Đề cương ôn tập – Bài 1FREERăng - Hàm - Mặt 1. Viêm tuỷ không có khả năng hồi phục có thể gây nên? B. Áp xe tái phát C. Viêm quanh chóp răng mãn tính A. Áp xe nha chu D. Viêm quanh chóp răng cấp tính 2. Ký hiệu của răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm dưới bên trái là? D. 85 A. 54 C. 74 B. 65 3. Triệu chứng chức năng nổi bật của viêm quanh chóp cấp là? B. Đau lan toả C. Răng có cảm giác trồi, cắn đau D. Đau dữ dội A. Đau tự phát 4. Khe hở DTBS hàm mặt thường gặp nhất là? A. Khe hở môi bên hàm trên D. Khe hở chéo mặt C. Khe hở môi giữa B. Khe hở môi dưới 5. Điều trị bệnh nha chu việc đầu tiên phải làm là? B. Nạo túi nha chu C. Hướng dẫn vệ sinh răng miệng D. Điều trị các sang thương cấp tính A. Lấy cao răng 6. Trong điều trị viêm nhiễm vùng miệng-hàm mặt do răng, việc bảo tồn răng chỉ đặt ra đối với? C. Răng nhiều chân, tổn thương chưa nặng lắm có thể chữa được ở cơ sở B. Răng một chân, tổn thương chưa nặng lắm có thể chữa được ở cơ sở A. Răng nhiều chân gây ra biến chứng nghiêm trọng D. Răng nhiều chân chưa gây ra biến chứng nghiêm trọng 7. Chữ số ký hiệu vị trí của răng hàm trên vĩnh viễn bên phải là? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 8. Thực phẩm nào không gây sâu răng? A. Thịt tươi D. Thịt hộp B. Trái cây C. Dầu mỡ 9. Răng hàm (cối) lớn thứ nhất vĩnh viễn hàm dưới có? D. Hai chân: 1 xa, 1 gần B. Ba chân: 2 trong, 1 ngoài A. Hai chân: 1 trong, 1 ngoài C. Ba chân: 1 trong, 2 ngoài 10. Nguyên nhân nào gây nên viêm mô tế bào do răng? D. Viêm quanh răng A. Chấn thương hàm mặt B. Gãy hở xương hàm C. Viêm tuyến nước bọt cấp 11. Xương hàm dưới dễ gãy vì? C. Có hệ cơ nhai bám tận với lực đối kháng B. Có nhiều điểm nhô nổi lên giữa cổ và mặt D. Có răng cắm vào xương ổ răng A. Là xương di động 12. Đặc tính của nướu dính là? A. Dai và chắc D. Có màu hồng không dính vào men răng, tạo nên khe nướu C. Dính chặt vào men răng và ximăng chân răng B. Di động được 13. Biến chứng nào xảy ra sớm nhất nếu không điều trị sâu ngà? A. Tủy chết B. Tủy hoại tử D. Viêm tủy cấp C. Viêm tủy mãn 14. Theo Rosenthal, tỷ lệ DTBS hàm mặt giữa Nữ và nam (nữ/nam) là? C. 3/3 B. 2/3 D. 4/3 A. 1/3 15. Mầm răng sữa được khoáng hoá lúc? D. Sau khi sinh A. Tuần thứ 7-10 thai kỳ B. Tháng thư 4-6 thai kỳ C. Tuần thứ 4-6 Thai kỳ 16. Viêm quanh chóp cấp khác với viêm tuỷ cấp ở điểm? B. Đau liên tục C. Cảm giác răng trồi và lung lay D. Gõ ngang đau A. Đau tự phát 17. Dấu Guérin có trong gãy xương hàm trên loại? C. Le Fort III B. Le Fort II D. Lannelogue A. Le Fort I 18. Gãy Le Fort II là? A. Tách rời sọ mặt thấp, dưới xương gò má C. Tách rời sọ mặt cao, dưới xương gò má B. Tách rời sọ mặt giữa, dưới xương gò má D. Tách rời sọ mặt giữa, trên xương gò má 19. 74 là ký hiệu của răng? D. răng hàm (cối) sữa thứ hai hàm dưới bên trái A. răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm trên bên phải C. răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm dưới bên trái B. răng hàm (cối) sữa thứ hai hàm trên bên phải 20. Răng hàm (cối) sữa có đặc điểm? D. Các chân răng tách xa nhau ở phía chóp C. Sừng tủy nằm xa đường nối men-ngà B. Tủy nhỏ hơn răng vĩnh viễn A. Nhỏ hơn răng vĩnh viễn thay nó 21. Dấu chứng chủ yếu để chẩn đoán phân biệt giữa viêm nướu và viêm nha chu là? B. Đau nhức nhiều và có mủ C. Tụt nướu A. Chảy máu nướu D. Có túi nha chu 22. Răng hàm sữa thứ nhất hàm dưới thường được thay thế bằng răng cối nhỏ vĩnh viễn lúc? C. 13 tuổi D. 14 tuổi B. 9-10 tuổi A. 8 tuổi 23. Yếu tố nào sau đây làm tăng tính nhạy cảm của răng đối với sự khởi phát sâu răng? A. Răng nhiễm tetracyline D. Răng dị dạng C. Răng đã mọc lâu trên cung hàm B. Răng có nhiều cao răng 24. Sự mọc răng được bắt đầu khi? A. Trẻ 6 tháng D. Khi thân răng được hình thành xong C. Khi răng đã cấu tạo hoàn tất xong B. Trẻ 6 tuổi 25. Phim thường được chỉ định trong gãy vùng bên xương hàm dưới? D. Mặt thẳng A. Hàm chếch B. Schuller C. Mặt nghiêng 26. Ở tuổi 12, có bao nhiêu răng vĩnh viễn? D. 28 A. 20 B. 24 C. 26 27. Triệu chứng đau trong sâu ngà có đặc điểm sau? B. Đau ngừng khi hết kích thích C. Đau liên tục A. Đau từng cơn D. Đau kéo dài ít phút sau khi hết kích thích 28. Răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm trên có? A. Hai chân: 1 trong, 1 ngoài D. Ba chân: 1 trong, 2 ngoài C. Hai chân: 1 xa, 1 gần B. Ba chân: 2 trong,1 ngoài 29. Sơ cứu toàn thân trong chấn thương hàm mặt là? D. Tạo hình thẩm mỹ A. Loại bỏ nguy cơ ảnh hưởng tính mạng B. Chải rửa vết thương thật sạch C. Khâu vết thương đúng phương pháp 30. Trong các bệnh virus, bệnh nào có khả năng gây dị tật bẩm sinh cao nhất? B. Thuỷ đậu D. Sốt xuất huyết A. Sởi C. Cúm 31. Bệnh suy nha chu? A. Thường xảy ra ở lứa tuổi 35 - 44 C. Chịu ảnh hưởng của yếu tố dinh dưỡng B. Là giai đoạn tiếp theo của bệnh viêm nha chu phá hủy D. Do nguyên nhân toàn thân là chủ yếu 32. Vai trò quan trọng khác của răng sữa ngoài chức năng ăn nhai, phát âm? C. Giữ vị trí cho mầm răng vĩnh viễn B. Bảo vệ mầm răng vĩnh viễn A. Cấu tạo mầm răng vĩnh viễn D. Giúp sự khoáng hoá mầm răng vĩnh viễn 33. Tỷ lệ DTBS hàm mặt trung bình trên thế giới là? B. 15 ‰ C. 1‰ A. 1% D. 20 ‰ 34. Viêm tuỷ kinh niên có dấu chứng? D. Gõ dọc đau nhiều A. Đau dữ dội B. Gõ ngang đau C. Đau thoáng qua khi có kích thích 35. Vị trí gãy đường giữa xương hàm dưới? D. Giữa mặt gần hai răng nanh A. Giữa mặt xa hai răng nanh B. Giữa mặt hai răng cửa giữa C. Giữa mặt gần hai răng cửa bên 36. Nước bọt có khả năng tái khóang hóa sang thương sâu răng sớm nhờ? B. Nước bọt tiết nhiều D. Ca++ A. Lysozyme lactoferine C. Làm sạch răng thường xuyên 37. Điều trị viêm tuỷ cấp cần phải? B. Lấy tuỷ toàn phần A. Che tuỷ D. Dùng thuốc kháng sinh C. Đặt dung dịch Eugenol 38. Dây chằng nha chu? C. Thành phần chính là các tế bào và mạch máu D. Chức năng cột răng vào xương ổ A. Là tổ chức mô liên kết có nguồn gốc trung bì B. Gồm các sợi Collagen dễ bị đứt do lực cắn nhai 39. Khi răng hàm sữa thứ hai phần hàm dưới trái đến tuổi thay, răng vĩnh viễn mọc lên thay thế nó là? B. Răng 44 C. Răng 35 D. Răng 45 A. Răng 34 40. Dấu chứng chủ yếu của viêm nha chu phá hủy? D. Có túi nha chu B. Có mủ A. Răng lung lay và di chuyển C. Đau âm ỷ kéo dài 41. Gãy xương hàm dưới là cấp cứu trì hoãn vì? C. Ít chảy máu, liền can chậm D. Không liên quan với cơ quan giác quan B. Không kèm chấn thương sọ não A. Có di lệch thứ phát 42. Sưng trong viêm mô tế bào tụ mủ có các đặc điểm sau đây? C. Ấn vào thấy cứng chắc B. Lan tỏa ra xung quanh D. Ấn vào để lại dấu lõm A. Màu sắc da bình thường 43. Răng sữa nào có kích thước lớn hơn răng vĩnh viễn thay thế nó? C. Răng nanh B. Răng cửa bên D. Răng cửa giữa A. Răng cối 44. Nguyên nhân chủ yếu của bệnh nha chu? C. Mảng bám răng D. Chế độ ăn nhiều đường B. Cao răng dưới nướu A. Cao răng trên nướu 45. Răng hàm (cối) lớn thứ nhất mọc vào lúc? A. 4-5 tuổi B. 6-7 tuổi D. 10-11 tuổi C. 8-9 tuổi 46. Tổn thương sâu men thường thấy ở? B. Mặt trong răng cối dưới D. Múi răng C. Mặt trong răng cửa giữa A. Hố rãnh mặt nhai 47. Theo điều tra sức khoẻ răng hàm mặt toàn quốc ở Việt Nam năm 1999 - 2000, viêm nướu là một bệnh phổ biến gặp nhiều nhất ở lứa tuổi? C. 12 - 15 A. 12 D. 35 - 44 B. 15 48. Các yếu tố nguy cơ của bệnh nha chu gồm? D. Chế độ ăn uống và dinh dưỡng C. Bệnh lao A. Bệnh tiểu đường B. Yếu tố miễn dịch 49. Theo White, yếu tố nào sau đây chi phối sâu răng đặc biệt nhất? C. Vi khuẩn A. A B. Nước bọt D. Chất nền 50. Nguyên nhân chủ yếu của chấn thương hàm mặt hiện nay? A. Đánh nhau D. Thể thao B. Tai nạn sinh hoạt C. Tai nạn giao thông 51. Mầm răng sữa được hình thành lúc? B. Tháng thứ 3-5 thai kỳ D. Tháng thứ 7-10 thai kỳ C. Tuần thứ 7-10 thai kỳ A. Tuần thứ 3- 5 thai kỳ 52. Chỉ số SMT ở lứa tuổi 12 của Việt Nam năm 2000 là 1,87 được đánh giá là? C. Trung bình D. Cao B. Thấp A. Rất thấp 53. Triệu chứng của viêm tuỷ có khả năng hồi phục là? A. Đau âm ỉ B. Đau do kích thích và kéo dài vài giây sau khi hết kích thích C. Đau tự phát D. Đau do kích thích và hết đau khi hết kích thích 54. Gãy xương hàm trên là một cấp cứu vì? B. Thường gãy răng và xương ổ răng D. Thường gãy kèm xương gò má A. Chảy máu nhiều C. Thường gãy kèm xương chính mũi 55. Khe hở vùng mặt nào sau đây hiếm gặp? B. Khe hở hàm ếch mềm D. Khe hở hàm ếch cứng C. Khe hở môi dưới A. Khe hở môi trên 56. Khi bị viêm tuỷ thường dễ bị hoại tử vì? A. Chóp răng đóng kín B. Tuỷ răng là một khối mô liên kết non C. Tuỷ răng bị bao phủ bởi một lớp dày men và ngà D. Tuỷ răng nằm trong 1 xoang cứng, kín và mạch máu tuỷ là mạch máu tận cùng 57. Sơ cứu tại chỗ gãy xương hàm trên (XHT) là? B. Treo XHT vào mấu mắt ngoài A. Treo XHT vào xương gò má D. Cố định cung Tiguerstedt C. Nắn chỉnh bằng tay, cố định băng cằm-đỉnh 58. Nguyên nhân hàng đầu gây nên viêm nhiễm ở vùng miệng-hàm mặt là? D. Do răng B. Viêm nha chu A. Chấn thương vùng hàm mặt C. Sai lầm trong điều trị 59. Mầm răng khôn được hình thành vào lúc? A. Tháng thứ 3- 5 thai kỳ C. Lúc 4 tuổi B. Tháng thứ 9 sau sinh D. Lúc 10 tuổi 60. Viêm tủy răng sữa có phản ứng rất nhanh và dễ bị hoại tử hơn răng vĩnh viễn vì? C. Ít ống tủy phụ B. Tủy lớn hơn A. Thân răng thấp hơn răng vĩnh viễn D. Răng sữa ít thành phần vô cơ hơn 61. Viêm mô tế bào thanh dịch về phương diện giải phẫu bệnh thấy? D. Co tiểu động mạch sau giãn mạch C. Co tiểu động mạch kéo dài A. Không co tiểu động mạch B. Co tiểu động mạch thoáng qua 62. Dự phòng khi bệnh chưa xảy ra bao gồm? D. Phẫu thuật nạo túi nha chu A. Lấy cao răng B. Chụp phim X quang để phát hiện những tổn thương sớm C. Điều trị sớm các sang thương cấp tính để tránh các biến chứng 63. Sâu ngà cần phải điều trị chủ yếu bằng cách? B. Trám kín lỗ sâu D. Che tủy C. Súc miệng với Fluor A. Vệ sinh răng miệng 64. Viêm tấy sàn miệng (Ludwig) có dấu hiệu lâm sàng sau đây? C. Ăn, nuốt, thở bình thường D. Sưng lan tràn cả hai bên sàn miệng A. Chỉ sưng một bên sàn miệng B. Há miệng bình thường 65. Áp xe quanh cuống răng thường? A. Gây biến dạng khuôn mặt B. Bắt đầu từ vùng quanh chóp răng D. Bắt đầu từ phần mềm C. Bắt đầu từ vùng trên màng xương 66. Nguyên nhân nhân gây viêm tuỷ cấp là? C. Sâu ngà B. Viêm nướu A. Sâu men D. Thiếu sản men 67. Điều trị viêm mô tế bào thanh dịch cần làm gì trước? D. Nhổ ngay răng nguyên nhân A. Không làm gì C. Xẻ dẫn lưu B. Cho kháng sinh, chống viêm, giảm đau 68. Tuổi đóng chóp chân răng bằng tuổi mọc răng cộng với? D. 5 C. 4 B. 3 A. 2 69. Thành phần cấu tạo của ngà răng? A. 96% vô cơ, 4% hữu cơ và nước B. 30% vô cơ, 70% hữu cơ và nước C. 70% vô cơ, 30% hữu cơ và nước D. 4% vô cơ, 96% hữu cơ và nướ 70. Chẩn đoán viêm tuỷ cấp, chỉ cần dựa vào? A. Triệu chứng chức năng C. Phim X quang B. Gõ dọc D. Thử điện và nhiệt 71. Viêm tuỷ nếu không điều trị sẽ tiến triển theo tuần tự? B. Viêm quanh chóp răng mãn tính D. Viêm quanh chóp răng cấp tính A. Áp xe quanh chóp cấp C. Tuỷ chết 72. Áp xe vùng mang tai có thể do? A. Răng tiền hàm (tiền cối), răng hàm (cối) lớn hàm trên B. Răng tiền hàm (tiền cối), răng hàm (cối) lớn hàm dưới C. Răng hàm (cối) lớn hàm dưới D. Do răng hàm (cối) lớn dưới, có khi do răng hàm (cối) lớn trên 73. Các phương pháp dự phòng viêm mô tế bào ở cộng đồng phương pháp nào dễ làm và hiệu quả nhất? B. Điều trị răng sâu C. Nhổ các răng có thể gây biến chứng A. Khám định kỳ để phát hiện viêm mô tế bào D. Tuyên truyền vệ sinh răng miệng 74. Loại vi khuẩn nào sau đây làm pH giảm nhanh trong môi trường miệng? D. Vi khuẩn giải protein A. Streptococcus mutans C. Lactobacillus acidophillus B. Streptococcus sanguis 75. Yếu tố chính giúp răng tiếp tục mọc lên sau khi chân răng đã cấu tạo hoàn tất? D. Chân răng tiếp tục cấu tạo dài ra B. Sự phát triển của thân răng A. Sự tăng trưởng của xương hàm C. Sự bồi đắp liên tục chất cément ở chóp chân răng Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành