999 câu hỏi ôn tập – Bài 9FREEBệnh Học Truyền Nhiễm 1. Có thể điều trị dự phòng cho những người tiếp xúc với virus cúm bằng? D. Pepdine C. Lamivudine B. Amatadine A. Ribavirin 2. Thời gian ủ bệnh của Cúm khoảng? B. Từ 3 - 5 ngày C. Từ 5 - 7 ngày D. Từ 7 - 10 ngày A. Từ 1 - 3 ngày 3. Khi viêm gan vi rút B phối hợp vi rút D, thường diễn biến lâm sàng là? C. Thể thông thường D. Nặng ở người cao tuổi B. Nặng, có thể gây viêm gan tối cấp A. Nhẹ 4. Đa số trường hợp viêm gan do vi rút B, C,D thường khởi phát? A. Từ từ C. Đột ngột B. Cấp tính D. Không xác định được 5. Bệnh Thuỷ đậu và Zona là? C. Hai bệnh khác nhau nhưng có tác nhân gây bệnh cùng một họ D. Hai bệnh có những biến chứng như nhau B. Hai bệnh khác nhau nhưng có cùng một tác nhân gây bệnh A. Hai bệnh có triệu chứng lâm sàng tương tự nhau 6. Vắc-xin quai bị có hiệu qủa bảo vệ? D. Trên 95% trường hợp A. 65-75% trường hợp B. 75-85% trường hợp C. 85-95% trường hợp 7. Phương pháp phòng bệnh thuỷ đậu đúng là? B. Cách ly bệnh nhân cho đến khi các nốt đậu đóng mày A. Cách ly bệnh nhân cho đến khi hết sốt D. Tiêm Globulin miễn dịch cho tất cả những người có các yếu tố nguy cơ C. Tiêm Globulin miễn dịch cho tất cả những người tiếp xúc với bệnh nhân 8. Đặc điểm của sốt trong bệnh cúm? D. Tăng lên từ từ, cao nhất là 400C vào ngày thứ 3-4 của bệnh A. Xuất hiện đột ngột và tăng lên nhanh chóng trong những ngày đầu tiên C. Xuất hiện đột ngột và giảm dần trong vòng 5 ngày B. Xuất hiện sau khi có viêm long đường hô hấp trên và tăng lên từ từ 9. Bệnh thuỷ đậu thường xảy ra cuối xuân, đầu hè, cao điểm là vào tháng 6-7? A. Đúng B. Sai 10. Phương thức truyền bệnh viêm gan vi rút B, C, D là? C. Do đánh răng A. Do ăn uống chung B. Có thể xảy ra do dùng chung lại nhiều lần dao cạo râu làm chảy máu D. Do dùng bàn chải tắm 11. Tiến triển của bệnh cúm? C. Thường tự giới hạn trong vòng 4-7 ngày, sau đó bệnh nhân hoàn toàn khoẻ mạnh D. Ở người già, tình trạng chán ăn, ho và mệt mỏi còn kéo dài đến 3 tuần sau khi hồi phục B. Thường kèm theo bội nhiễm đường hô hấp nếu không dùng kháng sinh dự phòng A. Thường lành tính và tự hồi phục trong vòng 8-10 ngày 12. Điều trị triệu chứng của bệnh thuỷ đậu bao gồm? C. Giảm ho và giảm ngứa D. Phòng loét da và viêm phổi B. Hạ sốt và giảm số lượng nốt đậu A. Hạ sốt và giảm ngứa 13. Thái độ xử lý đúng của nhân viên Trạm y tế phường/xã khi có một bệnh nhân bị thuỷ đậu đến khám? B. Cho bệnh nhân điều trị ngoại trú nhưng khuyên cách ly khỏi tất cả trẻ em trong gia đình C. Cho bệnh nhân điều trị ngoại trú và tiêm Globulin miễn dịch cho tất cả những người trong gia đình D. Cho bệnh nhân điều trị ngoại trú và tiêm vắc-xin phòng Thuỷ đậu cho tất cả những người trong gia đình A. Giữ bệnh nhân ở lại điều trị ở trạm Y tế 14. Diễn biến phần lớn trường hợp nhiễm vi rút viêm gan cấp là? C. Gây viêm gan mạn B. Thường để lại hậu quả lâu dài A. Có thể tự giới hạn và khỏi bệnh dần D. Dễ bị viêm gan tối cấp và tử vong cao 15. Corticoid được chỉ định rộng rãi khi có viêm tuýên mang tai kèm theo viêm tinh hoàn? A. Đúng B. Sai 16. Đặc điểm lâm sàng thời kỳ ủ bệnh viêm gan vi rút cấp là? A. Thường mệt mỏi chân tay không rõ ràng D. Đau bụng âm ỉ B. Sốt C. Chưa có biểu hiện lâm sàng rõ ràng 17. Các biến chứng thường gặp nhất của bệnh cúm là? C. Viêm não-màng não D. Viêm thanh quản, tràn dịch màng phổi B. Viêm phế quản-phổi, bội nhiễm tai mũi họng A. Viêm xoang 18. Biểu hiện của cúm ác tính là? B. Suy thận, suy gan, suy tim phải D. Viêm cơ tim, mờ lan toả hai phổi C. Suy hô hấp cấp, suy tim phải, rối loạn ý thức A. Suy hô hấp cấp, suy tim trái, suy giảm miễn dịch 19. Đặc điểm diễn biến transaminase trong viêm gan vi rút cấp? D. Tăng cao nhất vào giai đoạn đầu của thời kỳ khởi phát C. Trở về bình thường trong thời kỳ hồi phục B. Tồn tại tồn tại > 6 tháng A. SGOT luôn luôn cao hơn SGPT 20. Vi rút gây viêm gan B, C, D lây truyền qua những đường sau, ngoại trừ? D. Tiêu hoá C. Tình dục A. Máu B. Từ mẹ sang con 21. Vi rút gây viêm gan A và E lây truyền qua đường? B. Máu C. Chu sinh D. Tình dục A. Tiêu hoá 22. Trong điều trị, theo dõi bệnh viêm gan vi rút cấp, triệu chứng sau cần theo kiểm tra hàng ngày, ngoại trừ? A. Chiều cao gan D. Dấu hiệu tiêu chảy B. Các rối loạn tri giác C. Chán ăn, mất ngủ 23. Có thể dùng Paracetamol và Aspirin để hạ nhiệt cho bệnh nhân cúm khi nhiệt độ tăng trên 380C? B. Sai A. Đúng 24. Điểm nào cần đặc biệt nhấn mạnh khi tuyên truyền về cúm trong cộng đồng? A. Cúm là một bệnh rất nặng, khó điều trị C. Cúm là một bệnh thông thường, có thể tự khỏi mà không cần điều trị D. Cúm là một bệnh có khả năng lây lan mạnh và nhanh, có thể gây thành dịch lớn B. Bệnh nhân cúm cần phải được tuyệt đối cách ly khỏi cộng đồng để tránh lây lan 25. Yếu tố tiên lượng quan trọng nhất về sinh học trong viêm gan vi rút cấp là? B. Tỷ prothrombin A. Bilirubin / máu tăng cao, cả trực tiếp và gián tiếp, chủ yếu là trực tiếp C. Siêu âm không có tắc mật D. Phosphatase / máu tăng 26. Phần lớn trường hợp viêm tuỵ do quai bị có thể kéo dài từ 2-3 tuần? B. Sai A. Đúng 27. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với nốt đậu trong bệnh thuỷ đậu? C. Có thể mọc ở niêm mạc miệng, đường hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu D. Thường có đường kính 13-20 mm A. Có hình tròn hoặc hình giọt nước B. Mọc nhiều đợt trên một vùng da 28. HBV được lây truyền chủ yếu qua? A. Truyền bệnh chu sinh hoặc do tiêm chích B. Qua sửa C. Chủ yếu do nhiễm trùng ở bào thai trong tử cung D. Những thành viên khác của gia đình của bệnh nhân 29. Viêm tinh hoàn trong bệnh quai bị có thể xảy ra trước viêm tuyến mang tai hoặc không kèm theo viêm tuyến mang tai? B. Sai A. Đúng 30. Diễn biến lâm sàng viêm gan vi rút A thường là? B. Nặng C. Trung bình D. Nặng ở tuổi già A. Nhẹ 31. Trong viêm gan vi rút cấp, thường SGOT - SGPT đều tăng? C. từ 5 lần trở lên so với trị bình thường , tỷ lệ SGPT / SGOT > 1 B. từ 2 -5 lần giá trị trên của trị số bình thường A. gấp 2 lần giá trị trên của trị số bình thường D. trên 5 lần giá trị trên của trị số bình thường, tỷ lệ SGPT / SGOT < 1 32. Đặc điểm lâm sàng thời kỳ khởi phát của viêm gan vi rút cấp là? A. Thường âm thầm khó phát hiện C. Trong thể điển hình , nổi bật nhất là uể oải, mệt mỏi , chán ăn , nôn ói , đau bụng nhẹ và lâm râm ở hạ sườn phải B. Thường diễn biến từ từ D. Sốt ,thường sốt cao 33. Biến chứng viêm phổi trong bệnh Thuỷ đậu? A. Chiếm tỷ lệ 30-40% ở trẻ em, hiếm gặp ở người lớn B. Chủ yếu gặp ở người bị suy giảm miễn dịch, dùng Corticoid kéo dài C. Chủ yếu gặp ở trẻ em sống trong môi trường vệ sinh kém D. Chiếm tỷ lệ 20-30% ở người lớn và người bị suy giảm miễn dịch 34. Diễn biến lâm sàng viêm gan vi rút E thường nhe, loại trừ? B. Trẻ em và người trẻ C. Người trẻ D. Phụ nữ có thai A. Trẻ em 35. Đặc điểm của hội chứng đau trong bệnh cúm? B. Đau tất cả các cơ khớp, kèm sưng nóng và đỏ A. Đau quanh hốc mắt, vùng trán hay thái dương D. Diễn tiến của nhức đầu không có liên quan với cơn sốt C. Đau đầu từng cơn, ngày càng tăng lên 36. Những đại dịch cúm gần đây trên thế giới thường có liên quan đến? B. Công tác phòng chống dịch quá kém C. Sự thay đổi đường lây truyền của virus D. Sự thay đổi kháng nguyên của virus cúm A. Số lượng virus tăng nhanh 37. Đặc điểm thời kỳ phục hồi viêm gan vi rút cấp là? D. Bệnh nhân cảm thấy khỏe hơn, ăn ngon miệng C. Đa số trường hợp transaminase vẫn còn tăng cao B. Vàng da - vàng mắt còn tồn tại A. Tiểu đậm màu kéo dài 38. Đối tượng mắc bệnh Thuỷ đậu? B. Người lớn trên 19 tuổi chỉ chiếm hơn 3% số bệnh nhân C. Bệnh nhân 14 tuổi chỉ chiếm khoảng 10% số bệnh nhân A. 60% là trẻ em 1-14 tuổi D. Những người đã mắc bệnh thì có miễn dịch vĩnh viễn 39. Thời gian ủ bệnh (ngày) của viêm gan vi rút A là? C. 14 -60 D. 30 -180 A. 15 -160 B. 15 - 45 40. Các biện pháp chung để phòng bệnh viêm gan vi rút A, E cấp là? C. An toàn thực phẩm B. Hạn chế tiếp xúc với máu và dịch tiết A. Tiêm phòng trẻ sơ sinh D. Dùng kim-bơm tiêm một lần 41. Có hơn 2/3 trường hợp nhiễm virus quai bị không có triệu chứng? B. Sai A. Đúng 42. Biến chứng hay gặp nhất của bệnh Thuỷ đậu là? C. Hội chứng Reye A. Viêm não B. Viêm phổi D. Bội nhiễm da 43. Các vụ dịch cúm xuất hiện không theo chu kỳ rõ ràng? B. Sai A. Đúng 44. Đặc điểm của cúm ác tính là hội chứng suy hô hấp cấp và thường gặp ở những người không được điều trị sớm bằng thuốc kháng virus? A. Đúng B. Sai 45. Bệnh Thuỷ đậu thường xảy ra? B. Chủ yếu vào những tháng thời tiết lạnh lẽo C. Vào cuối xuân, đầu hè D. Vào cuối đông, đầu xuân A. Vào cuối thu, đầu đông 46. Thời gian lây bệnh Thuỷ đậu? D. Bắt đầu 24 giờ sau khi có phát ban cho đến khi hết sốt B. Bắt đầu 24 giờ trước khi có phát ban cho đến khi hết sốt A. Bắt đầu 24 giờ trước khi có phát ban cho đến khi các nốt đậu đóng mày C. Bắt đầu 48 giờ trước khi có phát ban và kéo dài 7-8 ngày 47. Các biến chứng thường gặp của bệnh thuỷ đậu là nhiễm trùng da, viêm phổi, viêm hạch…? B. Sai A. Đúng 48. Bệnh cảnh lâm sàng nặng của bệnh thuỷ đậu thường không có liên quan đến? C. Số lượng các nốt đậu D. Triệu A. Dùng thuốc ức chế miễn dịch kéo dài B. Có các biến chứng kèm theo chứng ngứa ngoài da 49. Biện pháp để phòng bệnh viêm gan vi rút B cấp là? B. Vệ sinh môi trường D. Xây dựng hệ thống cung cấp nước sạch A. Người nấu ăn bếp tập thể khi mắc viêm gan B cần được cách ly C. Sử dụng kim - bơm tiêm 1 lần 50. Về lứa tuổi, viêm gan siêu vi A cấp thường gặp ở? C. Người trẻ A. Bất cứ tuổi nào B. Trẻ em và người trẻ D. Trẻ em 51. Biện pháp chung để phòng bệnh viêm gan vi rút B cấp là an toàn trong truyền máu? A. Đúng B. Sai 52. Trong điều trị bệnh cúm? A. Amantadine và Rimantadine có hiệu lực tốt đối với 3 typ của virus cúm nếu dùng rất sớm B. Nếu phát hiện cúm ác tính, phải dùng kháng sinh phổ rộng và liều cao D. Nếu có bội nhiễm, tốt nhất nên dùng kháng sinh nhóm Quinolon hoặc Cephalosporin thế hệ 3 C. Bệnh nhân phải được nghỉ ngơi, ăn uống đầy đủ và bù đủ lượng dịch đã mất do nôn mửa và đi lỏng 53. Các biện pháp chung để phòng bệnh viêm gan vi rút B cấp là? B. Rửa tay trước khi ăn C. Rửa tay sai khi đại tiện A. An toàn thực phẩm D. An toàn truyền máu 54. Trẻ em từ 10-19 tuổi có thể mắc bệnh quai bị 2-3 lần? A. Đúng B. Sai 55. Biến chứng viêm phế quản-phổi do vi khuẩn trong bệnh cúm? A. Xảy ra do dùng kháng sinh dự phòng không đầy đủ D. Thường chỉ gặp ở trẻ em dưới 14 tuổi B. Biểu hiện bằng sốt cao, ho khan, nuốt đau C. Biểu hiện bằng sốt cao, ho kèm đàm, nghe phổi có ran nổ 56. Nhiễm trùng da trong bệnh thuỷ đậu? C. Thường do tụ cầu vàng và liên cầu gây nên D. Xảy ra do dùng kháng sinh không phù hợp B. Thường do phế cầu và tụ cầu gây nên A. Thường do phế cầu và liên cầu gây nên 57. Một số thuốc có thể sử dụng trong viêm gan vi rút cấp là? B. Thuốc kháng sinh A. Thuốc an thần D. Tránh mọi thuốc do có thể có hại cho gan C. Khi nôn quá nhiều có thể dùng thuốc chống nôn 58. Chế độ nghỉ ngơi trong viêm gan vi rút cấp là? C. Làm việc như bình thường B. Bệnh nhân có thể làm việc D. Cố gắng làm việc đều đặn A. Tại giường 59. Biện pháp phòng bệnh đơn giản nhưng hiệu quả trong những vụ dịch cúm nguy hiểm là? C. Cho cách ly tất cả bệnh nhân nghi bị cúm D. Phun thuốc diệt vi-rút ở những vùng nghi có dịch A. Tiêm phòng vaccine cho tất cả những người sống trong vùng nghi có dịch B. Cho điều trị dự phòng bằng Amatadine cho tất cả những người sống trong vùng nghi có dịch 60. Bệnh thuỷ đậu ở trẻ bình thường không cần điều trị đặc hiệu vì? D. Triệu chứng lâm sàng ở các trẻ thường nhẹ nhàng A. Ở trẻ bình thường không có biến chứng xảy ra C. Những trẻ bình thường có khả năng đề kháng rất cao B. Bệnh nói chung lành tính và tự giới hạn 61. Ba triệu chứng lâm sàng luôn luôn có trong thời kỳ toàn phát của viêm gan vi rút cấp điển hình là? D. Vàng da - vàng mắt , sốt , gan to và đau A. Vàng da - vàng mắt , sốt , ngứa C. Vàng da - vàng mắt , không sốt , nước tiểu đậm màu B. Vàng da - vàng mắt , ngứa , gan to và chắc 62. Các thuốc kháng virus có thể sử dụng để điều trị thuỷ đậu là? D. AZT và Lamivudine C. Ribavirin và Zidovir A. Vidarabine và Acyclovir B. Lamivudine và Adefovir 63. Thời gian lây bệnh của người bị cúm cho những người chung quanh? A. Từ 3 ngày trước khởi bệnh và kéo dài 1 tuần B. Từ 3 ngày trước khởi bệnh và kéo dài 2 tuần D. Từ 6 ngày trước khởi bệnh và kéo dài 2 tuần C. Từ 6 ngày trước khởi bệnh và kéo dài 1 tuần 64. Trong bệnh cúm, bội nhiễm phế quản-phổi do vi khuẩn thường gặp ở những nhóm người sau? D. Suy thận mạn C. Người già và người bị suy hô hấp mạn tính A. Phụ nữ có thai hoặc mới sinh con B. Có bệnh tim bẩm sinh 65. Điều trị viêm gan vi rút cấp bao gồm? A. Sử dụng kháng sinh càng sớm càng tốt B. Điều trị nâng đỡ C. Sử dụng thuốc nam D. Điều trị triệu chứng 66. Chẩn đoán cúm trong thực tế dựa vào? A. Viêm long đường hô hấp trên và yếu tố dịch tễ B. Triệu chứng nhiễm virus và đau mỏi cơ khớp D. Triệu chứng nhiễm virus, ho, đau mỏi cơ khớp và yếu tố dịch tễ C. Yếu tố dịch tễ và viêm phế quản-phổi 67. Trong giai đoạn toàn phát của viêm gan vi rút cấp một số biến chứng nguy hiểm gây tử vong có thể xảy ra là? C. Ung thư gan D. Viêm gan tối cấp B. Xơ gan A. Viêm gan bán cấp 68. Chủng ngừa vaccine phòng bệnh cúm hàng năm có hiệu quả bảo vệ trên 90%? A. Đúng B. Sai 69. Triệu chứng thực thể trong giai đoạn toàn phát của viêm gan vi rút cấp thường được phát hiện? B. Toàn trạng thường tốt, gan hơi to và đau nhẹ, lách có thể hơi to A. Tình trạng nhiễm trùng , nhiễm độc D. Dấu giãn mạch hình sao C. Dấu hiệu tăng áp tĩnh mạch cửa 70. Thuỷ đậu là một bệnh? D. Chỉ cần điều trị triệu chứng C. Không cần phải điều trị đặc hiệu vì các biến chứng không có gì nguy hiểm A. Cần phải điều trị đặc hiệu vì các biến chứng của nó rất nặng nề B. Không cần phải điều trị đặc hiệu vì nói chung lành tính và tự giới hạn 71. Dấu hiệu lâm sàng xuất hiện đầu tiên và kéo dài lâu nhất trong viêm gan vi rút cấp là? D. Đau bụng C. Đầy bụng, khó tiêu mỗi lần ăn B. Chán ăn A. Mệt mỏi, uể oải 72. Dự phòng đặc hiệu chống viêm gan vi rút cấp là an toàn thực phẩm, giáo dục thói quen vệ sinh? B. Sai A. Đúng 73. Đặc điểm của nốt đậu trong bệnh Thuỷ đậu là? D. Nhiều lứa tuổi khác nhau, bắt đầu ở thân mình, mặt rồi lan khắp tứ chi A. Cùng một lứa tuổi, bắt đầu ở thân mình, mặt rồi lan ra tứ chi C. Cùng một lứa tuổi, bắt đầu ở khắp nơi B. Nhiều lứa tuổi khác nhau, bắt đầu ở tứ chi, mặt rồi lan khắp thân mình 74. Đặc điểm dịch tễ học viêm gan vi rút B,C,D là? B. Số người bị nhiễm bệnh thấp D. Lây nhiễm qua đường máu, dịch tiết, lây nhiễm từ mẹ sang con C. Bệnh chỉ có mặt ở Đông Nam Á A. Lây do nguồn nước sinh hoạt nhiễm chất thải của người bệnh 75. Chẩn đoán nguyên nhân viêm gan vi rút cấp thường dựa vào? A. Các yếu tố lâm sàng C. Các yếu tố xét nghiệm sinh học SGOT , SGPT tăng cao D D. Các chỉ điểm huyết thanh vi rút như IgM -anti HAV, HBsAg và IgM anti HBc, anti HCV, IgM anti HEV B. Sinh thiết dại thể gan 76. Cúm ác tính thường gặp ở những nhóm người sau? D. Được điều trị quá muộn A. Người già yếu, phụ nữ có thai, suy giảm miễn dịch C. Trẻ sơ sinh, trẻ suy dinh dưỡng B. Có bệnh tim và thận bẩm sinh 77. Ở giai đoạn toàn phát của viêm gan vi rút cấp thường là hết sốt, vì vậy có thể giống bệnh nào sau? D. Viêm gan do nhiễm độc A. Bệnh do leptospira C. Nhiễm khuẩn huyết có biến chứng gan B. Bệnh sốt rét 78. Các loại virus hoặc vi khuẩn sau có thể gây bệnh cảnh tương tự cúm ngoại trừ? D. Chlamydia A. Adenovirus C. Herpes virus B. Rhinovirus 79. Khả năng tạo miễn dịch của vaccine phòng thuỷ đậu khoảng? B. 65-75% D. 100% A. 45-55% C. 85-95% 80. Theo WHO, hiện nay bệnh viêm gan siêu vi B là, ngoại trừ? A. Thường gặp nhất và lây lan mạnh nhất ở người C. Trong số người nhiễm vi rút viêm gan B, có # 300 triệu người mang vi rút mãn tính B. Thế giới hiện nay có hơn 2000 triệu người/năm nhiễm vi rút viêm gan B D. Bệnh chỉ có ở những nước phát triển 81. Thời gian bảo vệ của vaccine phòng cúm khoảng? D. 10-12 tháng A. 1-2 tháng B. 3-6 tháng C. 7-9 tháng 82. Thời gian ủ bệnh ( ngày ) của viêm gan vi rút B là? C. 14 -60 D. 30 -180 B. 15 - 45 A. 15 -160 83. Các biện pháp để phòng bệnh viêm gan vi rút B cấp là sử dụng syringe và kim tiêm 1 lần? A. Đúng B. Sai 84. Dự phòng đặc hiệu chống viêm gan vi rút cấp là tiêm phòng bằng vắc xin? A. Đúng B. Sai 85. Đặc điểm lâm sàng điển hình trong thời kỳ khởi phát của viêm gan vi rút cấp là? D. Mệt mỏi, uể oải, chán ăn, đầy bụng, đau bụng âm ỉ vùng hạ sườn phải, nước tiểu ít và đậm màu, sốt, thường sốt nhẹ sau đó là xuất hiện vàng da, vàng mắt B. Có biểu hiện triệu chứng của hội chứng bệnh huyết thanh với đau khớp, sốt, phát ban A. Triệu chứng giống cảm cúm với đau cơ , đau khớp C. Đột ngột vàng da - vàng mắt xuất hiện 86. Đặc điểm khởi phát của viêm gan vi rút A , E là? B. Kéo dài A. Từ từ C. Cấp tính D. Không rõ ràng 87. Acyclovir được chỉ định sớm cho tất cả trẻ em và người lớn bị thuỷ đậu? B. Sai A. Đúng 88. Thời kỳ ủ bệnh của bệnh thuỷ đậu? C. Từ 10-14 ngày D. Từ 10-21 ngày B. Từ 7-14 ngày A. Từ 7-10 ngày 89. Virus cúm bao gồm? A. Có 3 type kháng nguyên A, B, C và cả ba đều gây thành dịch lớn B. Có 2 kháng nguyên Hemaglutinin (H) và Neuraminidase (N) D. Có genome gồm nhiều đoạn DNA chuỗi đơn C. Có đường kính từ 60 - 80 nm 90. Biện pháp đơn giản để hạn chế bội nhiễm trong bệnh thuỷ đậu là? A. Dùng các thuốc kháng histamin C. Bôi các nốt đậu bằng xanh methylen B. Dùng các thuốc kháng virus D. Vệ sinh thân thể tốt 91. Tác nhân gây nhiễm trùng da thường gặp trong bệnh thuỷ đậu là Liên cầu và Tụ cầu vàng? A. Đúng B. Sai 92. Đặc điểm đường truyền bệnh của vi rút viêm gan A là do? C. dùng chung bơm, kim tiêm A. ruồi, nhặng B. người nấu dùng tay bị nhiễm và không nấu kỹ thức ăn D. nguồn nước cung cấp bị nhiễm chất tiết của người bệnh 93. Đặc điểm đường truyền bệnh viêm gan vi rút E là? D. Uống nước nhiễm chất thải người bệnh, xảy ra mùa mưa hoặc sau lụt A. Thường gặp ở trẻ em B. Do dùng chung bơm, kim tiêm C. Đỉnh cao là mùa hè và mùa đông 94. Đặc điểm lâm sàng điển hình thời kỳ toàn phát viêm gan vi rút cấp là? D. Sốt B. Gan to A. Bệnh nhân cảm thấy nước tiểu ít đi và đậm màu , sau đó xuất hiện vàng da - vàng mắt C. Mệt mỏi, chán ăn, vàng da - vàng mắt xuất hiện 95. Acyclovir chỉ có hiệu quả trong điều trị bệnh thuỷ đậu nếu? D. Kết hợp với Vidarabine B. Chỉ dùng cho trẻ < 6tuổi C. Liều dùng > 10mg/kg/ngày A. Được dùng trong vòng 24 giờ sau khi bệnh khởi phát 96. Viêm gan vi rút E thường có biểu hiện lâm sàng ở? B. Người trẻ tuổi (15- 39 tuổi) A. Trẻ em (< 15 tuổi) D. > 60 tuổi C. Trung niên (40 - 60 tuổi) 97. Biện pháp phòng bệnh thuỷ đậu tốt nhất là cách ly bệnh nhân? B. Sai A. Đúng 98. Dấu hiệu nổi bật nhất thường xuất hiện trong viêm gan vi rút cấp có triệu chứng là? D. Đau bụng B. Chán ăn A. Mệt mỏi, uể oải C. Đầy bụng, khó tiêu mỗi lần ăn 99. Những đối tượng có nguy cơ biến chứng nặng khi bị cúm là người lớn tuổi, bị suy hô hấp mạn tính, suy giảm miễn dịch…? A. Đúng B. Sai Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai