Đề cương ôn tập – Bài 1FREERăng - Hàm - Mặt 1. Trong điều trị viêm nhiễm vùng miệng-hàm mặt do răng, việc bảo tồn răng chỉ đặt ra đối với? C. Răng nhiều chân, tổn thương chưa nặng lắm có thể chữa được ở cơ sở D. Răng nhiều chân chưa gây ra biến chứng nghiêm trọng A. Răng nhiều chân gây ra biến chứng nghiêm trọng B. Răng một chân, tổn thương chưa nặng lắm có thể chữa được ở cơ sở 2. Gãy Le Fort II là? B. Tách rời sọ mặt giữa, dưới xương gò má D. Tách rời sọ mặt giữa, trên xương gò má A. Tách rời sọ mặt thấp, dưới xương gò má C. Tách rời sọ mặt cao, dưới xương gò má 3. Chữ số ký hiệu vị trí của răng hàm trên vĩnh viễn bên phải là? A. 1 C. 3 B. 2 D. 4 4. Phim thường được chỉ định trong gãy vùng bên xương hàm dưới? A. Hàm chếch C. Mặt nghiêng D. Mặt thẳng B. Schuller 5. Gãy xương hàm dưới là cấp cứu trì hoãn vì? A. Có di lệch thứ phát D. Không liên quan với cơ quan giác quan B. Không kèm chấn thương sọ não C. Ít chảy máu, liền can chậm 6. Tỷ lệ DTBS hàm mặt trung bình trên thế giới là? D. 20 ‰ A. 1% B. 15 ‰ C. 1‰ 7. Điều trị bệnh nha chu việc đầu tiên phải làm là? D. Điều trị các sang thương cấp tính A. Lấy cao răng B. Nạo túi nha chu C. Hướng dẫn vệ sinh răng miệng 8. Theo White, yếu tố nào sau đây chi phối sâu răng đặc biệt nhất? A. A B. Nước bọt D. Chất nền C. Vi khuẩn 9. Biến chứng nào xảy ra sớm nhất nếu không điều trị sâu ngà? B. Tủy hoại tử D. Viêm tủy cấp A. Tủy chết C. Viêm tủy mãn 10. Áp xe quanh cuống răng thường? C. Bắt đầu từ vùng trên màng xương A. Gây biến dạng khuôn mặt D. Bắt đầu từ phần mềm B. Bắt đầu từ vùng quanh chóp răng 11. Ký hiệu của răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm dưới bên trái là? D. 85 A. 54 C. 74 B. 65 12. Tổn thương sâu men thường thấy ở? A. Hố rãnh mặt nhai B. Mặt trong răng cối dưới C. Mặt trong răng cửa giữa D. Múi răng 13. Dự phòng khi bệnh chưa xảy ra bao gồm? D. Phẫu thuật nạo túi nha chu C. Điều trị sớm các sang thương cấp tính để tránh các biến chứng B. Chụp phim X quang để phát hiện những tổn thương sớm A. Lấy cao răng 14. Vai trò quan trọng khác của răng sữa ngoài chức năng ăn nhai, phát âm? D. Giúp sự khoáng hoá mầm răng vĩnh viễn B. Bảo vệ mầm răng vĩnh viễn A. Cấu tạo mầm răng vĩnh viễn C. Giữ vị trí cho mầm răng vĩnh viễn 15. Mầm răng sữa được khoáng hoá lúc? B. Tháng thư 4-6 thai kỳ A. Tuần thứ 7-10 thai kỳ D. Sau khi sinh C. Tuần thứ 4-6 Thai kỳ 16. Viêm quanh chóp cấp khác với viêm tuỷ cấp ở điểm? B. Đau liên tục A. Đau tự phát C. Cảm giác răng trồi và lung lay D. Gõ ngang đau 17. Yếu tố nào sau đây làm tăng tính nhạy cảm của răng đối với sự khởi phát sâu răng? D. Răng dị dạng C. Răng đã mọc lâu trên cung hàm A. Răng nhiễm tetracyline B. Răng có nhiều cao răng 18. Mầm răng khôn được hình thành vào lúc? C. Lúc 4 tuổi D. Lúc 10 tuổi B. Tháng thứ 9 sau sinh A. Tháng thứ 3- 5 thai kỳ 19. Đặc tính của nướu dính là? D. Có màu hồng không dính vào men răng, tạo nên khe nướu A. Dai và chắc B. Di động được C. Dính chặt vào men răng và ximăng chân răng 20. Theo Rosenthal, tỷ lệ DTBS hàm mặt giữa Nữ và nam (nữ/nam) là? C. 3/3 B. 2/3 D. 4/3 A. 1/3 21. Dấu chứng chủ yếu của viêm nha chu phá hủy? C. Đau âm ỷ kéo dài B. Có mủ A. Răng lung lay và di chuyển D. Có túi nha chu 22. Điều trị viêm mô tế bào thanh dịch cần làm gì trước? C. Xẻ dẫn lưu A. Không làm gì D. Nhổ ngay răng nguyên nhân B. Cho kháng sinh, chống viêm, giảm đau 23. Viêm tuỷ nếu không điều trị sẽ tiến triển theo tuần tự? C. Tuỷ chết B. Viêm quanh chóp răng mãn tính A. Áp xe quanh chóp cấp D. Viêm quanh chóp răng cấp tính 24. Nguyên nhân nào gây nên viêm mô tế bào do răng? C. Viêm tuyến nước bọt cấp D. Viêm quanh răng B. Gãy hở xương hàm A. Chấn thương hàm mặt 25. Răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm trên có? A. Hai chân: 1 trong, 1 ngoài D. Ba chân: 1 trong, 2 ngoài C. Hai chân: 1 xa, 1 gần B. Ba chân: 2 trong,1 ngoài 26. Nguyên nhân chủ yếu của bệnh nha chu? C. Mảng bám răng D. Chế độ ăn nhiều đường A. Cao răng trên nướu B. Cao răng dưới nướu 27. Nguyên nhân hàng đầu gây nên viêm nhiễm ở vùng miệng-hàm mặt là? C. Sai lầm trong điều trị B. Viêm nha chu A. Chấn thương vùng hàm mặt D. Do răng 28. Loại vi khuẩn nào sau đây làm pH giảm nhanh trong môi trường miệng? C. Lactobacillus acidophillus D. Vi khuẩn giải protein B. Streptococcus sanguis A. Streptococcus mutans 29. Răng hàm (cối) lớn thứ nhất mọc vào lúc? A. 4-5 tuổi B. 6-7 tuổi D. 10-11 tuổi C. 8-9 tuổi 30. Sơ cứu tại chỗ gãy xương hàm trên (XHT) là? A. Treo XHT vào xương gò má C. Nắn chỉnh bằng tay, cố định băng cằm-đỉnh D. Cố định cung Tiguerstedt B. Treo XHT vào mấu mắt ngoài 31. Răng hàm (cối) lớn thứ nhất vĩnh viễn hàm dưới có? A. Hai chân: 1 trong, 1 ngoài D. Hai chân: 1 xa, 1 gần C. Ba chân: 1 trong, 2 ngoài B. Ba chân: 2 trong, 1 ngoài 32. Nước bọt có khả năng tái khóang hóa sang thương sâu răng sớm nhờ? D. Ca++ A. Lysozyme lactoferine B. Nước bọt tiết nhiều C. Làm sạch răng thường xuyên 33. Theo điều tra sức khoẻ răng hàm mặt toàn quốc ở Việt Nam năm 1999 - 2000, viêm nướu là một bệnh phổ biến gặp nhiều nhất ở lứa tuổi? D. 35 - 44 B. 15 C. 12 - 15 A. 12 34. Triệu chứng đau trong sâu ngà có đặc điểm sau? C. Đau liên tục B. Đau ngừng khi hết kích thích A. Đau từng cơn D. Đau kéo dài ít phút sau khi hết kích thích 35. Dấu Guérin có trong gãy xương hàm trên loại? C. Le Fort III B. Le Fort II D. Lannelogue A. Le Fort I 36. Chỉ số SMT ở lứa tuổi 12 của Việt Nam năm 2000 là 1,87 được đánh giá là? A. Rất thấp D. Cao C. Trung bình B. Thấp 37. Khe hở DTBS hàm mặt thường gặp nhất là? B. Khe hở môi dưới A. Khe hở môi bên hàm trên D. Khe hở chéo mặt C. Khe hở môi giữa 38. Khe hở vùng mặt nào sau đây hiếm gặp? B. Khe hở hàm ếch mềm C. Khe hở môi dưới D. Khe hở hàm ếch cứng A. Khe hở môi trên 39. Trong các bệnh virus, bệnh nào có khả năng gây dị tật bẩm sinh cao nhất? C. Cúm A. Sởi B. Thuỷ đậu D. Sốt xuất huyết 40. Bệnh suy nha chu? A. Thường xảy ra ở lứa tuổi 35 - 44 B. Là giai đoạn tiếp theo của bệnh viêm nha chu phá hủy D. Do nguyên nhân toàn thân là chủ yếu C. Chịu ảnh hưởng của yếu tố dinh dưỡng 41. Chẩn đoán viêm tuỷ cấp, chỉ cần dựa vào? A. Triệu chứng chức năng D. Thử điện và nhiệt B. Gõ dọc C. Phim X quang 42. Nguyên nhân chủ yếu của chấn thương hàm mặt hiện nay? B. Tai nạn sinh hoạt C. Tai nạn giao thông A. Đánh nhau D. Thể thao 43. Viêm tuỷ không có khả năng hồi phục có thể gây nên? C. Viêm quanh chóp răng mãn tính D. Viêm quanh chóp răng cấp tính B. Áp xe tái phát A. Áp xe nha chu 44. Sâu ngà cần phải điều trị chủ yếu bằng cách? B. Trám kín lỗ sâu C. Súc miệng với Fluor A. Vệ sinh răng miệng D. Che tủy 45. Dấu chứng chủ yếu để chẩn đoán phân biệt giữa viêm nướu và viêm nha chu là? D. Có túi nha chu B. Đau nhức nhiều và có mủ C. Tụt nướu A. Chảy máu nướu 46. Áp xe vùng mang tai có thể do? B. Răng tiền hàm (tiền cối), răng hàm (cối) lớn hàm dưới A. Răng tiền hàm (tiền cối), răng hàm (cối) lớn hàm trên C. Răng hàm (cối) lớn hàm dưới D. Do răng hàm (cối) lớn dưới, có khi do răng hàm (cối) lớn trên 47. Sự mọc răng được bắt đầu khi? B. Trẻ 6 tuổi A. Trẻ 6 tháng C. Khi răng đã cấu tạo hoàn tất xong D. Khi thân răng được hình thành xong 48. 74 là ký hiệu của răng? A. răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm trên bên phải D. răng hàm (cối) sữa thứ hai hàm dưới bên trái B. răng hàm (cối) sữa thứ hai hàm trên bên phải C. răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm dưới bên trái 49. Khi răng hàm sữa thứ hai phần hàm dưới trái đến tuổi thay, răng vĩnh viễn mọc lên thay thế nó là? A. Răng 34 B. Răng 44 D. Răng 45 C. Răng 35 50. Sưng trong viêm mô tế bào tụ mủ có các đặc điểm sau đây? C. Ấn vào thấy cứng chắc A. Màu sắc da bình thường B. Lan tỏa ra xung quanh D. Ấn vào để lại dấu lõm 51. Vị trí gãy đường giữa xương hàm dưới? D. Giữa mặt gần hai răng nanh C. Giữa mặt gần hai răng cửa bên A. Giữa mặt xa hai răng nanh B. Giữa mặt hai răng cửa giữa 52. Khi bị viêm tuỷ thường dễ bị hoại tử vì? B. Tuỷ răng là một khối mô liên kết non A. Chóp răng đóng kín C. Tuỷ răng bị bao phủ bởi một lớp dày men và ngà D. Tuỷ răng nằm trong 1 xoang cứng, kín và mạch máu tuỷ là mạch máu tận cùng 53. Răng hàm (cối) sữa có đặc điểm? C. Sừng tủy nằm xa đường nối men-ngà B. Tủy nhỏ hơn răng vĩnh viễn A. Nhỏ hơn răng vĩnh viễn thay nó D. Các chân răng tách xa nhau ở phía chóp 54. Tuổi đóng chóp chân răng bằng tuổi mọc răng cộng với? B. 3 A. 2 C. 4 D. 5 55. Triệu chứng của viêm tuỷ có khả năng hồi phục là? B. Đau do kích thích và kéo dài vài giây sau khi hết kích thích A. Đau âm ỉ D. Đau do kích thích và hết đau khi hết kích thích C. Đau tự phát 56. Viêm tuỷ kinh niên có dấu chứng? B. Gõ ngang đau A. Đau dữ dội D. Gõ dọc đau nhiều C. Đau thoáng qua khi có kích thích 57. Yếu tố chính giúp răng tiếp tục mọc lên sau khi chân răng đã cấu tạo hoàn tất? A. Sự tăng trưởng của xương hàm B. Sự phát triển của thân răng C. Sự bồi đắp liên tục chất cément ở chóp chân răng D. Chân răng tiếp tục cấu tạo dài ra 58. Viêm tấy sàn miệng (Ludwig) có dấu hiệu lâm sàng sau đây? B. Há miệng bình thường C. Ăn, nuốt, thở bình thường D. Sưng lan tràn cả hai bên sàn miệng A. Chỉ sưng một bên sàn miệng 59. Thành phần cấu tạo của ngà răng? C. 70% vô cơ, 30% hữu cơ và nước A. 96% vô cơ, 4% hữu cơ và nước D. 4% vô cơ, 96% hữu cơ và nướ B. 30% vô cơ, 70% hữu cơ và nước 60. Mầm răng sữa được hình thành lúc? C. Tuần thứ 7-10 thai kỳ B. Tháng thứ 3-5 thai kỳ A. Tuần thứ 3- 5 thai kỳ D. Tháng thứ 7-10 thai kỳ 61. Nguyên nhân nhân gây viêm tuỷ cấp là? A. Sâu men B. Viêm nướu C. Sâu ngà D. Thiếu sản men 62. Ở tuổi 12, có bao nhiêu răng vĩnh viễn? A. 20 D. 28 C. 26 B. 24 63. Răng hàm sữa thứ nhất hàm dưới thường được thay thế bằng răng cối nhỏ vĩnh viễn lúc? A. 8 tuổi D. 14 tuổi C. 13 tuổi B. 9-10 tuổi 64. Gãy xương hàm trên là một cấp cứu vì? B. Thường gãy răng và xương ổ răng A. Chảy máu nhiều D. Thường gãy kèm xương gò má C. Thường gãy kèm xương chính mũi 65. Các phương pháp dự phòng viêm mô tế bào ở cộng đồng phương pháp nào dễ làm và hiệu quả nhất? A. Khám định kỳ để phát hiện viêm mô tế bào C. Nhổ các răng có thể gây biến chứng D. Tuyên truyền vệ sinh răng miệng B. Điều trị răng sâu 66. Viêm mô tế bào thanh dịch về phương diện giải phẫu bệnh thấy? A. Không co tiểu động mạch B. Co tiểu động mạch thoáng qua D. Co tiểu động mạch sau giãn mạch C. Co tiểu động mạch kéo dài 67. Thực phẩm nào không gây sâu răng? C. Dầu mỡ D. Thịt hộp A. Thịt tươi B. Trái cây 68. Triệu chứng chức năng nổi bật của viêm quanh chóp cấp là? C. Răng có cảm giác trồi, cắn đau B. Đau lan toả A. Đau tự phát D. Đau dữ dội 69. Sơ cứu toàn thân trong chấn thương hàm mặt là? B. Chải rửa vết thương thật sạch C. Khâu vết thương đúng phương pháp D. Tạo hình thẩm mỹ A. Loại bỏ nguy cơ ảnh hưởng tính mạng 70. Răng sữa nào có kích thước lớn hơn răng vĩnh viễn thay thế nó? B. Răng cửa bên D. Răng cửa giữa A. Răng cối C. Răng nanh 71. Dây chằng nha chu? C. Thành phần chính là các tế bào và mạch máu B. Gồm các sợi Collagen dễ bị đứt do lực cắn nhai A. Là tổ chức mô liên kết có nguồn gốc trung bì D. Chức năng cột răng vào xương ổ 72. Viêm tủy răng sữa có phản ứng rất nhanh và dễ bị hoại tử hơn răng vĩnh viễn vì? B. Tủy lớn hơn A. Thân răng thấp hơn răng vĩnh viễn D. Răng sữa ít thành phần vô cơ hơn C. Ít ống tủy phụ 73. Các yếu tố nguy cơ của bệnh nha chu gồm? B. Yếu tố miễn dịch A. Bệnh tiểu đường C. Bệnh lao D. Chế độ ăn uống và dinh dưỡng 74. Điều trị viêm tuỷ cấp cần phải? B. Lấy tuỷ toàn phần D. Dùng thuốc kháng sinh C. Đặt dung dịch Eugenol A. Che tuỷ 75. Xương hàm dưới dễ gãy vì? D. Có răng cắm vào xương ổ răng A. Là xương di động C. Có hệ cơ nhai bám tận với lực đối kháng B. Có nhiều điểm nhô nổi lên giữa cổ và mặt Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành