Đề cương ôn tập – Bài 9FREEHuyết học - Truyền máu 1. Thiếu máu nặng đơn thuần, chỉ định truyền? B. Khối hồng cầu C. Lactat Ringer D. Máu toàn phần A. Khối tiểu cầu 2. Ai là người tiến hành ca truyền máu đầu tiên có sử dụng định nhóm máu và phản ứng chéo? B. Karl Landsteiner A. James Blundell D. Adolf Hustin C. Hektoen 3. Không nên làm việc nặng sau khi cho máu trong bao lâu? B. 6 giờ D. 24 giờ C. 12 giờ A. 1 giờ 4. Năm 1950 người ta đã dùng cái gì thay thế cho chai thủy tinh trong việc thu thập và bảo quản máu? D. Cả 3 loại trên B. Chai nhựa A. Túi plastic C. Vẫn là chai thủy tinh 5. Thời gian bảo quản của máu toàn phần? D. Trong vong giờ B. 21- 35 ngày C. 7 ngày A. 42 ngày 6. Chọn thành phần nào sau đây để truyền cho BN Hemophillia có xuất huyết khớp? C. Huyết thanh đông lạnh D. Cả 3 câu trên đều đúng A. Máu tươi tòan phần B. Huyết tương tươi đông lạnh 7. Truyền máu là một biện pháp trị liệu rất đặc biệt vì? D. a,b,c đúng B. Thay vì truyền máu có thể cho uống thuốc A. Máu không thể thay thế một thuốc nào khác C. Có thể ăn thay cho truyền máu khi mất máu nhiều 8. Quyền lợi của người cho máu? (Chọn câu sai)? A. Được cung cấp thông tin về một số bệnh lây truyền qua đường máu B. Được giải thích về quy trình lấy máu D. Không lợi dụng việc cho máu để kiểm tra sức khoẻ cá nhân C. Được chăm sóc, điều trị khi có các tai biến không mong muốn xảy ra trong và sau cho máu theo quy định 9. Chế phẩm cung cấp đầy đủ các tế bào máu? B. Huyết tương tươi đông lạnh D. Huyết thanh C. Máu toàn phần A. Huyết tương tươi toàn phần 10. Thời gian tối đa để điều chế huyết tương tươi đông lạnh? D. 24 giờ B. 12 giờ A. 6 giờ C. 18 giờ 11. Chế phẩm huyết tương bao gồm? C. Tủa lạnh B. Huyết tương tươi đông lạnh A. Huyết tương đông lạnh D. Tất cả đều đúng 12. Trách nhiệm của người cho máu? A. Trả lời không trung thực về tình trạng sức khoẻ của mình B. Vẫn cho máu khi bản thân không đủ điều kiện cho máu theo quy định D. Lợi dụng việc cho máu để kiểm tra sức khoẻ cá nhân C. Báo ngay cho cơ sở thu nhận máu về sự không an toàn của đơn vị máu vừa cho 13. Số tiền hỗ trợ người hiến máu theo thông tư 05/BYT đối với người cho 250ml máu là? D. 180 B. 140 A. 120 C. 160 14. Thời gian tìm ra nhóm máu Rh? D. 1942 – 1943 C. 1941 – 1942 B. 1940 – 1941 A. 1939 – 1940 15. Ai là ông tổ của ngành truyền máu hiện đại? C. Hektoen A. James Blundell D. Adolf Hustin B. Karl Landsteiner 16. Để điều chế 10-25mL tủa lạnh cần bao nhiêu đơn vị máu toàn phần? C. 150mL B. 100mL A. 50mL D. 250mL 17. Trước trong và sau khi truyền máu bệnh nhân cần uống nước như thế nào? A. Không được uống nước C. Uống ít nhất gấp 2 lần lượng máu đã cho D. Uống ít nhất bằng lượng máu đã cho B. Uống bao nhiêu cũng được 18. Những vắc xin nào sau khi tiêm phải trì hoãn cho máu trong 7 ngày kể từ lúc tiêm? B. Rubella C. Kiết lỵ D. Tất cả đều sai A. Phòng bệnh dại 19. Thời gian bảo quản khối hồng cầu có dung dịch bảo quản (SAGM, AS) là? D. 42 ngày C. 35 ngày B. 24 ngày A. 21 ngày 20. Ai là người tìm ra 3 nhóm máu đầu tiên là A, B, O? D. Adolf Hustin C. Hektoen A. James Blundell B. Karl Landsteiner 21. Ngân hàng máu đầu tiên được thành lập tại bệnh viện Leningrad năm? D. 1952 B. 1932 A. 1922 C. 1942 22. Người lái tàu thủy cho máu theo quy định sau? D. Tất cả đều đúng A. Bất kể ngày nào nếu thích C. Phải chuyển nghề khác không liên quan đến vận hành phương tiện giao thông công cộng B. Cho máu trong ngày nghỉ hoặc trở lại lái tàu sau 12h cho máu 23. Thành phần chủ yếu của tủa lạnh? C. yếu tố VIII và fibrinogen A. yếu tố VII và fibrinogen B. yếu tố VII và yếu tố VIII D. yếu tố V và fibrinogen 24. Các trường hợp trì hoãn cho máu. Chọn câu đúng? A. Sau can thiệp ngoại khoa B. Mắc các bệnh truyền nhiễm qua đường máu C. Xăm trổ trên da D. Tất cả các ý trên 25. Karl Landsteiner được nhận giải Nobel về Y học vào năm? A. 1920 D. 1950 B. 1930 C. 1940 26. Tiêu chuẩn của huyết tương tươi đông lạnh? A. Thể tích huyết tương chênh lệch không quá 15% C. Nồng độ protein toàn phần thấp hơn 50g/L D. Tất cả đúng B. Nồng độ yếu tố số VIII không thấp hơn 0,7IU 27. Những điều không nên làm sau khi cho máu 24 giờ, chọn câu sai? C. Uống nhiều nước B. Làm việc nặng A. Làm việc trên cao D. Cử động mạnh tay lấy máu 28. Bệnh nhân hemophilia A có xuất huyết do giảm đơn thuần yếu tố đông máu số mấy? D. X B. VIII A. VII C. IX 29. Hiện nay máu toàn phần chủ yếu được sử dụng trong trườn hợp nào? C. Điều trị bệnh nhân thiếu máu mạn mức độ nặng A. Nguyên liệu sản xuất các chế phẩm máu khác D. Điều trị các rối loạn đông máu, cầm máu B. Sử dụng cho bệnh nhân bị mất nhiều cả hồng cầu lẫn huyết tương như chấn thương lớn, phẫu thuật mất nhiều máu 30. Nguyên tắc truyền máu hiện đại là? B. Truyền máu toàn phần cho bệnh nhân D. a,b sai C. a,b đúng A. Chỉ sử dụng chế phẩm máu mà người bệnh cần 31. Truyền 500mL máu toàn phần cho một người nặng 70kg, sau 48 – 72h, Hct sẽ tăng? C. 5-7% D. > 7% A. < 3% B. 3-5% 32. Khi mắc các bệnh cúm, cảm lạnh, dị ứng mũi, viêm họng, đau nữa đầu Migraine phải trì hoản cho máu trong thời gian bao lâu? B. 4 tuần A. 7 ngày D. 12 tháng C. 6 tháng 33. Nồng độ VIII cho mỗi đơn vị tủa lạnh điều chế từ máu toàn phần V=250mL? C. 50UI A. 20UI B. 25UI D. 27 UI 34. Huyết tương tươi đông lạnh được dùng trong những trường hợp nào sau đây? D. Tất cả các ý trên A. Thiếu vitamin K B. Suy gan C. DIC 35. Câu lạc bộ Hiến máu nhân đạo – Trường Đại học Y Dược Cần Thơ thành lập vào năm nào? D. 2002 B. 1997 C. 2000 A. 1995 36. Lượng fibrinogen cho mỗi đơn vị tủa lạnh chưa hoạt hóa vi rút điều chế từ máu toàn phần 250mL? A. 80mg C. 65mg B. 60mg D. 50mg 37. Tiêu chuẩn huyết tương đông lạnh? D. Cả A, B đều sai C. Cả A,B đều đúng A. Nồng độ protein thấp hơn 50 g/L B. Thể tích huyết tương chênh lệch không quá 10% thể tích ghi trên nhãn 38. Khối hồng cầu đông lạnh được bảo quản ở nhiệt độ? B. <-60 0C D. <-80 0C A. <-50 0C C. <-70 0C 39. Xét nghiệm khuếch đại axit nucleic đối với HIV và HCV được cấp phép bởi Cục quản lí thực phẩm, dược phẩm Hoa Kì vào năm nào? A. 2001 B. 2002 C. 2004 D. 2005 40. Trong trường hợp thiếu máu nội khoa mạn tính, truyền máu khi Hb bao nhiêu mg/dl? A. 7 B. 8 D. 10 C. 9 41. Trách nhiệm của người cho máu (Chọn câu sai)? A. Trả lời trung thực về tình trạng sức khoẻ và chịu trách nhiệm về nội dung trả lời của mình B. Tự giác không cho máu nếu thấy bản thân không đủ điều kiện cho máu theo quy định C. Không lợi dụng việc cho máu để kiểm tra sức khoẻ cá nhân D. Được cung cấp thông tin về một số bệnh lây truyền qua đường máu 42. Huyết tương tươi đông lạnh được tách và đông lạnh trong vòng? C. 8 - 12 giờ D. 12 - 24 giờ A. 5 - 6 giờ B. 6 - 8 giờ 43. Xét nghiệm khuếch đại axit nucleic đối với HIV và HCV được cấp phép bởi? B. Cục quản lý thực phẩm ,dược phẩm Hoa Kì C. Cục quản lý thực phẩm ,dược phẩm Châu Âu D. Cục quản lý thực phẩm ,dược phẩm quốc tế A. Cục quản lý thực phẩm ,dược phẩm Nhật bản 44. Ai là người phát hiện ra sodium citrate có thể chống đông máu? A. James Blundell D. Adolf Hustin B. Karl Landsteiner C. Hektoen 45. Trong trường hợp bỏng giai đoạn đầu cần truyền gì cho bệnh nhân? B. Dung dịch đẳng trương A. Máu toàn phần C. Huyết tương + dung dịch D. Tất cả sai 46. Máu toàn phần bảo quản ở nhiêt độ? A. <-180C B. 20 – 240C C. 2 – 60C D. > 250C 47. Xuất huyết trong đông máu rải rác trong lòng mạch (DIC) giảm nhiều yếu tố đông máu do bệnh lí gì? D. Tiêu ra máu B. Tiêu dùng C. Tiêu chảy A. Tiêu thụ 48. Khối hồng cầu rửa chỉ định truyền trong trường hợp? D. a,b sai B. Trẻ sơ sinh A. Bệnh nhân dị ứng protein huyết tương C. a,b đúng 49. Trung tâm truyền máu Stanford năm nào thì bắt đầu truyền máu sàng lọc máu nhiễm AIDS? D. 1986 A. 1983 B. 1984 C. 1985 50. Một nhân viên y tế trong lúc tiêm thuốc cho bệnh nhân viêm gan B sơ ý để kim dính máu đâm vào tay vào ngày 10/12/2017. Hỏi người này đến ngày nào mới được cho máu trở lại? C. 10/06/2018 D. 10/12/2018 B. 7/1/2018 A. 17/12/2017 51. Phát biểu nào sau đây là đúng (chọn câu sai) VỀ SUY TỦY XƯƠNG? A. Không rõ nguyên nhân B. Tổn thương 3 dòng tế bào máu D. Rôi loạn tự miễn dịch là một cơ chế bệnh sinh của căn bệnh này C. Chỉ tổn thương giảm số lượng hồng cầu 52. Qui trình chiết tách được tìm ra, cho phép tách một thành phần máu, trả lại những phần khác cho người cho được ra đời năm nào? C. 1961 B. 1927 A. 1972 D. 1916 53. Để điều chế 80-120mL tủa lạnh cần bao nhiêu đơn vị máu toàn phần? B. 1000mL D. 2000mL A. 500mL C. 1500mL 54. Quyết định truyền tiểu cầu thường dựa vào? C. giảm hiệu quả của tiểu cầu D. tất cả đều đúng B. tình trạng lâm sàng và nguy cơ xuất huyết của bệnh nhân A. mức độ giảm tiểu cầu 55. Mốc lần hiến máu tình nguyện thấp nhất được khen thưởng? C. 5 B. 4 D. 6 A. 3 56. Nguyên nhân gây suy tủy xương thường gặp nhất trên lâm sàng? B. Hóa chất C. Tổn thương vi môi trường A. Thuốc 57. Nội dung nào sao đây là trách nhiệm của người cho máu? C. Được cung cấp thông tin về bệnh lý lây truyền qua đường máu A. Được giải thích về quy trình lấy máu D. Trả lời trung thức về tình trạng sức khoẻ và chịu trách nhiệm về nội dung trả lời của mình B. Được tôn vinh, khen thưởng 58. Các yếu tố máu không cần thiết đưa vào cơ thể bệnh nhân sẽ? B. Có thể gây ra những hậu qua đáng kể C. a,b đúng A. Không hiệu quả D. a,b sai 59. Không phải chỉ định truyền khối hồng cầu? A. Xuất huyết giảm tiểu cầu D. Cả 3 đều sai C. Hemophilia B B. Hemophilia A 60. Trong trường hợp thiếu máu nội khoa mạn tính, chế phẩm máu truyền là gì? A. Khối hồng cầu B. Dung dịch đẳng trương D. Tất cả sai C. Huyết tương + dung dịch 61. Những trường hợp trì hoãn cho máu trong 12 tháng, chọn câu sai? A. Sinh con hoặc chấm dứt thai nghén C. Phục hồi sau các can thiệp ngoại khoa D. Xăm trổ trên da B. Khỏi bệnh sau khi mắc bệnh sốt rét 62. Khối hồng cầu luôn nằm ở túi thứ mấy trong hệ thống túi máu điều chế và lưu trữ? B. Túi 2 A. Túi 1 C. Túi 3 D. Túi khác 63. Tủ lạnh giàu yếu tố VIII bảo quản được trong? D. 4 năm C. 3 năm B. 2 năm A. 1 năm 64. Nên trì hoãn cho máu 12 tháng kể từ thời điểm? C. Khỏi bệnh sau khi mắc một trong các bệnh thương hàn, nhiễm trùng huyết, viêm tắc động mạch, viêm tắc tĩnh mạch, viêm tủy xương, viêm tụy D. Tất cả các đáp án trên B. Khỏi bệnh sau khi mắc một trong các bệnh sốt rét, giang mai, lao, uốn ván, viêm não, viêm màng não A. Khỏi bệnh sau khi mắc một trong các bệnh viêm dạ dày ruột, viêm đường tiết niệu, viêm da nhiễm trùng, sởi, ho gà, quai bị, rubella 65. Trong trường hợp thiếu máu nội khoa mạn tính, ờ người lớn tuổi chế phẩm máu truyền là gì? C. Huyết tương + dung dịch A. Khối hồng cầu D. Tất cả sai B. Khối hồng cầu đông đặc 66. Liều truyền tiểu cầu là bao nhiêu cho 1 bệnh nhân? A. 1 đơn vị khối tiểu cầu điều chế từ 1 đơn vị máu toàn phần cho mỗi 10kg cân nặng D. tất cả đều sai C. truyền theo yêu cầu bệnh nhân B. 1 đơn vị khối tiểu cầu điều chế từ 1 đơn vị máu toàn phần cho mỗi 20kg cân nặng 67. Trung tâm truyền máu đầu tiên sàng lọc máu nhiễm AIDS có tên là gì? A. Trung ương D. Fordstan C. Thế kỷ B. Stanford 68. Chế phẩm an toàn cho trẻ sơ sinh? A. Khối hồng cầu rửa B. Khối hồng cầu mới C. a,b đúng D. a,b sai 69. Trong trường hợp DIC có thể cần truyền máu tươi toàn phần tuy nhiên truyền các thành phần máu riêng lẻ vẫn hiệu quả hơn? B. Sai A. Đúng 70. Chỉ định truyền chế phẩm khối bạch cầu hạt trong trường hợp sau? A. Bệnh nhân giảm bạch cầu hạt C. Số lượng bạch cầu hạt trung tính dưới 0,5x109 /L, nhiễm trùng rất nặng và không đáp ứng kháng sinh B. Bệnh nhân sốt cao, giảm bạch cầu hạt D. Bệnh nhân giảm bạch cầu hạt do suy tủy xương 71. Huyết tương đông lạnh là huyết tương không có các yếu tố V,VIII, Fibrinogen? A. Đúng B. Sai 72. Bệnh nhân mất máu cấp, giảm thể tích tuần hoàn 35 – 40% bao gồm cả huyết tương và tế bào máu, chỉ định truyền máu cấp cứu, chế phẩm nào sau đâu là phù hợp? B. Truyền huyết tương tươi đông lạnh C. Truyền máu toàn phần D. Truyền khối tiểu cầu A. Truyền khối hồng cầu lắng 73. Trong khâu chăm sóc người cho máu, câu nào sau đây là sai? C. Hạn chế cử động mạnh tay lấy máu A. Trước, trong và sau khi cho máu cần uống nhiều nước, lượng nước uống vào ít nhất gấp hai lần lượng máu đã cho D. Đè ép chỗ chích lấy máu ít nhất 20 phút B. Nên làm việc nặng sau khi cho máu 24 giờ 74. Huyết tương tươi được điều chế từ? D. a,b sai B. Trực tiếp từ người hiến máu bằng phương pháp tách gạt C. a,b đúng A. Máu toàn phần 75. Thiếu máu ở bệnh nhân già mắc bệnh tim phổi nặng kèm thiếu máu, chỉ định truyền tốt nhất? B. Máu toàn phần C. Khối hồng cầu rửa D. Khối hồng cầu đậm đặc A. Khối hồng cầu 76. Khôi phục lượng huyết sắc tố nhằm duy trì chức năng vận động oxy của máu là một trong các mục đích của truyền máu? B. Sai A. Đúng 77. Ca truyền máu thành công được ghi nhận đầu tiên ở Anh năm 1665 là truyền máu từ? D. Người sang chó B. Người sang người C. Chó sang người A. Chó sang chó 78. Trì hoãn việc cho máu trong 12 tháng kể từ thời điểm nào sau đây, ngoại trừ? A. Phục hồi hoàn toàn sau các can thiệp ngoại khoa D. Xăm trổ trên da C. Sinh con hoặc chấm dứt thai nghén B. Khỏi bệnh sau khi mắc một đợt các bệnh sốt rét, giang mai, lao, hóm ván, viêm não, viêm màng não 79. Huyết tương tươi đông lạnh được điều chế từ? D. Tất cả đều sai B. Máu toàn phần lấy trong 6h A. Huyết tương giầu yếu tố VIII C. Máu toàn phần dự trữ 80. Khoảng thời gian tối thiểu giữa hai lần cho huyết tương hoặc cho tiểu cầu gạn tách? A. 12 tuần B. 02 tuần D. 3 ngày C. 07 ngày 81. Các thành phần máu bằng gạn tách người cho máu phải có trọng lượng ít nhất là bao nhiêu? A. 40kg C. 50kg D. Tất cả đều sai B. 45kg 82. Karl Landsteiner là bác sĩ người nước nào? D. Hà Lan A. Anh C. Áo B. Mỹ 83. Ngày nay, máu toàn phần chủ yếu được dùng để? D. Cung cấp tiểu cầu B. Cung cấp các yếu tố đông máu C. Dùng cho bệnh nhân thiếu máu mạn nặng A. Sản xuất các chế phẩm máu khác 84. Chỉ định truyền khối tiểu cầu? A. Điều trị chảy máu ở bệnh nhân chảy máu rỉ rả kéo dài B. Điều trị chảy máu nội khớp, mảng máu bầm lan rộng C. Điều trị chảy máu không cầm được trong chấn thương mạch máu ngoại biên D. Cả 3 đều sai 85. Trì hoãn cho máu trong 12 tháng kể từ thời điểm? B. Bấm dái tai, bấm mũi, bấm rốn hoặc các vị trí khác trên cơ thể D. Kết thúc đợt tiêm vắc xin phòng rubella, sởi A. Xăm trổ trên da C. Phục hồi hoàn toàn sau các can thiệp ngoại khoa 86. Bệnh nhân bị bệnh von Willebrand thì nên chọn chế phẩm máu nào để truyền? D. Khối bạch cầu hạt A. Khối hồng cầu lắng B. Khối tiểu cầu C. Tủa lạnh 87. Bệnh nhân thiếu máu nặng chủ yếu do? B. Giảm tiểu cầu và huyết sắc tố D. Tất cả các câu trên sai A. Giảm số lượng hồng cầu và huyết sắc tố C. Giảm bạch cầu và huyết sắc tố 88. Khối hồng cầu lọc bạch cầu là? A. Là khối hồng cầu được lọc >95% bạch cầu D. Là khối hồng cầu được lọc >70% bạch cầu B. Là khối hồng cầu được lọc >80% bạch cầu C. Là khối hồng cầu được lọc >75% bạch cầu 89. Chế phẩm dùng cung cấp khả năng vận chuyển oxy máu? A. Khối hồng cầu B. Khối tiểu cầu D. Huyết tương tươ C. Khối bạch cầu 90. Khối hồng cầu được truyền? B. Làm lạnh trước khi truyền D. Pha loãng trước khi truyền A. Truyền chậm nhỏ giọt tĩnh mạch C. Làm nóng trước khi truyền 91. Khối hồng cầu lọc bạch cầu dùng trong trường hợp? A. Loại trừ các phản ứng sốt do bạch cầu B. Hạn chế hiện tượng mẫn cảm kháng thể D. Cả ba đều đúng C. Hạn chế truyền virus trong bạch cầu 92. Huyết tương tươi đông lạnh được chỉ định để? B. Tăng nồng độ hemoglobin cho bệnh nhân C. Bù yếu tố đông máu D. Tăng số lượng tiểu cầu cho bệnh nhân A. Bù yếu tố đông máu và hồng cầu cho bệnh nhân 93. Tỷ trọng của các thành phần trong máu tăng dần theo thứ tự? B. Huyết tương, tiểu cầu, bạch cầu và hồng cầu A. Huyết tương, bạch cầu, tiểu cầu và hồng cầu C. Hồng cầu, tiểu cầu, bạch cầu và huyết tương D. Cầu, bạch cầu, tiểu cầu và huyết tương Hồng 94. Bệnh nhân xuất huyết giảm tiểu cầu nặng chủ yếu do? D. Tất cả điều sai C. Giảm tiểu cầu kém các thành phần khác của máu cũng giảm A. Giảm tiểu cầu đơn thuần B. Giảm tiểu cầu kèm theo giảm bạch cầu 95. Liệu pháp truyền máu cần sử dụng như thế nào? B. Thoải mái muốn sử dụng sao cũng được D. Truyền kể cả khi chảy máu lượng ít C. Chỉ cần đúng nhóm máu thì truyền A. Đúng đắn, hợp lí Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành