Đề cương ôn tập – Bài 2FREEHuyết học - Truyền máu 1. Hồng cầu hình giọt nước gặp trong? A. Loạn sản tủy C. Thalassemia D. a,b đúng B. Xơ tủy 2. Hình ảnh của hồng cầu nhược sắc trên phết máu ngoại vi? C. Hình bia A. Hình vòng nhẫn D. Hình lõm 2 đầu B. Hình móng ngựa 3. Cấu trúc của hem có bao nhiêu bậc? D. 4 A. 1 C. 3 B. 2 4. Viết tắt của các yếu tố kích thích tạo máu là? C. GM-CSF D. TNF B. G-CSF A. HGFs 5. Tại tủy xương bình thường, 2 dòng tế bào chính là? D. Tất cả đúng 1 A. Dòng bạch cầu hạt và dòng hồng cầu B. Dòng bạch cầu hạt và dòng tiểu cầu C. Dòng hồng cầu và dòng tiểu cầu 6. Hem hiện diện trong. Chọn câu sai? C. Cytochrome A. Hb B. Myoglobin D. Pepsinogen 7. Bình thường hem có màu gì? A. Đỏ C. Vàng B. Cam D. Nâu 8. Tế bào bạch cầu nào có kích thước lớn nhất trong máu ngoại vi? A. Bạch cầu trung tính C. Bạch cầu mono D. Cả A,B,C đều đúng B. Bạch cầu lympho 9. Tiền thân dòng tế bào diệt tự nhiên được sinh ra từ? A. Tế bào gốc đa năng định hướng sinh dòng tủy D. Cả 3 đều sai C. Tế bào gốc vạn năng B. Tế bào gốc đa năng định hướng sinh dòng lympho 10. Số lượng tiểu cầu được cho là giảm khi? A. <400*10^9/L C. <100*10^9/L D. Đáp án khác B. <150*10^9/L 11. Tại tủy xương bình thường, tỉ lệ dòng bạch cầu hạt/ dòng hồng cầu là? C. 3 - 4 B. 2 A. 1 D. 10 12. Giai đoạn biệt hóa đầu tiên từ tế bào gốc vạn năng là? A. Tế bào gốc đa năng định hướng sinh dòng tủy C. Tế bào diệt D. Cả a và b đều đúng B. Tế bào gốc đa năng định hướng sinh dòng lympho 13. Các yếu tố kích thích tạo máu? A. Yếu tố hoại tử khối u C. Interferon γ D. G-CSF B. Yếu tố tăng trưởng chuyển dạng beta 14. “Hạt to, đều, bắt màu vàng cam” là đặc điểm của dòng bạch cầu hạt nào? D. Bạch cầu mono C. Bạch cầu ưa kiềm B. Bạch cầu ưa axit A. Bạch cầu trung tính 15. Thể Howell-Jolly xuất hiện ở đối tượng nào sau đây? A. Phẩu thuật gan - mật D. Cắt lách B. Ghép tủy C. Ghép thận 16. Hematin được tạo thành khi nào? B. Fe3+ -> Fe2+, chuyển sang màu nâu D. Fe3+ -> Fe2+, chuyển sang màu đỏ A. Fe2+ -> Fe3+, chuyển sang màu đỏ C. Fe2+ -> Fe3+, chuyển sang màu nâu 17. Bệnh lý gây thiếu máu hồng cầu nhỏ? B. Bệnh thalassemia C. Cả 2 ý trên đều đúng D. Cả 2 ý trên đều sai A. Thiếu máu do thiếu sắt 18. Trong các bệnh nhiễm trùng mạn thì? D. Cả 3 câu đều sai A. Tăng tỉ lệ bạch cầu lympho lớn C. A sai B đúng B. Giảm tỉ lệ bạch cầu lympho lớn 19. Các hình ảnh nào sau đây trên phết máu ngoại biên gợi ý nhất đến tình trạng bình thường? A. Thể Howell-Jolly B. Chấm ưa kiềm D. Thể Heinz C. Hồng cầu lưới 20. Khả năng gắn kết với O2 của hem là? D. Câu B đúng C. Câu A đúng A. Có hồi phục B. Không khồi phụ 21. Thời gian trung bình hồng cầu lưu hành trong máu? D. 100-120 ngày B. 60-80 ngày C. 80-100 ngày A. 40-60 ngày 22. Các dòng bạch cầu lympho là? C. Tế bào diệt tự nhiên (NK) A. Bạch cầu lympho T B. Bạch cầu lympho B D. Cả 3 ý trên đều đúng 23. Tiểu cầu khi nhuộm giemsa bắt màu gì? B. Màu tím đen C. Màu tím hồng A. Màu xanh dương D. 3 ý trên đều sai 24. Ở gan, đại thực bào tại chỗ nằm dọc theo thành mao mạch nan hoa là? D. Tất cả đều sai B. Đại thực bào phế nang A. Tế bào Kuffer C. Tế bào kẽ của thận 25. Phân tử Fe trong hem có hóa trị? C. II, III B. III u D. Tùy từng loại hem mà có hóa trị khác nha A. II 26. Sự oxy hóa sắt thành dạng Ferric sẽ? A. Chuyển hem thành hematin C. Chuyển Hb thành Hb không thể chuyển oxy D. Tất cả đều đúng B. Chuyển Hb thành metHb 27. Tiểu cầu được sinh ra chủ yếu từ đâu ở người trưởng thành? B. Gan A. Tủy xương D. Thận C. Lách 28. Điền vào chỗ trống: “ Hem gồm 1 nguyên tử ...... nằm trong trung tâm của 4 vòng pyrole của......’’? D. Fe3+ - protoporphyrinogen IX A. Fe2+ - protoporphyrinogen IX C. Fe2+ - protoporphyrin IX B. Fe3+ - protoporphyrin IX 29. Yếu tố kích thích tạo hồng cầu và CFU-Meg? B. Thrombopoietin C. GM-CSF A. FLT-3 ligand D. Tất cả đều sai 30. Bạch cầu hạt tăng đoạn gặp trong bệnh lý nào? C. U ác tính, xơ gan A. Thiếu máu hồng cầu to, nhiễm trùng mạn B. Nhiễm trùng nặng, nhiễm virus D. Câu A và C đúng 31. Giai đoạn biệt hóa của hồng cầu xuất hiện với số lượng khoảng? C. 50-100 x10^9 /L B. 25-75 x10^9 /L A. 0-50 x10^9 /L D. 75-125 x10^9 /L 32. Tế bào nào sau đây không phải do bạch cầu mono phát triển thành? A. Tế bào kuffer D. Không có đáp án nào đúng C. Tổ chức bào của trung mô và mô liên kết B. Tế bào kẽ của thận 33. Hem gồm 4 pyrole của protoporphyrin IX và có 1 nguyên tử ... nằm ở trung tâm. Trong dấu 3 chấm là? B. Fe3+ C. Cu2+ A. Fe2+ D. Cu+ 34. Tác dụng của G-CSF: (chọn câu sai)? A. Kích thích tăng sinh và hoạt hóa chức năng bạch cầu hạt B. Tăng sinh dưỡng bào C. Kích thích tế bào gốc giai đoạn sớm cùng các cytokin khác D. Kích thích lympho tiền B Kích thích tăng sinh dòng hạt 35. Tiểu cầu khi nhuộm giemsa bắt màu gì? C. Màu tím hồng A. Màu xanh dương B. Màu tím đen D. 3 ý trên đều sai 36. Mọi tế bào máu trưởng thành trong máu ngoại vi đều được tạo thành từ quá trình sản sinh và biệt hóa, bắt đầu từ tế bào nào? A. Tế bào gốc đa năng B. Tiền nguyên hồng cầu C. Nguyên tủy bào D. Tế bào gốc vạn năng 37. Tổng hợp hem xảy ra ở đâu? D. Từ giai đoạn tiền nguyên hồng cầu đến giai đoạn hồng cầu lưới A. Giai đoạn tiền nguyên hồng cầu C. Giai đoạn hồng cầu ưa base B. Giai đoạn hồng cầu ưa acid 38. Tế bào gốc là những tế bào quan trọng nhất trong quá trình sản sinh những tế bào tạo máu đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 39. TGF-β là viết tắt của? D. Tất cả đều sai C. Interferon γ B. Interferon beta A. Yếu tố tăng trưởng chuyển dạng beta 40. Hiện tượng chuỗi tiền hồng cầu gặp trong bệnh lý... chọn câu sai? D. Bệnh lý globulin đơn dòng A. Bệnh Thalassemia C. Bệnh tự miễn dịch B. Bệnh đa u tủy xương 41. Số lượng tế bào mới phải được thay thế mỗi ngày để duy trì tính hằng định của tế bào máu ngoại vi? A. 1011 C. 1013 B. 1012 D. 1014 42. Tác dụng của yếu tố KIT ligand? B. Kích thích tăng sinh CFU-GM C. Tăng sinh dưỡng bào D. Cảm ứng quá trình thoái triển của khối u A. Kích thích lympho tiền B 43. Tỷ lệ hồng cầu lưới xuất hiện trong máu ngoại vi là bao nhiêu? B. 0,25 – 0,5% D. 1 – 1,5% A. 0,5 – 1% C. 0,5 – 1,5% 44. Trong số các yếu tố ức chế tạo máu, yếu tố nào có tác dụng nổi bật nhất? A. TGF-β B. TNF D. G-CSF C. Interferon β 45. Thứ tự đúng trong quá trình biệt hóa dòng bạch cầu hạt trung tính? A. CFU-GEMM → Nguyên tủy bào trung tính → Tiền tủy bào trung tính → Tủy bào trung tính → Hậu tủy bào trung tính → Bạch cầu đũa → Bạch cầu hạt trung tính D. CFU-GEMM → Nguyên tủy bào trung tính → Tiền tủy bào trung tính → Hậu tủy bào trung tính → Bạch cầu đũa →Bạch cầu hạt trung tính C. CFU-GEMM → Bạch cầu đũa →Tiền tủy bào trung tính → Tủy bào trung tính → Hậu tủy bào trung tính → Nguyên tủy bào trung tính → Bạch cầu hạt trung tính B. CFU-GEMM → Bạch cầu đũa →Tiền tủy bào trung tính → Tủy bào trung tính → Hậu tủy bào trung tính → Bạch cầu hạt trung tính 46. Kết quả xét nghiệm công thức máu “Thiếu máu hồng cầu lớn ưu sắc”? A. Sai B. Đúng 47. Với nguyên sinh chất tương đối rộng, bắt màu xám hoặc xanh xám, có chứa các hạt nhỏ màu đỏ cam, thường gặp không bào trong nguyên sinh chất là tế bào gì? D. Tế bào bạch cầu nhân múi C. Tế bào hồng cầu A. Tế bào mono B. Tế bào lympho 48. Nguyên nhân gây nên hồng cầu hình bia? C. Thalassemia D. a,b,c đúng B. Thiếu máu tan máu tự miễn A. Loạn sản tủy 49. Sắp xếp thời gian sống của các tế bào máu trưởng thành theo thứ tự tăng dần? B. Bạch cầu hạt < tiểu cầu < hồng cầu A. Bạch cầu hạt < hồng cầu < tiểu cầu C. Hồng cầu < tiểu cầu < bạch cầu hạt D. Tiểu cầu < bạch cầu hạt < hồng cầu 50. Có mấy dòng bạch cầu lympho? C. 3 A. 1 B. 2 D. 4 51. Điều hòa quá trình biệt hóa và trưởng thành của dòng bạch cầu mono do yếu tố nào? D. GM-CSF và M-CSF C. GM-CSF B. G-CSF A. M-CSF 52. Dưới các điều kiện di truyền riêng biệt, có bao nhiêu loại men cần thiết cho quá trình tổng hợp hem? B. 6 D. 8 A. 5 C. 7 53. “Hạt nhỏ, bắt màu đỏ tươi trải đều trên nền nguyên sinh chất màu hồng” là đặc điểm của dòng bạch cầu hạt nào? D. Bạch cầu mono B. Bạch cầu ưa axit C. Bạch cầu ưa kiềm A. Bạch cầu trung tính 54. Trong phân tử hemoglobin, hem tạo ra 1 môi trường các gốc kỵ khí bên trong hemoglobin bảo vệ sắt không tiếp xúc với nước và do đó không bị oxy hóa. Câu trên đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 55. Ở người trưởng thành, tiểu cầu già bị thực bào chủ yếu ở đâu? C. Lách D. Gan B. Thận A. Tim 56. Bất thường hình thái dòng hồng cầu nào sau đây được chia cùng nhóm với thể Howell-Jolly? Chọn câu sai? D. Hồng cầu hình liềm C. Thể Pappenheime B. Thể Heinz A. Chấm ưa kiềm 57. Sắt của hem thường ở dạng nào? B. Ferrous C. Ferrittin D. Cả 3 câu trên đúng A. Ferric 58. Hemoglobin có trọng lượng khoảng bao nhiêu? D. 77000 Dalton B. 57000 Dalton C. 67000 Dalton A. 47000 Dalton 59. Nồng độ Hb bình thường người lớn từ? A. 11-16g/L B. 14-16g/L D. 14-16g/dL C. 11-16g/dL 60. Hoocmone nào điiều hòa biệt hóa và tăng sinh tiểu cầu? C. GH D. Insulin A. Thrombopoietin B. Androgen 61. Đâu là bất thường về hình thái tiểu cầu? B. Tiểu cầu khổng lồ C. A và B đúng A. Tiểu cầu nhỏ D. A đúng B sai 62. Yếu tố có tác dụng tăng tạo và hoạt hóa chức năng bạch cầu mono? A. M-CSF D. TNF B. G-CSF C. GM-CSF 63. Thiếu máu cấp cho kết quả phết máu ngoại vi như thế nào? B. Đa sắc A. Ưu sắc D. Không có đáp án C. Nhược sắc 64. HGFs là nhóm những phân tử sinh học kích thích sự sản xuất và trưởng thành về mặt….. của các tế bào gốc tạo máu và tham gia điều hòa tạo máu? C. hình thức D. tất cả đều sai A. chức năng B. cấu tạo 65. Tỷ lệ dòng bạch cầu lympho tại tủy xương? A. 5%-10% D. 65%-75% C. 50%-60% B. 10%-15% 66. Phản ứng nào sau đây xảy ra trong ty thể? A. Phản ứng đầu tiên B. Phản ứng thứ 2 D. Phản ứng thứ 4 C. Phản ứng thứ 3 67. Interleukin được tiết ra từ tế bào? D. Tất cả đều đúng C. Các tế bào liên kết A. Bạch cầu lympho B. Bạch cầu mono 68. Hoocmone nào điiều hòa biệt hóa và tăng sinh tiểu cầu? C. GH B. Androgen D. Insulin A. Thrombopoietin 69. Ở cấu trúc bậc 2, bao nhiêu % gốc acid amin của hemoglobin tạo nên các đoạn xoắn? B. 70-80% D. 90-100% C. 80-90% A. 60-70% 70. Tế bào mỡ chiếm tỉ lệ 30 – 40% trong thành phần tế bào và diện tích tạo máu ở tủy xương ở lứa tuổi nào sau đây? A. Người trưởng thành D. Sơ sinh C. Phụ nữ có thai B. trẻ em 71. Nguyên nhân gây thiếu máu hồng cầu to? B. Thiếu vitamin B12 D. Cả 2 ý trên đều sai A. Thiếu acid folic C. Cả 2 ý trên đều đúng 72. Nhiệm vụ cung cấp sắt cho các nguyên hồng cầu để tổng hợp huyết sắc tố là do? A. Đại thực bào trung tâm D. Tế bào nội mô C. Tế bào liên võng nội mạc B. Tế bào liên võng ngoại mạch 73. Trong bệnh Osler, bạch cầu mono có đặc điểm như thế nào? C. Nhân nhiều múi, hạt mịn B. Bạch cầu có kích thước to, nhỏ không đều D. Có không bào trong tế bào chất A. Nhân nhiều múi, hình lá, hình bàn cờ 74. Quá trình biệt hóa dòng bạch cầu mono theo thứ tự đúng là? D. CFU-GM => tế bào tiền thân dòng mono => bạch cầu mono trưởng thành => nguyên bào mono => Tiền mono B. CFU-GM => tế bào tiền thân dòng mono => Tiền mono => nguyên bào mono => bạch cầu mono trưởng thành A. CFU-GM => tế bào tiền thân dòng mono => nguyên bào mono => Tiền mono => bạch cầu mono trưởng thành C. CFU-GM => nguyên bào mono => tế bào tiền thân dòng mono => Tiền mono => bạch cầu mono trưởng thành 75. Yếu tố nào sau đây không là yếu tố kích thích tạo máu? A. Erythropoietin B. G-CSF D. TNF C. GM-CSF 76. Trọng lượng phân tử của Hemoglobin? B. 63 000 Dalton A. 65 000 Dalton C. 67 000 Dalton D. 69 000 Dalton 77. Hem sau khi bị ôxy hóa tạo thành? A. Hematin D. Hemosiderin C. MetHb B. Hemoglobin 78. Ở người trưởng thành, tế bào mỡ chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong thành phần tế bào và diện tích tạo máu ở tủy xương? A. 20 – 30% D. 50 – 60% B. 30 – 40% C. 40 – 50% 79. Tương bào là một giai đoạn biệt hóa về chức năng của bạch cầu lympho B trong quá trình đáp ứng miễn dịch? B. Sai A. Đúng 80. Hồng cầu đa sắc bắt màu gì trên kết quả phết máu ngoại vi? D. Xanh đen A. Xanh tím C. Xanh đậm B. Hồng nhạt 81. Khi nguyên tử sắt trong hem bị oxy hóa thì hem sẽ có màu gì? B. Cam A. Đỏ C. Vàng D. Nâu 82. Ở người trưởng thành, HbA chiếm bao nhiêu tổng số hemoglobin? B. 95% C. 97% D. 99% A. 93% 83. Có thể phân biệt các giai đoạn biệt hóa của dòng lympho? B. Sai A. Đúng 84. Hiện tượng chuỗi tiền hồng cầu gặp trong bệnh lý nào sau đây? B. Bệnh Thalassemia D. Bệnh Hemophilia A. Bệnh lý tự miễn dịch C. Bệnh suy tủy 85. “Hạt to, không đều, bắt màu xanh đen, thường nằm đè lên cả nhân” là đặc điểm của dòng bạch cầu hạt nào? D. Bạch cầu mono C. Bạch cầu ưa kiềm A. Bạch cầu trung tính B. Bạch cầu ưa axit 86. Hemoglobin chiếm bao nhiêu % trọng lượng hồng cầu? D. 35% C. 34% B. 33% A. 32% 87. Dấu ấn đặc trưng của tế bào gốc vạn năng là? D. Cả 3 đều đúng A. CD34 C. Thy-1 B. c-Kit 88. Gốc nào sau đây có tác động đến ái lực Hb với O2? C. 2,5 DPG A. 2,3 DPG B. 2,4 DPG D. 2,6 DPG 89. Bạch cầu mono nhân nhiều múi, hình lá, hình bàn cờ gặp trong? C. Tình trạng nhiễm khuẩn, nhiễm độc nặng B. Bệnh Bạch cầu cấp A. Bệnh Lao phổi D. Bệnh Osler 90. Rối loạn tổng hợp hem dẫn đến bệnh lý? D. Tất cả đúng B. Bệnh lý Hb C. Bệnh porphyrin A. Thalassemia 91. Quá trình tổng hợp hem gồm mấy loại men? B. 6 C. 8 A. 4 D. 10 92. Đặc điểm: Hạt nhỏ, bắt màu đỏ tươi trải đều trên nền nguyên sinh chất là của loại bạch cầu nào sau đây? C. Bạch cầu mono A. Bạch cầu hạt ưa axit D. Bạch cầu hạt trung tính B. Bạch cầu hạt ưa kiềm 93. Các yếu tố tham gia điều hòa tạo máu? A. KIT ligand B. Interleukin D. Tất cả đều đúng C. Interferon α 94. Đại thực bào là do loại bạch cầu nào phát triển thành? C. Bạch cầu lympho A. Bạch cầu ưa kiềm B. Bạch cầu mono D. Bạch cầu trung tính 95. Hồng cầu nhược sắc gặp trong bệnh lý nào? C. Cả hai đều sai B. Thiếu máu thiếu sắc A. Bệnh lý huyết sắc tố D. Cả hai đều đúng Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành