Amoxicillin D. Tetracyclin C. Cephalexin A. Penicillin 52. Thuốc đề nghị sử dụng trong hóa dự phòng là? A. Olxacine D. Ampiciline B. Bactrim C. Doxycycline 53. Ở người mắc bệnh tả, vi khuẩn gây bệnh hiện diện ở? A. Máu B. Tại dạ dày C. Phân và chất nôn D. Nước tiểu 54. Vi khuẩn tả gây bệnh được khi? C. Thức ăn bị nhiễm ngoài vi khuẩn tả còn phải có một số tạp khuẩn khác phối hợp A. Chỉ cần ăn phải thức ăn có nhiễm vi khuẩn tả D. Ngoài vi khuẩn tả còn phải có độc tố tả trong thức ăn B. Thức ăn phải có ít nhất 106 vi khuẩn 55. Cấy phân tả cho kết quả sau? A. 1 giờ C. 24 giờ D. 2 ngày B. 12 giờ 56. Những biểu hiện sau là dấu hiệu tiên lượng nặng của bệnh Leptospira ngoại trừ? B. Suy thận cấp kéo dài A. Hội chứng ARDS C. Xuất huyết nhiều nơi kèm giảm tiểu cầu D. Liệt các cơ hô hấp 57. Kháng sinh và liều lượng ưu tiên được chọn điều trị Tả là? C. Tetracycilline 2g/ngày x 5 ngày A. Ofloxacine 400mg/ngày uống x 5ngày B. Ampiciline 1000mg/ngày x 3 ngày D. Tetracycilline 2g/ngày x 3 ngày 58. Phần B của độc tố tả có nhiệm vụ? D. Làm hư biến lớp vi nhung mao của niêm mạc ruột A. Gắn dính vào thụ thể GM1 trên té bào niêm mạc ruột non C. Làm gia tăng ATP B. Xâm nhập vào trong tế bào niêm mạc ruột non 59. Phần A của độc tố tả có tác dụng? B. Hoạt hóa ATP C. Hoạt hóa Adenylcyclaza A. Hoạt hóa phần B của độc tố tả D. Gắn vào thụ thể GM1 60. Chẩn đoán một trường hợp nhiễm khuẩn huyết do tụ cầu khi cấy máu (+)? B. Sai A. Đúng 61. Dung dịch cần thiết được xem là phù hợp nhất trong điều trị tả là? C. Ringer Latate phối hợp với Manitol B. Ringer Latate phối hợp với Glucose 5% A. NatriClorua 0 D. Ringer Latate và dung dịch ORS uống 62. Vi khuẩn tả có thể dễ dàng vượt qua hàng rào dịch vị khi? A. pH dịch vị thấp D. Thức ăn nóng B. Ăn một lượng lớn thức ăn để trung hòa bớt acid dịch vị C. Bụng đói 63. Thuốc được chọn để điều trị những trường hợp bệnh Leptospira nặng là? C. Penicilline g A. Vancomycine D. Bactrim B. Erythromycin 64. Nội độc tố của tụ cầu sản xuất ra làm rối loạn nhiều chức năng quan trọng? A. Đúng B. Sai 65. Trước một bệnh nhân tả mất nước độ II, lượng dịch cần bù ngay là? A. < 50ml/kg B. 50 - 60ml/kg C. 60 - 80 ml/kg D. 80 - 100ml/kg 66. Choáng trong tả chủ yếu là? D. Nhiễm trùng gram (-) A. Chóang nội độc tố C. Suy tuần hoàn cấp do nôn và tiêu chảy mất nước B. Rối loạn điện giải 67. Miễn dịch trong bệnh tả tương đối bền vững? A. Đúng B. Sai 68. Trong các biện pháp sau đây, điều nào là thiết yếu trong việc phòng chống bệnh tả? D. Sử dụng nguồn nước sạch A. Giám sát tả khi có dịch xảy ra B. Cách li bệnh nhân để điều trị C. Giáo dục sức khỏe cho cộng đồng 69. Trong điều trị bệnh tả, khi truyền dịch mà huyết áp không cải thiện thì sử dụng ngay các thuốc vận mạch như dopamin, isupren? B. Sai A. Đúng 70. Hội chứng Weil bao gồm vàng da, suy thận, xuất huyết và có tỷ lệ tử vong cao? B. Sai A. Đúng 71. Điều trị nhọt tụ cầu ở da thông thường? C. Phải điều trị triệt để tránh biến chứng với Gentamycin + Peniciline D. Cách ly và làm vệ sinh vùng thương tổn B. Làm sạch vết thương vùng da có thương tổn, nếu có nguy cơ tái đi tái lại nên dùng kháng sinh họ Cephalosporin thế hệ 1 A. Sát trùng vùng da có thương tổn và làm vệ sinh 72. Có thể dùng thuốc chống đông để phòng thuyên tắc mạch ở những bệnh nhân uốn ván điều trị dài ngày? A. Đúng B. Sai 73. Những người làm các nghề nào sau đây dễ bị mắc bệnh Leptospira? B. Công nhân dầu khí, thợ lặn A. Công nhân vệ sinh, cán bộ thú y D. Học sinh, sinh viên ở nội trú C. Công nhân bưu điện, điện lực 74. Cấy nước tiểu để chẩn đoán bệnh Leptospira? B. Chỉ có thể dương tính sau tuần đầu tiên của bệnh C. Chỉ có thể dương tính vào tuần đầu tiên của bệnh A. Không có gía trị chẩn đoán D. Chỉ có thể dương tính sau tuần thứ ba của bệnh 75. Nhiễm xoắn khuẩn leptospira là một bệnh nghề nghiệp, liên quan đến những công việc dầm nước, đất ẩm hoặc tiếp xúc với gia súc? A. Đúng B. Sai 76. Cấy nước tiểu để chẩn đoán bệnh Leptospira? D. Chỉ có thể dương tính sau tuần thứ ba của bệnh B. Chỉ có thể dương tính sau tuần đầu tiên của bệnh C. Chỉ có thể dương tính vào tuần đầu tiên của bệnh A. Không có gía trị chẩn đoán 77. Tiêm vắc-xin để phòng bệnh Leptospira? D. Cho thấy hiệu quả phòng bệnh còn rất thấp A. Chỉ có hiệu quả sau lần tiêm thứ 3 C. Mỗi lần tiêm cách nhau 5 tuần B. Chỉ có hiệu quả sau lần tiêm thứ 5 78. Triệu chứng nôn xuất hiện sớm trong bệnh tả do? B. Tăng nhu động ruột D. Độc tố tả tác động lên bộ phận cảm thụ ở dạ dày, ruột C. Toan huyết A. Vi khuẩn phát triển ở dạ dày do pH dịch vị trở nên kiềm tính 79. Bệnh tả lan tràn chủ yếu do? B. Thức ăn bị ruồi nhặng A. Nguồn nước bị ô nhiễm D. Hố xí không hợp vệ sinh C. Thức ăn bị dán 80. Bệnh tả khi được điều trị với thuốc kháng sinh đặc hiệu hầu hết kiểm tra phân (-) sau 48 giờ? B. Sai A. Đúng 81. Bệnh Tả gây mất nước? D. Nội bào B. Đẳng trương A. Nhược trương C. Ưu trương 82. Một thể tối cấp do nhiễm tụ cầu là? A. Viêm màng trong tim do tụ cầu B. Tụ cầu phổi, màng phổi C. Nhiễm mủ huyết do tụ cầu D. Tụ cầu ác tính ở mặt 83. Trên cơ thể người, tụ cầu định cư thường xuyên ở? C. Da, niêm mạc B. Màng trong tim D. Hậu môn- sinh dục A. Phổi - Màng phổi 84. Nguồn bệnh chủ yếu của bệnh dịch tả là? B. Nguồn nước bị nhiễm vi khuẩn D. Không vệ sinh trong ăn uống C. Người bệnh và người lành mang vi khuẩn A. Thức ăn bị nhiễm vi khuẩn 85. Thành phần dung dịch nào sau đây là tối ưu nên được lựa chọn trong điều trị tả? D. Ringer lactate B. Glucoza 5% A. Dacca (5,4,1) C. Cloruanatri 0,9% 86. Phân tả có đặc tính nào sau đây? C. pH thấp B. Phân tả người lớn mất nhiều K+ hơn so với trẻ em D. Tính nhược trương A. Gần như đẳng trương so với huyết tương 87. Độc tố vi khuẩn tả có tác dụng? D. Tăng tái hấp thu nước ở ruột già B. Tăng tiết nước vào trong lòng ruột non A. Bong tế bào niêm mạc ruột non C. Tăng thải Na+, Cl-, HCO3 - 88. Trên thế giới, bệnh nhiễm virus dengue chủ yếu xảy ra ở? D. các nước nhiệt đới, bán nhiệt đới C. các nước ôn đới, bán nhiệt đới B. các nước miền ôn đới, nhiệt đới A. các nước miền bán nhiệt đới 89. Những người làm nghề sau ít có nguy cơ mắc bệnh do Leptospira? A. Công nhân vệ sinh cống rãnh D. Công nhân mỏ than B. Công nhân dầu khí C. Nông dân 90. Phụ nữ có thai được tiêm phòng uốn ván 3 lần trước khi sinh? A. Đúng B. Sai 91. Các triệu chứng thường gặp trong bệnh viêm dạ dày ruột cấp do tụ cầu? A. Xuất hiện sớm sau khi ăn lâm sàng nôn, đau bụng, ỉa chảy B. Xuất hiện sớm sau khi ăn, lâm sàng với sốt nôn tiêu chảy C. Xuất hiện sớm sau khi ăn, lâm sàng, đi cầu xối xã, phân lõng vàng tanh D. Xuất hiện sau 12 giờ sau khi ăn, lâm sàng sốt đau bụng tiêu chảy 92. Thời gian điều trị kháng sinh ở bệnh nhân Leptospira là? D. 12 ngày A. 5 ngày C. 9 ngày B. 7 ngày 93. Vị trí hay bị tấn công nhất trong viêm nội tâm mạc do tụ cầu là? D. Valve 3 lá và valve động mạch phổi C. Valve 3 lá và valve động mạch chủ A. Valve 2 lá và valve động mạch chủ B. Valve 2 lá và valve động mạch phổi 94. Lâm sàng tả khô xảy ra chủ yếu ở đối tượng? A. Trẻ vừa cai sửa B. Người già C. Phụ nữ có thai D. Trẻ suy dinh dưỡng và người già bị giun sán 95. Bệnh lý phổi do tụ cầu thường gặp ở trẻ nhỏ là? B. Viêm phế quản D. Tụ cầu phổi màng phổi C. Phế quản- phế viêm A. Viêm phổi 96. Khi bệnh nhiễm leptospira đã chuyển sang pha 2, điều trị kháng sinh thường không có hiệu quả? B. Sai A. Đúng 97. Chẩn đoán xác định nhiễm trùng huyết do tụ cầu khi? A. Cấy máu (+) D. Khi cấy máu (-) thì phải kết hợp với các triệu chứng lâm sàng khác như sốt cao, rét run, có ổ di bệnh nhiều cơ quan phũ tạng B. Cấy máu và cấy mủ ở thương tổn (+) C. Cấy máu (+) nhiều lần 98. Với bệnh tả, nếu được điều trị bằng kháng sinh đặc hiệu kết quả cấy phân(-) sau? C. 36 giờ A. 12 giờ D. 48 giờ B. 24 giờ 99. Miễn dịch trong bệnh tả? D. Hiệu quả cao sau khi chủng ngừa B. Bền vững C. Cần phải được tái nhiễm nhiều lần A. Không bền Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành