Đề cương ôn tập – Bài 2FREEHuyết học - Truyền máu 1. Quá trình biệt hóa dòng bạch cầu mono theo thứ tự đúng là? D. CFU-GM => tế bào tiền thân dòng mono => bạch cầu mono trưởng thành => nguyên bào mono => Tiền mono A. CFU-GM => tế bào tiền thân dòng mono => nguyên bào mono => Tiền mono => bạch cầu mono trưởng thành C. CFU-GM => nguyên bào mono => tế bào tiền thân dòng mono => Tiền mono => bạch cầu mono trưởng thành B. CFU-GM => tế bào tiền thân dòng mono => Tiền mono => nguyên bào mono => bạch cầu mono trưởng thành 2. Tỷ lệ dòng bạch cầu lympho tại tủy xương? C. 50%-60% D. 65%-75% A. 5%-10% B. 10%-15% 3. Hemoglobin có trọng lượng khoảng bao nhiêu? C. 67000 Dalton A. 47000 Dalton D. 77000 Dalton B. 57000 Dalton 4. Nguyên nhân gây thiếu máu hồng cầu to? A. Thiếu acid folic C. Cả 2 ý trên đều đúng D. Cả 2 ý trên đều sai B. Thiếu vitamin B12 5. Khi nguyên tử sắt trong hem bị oxy hóa thì hem sẽ có màu gì? D. Nâu A. Đỏ B. Cam C. Vàng 6. Trong các bệnh nhiễm trùng mạn thì: D. Cả A và B đều sai C. Cả A và B đều đúng A. Tăng tỉ lệ bạch cầu lympho lớn B. Giảm tỉ lệ bạch cầu lympho lớn 7. Trọng lượng phân tử của Hemoglobin? A. 65 000 Dalton D. 69 000 Dalton B. 63 000 Dalton C. 67 000 Dalton 8. Bệnh lý gây thiếu máu hồng cầu nhỏ? A. Thiếu máu do thiếu sắt B. Bệnh thalassemia C. Cả 2 ý trên đều đúng D. Cả 2 ý trên đều sai 9. Giai đoạn biệt hóa đầu tiên từ tế bào gốc vạn năng là? B. Tế bào gốc đa năng định hướng sinh dòng lympho C. Tế bào diệt A. Tế bào gốc đa năng định hướng sinh dòng tủy D. Cả a và b đều đúng 10. Điền vào chỗ trống: “ Hem gồm 1 nguyên tử ...... nằm trong trung tâm của 4 vòng pyrole của......’’? C. Fe2+ - protoporphyrin IX B. Fe3+ - protoporphyrin IX A. Fe2+ - protoporphyrinogen IX D. Fe3+ - protoporphyrinogen IX 11. Giai đoạn biệt hóa của hồng cầu xuất hiện với số lượng khoảng? B. 25-75 x10^9 /L A. 0-50 x10^9 /L C. 50-100 x10^9 /L D. 75-125 x10^9 /L 12. “Hạt to, không đều, bắt màu xanh đen, thường nằm đè lên cả nhân” là đặc điểm của dòng bạch cầu hạt nào? B. Bạch cầu ưa axit A. Bạch cầu trung tính D. Bạch cầu mono C. Bạch cầu ưa kiềm 13. Quá trình tổng hợp hem gồm mấy loại men? B. 6 C. 8 D. 10 A. 4 14. Hình ảnh của hồng cầu nhược sắc trên phết máu ngoại vi? A. Hình vòng nhẫn C. Hình bia D. Hình lõm 2 đầu B. Hình móng ngựa 15. Tế bào mỡ chiếm tỉ lệ 30 – 40% trong thành phần tế bào và diện tích tạo máu ở tủy xương ở lứa tuổi nào sau đây? A. Người trưởng thành D. Sơ sinh B. trẻ em C. Phụ nữ có thai 16. Tương bào là một giai đoạn biệt hóa về chức năng của bạch cầu lympho B trong quá trình đáp ứng miễn dịch? B. Sai A. Đúng 17. Với nguyên sinh chất tương đối rộng, bắt màu xám hoặc xanh xám, có chứa các hạt nhỏ màu đỏ cam, thường gặp không bào trong nguyên sinh chất là tế bào gì? A. Tế bào mono C. Tế bào hồng cầu D. Tế bào bạch cầu nhân múi B. Tế bào lympho 18. Tế bào nào sau đây do bạch cầu mono phát triển thành? B. Tế bào kẽ của thận A. Tế bào kuffer C. Tổ chức bào của trung mô và mô liên kết D. Không có đáp án nào đúng 19. Tiểu cầu được sinh ra chủ yếu từ đâu ở người trưởng thành? D. Thận A. Tủy xương C. Lách B. Gan 20. Tiểu cầu khi nhuộm giemsa bắt màu gì? A. Màu xanh dương B. Màu tím đen D. 3 ý trên đều sai C. Màu tím hồng 21. Số lượng tiểu cầu được cho là giảm khi: C. <100*10^9/L D. Đáp án khác A. <400*10^9/L B. <150*10^9/L 22. Sự oxy hóa sắt thành dạng Ferric sẽ? A. Chuyển hem thành hematin D. Tất cả đều đúng B. Chuyển Hb thành metHb C. Chuyển Hb thành Hb không thể chuyển oxy 23. Đâu là bất thường về hình thái tiểu cầu? B. Tiểu cầu khổng lồ D. A đúng B sai C. A và B đúng A. Tiểu cầu nhỏ 24. Gốc nào sau đây có tác động đến ái lực Hb với O2? D. 2,6 DPG C. 2,5 DPG B. 2,4 DPG A. 2,3 DPG 25. Các yếu tố kích thích tạo máu? A. Yếu tố hoại tử khối u B. Yếu tố tăng trưởng chuyển dạng beta C. Interferon γ D. G-CSF 26. Hoocmone nào điiều hòa biệt hóa và tăng sinh tiểu cầu? D. Insulin A. Thrombopoietin C. GH B. Androgen 27. Trong phân tử hemoglobin, hem tạo ra 1 môi trường các gốc kỵ khí bên trong hemoglobin bảo vệ sắt không tiếp xúc với nước và do đó không bị oxy hóa. Câu trên đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 28. Có thể phân biệt các giai đoạn biệt hóa của dòng lympho? B. Sai A. Đúng 29. HGFs là nhóm những phân tử sinh học kích thích sự sản xuất và trưởng thành về mặt….. của các tế bào gốc tạo máu và tham gia điều hòa tạo máu? A. chức năng C. hình thức D. tất cả đều sai B. cấu tạo 30. Yếu tố kích thích tạo hồng cầu và CFU-Meg? A. FLT-3 ligand B. Thrombopoietin D. Tất cả đều sai C. GM-CSF 31. Có mấy dòng bạch cầu lympho? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 32. Tại tủy xương bình thường, tỉ lệ dòng bạch cầu hạt/ dòng hồng cầu là? A. 1 D. 10 B. 2 C. 3 - 4 33. Sắt của hem thường ở dạng nào? A. Ferric B. Ferrous C. Ferrittin D. Cả 3 câu trên đúng 34. Hiện tượng chuỗi tiền hồng cầu gặp trong bệnh lý... chọn câu sai? C. Bệnh tự miễn dịch A. Bệnh Thalassemia D. Bệnh lý globulin đơn dòng B. Bệnh đa u tủy xương 35. Hematin được tạo thành khi nào? D. Fe3+ -> Fe2+, chuyển sang màu đỏ B. Fe3+ -> Fe2+, chuyển sang màu nâu A. Fe2+ -> Fe3+, chuyển sang màu đỏ C. Fe2+ -> Fe3+, chuyển sang màu nâu 36. Nồng độ Hb bình thường người lớn từ? B. 14-16g/L C. 11-16g/dL D. 14-16g/dL A. 11-16g/L 37. Bạch cầu mono nhân nhiều múi, hình lá, hình bàn cờ gặp trong? A. Bệnh Lao phổi C. Tình trạng nhiễm khuẩn, nhiễm độc nặng D. Bệnh Osler B. Bệnh Bạch cầu cấp 38. Viết tắt của các yếu tố kích thích tạo máu là? B. G-CSF D. TNF C. GM-CSF A. HGFs 39. Hồng cầu nhược sắc gặp trong bệnh lý nào? C. Cả hai đều sai B. Thiếu máu thiếu sắc A. Bệnh lý huyết sắc tố D. Cả hai đều đúng 40. Bất thường hình thái dòng hồng cầu nào sau đây được chia cùng nhóm với thể Howell-Jolly? Chọn câu sai? B. Thể Heinz C. Thể Pappenheime D. Hồng cầu hình liềm A. Chấm ưa kiềm 41. Thời gian trung bình hồng cầu lưu hành trong máu? B. 60-80 ngày A. 40-60 ngày C. 80-100 ngày D. 100-120 ngày 42. Số lượng tế bào mới phải được thay thế mỗi ngày để duy trì tính hằng định của tế bào máu ngoại vi? A. 1011 D. 1014 C. 1013 B. 1012 43. Thiếu máu cấp cho kết quả phết máu ngoại vi như thế nào? D. Không có đáp án A. Ưu sắc B. Đa sắc C. Nhược sắc 44. Hồng cầu hình giọt nước gặp trong? D. a,b đúng A. Loạn sản tủy B. Xơ tủy C. Thalassemia 45. Thể Howell-Jolly xuất hiện ở đối tượng nào sau đây? A. Phẩu thuật gan - mật C. Ghép thận D. Cắt lách B. Ghép tủy 46. Ở người trưởng thành, HbA chiếm bao nhiêu tổng số hemoglobin? A. 93% B. 95% D. 99% C. 97% 47. Tác dụng của G-CSF: (chọn câu sai)? C. Kích thích tế bào gốc giai đoạn sớm cùng các cytokin khác B. Tăng sinh dưỡng bào A. Kích thích tăng sinh và hoạt hóa chức năng bạch cầu hạt D. Kích thích lympho tiền B Kích thích tăng sinh dòng hạt 48. Tiền thân dòng tế bào diệt tự nhiên được sinh ra từ? D. Cả 3 đều sai C. Tế bào gốc vạn năng B. Tế bào gốc đa năng định hướng sinh dòng lympho A. Tế bào gốc đa năng định hướng sinh dòng tủy 49. Ở người trưởng thành, tiểu cầu già bị thực bào chủ yếu ở đâu? B. Thận D. Gan C. Lách A. Tim 50. Dưới các điều kiện di truyền riêng biệt, có bao nhiêu loại men cần thiết cho quá trình tổng hợp hem? D. 8 B. 6 A. 5 C. 7 51. Bạch cầu hạt tăng đoạn gặp trong bệnh lý nào? C. U ác tính, xơ gan B. Nhiễm trùng nặng, nhiễm virus A. Thiếu máu hồng cầu to, nhiễm trùng mạn D. Câu A và C đúng 52. Trong số các yếu tố ức chế tạo máu, yếu tố nào có tác dụng nổi bật nhất? B. TNF C. Interferon β A. TGF-β D. G-CSF 53. Tổng hợp hem xảy ra ở đâu? A. Giai đoạn tiền nguyên hồng cầu C. Giai đoạn hồng cầu ưa base B. Giai đoạn hồng cầu ưa acid D. Từ giai đoạn tiền nguyên hồng cầu đến giai đoạn hồng cầu lưới 54. Nhiệm vụ cung cấp sắt cho các nguyên hồng cầu để tổng hợp huyết sắc tố là do? A. Đại thực bào trung tâm B. Tế bào liên võng ngoại mạch D. Tế bào nội mô C. Tế bào liên võng nội mạc 55. Hiện tượng chuỗi tiền hồng cầu gặp trong bệnh lý nào sau đây? C. Bệnh suy tủy B. Bệnh Thalassemia D. Bệnh Hemophilia A. Bệnh lý tự miễn dịch 56. Cấu trúc của hem có bao nhiêu bậc? A. 1 D. 4 C. 3 B. 2 57. Các yếu tố tham gia điều hòa tạo máu? A. KIT ligand C. Interferon α D. Tất cả đều đúng B. Interleukin 58. Mọi tế bào máu trưởng thành trong máu ngoại vi đều được tạo thành từ quá trình sản sinh và biệt hóa, bắt đầu từ tế bào nào? D. Tế bào gốc vạn năng A. Tế bào gốc đa năng C. Nguyên tủy bào B. Tiền nguyên hồng cầu 59. Thứ tự đúng trong quá trình biệt hóa dòng bạch cầu hạt trung tính? B. CFU-GEMM → Bạch cầu đũa →Tiền tủy bào trung tính → Tủy bào trung tính → Hậu tủy bào trung tính → Bạch cầu hạt trung tính C. CFU-GEMM → Bạch cầu đũa →Tiền tủy bào trung tính → Tủy bào trung tính → Hậu tủy bào trung tính → Nguyên tủy bào trung tính → Bạch cầu hạt trung tính D. CFU-GEMM → Nguyên tủy bào trung tính → Tiền tủy bào trung tính → Hậu tủy bào trung tính → Bạch cầu đũa →Bạch cầu hạt trung tính A. CFU-GEMM → Nguyên tủy bào trung tính → Tiền tủy bào trung tính → Tủy bào trung tính → Hậu tủy bào trung tính → Bạch cầu đũa → Bạch cầu hạt trung tính 60. Hem hiện diện trong. Chọn câu sai? B. Myoglobin C. Cytochrome D. Pepsinogen A. Hb 61. Rối loạn tổng hợp hem dẫn đến bệnh lý? D. Tất cả đúng C. Bệnh porphyrin A. Thalassemia B. Bệnh lý Hb 62. Phản ứng nào sau đây xảy ra trong ty thể? A. Phản ứng đầu tiên B. Phản ứng thứ 2 C. Phản ứng thứ 3 D. Phản ứng thứ 4 63. Ở gan, đại thực bào tại chỗ nằm dọc theo thành mao mạch nan hoa là? B. Đại thực bào phế nang D. Tất cả đều sai A. Tế bào Kuffer C. Tế bào kẽ của thận 64. Sắp xếp thời gian sống của các tế bào máu trưởng thành theo thứ tự tăng dần? A. Bạch cầu hạt < hồng cầu < tiểu cầu C. Hồng cầu < tiểu cầu < bạch cầu hạt B. Bạch cầu hạt < tiểu cầu < hồng cầu D. Tiểu cầu < bạch cầu hạt < hồng cầu 65. TGF-β là viết tắt của? A. Yếu tố tăng trưởng chuyển dạng beta B. Interferon beta C. Interferon γ D. Tất cả đều sai 66. Hem sau khi bị ôxy hóa tạo thành? C. MetHb D. Hemosiderin B. Hemoglobin A. Hematin 67. Tác dụng của yếu tố KIT ligand? C. Tăng sinh dưỡng bào B. Kích thích tăng sinh CFU-GM D. Cảm ứng quá trình thoái triển của khối u A. Kích thích lympho tiền B 68. “Hạt to, đều, bắt màu vàng cam” là đặc điểm của dòng bạch cầu hạt nào? A. Bạch cầu trung tính C. Bạch cầu ưa kiềm B. Bạch cầu ưa axit D. Bạch cầu mono 69. Hem gồm 4 pyrole của protoporphyrin IX và có 1 nguyên tử ... nằm ở trung tâm. Trong dấu 3 chấm là? A. Fe2+ B. Fe3+ C. Cu2+ D. Cu+ 70. Tỷ lệ hồng cầu lưới xuất hiện trong máu ngoại vi là bao nhiêu? B. 0,25 – 0,5% C. 0,5 – 1,5% A. 0,5 – 1% D. 1 – 1,5% 71. Điều hòa quá trình biệt hóa và trưởng thành của dòng bạch cầu mono do yếu tố nào? A. M-CSF B. G-CSF D. GM-CSF và M-CSF C. GM-CSF 72. Đâu không phải là một loại hình thái hồng cầu? A. Thiếu máu hồng cầu nhỏ, nhược sắc B. Thiếu máu hồng cầu nhỏ, đẳng sắc 73. Tế bào gốc là những tế bào quan trọng nhất trong quá trình sản sinh những tế bào tạo máu đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 74. Yếu tố có tác dụng tăng tạo và hoạt hóa chức năng bạch cầu mono? A. M-CSF B. G-CSF C. GM-CSF D. TNF 75. Tại tủy xương bình thường, 2 dòng tế bào chính là? B. Dòng bạch cầu hạt và dòng tiểu cầu C. Dòng hồng cầu và dòng tiểu cầu A. Dòng bạch cầu hạt và dòng hồng cầu D. Tất cả đúng 1 76. “Hạt nhỏ, bắt màu đỏ tươi trải đều trên nền nguyên sinh chất màu hồng” là đặc điểm của dòng bạch cầu hạt nào? D. Bạch cầu mono B. Bạch cầu ưa axit C. Bạch cầu ưa kiềm A. Bạch cầu trung tính 77. Yếu tố nào sau đây không là yếu tố kích thích tạo máu? A. Erythropoietin C. GM-CSF B. G-CSF D. TNF 78. Khả năng gắn kết với O2 của hem là? B. Không khồi phụ A. Có hồi phục D. Câu B đúng C. Câu A đúng 79. Dấu ấn đặc trưng của tế bào gốc vạn năng là? C. Thy-1 B. c-Kit D. Cả 3 đều đúng A. CD34 80. Tiểu cầu khi nhuộm giemsa bắt màu gì? A. Màu xanh dương C. Màu tím hồng D. 3 ý trên đều sai B. Màu tím đen 81. Tế bào bạch cầu nào có kích thước lớn nhất trong máu ngoại vi? B. Bạch cầu lympho D. Cả A,B,C đều đúng C. Bạch cầu mono A. Bạch cầu trung tính 82. Interleukin được tiết ra từ tế bào? D. Tất cả đều đúng C. Các tế bào liên kết A. Bạch cầu lympho B. Bạch cầu mono 83. Nguyên nhân gây nên hồng cầu hình bia? A. Loạn sản tủy C. Thalassemia D. a,b,c đúng B. Thiếu máu tan máu tự miễn 84. Hemoglobin chiếm bao nhiêu % trọng lượng hồng cầu? D. 35% A. 32% C. 34% B. 33% 85. Trong bệnh Osler, bạch cầu mono có đặc điểm như thế nào? B. Bạch cầu có kích thước to, nhỏ không đều A. Nhân nhiều múi, hình lá, hình bàn cờ D. Có không bào trong tế bào chất C. Nhân nhiều múi, hạt mịn 86. Đại thực bào là do loại bạch cầu nào phát triển thành? D. Bạch cầu trung tính C. Bạch cầu lympho B. Bạch cầu mono A. Bạch cầu ưa kiềm 87. Đặc điểm: Hạt nhỏ, bắt màu đỏ tươi trải đều trên nền nguyên sinh chất là của loại bạch cầu nào sau đây? B. Bạch cầu hạt ưa kiềm C. Bạch cầu mono A. Bạch cầu hạt ưa axit D. Bạch cầu hạt trung tính 88. Ở người trưởng thành, tế bào mỡ chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong thành phần tế bào và diện tích tạo máu ở tủy xương? B. 30 – 40% D. 50 – 60% A. 20 – 30% C. 40 – 50% 89. Hồng cầu đa sắc bắt màu gì trên kết quả phết máu ngoại vi? C. Xanh đậm A. Xanh tím B. Hồng nhạt D. Xanh đen 90. Các dòng bạch cầu lympho là? C. Tế bào diệt tự nhiên (NK) D. Cả 3 ý trên đều đúng A. Bạch cầu lympho T B. Bạch cầu lympho B 91. Phân tử Fe trong hem có hóa trị? A. II D. Tùy từng loại hem mà có hóa trị khác nha B. III u C. II, III 92. Các hình ảnh nào sau đây trên phết máu ngoại biên gợi ý nhất đến tình trạng bình thường? D. Thể Heinz C. Hồng cầu lưới B. Chấm ưa kiềm A. Thể Howell-Jolly 93. Hoocmone nào điiều hòa biệt hóa và tăng sinh tiểu cầu? A. Thrombopoietin D. Insulin C. GH B. Androgen 94. Ở cấu trúc bậc 2, bao nhiêu % gốc acid amin của hemoglobin tạo nên các đoạn xoắn? C. 80-90% A. 60-70% D. 90-100% B. 70-80% 95. Bình thường hem có màu gì? C. Vàng A. Đỏ D. Nâu B. Cam Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai