Đề cương ôn tập – Bài 7FREEHuyết học - Truyền máu 1. hân biệt giữa thiếu máu mãn và thiếu máu cấp? B. Thiếu máu mãn là thiếu máu trên 2 tuần A. Thiếu máu mãn là thiếu máu trên 1 tuần C. Thiếu máu mãn là thiếu máu trên 3 tuần D. Thiếu máu mãn là thiếu máu trên 4 tuần 2. Sắp xếp màu ống theo thứ tự: EDTA→ Sodium Citrate→Heparin→Thủy tinh? D. Xanh lá→xanh dương→trắng→đen C. Xanh lá→xanh dương→đen→trắng A. Xanh dương→xanh lá→trắng→đen B. Xanh dương→xanh lá →đen→trắng 3. Cơ chế hoạt động Sodium Citrate? A. Tạo phức không có khả năng phục hồi với Ca2+ B. Tạo phức có khả năng phục hồi với Ca2+ C. Tạo phức với yếu tố III D. Cả a,b,c đều đúng 4. Ống EDTA màu gì? B. Đen A. Xanh lá C. Xanh dương D. Trắng 5. Xét nghiệm định lượng D- Dimer sử dụng mẫu máu chứa trong tube nào? D. Tube thủy tinh A. Tube EDTA B. Tube Sodium Citrate C. Tube Heparin 6. Nghiệm pháp dây thắt (+++)? A. 5-9 nốt/1cm2 C. >19 nốt/1cm2 B. 10-19 nốt/1cm2 D. 19-29 nốt/1cm2 7. Vị trí lấy máu đúng nhất? C. a và b đúng B. Trẻ em: đầu ngón tay 3, 4, dái tai, gót chân, đầu ngón chân D. Tất cả đều đúng A. Người lớn: đầu ngón tay 3, 4, dái tai 8. Tube chứa mẫu máu nào không được lắc, NGOẠI TRỪ? A. Đỏ D. Đen C. Xanh dương B. Xanh lá 9. Xét nghiệm dùng để theo dõi chức năng đông máu khi điều trị Warfarin? A. APTT B. Đếm số lượng tiểu cầu D. TT C. INR 10. Thứ tự bơm máu vào các ống nghiệm? C. Trắng, đỏ, đen, xanh lá, xanh dương, xám D. Trắng, xanh lá, đỏ, đen, xanh dương, xám A. Xanh lá, đỏ, trắng, đen, xanh dương, xám B. Trắng, xanh lá, xanh dương, đỏ, đen, xám 11. Đơn vị máu toàn phần hay hồng cầu lắng 250ml sau truyền sẽ nâng Hct lên? A. 1% D. 7% C. 5% B. 3% 12. Nguyên tắc lấy máu mao mạch? D. Tất cả đều đúng A. Được lấy bởi dùng cụ vô trùng bằng cách tạo một vết thương có độ sâu, độ rộng tiêu chuẩn để giọt máu chảy tự do C. Lấy bởi một dụng cụ sạch hoặc vô trùng tuỳ vào điều kiện cho phép nơi lấy mẫu B. Lấy bởi một dụng cụ vô trùng và tạo một vết thương tuỳ theo người lấy mẫu 13. Chọn câu sai. Các bước lấy máu mao mạch là? C. Nắm nhẹ nhàng và căng vừa phải vùng da dự định lấy B. Sát khuẩn vùng da dự định lấy, để khô tự nhiên A. Chọn vị trí lấy máu phù hợp D. Không nên lau bỏ giọt máu đầu 14. Khi thành mạch bị tổn thương cơ chế cầm máu được khởi động khi nào? C. Ngay lập tức khi thành mạch bị tổn thương D. Sau khi tiểu cầu được hoạt hóa B. Sau hiện tượng co mạch A. Sau khi bộc lộ lớp collagen 15. Trong xét nghiệm khỏa sát co cuc máu lấy? C. 4ml máu mao mạch A. 3ml máu mao mạch D. 4ml máu tĩnh mạch B. 3ml máu tĩnh mạch 16. Cơ chế tác dụng của Heparin? B. Ức chế receptor GP IIb/IIIa của tiểu cầu D. a và c đúng C. Ức chế các yếu tố đông máu II, IX, X, XI, XII A. Ức chế thrombin III 17. Chất chống đông EDTA-K2 thuộc loại tube chứa mẫu máu nào sau đây? A. Tube EDTA D. Tube thủy tinh B. Tube sodium citrate C. Tube heparin 18. Xét nghiệm thời gian prothrombin chủ yếu để khảo sát? B. Con đường đông máu ngoại sinh A. Con đường đông máu nội sinh D. Tất cả đều đúng C. Con đường đông máu chung 19. Sự co cục máu xảy ra dưới tác dụng của chất nào? D. Thrombin B. Retractozyme C. Adenylate kinase A. Plasminogen 20. Thời gian sống của tiểu cầu khoảng bao nhiêu ngày? B. 7-10 ngày A. 3-6 ngày D. 15-18 ngày C. 11-14 ngày 21. Tại sao không dùng đốc kim (đầu kim lấy máu tĩnh mạch) để chích, lấy máu mao mạch? A. Vì gây chảy máu nhiều B. Vì đốc kim tổn thương sâu do kim không có giới hạn C. Vì đốc kim tạo vết thương không đủ rộng để máu chảy D. Vì gây đau nhiều 22. Tiểu cầu có kích thước to hơn bình thường hoặc giảm, mất hạt gặp trong? D. Suy tủy cấp A. Loạn sản tủy B. Tăng sinh tủy C. Bệnh liệt tiểu cầu glanzmann 23. PT kéo dài trong? A. Thiếu Fibrinogen B. Suy tế bào gan D. Dissemination intravascular coagulated C. Disseminated intravascular coagulation 24. Trường hợp có thể lấy máu qua đường truyền tĩnh mạch? A. Ngay sau khi đặt kim truyền B. Sau khi truyền dưới 100ml dung dịch nước muối sinh lý D. Cả 3 trường hợp trên C. Sau khi kết thúc truyền dịch 30 phút 25. Vai trò của tiểu cầu trong đông cầm máu? C. Khởi phát đông máu nội sinh A. Nơi gắn của hồng cầu D. Cung cấp bề mặt điện tích dương B. Khởi phát đông máu ngoại sinh 26. Các xét nghiệm đông máu ngoại sinh là? B. PT, INR, aPTT C. PT, TC, aPTT D. PT, INR, TT A. TC, PT, INR 27. Khi lấy máu tĩnh mạch bằng bơm tiêm cần tuân theo nguyên tắc "2 nhanh 1 chậm". Chọn câu sai? D. Bơm máu nhanh A. Chọc kim nhanh B. Rút piston chậm C. Rút kim nhanh 28. Bệnh lý Hemoglobin nào phổ biến ở khu vực Đông Nam Á? A. HbE D. HbD B. HbS C. HbC 29. Thực hiện lấy máu tĩnh mạch, điều nào sai? C. Cho bệnh nhân nắm chặt tay lại B. Không thắt garo quá 3 phút A. Không thắt garo quá chặt D. Sát khuẩn trước khi lấy máu 30. Nghiệm pháp lacet cho kết quả nghi ngờ khi? D. Trên 19 nốt/1 cm2 C. 10-19 nốt/1 cm2 A. Dưới 5 nốt/1 cm2 B. 5-9 nốt/1 cm2 31. D- dimer tăng trong các bệnh lý ngoại trừ? A. Tán huyết B. Ung thư D. Phẫu thuật C. Xơ gan 32. Tube sodium citrate (C6H5Na3O7) chứa mẫu máu trên lâm sàng có màu gì? C. Màu đen A. Màu xanh dương B. Màu xanh lá D. Màu đỏ 33. Đông máu là một cơ chế bảo vệ cơ thể chống lại tình trạng mất máu do mất sợi huyết? A. Đúng B. Sai 34. Chọn câu sai. Sự co cục máu phụ thuộc vào? D. Thể tích khối hồng cầu C. Yếu tố vW A. Số lượng, chất lượng tiểu cầu B. Lượng fibrinogen 35. Khi tiến hành lấy máu mao mạch ta cần? D. Tất cả đều đúng C. Đối chiếu thông tin bệnh nhân, xét nghiệm được chỉ định và phương pháp lấy mẫu A. Chuẩn bị bệnh nhân B. Chọn vị trí lấy máu và lấy máu 36. Chức năng của yếu tố đông máu I là? B. Liên kết chéo fibrin C. Cần thiết để các yếu tố đông máu bám vào phospholipid D. Tạo cục máu đông A. Hoạt hóa yếu tố IX 37. Vị trí thường được chọn lấy máu tĩnh mạch? D. a, b đúng A. Khuỷu tay B. Bẹn C. Mu chân 38. Thứ tự đúng khi đổ máu vào các tube chưa mẫu máu? B. Xanh dương, đỏ, đen, xanh lá A. Xanh lá, đỏ, đen, xanh dương C. Xanh lá, đen, đỏ, xanh dương D. Xanh dương, đen, đỏ, xanh lá 39. Trong lấy máu tĩnh mạch làm xét nghiệm huyết học, thắt garo trên vị trí dự định lấy máu? A. 3-6 cm B. 6-9 cm D. 12-15cm C. 9-12 cm 40. Ở trẻ em hạn chế lấy máu ở? B. Mu bàn chân A. Khuỷu tay, mu tay C. Tĩnh mạch đầu, cổ D. Tĩnh mạch bẹn 41. Trong bảo quản bệnh phẩm xét nghiệm huyết học, loại tube chứa mẫu máu nào không chứa chất chống đông? B. Tube sodium citrate A. Tube EDTA C. Tube heparin D. Tube thủy tinh 42. Đầu ngón tay cách vị trí định chọc kim lấy máu bằng ống vacutainer? D. 2 cm B. 4 cm C. 3 cm A. 5 cm 43. Chất chống đông trisodium Citrate (C6N5Na3O7) thuộc loại tube chứa mẫu máu nào sau đây? A. Tube EDTA D. Tube thủy tinh C. Tube heparin B. Tube sodium citrate 44. Yếu tố nào có thời gian bán hủy nhanh nhất? C. VIII D. II A. V B. VII 45. Chọn câu đúng. Sau sát trùng nơi lấy máu, để khô tự nhiên vì? A. Máu tràn lên nơi còn ướt chất sát khuẩn D. a, b sai B. Chất sát khuẩn gây biến tính một số thành phần trong máu C. a, b đúng 46. Chọn vị trí lấy máu mao mạch ở người lớn phù hợp nhất? D. a, b sai B. Dái tai C. a, b đúng A. Đầu ngón tay 3, 4 47. Xét nghiệm định lượng HbA1C sử dụng mẫu máu chứa trong tube nào? C. Tube Heparin A. Tube EDTA B. Tube Sodium Citrate D. Tube thủy tinh 48. Công thức máu có thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc, nghĩ đến? B. Thalassemia D. Tất cả ý trên A. Thiếu máu thiếu sắt C. Viêm nhiễm kéo dài 49. Kết quả bình thường của xét nghiệm D-dimer? B. > 0 D. Tất cả đều sai A. < 0 C. = 0 50. Cơ chế chống đông của tube Heparin? B. Ức chế yếu tố III C. Ức chế hoạt hóa yếu tố X A. Lấy đi Ca2+ trong máu D. B và C đúng 51. Theo NCCLS thời gian tối đa đề bảo quản bệnh phẩm các xét nghiệm đông máu ở nhiệt độ 4oC? C. 3 giờ B. 2 giờ D. 4 giờ A. 1 giờ 52. Sau khi lấy đủ máu tĩnh mạch, việc làm nào sau đây sai? D. Gặp cánh tay lại C. Ấn chặt gòn A. Tháo garo B. Mở nắm tay ra 53. Chất chống đông EDTA-K3 thuộc loại tube chứa mẫu máu nào sau đây? C. Tube heparin A. Tube EDTA B. Tube sodium citrate D. Tube thủy tinh 54. Các sản phẩm giáng của fibrin thoái? A. XY D. XYZ B. YZ C. ZX 55. Chất lượng tiểu cầu giảm do giảm độ tập trung tiểu cầu gặp trong? B. Tăng sinh tủy D. Suy tủy cấp A. Loạn sản tủy C. Bệnh liệt tiểu cầu glanzmann 56. Chất chống đông Sodium heparin thuộc loại tube chứa mẫu máu nào sau đây? C. Tube heparin B. Tube sodium citrate D. Tube thủy tinh A. Tube EDTA 57. Bệnh nào dưới đây có chỉ số aPTT kéo dài? *Đáp án*: D. Cả 3 câu trên đều đúng A. Bệnh Hemophilie C C. DIC B. Bệnh von - Willebrand 58. Chất chống đông của Tube Sodium Citrate? C. C6H5Na3O7 D. a và b đúng B. K3 A. K2 59. Enzyme tham gia quá trình thủy phân ADP thành Adenosin? C. A và B đúng D. A và B sai A. Adenosin B. Phosphatase 60. Chất chống đông Lithium heparin thuộc loại tube chứa mẫu máu nào sau đây? D. Tube thủy tinh B. Tube sodium citrate C. Tube heparin A. Tube EDTA 61. Công dụng của EDTA trong xét nghiệm nào sau đây? B. Xét nghiệm Prothombin time A. Xác định nhóm máu D. Định lượng yếu tố đông máu C. Định lượng D-Dimer 62. Bản chất của yếu tố tổ chức? C. Cacbonhydrat A. Protein D. Glycoprotein B. Phospholipit 63. Khi dùng thuốc Acenocoumarol, xét nghiệm nào sau đây dùng để theo dõi điều trị? C. TQ B. PT A. INR D. aPTT 64. Số lượng và độ tập trung tiểu cầu tăng gặp trong bệnh? B. Tăng sinh tủy C. Bệnh liệt tiểu cầu glanzmann D. Suy tủy cấp A. Loạn sản tủy 65. Dùng lacet lấy máu mao mạch, nếu máu ít? A. Vẫn có thể làm xét nghiệm được C. Dùng lacet đâm lại vị trí đó để lấy thêm máu B. Nặn để lấy thêm máu D. Dùng lacet đâm lại nơi khác 66. Vitamin K cần thiết cho quá trình tổng hợp yếu tố đông máu nào? C. Thromboplastin A. Anti hemophilie B B. Fibrinogen D. Yếu tố Hageman 67. Tube Heparin chứa mẫu máu trên lâm sàng có màu gì? A. Xanh dương D. Trắng B. Xanh lá C. Đen 68. Quá trình cầm máu trải qua các thời kì.Chọn câu SAI? D. Thời kì hoàn thiện B. Thời kì mở rộng A. Cầm máu tức thời C. Hình thành nút chặn tiểu cầu 69. Tube EDTA chứa mẫu máu trên lâm sàng có màu gì? C. Màu đen A. Màu xanh dương B. Màu xanh lá D. Màu đỏ 70. Thời gian máu chảy có trị số bình thường theo pp Duke là? C. 2-10 phút D. 1-2phút A. 2-5 phút B. 1-4 phút 71. Phương pháp DuKe tạo 1 vết thương ở vùng nào? B. Vùng dái tai A. Vùng cẳng tay C. Tĩnh mạch D. Động mạch 72. Plasmin hoạt động ở pH nào? B. Acid C. Trung tính D. Kiềm và trung tính A. Kiềm 73. Quá trình tổng hợp Heme cần bao nhiêu loại men? A. 2 D. 8 B. 4 C. 6 74. Khi tay bệnh nhân có đường truyền tĩnh mạch? C. Lấy máu ở đầu xa, cách kim truyền 20 cm A. Lấy máu qua đường truyền D. Lấy máu ở đầu gần, cách kim truyền 20 cm B. Lấy máu ở tay đối diện 75. Đặc tính cơ bản của tiểu cầu là gì? A. Kết dính B. Ngưng tập C. Thay đổi hình dạng và phóng thích các chất D. Tất cả đều đúng 76. Tốt nhất nên thực hiện các xét nghiệm tế bào máu chậm nhất trong vòng? C. 30s B. 1 phút A. 2 giờ D. 1 micro giây 77. Việc chiếc tách huyết tương xét nghiệm đông máu thự hiện sau mấy giờ lấy máu? D. 5 B. 3 A. 2 C. 4 78. Enzyme có vai trò thủy phân ADP thành AMP? A. Adenynate kinase C. Adenosine D. Prostacyclin synthetase B. Phosphatase 79. Yếu tố IV tiểu cầu có tác dụng gì? D. thay đổi hình dạng, phóng thích các chất tiểu cầu A. trung hoà hoạt động chống đông của heparin C. ngưng tập tiểu cầu B. kết dính tiểu cầu 80. Chất chống của EDTA là gì? A. K2 B. K3 D. a và b đúng C. C6H5Na3O7 81. Các yếu tố tham gia vào hiện tượng co cục máu, chọn câu đúng? B. Fibrin C. Yếu tố XIII, Ca2+, glucose, ATP, ADP D. Tất cả đúng A. Tiểu cầu 82. Khi lấy mẫu làm xét nghiệm đông máu cần tránh. Chọn câu sai? C. Lấy máu nhiều lần ở vị trí khác nhau A. Chọc kim nhiều lần B. Chỉnh kim lâu D. Xuất hiện bọt khí trong ống tiêm 83. Ống nào được dùng trong xét nghiệm sinh hóa? B. Tube Heparin với chất chống đông là Sodium heparin D. A, B đều sai C. A, B đều đúng A. Tube Heparin với chất chống đông là Lithium heparin 84. Thời gian Thrombin TT kéo dài khi lớn hơn chứng? D. 7-9 giây B. 3-5 giây C. 5-7 giây A. 1-3 giây 85. Trong cơ chế điều hòa cầm máu, chất có tác dụng chống ngưng tập tiểu cầu là: Chọn câu SAI? A. Adenosin C. Sản phẩm thoái giáng của fibrinogen và fibrin D. Elastin B. Prostacyclin 86. Xét nghiệm sức bền hồng cầu dùng mẫu máu chứa trong tube nào? A. Tube EDTA C. Tube Heparin D. Tube thủy tinh B. Tube Sodium Citrate 87. Yếu tố đông máu nào có thời gian bán hủy nhanh nhất? D. Yếu tố XI A. Yếu tố II B. Yếu tố V C. Yếu tố VII 88. Quá trình đông máu là quá trình hình thành sợi huyết? B. Sai A. Đúng 89. Trong điều kiện bình thường, máu chống đông với EDTA thì các chỉ số huyết học ổn định trong vòng? C. 10 năm A. 5s D. 1 thế kỷ B. 8 giờ 90. Tính chất gây rối loạn đông máu trong bệnh xơ gan là? B. Rối loạn đông máu do huyết tương C. Rối loạn đông máu do tiểu cầu và huyết tương D. Rối loạn đông máu do huyết tương và thành mạch A. Rối loạn đông máu do tiểu cầu 91. Theo NCCLS thời gian tối đa đề bảo quản bệnh phẩm các xét nghiệm đông máu ở nhiệt độ phòng (22 – 25 oC)? D. 4 giờ A. 1 giờ B. 2 giờ C. 3 giờ 92. Hai nhóm nguyên nhân chính gây tăng phá hủy tiểu cầu ở máu ngoại biên? C. Bệnh tự miễn: lupus, viêm tuyến giáp, hội chứng Evans,… D. A và B đúng B. Không do miễn dịch A. Do miễn dịch 93. Nồng độ Fibrinogen giảm trong trường hợp nào? D. Suy gan B. Béo phì A. Hội chứng viêm C. Có thai 94. Cách sát khuẩn vùng da chuẩn bị lấy máu tĩnh mạch? D. Có nhiều cách nhưng phải đảm bảo vô khuẩn A. Chiều xoắc ốc từ ngoài vào trong C. Theo phương ngang một chiều B. Theo phương thẳng một chiều 95. Thời gian sống của tiểu cầu thay đổi từ? C. 30-40 A. 7-10 B. 15-20 D. Tất cả đều sai Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai