Đề cương ôn tập – Bài 1FREERăng - Hàm - Mặt 1. Triệu chứng đau trong sâu ngà có đặc điểm sau? B. Đau ngừng khi hết kích thích C. Đau liên tục D. Đau kéo dài ít phút sau khi hết kích thích A. Đau từng cơn 2. Sự mọc răng được bắt đầu khi? C. Khi răng đã cấu tạo hoàn tất xong B. Trẻ 6 tuổi D. Khi thân răng được hình thành xong A. Trẻ 6 tháng 3. Thực phẩm nào không gây sâu răng? A. Thịt tươi D. Thịt hộp B. Trái cây C. Dầu mỡ 4. Mầm răng sữa được hình thành lúc? D. Tháng thứ 7-10 thai kỳ A. Tuần thứ 3- 5 thai kỳ B. Tháng thứ 3-5 thai kỳ C. Tuần thứ 7-10 thai kỳ 5. Dây chằng nha chu? D. Chức năng cột răng vào xương ổ C. Thành phần chính là các tế bào và mạch máu A. Là tổ chức mô liên kết có nguồn gốc trung bì B. Gồm các sợi Collagen dễ bị đứt do lực cắn nhai 6. Dấu chứng chủ yếu để chẩn đoán phân biệt giữa viêm nướu và viêm nha chu là? B. Đau nhức nhiều và có mủ C. Tụt nướu A. Chảy máu nướu D. Có túi nha chu 7. Gãy xương hàm trên là một cấp cứu vì? B. Thường gãy răng và xương ổ răng A. Chảy máu nhiều C. Thường gãy kèm xương chính mũi D. Thường gãy kèm xương gò má 8. Răng hàm (cối) lớn thứ nhất mọc vào lúc? C. 8-9 tuổi B. 6-7 tuổi D. 10-11 tuổi A. 4-5 tuổi 9. Sơ cứu tại chỗ gãy xương hàm trên (XHT) là? D. Cố định cung Tiguerstedt A. Treo XHT vào xương gò má B. Treo XHT vào mấu mắt ngoài C. Nắn chỉnh bằng tay, cố định băng cằm-đỉnh 10. Triệu chứng chức năng nổi bật của viêm quanh chóp cấp là? B. Đau lan toả C. Răng có cảm giác trồi, cắn đau A. Đau tự phát D. Đau dữ dội 11. Nguyên nhân nhân gây viêm tuỷ cấp là? A. Sâu men B. Viêm nướu D. Thiếu sản men C. Sâu ngà 12. Dấu Guérin có trong gãy xương hàm trên loại? D. Lannelogue B. Le Fort II C. Le Fort III A. Le Fort I 13. Viêm mô tế bào thanh dịch về phương diện giải phẫu bệnh thấy? B. Co tiểu động mạch thoáng qua D. Co tiểu động mạch sau giãn mạch C. Co tiểu động mạch kéo dài A. Không co tiểu động mạch 14. Răng hàm (cối) sữa có đặc điểm? A. Nhỏ hơn răng vĩnh viễn thay nó B. Tủy nhỏ hơn răng vĩnh viễn C. Sừng tủy nằm xa đường nối men-ngà D. Các chân răng tách xa nhau ở phía chóp 15. Gãy xương hàm dưới là cấp cứu trì hoãn vì? B. Không kèm chấn thương sọ não D. Không liên quan với cơ quan giác quan A. Có di lệch thứ phát C. Ít chảy máu, liền can chậm 16. Theo Rosenthal, tỷ lệ DTBS hàm mặt giữa Nữ và nam (nữ/nam) là? D. 4/3 C. 3/3 B. 2/3 A. 1/3 17. Áp xe vùng mang tai có thể do? C. Răng hàm (cối) lớn hàm dưới D. Do răng hàm (cối) lớn dưới, có khi do răng hàm (cối) lớn trên A. Răng tiền hàm (tiền cối), răng hàm (cối) lớn hàm trên B. Răng tiền hàm (tiền cối), răng hàm (cối) lớn hàm dưới 18. Áp xe quanh cuống răng thường? A. Gây biến dạng khuôn mặt B. Bắt đầu từ vùng quanh chóp răng C. Bắt đầu từ vùng trên màng xương D. Bắt đầu từ phần mềm 19. Răng hàm (cối) lớn thứ nhất vĩnh viễn hàm dưới có? B. Ba chân: 2 trong, 1 ngoài D. Hai chân: 1 xa, 1 gần C. Ba chân: 1 trong, 2 ngoài A. Hai chân: 1 trong, 1 ngoài 20. Yếu tố chính giúp răng tiếp tục mọc lên sau khi chân răng đã cấu tạo hoàn tất? A. Sự tăng trưởng của xương hàm D. Chân răng tiếp tục cấu tạo dài ra C. Sự bồi đắp liên tục chất cément ở chóp chân răng B. Sự phát triển của thân răng 21. Sưng trong viêm mô tế bào tụ mủ có các đặc điểm sau đây? D. Ấn vào để lại dấu lõm B. Lan tỏa ra xung quanh A. Màu sắc da bình thường C. Ấn vào thấy cứng chắc 22. Các phương pháp dự phòng viêm mô tế bào ở cộng đồng phương pháp nào dễ làm và hiệu quả nhất? D. Tuyên truyền vệ sinh răng miệng C. Nhổ các răng có thể gây biến chứng A. Khám định kỳ để phát hiện viêm mô tế bào B. Điều trị răng sâu 23. Chỉ số SMT ở lứa tuổi 12 của Việt Nam năm 2000 là 1,87 được đánh giá là? D. Cao C. Trung bình A. Rất thấp B. Thấp 24. Điều trị bệnh nha chu việc đầu tiên phải làm là? B. Nạo túi nha chu D. Điều trị các sang thương cấp tính C. Hướng dẫn vệ sinh răng miệng A. Lấy cao răng 25. Theo điều tra sức khoẻ răng hàm mặt toàn quốc ở Việt Nam năm 1999 - 2000, viêm nướu là một bệnh phổ biến gặp nhiều nhất ở lứa tuổi? B. 15 D. 35 - 44 C. 12 - 15 A. 12 26. Loại vi khuẩn nào sau đây làm pH giảm nhanh trong môi trường miệng? D. Vi khuẩn giải protein B. Streptococcus sanguis A. Streptococcus mutans C. Lactobacillus acidophillus 27. Thành phần cấu tạo của ngà răng? A. 96% vô cơ, 4% hữu cơ và nước D. 4% vô cơ, 96% hữu cơ và nướ B. 30% vô cơ, 70% hữu cơ và nước C. 70% vô cơ, 30% hữu cơ và nước 28. Gãy Le Fort II là? A. Tách rời sọ mặt thấp, dưới xương gò má B. Tách rời sọ mặt giữa, dưới xương gò má C. Tách rời sọ mặt cao, dưới xương gò má D. Tách rời sọ mặt giữa, trên xương gò má 29. Yếu tố nào sau đây làm tăng tính nhạy cảm của răng đối với sự khởi phát sâu răng? C. Răng đã mọc lâu trên cung hàm D. Răng dị dạng B. Răng có nhiều cao răng A. Răng nhiễm tetracyline 30. Tỷ lệ DTBS hàm mặt trung bình trên thế giới là? A. 1% C. 1‰ D. 20 ‰ B. 15 ‰ 31. Dự phòng khi bệnh chưa xảy ra bao gồm? D. Phẫu thuật nạo túi nha chu C. Điều trị sớm các sang thương cấp tính để tránh các biến chứng B. Chụp phim X quang để phát hiện những tổn thương sớm A. Lấy cao răng 32. Răng sữa nào có kích thước lớn hơn răng vĩnh viễn thay thế nó? C. Răng nanh D. Răng cửa giữa A. Răng cối B. Răng cửa bên 33. Biến chứng nào xảy ra sớm nhất nếu không điều trị sâu ngà? C. Viêm tủy mãn D. Viêm tủy cấp B. Tủy hoại tử A. Tủy chết 34. Điều trị viêm mô tế bào thanh dịch cần làm gì trước? C. Xẻ dẫn lưu D. Nhổ ngay răng nguyên nhân A. Không làm gì B. Cho kháng sinh, chống viêm, giảm đau 35. Sơ cứu toàn thân trong chấn thương hàm mặt là? A. Loại bỏ nguy cơ ảnh hưởng tính mạng D. Tạo hình thẩm mỹ B. Chải rửa vết thương thật sạch C. Khâu vết thương đúng phương pháp 36. Trong các bệnh virus, bệnh nào có khả năng gây dị tật bẩm sinh cao nhất? C. Cúm D. Sốt xuất huyết B. Thuỷ đậu A. Sởi 37. Theo White, yếu tố nào sau đây chi phối sâu răng đặc biệt nhất? D. Chất nền C. Vi khuẩn A. A B. Nước bọt 38. Nguyên nhân chủ yếu của chấn thương hàm mặt hiện nay? B. Tai nạn sinh hoạt D. Thể thao C. Tai nạn giao thông A. Đánh nhau 39. Răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm trên có? B. Ba chân: 2 trong,1 ngoài A. Hai chân: 1 trong, 1 ngoài D. Ba chân: 1 trong, 2 ngoài C. Hai chân: 1 xa, 1 gần 40. Điều trị viêm tuỷ cấp cần phải? C. Đặt dung dịch Eugenol A. Che tuỷ B. Lấy tuỷ toàn phần D. Dùng thuốc kháng sinh 41. 74 là ký hiệu của răng? D. răng hàm (cối) sữa thứ hai hàm dưới bên trái A. răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm trên bên phải B. răng hàm (cối) sữa thứ hai hàm trên bên phải C. răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm dưới bên trái 42. Tuổi đóng chóp chân răng bằng tuổi mọc răng cộng với? A. 2 B. 3 D. 5 C. 4 43. Nguyên nhân hàng đầu gây nên viêm nhiễm ở vùng miệng-hàm mặt là? D. Do răng C. Sai lầm trong điều trị B. Viêm nha chu A. Chấn thương vùng hàm mặt 44. Bệnh suy nha chu? B. Là giai đoạn tiếp theo của bệnh viêm nha chu phá hủy C. Chịu ảnh hưởng của yếu tố dinh dưỡng D. Do nguyên nhân toàn thân là chủ yếu A. Thường xảy ra ở lứa tuổi 35 - 44 45. Phim thường được chỉ định trong gãy vùng bên xương hàm dưới? A. Hàm chếch D. Mặt thẳng C. Mặt nghiêng B. Schuller 46. Các yếu tố nguy cơ của bệnh nha chu gồm? A. Bệnh tiểu đường C. Bệnh lao D. Chế độ ăn uống và dinh dưỡng B. Yếu tố miễn dịch 47. Viêm tuỷ nếu không điều trị sẽ tiến triển theo tuần tự? A. Áp xe quanh chóp cấp D. Viêm quanh chóp răng cấp tính C. Tuỷ chết B. Viêm quanh chóp răng mãn tính 48. Triệu chứng của viêm tuỷ có khả năng hồi phục là? A. Đau âm ỉ D. Đau do kích thích và hết đau khi hết kích thích B. Đau do kích thích và kéo dài vài giây sau khi hết kích thích C. Đau tự phát 49. Vị trí gãy đường giữa xương hàm dưới? C. Giữa mặt gần hai răng cửa bên D. Giữa mặt gần hai răng nanh B. Giữa mặt hai răng cửa giữa A. Giữa mặt xa hai răng nanh 50. Viêm tủy răng sữa có phản ứng rất nhanh và dễ bị hoại tử hơn răng vĩnh viễn vì? A. Thân răng thấp hơn răng vĩnh viễn B. Tủy lớn hơn C. Ít ống tủy phụ D. Răng sữa ít thành phần vô cơ hơn 51. Nước bọt có khả năng tái khóang hóa sang thương sâu răng sớm nhờ? C. Làm sạch răng thường xuyên A. Lysozyme lactoferine D. Ca++ B. Nước bọt tiết nhiều 52. Răng hàm sữa thứ nhất hàm dưới thường được thay thế bằng răng cối nhỏ vĩnh viễn lúc? A. 8 tuổi C. 13 tuổi B. 9-10 tuổi D. 14 tuổi 53. Tổn thương sâu men thường thấy ở? A. Hố rãnh mặt nhai C. Mặt trong răng cửa giữa D. Múi răng B. Mặt trong răng cối dưới 54. Ký hiệu của răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm dưới bên trái là? B. 65 A. 54 D. 85 C. 74 55. Chẩn đoán viêm tuỷ cấp, chỉ cần dựa vào? B. Gõ dọc D. Thử điện và nhiệt C. Phim X quang A. Triệu chứng chức năng 56. Khe hở vùng mặt nào sau đây hiếm gặp? D. Khe hở hàm ếch cứng A. Khe hở môi trên B. Khe hở hàm ếch mềm C. Khe hở môi dưới 57. Chữ số ký hiệu vị trí của răng hàm trên vĩnh viễn bên phải là? B. 2 D. 4 A. 1 C. 3 58. Khi bị viêm tuỷ thường dễ bị hoại tử vì? B. Tuỷ răng là một khối mô liên kết non A. Chóp răng đóng kín C. Tuỷ răng bị bao phủ bởi một lớp dày men và ngà D. Tuỷ răng nằm trong 1 xoang cứng, kín và mạch máu tuỷ là mạch máu tận cùng 59. Vai trò quan trọng khác của răng sữa ngoài chức năng ăn nhai, phát âm? A. Cấu tạo mầm răng vĩnh viễn C. Giữ vị trí cho mầm răng vĩnh viễn D. Giúp sự khoáng hoá mầm răng vĩnh viễn B. Bảo vệ mầm răng vĩnh viễn 60. Nguyên nhân chủ yếu của bệnh nha chu? B. Cao răng dưới nướu D. Chế độ ăn nhiều đường C. Mảng bám răng A. Cao răng trên nướu 61. Ở tuổi 12, có bao nhiêu răng vĩnh viễn? B. 24 D. 28 A. 20 C. 26 62. Khi răng hàm sữa thứ hai phần hàm dưới trái đến tuổi thay, răng vĩnh viễn mọc lên thay thế nó là? A. Răng 34 B. Răng 44 C. Răng 35 D. Răng 45 63. Mầm răng sữa được khoáng hoá lúc? B. Tháng thư 4-6 thai kỳ D. Sau khi sinh C. Tuần thứ 4-6 Thai kỳ A. Tuần thứ 7-10 thai kỳ 64. Viêm tuỷ kinh niên có dấu chứng? C. Đau thoáng qua khi có kích thích A. Đau dữ dội B. Gõ ngang đau D. Gõ dọc đau nhiều 65. Viêm tấy sàn miệng (Ludwig) có dấu hiệu lâm sàng sau đây? C. Ăn, nuốt, thở bình thường D. Sưng lan tràn cả hai bên sàn miệng A. Chỉ sưng một bên sàn miệng B. Há miệng bình thường 66. Nguyên nhân nào gây nên viêm mô tế bào do răng? B. Gãy hở xương hàm C. Viêm tuyến nước bọt cấp D. Viêm quanh răng A. Chấn thương hàm mặt 67. Khe hở DTBS hàm mặt thường gặp nhất là? B. Khe hở môi dưới C. Khe hở môi giữa A. Khe hở môi bên hàm trên D. Khe hở chéo mặt 68. Xương hàm dưới dễ gãy vì? B. Có nhiều điểm nhô nổi lên giữa cổ và mặt A. Là xương di động D. Có răng cắm vào xương ổ răng C. Có hệ cơ nhai bám tận với lực đối kháng 69. Mầm răng khôn được hình thành vào lúc? A. Tháng thứ 3- 5 thai kỳ B. Tháng thứ 9 sau sinh C. Lúc 4 tuổi D. Lúc 10 tuổi 70. Sâu ngà cần phải điều trị chủ yếu bằng cách? A. Vệ sinh răng miệng C. Súc miệng với Fluor B. Trám kín lỗ sâu D. Che tủy 71. Dấu chứng chủ yếu của viêm nha chu phá hủy? C. Đau âm ỷ kéo dài B. Có mủ A. Răng lung lay và di chuyển D. Có túi nha chu 72. Trong điều trị viêm nhiễm vùng miệng-hàm mặt do răng, việc bảo tồn răng chỉ đặt ra đối với? B. Răng một chân, tổn thương chưa nặng lắm có thể chữa được ở cơ sở C. Răng nhiều chân, tổn thương chưa nặng lắm có thể chữa được ở cơ sở D. Răng nhiều chân chưa gây ra biến chứng nghiêm trọng A. Răng nhiều chân gây ra biến chứng nghiêm trọng 73. Đặc tính của nướu dính là? D. Có màu hồng không dính vào men răng, tạo nên khe nướu A. Dai và chắc C. Dính chặt vào men răng và ximăng chân răng B. Di động được 74. Viêm tuỷ không có khả năng hồi phục có thể gây nên? B. Áp xe tái phát A. Áp xe nha chu C. Viêm quanh chóp răng mãn tính D. Viêm quanh chóp răng cấp tính 75. Viêm quanh chóp cấp khác với viêm tuỷ cấp ở điểm? A. Đau tự phát C. Cảm giác răng trồi và lung lay B. Đau liên tục D. Gõ ngang đau Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành