Đề cương ôn tập – Bài 8FREEHuyết học - Truyền máu 1. Trì hoãn cho máu trong 12 tháng kể từ thời điểm trong các trường hợp sau, ngoại trừ? A. Sau khi mắc bệnh viêm màng não đã điều trị khỏi C. Xăm trổ trên da D. Khỏi bệnh sau khi mắc bệnh uốn ván B. Thai kỳ 2. Trước khi lấy máu, bệnh nhân không được ăn quá nhiều chất béo trong khoảng thời gian bao nhiêu? D. 24 giờ C. 12 giờ A. 6 giờ B. 9 giờ 3. Khoảng cách tối thiểu giữa 2 lần liên tiếp cho tiểu cầu bằng gạn tách là? C. 84 ngày D. Tùy theo sức khỏe người cho B. 14 ngày A. 07 ngày 4. Nồng độ protein trong máu người cho huyết tương bằng gạn tách? D. Ít nhất 60 g/L và được xét nghiệm không quá 3 tháng B. Ít nhất 60 g/L và được xét nghiệm không quá 1 tháng A. Ít nhất 50 g/L và được xét nghiệm không quá 1 tháng C. Ít nhất 60 g/L và được xét nghiệm không quá 2 tháng 5. Các xét nghiệm đông cầm máu dùng ống nào? A. EDTA B. Sodium citrate C. Heparin D. Thủy tinh 6. Giấy tờ tùy thân cần thiết đối với người cho máu? C. Giấy chứng minh của quân đội, công an B. Hộ chiếu A. Chứng minh nhân dân D. Tất cả đều đúng 7. Người có quyền quyết định cuối cùng trong việc cho máu? B. Người lấy máu D. Tất cả đều sai A. Bản thân người cho máu C. Bác sĩ 8. Những trường hợp không được cho máu trong vòng 12 tháng? C. Sinh con A. Vắc xin ngừa thủy đậu B. Tiêm xăm trổ trên da D. Nhiễm trùng huyết 9. Tiêu chuẩn người cho máu dựa vào? A. Độ tuổi D. Tất cả đều đúng B. Cân nặng cơ thể và thể tích máu cho C. Tiêu chuẩn sức khỏe 10. Người cân nặng từ 45 kg trở lên được phép cho mỗi lần không quá? A. 500 ml máu toàn phần hoặc 10 ml/kg B. 350 ml máu toàn phần hoặc 10 ml/kg D. 350 ml máu toàn phần hoặc 9 ml/kg C. 500 ml máu toàn phần hoặc 9 ml/kg 11. Điền vào chỗ trống: Tốt nhất nên thực hiện các xét nghiệm tế bào máu càng sớm càng tốt, chậm nhất là trong vòng ……… giờ sau khi lấy mẫu? A. 1 giờ C. 3 giờ B. 2 giờ D. 4 giờ 12. Cần uống bao nhiêu nước trước, trong và sau khi cho máu? B. Không cần uống thêm nước D. Ít nhất gấp 2 lần lượng máu đã cho A. 2 lít nước C. Bằng lượng máu đã cho 13. Tube chứa mẫu máu thực hiện khảo sát chức năng tiểu cầu, định lượng các yếu tố đông máu là? C. Tube Heparin A. Tube EDTA D. Tube thủy tinh B. Tube Sodium Citrate 14. Tần số tim của người cho máu có thể nằm trong khoảng? D. Tất cả đều đúng A. 60- 80 lần/ phút C. 60- 90 lần/ phút B. 60- 85 lần/ phút 15. Nồng độ hemoglobin ở người cho máu phải đạt ít nhất? D. 135 g/ l B. 125 g/ l C. 130 g/ l A. 120 g/ l 16. Khi cho các thành phần máu bằng máy gạn tách, có thể? D. Chỉ cho 2 thành phần máu mỗi lần A. Cho ít nhất 1 thành phần máu mỗi lần C. Chỉ cho 1 thành phần máu mỗi lần B. Cho ít nhất 2 thành phần máu mỗi lần 17. Tube chứa mẫu máu thực hiện xét nghiệm D-Dimer là? A. Tube EDTA C. Tube Heparin D. Tube thủy tinh B. Tube Sodium Citrate 18. Bệnh phẩm xét nghiệm đông máu có thể bảo quản bao lâu? A. 6 ngày B. 6 tháng D. 60 năm C. 6 năm 19. Quy chế truyền máu của Bộ Y Tế ban hành theo thông tư nào? C. Thông tư 26 về hướng dẫn hoạt động truyền máu năm 2003 A. Thông tư 26 về hướng dẫn hoạt động truyền máu năm 2013 B. Thông tư 25 về hướng dẫn hoạt động truyền máu năm 2013 D. Thông tư 26 về hướng dẫn hoạt động truyền máu năm 2009 20. Đối tượng không được phép cho máu, chọn câu sai? D. Người mắc bệnh mạn tính C. Người xăm trổ B. Người mang thai A. Người mắc bệnh tự miễn 21. Nếu bệnh nhân ăn quá nhiều chất béo trong khoảng 12 giờ trước khi lấy máu, nguyên nhân gây sai lệch trong kết quả xét nghiệm máu? B. Hồng cầu bị biến dạng C. Huyết tương bị mờ đục A. Tiểu cầu dễ tụ lại thành khối D. Cả A, B,và C đều sai 22. Trì hoãn cho máu trong 6 tháng kể tè thời điểm, chọn câu sai? B. Bấm dáy tai, bấm mũi, bấm rốn hoặc các vị trí khác trên cơ thể A. Xăm trổ trên da C. Sinh con hoặc chấm dứt thai nghén D. Phơi nhiếm với máu và dịch cơ thể từ người có nguy cơ hoặc đã nhiễm các bệnh lây truyền qua đường máu 23. Yêu cầu đối với bệnh phẩm xét nghiệm tế bào? B. Mật độ tế bào thay đổi C. Hình dạng tế bào thay đổi A. Mẫu bệnh phẩm không đông D. Tất cả đều đúng 24. Người cho tiểu cầu, bạch cầu hạt, tế bào gốc bằng gạn tách phải có số lượng tiểu cầu ít nhất là? A. 150x109/L D. 450x109 /L C. 150x10 8/L B. 100x109 /L 25. Tiêu chuẩn đối với người cho các thành phần máu bằng máy gạn tách? C. Tổng thể tích các thành phần máu có thể vượt trên 500 ml A. Người cho máu phải có trọng lượng cơ thể ít nhất là 50 kg B. Người cho máu không thể cho một hoặc nhiều thành phần máu trong mỗi lần gạn tách D. Người có cân nặng 60kg cho tổng thể tích các thành phần máu cho mỗi lần không quá 500 ml 26. Theo khuyến cáo của NCCLS (National Committee of Clinical Laboratory Standards), bệnh phẩm xét nghiệm đông máu cần được thực hiện trong vòng? D. 12 tháng nếu bảo quản ở -70oC B. 8 giờ nếu bảo quản ở 4oC A. 2 giờ nếu bảo quản ở nhiệt độ phòng (22-25oC) C. 4 tuần nếu nếu bảo quản ở-20oC 27. Tại sao không dùng huyết tương giàu tiểu cầu trong xét nghiệm đông máu? C. Vì có thể dùng chất khác thay thế yếu tố tiểu cầu A. Vì khi dùng huyết tương giàu tiểu cầu sẽ làm huyết tương đục hơn nên máy khó xác định thời điểm đông D. Cả 3 ý trên B. Vì tiểu cầu trung hòa heparin và có chứa 1 số chất gây ảnh hưởng xét nghiệm đông máu 28. Tần số tim theo tiêu chuẩn lâm sàng đối với người cho máu? A. 80 – 120 lần/phút D. 100 – 160 lần/phút B. 50 – 80 lần/phút C. 60 – 90 lần/phút 29. Điều kiện cho máu đối với tuyển chọn người cho máu xét thông qua mấy tiêu chuẩn? B. 5 D. 7 C. 6 A. 4 30. Yêu cầu đối với bệnh phẩm làm xét nghiệm tế bào. Chọn câu sai? C. Giữ được tính nguyên vẹn về mặt hình dạng của tế bào D. Bệnh nhân không được ăn nhiều chất béo trước khi lấy mẫu bệnh phẩm trong vòng 12 giờ B. Mẫu bệnh phẩm không bị thay đổi mật độ tế bào A. Mẫu bệnh phẩm không bị đông 31. Mẫu huyết tương dùng làm xét nghiệm đông máu là? D. Huyết tương nghèo tiểu cầu C. Huyết tương tươi đông lạnh A. Huyết tương thường B. Huyết tương đông lạnh 32. Chất chống đông trong bệnh phẩm làm xét nghiệm đông máu là? B. EDTA D. Heparin C. NaF A. Sodium nitrate 33. Khoảng cách giữa những lần cho máu và các sản phẩm máu. Chọn câu sai? C. Cho bạch cầu hạt trung tính hoặc cho tế bào gốc bằng gạn tách máu ngoại vi tối đa không quá 3 lần trong 14 ngày D. Trường hợp xen kẽ cho máu toàn phần và cho các thành phần máu khác nhau ở cùng 1 người cho máu thì khoảng thời gian tối thiểu giữa các lần cho được xem xét theo loại thành phần máu đã cho trong lần gần nhất B. Khoảng thời gian tối thiểu giữa hai lần liên tiếp cho huyết tương hoặc cho tiểu cầu bằng gạn tách là 2 tuần A. Khoảng thời gian tối thiểu giữa hai lần liên tiếp cho máu toàn phần hoặc khối hồng cầu bằng gạn tách là 12 tuần 34. Thời gian quay ly tâm máu toàn phần để thu được mẫu huyết tương nghèo tiểu cầu là bao lâu? C. 30 phút D. 40 phút A. 20 phút B. 15 phút 35. Người cân nặng dưới 45 kg được phép cho mỗi lần không quá? B. 250 ml máu toàn phần A. 200 ml máu toàn phần C. 300 ml máu toàn phần D. 350 ml máu toàn phần 36. Yếu tố nào là chất trung hòa heparin? B. Yếu tố 5 tiểu cầu A. Yếu tố 4 tiểu cầu D. Yếu tố 7 tiểu cầu C. Yếu tố 6 tiểu cầu 37. Xét nghiệm phản ứng thuận hợp sử dụng ống nào? D. Thủy tinh C. Heparin A. EDTA B. Sodium citrate 38. Việc tách chiếc huyết tương xét nghiệm đông máu phải được thực hiện trong vòng mấy giờ sau lấy mẫu nếu muốn bảo quản trong thời gian dài? C. 7 giờ B. 6 giờ D. 8 giờ A. 5 giờ 39. Cơ chế chống đông cua Heparin ức chế yếu tố nào? D. V B. II A. I C. III 40. Tiêu chuẩn sức khỏe đối với người cho máu, chọn câu sai? D. Huyết áp tâm thu 100 đến dưới 160 mmHg A. Không có tiền sử lấy, cho, ghép bộ phận cơ thể người C. Huyết áp tâm trương 60 đến dưới 80 mmHg B. Không nghiện ma túy, nghiện rượu 41. Người có cân nặng từ 60 kg, được phép cho tổng thể tích các thành phần máu mỗi lần? A. ≤ 500 ml B. ≤ 550 ml D. ≤ 650 ml C. ≤ 600 ml 42. Đối với bệnh phẩm làm xét nghiệm đông máu, phải đảm bảo tỉ lệ chất chống đông máu (Sodium citrate) và máu là? B. 6:1 C. 1:9 D. 9:1 A. 1:6 43. Các loại tube chứa máu, chọn câu SAI? C. Tube Heparin D. Tube Histamin B. Tube Sodium Citrate A. Tube EDTA 44. Để cho các thành phần máu bằng máy gạn tách, cân nặng tối thiểu người cho máu cần có? A. 45 kg D. 60 kg C. 55 kg B. 50 kg 45. Không được ăn quá nhiều chất béo trong vòng 12 giờ trước khi lấy máu vì? C. A và B đúng A. Làm thay đổi Lipid máu D. A và B sai B. Huyết tương bị mờ đục gây sai lệch cho hệ thống đo quang 46. Đối tượng nào sau đây chỉ được thực hiện các công việc hay hoạt động sau khi cho máu tối thiểu 12 giờ? C. Phi công A. Công nhân xưởng may B. Sinh viên, học sinh D. Nhân viên ngân hàng 47. Giấy tờ cần mang khi đi cho máu? D. Câu a và c đúng A. Giấy khám sức khỏe trong thời hạn 3 tháng B. Thẻ bảo hiểm y tế C. Giấy chứng minh nhân dân 48. Nguyên nhân nào sau đây có thể ảnh hưởng đến độ chính xác của kết quả xét nghiệm định lượng nồng độ ion đồ máu ( K+, Na+, Cl-)? A. Lấy máu tĩnh mạch ở chân D. Lấy máu ở tĩnh mạch bất kì không truyền dịch C. Lấy máu ở tĩnh mạch đang truyền dịch B. Lấy máu động mạch 49. Người có cân nặng từ 42 kg đến dưới 45kg được phép cho không quá bao nhiêu ml máu toàn phần mỗi lần? D. 350 m B. 250 ml A. 300 ml C. 200 ml 50. Trì hoãn cho máu trong 7 này kể từ thời điểm? C. Sinh con hoặc chấm dứt thai nghén A. Xăm trổ trên da B. Phục hồi hoàn toàn can thiệp ngoại khoa D. Khỏi bệnh sau khi mắc 1 trong các bệnh: cúm, cảm lạnh, dị ứng mũi họng, viêm họng, đau nửa đầu Migraine 51. Cần đè ép chỗ chích lấy máu ít nhất? D. 30 phút A. 5 phút B. 10 phút C. 20 phút 52. Người cho trên 350 ml máu toàn phần phải có nồng độ hemoglobin ít nhất bao nhiêu? C. 130 g/L A. 125 g/L D. 135g/L B. 120 g/L 53. Cho máu bằng máy gạn tách có thể cho các thành phần, chọn câu sai? B. Tiểu cầu, bạch cầu, hồng cầu A. Huyết tương, tiểu cầu, bạch cầu D. Tất cả đều sai C. Bạch cầu, hồng cầu, tế bào gốc 54. Bệnh nhân nữ sau khi sinh con thì sao bao lâu có thể cho máu được? C. 11 tháng D. 12 tháng A. 9 tháng B. 10 tháng 55. Cho bạch cầu trung tính bằng gạn tách máu ngoại vi tối đa bao nhiêu lần trong 1 tuần? A. Không quá 1 lần B. Không quá 2 lần C. Không quá 3 lần D. Không quá 4 lần 56. Sau các can thiệp ngoại khoa thì sau bao lâu có thể cho máu? D. 112 tháng B. 6 tháng A. 3 tháng C. 9 tháng 57. Các loại thuốc ảnh hưởng đến xét nghiệm đông máu? B. Heptaminol A. Amoxicillin D. Lovenox C. Paracetammol 58. Yếu tố đánh giá tiêu chuẩn sức khỏe đối với người cho máu? A. Tiền sử B. Lâm sàng D. Tất cả đều đúng C. Xét nghiệm 59. Các xét nghiệm tế bào máu nên thự hiện chậm nhất là? D. 2 ngày C. 20 giờ B. 2 giờ A. 2 phút 60. Số lượng hồng cầu lưới không thay đổi trong ….. giờ ở 4oC? A. 24 phút B. 24 giờ D. 48 giờ C. 48 phút 61. Trì hoãn cho máu trong bao lâu sau khi khỏi bệnh sốt rét? B. 10 tháng D. 12 tháng A. 9 tháng C. 11 tháng 62. Tube chứa mẫu máu thực hiện các xét nghiệm co cục máu, tìm tế bào Hargraves là? C. Tube Heparin D. Tube thủy tinh B. Tube Sodium Citrate A. Tube EDTA 63. Nồng độ Hemoglobin ít nhất phù hợp đối với người cho máu? B. 100 g/L đối với nữ, 140 g/L đối với nam D. 120 g/L đối với nữ, 100 g/L đối với nam C. 120 g/L đối với cả 2 giới A. 100 g/L đối với nữ, 120 g/L đối với nam 64. Khoảng thời gian tối thiểu giữa hai lần cho máu liên tiếp là bao lâu? C. 8 tuần D. 4 tuần A. 12 tuần B. 10 tuần 65. Xét nghiệm ion đồ cần dùng ống nào? A. EDTA C. Heparin D. Thủy tinh B. Sodium citrate 66. Người cho máu có thể là đối tượng nào sau đây? B. Người từng hiến bộ phận cơ thể nào đó A. Người tâm thần D. Người nghiện rượu C. Người khuyết tật 67. Khoảng cách tối thiểu giữa 2 lần cho máu liên tiếp là? C. 3 tháng A. 1 tháng B. 2 tháng D. 4 tháng 68. Trì hoãn cho máu trong bao lâu sau khi tiêm ngừa bệnh dại do bị chó cắn? D. 12 tháng C. 11 tháng A. 9 tháng B. 10 tháng 69. Khoảng thời gian tối thiểu giữa 2 lần cho huyết tương liên tiếp là? C. 3 tuần B. 1 tuần A. 2 tuần D. 4 tuần 70. Bệnh phẩm lấy từ bệnh nhân nào sau đây không phù hợp làm xét nghiệm đông máu? C. Rung nhĩ đang điều trị với Sintrom A. Đặt stent mạch vành đang sử dụng Clopidogel B. Huyết khối tĩnh mạch sâu hiện có sử dụng Levonox D. Tất cả đều đúng 71. Tube chứa mẫu máu thực hiện thử nghiệm tìm kháng thể globulin người (Coomb’s test) là? C. Tube Heparin D. Tube thủy tinh B. Tube Sodium Citrate A. Tube EDTA 72. Sử dụng kim số mấy để tránh phát động quá trình đông máu ngoại sinh trong quá trình lấy máu? A. 25G B. 18G D. 20G C. 23G 73. Chất chống đông của Heparin? C. K3 D. C6H5Na3O7 B. K2 A. Lithium Heparin 74. Để có đơn vị máu an toàn thì nguyên liệu (người cho máu) phải? D. Cả a và b A. Đạt những tiêu chuẩn quốc tế B. Đạt những tiêu chuẩn châu lục C. Đạt những tiêu chuẩn quốc gia 75. Để cho máu toàn phần, cân nặng tối thiểu người cho máu cần có? A. Nam 45 kg, nữ 42 kg B. Nam 50 kg, nữ 42 kg D. Nam 50 kg, nữ 40 kg C. Nam 45 kg, nữ 40 kg 76. Ống Sodium Ctrate có màu gì? C. trắng D. đỏ A. đen B. xanh lá 77. Bệnh phẩm làm xét nghiệm đông máu bệnh nhân không được ăn quá nhiều chất béo trong vòng? D. 72 giờ A. 12 giờ B. 24 giờ C. 48 giờ 78. Người cho tiểu cầu, bạch cầu hạt, tế bào gốc bằng gạn tách phải có số lượng tiểu cầu? B. Ít nhất 150 x 106 / l D. Ít nhất 150 x 1012/ l A. Ít nhất 150 x 103 / l C. Ít nhất 150 x 109 / l 79. Sau khi lấy máu, đè ép chỗ chích ít nhất trong bao lâu? C. 10 phút B. 15 phút A. 20 phút D. 5 phút 80. Chăm sóc người cho máu? C. Sau cho máu 12 giờ không làm việc trên cao B. Đè ép chỗ chích lấy máu ít nhất 10 phút A. Làm việc bình thường sau 12 giờ cho máu D. Hạn chế cử động mạnh tay lấy máu 81. Tiêu chuẩn đánh giá sút cân nào không thể hiến máu? D. Sút cân trên 10% trọng lượng cơ thể trong 3 tháng C. Sút cân trên 30% trọng lượng cơ thể trong 6 tháng A. Sút cân trên 10% trọng lượng cơ thể trong 6 tháng B. Sút cân trên 20% trọng lượng cơ thể trong 6 tháng 82. Yêu cầu đối với bệnh phẩm làm xét nghiệm đông máu, chọn câu sai? C. Bệnh nhân không được ăn quá nhiều chất béo trong vòng 12 giờ trước khi lấy máu A. Bệnh nhân không có tiền sử sử dụng thuốc ảnh hưởng đến hệ thống đông máu (Aspirin, Heparin, Wafarin B. Mẫu huyết tương dùng làm xét nghiệm đông máu là huyết tương giàu tiểu cầu D. Đảm bảo tỉ lệ chất chống đông máu (Sodium citrate) và máu là 1:9 83. Mẫu máu bệnh nhân có Hct lớn hơn bao nhiêu thì cần tính toán lại chất chống đông? B. 0 D. 0 C. 0 A. 0 84. Công dụng của EDTA trong xét nghiệm? A. định lượng HbA B. công thức máu D. Tất cả đều đúng C. comb’s test 85. Độ tuổi người cho máu từ? C. 16 đến 60 tuổi B. 18 đến 55 tuổi A. 18 đến 60 tuổi D. 16 đến 55 tuổi 86. Không lấy máu từ người cho có biểu hiện sau? A. Da xanh, niêm nhạt, ho, khó thở D. Tất cả đều đúng B. Hoa mắt, chóng mặt, phù, hạch to xuất hiện nhiều nơi C. Xuyết huyết trên da, dấu hiệu bất thường trên da, tiêu chảy 87. Lượng máu tiêu chuẩn được phép cho mỗi lần của người có cân nặng 45kg trở lên là: D. Không quá 9ml/kg cân nặng và không quá 500ml mỗi lần B. Không quá 11ml/kg cân nặng và không quá 500ml mỗi lần A. Không quá 10ml/kg cân nặng và không quá 500ml mỗi lần C. Không quá 12ml/kg cân nặng và không quá 500ml mỗi lần 88. Biểu hiện lâm sàng phù hợp tiêu chuẩn sức khỏe đối với người cho máu? A. Mang thai vào thời điểm cho máu C. Sút cân nhanh D. Tiêu chảy B. Huyết áp tâm thu 100 đến dưới 160 mmHg 89. Tube chứa mẫu máu thực hiện khảo xét nghiệm sức bền hồng cầu là? A. Tube EDTA C. Tube Heparin B. Tube Sodium Citrate D. Tube thủy tinh 90. Người cho huyết tương bằng gạn tách phải có nồng độ protein huyết thanh toàn phần ít nhất? D. 80 g/ l B. 60 g/ l A. 50 g/ l C. 70 g/ l 91. Khoảng huyết áp chấp nhận trên người cho máu? D. Tâm thu 100- 160 mmHg, tâm trương 60- 100 mmHg B. Tâm thu 90- 140 mmHg, tâm trương 50- 100 mmHg A. Tâm thu 90- 140 mmHg, tâm trương 60- 80 mmHg C. Tâm thu 100- 160 mmHg, tâm trương 50- 80 mmHg 92. Tiêu chuẩn về cân nặng của người cho máu? D. Ít nhất 45kg đối với nữ, 43kg đối với nam C. Ít nhất 45kg đối với nữ, 45kg đối với nam B. Ít nhất 42kg đối với nữ, 45kg đối với nam A. Ít nhất 42kg đối với nữ, 43kg đối với nam 93. Danh mục các thuốc không được sử dụng trong tiền sử khi cho máu? B. Acitretin C. Insuline chiết xuất từ bò D. Tất cả đều đúng A. Etretinate 94. Huyết tương nghèo tiểu cầu thu được khi quay ly tâm? D. 2000 vòng/phút trong 20 phút C. 2500 vòng/phút trong 15 phút B. 1000 vòng/phút trong 10 phút A. 1500 vòng/phút trong 5 phút 95. Xét nghiệm co cục máu cần dùng ống nào? B. Sodium citrate D. Thủy tinh C. Heparin A. EDTA Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai