Đề cương ôn tập – Bài 6FREEHuyết học - Truyền máu 1. Kết quả nghiệm pháp dây thắt nào sau đây là dương tính (++)? A. 3-5 nốt/1 cm2 D. 19-25 nốt/1cm2 C. 10-19 nốt/1cm2 B. 5-9 nốt/1 cm2 2. Các sản phẩm thoái giáng của fibrin, chọn câu sai? B. Chuỗi E C. Chuỗi X D. Chuỗi Y A. Chuỗi B 3. Cầm máu là quá trình tương tác giữa các yếu tố nào, CHỌN CÂU SAI? A. Thành mạch B. Tiểu cầu D. Protein dính C. Các yếu tố đông máu 4. Các xét nghiệm khảo sát thời kỳ cầm máu ban đầu, ngoại trừ? A. Sức bền mao mạch D. Thời gian Howell B. Thời gian máu chảy C. Co cục máu 5. Thời gian máu chảy (TS) kéo dài gặp trong một số bệnh lý, ngoại trừ? D. Bệnh Von- Willebrand B. Chất lượng tiểu cầu kém A. Thiếu fibrinogen C. Tổn thương thành mạch 6. Các đặc tính cơ bản của Tiểu cầu? A. Kết dính C. Thay đổi hình dạng và phóng thích các chất B. Ngưng tập tiểu cầu D. Tất cả đều đúng 7. Để an toàn cho người nhận máu, chọn câu đúng? C. Truyền máu trực tiếp từ người nhiễm virus HIV cho người nhiễm HIV D. Tất cả đều sai A. Truyền cùng nhóm máu ABO và khác nhóm Rh B. Truyền máu nhiều cho người thiếu máu đặc biệt tan máu bẩm sinh 8. Fibrinogen giảm trong trường hợp nào, chọn câu sai? A. DIC C. Hội chứng viêm B. Suy gan D. Thiếu hụt bẩm sinh 9. Chọn câu SAI: Nguy cơ từ người cho máu chuyên nghiệp là? B. Vì cho nhiều lần nên thiếu máu, thiếu các thành phần máu A. Không báo về những bệnh có thể lây truyền qua đường máu C. Cho máu nhiều lần, nhiều nơi nên chất lượng máu thấp, ảnh hưởng không tốt đến sức khỏe người cho D. Vì cho máu chuyên nghiệp nên chất lượng máu tốt, không có nguy cơ 10. Có mấy yếu tố quyết định đến quá trình cầm máu? D. 4 A. 1 B. 2 C. 3 11. Yếu tố von- Willebrand được tổng hợp từ? A. Tế bào cơ trơn và mẫu tiểu cầu B. Tế bào nội mạc và mẫu tiểu cầu D. Thể Weibel Palade và tế bào nội mạc C. Thể Weibel Palade và mẫu tiểu cầu 12. Lớp nào tạo ra vùng bề mặt phản ứng mạnh đối với tiểu cầu và các yếu tố đông máu? B. Lớp dưới nội mạc D. Lớp ngoài A. Lớp nội mạc C. Lớp giữa 13. Trường hợp truyền máu nào sau đây có thể gây ra tan huyết? C. Truyền nhóm máu O cho người nhóm máu AB D. Rh(+) truyền cho máu của người cho có Rh (-) B. Truyền nhóm máu B cho người có nhóm máu O A. Truyền nhóm máu O cho người có máu A 14. Các chất gây ngưng tập tiểu cầu chính ngoại trừ? A. ADP D. Thrombin C. Thromboxan A2 B. Serotonin 15. Những chất trung gian cho hiện tượng dính tiểu cầu với lớp dưới nội mạc là? C. GPIIa A. Von-willebrand B. GPIa D. GPIIB/IIIa 16. Hemoglobin có tỉ lệ thấp nhất ở người trưởng thành? A. HbA D. HbA1 B. HbA2 C. HbF 17. Khi truyền máu gây ra tai biến ứ sắt do? A. Truyền nhiều và nhanh quá D. Bất đồng nhóm máu hệ hồng cầu đặc biệt ABO và Rh B. Truyền nhiều chất chống đông C. Truyền máu nhiều cho người thiếu máu, đặc biệt tan máu bẩm sinh 18. Các bệnh cần được sàng lọc từ mẫu máu của người cho? A. HIV, HBV, HCV B. HIV, HBV, HCV, KST sốt rét, giang mai D. HIV, KST sốt rét, KST số xuất huyết, lậu C. HIV, HBV, KST sốt xuất huyết, lậu 19. Sự co cục máu phụ thuộc vào yếu tố nào? C. Thể tích khối hồng cầu( Hct) B. Lượng fibrinogen A. Số lượng và chất lượng tiểu cầu D. Cả 3 câu trên đều đúng 20. Fibrinogen giảm khi? B. Suy gan C. Tình trạng béo phì D. Có thai A. Hội chứng viêm 21. D-Dimer tăng trong truong hợp nào? C. Giảm tiểu cầu D. A và B đúng A. Thiếu máu B. Ung thư 22. Mục đích việc phát hiện kháng thể bất thường nhằm? D. Tất cả đều đúng A. Để việc điều chế các huyết thanh mẫu có tính chuyên biệt hơn C. Phát hiện kháng thể miễn dịch ở bệnh nhân đã được truyền máu nhiều lần B. Phát hiện kháng thể miễn dịch ở người cho máu 23. Các đại phân tử có trong lớp dưới nội mạc? A. Collagen B. Sợi chun C. Proteoglycan D. A và C đúng 24. Rối loạn cầm máu kỳ đầu? B. Giảm tiểu cầu A. Bất thường thành mạch C. a,b đúng D. a, b sai 25. Một số biện pháp cụ thể để tránh lây truyền bệnh qua đường truyền máu? A. Tuyên truyền vận động để người cho máu tình nguyện không lấy tiền, họ tự sàng lọc được nguy cơ mắc bệnh nhiễm trùng qua đường truyền máu D. Tất cả các câu trên C. Khám tuyển chọn người cho máu: tổ chức khám, tư vấn để phát hiện người cho thuộc nhóm nguy cơ cao lây truyền bệnh B. Tổ chức giáo dục sức khỏe nâng cao kiến thức về truyền máu cho những người cho máu tình nguyện để họ biết giữ gìn sức khỏe và cho máu an toàn 26. Yếu tố nào không tham gia vào quá trình đông máu theo con đường nội sinh? B. yếu tố II A. yếu tố I D. yếu tố IV C. yếu tố III 27. Yếu tố V là VIII được hoạt hóa bởi chất nào? A. Fibinogen B. Thrombin D. Xa C. Thromboplastin 28. Người cho trên 350ml máu toàn phần phải có nồng độ Hb ít nhất là? C. 130 g/l A. 120 g/l B. 125 g/l D. 135 g/l 29. Bệnh nhân hemophilia A có? B. PT kéo dài A. INR cao D. TS kéo dài C. aPTT kéo dài 30. Người đi lãnh máu truyền là nhân viên bệnh viện? A. Đúng B. Sai 31. Phương pháp đánh giá thời gian máu chảy Duke tạo vết thương ở vị trí nào? A. Đầu ngón tay D. Dái tai C. Khuỷu tay B. Cẳng tay 32. Truyền máu tự thân là gì? C. Truyền máu từ máu của vợ (chồng) D. Truyền máu A. Truyền máu từ máu của người thân B. Truyền máu từ máu của bản thân 33. Lớp dưới nội mạc được tạo thành từ các đại phân tử nào? C. Fibronectin B. Elastin A. Collagen D. Tất cả đều đúng 34. Một người nhóm máu AB (+) cần truyền máu cấp cứu. Trong kho máu không còn nhóm máu AB (+). Nên dùng nhóm máu nào sau đây thay thế? A. A(+) C. O(+) D. Cả ba câu đều sai B. B(+) 35. Trị số bình thường của phương pháp Duke? A. 1 – 4 phút D. 5 – 10 phút C. 3 – 5 phút B. 2 – 5 phút 36. BN nam 60t, làm nghề bán vé số, đến khám với cơn đau ngực, sau đây là kết quả xét nghiệm đông cầm máu: PT= 19 giây, aPTT=35 giây, fibrinogen=2g/L,TT=11 giây, tiểu cầu=250k. Trước đó 2 ngày BN có đến khám và được chẩn đoán: suy tim-rung nhĩ, BN không mắc bệnh về gan. Bệnh nhân có dùng thuốc chống đông máu hay không? D. Dùng kết hợp 2 loại kháng đông B. Dùng kháng vitamin K C. Dùng Heparin A. Không có 37. Chất ức chế serin protease hay serpin gồm bao nhiêu loại protein khác nhau? C. 30 D. 40 B. 20 A. 10 38. Rối loạn đông máu là tai biến cho người nhận máu do? C. Chất trung gian giải phóng từ bạch cầu B. Truyền nhiều chất chống đông D. Nhiễm trùng A. Bất đồng nhóm tiểu cầu 39. TS kéo dài gặp trong những bệnh lý nào? A. Bệnh von – Willebrand C. Tổn thương thành mạch do độc tố hay dị ứng B. Giảm số lượng tiểu cầu D. Tất cả đều đúng 40. Vấn đề không nhiễm trùng có thể gây tai biến cho người nhận máu là? D. Ghép chống chủ do truyền máu B. Ký sinh trùng C. Bất đồng nhóm bạch tiểu cầu huyết tương A. Ứ sắt 41. Các yếu tố phụ thuộc vitamin K? D. II , IV , IX , X A. II , VII , IX C. II , VII , IX , X B. V , VII , IX , X 42. Nồng đồ bình thường của D- dimer trong huyết tương? A. <0,5 mg/dL B. <0,5 g/L C. <0,5mg/L D. <0,5µg/L 43. Về mô học mạch máu cấu tạo gồm mấy lớp đồng tâm? B. 4 D. 6 A. 3 C. 5 44. Chất kháng động Lupus là những kháng thể chống đông? A. IgA hoặc IgM B. IgG hoặc IgE C. IgG hoặc IgM D. IgA hoặc IgM 45. Biện pháp đảm bảo an toàn cho nhân viên y tế khi tiến hành làm công tác y tế là? C. Khi tổn thương hoặc khi máu bắn vào da phải sát khuẩn ngay vùng da bị nhiễm bẩn bằng dung dịch sát khuẩn B. Áp dụng các biện pháp dự phòng thích hợp để bảo vệ da và niêm mạc khi tiếp xúc với máu và dịch của bất kỳ bệnh nhân nào D. Tất cả đề đúng A. Mang găng tay cao su, khẩu trang khi lấy máu, tiếp xúc với các bệnh phẩm 46. Tác nhân nhiễm trùng nào sau đây không được kiểm tra trong chế phẩm máu? C. Gonorrhea (vi khuẩn lậu) D. Virus HIV A. Kháng thể virus viêm gan C B. Kháng thể Virus Viêm gan B 47. Xét nghiệm đánh giá cầm máu kì đầu là? C. TS D. aPTT B. TC A. TP 48. Chức năng của tiểu cầu là: nhân? D. Cả 3 câu trên đều đúng A. Bảo vệ nội mô B. Tham gia vào quá trình cầm máu C. Tham gia vào quá trình đông máu 49. DIC cho kết quả xét nghiệm đông máu? C. Tăng D-Dimer B. APTT, TT kéo dài D. Tất cả đều đúng A. Số lượng tiểu cầu < 50-100 50. Sắt vận chuyển dưới dạng? B. Hemosiderin C. Transferin D. Apotransferin A. Ferritin 51. Bệnh nhân tiền sử bị Hemophilia B. Kết quả xét nghiệm nào sẽ bất thường? C. APTT, TC A. APTT, TP,INR B. TS, APTT, TC D. PT, TT, APTT 52. Vị trí lấy máu của phương pháp Ivy? A. Cẳng tay C. Đầu ngón tay D. Tất cả đều đúng B. Dái tai 53. Đối với môi trường và những người khác, để an toàn cần tổ chức cơ sở truyền máu đảm bảo điều gì sau đây? A. Yêu cầu về công tác xử lý chất thải theo nguyên tắc chống nhiễm khuẩn B. Yêu cầu về trang phục nhân viên y tế C. Yêu cầu về thái độ phục vụ của nhân viên y tế D. Yêu cầu về bảo quản thiết bị 54. Số lượng tiểu cầu ở người bình thường là? D. 150 - 400 x 1012/L A. 50 - 200 x 109 /L C. 150 - 400 x 109 /L B. 50 - 200 x 1012/L 55. Yếu tố von-Willebrand được dự trữ ở? C. Huyết tương B. Tế bào nội mạc D. Cả 3 câu trên đều sai A. Tế bào nội mạc và mẫu tiểu cầu 56. Những chất nào sau đây không có khả năng gây ngưng tập tiểu cầu? C. Thromboxan A2 B. ATP A. ADP D. Adrenalin 57. Nghiệm pháp dây thắt dùng để khảo sát? C. Thời gian co cục máu B. Chức năng tiểu cầu D. Quá trình đông máu A. Sức bền mao mạch 58. Trường hợp nào sau đây KHÔNG có thể gây tai biến người nhận máu do nhiễm trùng? C. Bất đồng nhóm máu hệ hồng cầu đặc biệt ABO và Rh D. Cả A và B A. Giang mai B. Virus đặc biệt HIV, HCV 59. Nguồn người cho máu tự nguyện là an toàn nhất? A. Đúng B. Sai 60. Khởi động con đường đông máu ngoại sinh, nội sinh lần lượt là. Chọn câu đúng? D. XIIa, Ca++ B. Thromboplastin, XIIa C. Yếu tố tổ chức, XIa A. IIa, III 61. "HAGEMAN" là tên gọi khác của yếu tố đông máu nào sau đây? C. X B. XI A. XII D. IX 62. Trong sàng lọc máu ta sử dụng kỹ thuật hiện đại, sàng lọc virus HIV bằng kỹ thuật PCR, thời gian cửa sổ là bao nhiêu? C. 3 tuần B. 2 tuần A. 1 tuần D. 4 tuần 63. Điều dưỡng bệnh phòng gửi cho nhân viên phòng truyền máu phiếu cấp máu cùng 2 ống máu không được chứa chất chống đông? B. Sai A. Đúng 64. Có bao nhiêu phương pháp xét nghiệm xác định thời gian máu chảy (TS)? D. 5 C. 4 B. 3 A. 2 65. Những người có nhóm máu Rh (-) khi truyền máu có thể? D. Tất cả đều sai A. Chỉ nhận Rh (+) B. Chỉ nhận Rh (-) C. Nhận máu bất kì 66. Lớp ngoại mạc nhạy cảm với các chất trung gian, ngoại trừ? D. Serotonin C. Ristocetin B. Noradrenalin A. Angiotensin 67. Trong sàng lọc máu ta sử dụng kỹ thuật hiện đại, sàng lọc virus HIV bằng kỹ thuật ngưng kết, thời gian cửa sổ là bao nhiêu? C. > 1 tháng B. < 1 tháng D. 2 tuần A. 1 tháng 68. Yếu tố nào sau khi được tổng hợp thi gắn với yếu tố VonWillebrand? D. XII B. VII A. V C. VIII 69. Trong sàng lọc người ta chú ý đến điều gì để không bỏ sót bênh lây truyền qua đường truyền máu? D. a, b đều sai B. Độ đặc hiệu C. a, đều đúng A. Độ nhạy 70. Người cho máu an toàn nhất là? D. Những người khỏe mạnh, tình nguyện cho máu và cho máu nhắc lại đều đặn A. Những người cao ráo và mập mạp, có điều kiện kinh tế B. Những người không mắc các bệnh lây nhiễm C. Những người tốt luôn sẵn sàng cho máu 71. Câu nào sau đây thuộc những tai biến về miễn dịch với người nhận máu? A. Ghép chống chủ do truyền máu C. Nhiễm ký sinh trùng D. Quá tải do truyền nhiều và nhanh quá B. Nhiễm virus HIV, HCV, HBV, CMV… 72. Giai đoạn 3 trong quá trình đông máu là gì? C. Hoạt hóa X thành Xa B. Thành lập thrombin D. Thành lập fibrin A. Thành lập phức hợp men prothrombinase 73. CHỌN CÂU SAI. Xét nghiệm đánh giá đông máu bao gồm? D. Thời gian máu đông A. Thời gian prothrombin B. Định lượng fibrinogen C. Sức bền mao mạch 74. Phát biểu nào sau đây là sai về Tổ chức của hệ thống truyền máu? D. Phát máu đúng nguyên tắc có kiểm tra đối chiếu A. Thực hiện các biện pháp đảm bảo chất lượng trong công tác truyền máu C. Xây dựng trung tâm truyền máu hoạt động tốt B. Sản xuất càng nhiều chế phẩm máu càng tốt 75. Tai biến miễn dịch xảy ra với người nhận máu do? C. Rối loạn đông máu B. Nhiễm trùng A. Bất đồng nhóm máu hệ thống hồng cầu D. Ứ sắt 76. Tai biến cho người nhận máu thuộc về yếu tố miễn dịch? C. Rối loạn đông máu A. Bất đồng hệ ABO & Rh D. Chất trung gian giải phóng từ bạch cầu B. Ghép chống chủ 77. Kháng thể Rhesus thuộc loại? C. IgM B. IgE D. a và c đều đúng A. IgG 78. Thời gian thrombin kéo dài là do, chọn câu sai? D. Hội chứng viêm, giảm fibrinogen máu C. Rối loạn fibrinogen B. Giảm hoặc không có fibrinogen A. Do điều trị heparin 79. Chức năng nào không phải của tiểu cầu? A. Tham gia vào quá trình cầm máu D. Làm tăng cường hoạt động chóng đông của heparin C. Tham gia vào quá trình tổng hợp protid và lipid B. Tham gia vào quá trình đông máu 80. Các chất gây ngưng tập tiểu cầu chính, ngoại trừ? D. Thrombin C. Adenosindiphodphat B. Adenosin A. Thromboxan A2 81. Tiểu cầu được giữ lại ở lách bao nhiêu từ lượng tiểu tạo ra từ tủy xương? D. ¾ A. ½ B. 1/3 C. 2/3 82. Số lượng tiểu cầu giảm trong, chọn câu sai? C. Sốt xuất huyết D. a và c đúng B. Suy gan A. Suy tủy xương 83. Để theo dõi việc điều trị cho bệnh nhân bị huyết khối động mạch và tĩ nh mạch bằng warwafin hay acenocumarol, xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng? B. Thời gian phục hồi Canxi A. aPTT C. Định lượng D-Dimer D. PT (đơn vị là INR) 84. Khi truyền máu gây ra tai biến rối loạn đông máu do? A. Truyền nhiều và nhanh quá B. Truyền nhiều chất chống đông D. Bất đồng nhóm máu hệ hồng cầu đặc biệt ABO và Rh C. Truyền máu nhiều cho người thiếu máu, đặc biệt tan máu bẩm sinh 85. Sau khi lấy máu từ người cho để bảo quản, thì hồng cầu nhanh chóng mất đi các chất như? D. Câu a đúng, câu b đúng B. Men 2,3-DPG A. ATP C. Câu a đúng, câu b sai 86. Khám, tư vấn, tuyển chọn phải được thực hiện? C. Cho những người cho máu lần đầu B. Cho những người cho máu chuyên nghiệp D. Khỏi thực hiện cũng được, không sao A. Cho mọi trường hợp trước khi cho máu 87. Phương pháp định lượng fibrinogen? B. Clauss D. Duke C. Ivy A. Howel 88. Một bệnh nhân đang sử dụng Sintrom, điều nào sau này là không đúng khi bạn cho lời khuyên với BN này? B. Không đá bóng A. Tránh uống rượu C. Tránh đứt tay, chân D. Hết thuốc, bệnh ổn, không cần đến tái khám ngay 89. Trong sàng lọc máu người ta thường chú ý nhiều đến? B. Độ đặc hiệu của xét nghiệm D. Không cần chú ý gì cả vì việc sàng lọc là không cần thiết A. Độ nhạy của xét nghiệm để không bỏ sót C. Chú ý cả độ nhạy và độ đăc hiệu cho chắc ăn 90. Khi thành mạch bị tổn thương, tiểu cầu hoạt hóa kết dính vào đâu? D. Tất cả đều sai B. Lớp dưới nội mạc A. Lớp cơ trơn C. Lớp nội mạc 91. Thời gian cửa sổ của từng loại virus phụ thuộc vào gì? B. Kỹ thuật hiện đại A. Qui trình lấy máu D. Xử lí sinh phẩm C. Tuyển chọn người hiến máu 92. “Christmas factor” còn là tên gọi của yếu tố nào? A. VIII D. XI B. IX C. X 93. Những người không nên hiến máu, gồm? C. Đủ tiêu chuẩn về: tuổi, cân nặng, mạch , HA,… B. Những người đã mất bệnh: viêm gan B và C, giang mai, hay bất cứ bệnh nào lây qua đường tình dục A. Những người có nguy cơ cao: HIV dương tính, gái mại dâm, có nhiều bạn tính,… D. Tất cả ý trên 94. Mục đích cuối cùng của vận động hiến máu là gì? B. Có được đội ngũ đông đảo người cho máu nhắc lại đều đặn C. a, b đúng D. a, b sai A. Có được đội ngũ đông đảo người cho máu tình nguyện 95. aPTT được cho là bệnh lý khi? D. (aPTT chứng)/(aPTT bệnh) > 0 C. (aPTT bệnh)/(aPTT chứng) > 0,5 B. (aPTT chứng)/(aPTT bệnh) > 1,2 A. (aPTT bệnh)/(aPTT chứng) > 1,2 Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai