999 câu hỏi ôn tập – Bài 10FREEBệnh Học Truyền Nhiễm 1. Trong điều trị sốt rét, gọi là sốt rét kháng thuốc độ II khi? A. Lâm sàng hết sốt, nhưng kéo máu vẫn còn KSTSR D. Không sạch KSTSR, chỉ giảm 25% mức độ ban đầu B. Sạch KST thể vô tính, nhưng sau 28 ngày xuất hiện trở lại C. Lâm sàng hết sốt, nhưng sốt trở lại trong vòng 28 ngày 2. Bệnh viêm não Nhật Bản có ảnh hưởng tới sức khỏe cộng đồng vì? B. Hội chứng nhiễm trùng nặng D. Tỉ lệ mắc bệnh thấp A. Bệnh có tỉ lệ tử vong thấp C. Thường để lại di chứng trầm trọng 3. Những biến đổi nào sau đây không thấy ở những hồng cầu mang KSTSR? C. Tăng khả năng trao đổi khí với tổ chức D. Màng hồng cầu tăng tính thấm đối với Natri B. Màng hồng cầu không còn mềm mại A. Trên bề mặt hồng cầu xuất hiện những trụ lồi 4. Nguyên tắc điều trị bệnh viêm não Nhật bản là? A. Dùng thuốc chống vi rút đặc hiệu như Acyclovir B. Điều trị triệu chứng là chủ yếu, nâng cao thể trạng, phát hiện để kịp thời điều trị phòng các biến chứng C. Dùng kháng sinh D. Chống phù não, an thần ,hạ nhiệt 5. Tử vong trong sốt rét ác tính thường gặp với tỉ lệ cao ở trường hợp nào sau đây? C. Sốt rét ác tính thể não + tổn thương trên hai phủ tạng A. Sốt rét ác tính thể đa phủ tạng B. Sốt rét ác tính thể não + tổn thương thêm một phủ tạng D. Tỉ lệ tử vong như nhau trong các trường hợp 6. Đặc điểm nào sau đây không xảy ra khi P. falciparum xâm nhập vào cơ thể? A. P D. Hồng cầu mang P B. P C. Hồng cầu mang P 7. Ở Việt nam, năm 1997, tỷ lệ bệnh nhân bị viêm gan cấp có IgM anti-HAV (+) là? D. Khoảng 51 % C. 41 - 50% B. 21 - 40% A. < 20 % 8. Để dự phòng bệnh SR biện pháp nào sau đây nên được sử dụng rộng rãi tạI vùng SR lưu hành? B. Hương xua muỗI D. Nằm màn tẩm Permethrin A. Phun thuốc tồn lưu diệt muỗi C. Cải tạo môi trường 9. Ở Việt nam, côn trùng trung gian truyền bệnh viêm não Nhật bản B chủ yếu là? D. C A. Culex pipiens C. C B. C 10. Để việc phòng chống sốt rét trong cộng đồng có hiệu quả cao, biện pháp nào sau đây nên được áp dụng rộng rãi nhất? D. Tăng cường giáo dục tại cơ quan trường học C. Họp dân để thảo luận B. Viết sách báo tuyên truyền A. Sử dụng phương tiện truyền thông đạI chúng 11. Trong điều trị sốt rét, gọi là sốt rét kháng thuốc độ I khi? D. Không sạch KSTSR, chỉ giảm 25% mức độ ban đầu B. Sạch KST thể vô tính, nhưng sau 28 ngày xuất hiện trở lại A. Lâm sàng hết sốt, nhưng kéo máu vẫn còn KSTSR C. Lâm sàng hết sốt, nhưng sốt trở lại trong vòng 28 ngày 12. Khi có yếu tố dịch tễ SR và tìm thấy KSTSR trong máu thì? D. Gan lách to ra C. Lâm sàng có cơn sốt rét B. Chẩn đóan bệnh sốt rét A. Có thể chỉ là người lành mang KST 13. Đặc điểm lâm sàng thời kỳ lui bệnh viêm não Nhật bản thể thông thường điển hình là,ngoại trừ? C. Bệnh nhân dần dần tỉnh, hiện tượng tăng trương lực cơ giảm dần A. Tình trạng toàn thân của bệnh nhân cải thiện dần D. Sốt cao B. Mạch chậm dần về bình thường, nhịp thở không rối loạn 14. Về định nghĩa Viêm não Nhật Bản là bệnh? A. Lây truyền và thường để lại những di chứng nghiêm trọng D. Thường gây tổn thương thần kinh trung ương B. Truyền nhiễm nguy hiểm cần khai báo dich C. Lây truyền cấp tính do vi rút có ái tính với nhu mô não gây ra 15. Lâm sàng của SRAT thể gan mật biểu hiện chủ yếu là? A. Nôn ra mật, có khi ra máu bầm B. Tiểu vàng đậm D. Xuất huyết C. Vàng da, vàng mắt 16. Điều trị viêm gan vi rút cấp cho bệnh nhân nghỉ ngơi là chủ yếu? A. Đúng B. Sai 17. Liệu trình điều trị của Cloroquin là (viên 250mg có 150mg base)? C. 4 - 4 - 2 B. 4 - 2 - 2 - 2 D. 4 - 4 - 4 A. 2 - 2 - 2 - 2 - 2 18. Quinin có thể diệt được mọI thể vô tính trong hồng cầu kể cả giao bào của mọi loại KSTSR? A. Đúng B. Sai 19. Biểu hiện trên đường hô hấp của SRAT thể phổi chủ yếu là? D. Ho, khạc đàm vàng xanh A. Ho, khó thở B. Ho, khạc đàm có bọt hồng C. Tăng tiết đàm giải 20. Mefloquine được sử dụng để dự phòng sốt rét khi? A. Không có chỉ định hóa dự phòng C. Nếu có điều kiện nên phát dự phòng cho mọI ngườI trong vùng SR B. Chỉ dùng trong 6 tháng đầu tiên khi đến định cư ở vùng sốt rét D. Người lao động, du lịch đến vùng sốt rét 21. Viêm não Nhật bản là bệnh có thể dự phòng có hiệu quả bằng cách tiêm phòng vắc xin? A. Đúng B. Sai 22. Biện pháp phòng bệnh viêm gan vi rút B truyền từ mẹ sang con là tiêm chủng vắc xin cho phụ nữ hàng loạt? A. Đúng B. Sai 23. Hiện tượng kết dính trong SRAT là do? C. Hồng cầu không mang KST kết dính với hồng cầu mang KST D. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu kết dính với nhau B. Các hồng cầu mang KST kết dính vào nhau và kết dính nội mạc mạch máu A. Các hồng cầu không mang KST kết dính vào nhau 24. Triệu chứng lâm sàng thời kỳ toàn phát bệnh viêm não Nhật bản thể thông thường điển hình gồm? D. Dấu thần kinh khu trú B. Liệt nửa người A. Đau đầu, đặc biệt là vùng trán C. Hạ huyết áp 25. Điều trị diệt giao bào KSTSR để chống lây lan dùng? D. Quinine B. Mefloquine C. 8-Amino-Quinolein A. Artesunate 26. Điểm nào không tìm thấy trong sốt rét đái Hb? C. KSTSR có khi không tìm thấy D. Hồng cầu niệu (+) A. Bạch cầu máu ngoại vi tăng B. Hct giảm 27. Cơn sốt rét diễn ra khi ký sinh trùng sốt rét hiện diện ở? B. Chu trình hồng cầu C. Chu trình tiền hồng cầu A. Chu trình hồng cầu và chu trình ngoài hồng cầu D. Chu trình hữu tính 28. Trong bệnh sốt rét, hóa dự phòng tập thể được đặt ra khi? B. Cá nhân đi du lịch hoặc đến công tác tại vùng dịch tễ sốt rét C. Cho bất kỳ ai ở trong vùng dịch tễ sốt rét A. Vùng có sốt rét lưu hành nặng D. Không nên sử dung hóa dự phòng tập thể 29. Hiện tượng tạo hoa hồng trong SRAT là do? B. Các hồng cầu mang KST kết dính vào nhau C. Hồng cầu không mang KST kết dính với hồng cầu mang KST A. Các hồng cầu không mang KST kết dính vào nhau D. Hồng cầu mang KST kết dính nội mạc mạch máu 30. Sự nhiễm KSTSR liên tục sẽ tạo cơ hội cho cơ thể đáp ứng miễn dịch đối với sốt rét? A. Đúng B. Sai 31. Một trong những nguy cơ xảy ra SRAT là? D. Phát hiện muộn và điều trị muộn C. Hiện tượng đề kháng thuốc B. Người lớn tuổi A. Người mang KSTSR lạnh 32. Biện pháp điều trị cấp cứu viêm gan vi rút tối cấp là, ngoại trừ? B. Uống Neomycin 1 -1,5 g /ngày C. Dung dịch Morihepamin tĩnh mạch A. Uống Lactulose 30 - 60 g chia 4 lần/ngày cho đến khi có dấu hiệu tiêu chảy D. Thuốc kháng vi rút 33. Các biện pháp sau dùng để phòng chống vectơ ngoại trừ? C. Thả cá vào ao hồ và nơi có nước A. Cải tạo môi trường D. Nâng cao mức sống của người dân trong vùng dịch tễ sốt rét B. Ngủ nằm màng 34. Trong thời kỳ khởi phát, trên lâm sàng cơn sốt rét thường không có tính chất chu kỳ rõ vì? C. Lượng độc tố do KSTSR giải phóng ra để gây sốt chưa đủ nhiều B. KSTSR làm vỡ hồng cầu D. Chu trình phát triển của KSTSR trong hồng cầu chưa đồng bộ A. KSTSR đang ở trong gan 35. Thời gian ủ bệnh (ngày) của viêm gan vi rút A là? C. 14 -60 B. 15 - 45 A. 15 -160 D. 30 -180 36. Tất cả mọi lứa tuổi và mọi giới đều có khả năng cảm nhiễm sốt rét như nhau? A. Đúng B. Sai 37. Trong SRAT thể não, biểu hiện nào không tìm thấy? B. Thiếu oxy não C. Gia tăng lactate trong dịch não tuỷ D. Gia tăng bạch cầu trung tính trong dịch não tuỷ A. Nghẽn mạch 38. Sốt rét đái Hb dễ xuất hiện ở đối tượng nào sau đây? B. Người ở lâu trong vùng dịch tễ sốt rét hoặc bị sốt rét nhiều lần D. Thanh thiếu niên A. Người mới ra khỏi vùng dịch tễ sốt rét C. Người già yếu 39. Biến chứng nặng và thường gặp nhất trong sốt rét đái Hb là? C. Vàng da vàng mắt B. Suy thận cấp A. Xuất huyết D. Nôn ra mật 40. SRAT bắt gặp với tần suất cao ở đối tượng nào? A. Người kinh D. Người già B. Dân tộc ít người C. Trẻ em 41. Tiêu chuẩn nào dưới đây không nằm trong tiêu chuẩn chẩn đoán SRAT? D. Bạch cầu máu ngoại vi tăng cao C. Hạ đường huyết A. Suy thận với lượng nước tiểu < 400ml/24 giờ B. Phù phổi với dấu hiệu suy hô hấp cấp 42. Điều trị viêm gan vi rút cấp là sử dụng kháng sing toàn thân? B. Sai A. Đúng 43. Phun thuốc diệt muỗi nên được sử dụng khi? A. Vùng có tỷ lệ mắc bệnh sốt rét cao B. Vùng có sốt rét lưu hành nặng C. Nhà cửa phảI có độ thông thoáng D. Điều kiện kinh tế khó khăn 44. Yếu tố nguy cơ trong bệnh sốt rét, ngoại trừ? A. Lao động ở rừng núi, du lịch đến vùng dịch tễ sốt rét C. Thói quen không ngủ màng D. Uống thuốc phòng sốt rét B. Phát triển thuỷ lợi, đào hồ ao, khai hoang rừng tre nứa để lại gốc 45. Người ta có thể dùng gama-globulin khẩn cấp khi phơi nhiễm vi rút viêm gan nào sau đây? B. vi rút C A. vi rút B C. vi rút E D. vi rút A 46. Dự phòng đặc hiệu chống viêm gan vi rút là? D. Thuốc chủng ngùa (tiêm phòng) đối với viêm gan vi rút A và B và có thể đối với D A. An toàn truyền máu, tránh tiếp xúc với máu bị nhiễm C. Sử dụng bao cao su trong quan hệ tình dục, không cho máu, tinh dịch, phủ tạng B. Kim xăm da hoặc xâu lỗ tai phải tuyệt đối vô trùng 47. Đặc điểm lâm sàng của viêm gan vi rút cấp là diễn biến thường kéo dài trên 6 tháng? A. Đúng B. Sai 48. Trong điều trị sốt rét đái Hb, những điều nào sau đây không phù hợp? C. Làm thêm xét nghiệm tìm G6PD hổ trợ giải thích chẩn đoán, tránh nguy cơ suy thận B. Giải quyết triệt để tình trạng viêm tác ống thận tránh nguy cơ suy thận A. Luôn luôn theo dõi màu sác và lượng nước tiểu D. Sử dụng sớm thuốc lợi tiểu trong mọi tình huống chống suy thận 49. Trong SRAT, các yếu tố gây hạ đường huyết ngoại trừ? D. Gan tăng tân tạo glycogen A. Tăng nhu cầu sử dụng oxy và glucose của cơ thể B. Tăng nhu cầu glucose do phân huỷ glucose theo con đường yếm khí C. Gan không tạo được glucose từ glycogen và tân tạo glucose từ các chất khác 50. Xét nghiệm đặc hiệu để chẩn đoán xác định viêm não Nhật bản là? B. Công thức bạch cầu A. Xét nghiệm máu C. Xét nghiệm nước não tuỷ D. Phản ứng huyết thanh 51. Thuốc được dùng để điều trị dự phòng hiện nay là? C. Primaquin A. Fansidar D. Trimethoprim B. Mefloquin 52. Thời kỳ nung bệnh viêm não Nhật bản thể thông thường điển hình kéo dài? C. Khó xác định D. > 21 ngày B. Từ 15 đến 21ngày A. Từ 5 đến 14 ngày 53. Để đảm bảo chế độ dinh dưỡng trong điều trị viêm não Nhật Bản, đường nuôi dưỡng cho bệnh nhân nặng có hôn mê chủ yếu là? A. Chỉ bằng đường tĩnh mạch B. Đường hậu môn C. Qua sonde dạ dày D. Đường hậu môn kết hợp đường tĩnh mạch 54. Với sốt rét do P. falciparum thì khả năng nào không tìm thấy? C. Đề kháng với Chloroquin B. Thời kỳ ủ bệnh ngắn hơn P D. Phải điều trị song song chu trình hồng cầu và chu trình ngoài hồng cầu A. Ở Việt Nam tỉ lệ nhiễm falciparum nhiều hơn P 55. Giai đoạn hữu tính của Plasmodium xảy ra trong cơ thể người? A. Đúng B. Sai 56. Điều trị viêm gan vi rút cấp là sử dụng thuốc kháng vi rút? A. Đúng B. Sai 57. Điều trị cấp cứu viêm gan vi rút tối cấp thường là? D. Tiến hành điều trị khẩn trương B. Cho bệnh nhân nghỉ ngơi tại giường C. Ghép gan cấp cứu A. Phát hiện sớm các dấu hiệu viêm gan tối cấp 58. Dự phòng đặc hiệu chống viêm gan vi rút A là? D. Tiêm chủng vaccin C. Sử dụng bao cao su trong quan hệ tình dục, không cho máu, tinh dịch, phủ tạng B. Hiểu biết về phương thức truyền bệnh và đặc biệt chú ý đến vệ sinh cá nhân và những kỹ thuật khi tiếp xúc với máu để làm giảm tỷ lệ nhiễm bệnh A. Kim xăm da hoặc xâu lỗ tai phải tuyệt đối vô trùng 59. Acyclovir là thuốc có thể chỉ định trong điều trị? A. Viêm não Nhật bản B B. Viêm não do Herpes simplex C. Viêm não do thuỷ đậu D. Viêm não sau quai bị 60. Ở nước ta các tỉnh trọng điểm có sốt rét lưu hành là? D. Quảng ninh, Hòa bình, Sông bé, Đồng nai, Minh hải B. Hòa bình, Lạng sơn, Quãng ngãi , Đắc lắc, Ninh thuận A. Sơn la, Hòa bình, Kon tum, Lâm đồng, Minh hải C. Yên bái, Lào cai, Phú thọ, Lâm đồng, Bến tre 61. Ðối tượng tiêm phòng vaccin viêm não Nhật Bản là? B. Phụ nữ có thai D. Trẻ em từ 3 đến 15 tuổi A. Thanh thiếu niên C. Trẻ sơ sinh đến dưới 3 tuổi 62. Trong bệnh sốt rét giai đoạn hữu tính xảy ra ở? B. Trong gan A. Trong hồng cầu D. Trong người C. Trong muỗi 63. Đặc điểm khởi phát của viêm gan vi rút A, E thường là? B. Cấp tính nhưng kéo dài D. Không rõ ràng A. Từ từ C. Cấp tính 64. Vật chủ trung gian truyền bệnh viêm não Nhật Bản là? D. Bọ chét B. Người tiếp xúc trực tiếp, nguồn lây chủ yếu là người bệnh C. Súc vật như lợn, ngựa A. Muỗi 65. Trong bệnh sốt rét thường gặp thiếu máu dạng? B. Đẳng sắc hồng cầu méo mó A. Đẳng sắc hồng cầu to D. Nhược sắc hồng cầu bình thường C. Nhược sắc hồng cầu nhỏ 66. Để dự phòng cho ngườI dân ở vùng dịch tễ sốt rét, biện pháp nào sau đây nên được áp dụng? A. Uống mefloquine D. Ngủ màng tẩm permethrine B. Khai thông cống rãnh C. Phát quang bụi rậm 67. Đặc điểm lâm sàng của sốt rét ở phụ nữ mang thai, ngoại trừ? A. Dễ có biểu hiện lâm sàng nếu mang sẵn KSTSR trong cơ thể B. Dể nhiễm trùng hậu sản C. Bệnh nhân rất dễ hạ đường huyết nhất là khi có điều trị bằng quinine D. Trong giai đoạn chuyển dạ bệnh nhân rất dễ đi vào SRAT 68. Phòng bệnh viêm não Nhật bản chủ yếu là, ngoại trừ? C. Vệ sinh môi trường D. Dùng kim-bơm tiêm một lần B. Tuyên truyền các biện pháp phòng bệnh cho nhân dân A. Tiêm chủng vaccin phòng bệnh 69. Hiện nay, trong viêm gan vi rút, thuốc phòng có thể dùng cho? C. Viêm gan do cytomegalovirus D. Viêm gan vi rút A,B,D A. Viêm gan do vi rút G B. Viêm gan do vi rút Herpes simplex 70. Trong SRAT đặc điểm nào sau đây không tìm thấy ở hồng cầu? B. Màng hồng cầu mất tính chất mềm mại D. Tăng tính thấm với natri C. Dễ dàng di chuyển đến các mao mạch sâu A. Trên bề mặt hồng cầu xuất hiện các nụ lồi 71. Ở nước ta loại Plasmodium gây bệnh sốt rét gặp với tần suất cao là? C. P A. P D. P B. P 72. Quinine được xem thuốc ưu tiên lựa chọn trong điều trị sốt rét vì các tính chất sau, ngoại trừ? A. Rẻ tiền lại tác dụng tốt đối với ký sinh trùng ở mọi giai đọan D. Tỷ lệ ký sinh trùng sốt rét đề kháng vớI quinine thấp C. Dự phòng cơn sốt rét rất hiệu quả B. Hấp thu tốt dưới mọi hình thức sử dụng 73. Viêm não do vi rút là bệnh nhiễm trùng thần kinh gây ra do siêu vi trùng, bệnh thường để lại di chứng trầm trọng về thần kinh? A. Đúng B. Sai 74. Để phát hiện sớm một trường hợp sốt rét thường có nguy cơ chuyển sang SRAT phải theo dõi dấu hiệu nào sau đây? A. Số lượng nước tiểu D. Bạch cầu máu ngoại vi tăng cao C. Sốt liên tục hoặc nhiều cơn kế tiếp nhau B. Mạch nhanh 75. Nguyên tắc nào sau đây không phù hợp trong điều trị sốt rét? C. Điều trị nguyên nhân: cắt cơn sớm, triệt căn tốt, chống tái phát, chống lây lan B. Nên chờ kết quả kéo máu tìm KSTSR D. Kết hợp điều trị nguyên nhân là nâng cao thể trạng A. Chẩn đoán sớm điều trị sớm 76. Triệu chứng lâm sàng thời kỳ khới phát bệnh viêm não Nhật bản thể thông thường điển hình không có triệu chứng sau? A. Đau đầu , đặc biệt là vùng trán, đau bụng, buồn nôn và nôn D. Về tâm thần kinh có thể xuất hiện lú lẫn hoặc mất ý thức, phản xạ gân xương tăng B. Liệt mềm 2 chân C. Ngay trong 1 -2 ngày đầu của bệnh đã xuất hiện cứng gáy, tăng trương lực cơ , rối loạn sự vận động nhãn cầu 77. Đặc điểm lâm sàng của viêm gan vi rút cấp là thường có vàng mắt -da? B. Sai A. Đúng 78. Nguyên tắc nào sau đây không phù hợp trong điều trị sốt rét ác tính não? B. Chăm sóc và theo dõi như một cấp cứu nội khoa A. Phải làm giảm và diệt KSTSR càng sớm càng tốt C. Không dùng corticoid D. Truyền máu cấp cứu vì có hiện tượng tán huyết cấp tính 79. Tác nhân gây bệnh sốt rét ác tính thường do? B. Muỗi Aedes aegypti C. Plasmodium falciparum D. Plasmodium vivax A. Muỗi Anopheles 80. Ở Việt nam ,bệnh viêm não Nhật bản B ít gặp hơn ở? D. Vùng nông thôn B. Người lớn A. Trẻ em dưới 10 tuổi C. Vùng đồng bằng 81. SRAT thường xảy ra ở những cơ địa nào dưới đây? B. Phụ nữ có thai C. Người ở vùng dịch tễ sốt rét hoặc bị sốt rét nhiều lần A. Người già D. Người mới đi vào vùng dịch tễ sốt rét 82. Đặc điểm khởi phát của viêm gan vi rút B, C, D thường là? D. Mơ hồ A. Từ từ B. Cấp tính hoặc từ từ C. Rất cấp tính 83. Điều trị giao bào trong máu chỉ cần dùng primaquine liều duy nhất 0,5 mg base để chống lây lan? B. Sai A. Đúng 84. Tiêm chủng vaccin phòng bệnh viêm não Nhật Bản nhằm mục đích? D. Trung hoà độc tố A. Ðưa kháng thể vào bệnh nhân B. Tạo được miễn dịch đặc hiệu bảo vệ sức khoẻ C. Ngăn ngừa virút phát triển 85. Trong SRAT hồng cầu bị nhiễm KST có biến đổi nào sau đây? A. Hình dĩa hai mặt lõm D. Tăng tính thấm đối với Natri B. Bề mặt hồng cầu trơn làng C. Tăng khả năng vận chuyển O2 và CO2 86. Sốt rét ác tính thường có nguy cơ xảy ra ở các điều kiện sau ngoại trừ? B. Đang có dịch sốt rét xảy ra C. Phát hiện muộn và điều trị muộn A. Người lao động nặng ở vùng dịch tễ sốt rét D. Người chưa được chủng ngừa 87. Đặc điểm lâm sàng của viêm gan vi rút cấp là diễn biến thường 2-3 tháng? B. Sai A. Đúng 88. Dự phòng đặc hiệu chống viêm gan vi rút B là? B. Sử dụng bao cao su trong quan hệ tình dục, không cho máu, tinh dịch, phủ tạng A. Tiêm chủng vaccin C. Hiểu biết về phương thức truyền bệnh và đặc biệt chú ý đến vệ sinh cá nhân và những kỹ thuật khi tiếp xúc với máu để làm giảm tỷ lệ nhiễm bệnh D. Kim xăm da hoặc xâu lỗ tai phải tuyệt đối vô trùng 89. Trong các lục địa sau nơi nào bệnh sốt rét lưu hành dữ dội nhất? D. Châu Âu A. Châu Á C. Châu Mỹ B. Châu Phi 90. Viêm gan vi rút A, E truyền bệnh qua? A. Tiêu hoá B. Máu D. Tình dục C. Chu sinh 91. Biện pháp nào sau đây là không phù hợp với việc phòng chống sốt rét? D. Nằm màng tẩm permethrine A. Củng cố, nâng cấp cơ sở điều trị bệnh sốt rét C. Phun thuốc diệt muỗi B. LoạI trừ nơi ẩn nấp của muỗi Anopheles 92. Trong SRAT thể não, thương tổn chính thường tìm thấy là? D. Thiếu oxy não B. Phù não A. Tắc nghẽn các mao mạch, phù nề và xuất huyết quanh các mao mạch C. Gia tăng lactate trong não và dịch não tuỷ 93. Bệnh nhân có cơn sốt rét run, để chẩn đoán bệnh sốt rét cần phải? D. Tìm yếu tố dịch tễ sốt rét - Tìm KST Sốt rét trong máu A. Tìm yếu tố dịch tễ sốt rét C. CTM - KST, Siêu âm - Xét nghiệm nước tiểu B. Tìm yếu tố dịch tễ sốt rét 94. Thời kỳ lui bệnh viêm não Nhật bản thể thông thường tính từ ngày? C. Từ ngày thứ 5 đến ngày thứ 7 B. Từ ngày thứ 3 đến ngày thứ 4 D. > 7 ngày A. Từ 1 đến 2 ngày 95. Triệu chứng quan trọng của viêm gan vi rút tối cấp thường là? A. Mất ngủ kéo dài C. Dấu giãn mạch hình sao B. Gan lớn D. Rối loạn tri giác ngày một nhiều, rung cơ, cử động bất thường, gan teo nhỏ, xuất huyết da , niêm mạc 96. Triệu chứng lâm sàng nổi bật của thời kỳ toàn phát bệnh viêm não Nhật bản thể thông thường điển hình là, ngoại trừ? A. Từ mê sảng, kích thích, u ám lúc đầu dần dần bệnh nhân di vào hôn mê sâu dần C. Tăng trương lực cơ kiểu ngoại tháp làm cho bệnh nhân nằm co quắp B. Rối loạn thần kinh thực vật: vã mồ hôi, da lúc đỏ lúc tái, rối loạn nhịp thở, mạch nhanh và yếu D. Trì trệ về tâm thần 97. Ở Việt nam, động vật nào sau đây là ổ chứa virut viêm não Nhật bản B trong thiên nhiên hay gặp nhất? A. Gà D. Các loài chim C. Chim Liếu điếu B. Trâu, bò 98. Bệnh SR đái Hemoglobin có đặc điểm? C. Thường gặp hơn sốt rét thể não A. Thường gặp chủ yếu ở người mới bị SR lần đầu tiên B. Thường gặp ở người mắc bệnh SR nhiều lần D. Thường kết hợp với các thể khác 99. Thương tổn nào sau đây dễ tìm thấy nhất trong sốt rét đái Hb? D. Đái ra máu vi thể C. Đái ra máu đại thể B. Tổn thương ống thận A. Giảm sức lọc ở cầu thận Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành