Đề cương ôn tập – Bài 8FREEHuyết học - Truyền máu 1. Những trường hợp không được cho máu trong vòng 12 tháng? C. Sinh con D. Nhiễm trùng huyết A. Vắc xin ngừa thủy đậu B. Tiêm xăm trổ trên da 2. Tiêu chuẩn đánh giá sút cân nào không thể hiến máu? A. Sút cân trên 10% trọng lượng cơ thể trong 6 tháng B. Sút cân trên 20% trọng lượng cơ thể trong 6 tháng C. Sút cân trên 30% trọng lượng cơ thể trong 6 tháng D. Sút cân trên 10% trọng lượng cơ thể trong 3 tháng 3. Ống Sodium Ctrate có màu gì? D. đỏ C. trắng B. xanh lá A. đen 4. Các loại thuốc ảnh hưởng đến xét nghiệm đông máu? D. Lovenox B. Heptaminol A. Amoxicillin C. Paracetammol 5. Tube chứa mẫu máu thực hiện khảo sát chức năng tiểu cầu, định lượng các yếu tố đông máu là? B. Tube Sodium Citrate A. Tube EDTA C. Tube Heparin D. Tube thủy tinh 6. Bệnh nhân nữ sau khi sinh con thì sao bao lâu có thể cho máu được? A. 9 tháng B. 10 tháng C. 11 tháng D. 12 tháng 7. Nồng độ Hemoglobin ít nhất phù hợp đối với người cho máu? A. 100 g/L đối với nữ, 120 g/L đối với nam C. 120 g/L đối với cả 2 giới B. 100 g/L đối với nữ, 140 g/L đối với nam D. 120 g/L đối với nữ, 100 g/L đối với nam 8. Người cho tiểu cầu, bạch cầu hạt, tế bào gốc bằng gạn tách phải có số lượng tiểu cầu ít nhất là? C. 150x10 8/L D. 450x109 /L A. 150x109/L B. 100x109 /L 9. Lượng máu tiêu chuẩn được phép cho mỗi lần của người có cân nặng 45kg trở lên là? C. Không quá 12ml/kg cân nặng và không quá 500ml mỗi lần B. Không quá 11ml/kg cân nặng và không quá 500ml mỗi lần D. Không quá 9ml/kg cân nặng và không quá 500ml mỗi lần A. Không quá 10ml/kg cân nặng và không quá 500ml mỗi lần 10. Người cân nặng từ 45 kg trở lên được phép cho mỗi lần không quá? A. 500 ml máu toàn phần hoặc 10 ml/kg D. 350 ml máu toàn phần hoặc 9 ml/kg C. 500 ml máu toàn phần hoặc 9 ml/kg B. 350 ml máu toàn phần hoặc 10 ml/kg 11. Để có đơn vị máu an toàn thì nguyên liệu (người cho máu) phải? D. Cả a và b A. Đạt những tiêu chuẩn quốc tế B. Đạt những tiêu chuẩn châu lục C. Đạt những tiêu chuẩn quốc gia 12. Xét nghiệm ion đồ cần dùng ống nào? C. Heparin B. Sodium citrate A. EDTA D. Thủy tinh 13. Yếu tố nào là chất trung hòa heparin? C. Yếu tố 6 tiểu cầu B. Yếu tố 5 tiểu cầu D. Yếu tố 7 tiểu cầu A. Yếu tố 4 tiểu cầu 14. Người có quyền quyết định cuối cùng trong việc cho máu? D. Tất cả đều sai A. Bản thân người cho máu B. Người lấy máu C. Bác sĩ 15. Trì hoãn cho máu trong 6 tháng kể tè thời điểm, chọn câu sai? C. Sinh con hoặc chấm dứt thai nghén B. Bấm dáy tai, bấm mũi, bấm rốn hoặc các vị trí khác trên cơ thể A. Xăm trổ trên da D. Phơi nhiếm với máu và dịch cơ thể từ người có nguy cơ hoặc đã nhiễm các bệnh lây truyền qua đường máu 16. Chất chống đông của Heparin? C. K3 B. K2 A. Lithium Heparin D. C6H5Na3O7 17. Đối tượng nào sau đây chỉ được thực hiện các công việc hay hoạt động sau khi cho máu 12 giờ? C. Phi công D. Nhân viên ngân hàng A. Công nhân xưởng may B. Sinh viên, học sinh 18. Công dụng của EDTA trong xét nghiệm? A. định lượng HbA B. công thức máu D. Tất cả đều đúng C. comb’s test 19. Yêu cầu đối với bệnh phẩm làm xét nghiệm tế bào. Chọn câu sai? C. Giữ được tính nguyên vẹn về mặt hình dạng của tế bào A. Mẫu bệnh phẩm không bị đông D. Bệnh nhân không được ăn nhiều chất béo trước khi lấy mẫu bệnh phẩm trong vòng 12 giờ B. Mẫu bệnh phẩm không bị thay đổi mật độ tế bào 20. Không được ăn quá nhiều chất béo trong vòng 12 giờ trước khi lấy máu vì? A. Làm thay đổi Lipid máu D. A và B sai C. A và B đúng B. Huyết tương bị mờ đục gây sai lệch cho hệ thống đo quang 21. Các loại tube chứa máu, chọn câu SAI? B. Tube Sodium Citrate D. Tube Histamin A. Tube EDTA C. Tube Heparin 22. Huyết tương nghèo tiểu cầu thu được khi quay ly tâm? A. 1500 vòng/phút trong 5 phút D. 2000 vòng/phút trong 20 phút B. 1000 vòng/phút trong 10 phút C. 2500 vòng/phút trong 15 phút 23. Tiêu chuẩn về cân nặng của người cho máu? A. Ít nhất 42kg đối với nữ, 43kg đối với nam B. Ít nhất 42kg đối với nữ, 45kg đối với nam C. Ít nhất 45kg đối với nữ, 45kg đối với nam D. Ít nhất 45kg đối với nữ, 43kg đối với nam 24. Khoảng thời gian tối thiểu giữa 2 lần cho huyết tương liên tiếp là? A. 2 tuần B. 1 tuần D. 4 tuần C. 3 tuần 25. Bệnh phẩm làm xét nghiệm đông máu bệnh nhân không được ăn quá nhiều chất béo trong vòng? D. 72 giờ B. 24 giờ A. 12 giờ C. 48 giờ 26. Thời gian quay ly tâm máu toàn phần để thu được mẫu huyết tương nghèo tiểu cầu là bao lâu? B. 15 phút A. 20 phút D. 40 phút C. 30 phút 27. Người có cân nặng từ 42 kg đến dưới 45kg được phép cho không quá bao nhiêu ml máu toàn phần mỗi lần? D. 350 m B. 250 ml A. 300 ml C. 200 ml 28. Người cho huyết tương bằng gạn tách phải có nồng độ protein huyết thanh toàn phần ít nhất? B. 60 g/ l C. 70 g/ l D. 80 g/ l A. 50 g/ l 29. Cho bạch cầu trung tính bằng gạn tách máu ngoại vi tối đa bao nhiêu lần trong 1 tuần? C. Không quá 3 lần D. Không quá 4 lần B. Không quá 2 lần A. Không quá 1 lần 30. Việc tách chiếc huyết tương xét nghiệm đông máu phải được thực hiện trong vòng mấy giờ sau lấy mẫu nếu muốn bảo quản trong thời gian dài? B. 6 giờ C. 7 giờ A. 5 giờ D. 8 giờ 31. Trì hoãn cho máu trong 7 này kể từ thời điểm? D. Khỏi bệnh sau khi mắc 1 trong các bệnh: cúm, cảm lạnh, dị ứng mũi họng, viêm họng, đau nửa đầu Migraine C. Sinh con hoặc chấm dứt thai nghén A. Xăm trổ trên da B. Phục hồi hoàn toàn can thiệp ngoại khoa 32. Sau các can thiệp ngoại khoa thì sau bao lâu có thể cho máu? D. 112 tháng C. 9 tháng B. 6 tháng A. 3 tháng 33. Xét nghiệm co cục máu cần dùng ống nào? D. Thủy tinh C. Heparin B. Sodium citrate A. EDTA 34. Tần số tim theo tiêu chuẩn lâm sàng đối với người cho máu? A. 80 – 120 lần/phút C. 60 – 90 lần/phút D. 100 – 160 lần/phút B. 50 – 80 lần/phút 35. Người cho máu có thể là đối tượng nào sau đây? C. Người khuyết tật A. Người tâm thần D. Người nghiện rượu B. Người từng hiến bộ phận cơ thể nào đó 36. Tiêu chuẩn đối với người cho các thành phần máu bằng máy gạn tách? C. Tổng thể tích các thành phần máu có thể vượt trên 500 ml A. Người cho máu phải có trọng lượng cơ thể ít nhất là 50 kg B. Người cho máu không thể cho một hoặc nhiều thành phần máu trong mỗi lần gạn tách D. Người có cân nặng 60kg cho tổng thể tích các thành phần máu cho mỗi lần không quá 500 ml 37. Khoảng cách tối thiểu giữa 2 lần liên tiếp cho tiểu cầu bằng gạn tách là? D. Tùy theo sức khỏe người cho B. 14 ngày C. 84 ngày A. 07 ngày 38. Nguyên nhân nào sau đây có thể ảnh hưởng đến độ chính xác của kết quả xét nghiệm định lượng nồng độ ion đồ máu ( K+, Na+, Cl-)? A. Lấy máu tĩnh mạch ở chân D. Lấy máu ở tĩnh mạch bất kì không truyền dịch C. Lấy máu ở tĩnh mạch đang truyền dịch B. Lấy máu động mạch 39. Người cho trên 350 ml máu toàn phần phải có nồng độ hemoglobin ít nhất bao nhiêu? B. 120 g/L D. 135g/L C. 130 g/L A. 125 g/L 40. Tube chứa mẫu máu thực hiện khảo xét nghiệm sức bền hồng cầu là? A. Tube EDTA C. Tube Heparin B. Tube Sodium Citrate D. Tube thủy tinh 41. Để cho máu toàn phần, cân nặng tối thiểu người cho máu cần có? B. Nam 50 kg, nữ 42 kg D. Nam 50 kg, nữ 40 kg A. Nam 45 kg, nữ 42 kg C. Nam 45 kg, nữ 40 kg 42. Mẫu máu bệnh nhân có Hct lớn hơn bao nhiêu thì cần tính toán lại chất chống đông? C. 0 D. 0 A. 0 B. 0 43. Đối với bệnh phẩm làm xét nghiệm đông máu, phải đảm bảo tỉ lệ chất chống đông máu (Sodium citrate) và máu là? A. 1:6 C. 1:9 D. 9:1 B. 6:1 44. Chất chống đông trong bệnh phẩm làm xét nghiệm đông máu là? A. Sodium nitrate B. EDTA C. NaF D. Heparin 45. Tần số tim của người cho máu có thể nằm trong khoảng? C. 60- 90 lần/ phút A. 60- 80 lần/ phút D. Tất cả đều đúng B. 60- 85 lần/ phút 46. Các xét nghiệm tế bào máu nên thự hiện chậm nhất là? B. 2 giờ D. 2 ngày C. 20 giờ A. 2 phút 47. Sau khi lấy máu, đè ép chỗ chích ít nhất trong bao lâu? B. 15 phút A. 20 phút C. 10 phút D. 5 phút 48. Cơ chế chống đông cua Heparin ức chế yếu tố nào? C. III D. V B. II A. I 49. Nồng độ protein trong máu người cho huyết tương bằng gạn tách? D. Ít nhất 60 g/L và được xét nghiệm không quá 3 tháng C. Ít nhất 60 g/L và được xét nghiệm không quá 2 tháng A. Ít nhất 50 g/L và được xét nghiệm không quá 1 tháng B. Ít nhất 60 g/L và được xét nghiệm không quá 1 tháng 50. Yêu cầu đối với bệnh phẩm xét nghiệm tế bào? A. Mẫu bệnh phẩm không đông D. Tất cả đều đúng C. Hình dạng tế bào thay đổi B. Mật độ tế bào thay đổi 51. Số lượng hồng cầu lưới không thay đổi trong ….. giờ ở 4oC? C. 48 phút A. 24 phút D. 48 giờ B. 24 giờ 52. Yếu tố đánh giá tiêu chuẩn sức khỏe đối với người cho máu? C. Xét nghiệm D. Tất cả đều đúng B. Lâm sàng A. Tiền sử 53. Giấy tờ cần mang khi đi cho máu? D. Câu a và c đúng C. Giấy chứng minh nhân dân B. Thẻ bảo hiểm y tế A. Giấy khám sức khỏe trong thời hạn 3 tháng 54. Để cho các thành phần máu bằng máy gạn tách, cân nặng tối thiểu người cho máu cần có? B. 50 kg A. 45 kg D. 60 kg C. 55 kg 55. Điền vào chỗ trống: Tốt nhất nên thực hiện các xét nghiệm tế bào máu càng sớm càng tốt, chậm nhất là trong vòng ……… giờ sau khi lấy mẫu? A. 1 giờ C. 3 giờ B. 2 giờ D. 4 giờ 56. Bệnh phẩm lấy từ bệnh nhân nào sau đây không phù hợp làm xét nghiệm đông máu? C. Rung nhĩ đang điều trị với Sintrom D. Tất cả đều đúng A. Đặt stent mạch vành đang sử dụng Clopidogel B. Huyết khối tĩnh mạch sâu hiện có sử dụng Levonox 57. Độ tuổi người cho máu từ? D. 16 đến 55 tuổi A. 18 đến 60 tuổi B. 18 đến 55 tuổi C. 16 đến 60 tuổi 58. Trì hoãn cho máu trong 12 tháng kể từ thời điểm trong các trường hợp sau, ngoại trừ? B. Thai kỳ D. Khỏi bệnh sau khi mắc bệnh uốn ván C. Xăm trổ trên da A. Sau khi mắc bệnh viêm màng não đã điều trị khỏi 59. Theo khuyến cáo của NCCLS (National Committee of Clinical Laboratory Standards), bệnh phẩm xét nghiệm đông máu cần được thực hiện trong vòng? A. 2 giờ nếu bảo quản ở nhiệt độ phòng (22-25oC) C. 4 tuần nếu nếu bảo quản ở-20oC D. 12 tháng nếu bảo quản ở -70oC B. 8 giờ nếu bảo quản ở 4oC 60. Nồng độ hemoglobin ở người cho máu phải đạt ít nhất? B. 125 g/ l D. 135 g/ l C. 130 g/ l A. 120 g/ l 61. Các xét nghiệm đông cầm máu dùng ống nào? A. EDTA C. Heparin B. Sodium citrate D. Thủy tinh 62. Không lấy máu từ người cho có biểu hiện sau? A. Da xanh, niêm nhạt, ho, khó thở B. Hoa mắt, chóng mặt, phù, hạch to xuất hiện nhiều nơi C. Xuyết huyết trên da, dấu hiệu bất thường trên da, tiêu chảy D. Tất cả đều đúng 63. Tiêu chuẩn người cho máu dựa vào? A. Độ tuổi C. Tiêu chuẩn sức khỏe D. Tất cả đều đúng B. Cân nặng cơ thể và thể tích máu cho 64. Xét nghiệm phản ứng thuận hợp sử dụng ống nào? D. Thủy tinh A. EDTA B. Sodium citrate C. Heparin 65. Sử dụng kim số mấy để tránh phát động quá trình đông máu ngoại sinh trong quá trình lấy máu? B. 18G D. 20G A. 25G C. 23G 66. Người có cân nặng từ 60 kg, được phép cho tổng thể tích các thành phần máu mỗi lần? B. ≤ 550 ml C. ≤ 600 ml D. ≤ 650 ml A. ≤ 500 ml 67. Trì hoãn cho máu trong bao lâu sau khi tiêm ngừa bệnh dại do bị chó cắn? D. 12 tháng A. 9 tháng B. 10 tháng C. 11 tháng 68. Khoảng huyết áp chấp nhận trên người cho máu? D. Tâm thu 100- 160 mmHg, tâm trương 60- 100 mmHg B. Tâm thu 90- 140 mmHg, tâm trương 50- 100 mmHg C. Tâm thu 100- 160 mmHg, tâm trương 50- 80 mmHg A. Tâm thu 90- 140 mmHg, tâm trương 60- 80 mmHg 69. Cần đè ép chỗ chích lấy máu ít nhất? C. 20 phút B. 10 phút D. 30 phút A. 5 phút 70. Khoảng thời gian tối thiểu giữa hai lần cho máu liên tiếp là bao lâu? C. 8 tuần B. 10 tuần A. 12 tuần D. 4 tuần 71. Tube chứa mẫu máu thực hiện thử nghiệm tìm kháng thể globulin người (Coomb’s test) là? D. Tube thủy tinh C. Tube Heparin B. Tube Sodium Citrate A. Tube EDTA 72. Danh mục các thuốc không được sử dụng trong tiền sử khi cho máu? B. Acitretin D. Tất cả đều đúng A. Etretinate C. Insuline chiết xuất từ bò 73. Đối tượng không được phép cho máu, chọn câu sai? C. Người xăm trổ D. Người mắc bệnh mạn tính A. Người mắc bệnh tự miễn B. Người mang thai 74. Chăm sóc người cho máu? A. Làm việc bình thường sau 12 giờ cho máu C. Sau cho máu 12 giờ không làm việc trên cao B. Đè ép chỗ chích lấy máu ít nhất 10 phút D. Hạn chế cử động mạnh tay lấy máu 75. Biểu hiện lâm sàng phù hợp tiêu chuẩn sức khỏe đối với người cho máu? D. Tiêu chảy B. Huyết áp tâm thu 100 đến dưới 160 mmHg C. Sút cân nhanh A. Mang thai vào thời điểm cho máu 76. Giấy tờ tùy thân cần thiết đối với người cho máu? B. Hộ chiếu D. Tất cả đều đúng C. Giấy chứng minh của quân đội, công an A. Chứng minh nhân dân 77. Người cho tiểu cầu, bạch cầu hạt, tế bào gốc bằng gạn tách phải có số lượng tiểu cầu? B. Ít nhất 150 x 106 / l D. Ít nhất 150 x 1012/ l A. Ít nhất 150 x 103 / l C. Ít nhất 150 x 109 / l 78. Khoảng cách tối thiểu giữa 2 lần cho máu liên tiếp là? B. 2 tháng D. 4 tháng C. 3 tháng A. 1 tháng 79. Nếu bệnh nhân ăn quá nhiều chất béo trong khoảng 12 giờ trước khi lấy máu, nguyên nhân gây sai lệch trong kết quả xét nghiệm máu? A. Tiểu cầu dễ tụ lại thành khối D. Cả A, B,và C đều sai B. Hồng cầu bị biến dạng C. Huyết tương bị mờ đục 80. Yêu cầu đối với bệnh phẩm làm xét nghiệm đông máu, chọn câu sai? C. Bệnh nhân không được ăn quá nhiều chất béo trong vòng 12 giờ trước khi lấy máu D. Đảm bảo tỉ lệ chất chống đông máu (Sodium citrate) và máu là 1:9 A. Bệnh nhân không có tiền sử sử dụng thuốc ảnh hưởng đến hệ thống đông máu (Aspirin, Heparin, Wafarin B. Mẫu huyết tương dùng làm xét nghiệm đông máu là huyết tương giàu tiểu cầu 81. Tube chứa mẫu máu thực hiện các xét nghiệm co cục máu, tìm tế bào Hargraves là? B. Tube Sodium Citrate A. Tube EDTA C. Tube Heparin D. Tube thủy tinh 82. Khoảng cách giữa những lần cho máu và các sản phẩm máu. Chọn câu sai? B. Khoảng thời gian tối thiểu giữa hai lần liên tiếp cho huyết tương hoặc cho tiểu cầu bằng gạn tách là 2 tuần C. Cho bạch cầu hạt trung tính hoặc cho tế bào gốc bằng gạn tách máu ngoại vi tối đa không quá 3 lần trong 14 ngày D. Trường hợp xen kẽ cho máu toàn phần và cho các thành phần máu khác nhau ở cùng 1 người cho máu thì khoảng thời gian tối thiểu giữa các lần cho được xem xét theo loại thành phần máu đã cho trong lần gần nhất A. Khoảng thời gian tối thiểu giữa hai lần liên tiếp cho máu toàn phần hoặc khối hồng cầu bằng gạn tách là 12 tuần 83. Người cân nặng dưới 45 kg được phép cho mỗi lần không quá? C. 300 ml máu toàn phần D. 350 ml máu toàn phần A. 200 ml máu toàn phần B. 250 ml máu toàn phần 84. Khi cho các thành phần máu bằng máy gạn tách, có thể? D. Chỉ cho 2 thành phần máu mỗi lần A. Cho ít nhất 1 thành phần máu mỗi lần B. Cho ít nhất 2 thành phần máu mỗi lần C. Chỉ cho 1 thành phần máu mỗi lần 85. Cho máu bằng máy gạn tách có thể cho các thành phần, chọn câu sai? A. Huyết tương, tiểu cầu, bạch cầu B. Tiểu cầu, bạch cầu, hồng cầu D. Tất cả đều sai C. Bạch cầu, hồng cầu, tế bào gốc 86. Quy chế truyền máu của Bộ Y Tế ban hành theo thông tư nào? D. Thông tư 26 về hướng dẫn hoạt động truyền máu năm 2009 C. Thông tư 26 về hướng dẫn hoạt động truyền máu năm 2003 A. Thông tư 26 về hướng dẫn hoạt động truyền máu năm 2013 B. Thông tư 25 về hướng dẫn hoạt động truyền máu năm 2013 87. Tiêu chuẩn sức khỏe đối với người cho máu, chọn câu sai? C. Huyết áp tâm trương 60 đến dưới 80 mmHg B. Không nghiện ma túy, nghiện rượu D. Huyết áp tâm thu 100 đến dưới 160 mmHg A. Không có tiền sử lấy, cho, ghép bộ phận cơ thể người 88. Trước khi lấy máu, bệnh nhân không được ăn quá nhiều chất béo trong khoảng thời gian bao nhiêu? D. 24 giờ B. 9 giờ C. 12 giờ A. 6 giờ 89. Mẫu huyết tương dùng làm xét nghiệm đông máu là? B. Huyết tương đông lạnh A. Huyết tương thường C. Huyết tương tươi đông lạnh D. Huyết tương nghèo tiểu cầu 90. Bệnh phẩm xét nghiệm đông máu có thể bảo quản bao lâu? D. 60 năm A. 6 ngày C. 6 năm B. 6 tháng 91. Tube chứa mẫu máu thực hiện xét nghiệm D-Dimer là? C. Tube Heparin B. Tube Sodium Citrate D. Tube thủy tinh A. Tube EDTA 92. Trì hoãn cho máu trong bao lâu sau khi khỏi bệnh sốt rét? C. 11 tháng D. 12 tháng B. 10 tháng A. 9 tháng 93. Điều kiện cho máu đối với tuyển chọn người cho máu xét thông qua mấy tiêu chuẩn? C. 6 B. 5 D. 7 A. 4 94. Tại sao không dùng huyết tương giàu tiểu cầu trong xét nghiệm đông máu? C. Vì có thể dùng chất khác thay thế yếu tố tiểu cầu B. Vì tiểu cầu trung hòa heparin và có chứa 1 số chất gây ảnh hưởng xét nghiệm đông máu D. Cả 3 ý trên A. Vì khi dùng huyết tương giàu tiểu cầu sẽ làm huyết tương đục hơn nên máy khó xác định thời điểm đông 95. Cần uống bao nhiêu nước trước, trong và sau khi cho máu? A. 2 lít nước D. Ít nhất gấp 2 lần lượng máu đã cho B. Không cần uống thêm nước C. Bằng lượng máu đã cho Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành