Đề cương ôn tập – Bài 6FREEHuyết học - Truyền máu 1. Yếu tố V là VIII được hoạt hóa bởi chất nào? A. Fibinogen C. Thromboplastin D. Xa B. Thrombin 2. Kháng thể Rhesus thuộc loại? B. IgE A. IgG D. a và c đều đúng C. IgM 3. Chất ức chế serin protease hay serpin gồm bao nhiêu loại protein khác nhau? C. 30 A. 10 D. 40 B. 20 4. CHỌN CÂU SAI. Xét nghiệm đánh giá đông máu bao gồm? A. Thời gian prothrombin C. Sức bền mao mạch B. Định lượng fibrinogen D. Thời gian máu đông 5. Một người nhóm máu AB (+) cần truyền máu cấp cứu. Trong kho máu không còn nhóm máu AB (+). Nên dùng nhóm máu nào sau đây thay thế? D. Cả ba câu đều sai C. O(+) B. B(+) A. A(+) 6. Tai biến miễn dịch xảy ra với người nhận máu do? D. Ứ sắt B. Nhiễm trùng A. Bất đồng nhóm máu hệ thống hồng cầu C. Rối loạn đông máu 7. Phát biểu nào sau đây là sai về Tổ chức của hệ thống truyền máu? B. Sản xuất càng nhiều chế phẩm máu càng tốt C. Xây dựng trung tâm truyền máu hoạt động tốt D. Phát máu đúng nguyên tắc có kiểm tra đối chiếu A. Thực hiện các biện pháp đảm bảo chất lượng trong công tác truyền máu 8. Trị số bình thường của phương pháp Duke? C. 3 – 5 phút B. 2 – 5 phút D. 5 – 10 phút A. 1 – 4 phút 9. Trong sàng lọc người ta chú ý đến điều gì để không bỏ sót bênh lây truyền qua đường truyền máu? C. a, đều đúng D. a, b đều sai B. Độ đặc hiệu A. Độ nhạy 10. Đối với môi trường và những người khác, để an toàn cần tổ chức cơ sở truyền máu đảm bảo điều gì sau đây? B. Yêu cầu về trang phục nhân viên y tế D. Yêu cầu về bảo quản thiết bị A. Yêu cầu về công tác xử lý chất thải theo nguyên tắc chống nhiễm khuẩn C. Yêu cầu về thái độ phục vụ của nhân viên y tế 11. Những chất nào sau đây không có khả năng gây ngưng tập tiểu cầu? B. ATP D. Adrenalin C. Thromboxan A2 A. ADP 12. Có mấy yếu tố quyết định đến quá trình cầm máu? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 13. Người cho máu an toàn nhất là? A. Những người cao ráo và mập mạp, có điều kiện kinh tế B. Những người không mắc các bệnh lây nhiễm D. Những người khỏe mạnh, tình nguyện cho máu và cho máu nhắc lại đều đặn C. Những người tốt luôn sẵn sàng cho máu 14. Fibrinogen giảm trong trường hợp nào, chọn câu sai? D. Thiếu hụt bẩm sinh C. Hội chứng viêm B. Suy gan A. DIC 15. Điều dưỡng bệnh phòng gửi cho nhân viên phòng truyền máu phiếu cấp máu cùng 2 ống máu không được chứa chất chống đông? B. Sai A. Đúng 16. Những chất trung gian cho hiện tượng dính tiểu cầu với lớp dưới nội mạc là? D. GPIIB/IIIa C. GPIIa A. Von-willebrand B. GPIa 17. "HAGEMAN" là tên gọi khác của yếu tố đông máu nào sau đây? D. IX A. XII C. X B. XI 18. Khám, tư vấn, tuyển chọn phải được thực hiện? D. Khỏi thực hiện cũng được, không sao B. Cho những người cho máu chuyên nghiệp C. Cho những người cho máu lần đầu A. Cho mọi trường hợp trước khi cho máu 19. Tai biến cho người nhận máu thuộc về yếu tố miễn dịch? A. Bất đồng hệ ABO & Rh C. Rối loạn đông máu D. Chất trung gian giải phóng từ bạch cầu B. Ghép chống chủ 20. Người đi lãnh máu truyền là nhân viên bệnh viện? B. Sai A. Đúng 21. Kết quả nghiệm pháp dây thắt nào sau đây là dương tính (++)? A. 3-5 nốt/1 cm2 D. 19-25 nốt/1cm2 B. 5-9 nốt/1 cm2 C. 10-19 nốt/1cm2 22. Fibrinogen giảm khi? A. Hội chứng viêm D. Có thai B. Suy gan C. Tình trạng béo phì 23. aPTT được cho là bệnh lý khi? D. (aPTT chứng)/(aPTT bệnh) > 0 B. (aPTT chứng)/(aPTT bệnh) > 1,2 C. (aPTT bệnh)/(aPTT chứng) > 0,5 A. (aPTT bệnh)/(aPTT chứng) > 1,2 24. Truyền máu tự thân là gì? B. Truyền máu từ máu của bản thân C. Truyền máu từ máu của vợ (chồng) D. Truyền máu A. Truyền máu từ máu của người thân 25. Sắt vận chuyển dưới dạng? A. Ferritin D. Apotransferin B. Hemosiderin C. Transferin 26. Sau khi lấy máu từ người cho để bảo quản, thì hồng cầu nhanh chóng mất đi các chất như? D. Câu a đúng, câu b đúng C. Câu a đúng, câu b sai B. Men 2,3-DPG A. ATP 27. Các chất gây ngưng tập tiểu cầu chính, ngoại trừ? D. Thrombin C. Adenosindiphodphat A. Thromboxan A2 B. Adenosin 28. Chức năng nào không phải của tiểu cầu? D. Làm tăng cường hoạt động chóng đông của heparin B. Tham gia vào quá trình đông máu A. Tham gia vào quá trình cầm máu C. Tham gia vào quá trình tổng hợp protid và lipid 29. Trong sàng lọc máu người ta thường chú ý nhiều đến? A. Độ nhạy của xét nghiệm để không bỏ sót D. Không cần chú ý gì cả vì việc sàng lọc là không cần thiết C. Chú ý cả độ nhạy và độ đăc hiệu cho chắc ăn B. Độ đặc hiệu của xét nghiệm 30. Khi truyền máu gây ra tai biến ứ sắt do? A. Truyền nhiều và nhanh quá C. Truyền máu nhiều cho người thiếu máu, đặc biệt tan máu bẩm sinh B. Truyền nhiều chất chống đông D. Bất đồng nhóm máu hệ hồng cầu đặc biệt ABO và Rh 31. Khởi động con đường đông máu ngoại sinh, nội sinh lần lượt là. Chọn câu đúng? C. Yếu tố tổ chức, XIa D. XIIa, Ca++ B. Thromboplastin, XIIa A. IIa, III 32. Sự co cục máu phụ thuộc vào yếu tố nào? B. Lượng fibrinogen C. Thể tích khối hồng cầu( Hct) D. Cả 3 câu trên đều đúng A. Số lượng và chất lượng tiểu cầu 33. Lớp ngoại mạc nhạy cảm với các chất trung gian, ngoại trừ? A. Angiotensin C. Ristocetin D. Serotonin B. Noradrenalin 34. Để an toàn cho người nhận máu, chọn câu đúng? D. Tất cả đều sai A. Truyền cùng nhóm máu ABO và khác nhóm Rh B. Truyền máu nhiều cho người thiếu máu đặc biệt tan máu bẩm sinh C. Truyền máu trực tiếp từ người nhiễm virus HIV cho người nhiễm HIV 35. Khi truyền máu gây ra tai biến rối loạn đông máu do? D. Bất đồng nhóm máu hệ hồng cầu đặc biệt ABO và Rh B. Truyền nhiều chất chống đông C. Truyền máu nhiều cho người thiếu máu, đặc biệt tan máu bẩm sinh A. Truyền nhiều và nhanh quá 36. Xét nghiệm đánh giá cầm máu kì đầu là? D. aPTT A. TP B. TC C. TS 37. Nồng đồ bình thường của D- dimer trong huyết tương? C. <0,5mg/L A. <0,5 mg/dL B. <0,5 g/L D. <0,5µg/L 38. Vị trí lấy máu của phương pháp Ivy? D. Tất cả đều đúng C. Đầu ngón tay B. Dái tai A. Cẳng tay 39. Các sản phẩm thoái giáng của fibrin, chọn câu sai? A. Chuỗi B B. Chuỗi E D. Chuỗi Y C. Chuỗi X 40. Chức năng của tiểu cầu là: nhân? A. Bảo vệ nội mô D. Cả 3 câu trên đều đúng C. Tham gia vào quá trình đông máu B. Tham gia vào quá trình cầm máu 41. Để theo dõi việc điều trị cho bệnh nhân bị huyết khối động mạch và tĩ nh mạch bằng warwafin hay acenocumarol, xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng? B. Thời gian phục hồi Canxi A. aPTT D. PT (đơn vị là INR) C. Định lượng D-Dimer 42. DIC cho kết quả xét nghiệm đông máu? A. Số lượng tiểu cầu < 50-100 D. Tất cả đều đúng B. APTT, TT kéo dài C. Tăng D-Dimer 43. Trường hợp truyền máu nào sau đây có thể gây ra tan huyết? C. Truyền nhóm máu O cho người nhóm máu AB D. Rh(+) truyền cho máu của người cho có Rh (-) B. Truyền nhóm máu B cho người có nhóm máu O A. Truyền nhóm máu O cho người có máu A 44. Hemoglobin có tỉ lệ thấp nhất ở người trưởng thành? D. HbA1 B. HbA2 A. HbA C. HbF 45. Các chất gây ngưng tập tiểu cầu chính ngoại trừ? B. Serotonin C. Thromboxan A2 A. ADP D. Thrombin 46. Yếu tố nào không tham gia vào quá trình đông máu theo con đường nội sinh? B. yếu tố II A. yếu tố I C. yếu tố III D. yếu tố IV 47. Các đặc tính cơ bản của Tiểu cầu? A. Kết dính D. Tất cả đều đúng C. Thay đổi hình dạng và phóng thích các chất B. Ngưng tập tiểu cầu 48. Thời gian cửa sổ của từng loại virus phụ thuộc vào gì? A. Qui trình lấy máu C. Tuyển chọn người hiến máu D. Xử lí sinh phẩm B. Kỹ thuật hiện đại 49. Số lượng tiểu cầu ở người bình thường là? C. 150 - 400 x 109 /L D. 150 - 400 x 1012/L B. 50 - 200 x 1012/L A. 50 - 200 x 109 /L 50. Mục đích việc phát hiện kháng thể bất thường nhằm? A. Để việc điều chế các huyết thanh mẫu có tính chuyên biệt hơn C. Phát hiện kháng thể miễn dịch ở bệnh nhân đã được truyền máu nhiều lần B. Phát hiện kháng thể miễn dịch ở người cho máu D. Tất cả đều đúng 51. Số lượng tiểu cầu giảm trong, chọn câu sai? A. Suy tủy xương C. Sốt xuất huyết B. Suy gan D. a và c đúng 52. Thời gian máu chảy (TS) kéo dài gặp trong một số bệnh lý, ngoại trừ? C. Tổn thương thành mạch A. Thiếu fibrinogen B. Chất lượng tiểu cầu kém D. Bệnh Von- Willebrand 53. Các yếu tố phụ thuộc vitamin K? A. II , VII , IX C. II , VII , IX , X D. II , IV , IX , X B. V , VII , IX , X 54. Các đại phân tử có trong lớp dưới nội mạc? D. A và C đúng A. Collagen C. Proteoglycan B. Sợi chun 55. Những người không nên hiến máu, gồm? A. Những người có nguy cơ cao: HIV dương tính, gái mại dâm, có nhiều bạn tính,… C. Đủ tiêu chuẩn về: tuổi, cân nặng, mạch , HA,… B. Những người đã mất bệnh: viêm gan B và C, giang mai, hay bất cứ bệnh nào lây qua đường tình dục D. Tất cả ý trên 56. Về mô học mạch máu cấu tạo gồm mấy lớp đồng tâm? A. 3 D. 6 B. 4 C. 5 57. BN nam 60t, làm nghề bán vé số, đến khám với cơn đau ngực, sau đây là kết quả xét nghiệm đông cầm máu: PT= 19 giây, aPTT=35 giây, fibrinogen=2g/L,TT=11 giây, tiểu cầu=250k. Trước đó 2 ngày BN có đến khám và được chẩn đoán: suy tim-rung nhĩ, BN không mắc bệnh về gan. Bệnh nhân có dùng thuốc chống đông máu hay không? B. Dùng kháng vitamin K A. Không có C. Dùng Heparin D. Dùng kết hợp 2 loại kháng đông 58. D-Dimer tăng trong truong hợp nào? C. Giảm tiểu cầu A. Thiếu máu B. Ung thư D. A và B đúng 59. Yếu tố von-Willebrand được dự trữ ở? D. Cả 3 câu trên đều sai B. Tế bào nội mạc A. Tế bào nội mạc và mẫu tiểu cầu C. Huyết tương 60. Biện pháp đảm bảo an toàn cho nhân viên y tế khi tiến hành làm công tác y tế là? A. Mang găng tay cao su, khẩu trang khi lấy máu, tiếp xúc với các bệnh phẩm D. Tất cả đề đúng B. Áp dụng các biện pháp dự phòng thích hợp để bảo vệ da và niêm mạc khi tiếp xúc với máu và dịch của bất kỳ bệnh nhân nào C. Khi tổn thương hoặc khi máu bắn vào da phải sát khuẩn ngay vùng da bị nhiễm bẩn bằng dung dịch sát khuẩn 61. Các xét nghiệm khảo sát thời kỳ cầm máu ban đầu, ngoại trừ? D. Thời gian Howell B. Thời gian máu chảy A. Sức bền mao mạch C. Co cục máu 62. Bệnh nhân tiền sử bị Hemophilia B. Kết quả xét nghiệm nào sẽ bất thường? B. TS, APTT, TC A. APTT, TP,INR C. APTT, TC D. PT, TT, APTT 63. Rối loạn đông máu là tai biến cho người nhận máu do? B. Truyền nhiều chất chống đông C. Chất trung gian giải phóng từ bạch cầu D. Nhiễm trùng A. Bất đồng nhóm tiểu cầu 64. Giai đoạn 3 trong quá trình đông máu là gì? B. Thành lập thrombin C. Hoạt hóa X thành Xa A. Thành lập phức hợp men prothrombinase D. Thành lập fibrin 65. Trường hợp nào sau đây KHÔNG có thể gây tai biến người nhận máu do nhiễm trùng? D. Cả A và B C. Bất đồng nhóm máu hệ hồng cầu đặc biệt ABO và Rh B. Virus đặc biệt HIV, HCV A. Giang mai 66. Mục đích cuối cùng của vận động hiến máu là gì? D. a, b sai B. Có được đội ngũ đông đảo người cho máu nhắc lại đều đặn C. a, b đúng A. Có được đội ngũ đông đảo người cho máu tình nguyện 67. Lớp dưới nội mạc được tạo thành từ các đại phân tử nào? D. Tất cả đều đúng C. Fibronectin A. Collagen B. Elastin 68. Những người có nhóm máu Rh (-) khi truyền máu có thể? D. Tất cả đều sai C. Nhận máu bất kì B. Chỉ nhận Rh (-) A. Chỉ nhận Rh (+) 69. Tác nhân nhiễm trùng nào sau đây không được kiểm tra trong chế phẩm máu? A. Kháng thể virus viêm gan C C. Gonorrhea (vi khuẩn lậu) B. Kháng thể Virus Viêm gan B D. Virus HIV 70. Yếu tố von- Willebrand được tổng hợp từ? D. Thể Weibel Palade và tế bào nội mạc A. Tế bào cơ trơn và mẫu tiểu cầu B. Tế bào nội mạc và mẫu tiểu cầu C. Thể Weibel Palade và mẫu tiểu cầu 71. Tiểu cầu được giữ lại ở lách bao nhiêu từ lượng tiểu tạo ra từ tủy xương? A. ½ B. 1/3 D. ¾ C. 2/3 72. Trong sàng lọc máu ta sử dụng kỹ thuật hiện đại, sàng lọc virus HIV bằng kỹ thuật PCR, thời gian cửa sổ là bao nhiêu? B. 2 tuần A. 1 tuần D. 4 tuần C. 3 tuần 73. Câu nào sau đây thuộc những tai biến về miễn dịch với người nhận máu? A. Ghép chống chủ do truyền máu B. Nhiễm virus HIV, HCV, HBV, CMV… D. Quá tải do truyền nhiều và nhanh quá C. Nhiễm ký sinh trùng 74. Bệnh nhân hemophilia A có? D. TS kéo dài C. aPTT kéo dài A. INR cao B. PT kéo dài 75. Phương pháp định lượng fibrinogen? C. Ivy D. Duke A. Howel B. Clauss 76. Vấn đề không nhiễm trùng có thể gây tai biến cho người nhận máu là? D. Ghép chống chủ do truyền máu B. Ký sinh trùng C. Bất đồng nhóm bạch tiểu cầu huyết tương A. Ứ sắt 77. Nguồn người cho máu tự nguyện là an toàn nhất? A. Đúng B. Sai 78. Lớp nào tạo ra vùng bề mặt phản ứng mạnh đối với tiểu cầu và các yếu tố đông máu? A. Lớp nội mạc D. Lớp ngoài B. Lớp dưới nội mạc C. Lớp giữa 79. Khi thành mạch bị tổn thương, tiểu cầu hoạt hóa kết dính vào đâu? A. Lớp cơ trơn C. Lớp nội mạc D. Tất cả đều sai B. Lớp dưới nội mạc 80. Chọn câu SAI: Nguy cơ từ người cho máu chuyên nghiệp là? A. Không báo về những bệnh có thể lây truyền qua đường máu B. Vì cho nhiều lần nên thiếu máu, thiếu các thành phần máu D. Vì cho máu chuyên nghiệp nên chất lượng máu tốt, không có nguy cơ C. Cho máu nhiều lần, nhiều nơi nên chất lượng máu thấp, ảnh hưởng không tốt đến sức khỏe người cho 81. Trong sàng lọc máu ta sử dụng kỹ thuật hiện đại, sàng lọc virus HIV bằng kỹ thuật ngưng kết, thời gian cửa sổ là bao nhiêu? A. 1 tháng B. < 1 tháng C. > 1 tháng D. 2 tuần 82. Có bao nhiêu phương pháp xét nghiệm xác định thời gian máu chảy (TS)? A. 2 D. 5 B. 3 C. 4 83. Chất kháng động Lupus là những kháng thể chống đông? C. IgG hoặc IgM A. IgA hoặc IgM B. IgG hoặc IgE D. IgA hoặc IgM 84. Nghiệm pháp dây thắt dùng để khảo sát? C. Thời gian co cục máu B. Chức năng tiểu cầu D. Quá trình đông máu A. Sức bền mao mạch 85. Một bệnh nhân đang sử dụng Sintrom, điều nào sau này là không đúng khi bạn cho lời khuyên với BN này? D. Hết thuốc, bệnh ổn, không cần đến tái khám ngay B. Không đá bóng A. Tránh uống rượu C. Tránh đứt tay, chân 86. Yếu tố nào sau khi được tổng hợp thi gắn với yếu tố VonWillebrand? A. V C. VIII B. VII D. XII 87. Thời gian thrombin kéo dài là do, chọn câu sai? A. Do điều trị heparin D. Hội chứng viêm, giảm fibrinogen máu B. Giảm hoặc không có fibrinogen C. Rối loạn fibrinogen 88. Cầm máu là quá trình tương tác giữa các yếu tố nào, CHỌN CÂU SAI? B. Tiểu cầu A. Thành mạch D. Protein dính C. Các yếu tố đông máu 89. Một số biện pháp cụ thể để tránh lây truyền bệnh qua đường truyền máu? B. Tổ chức giáo dục sức khỏe nâng cao kiến thức về truyền máu cho những người cho máu tình nguyện để họ biết giữ gìn sức khỏe và cho máu an toàn C. Khám tuyển chọn người cho máu: tổ chức khám, tư vấn để phát hiện người cho thuộc nhóm nguy cơ cao lây truyền bệnh A. Tuyên truyền vận động để người cho máu tình nguyện không lấy tiền, họ tự sàng lọc được nguy cơ mắc bệnh nhiễm trùng qua đường truyền máu D. Tất cả các câu trên 90. Các bệnh cần được sàng lọc từ mẫu máu của người cho? C. HIV, HBV, KST sốt xuất huyết, lậu B. HIV, HBV, HCV, KST sốt rét, giang mai D. HIV, KST sốt rét, KST số xuất huyết, lậu A. HIV, HBV, HCV 91. TS kéo dài gặp trong những bệnh lý nào? A. Bệnh von – Willebrand C. Tổn thương thành mạch do độc tố hay dị ứng D. Tất cả đều đúng B. Giảm số lượng tiểu cầu 92. Phương pháp đánh giá thời gian máu chảy Duke tạo vết thương ở vị trí nào? C. Khuỷu tay A. Đầu ngón tay D. Dái tay B. Cẳng tay 93. “Christmas factor” còn là tên gọi của yếu tố nào? B. IX D. XI A. VIII C. X 94. Rối loạn cầm máu kỳ đầu? D. a, b sai C. a,b đúng B. Giảm tiểu cầu A. Bất thường thành mạch 95. Người cho trên 350ml máu toàn phần phải có nồng độ Hb ít nhất là? B. 125 g/l C. 130 g/l D. 135 g/l A. 120 g/l Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành