Đề cương ôn tập – Bài 2FREEHuyết học - Truyền máu 1. Hồng cầu nhược sắc gặp trong bệnh lý nào? B. Thiếu máu thiếu sắc D. Cả hai đều đúng C. Cả hai đều sai A. Bệnh lý huyết sắc tố 2. Nồng độ Hb bình thường người lớn từ? C. 11-16g/dL B. 14-16g/L A. 11-16g/L D. 14-16g/dL 3. Tác dụng của G-CSF: (chọn câu sai)? C. Kích thích tế bào gốc giai đoạn sớm cùng các cytokin khác A. Kích thích tăng sinh và hoạt hóa chức năng bạch cầu hạt B. Tăng sinh dưỡng bào D. Kích thích lympho tiền B Kích thích tăng sinh dòng hạt 4. Hem hiện diện trong. Chọn câu sai? A. Hb C. Cytochrome B. Myoglobin D. Pepsinogen 5. Các hình ảnh nào sau đây trên phết máu ngoại biên gợi ý nhất đến tình trạng bình thường? A. Thể Howell-Jolly D. Thể Heinz C. Hồng cầu lưới B. Chấm ưa kiềm 6. Hiện tượng chuỗi tiền hồng cầu gặp trong bệnh lý... chọn câu sai? D. Bệnh lý globulin đơn dòng A. Bệnh Thalassemia C. Bệnh tự miễn dịch B. Bệnh đa u tủy xương 7. Tỷ lệ hồng cầu lưới xuất hiện trong máu ngoại vi là bao nhiêu? C. 0,5 – 1,5% A. 0,5 – 1% D. 1 – 1,5% B. 0,25 – 0,5% 8. Viết tắt của các yếu tố kích thích tạo máu là? D. TNF B. G-CSF C. GM-CSF A. HGFs 9. Tỷ lệ dòng bạch cầu lympho tại tủy xương? B. 10%-15% D. 65%-75% C. 50%-60% A. 5%-10% 10. Nhiệm vụ cung cấp sắt cho các nguyên hồng cầu để tổng hợp huyết sắc tố là do? C. Tế bào liên võng nội mạc B. Tế bào liên võng ngoại mạch A. Đại thực bào trung tâm D. Tế bào nội mô 11. Số lượng tiểu cầu được cho là giảm khi? B. <150*10^9/L A. <400*10^9/L D. Đáp án khác C. <100*10^9/L 12. Giai đoạn biệt hóa của hồng cầu xuất hiện với số lượng khoảng? C. 50-100 x10^9 /L A. 0-50 x10^9 /L D. 75-125 x10^9 /L B. 25-75 x10^9 /L 13. Mọi tế bào máu trưởng thành trong máu ngoại vi đều được tạo thành từ quá trình sản sinh và biệt hóa, bắt đầu từ tế bào nào? A. Tế bào gốc đa năng D. Tế bào gốc vạn năng B. Tiền nguyên hồng cầu C. Nguyên tủy bào 14. Tiểu cầu khi nhuộm giemsa bắt màu gì? B. Màu tím đen D. 3 ý trên đều sai C. Màu tím hồng A. Màu xanh dương 15. Quá trình tổng hợp hem gồm mấy loại men? B. 6 A. 4 D. 10 C. 8 16. Tác dụng của yếu tố KIT ligand? C. Tăng sinh dưỡng bào B. Kích thích tăng sinh CFU-GM A. Kích thích lympho tiền B D. Cảm ứng quá trình thoái triển của khối u 17. Thời gian trung bình hồng cầu lưu hành trong máu? D. 100-120 ngày B. 60-80 ngày C. 80-100 ngày A. 40-60 ngày 18. Rối loạn tổng hợp hem dẫn đến bệnh lý? B. Bệnh lý Hb A. Thalassemia C. Bệnh porphyrin D. Tất cả đúng 19. Trong các bệnh nhiễm trùng mạn thì? D. Cả 3 câu đều sai C. A sai B đúng B. Giảm tỉ lệ bạch cầu lympho lớn A. Tăng tỉ lệ bạch cầu lympho lớn 20. Hematin được tạo thành khi nào? D. Fe3+ -> Fe2+, chuyển sang màu đỏ B. Fe3+ -> Fe2+, chuyển sang màu nâu A. Fe2+ -> Fe3+, chuyển sang màu đỏ C. Fe2+ -> Fe3+, chuyển sang màu nâu 21. Hoocmone nào điiều hòa biệt hóa và tăng sinh tiểu cầu? A. Thrombopoietin D. Insulin C. GH B. Androgen 22. Tế bào gốc là những tế bào quan trọng nhất trong quá trình sản sinh những tế bào tạo máu đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 23. Điều hòa quá trình biệt hóa và trưởng thành của dòng bạch cầu mono do yếu tố nào? C. GM-CSF B. G-CSF D. GM-CSF và M-CSF A. M-CSF 24. “Hạt nhỏ, bắt màu đỏ tươi trải đều trên nền nguyên sinh chất màu hồng” là đặc điểm của dòng bạch cầu hạt nào? A. Bạch cầu trung tính D. Bạch cầu mono B. Bạch cầu ưa axit C. Bạch cầu ưa kiềm 25. Trong phân tử hemoglobin, hem tạo ra 1 môi trường các gốc kỵ khí bên trong hemoglobin bảo vệ sắt không tiếp xúc với nước và do đó không bị oxy hóa. Câu trên đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 26. Các yếu tố tham gia điều hòa tạo máu? B. Interleukin C. Interferon α D. Tất cả đều đúng A. KIT ligand 27. Nguyên nhân gây nên hồng cầu hình bia? B. Thiếu máu tan máu tự miễn A. Loạn sản tủy C. Thalassemia D. a,b,c đúng 28. Ở cấu trúc bậc 2, bao nhiêu % gốc acid amin của hemoglobin tạo nên các đoạn xoắn? C. 80-90% B. 70-80% D. 90-100% A. 60-70% 29. Phân tử Fe trong hem có hóa trị? D. Tùy từng loại hem mà có hóa trị khác nha B. III u C. II, III A. II 30. Phản ứng nào sau đây xảy ra trong ty thể? C. Phản ứng thứ 3 A. Phản ứng đầu tiên B. Phản ứng thứ 2 D. Phản ứng thứ 4 31. Bất thường hình thái dòng hồng cầu nào sau đây được chia cùng nhóm với thể Howell-Jolly? Chọn câu sai? C. Thể Pappenheime B. Thể Heinz A. Chấm ưa kiềm D. Hồng cầu hình liềm 32. Kết quả xét nghiệm công thức máu “Thiếu máu hồng cầu lớn ưu sắc”? A. Sai B. Đúng 33. Khi nguyên tử sắt trong hem bị oxy hóa thì hem sẽ có màu gì? C. Vàng D. Nâu A. Đỏ B. Cam 34. Dấu ấn đặc trưng của tế bào gốc vạn năng là? A. CD34 C. Thy-1 D. Cả 3 đều đúng B. c-Kit 35. Tại tủy xương bình thường, 2 dòng tế bào chính là? C. Dòng hồng cầu và dòng tiểu cầu A. Dòng bạch cầu hạt và dòng hồng cầu D. Tất cả đúng 1 B. Dòng bạch cầu hạt và dòng tiểu cầu 36. Có mấy dòng bạch cầu lympho? A. 1 C. 3 D. 4 B. 2 37. Điền vào chỗ trống: “ Hem gồm 1 nguyên tử ...... nằm trong trung tâm của 4 vòng pyrole của......’’? C. Fe2+ - protoporphyrin IX A. Fe2+ - protoporphyrinogen IX B. Fe3+ - protoporphyrin IX D. Fe3+ - protoporphyrinogen IX 38. Bạch cầu mono nhân nhiều múi, hình lá, hình bàn cờ gặp trong? A. Bệnh Lao phổi C. Tình trạng nhiễm khuẩn, nhiễm độc nặng B. Bệnh Bạch cầu cấp D. Bệnh Osler 39. Tiểu cầu khi nhuộm giemsa bắt màu gì? D. 3 ý trên đều sai A. Màu xanh dương C. Màu tím hồng B. Màu tím đen 40. Đặc điểm: Hạt nhỏ, bắt màu đỏ tươi trải đều trên nền nguyên sinh chất là của loại bạch cầu nào sau đây? C. Bạch cầu mono A. Bạch cầu hạt ưa axit D. Bạch cầu hạt trung tính B. Bạch cầu hạt ưa kiềm 41. Yếu tố kích thích tạo hồng cầu và CFU-Meg? C. GM-CSF D. Tất cả đều sai B. Thrombopoietin A. FLT-3 ligand 42. Tổng hợp hem xảy ra ở đâu? B. Giai đoạn hồng cầu ưa acid A. Giai đoạn tiền nguyên hồng cầu D. Từ giai đoạn tiền nguyên hồng cầu đến giai đoạn hồng cầu lưới C. Giai đoạn hồng cầu ưa base 43. Sự oxy hóa sắt thành dạng Ferric sẽ? A. Chuyển hem thành hematin D. Tất cả đều đúng B. Chuyển Hb thành metHb C. Chuyển Hb thành Hb không thể chuyển oxy 44. Ở gan, đại thực bào tại chỗ nằm dọc theo thành mao mạch nan hoa là? A. Tế bào Kuffer B. Đại thực bào phế nang C. Tế bào kẽ của thận D. Tất cả đều sai 45. Tiền thân dòng tế bào diệt tự nhiên được sinh ra từ? D. Cả 3 đều sai A. Tế bào gốc đa năng định hướng sinh dòng tủy B. Tế bào gốc đa năng định hướng sinh dòng lympho C. Tế bào gốc vạn năng 46. Hem gồm 4 pyrole của protoporphyrin IX và có 1 nguyên tử ... nằm ở trung tâm. Trong dấu 3 chấm là? C. Cu2+ B. Fe3+ D. Cu+ A. Fe2+ 47. Giai đoạn biệt hóa đầu tiên từ tế bào gốc vạn năng là? C. Tế bào diệt A. Tế bào gốc đa năng định hướng sinh dòng tủy B. Tế bào gốc đa năng định hướng sinh dòng lympho D. Cả a và b đều đúng 48. Đâu là bất thường về hình thái tiểu cầu? D. A đúng B sai C. A và B đúng B. Tiểu cầu khổng lồ A. Tiểu cầu nhỏ 49. Yếu tố nào sau đây không là yếu tố kích thích tạo máu? C. GM-CSF D. TNF A. Erythropoietin B. G-CSF 50. Sắp xếp thời gian sống của các tế bào máu trưởng thành theo thứ tự tăng dần? A. Bạch cầu hạt < hồng cầu < tiểu cầu D. Tiểu cầu < bạch cầu hạt < hồng cầu B. Bạch cầu hạt < tiểu cầu < hồng cầu C. Hồng cầu < tiểu cầu < bạch cầu hạt 51. Đại thực bào là do loại bạch cầu nào phát triển thành? D. Bạch cầu trung tính A. Bạch cầu ưa kiềm C. Bạch cầu lympho B. Bạch cầu mono 52. TGF-β là viết tắt của? D. Tất cả đều sai B. Interferon beta A. Yếu tố tăng trưởng chuyển dạng beta C. Interferon γ 53. Sắt của hem thường ở dạng nào? C. Ferrittin D. Cả 3 câu trên đúng B. Ferrous A. Ferric 54. Dưới các điều kiện di truyền riêng biệt, có bao nhiêu loại men cần thiết cho quá trình tổng hợp hem? B. 6 A. 5 C. 7 D. 8 55. Thể Howell-Jolly xuất hiện ở đối tượng nào sau đây? A. Phẩu thuật gan - mật C. Ghép thận D. Cắt lách B. Ghép tủy 56. Các dòng bạch cầu lympho là? A. Bạch cầu lympho T D. Cả 3 ý trên đều đúng C. Tế bào diệt tự nhiên (NK) B. Bạch cầu lympho B 57. Thứ tự đúng trong quá trình biệt hóa dòng bạch cầu hạt trung tính? A. CFU-GEMM → Nguyên tủy bào trung tính → Tiền tủy bào trung tính → Tủy bào trung tính → Hậu tủy bào trung tính → Bạch cầu đũa → Bạch cầu hạt trung tính B. CFU-GEMM → Bạch cầu đũa →Tiền tủy bào trung tính → Tủy bào trung tính → Hậu tủy bào trung tính → Bạch cầu hạt trung tính D. CFU-GEMM → Nguyên tủy bào trung tính → Tiền tủy bào trung tính → Hậu tủy bào trung tính → Bạch cầu đũa →Bạch cầu hạt trung tính C. CFU-GEMM → Bạch cầu đũa →Tiền tủy bào trung tính → Tủy bào trung tính → Hậu tủy bào trung tính → Nguyên tủy bào trung tính → Bạch cầu hạt trung tính 58. Tế bào bạch cầu nào có kích thước lớn nhất trong máu ngoại vi? B. Bạch cầu lympho A. Bạch cầu trung tính D. Cả A,B,C đều đúng C. Bạch cầu mono 59. Hồng cầu hình giọt nước gặp trong? B. Xơ tủy D. a,b đúng C. Thalassemia A. Loạn sản tủy 60. Hem sau khi bị ôxy hóa tạo thành? A. Hematin C. MetHb B. Hemoglobin D. Hemosiderin 61. Hình ảnh của hồng cầu nhược sắc trên phết máu ngoại vi? D. Hình lõm 2 đầu B. Hình móng ngựa A. Hình vòng nhẫn C. Hình bia 62. Interleukin được tiết ra từ tế bào? B. Bạch cầu mono A. Bạch cầu lympho C. Các tế bào liên kết D. Tất cả đều đúng 63. Trong bệnh Osler, bạch cầu mono có đặc điểm như thế nào? A. Nhân nhiều múi, hình lá, hình bàn cờ B. Bạch cầu có kích thước to, nhỏ không đều C. Nhân nhiều múi, hạt mịn D. Có không bào trong tế bào chất 64. Bình thường hem có màu gì? A. Đỏ C. Vàng B. Cam D. Nâu 65. Tế bào mỡ chiếm tỉ lệ 30 – 40% trong thành phần tế bào và diện tích tạo máu ở tủy xương ở lứa tuổi nào sau đây? B. trẻ em D. Sơ sinh C. Phụ nữ có thai A. Người trưởng thành 66. Khả năng gắn kết với O2 của hem là? D. Câu B đúng C. Câu A đúng B. Không khồi phụ A. Có hồi phục 67. Ở người trưởng thành, HbA chiếm bao nhiêu tổng số hemoglobin? A. 93% C. 97% D. 99% B. 95% 68. Bệnh lý gây thiếu máu hồng cầu nhỏ? D. Cả 2 ý trên đều sai A. Thiếu máu do thiếu sắt C. Cả 2 ý trên đều đúng B. Bệnh thalassemia 69. Bạch cầu hạt tăng đoạn gặp trong bệnh lý nào? B. Nhiễm trùng nặng, nhiễm virus D. Câu A và C đúng A. Thiếu máu hồng cầu to, nhiễm trùng mạn C. U ác tính, xơ gan 70. Quá trình biệt hóa dòng bạch cầu mono theo thứ tự đúng là? A. CFU-GM => tế bào tiền thân dòng mono => nguyên bào mono => Tiền mono => bạch cầu mono trưởng thành D. CFU-GM => tế bào tiền thân dòng mono => bạch cầu mono trưởng thành => nguyên bào mono => Tiền mono C. CFU-GM => nguyên bào mono => tế bào tiền thân dòng mono => Tiền mono => bạch cầu mono trưởng thành B. CFU-GM => tế bào tiền thân dòng mono => Tiền mono => nguyên bào mono => bạch cầu mono trưởng thành 71. Trong số các yếu tố ức chế tạo máu, yếu tố nào có tác dụng nổi bật nhất? B. TNF A. TGF-β C. Interferon β D. G-CSF 72. “Hạt to, đều, bắt màu vàng cam” là đặc điểm của dòng bạch cầu hạt nào? D. Bạch cầu mono B. Bạch cầu ưa axit C. Bạch cầu ưa kiềm A. Bạch cầu trung tính 73. Hoocmone nào điiều hòa biệt hóa và tăng sinh tiểu cầu? B. Androgen A. Thrombopoietin D. Insulin C. GH 74. Yếu tố có tác dụng tăng tạo và hoạt hóa chức năng bạch cầu mono? B. G-CSF A. M-CSF C. GM-CSF D. TNF 75. Số lượng tế bào mới phải được thay thế mỗi ngày để duy trì tính hằng định của tế bào máu ngoại vi? B. 1012 C. 1013 A. 1011 D. 1014 76. Các yếu tố kích thích tạo máu? C. Interferon γ D. G-CSF B. Yếu tố tăng trưởng chuyển dạng beta A. Yếu tố hoại tử khối u 77. “Hạt to, không đều, bắt màu xanh đen, thường nằm đè lên cả nhân” là đặc điểm của dòng bạch cầu hạt nào? D. Bạch cầu mono C. Bạch cầu ưa kiềm B. Bạch cầu ưa axit A. Bạch cầu trung tính 78. Ở người trưởng thành, tế bào mỡ chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong thành phần tế bào và diện tích tạo máu ở tủy xương? C. 40 – 50% A. 20 – 30% B. 30 – 40% D. 50 – 60% 79. Hemoglobin có trọng lượng khoảng bao nhiêu? A. 47000 Dalton B. 57000 Dalton D. 77000 Dalton C. 67000 Dalton 80. Ở người trưởng thành, tiểu cầu già bị thực bào chủ yếu ở đâu? D. Gan B. Thận C. Lách A. Tim 81. Tế bào nào sau đây không phải do bạch cầu mono phát triển thành? A. Tế bào kuffer C. Tổ chức bào của trung mô và mô liên kết D. Không có đáp án nào đúng B. Tế bào kẽ của thận 82. Thiếu máu cấp cho kết quả phết máu ngoại vi như thế nào? A. Ưu sắc C. Nhược sắc D. Không có đáp án B. Đa sắc 83. Trọng lượng phân tử của Hemoglobin? B. 63 000 Dalton C. 67 000 Dalton A. 65 000 Dalton D. 69 000 Dalton 84. Hiện tượng chuỗi tiền hồng cầu gặp trong bệnh lý nào sau đây? A. Bệnh lý tự miễn dịch D. Bệnh Hemophilia B. Bệnh Thalassemia C. Bệnh suy tủy 85. HGFs là nhóm những phân tử sinh học kích thích sự sản xuất và trưởng thành về mặt….. của các tế bào gốc tạo máu và tham gia điều hòa tạo máu? D. tất cả đều sai C. hình thức B. cấu tạo A. chức năng 86. Gốc nào sau đây có tác động đến ái lực Hb với O2? D. 2,6 DPG C. 2,5 DPG B. 2,4 DPG A. 2,3 DPG 87. Tiểu cầu được sinh ra chủ yếu từ đâu ở người trưởng thành? A. Tủy xương B. Gan D. Thận C. Lách 88. Tại tủy xương bình thường, tỉ lệ dòng bạch cầu hạt/ dòng hồng cầu là? B. 2 A. 1 C. 3 - 4 D. 10 89. Với nguyên sinh chất tương đối rộng, bắt màu xám hoặc xanh xám, có chứa các hạt nhỏ màu đỏ cam, thường gặp không bào trong nguyên sinh chất là tế bào gì? A. Tế bào mono B. Tế bào lympho C. Tế bào hồng cầu D. Tế bào bạch cầu nhân múi 90. Có thể phân biệt các giai đoạn biệt hóa của dòng lympho? B. Sai A. Đúng 91. Nguyên nhân gây thiếu máu hồng cầu to? A. Thiếu acid folic D. Cả 2 ý trên đều sai C. Cả 2 ý trên đều đúng B. Thiếu vitamin B12 92. Tương bào là một giai đoạn biệt hóa về chức năng của bạch cầu lympho B trong quá trình đáp ứng miễn dịch? A. Đúng B. Sai 93. Cấu trúc của hem có bao nhiêu bậc? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 94. Hemoglobin chiếm bao nhiêu % trọng lượng hồng cầu? B. 33% C. 34% D. 35% A. 32% 95. Hồng cầu đa sắc bắt màu gì trên kết quả phết máu ngoại vi? A. Xanh tím C. Xanh đậm B. Hồng nhạt D. Xanh đen Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành