Đề cương ôn tập – Bài 11FREEHuyết học - Truyền máu 1. Chỉ định của thuốc thải sắt? D. Protophorphyrin tự do > 15 mg/dl C. Độ bão hòa transferrin > 15% B. Sắt huyết thanh > 1000 ng/ml A. Ferritin huyết thanh > 1000 ng/ml 2. Lympho T có khả năng? C. Nhận diện kháng nguyên đã được xử lý D. Tất cả đều sai A. Nhận diện kháng nguyên tự nhiên B. Nhận diện kháng thể 3. Thành phần nào sau đây có liên quan đến cơ chế gây quá tải sắt? C. Hepcidin B. Ferriric reductase A. Ferrioportin D. Tất cả đều đúng 4. Lympho Th sử dụng MHC lớp mấy? B. Lớp II A. Lớp I C. Lớp III D. Lớp IV 5. Nội dung đúng khi nói về vai trò của các tế bào trình diện kháng nguyên? B. Trung gian giữa đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu và đặc hiệu A. Tham gia đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu D. A và B sai C. A và B đúng 6. Lympho B có vai trò? A. Trình diện kháng nguyên C. Hoạt hóa lympho T D. A, B, C đều đúng B. Bắt giữ và xử lý các kháng nguyên đơn giản 7. Các thuốc thải sắt được dùng hiện nay? A. Deferoxamine D. Cả 3 câu trên đều đúng C. Deferasirox B. Deferiprone 8. Lympho T nhận diện kháng nguyên bằng cách nào? A. Thụ thể bề mặt B. Hóa chất trung gian D. Bổ thể C. Kháng thể 9. Liều của Deferasirox? D. 50mg/kg/ngày B. 30mg/kg/ngày C. 40mg/kg/ngày A. 20mg/kg/ngày 10. Nội dung đúng khi nói về đặc điểm của điều hòa đáp ứng miễn dịch? A. Khả năng phân biệt giữa kháng nguyên của cơ thể với các kháng nguyên lạ B. Các kháng thể được sản xuất sẽ điều hòa nhu cầu sản xuất chính kháng thể đó D. A và B đúng C. A và B sai 11. TIBC là gì? A. Khả năng gắn sắt toàn phần B. Khả năng gắn sắt bão hòa C. Khả năng dự trữ sắt D. Khả năng đào thải sắt 12. Opsonin hóa là đặc tính đặc hiệu của? B. Bạch cầu hạt ưa kiềm A. Bổ thể D. Lympho C. Bạch cầu hạt ưa acid 13. Hiệu quả của Deferiprone so với ICL670? D. Chưa có bằng chứng so sánh C. Thấp hơn B. Như nhau A. Tốt hơn 14. Các tế bào có thẩm quyền miễn dịch của cơ thể có thể? B. Chỉ tạo đáp ứng miễn dịch D. Cả A, B, C đều sai C. Nhận dạng được tất cả các kháng nguyên của tất cả các tế bào A. Nhận biết và dung nạp kháng nguyên của bản thân 15. Phát biểu nào đúng về Deferiprone? B. Mỗi nguyên tử sắc kết hợp với 2 phân tử thuốc C. Mỗi nguyên tử sắc kết hợp với 3 phân tử thuốc A. Mỗi nguyên tử sắc kết hợp với 1 phân tử thuốc D. Cả 3 câu trên đều sai 16. Có bao nhiêu xét nghiệm chính để chẩn đoán ứ sắt? C. 5 D. 6 B. 4 A. 3 17. Hệ thống miễn dịch đã tự loại bỏ khả năng tiếp tục đáp ứng miễn dịch bằng cách? B. Thu thập kháng nguyên D. Cả 3 câu trên đều sai C. Loại trừ kháng nguyên A. Cố định kháng nguyên 18. Mỗi đơn vị máu truyền 450ml khối hồng cầu chứa bao nhêu lượng sắt? B. 250ml D. 450ml A. 150ml C. 350ml 19. Cytokine có vai trò gì trong hoạt hóa lympho B? C. Giúp lympho B tăng sinh, tiết Ig, biệt hóa thành tương bào B. Điều hòa hoạt hóa lympho B A. Kích thích lympho B biệt hóa thành tương bào D. Không có vai trò 20. Tuyến ức mồ chôn lympho T? A. Đúng B. Sai 21. Thông thường sắt thải qua được theo đường nào? C. Nước tiểu B. Phân A. Mồ hôi D. Nước mắt 22. Đâu không phải là nguyên nhân quá tải sắt? C. Truyền máu kéo dài nhiều lần D. Truyền máu cấp cứu B. Tán huyết bẩm sinh A. Tăng hấp thu sắt tại niêm mạc ruột 23. Trước tiên lympho B ….đi ra máu? D. Nguyên bộ A. Toàn bộ B. Toàn vẹn C. Nguyên vẹn 24. MHC là gì? D. Tế bào đáp ứng miễn dịch C. Kháng thể hòa hợp tổ chức B. Kháng nguyên hòa hợp tổ chức A. Tế bào trình diện kháng nguyên 25. Lympho B có khả năng? C. Nhận diện kháng nguyên đã được xử lý A. Nhận diện kháng nguyên tự nhiên B. Nhận diện kháng thể D. Tất cả đều sai 26. Các kháng thể được sản xuất sẽ điều hòa nhu cầu sản xuất của? B. Bạch Cầu D. Tiểu cầu A. Hồng cầu C. Chính kháng thể đó 27. Trên bề mặt tế bào Mast có? C. IgM B. IgE A. IgG D. IgA 28. Kết quả cận lâm sang giúp chẩn đoán bệnh ứ sắt là. Chọn câu sai? D. Transferrin huyết thanh tang C. Ferritin huyết thanh tăng B. Sắt huyết thanh tăng A. Ferritin huyết thanh giảm 29. Vai trò của cytokine? D. Cả A, B, C đều đúng B. Đáp ứng miễn dịch, đáp ứng viêm C. Tăng sinh máu, tái tạo tổ chức A. Điều hòa hoạt động nội môi 30. Tế bào lympho B được hình thành sau đáp ứng miễn dịch được gọi là? C. Tế bào giết tự nhiên A. Plasmocyte ( tương bào ) B. Tế bào B nhớ D. Tế bào lympho B lớn 31. Trong các thuốc thải sắt sau thuốc nào được dùng rộng rãi nhất? B. Deferiprone C. Deferasirox A. Deferoxamine D. Cả 3 câu trên đều sai 32. Tuyến ức tồn tại ở? C. Trung niên D. Già A. Trẻ em B. Dậy thì 33. Xét nghiệm nào sau đây không được dùng để đánh giá mức độ ứ sắt? D. Tất cả sai A. Định lượng nồng độ ferritin huyết thanh C. Sinh thiết gan nhằm đánh giá tình trạng kho dự trữ sắt ở gan B. Nhuộm Perls tiêu bản sinh thiết tủy xương để đánh giá tình trạng dự trữ sắt trong tủy xương 34. Phát biểu nào đúng về Deferasirox? A. Mỗi nguyên tử sắc kết hợp với 1 phân tử thuốc D. Cả 3 câu trên đều sai C. Mỗi nguyên tử sắc kết hợp với 3 phân tử thuốc B. Mỗi nguyên tử sắc kết hợp với 2 phân tử thuốc 35. Các tế bào trình diện kháng nguyên nhận diện kháng nguyên lạ qua? B. Lớp I trên màng tế bào A. Lớp I trong tế bào chất C. Lớp II trong tế bào chất D. Lớp II trên màng tế bào 36. Lympho B có khả năng tiết Ig mạnh khi? D. Biệt hóa thành tương bào A. Dạng tế bào Pre-B B. Biểu lộ sIgM C. Biểu lộ cả sIgM và sIgD 37. Sắp xếp thứ tự xuất hiện của các thuốc sau từ gần đây nhất: 1 – Deferoxamine 2 – Deferiprone 3 – ICL670? A. 3 – 2 – 1 B. 1 – 2 – 3 D. 1 – 3 - 2 C. 2 – 1 – 3 38. Hậu quả của quá tải sắt. Chọn câu sai? B. Xơ gan C. Suy thận A. Ứ đọng sắt ở các mô cơ quan gây sạm da D. Loãng xương 39. Sau khi to lên và bắt đầu tổng hợp cytokine thì lympho T sẽ làm gì? B. Đáp ứng miễn dịch D. Nhỏ xuống C. Phân bào và đáp ứng miễn dịch A. Phân bào 40. APC là gì? D. Tế bào trình diện kháng nguyên C. Tế bào T A. Kháng nguyên hòa hợp tổ chức B. Tế bào B 41. Hệ thống miễn dịch đã tự loại bỏ khả năng tiếp tục đáp ứng miễn dịch bằng cách? D. Loại bỏ phức hợp kháng nguyên – kháng thể C. Loại bỏ bổ thể B. Loại bỏ kháng nguyên A. Loại bỏ kháng thể 42. Tuyến ức tồn tại ở? D. Già A. Trẻ em B. Dậy thì C. Trung niên 43. Các kháng thể được sản xuất sẽ điều hòa sản xuất…? D. Chính kháng thể đó A. Bổ thể B. Lympho Th C. Đại thực bào 44. Lựa chọn thuốc thải sắt sau deferoxamine? C. ICL670 D. Cả 3 câu trên đều đúng A. Deferiprone B. Deferasirox 45. Protein HFE có mặt ở đâu trong cơ thể? C. a,b đúng A. Tế bào ruột non B. Tế bào liên võng D. a,b sai 46. Xét nghiệm nào sau đây dùng để đánh giá mức độ tổn thương tại các mô bị nhiễm sắt? A. Định lượng nồng độ sắt huyết thanh B. Định lượng nồng độ ferritin huyết thanh C. Đánh giá khả năng gắn sắt với transferrin D. Sinh thiết gan 47. Lympho Th hoạt hóa sẽ tiết chất gì để tăng cường hoạt hóa lympho B? C. Cytokine D. Prostaglandin B. Histamine A. Leukotrien 48. Mục đích Lympho Th tiết cytokine trong mối quan hệ hợp tác giữa Lympho B-T? D. Chỉ A, B đúng A. Kích thích lympho B bộc lộ kháng nguyên MHC lớp II nhiều hơn C. Tăng khả năng gây đáp ứng miễn dịch của lympho B B. Tăng hoạt hóa lympho Th 49. Điều hòa đáp ứng miễn dịch? D. A, B, C đúng A. Các tế bào có thẩm quyền miễn dịch của cơ thể nhận biết và dung nạp các kháng nguyên của mình trong suốt quá trình sống C. Đặc điểm nổi bật của hệ thống miễn dịch là có khả năng phân biệt giữa kháng nguyên của cơ thể với các kháng nguyên lạ B. Các kháng thể được sản xuất sẽ điều hòa nhu cầu sản xuất chính kháng thể đó 50. Các tế bào trình diện kháng nguyên, ngoại trừ? D. Lympho T A. Đại thực bào C. Fibroblast B. Lympho B 51. Miễn dịch đặc hiệu có tính trí nhớ miễn dịch? B. Sai A. Đúng 52. Cytokine là? B. Những acid amin D. Những chất vô cơ C. Những protein A. Những acid béo 53. Độ hòa tan của sắt? A. Tan rất ít trong nước B. Tan rất ít trong dầu D. Tan rất nhiều trong nước C. Tan rất nhiều trong dầu 54. Xét nghiệm nào sau đây dùng để đánh giá mức độ tổn thương tại các mô bị nhiễm sắt. Chọn câu sai? A. X-quang tim B. Sinh thiết gan D. Định lượng nồng độ ferritin huyết thanh C. ECG 55. Quá trình hợp tác lympho B-T? A. Lympho Th hoạt hóa sẽ tiết cytokine để tăng cường hoạt hóa lympho B, kích thích lympho B bộc lộ kháng nguyên MHC lớp I trên máng nhiều hơn, và sau đó sẽ tăng hoạt hóa lympho Th B. Lympho Th hoạt hóa sẽ tiết cytokine để tăng cường hoạt hóa lympho B, kích thích lympho B bộc lộ kháng nguyên MHC lớp II trên máng nhiều hơn, và sau đó sẽ tăng hoạt hóa lympho Tc C. Lympho Th hoạt hóa sẽ tiết cytokine để tăng cường hoạt hóa lympho B, kích thích lympho B bộc lộ kháng nguyên MHC lớp II trên máng nhiều hơn, và sau đó sẽ tăng hoạt hóa lympho Th D. Lympho Tc hoạt hóa sẽ tiết cytokine để tăng cường hoạt hóa lympho B, kích thích lympho B bộc lộ kháng nguyên MHC lớp II trên máng nhiều hơn, và sau đó sẽ tăng hoạt hóa lympho Th 56. Lympho B nhận diện kháng nguyên tự nhiên bằng cách nào? D. Bổ thể B. Hóa chất trung gian A. Ig màng C. Thực bào 57. Sản phẩm cuối cùng lympho B tiết ra là? C. Bổ thể A. MHC B. Kháng thể (Ig) D. Cytokines 58. Các tế bào APC nhận biết kháng nguyên lạ qua MHC lớp? D. IV trên màng tế bào A. I trên màng tế bào B. II trên màng tế bào C. III trên màng tế bào 59. Các hoạt tính sinh học của cytokine, ngoại trừ? A. Điều hòa hoạt động nội môi C. Tăng sinh tế bào B. Tiêu diệt vi khuẩn D. Tái tạo tổ chức 60. T – cell receptor có chức năng? B. Nhận diện mọi kháng nguyên lạ vào cơ thể A. Nhận diện được các kháng nguyên đã xử lý C. Kết tủa kháng nguyên lạ D. Hóa hướng động đại thực bào 61. Đặc tính nhận diện được kháng nguyên đã được xử lý của Lympho T liên quan đến? A. APC C. MHC D. Cả A, B, C đều đúng B. Fibroblast 62. Hai phân tử ICL670 mang được bao nhiêu sắt? C. 2 nguyên tử sắt B. 1 phân tử sắt A. 1 nguyên tử sắt D. 2 phân tử sắt 63. Đặc điểm nhận biết và dung nạp kháng nguyên của tế bào miễn dịch kéo dài đến? C. Tùy thuộc cơ địa A. Thời gian tùy thuộc loại kháng nguyên B. Tùy thuộc thời gian sống của mỗi loại tế bào miễn dịch D. Suốt đời sống cá thể 64. Phát biểu nào đúng về Deferoxamine? C. Mỗi nguyên tử sắc kết hợp với 3 phân tử thuốc B. Mỗi nguyên tử sắc kết hợp với 2 phân tử thuốc A. Mỗi nguyên tử sắc kết hợp với 1 phân tử thuốc D. Cả 3 câu trên đều sai 65. Để đánh giá mức độ ứ sắt cần các xét nghiệm sau. Chọn câu sai? D. Sinh thiết gan C. Nhuộm Perls tiêu bản sinh thiết tủy xương B. Định lượng nồng độ transferrin huyết thanh A. Định lượng nồng độ sắt huyết thanh và khả năng gắn sắt toàn thể 66. Tế bào nào sau đây có thẩm quyền miễn dịch? D. Mono bào C. Lympho bào B. Tiểu cầu A. Bạch cầu hạt 67. Mục đích sinh thiết gan trong việc đánh giá mức độ ứ sắt là? A. Sự hấp thu sắt nhờ men gan D. Sự bài tiết sắt ở gan C. Sự dự trữ sắt ở gan B. Sự vận chuyển sắt đến gan 68. Đối với hemochromatosis quá tải sắt liên qua đến đột biến gen nào? D. Tất cả đều sai A. HEF C. HLA B. HFE 69. Sự phối hợp giữa các tế bào trong đáp ứng miễn dịch? D. B, C đúng C. Hợp tác giữa lympho B và Lympho Th A. Hợp tác giữa đại thực bào và lympho B B. Hợp tác giữa đại thực bào và lympho Th 70. Tế bào nào có khả năng nhận diện kháng nguyên tự nhiên? D. Fibroblast B. Lympho T C. Đại thực bào A. Lympho B 71. Quá tải sắt là biến chứng gặp trong? D. Nhiễm khuẩn mạn tính B. Thiếu máu thiếu sắt C. Thiếu máu hồng cầu to A. Thalassemia 72. Lysosom diệt khuẩn gram (-)? A. Đúng B. Sai 73. Để đánh giá mức độ ứ sắt tiến hành xét nghiệm nào sau đây? D. Tất cả các xét nghiện trên A. Sinh thiết gan nhằm đánh giá tình trạng kho dự trữ sắt ở gan B. Nhuộm Perls tiêu bản sinh thiết gan để đánh giá tình trạng dự trữ sắt trung gian C. Sinh thiết tủy xương 74. Thuốc thải sắt đào thải chủ yếu qua? B. Thận A. Gan C. Phổi D. Da 75. Lysosom có ở đâu? B. Nước bọt C. Mắt D. Tất cả đúng A. Da 76. Các cytokine do lympho Th tiết ra giúp lympho T tăng sinh? A. Đúng B. Sai 77. Sau xử lý, trình diện kháng nguyên lạ trên bề mặt tế bào APC. Lympho T sẽ như thế nào? A. Teo nhỏ, tổng hợp cytokine C. Sản sinh kháng thể D. Tiết Ig B. To lên, tổng hợp cytokine 78. Mục đích nhuộm Perls? B. Đánh giá khả năng dự trữ sắt ở gan D. Đánh giá khả năng gắn sắt với transferrin A. Đánh giá tình trạng dự trữ sắt trong tủy xương C. Đánh giá nồng độ sắt huyết thanh 79. Lympho B hoạt hóa tế bào nào? D. Đại thực bào C. Bổ thể A. Lympho Tc B. Lympho Th 80. “Có khả năng phân biệt giữa kháng nguyên của cơ thể với các kháng nguyên lạ” là đặc điểm nổi bật của? C. Hệ tiêu hóa D. Hệ thống miễn dịch B. Hệ tim mạch A. Hệ hô hấp 81. Ở bệnh nhân tan máu bẩm sinh sống phụ thuộc vào truyền máu, sự kết hợp của những yếu tố nào gây quá tải sắt? D. Tăng hấp thu sắt, giảm thải sắt và ứ đọng do vỡ hồng cầu C. Tăng hấp thu và giảm thải sắt A. Tăng hấp thu sắt và ứ đọng do vỡ hồng cầu B. Giảm thải sắt và ứ đọng do vỡ hồng cầu 82. Chất nào trong đây tang cao có thể gây ứ sắt? A. Ferritin C. Hemosiderin D. Biliverdin B. Sắt huyết thanh 83. Vai trò lympho B? D. Hoạt hóa lympho Th A. Điều hòa hoạt động nội môi B. Đáp ứng viêm C. Tổng hợp cytokine 84. Để đạt mục đích thải sắt, nhân viên y tế thường sử dụng các thuốc thải sắt sau? B. Deferiprone C. ICL670 A. Deferoxamine D. Tardyferol B9 85. Cách dùng ICL670: Liều 20mg/kg/ngày tương đương với liều … mg/kg/ngày? C. 40 A. 30 B. 35 D. 45 86. Các triệu chứng thường xuất hiện sau truyền khoảng? C. 20-25 đơn vị máu B. 10-20 đơn vị máu D. 25-30 đơn vị máu A. 5-10 đơn vị máu 87. Thuốc được dự định thay thế Deferoxamine? A. Domperidone D. Omeprazole B. Deferiprone C. Deferasirox 88. Đặc điểm nào sau đây không phải của Lympho B? C. Hoạt hóa để đáp ứng tạo kháng thể B. Có khả năng tự nhận diện các kháng nguyên tự nhiên D. Có khả năng thực bào A. Có các Ig màng 89. Với những bệnh nhân phụ thuộc truyền máu, thải sắt là phương pháp? C. Tối ưu A. Quan trọng B. Duy nhất D. Lựa chọn đầu tiên 90. Lympho Tc sử dụng MHC lớp mấy? D. Lớp IV A. Lớp I C. Lớp III B. Lớp II 91. Thuốc nào hiệu quả trong các trường hợp lắng đọng sắt ở tim? C. Deferasirox B. Deferiprone A. Deferoxamine D. Cả 3 câu trên đều đúng 92. Lympho T có đặc điểm gì? A. Có các thụ thể bề mặt, nhận diện được những kháng nguyên đã được xử lý B. Là tế bào trình diện kháng nguyên C. A, B đúng D. A, B sai 93. Liều của Deferoxamine? A. 20mg/kg/ngày D. 50mg/kg/ngày B. 30mg/kg/ngày C. 40mg/kg/ngày 94. Các tế bào trình diện kháng nguyên nhận biết kháng nguyên lạ qua MHC lớp II trên? A. Màng tế bào B. Ty thể D. Nhân tế bào C. Ribosome 95. Ig trên màng Lympho B có tác dụng? D. Cả A và C đúng C. Tạo kháng thể với kháng nguyên lạ A. Nhận diện kháng nguyên lạ B. Nhận diện kháng nguyên tự nhiên và đáp ứng tạo kháng thể Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành