Đề cương ôn tập – Bài 1FREERăng - Hàm - Mặt 1. Răng hàm (cối) lớn thứ nhất mọc vào lúc? C. 8-9 tuổi A. 4-5 tuổi B. 6-7 tuổi D. 10-11 tuổi 2. Viêm tủy răng sữa có phản ứng rất nhanh và dễ bị hoại tử hơn răng vĩnh viễn vì? A. Thân răng thấp hơn răng vĩnh viễn B. Tủy lớn hơn C. Ít ống tủy phụ D. Răng sữa ít thành phần vô cơ hơn 3. Viêm tuỷ nếu không điều trị sẽ tiến triển theo tuần tự? A. Áp xe quanh chóp cấp D. Viêm quanh chóp răng cấp tính B. Viêm quanh chóp răng mãn tính C. Tuỷ chết 4. Viêm tuỷ không có khả năng hồi phục có thể gây nên? C. Viêm quanh chóp răng mãn tính A. Áp xe nha chu B. Áp xe tái phát D. Viêm quanh chóp răng cấp tính 5. Triệu chứng đau trong sâu ngà có đặc điểm sau? B. Đau ngừng khi hết kích thích A. Đau từng cơn D. Đau kéo dài ít phút sau khi hết kích thích C. Đau liên tục 6. Yếu tố chính giúp răng tiếp tục mọc lên sau khi chân răng đã cấu tạo hoàn tất? C. Sự bồi đắp liên tục chất cément ở chóp chân răng D. Chân răng tiếp tục cấu tạo dài ra B. Sự phát triển của thân răng A. Sự tăng trưởng của xương hàm 7. Loại vi khuẩn nào sau đây làm pH giảm nhanh trong môi trường miệng? C. Lactobacillus acidophillus D. Vi khuẩn giải protein B. Streptococcus sanguis A. Streptococcus mutans 8. Sâu ngà cần phải điều trị chủ yếu bằng cách? D. Che tủy A. Vệ sinh răng miệng C. Súc miệng với Fluor B. Trám kín lỗ sâu 9. Thành phần cấu tạo của ngà răng? D. 4% vô cơ, 96% hữu cơ và nướ B. 30% vô cơ, 70% hữu cơ và nước C. 70% vô cơ, 30% hữu cơ và nước A. 96% vô cơ, 4% hữu cơ và nước 10. Dự phòng khi bệnh chưa xảy ra bao gồm? A. Lấy cao răng C. Điều trị sớm các sang thương cấp tính để tránh các biến chứng D. Phẫu thuật nạo túi nha chu B. Chụp phim X quang để phát hiện những tổn thương sớm 11. Trong các bệnh virus, bệnh nào có khả năng gây dị tật bẩm sinh cao nhất? B. Thuỷ đậu C. Cúm A. Sởi D. Sốt xuất huyết 12. Điều trị viêm mô tế bào thanh dịch cần làm gì trước? A. Không làm gì C. Xẻ dẫn lưu B. Cho kháng sinh, chống viêm, giảm đau D. Nhổ ngay răng nguyên nhân 13. Nước bọt có khả năng tái khóang hóa sang thương sâu răng sớm nhờ? C. Làm sạch răng thường xuyên D. Ca++ A. Lysozyme lactoferine B. Nước bọt tiết nhiều 14. Nguyên nhân chủ yếu của chấn thương hàm mặt hiện nay? B. Tai nạn sinh hoạt D. Thể thao C. Tai nạn giao thông A. Đánh nhau 15. Sơ cứu toàn thân trong chấn thương hàm mặt là? A. Loại bỏ nguy cơ ảnh hưởng tính mạng C. Khâu vết thương đúng phương pháp D. Tạo hình thẩm mỹ B. Chải rửa vết thương thật sạch 16. Áp xe quanh cuống răng thường? C. Bắt đầu từ vùng trên màng xương A. Gây biến dạng khuôn mặt B. Bắt đầu từ vùng quanh chóp răng D. Bắt đầu từ phần mềm 17. Viêm mô tế bào thanh dịch về phương diện giải phẫu bệnh thấy? A. Không co tiểu động mạch B. Co tiểu động mạch thoáng qua C. Co tiểu động mạch kéo dài D. Co tiểu động mạch sau giãn mạch 18. Gãy xương hàm dưới là cấp cứu trì hoãn vì? B. Không kèm chấn thương sọ não D. Không liên quan với cơ quan giác quan A. Có di lệch thứ phát C. Ít chảy máu, liền can chậm 19. Mầm răng khôn được hình thành vào lúc? D. Lúc 10 tuổi C. Lúc 4 tuổi A. Tháng thứ 3- 5 thai kỳ B. Tháng thứ 9 sau sinh 20. Nguyên nhân nhân gây viêm tuỷ cấp là? A. Sâu men B. Viêm nướu D. Thiếu sản men C. Sâu ngà 21. Sưng trong viêm mô tế bào tụ mủ có các đặc điểm sau đây? A. Màu sắc da bình thường C. Ấn vào thấy cứng chắc B. Lan tỏa ra xung quanh D. Ấn vào để lại dấu lõm 22. Chỉ số SMT ở lứa tuổi 12 của Việt Nam năm 2000 là 1,87 được đánh giá là? C. Trung bình A. Rất thấp D. Cao B. Thấp 23. Tổn thương sâu men thường thấy ở? B. Mặt trong răng cối dưới C. Mặt trong răng cửa giữa A. Hố rãnh mặt nhai D. Múi răng 24. Dây chằng nha chu? A. Là tổ chức mô liên kết có nguồn gốc trung bì B. Gồm các sợi Collagen dễ bị đứt do lực cắn nhai D. Chức năng cột răng vào xương ổ C. Thành phần chính là các tế bào và mạch máu 25. Phim thường được chỉ định trong gãy vùng bên xương hàm dưới? B. Schuller A. Hàm chếch D. Mặt thẳng C. Mặt nghiêng 26. Thực phẩm nào không gây sâu răng? C. Dầu mỡ A. Thịt tươi D. Thịt hộp B. Trái cây 27. Khe hở DTBS hàm mặt thường gặp nhất là? D. Khe hở chéo mặt B. Khe hở môi dưới C. Khe hở môi giữa A. Khe hở môi bên hàm trên 28. Dấu chứng chủ yếu của viêm nha chu phá hủy? A. Răng lung lay và di chuyển C. Đau âm ỷ kéo dài B. Có mủ D. Có túi nha chu 29. Khi bị viêm tuỷ thường dễ bị hoại tử vì? C. Tuỷ răng bị bao phủ bởi một lớp dày men và ngà A. Chóp răng đóng kín D. Tuỷ răng nằm trong 1 xoang cứng, kín và mạch máu tuỷ là mạch máu tận cùng B. Tuỷ răng là một khối mô liên kết non 30. Mầm răng sữa được khoáng hoá lúc? C. Tuần thứ 4-6 Thai kỳ B. Tháng thư 4-6 thai kỳ A. Tuần thứ 7-10 thai kỳ D. Sau khi sinh 31. Viêm tuỷ kinh niên có dấu chứng? A. Đau dữ dội B. Gõ ngang đau D. Gõ dọc đau nhiều C. Đau thoáng qua khi có kích thích 32. Khe hở vùng mặt nào sau đây hiếm gặp? D. Khe hở hàm ếch cứng C. Khe hở môi dưới B. Khe hở hàm ếch mềm A. Khe hở môi trên 33. Các phương pháp dự phòng viêm mô tế bào ở cộng đồng phương pháp nào dễ làm và hiệu quả nhất? D. Tuyên truyền vệ sinh răng miệng A. Khám định kỳ để phát hiện viêm mô tế bào B. Điều trị răng sâu C. Nhổ các răng có thể gây biến chứng 34. Các yếu tố nguy cơ của bệnh nha chu gồm? B. Yếu tố miễn dịch C. Bệnh lao A. Bệnh tiểu đường D. Chế độ ăn uống và dinh dưỡng 35. Trong điều trị viêm nhiễm vùng miệng-hàm mặt do răng, việc bảo tồn răng chỉ đặt ra đối với? C. Răng nhiều chân, tổn thương chưa nặng lắm có thể chữa được ở cơ sở D. Răng nhiều chân chưa gây ra biến chứng nghiêm trọng B. Răng một chân, tổn thương chưa nặng lắm có thể chữa được ở cơ sở A. Răng nhiều chân gây ra biến chứng nghiêm trọng 36. Nguyên nhân chủ yếu của bệnh nha chu? C. Mảng bám răng A. Cao răng trên nướu D. Chế độ ăn nhiều đường B. Cao răng dưới nướu 37. Ở tuổi 12, có bao nhiêu răng vĩnh viễn? D. 28 C. 26 A. 20 B. 24 38. Chữ số ký hiệu vị trí của răng hàm trên vĩnh viễn bên phải là? D. 4 A. 1 B. 2 C. 3 39. Đặc tính của nướu dính là? A. Dai và chắc B. Di động được C. Dính chặt vào men răng và ximăng chân răng D. Có màu hồng không dính vào men răng, tạo nên khe nướu 40. Răng hàm sữa thứ nhất hàm dưới thường được thay thế bằng răng cối nhỏ vĩnh viễn lúc? B. 9-10 tuổi A. 8 tuổi C. 13 tuổi D. 14 tuổi 41. Gãy Le Fort II là? B. Tách rời sọ mặt giữa, dưới xương gò má C. Tách rời sọ mặt cao, dưới xương gò má A. Tách rời sọ mặt thấp, dưới xương gò má D. Tách rời sọ mặt giữa, trên xương gò má 42. Mầm răng sữa được hình thành lúc? D. Tháng thứ 7-10 thai kỳ B. Tháng thứ 3-5 thai kỳ C. Tuần thứ 7-10 thai kỳ A. Tuần thứ 3- 5 thai kỳ 43. Tỷ lệ DTBS hàm mặt trung bình trên thế giới là? B. 15 ‰ A. 1% C. 1‰ D. 20 ‰ 44. Triệu chứng chức năng nổi bật của viêm quanh chóp cấp là? D. Đau dữ dội A. Đau tự phát B. Đau lan toả C. Răng có cảm giác trồi, cắn đau 45. Gãy xương hàm trên là một cấp cứu vì? D. Thường gãy kèm xương gò má C. Thường gãy kèm xương chính mũi A. Chảy máu nhiều B. Thường gãy răng và xương ổ răng 46. Điều trị bệnh nha chu việc đầu tiên phải làm là? A. Lấy cao răng D. Điều trị các sang thương cấp tính C. Hướng dẫn vệ sinh răng miệng B. Nạo túi nha chu 47. Nguyên nhân nào gây nên viêm mô tế bào do răng? A. Chấn thương hàm mặt C. Viêm tuyến nước bọt cấp D. Viêm quanh răng B. Gãy hở xương hàm 48. Theo White, yếu tố nào sau đây chi phối sâu răng đặc biệt nhất? B. Nước bọt A. A D. Chất nền C. Vi khuẩn 49. Điều trị viêm tuỷ cấp cần phải? A. Che tuỷ D. Dùng thuốc kháng sinh C. Đặt dung dịch Eugenol B. Lấy tuỷ toàn phần 50. Bệnh suy nha chu? C. Chịu ảnh hưởng của yếu tố dinh dưỡng D. Do nguyên nhân toàn thân là chủ yếu B. Là giai đoạn tiếp theo của bệnh viêm nha chu phá hủy A. Thường xảy ra ở lứa tuổi 35 - 44 51. Vị trí gãy đường giữa xương hàm dưới? C. Giữa mặt gần hai răng cửa bên B. Giữa mặt hai răng cửa giữa D. Giữa mặt gần hai răng nanh A. Giữa mặt xa hai răng nanh 52. Răng hàm (cối) sữa có đặc điểm? C. Sừng tủy nằm xa đường nối men-ngà B. Tủy nhỏ hơn răng vĩnh viễn D. Các chân răng tách xa nhau ở phía chóp A. Nhỏ hơn răng vĩnh viễn thay nó 53. Dấu chứng chủ yếu để chẩn đoán phân biệt giữa viêm nướu và viêm nha chu là? D. Có túi nha chu B. Đau nhức nhiều và có mủ C. Tụt nướu A. Chảy máu nướu 54. Yếu tố nào sau đây làm tăng tính nhạy cảm của răng đối với sự khởi phát sâu răng? C. Răng đã mọc lâu trên cung hàm D. Răng dị dạng B. Răng có nhiều cao răng A. Răng nhiễm tetracyline 55. Khi răng hàm sữa thứ hai phần hàm dưới trái đến tuổi thay, răng vĩnh viễn mọc lên thay thế nó là? B. Răng 44 C. Răng 35 A. Răng 34 D. Răng 45 56. Ký hiệu của răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm dưới bên trái là? A. 54 C. 74 B. 65 D. 85 57. Dấu Guérin có trong gãy xương hàm trên loại? B. Le Fort II D. Lannelogue A. Le Fort I C. Le Fort III 58. Răng sữa nào có kích thước lớn hơn răng vĩnh viễn thay thế nó? C. Răng nanh D. Răng cửa giữa A. Răng cối B. Răng cửa bên 59. Răng hàm (cối) lớn thứ nhất vĩnh viễn hàm dưới có? A. Hai chân: 1 trong, 1 ngoài D. Hai chân: 1 xa, 1 gần C. Ba chân: 1 trong, 2 ngoài B. Ba chân: 2 trong, 1 ngoài 60. Răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm trên có? B. Ba chân: 2 trong,1 ngoài C. Hai chân: 1 xa, 1 gần A. Hai chân: 1 trong, 1 ngoài D. Ba chân: 1 trong, 2 ngoài 61. Sự mọc răng được bắt đầu khi? A. Trẻ 6 tháng B. Trẻ 6 tuổi C. Khi răng đã cấu tạo hoàn tất xong D. Khi thân răng được hình thành xong 62. Chẩn đoán viêm tuỷ cấp, chỉ cần dựa vào? D. Thử điện và nhiệt C. Phim X quang B. Gõ dọc A. Triệu chứng chức năng 63. Vai trò quan trọng khác của răng sữa ngoài chức năng ăn nhai, phát âm? C. Giữ vị trí cho mầm răng vĩnh viễn A. Cấu tạo mầm răng vĩnh viễn D. Giúp sự khoáng hoá mầm răng vĩnh viễn B. Bảo vệ mầm răng vĩnh viễn 64. Nguyên nhân hàng đầu gây nên viêm nhiễm ở vùng miệng-hàm mặt là? D. Do răng B. Viêm nha chu A. Chấn thương vùng hàm mặt C. Sai lầm trong điều trị 65. Sơ cứu tại chỗ gãy xương hàm trên (XHT) là? B. Treo XHT vào mấu mắt ngoài A. Treo XHT vào xương gò má C. Nắn chỉnh bằng tay, cố định băng cằm-đỉnh D. Cố định cung Tiguerstedt 66. Triệu chứng của viêm tuỷ có khả năng hồi phục là? B. Đau do kích thích và kéo dài vài giây sau khi hết kích thích C. Đau tự phát D. Đau do kích thích và hết đau khi hết kích thích A. Đau âm ỉ 67. Xương hàm dưới dễ gãy vì? C. Có hệ cơ nhai bám tận với lực đối kháng A. Là xương di động D. Có răng cắm vào xương ổ răng B. Có nhiều điểm nhô nổi lên giữa cổ và mặt 68. Theo điều tra sức khoẻ răng hàm mặt toàn quốc ở Việt Nam năm 1999 - 2000, viêm nướu là một bệnh phổ biến gặp nhiều nhất ở lứa tuổi? C. 12 - 15 B. 15 D. 35 - 44 A. 12 69. Tuổi đóng chóp chân răng bằng tuổi mọc răng cộng với? B. 3 D. 5 A. 2 C. 4 70. Biến chứng nào xảy ra sớm nhất nếu không điều trị sâu ngà? D. Viêm tủy cấp C. Viêm tủy mãn B. Tủy hoại tử A. Tủy chết 71. 74 là ký hiệu của răng? D. răng hàm (cối) sữa thứ hai hàm dưới bên trái B. răng hàm (cối) sữa thứ hai hàm trên bên phải C. răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm dưới bên trái A. răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm trên bên phải 72. Viêm tấy sàn miệng (Ludwig) có dấu hiệu lâm sàng sau đây? A. Chỉ sưng một bên sàn miệng B. Há miệng bình thường C. Ăn, nuốt, thở bình thường D. Sưng lan tràn cả hai bên sàn miệng 73. Theo Rosenthal, tỷ lệ DTBS hàm mặt giữa Nữ và nam (nữ/nam) là? A. 1/3 D. 4/3 C. 3/3 B. 2/3 74. Viêm quanh chóp cấp khác với viêm tuỷ cấp ở điểm? C. Cảm giác răng trồi và lung lay D. Gõ ngang đau B. Đau liên tục A. Đau tự phát 75. Áp xe vùng mang tai có thể do? D. Do răng hàm (cối) lớn dưới, có khi do răng hàm (cối) lớn trên A. Răng tiền hàm (tiền cối), răng hàm (cối) lớn hàm trên B. Răng tiền hàm (tiền cối), răng hàm (cối) lớn hàm dưới C. Răng hàm (cối) lớn hàm dưới Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành