Đề cương ôn tập – Bài 2FREEHuyết học - Truyền máu 1. Điều hòa quá trình biệt hóa và trưởng thành của dòng bạch cầu mono do yếu tố nào? D. GM-CSF và M-CSF B. G-CSF C. GM-CSF A. M-CSF 2. Tiểu cầu được sinh ra chủ yếu từ đâu ở người trưởng thành? B. Gan A. Tủy xương C. Lách D. Thận 3. Yếu tố có tác dụng tăng tạo và hoạt hóa chức năng bạch cầu mono? B. G-CSF C. GM-CSF A. M-CSF D. TNF 4. Ở người trưởng thành, tế bào mỡ chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong thành phần tế bào và diện tích tạo máu ở tủy xương? D. 50 – 60% B. 30 – 40% A. 20 – 30% C. 40 – 50% 5. Trong số các yếu tố ức chế tạo máu, yếu tố nào có tác dụng nổi bật nhất? A. TGF-β B. TNF D. G-CSF C. Interferon β 6. Tiểu cầu khi nhuộm giemsa bắt màu gì? B. Màu tím đen D. 3 ý trên đều sai A. Màu xanh dương C. Màu tím hồng 7. Nguyên nhân gây nên hồng cầu hình bia? C. Thalassemia D. a,b,c đúng B. Thiếu máu tan máu tự miễn A. Loạn sản tủy 8. Hem hiện diện trong. Chọn câu sai? C. Cytochrome B. Myoglobin A. Hb D. Pepsinogen 9. Tỷ lệ dòng bạch cầu lympho tại tủy xương? C. 50%-60% B. 10%-15% D. 65%-75% A. 5%-10% 10. Tế bào bạch cầu nào có kích thước lớn nhất trong máu ngoại vi? D. Cả A,B,C đều đúng C. Bạch cầu mono B. Bạch cầu lympho A. Bạch cầu trung tính 11. Có mấy dòng bạch cầu lympho? B. 2 A. 1 D. 4 C. 3 12. Bệnh lý gây thiếu máu hồng cầu nhỏ? D. Cả 2 ý trên đều sai A. Thiếu máu do thiếu sắt C. Cả 2 ý trên đều đúng B. Bệnh thalassemia 13. TGF-β là viết tắt của? B. Interferon beta A. Yếu tố tăng trưởng chuyển dạng beta C. Interferon γ D. Tất cả đều sai 14. Thể Howell-Jolly xuất hiện ở đối tượng nào sau đây? D. Cắt lách C. Ghép thận A. Phẩu thuật gan - mật B. Ghép tủy 15. Hồng cầu hình giọt nước gặp trong? B. Xơ tủy A. Loạn sản tủy C. Thalassemia D. a,b đúng 16. Tiền thân dòng tế bào diệt tự nhiên được sinh ra từ? D. Cả 3 đều sai C. Tế bào gốc vạn năng A. Tế bào gốc đa năng định hướng sinh dòng tủy B. Tế bào gốc đa năng định hướng sinh dòng lympho 17. Dấu ấn đặc trưng của tế bào gốc vạn năng là? A. CD34 D. Cả 3 đều đúng C. Thy-1 B. c-Kit 18. Hồng cầu đa sắc bắt màu gì trên kết quả phết máu ngoại vi? D. Xanh đen A. Xanh tím B. Hồng nhạt C. Xanh đậm 19. Tại tủy xương bình thường, tỉ lệ dòng bạch cầu hạt/ dòng hồng cầu là? A. 1 B. 2 D. 10 C. 3 - 4 20. Tác dụng của G-CSF: (chọn câu sai)? A. Kích thích tăng sinh và hoạt hóa chức năng bạch cầu hạt B. Tăng sinh dưỡng bào D. Kích thích lympho tiền B Kích thích tăng sinh dòng hạt C. Kích thích tế bào gốc giai đoạn sớm cùng các cytokin khác 21. “Hạt to, không đều, bắt màu xanh đen, thường nằm đè lên cả nhân” là đặc điểm của dòng bạch cầu hạt nào? C. Bạch cầu ưa kiềm A. Bạch cầu trung tính D. Bạch cầu mono B. Bạch cầu ưa axit 22. Yếu tố nào sau đây không là yếu tố kích thích tạo máu? A. Erythropoietin C. GM-CSF D. TNF B. G-CSF 23. Với nguyên sinh chất tương đối rộng, bắt màu xám hoặc xanh xám, có chứa các hạt nhỏ màu đỏ cam, thường gặp không bào trong nguyên sinh chất là tế bào gì? D. Tế bào bạch cầu nhân múi B. Tế bào lympho C. Tế bào hồng cầu A. Tế bào mono 24. Ở cấu trúc bậc 2, bao nhiêu % gốc acid amin của hemoglobin tạo nên các đoạn xoắn? B. 70-80% C. 80-90% D. 90-100% A. 60-70% 25. Đặc điểm: Hạt nhỏ, bắt màu đỏ tươi trải đều trên nền nguyên sinh chất là của loại bạch cầu nào sau đây? C. Bạch cầu mono A. Bạch cầu hạt ưa axit B. Bạch cầu hạt ưa kiềm D. Bạch cầu hạt trung tính 26. Hoocmone nào điiều hòa biệt hóa và tăng sinh tiểu cầu? A. Thrombopoietin D. Insulin B. Androgen C. GH 27. Nguyên nhân gây thiếu máu hồng cầu to? B. Thiếu vitamin B12 A. Thiếu acid folic C. Cả 2 ý trên đều đúng D. Cả 2 ý trên đều sai 28. Hemoglobin có trọng lượng khoảng bao nhiêu? C. 67000 Dalton D. 77000 Dalton A. 47000 Dalton B. 57000 Dalton 29. Sự oxy hóa sắt thành dạng Ferric sẽ? A. Chuyển hem thành hematin D. Tất cả đều đúng C. Chuyển Hb thành Hb không thể chuyển oxy B. Chuyển Hb thành metHb 30. Interleukin được tiết ra từ tế bào? B. Bạch cầu mono C. Các tế bào liên kết A. Bạch cầu lympho D. Tất cả đều đúng 31. Sắt của hem thường ở dạng nào? D. Cả 3 câu trên đúng C. Ferrittin A. Ferric B. Ferrous 32. Trong bệnh Osler, bạch cầu mono có đặc điểm như thế nào? D. Có không bào trong tế bào chất B. Bạch cầu có kích thước to, nhỏ không đều A. Nhân nhiều múi, hình lá, hình bàn cờ C. Nhân nhiều múi, hạt mịn 33. Viết tắt của các yếu tố kích thích tạo máu là? B. G-CSF D. TNF C. GM-CSF A. HGFs 34. Hematin được tạo thành khi nào? D. Fe3+ -> Fe2+, chuyển sang màu đỏ A. Fe2+ -> Fe3+, chuyển sang màu đỏ C. Fe2+ -> Fe3+, chuyển sang màu nâu B. Fe3+ -> Fe2+, chuyển sang màu nâu 35. Mọi tế bào máu trưởng thành trong máu ngoại vi đều được tạo thành từ quá trình sản sinh và biệt hóa, bắt đầu từ tế bào nào? C. Nguyên tủy bào B. Tiền nguyên hồng cầu A. Tế bào gốc đa năng D. Tế bào gốc vạn năng 36. Cấu trúc của hem có bao nhiêu bậc? B. 2 C. 3 A. 1 D. 4 37. Tế bào mỡ chiếm tỉ lệ 30 – 40% trong thành phần tế bào và diện tích tạo máu ở tủy xương ở lứa tuổi nào sau đây? A. Người trưởng thành C. Phụ nữ có thai B. trẻ em D. Sơ sinh 38. Sắp xếp thời gian sống của các tế bào máu trưởng thành theo thứ tự tăng dần? A. Bạch cầu hạt < hồng cầu < tiểu cầu C. Hồng cầu < tiểu cầu < bạch cầu hạt D. Tiểu cầu < bạch cầu hạt < hồng cầu B. Bạch cầu hạt < tiểu cầu < hồng cầu 39. Phản ứng nào sau đây xảy ra trong ty thể? C. Phản ứng thứ 3 B. Phản ứng thứ 2 D. Phản ứng thứ 4 A. Phản ứng đầu tiên 40. Giai đoạn biệt hóa đầu tiên từ tế bào gốc vạn năng là? A. Tế bào gốc đa năng định hướng sinh dòng tủy C. Tế bào diệt D. Cả a và b đều đúng B. Tế bào gốc đa năng định hướng sinh dòng lympho 41. Bạch cầu hạt tăng đoạn gặp trong bệnh lý nào? B. Nhiễm trùng nặng, nhiễm virus C. U ác tính, xơ gan A. Thiếu máu hồng cầu to, nhiễm trùng mạn D. Câu A và C đúng 42. Hem sau khi bị ôxy hóa tạo thành? D. Hemosiderin C. MetHb A. Hematin B. Hemoglobin 43. Thứ tự đúng trong quá trình biệt hóa dòng bạch cầu hạt trung tính? C. CFU-GEMM → Bạch cầu đũa →Tiền tủy bào trung tính → Tủy bào trung tính → Hậu tủy bào trung tính → Nguyên tủy bào trung tính → Bạch cầu hạt trung tính A. CFU-GEMM → Nguyên tủy bào trung tính → Tiền tủy bào trung tính → Tủy bào trung tính → Hậu tủy bào trung tính → Bạch cầu đũa → Bạch cầu hạt trung tính B. CFU-GEMM → Bạch cầu đũa →Tiền tủy bào trung tính → Tủy bào trung tính → Hậu tủy bào trung tính → Bạch cầu hạt trung tính D. CFU-GEMM → Nguyên tủy bào trung tính → Tiền tủy bào trung tính → Hậu tủy bào trung tính → Bạch cầu đũa →Bạch cầu hạt trung tính 44. Ở người trưởng thành, HbA chiếm bao nhiêu tổng số hemoglobin? D. 99% A. 93% B. 95% C. 97% 45. Hiện tượng chuỗi tiền hồng cầu gặp trong bệnh lý... chọn câu sai? B. Bệnh đa u tủy xương D. Bệnh lý globulin đơn dòng C. Bệnh tự miễn dịch A. Bệnh Thalassemia 46. Tỷ lệ hồng cầu lưới xuất hiện trong máu ngoại vi là bao nhiêu? D. 1 – 1,5% C. 0,5 – 1,5% B. 0,25 – 0,5% A. 0,5 – 1% 47. Gốc nào sau đây có tác động đến ái lực Hb với O2? C. 2,5 DPG A. 2,3 DPG D. 2,6 DPG B. 2,4 DPG 48. Quá trình tổng hợp hem gồm mấy loại men? B. 6 C. 8 D. 10 A. 4 49. “Hạt nhỏ, bắt màu đỏ tươi trải đều trên nền nguyên sinh chất màu hồng” là đặc điểm của dòng bạch cầu hạt nào? B. Bạch cầu ưa axit C. Bạch cầu ưa kiềm D. Bạch cầu mono A. Bạch cầu trung tính 50. Các hình ảnh nào sau đây trên phết máu ngoại biên gợi ý nhất đến tình trạng bình thường? B. Chấm ưa kiềm D. Thể Heinz C. Hồng cầu lưới A. Thể Howell-Jolly 51. Ở gan, đại thực bào tại chỗ nằm dọc theo thành mao mạch nan hoa là? A. Tế bào Kuffer B. Đại thực bào phế nang D. Tất cả đều sai C. Tế bào kẽ của thận 52. Nhiệm vụ cung cấp sắt cho các nguyên hồng cầu để tổng hợp huyết sắc tố là do? C. Tế bào liên võng nội mạc A. Đại thực bào trung tâm B. Tế bào liên võng ngoại mạch D. Tế bào nội mô 53. Hiện tượng chuỗi tiền hồng cầu gặp trong bệnh lý nào sau đây? A. Bệnh lý tự miễn dịch B. Bệnh Thalassemia D. Bệnh Hemophilia C. Bệnh suy tủy 54. HGFs là nhóm những phân tử sinh học kích thích sự sản xuất và trưởng thành về mặt….. của các tế bào gốc tạo máu và tham gia điều hòa tạo máu? A. chức năng B. cấu tạo D. tất cả đều sai C. hình thức 55. Hemoglobin chiếm bao nhiêu % trọng lượng hồng cầu? A. 32% C. 34% B. 33% D. 35% 56. Số lượng tế bào mới phải được thay thế mỗi ngày để duy trì tính hằng định của tế bào máu ngoại vi? D. 1014 A. 1011 B. 1012 C. 1013 57. Tương bào là một giai đoạn biệt hóa về chức năng của bạch cầu lympho B trong quá trình đáp ứng miễn dịch? A. Đúng B. Sai 58. Bất thường hình thái dòng hồng cầu nào sau đây được chia cùng nhóm với thể Howell-Jolly? Chọn câu sai? D. Hồng cầu hình liềm B. Thể Heinz C. Thể Pappenheime A. Chấm ưa kiềm 59. Tác dụng của yếu tố KIT ligand? D. Cảm ứng quá trình thoái triển của khối u A. Kích thích lympho tiền B C. Tăng sinh dưỡng bào B. Kích thích tăng sinh CFU-GM 60. Tế bào gốc là những tế bào quan trọng nhất trong quá trình sản sinh những tế bào tạo máu đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 61. Rối loạn tổng hợp hem dẫn đến bệnh lý? D. Tất cả đúng A. Thalassemia C. Bệnh porphyrin B. Bệnh lý Hb 62. Trong phân tử hemoglobin, hem tạo ra 1 môi trường các gốc kỵ khí bên trong hemoglobin bảo vệ sắt không tiếp xúc với nước và do đó không bị oxy hóa. Câu trên đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 63. Tại tủy xương bình thường, 2 dòng tế bào chính là? B. Dòng bạch cầu hạt và dòng tiểu cầu C. Dòng hồng cầu và dòng tiểu cầu A. Dòng bạch cầu hạt và dòng hồng cầu D. Tất cả đúng 1 64. Tổng hợp hem xảy ra ở đâu? B. Giai đoạn hồng cầu ưa acid D. Từ giai đoạn tiền nguyên hồng cầu đến giai đoạn hồng cầu lưới C. Giai đoạn hồng cầu ưa base A. Giai đoạn tiền nguyên hồng cầu 65. Bạch cầu mono nhân nhiều múi, hình lá, hình bàn cờ gặp trong? A. Bệnh Lao phổi C. Tình trạng nhiễm khuẩn, nhiễm độc nặng B. Bệnh Bạch cầu cấp D. Bệnh Osler 66. Hồng cầu nhược sắc gặp trong bệnh lý nào? B. Thiếu máu thiếu sắc A. Bệnh lý huyết sắc tố C. Cả hai đều sai D. Cả hai đều đúng 67. Dưới các điều kiện di truyền riêng biệt, có bao nhiêu loại men cần thiết cho quá trình tổng hợp hem? C. 7 D. 8 A. 5 B. 6 68. Tiểu cầu khi nhuộm giemsa bắt màu gì? D. 3 ý trên đều sai C. Màu tím hồng B. Màu tím đen A. Màu xanh dương 69. Giai đoạn biệt hóa của hồng cầu xuất hiện với số lượng khoảng? C. 50-100 x10^9 /L B. 25-75 x10^9 /L D. 75-125 x10^9 /L A. 0-50 x10^9 /L 70. Số lượng tiểu cầu được cho là giảm khi? B. <150*10^9/L C. <100*10^9/L A. <400*10^9/L D. Đáp án khác 71. Nồng độ Hb bình thường người lớn từ? C. 11-16g/dL D. 14-16g/dL A. 11-16g/L B. 14-16g/L 72. Các yếu tố tham gia điều hòa tạo máu? D. Tất cả đều đúng C. Interferon α A. KIT ligand B. Interleukin 73. Khả năng gắn kết với O2 của hem là? A. Có hồi phục D. Câu B đúng B. Không khồi phụ C. Câu A đúng 74. Quá trình biệt hóa dòng bạch cầu mono theo thứ tự đúng là? B. CFU-GM => tế bào tiền thân dòng mono => Tiền mono => nguyên bào mono => bạch cầu mono trưởng thành D. CFU-GM => tế bào tiền thân dòng mono => bạch cầu mono trưởng thành => nguyên bào mono => Tiền mono C. CFU-GM => nguyên bào mono => tế bào tiền thân dòng mono => Tiền mono => bạch cầu mono trưởng thành A. CFU-GM => tế bào tiền thân dòng mono => nguyên bào mono => Tiền mono => bạch cầu mono trưởng thành 75. Đâu là bất thường về hình thái tiểu cầu? D. A đúng B sai B. Tiểu cầu khổng lồ C. A và B đúng A. Tiểu cầu nhỏ 76. Điền vào chỗ trống: “ Hem gồm 1 nguyên tử ...... nằm trong trung tâm của 4 vòng pyrole của......’’? C. Fe2+ - protoporphyrin IX D. Fe3+ - protoporphyrinogen IX A. Fe2+ - protoporphyrinogen IX B. Fe3+ - protoporphyrin IX 77. Ở người trưởng thành, tiểu cầu già bị thực bào chủ yếu ở đâu? A. Tim D. Gan C. Lách B. Thận 78. Hoocmone nào điiều hòa biệt hóa và tăng sinh tiểu cầu? D. Insulin A. Thrombopoietin C. GH B. Androgen 79. Trong các bệnh nhiễm trùng mạn thì? B. Giảm tỉ lệ bạch cầu lympho lớn A. Tăng tỉ lệ bạch cầu lympho lớn D. Cả 3 câu đều sai C. A sai B đúng 80. Tế bào nào sau đây không phải do bạch cầu mono phát triển thành? D. Không có đáp án nào đúng C. Tổ chức bào của trung mô và mô liên kết A. Tế bào kuffer B. Tế bào kẽ của thận 81. Phân tử Fe trong hem có hóa trị? A. II D. Tùy từng loại hem mà có hóa trị khác nha C. II, III B. III u 82. “Hạt to, đều, bắt màu vàng cam” là đặc điểm của dòng bạch cầu hạt nào? A. Bạch cầu trung tính D. Bạch cầu mono C. Bạch cầu ưa kiềm B. Bạch cầu ưa axit 83. Trọng lượng phân tử của Hemoglobin? B. 63 000 Dalton D. 69 000 Dalton A. 65 000 Dalton C. 67 000 Dalton 84. Đại thực bào là do loại bạch cầu nào phát triển thành? A. Bạch cầu ưa kiềm D. Bạch cầu trung tính B. Bạch cầu mono C. Bạch cầu lympho 85. Các dòng bạch cầu lympho là? D. Cả 3 ý trên đều đúng A. Bạch cầu lympho T C. Tế bào diệt tự nhiên (NK) B. Bạch cầu lympho B 86. Thiếu máu cấp cho kết quả phết máu ngoại vi như thế nào? D. Không có đáp án A. Ưu sắc B. Đa sắc C. Nhược sắc 87. Thời gian trung bình hồng cầu lưu hành trong máu? B. 60-80 ngày A. 40-60 ngày D. 100-120 ngày C. 80-100 ngày 88. Các yếu tố kích thích tạo máu? A. Yếu tố hoại tử khối u C. Interferon γ B. Yếu tố tăng trưởng chuyển dạng beta D. G-CSF 89. Yếu tố kích thích tạo hồng cầu và CFU-Meg? A. FLT-3 ligand C. GM-CSF D. Tất cả đều sai B. Thrombopoietin 90. Hình ảnh của hồng cầu nhược sắc trên phết máu ngoại vi? D. Hình lõm 2 đầu B. Hình móng ngựa C. Hình bia A. Hình vòng nhẫn 91. Kết quả xét nghiệm công thức máu “Thiếu máu hồng cầu lớn ưu sắc”? A. Sai B. Đúng 92. Bình thường hem có màu gì? C. Vàng A. Đỏ D. Nâu B. Cam 93. Hem gồm 4 pyrole của protoporphyrin IX và có 1 nguyên tử ... nằm ở trung tâm. Trong dấu 3 chấm là? B. Fe3+ A. Fe2+ C. Cu2+ D. Cu+ 94. Có thể phân biệt các giai đoạn biệt hóa của dòng lympho? B. Sai A. Đúng 95. Khi nguyên tử sắt trong hem bị oxy hóa thì hem sẽ có màu gì? C. Vàng A. Đỏ B. Cam D. Nâu Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành