Đề cương ôn tập – Bài 8FREEHuyết học - Truyền máu 1. Các xét nghiệm tế bào máu nên thự hiện chậm nhất là? B. 2 giờ C. 20 giờ D. 2 ngày A. 2 phút 2. Nếu bệnh nhân ăn quá nhiều chất béo trong khoảng 12 giờ trước khi lấy máu, nguyên nhân gây sai lệch trong kết quả xét nghiệm máu? A. Tiểu cầu dễ tụ lại thành khối D. Cả A, B,và C đều sai B. Hồng cầu bị biến dạng C. Huyết tương bị mờ đục 3. Tube chứa mẫu máu thực hiện các xét nghiệm co cục máu, tìm tế bào Hargraves là? B. Tube Sodium Citrate C. Tube Heparin D. Tube thủy tinh A. Tube EDTA 4. Ống Sodium Ctrate có màu gì? D. đỏ A. đen B. xanh lá C. trắng 5. Tần số tim theo tiêu chuẩn lâm sàng đối với người cho máu? A. 80 – 120 lần/phút D. 100 – 160 lần/phút B. 50 – 80 lần/phút C. 60 – 90 lần/phút 6. Quy chế truyền máu của Bộ Y Tế ban hành theo thông tư nào? B. Thông tư 25 về hướng dẫn hoạt động truyền máu năm 2013 C. Thông tư 26 về hướng dẫn hoạt động truyền máu năm 2003 D. Thông tư 26 về hướng dẫn hoạt động truyền máu năm 2009 A. Thông tư 26 về hướng dẫn hoạt động truyền máu năm 2013 7. Người cho máu có thể là đối tượng nào sau đây? A. Người tâm thần B. Người từng hiến bộ phận cơ thể nào đó C. Người khuyết tật D. Người nghiện rượu 8. Danh mục các thuốc không được sử dụng trong tiền sử khi cho máu? B. Acitretin C. Insuline chiết xuất từ bò A. Etretinate D. Tất cả đều đúng 9. Các loại tube chứa máu, chọn câu SAI? B. Tube Sodium Citrate D. Tube Histamin C. Tube Heparin A. Tube EDTA 10. Giấy tờ cần mang khi đi cho máu? A. Giấy khám sức khỏe trong thời hạn 3 tháng D. Câu a và c đúng B. Thẻ bảo hiểm y tế C. Giấy chứng minh nhân dân 11. Các loại thuốc ảnh hưởng đến xét nghiệm đông máu? D. Lovenox A. Amoxicillin B. Heptaminol C. Paracetammol 12. Không lấy máu từ người cho có biểu hiện sau? C. Xuyết huyết trên da, dấu hiệu bất thường trên da, tiêu chảy A. Da xanh, niêm nhạt, ho, khó thở B. Hoa mắt, chóng mặt, phù, hạch to xuất hiện nhiều nơi D. Tất cả đều đúng 13. Người có quyền quyết định cuối cùng trong việc cho máu? C. Bác sĩ D. Tất cả đều sai B. Người lấy máu A. Bản thân người cho máu 14. Khi cho các thành phần máu bằng máy gạn tách, có thể? B. Cho ít nhất 2 thành phần máu mỗi lần C. Chỉ cho 1 thành phần máu mỗi lần A. Cho ít nhất 1 thành phần máu mỗi lần D. Chỉ cho 2 thành phần máu mỗi lần 15. Yếu tố nào là chất trung hòa heparin? C. Yếu tố 6 tiểu cầu A. Yếu tố 4 tiểu cầu B. Yếu tố 5 tiểu cầu D. Yếu tố 7 tiểu cầu 16. Tube chứa mẫu máu thực hiện thử nghiệm tìm kháng thể globulin người (Coomb’s test) là? B. Tube Sodium Citrate C. Tube Heparin D. Tube thủy tinh A. Tube EDTA 17. Tube chứa mẫu máu thực hiện xét nghiệm D-Dimer là? B. Tube Sodium Citrate D. Tube thủy tinh C. Tube Heparin A. Tube EDTA 18. Cần đè ép chỗ chích lấy máu ít nhất? A. 5 phút D. 30 phút C. 20 phút B. 10 phút 19. Mẫu máu bệnh nhân có Hct lớn hơn bao nhiêu thì cần tính toán lại chất chống đông? B. 0 A. 0 C. 0 D. 0 20. Trước khi lấy máu, bệnh nhân không được ăn quá nhiều chất béo trong khoảng thời gian bao nhiêu? A. 6 giờ B. 9 giờ C. 12 giờ D. 24 giờ 21. Người cho trên 350 ml máu toàn phần phải có nồng độ hemoglobin ít nhất bao nhiêu? B. 120 g/L D. 135g/L C. 130 g/L A. 125 g/L 22. Sau các can thiệp ngoại khoa thì sau bao lâu có thể cho máu? B. 6 tháng C. 9 tháng A. 3 tháng D. 112 tháng 23. Cho máu bằng máy gạn tách có thể cho các thành phần, chọn câu sai? A. Huyết tương, tiểu cầu, bạch cầu B. Tiểu cầu, bạch cầu, hồng cầu C. Bạch cầu, hồng cầu, tế bào gốc D. Tất cả đều sai 24. Để cho máu toàn phần, cân nặng tối thiểu người cho máu cần có? D. Nam 50 kg, nữ 40 kg A. Nam 45 kg, nữ 42 kg B. Nam 50 kg, nữ 42 kg C. Nam 45 kg, nữ 40 kg 25. Xét nghiệm ion đồ cần dùng ống nào? B. Sodium citrate D. Thủy tinh A. EDTA C. Heparin 26. Cơ chế chống đông cua Heparin ức chế yếu tố nào? A. I C. III D. V B. II 27. Các xét nghiệm đông cầm máu dùng ống nào? A. EDTA D. Thủy tinh B. Sodium citrate C. Heparin 28. Tiêu chuẩn sức khỏe đối với người cho máu, chọn câu sai? C. Huyết áp tâm trương 60 đến dưới 80 mmHg A. Không có tiền sử lấy, cho, ghép bộ phận cơ thể người D. Huyết áp tâm thu 100 đến dưới 160 mmHg B. Không nghiện ma túy, nghiện rượu 29. Trì hoãn cho máu trong bao lâu sau khi tiêm ngừa bệnh dại do bị chó cắn? D. 12 tháng B. 10 tháng A. 9 tháng C. 11 tháng 30. Chất chống đông của Heparin? B. K2 C. K3 D. C6H5Na3O7 A. Lithium Heparin 31. Thời gian quay ly tâm máu toàn phần để thu được mẫu huyết tương nghèo tiểu cầu là bao lâu? C. 30 phút B. 15 phút A. 20 phút D. 40 phút 32. Những trường hợp không được cho máu trong vòng 12 tháng? C. Sinh con B. Tiêm xăm trổ trên da D. Nhiễm trùng huyết A. Vắc xin ngừa thủy đậu 33. Người cho huyết tương bằng gạn tách phải có nồng độ protein huyết thanh toàn phần ít nhất? C. 70 g/ l D. 80 g/ l A. 50 g/ l B. 60 g/ l 34. Sử dụng kim số mấy để tránh phát động quá trình đông máu ngoại sinh trong quá trình lấy máu? B. 18G D. 20G A. 25G C. 23G 35. Yêu cầu đối với bệnh phẩm xét nghiệm tế bào? B. Mật độ tế bào thay đổi C. Hình dạng tế bào thay đổi A. Mẫu bệnh phẩm không đông D. Tất cả đều đúng 36. Người có cân nặng từ 60 kg, được phép cho tổng thể tích các thành phần máu mỗi lần? A. ≤ 500 ml D. ≤ 650 ml C. ≤ 600 ml B. ≤ 550 ml 37. Tube chứa mẫu máu thực hiện khảo sát chức năng tiểu cầu, định lượng các yếu tố đông máu là? B. Tube Sodium Citrate A. Tube EDTA D. Tube thủy tinh C. Tube Heparin 38. Độ tuổi người cho máu từ? A. 18 đến 60 tuổi B. 18 đến 55 tuổi C. 16 đến 60 tuổi D. 16 đến 55 tuổi 39. Cho bạch cầu trung tính bằng gạn tách máu ngoại vi tối đa bao nhiêu lần trong 1 tuần? D. Không quá 4 lần B. Không quá 2 lần C. Không quá 3 lần A. Không quá 1 lần 40. Người cân nặng từ 45 kg trở lên được phép cho mỗi lần không quá? C. 500 ml máu toàn phần hoặc 9 ml/kg B. 350 ml máu toàn phần hoặc 10 ml/kg D. 350 ml máu toàn phần hoặc 9 ml/kg A. 500 ml máu toàn phần hoặc 10 ml/kg 41. Người cho tiểu cầu, bạch cầu hạt, tế bào gốc bằng gạn tách phải có số lượng tiểu cầu? B. Ít nhất 150 x 106 / l A. Ít nhất 150 x 103 / l D. Ít nhất 150 x 1012/ l C. Ít nhất 150 x 109 / l 42. Mẫu huyết tương dùng làm xét nghiệm đông máu là? C. Huyết tương tươi đông lạnh D. Huyết tương nghèo tiểu cầu B. Huyết tương đông lạnh A. Huyết tương thường 43. Sau khi lấy máu, đè ép chỗ chích ít nhất trong bao lâu? D. 5 phút A. 20 phút C. 10 phút B. 15 phút 44. Yêu cầu đối với bệnh phẩm làm xét nghiệm đông máu, chọn câu sai? A. Bệnh nhân không có tiền sử sử dụng thuốc ảnh hưởng đến hệ thống đông máu (Aspirin, Heparin, Wafarin C. Bệnh nhân không được ăn quá nhiều chất béo trong vòng 12 giờ trước khi lấy máu B. Mẫu huyết tương dùng làm xét nghiệm đông máu là huyết tương giàu tiểu cầu D. Đảm bảo tỉ lệ chất chống đông máu (Sodium citrate) và máu là 1:9 45. Người cân nặng dưới 45 kg được phép cho mỗi lần không quá? A. 200 ml máu toàn phần D. 350 ml máu toàn phần B. 250 ml máu toàn phần C. 300 ml máu toàn phần 46. Để cho các thành phần máu bằng máy gạn tách, cân nặng tối thiểu người cho máu cần có? D. 60 kg C. 55 kg A. 45 kg B. 50 kg 47. Chăm sóc người cho máu? A. Làm việc bình thường sau 12 giờ cho máu C. Sau cho máu 12 giờ không làm việc trên cao B. Đè ép chỗ chích lấy máu ít nhất 10 phút D. Hạn chế cử động mạnh tay lấy máu 48. Huyết tương nghèo tiểu cầu thu được khi quay ly tâm? C. 2500 vòng/phút trong 15 phút B. 1000 vòng/phút trong 10 phút D. 2000 vòng/phút trong 20 phút A. 1500 vòng/phút trong 5 phút 49. Người có cân nặng từ 42 kg đến dưới 45kg được phép cho không quá bao nhiêu ml máu toàn phần mỗi lần? D. 350 m B. 250 ml C. 200 ml A. 300 ml 50. Tại sao không dùng huyết tương giàu tiểu cầu trong xét nghiệm đông máu? D. Cả 3 ý trên B. Vì tiểu cầu trung hòa heparin và có chứa 1 số chất gây ảnh hưởng xét nghiệm đông máu A. Vì khi dùng huyết tương giàu tiểu cầu sẽ làm huyết tương đục hơn nên máy khó xác định thời điểm đông C. Vì có thể dùng chất khác thay thế yếu tố tiểu cầu 51. Chất chống đông trong bệnh phẩm làm xét nghiệm đông máu là? D. Heparin A. Sodium nitrate B. EDTA C. NaF 52. Yêu cầu đối với bệnh phẩm làm xét nghiệm tế bào. Chọn câu sai? C. Giữ được tính nguyên vẹn về mặt hình dạng của tế bào D. Bệnh nhân không được ăn nhiều chất béo trước khi lấy mẫu bệnh phẩm trong vòng 12 giờ B. Mẫu bệnh phẩm không bị thay đổi mật độ tế bào A. Mẫu bệnh phẩm không bị đông 53. Cần uống bao nhiêu nước trước, trong và sau khi cho máu? B. Không cần uống thêm nước A. 2 lít nước D. Ít nhất gấp 2 lần lượng máu đã cho C. Bằng lượng máu đã cho 54. Điều kiện cho máu đối với tuyển chọn người cho máu xét thông qua mấy tiêu chuẩn? C. 6 D. 7 B. 5 A. 4 55. Số lượng hồng cầu lưới không thay đổi trong ….. giờ ở 4oC? D. 48 giờ A. 24 phút B. 24 giờ C. 48 phút 56. Đối tượng không được phép cho máu, chọn câu sai? B. Người mang thai D. Người mắc bệnh mạn tính A. Người mắc bệnh tự miễn C. Người xăm trổ 57. Nồng độ protein trong máu người cho huyết tương bằng gạn tách? B. Ít nhất 60 g/L và được xét nghiệm không quá 1 tháng C. Ít nhất 60 g/L và được xét nghiệm không quá 2 tháng D. Ít nhất 60 g/L và được xét nghiệm không quá 3 tháng A. Ít nhất 50 g/L và được xét nghiệm không quá 1 tháng 58. Trì hoãn cho máu trong 6 tháng kể tè thời điểm, chọn câu sai? D. Phơi nhiếm với máu và dịch cơ thể từ người có nguy cơ hoặc đã nhiễm các bệnh lây truyền qua đường máu A. Xăm trổ trên da C. Sinh con hoặc chấm dứt thai nghén B. Bấm dáy tai, bấm mũi, bấm rốn hoặc các vị trí khác trên cơ thể 59. Trì hoãn cho máu trong 12 tháng kể từ thời điểm trong các trường hợp sau, ngoại trừ? D. Khỏi bệnh sau khi mắc bệnh uốn ván C. Xăm trổ trên da B. Thai kỳ A. Sau khi mắc bệnh viêm màng não đã điều trị khỏi 60. Xét nghiệm co cục máu cần dùng ống nào? C. Heparin D. Thủy tinh B. Sodium citrate A. EDTA 61. Tần số tim của người cho máu có thể nằm trong khoảng? C. 60- 90 lần/ phút A. 60- 80 lần/ phút B. 60- 85 lần/ phút D. Tất cả đều đúng 62. Bệnh phẩm lấy từ bệnh nhân nào sau đây không phù hợp làm xét nghiệm đông máu? A. Đặt stent mạch vành đang sử dụng Clopidogel B. Huyết khối tĩnh mạch sâu hiện có sử dụng Levonox C. Rung nhĩ đang điều trị với Sintrom D. Tất cả đều đúng 63. Tiêu chuẩn về cân nặng của người cho máu? D. Ít nhất 45kg đối với nữ, 43kg đối với nam C. Ít nhất 45kg đối với nữ, 45kg đối với nam B. Ít nhất 42kg đối với nữ, 45kg đối với nam A. Ít nhất 42kg đối với nữ, 43kg đối với nam 64. Trì hoãn cho máu trong 7 này kể từ thời điểm? A. Xăm trổ trên da C. Sinh con hoặc chấm dứt thai nghén B. Phục hồi hoàn toàn can thiệp ngoại khoa D. Khỏi bệnh sau khi mắc 1 trong các bệnh: cúm, cảm lạnh, dị ứng mũi họng, viêm họng, đau nửa đầu Migraine 65. Để có đơn vị máu an toàn thì nguyên liệu (người cho máu) phải? C. Đạt những tiêu chuẩn quốc gia D. Cả a và b A. Đạt những tiêu chuẩn quốc tế B. Đạt những tiêu chuẩn châu lục 66. Đối với bệnh phẩm làm xét nghiệm đông máu, phải đảm bảo tỉ lệ chất chống đông máu (Sodium citrate) và máu là? A. 1:6 D. 9:1 C. 1:9 B. 6:1 67. Đối tượng nào sau đây chỉ được thực hiện các công việc hay hoạt động sau khi cho máu 12 giờ? A. Công nhân xưởng may D. Nhân viên ngân hàng B. Sinh viên, học sinh C. Phi công 68. Biểu hiện lâm sàng phù hợp tiêu chuẩn sức khỏe đối với người cho máu? B. Huyết áp tâm thu 100 đến dưới 160 mmHg A. Mang thai vào thời điểm cho máu D. Tiêu chảy C. Sút cân nhanh 69. Nguyên nhân nào sau đây có thể ảnh hưởng đến độ chính xác của kết quả xét nghiệm định lượng nồng độ ion đồ máu ( K+, Na+, Cl-)? A. Lấy máu tĩnh mạch ở chân C. Lấy máu ở tĩnh mạch đang truyền dịch B. Lấy máu động mạch D. Lấy máu ở tĩnh mạch bất kì không truyền dịch 70. Khoảng huyết áp chấp nhận trên người cho máu? D. Tâm thu 100- 160 mmHg, tâm trương 60- 100 mmHg B. Tâm thu 90- 140 mmHg, tâm trương 50- 100 mmHg C. Tâm thu 100- 160 mmHg, tâm trương 50- 80 mmHg A. Tâm thu 90- 140 mmHg, tâm trương 60- 80 mmHg 71. Theo khuyến cáo của NCCLS (National Committee of Clinical Laboratory Standards), bệnh phẩm xét nghiệm đông máu cần được thực hiện trong vòng? D. 12 tháng nếu bảo quản ở -70oC C. 4 tuần nếu nếu bảo quản ở-20oC B. 8 giờ nếu bảo quản ở 4oC A. 2 giờ nếu bảo quản ở nhiệt độ phòng (22-25oC) 72. Điền vào chỗ trống: Tốt nhất nên thực hiện các xét nghiệm tế bào máu càng sớm càng tốt, chậm nhất là trong vòng ……… giờ sau khi lấy mẫu? B. 2 giờ D. 4 giờ C. 3 giờ A. 1 giờ 73. Khoảng thời gian tối thiểu giữa hai lần cho máu liên tiếp là bao lâu? D. 4 tuần C. 8 tuần A. 12 tuần B. 10 tuần 74. Xét nghiệm phản ứng thuận hợp sử dụng ống nào? A. EDTA D. Thủy tinh C. Heparin B. Sodium citrate 75. Tiêu chuẩn đối với người cho các thành phần máu bằng máy gạn tách? D. Người có cân nặng 60kg cho tổng thể tích các thành phần máu cho mỗi lần không quá 500 ml A. Người cho máu phải có trọng lượng cơ thể ít nhất là 50 kg C. Tổng thể tích các thành phần máu có thể vượt trên 500 ml B. Người cho máu không thể cho một hoặc nhiều thành phần máu trong mỗi lần gạn tách 76. Khoảng cách tối thiểu giữa 2 lần liên tiếp cho tiểu cầu bằng gạn tách là? C. 84 ngày A. 07 ngày B. 14 ngày D. Tùy theo sức khỏe người cho 77. Giấy tờ tùy thân cần thiết đối với người cho máu? A. Chứng minh nhân dân C. Giấy chứng minh của quân đội, công an B. Hộ chiếu D. Tất cả đều đúng 78. Không được ăn quá nhiều chất béo trong vòng 12 giờ trước khi lấy máu vì? D. A và B sai A. Làm thay đổi Lipid máu C. A và B đúng B. Huyết tương bị mờ đục gây sai lệch cho hệ thống đo quang 79. Việc tách chiếc huyết tương xét nghiệm đông máu phải được thực hiện trong vòng mấy giờ sau lấy mẫu nếu muốn bảo quản trong thời gian dài? D. 8 giờ A. 5 giờ C. 7 giờ B. 6 giờ 80. Tiêu chuẩn người cho máu dựa vào? C. Tiêu chuẩn sức khỏe A. Độ tuổi D. Tất cả đều đúng B. Cân nặng cơ thể và thể tích máu cho 81. Người cho tiểu cầu, bạch cầu hạt, tế bào gốc bằng gạn tách phải có số lượng tiểu cầu ít nhất là? C. 150x10 8/L B. 100x109 /L D. 450x109 /L A. 150x109/L 82. Bệnh phẩm xét nghiệm đông máu có thể bảo quản bao lâu? B. 6 tháng C. 6 năm D. 60 năm A. 6 ngày 83. Khoảng thời gian tối thiểu giữa 2 lần cho huyết tương liên tiếp là? B. 1 tuần D. 4 tuần A. 2 tuần C. 3 tuần 84. Nồng độ Hemoglobin ít nhất phù hợp đối với người cho máu? C. 120 g/L đối với cả 2 giới A. 100 g/L đối với nữ, 120 g/L đối với nam B. 100 g/L đối với nữ, 140 g/L đối với nam D. 120 g/L đối với nữ, 100 g/L đối với nam 85. Bệnh phẩm làm xét nghiệm đông máu bệnh nhân không được ăn quá nhiều chất béo trong vòng? B. 24 giờ A. 12 giờ D. 72 giờ C. 48 giờ 86. Nồng độ hemoglobin ở người cho máu phải đạt ít nhất? D. 135 g/ l B. 125 g/ l C. 130 g/ l A. 120 g/ l 87. Lượng máu tiêu chuẩn được phép cho mỗi lần của người có cân nặng 45kg trở lên là? D. Không quá 9ml/kg cân nặng và không quá 500ml mỗi lần A. Không quá 10ml/kg cân nặng và không quá 500ml mỗi lần C. Không quá 12ml/kg cân nặng và không quá 500ml mỗi lần B. Không quá 11ml/kg cân nặng và không quá 500ml mỗi lần 88. Trì hoãn cho máu trong bao lâu sau khi khỏi bệnh sốt rét? D. 12 tháng A. 9 tháng C. 11 tháng B. 10 tháng 89. Công dụng của EDTA trong xét nghiệm? A. định lượng HbA B. công thức máu C. comb’s test D. Tất cả đều đúng 90. Tiêu chuẩn đánh giá sút cân nào không thể hiến máu? C. Sút cân trên 30% trọng lượng cơ thể trong 6 tháng D. Sút cân trên 10% trọng lượng cơ thể trong 3 tháng B. Sút cân trên 20% trọng lượng cơ thể trong 6 tháng A. Sút cân trên 10% trọng lượng cơ thể trong 6 tháng 91. Yếu tố đánh giá tiêu chuẩn sức khỏe đối với người cho máu? B. Lâm sàng A. Tiền sử D. Tất cả đều đúng C. Xét nghiệm 92. Bệnh nhân nữ sau khi sinh con thì sao bao lâu có thể cho máu được? D. 12 tháng B. 10 tháng C. 11 tháng A. 9 tháng 93. Khoảng cách tối thiểu giữa 2 lần cho máu liên tiếp là? A. 1 tháng C. 3 tháng D. 4 tháng B. 2 tháng 94. Tube chứa mẫu máu thực hiện khảo xét nghiệm sức bền hồng cầu là? D. Tube thủy tinh C. Tube Heparin A. Tube EDTA B. Tube Sodium Citrate 95. Khoảng cách giữa những lần cho máu và các sản phẩm máu. Chọn câu sai? B. Khoảng thời gian tối thiểu giữa hai lần liên tiếp cho huyết tương hoặc cho tiểu cầu bằng gạn tách là 2 tuần C. Cho bạch cầu hạt trung tính hoặc cho tế bào gốc bằng gạn tách máu ngoại vi tối đa không quá 3 lần trong 14 ngày D. Trường hợp xen kẽ cho máu toàn phần và cho các thành phần máu khác nhau ở cùng 1 người cho máu thì khoảng thời gian tối thiểu giữa các lần cho được xem xét theo loại thành phần máu đã cho trong lần gần nhất A. Khoảng thời gian tối thiểu giữa hai lần liên tiếp cho máu toàn phần hoặc khối hồng cầu bằng gạn tách là 12 tuần Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành