Đề cương ôn tập – Bài 1FREERăng - Hàm - Mặt 1. Triệu chứng của viêm tuỷ có khả năng hồi phục là? C. Đau tự phát B. Đau do kích thích và kéo dài vài giây sau khi hết kích thích A. Đau âm ỉ D. Đau do kích thích và hết đau khi hết kích thích 2. Thực phẩm nào không gây sâu răng? C. Dầu mỡ B. Trái cây A. Thịt tươi D. Thịt hộp 3. Sơ cứu toàn thân trong chấn thương hàm mặt là? B. Chải rửa vết thương thật sạch D. Tạo hình thẩm mỹ C. Khâu vết thương đúng phương pháp A. Loại bỏ nguy cơ ảnh hưởng tính mạng 4. Dây chằng nha chu? C. Thành phần chính là các tế bào và mạch máu B. Gồm các sợi Collagen dễ bị đứt do lực cắn nhai D. Chức năng cột răng vào xương ổ A. Là tổ chức mô liên kết có nguồn gốc trung bì 5. Điều trị viêm mô tế bào thanh dịch cần làm gì trước? A. Không làm gì D. Nhổ ngay răng nguyên nhân C. Xẻ dẫn lưu B. Cho kháng sinh, chống viêm, giảm đau 6. Áp xe vùng mang tai có thể do? B. Răng tiền hàm (tiền cối), răng hàm (cối) lớn hàm dưới A. Răng tiền hàm (tiền cối), răng hàm (cối) lớn hàm trên D. Do răng hàm (cối) lớn dưới, có khi do răng hàm (cối) lớn trên C. Răng hàm (cối) lớn hàm dưới 7. Áp xe quanh cuống răng thường? A. Gây biến dạng khuôn mặt D. Bắt đầu từ phần mềm B. Bắt đầu từ vùng quanh chóp răng C. Bắt đầu từ vùng trên màng xương 8. Theo White, yếu tố nào sau đây chi phối sâu răng đặc biệt nhất? C. Vi khuẩn A. A D. Chất nền B. Nước bọt 9. Chỉ số SMT ở lứa tuổi 12 của Việt Nam năm 2000 là 1,87 được đánh giá là? B. Thấp C. Trung bình A. Rất thấp D. Cao 10. Nguyên nhân nhân gây viêm tuỷ cấp là? D. Thiếu sản men A. Sâu men B. Viêm nướu C. Sâu ngà 11. Biến chứng nào xảy ra sớm nhất nếu không điều trị sâu ngà? C. Viêm tủy mãn A. Tủy chết D. Viêm tủy cấp B. Tủy hoại tử 12. Mầm răng sữa được hình thành lúc? B. Tháng thứ 3-5 thai kỳ D. Tháng thứ 7-10 thai kỳ C. Tuần thứ 7-10 thai kỳ A. Tuần thứ 3- 5 thai kỳ 13. Khe hở vùng mặt nào sau đây hiếm gặp? A. Khe hở môi trên C. Khe hở môi dưới B. Khe hở hàm ếch mềm D. Khe hở hàm ếch cứng 14. Đặc tính của nướu dính là? B. Di động được D. Có màu hồng không dính vào men răng, tạo nên khe nướu A. Dai và chắc C. Dính chặt vào men răng và ximăng chân răng 15. Răng hàm (cối) sữa có đặc điểm? D. Các chân răng tách xa nhau ở phía chóp A. Nhỏ hơn răng vĩnh viễn thay nó B. Tủy nhỏ hơn răng vĩnh viễn C. Sừng tủy nằm xa đường nối men-ngà 16. Mầm răng khôn được hình thành vào lúc? D. Lúc 10 tuổi A. Tháng thứ 3- 5 thai kỳ B. Tháng thứ 9 sau sinh C. Lúc 4 tuổi 17. Điều trị bệnh nha chu việc đầu tiên phải làm là? B. Nạo túi nha chu C. Hướng dẫn vệ sinh răng miệng D. Điều trị các sang thương cấp tính A. Lấy cao răng 18. Dấu chứng chủ yếu để chẩn đoán phân biệt giữa viêm nướu và viêm nha chu là? A. Chảy máu nướu C. Tụt nướu D. Có túi nha chu B. Đau nhức nhiều và có mủ 19. Viêm tủy răng sữa có phản ứng rất nhanh và dễ bị hoại tử hơn răng vĩnh viễn vì? A. Thân răng thấp hơn răng vĩnh viễn D. Răng sữa ít thành phần vô cơ hơn C. Ít ống tủy phụ B. Tủy lớn hơn 20. Dấu chứng chủ yếu của viêm nha chu phá hủy? A. Răng lung lay và di chuyển C. Đau âm ỷ kéo dài B. Có mủ D. Có túi nha chu 21. Gãy xương hàm trên là một cấp cứu vì? A. Chảy máu nhiều D. Thường gãy kèm xương gò má B. Thường gãy răng và xương ổ răng C. Thường gãy kèm xương chính mũi 22. Viêm mô tế bào thanh dịch về phương diện giải phẫu bệnh thấy? D. Co tiểu động mạch sau giãn mạch C. Co tiểu động mạch kéo dài B. Co tiểu động mạch thoáng qua A. Không co tiểu động mạch 23. Răng hàm (cối) lớn thứ nhất vĩnh viễn hàm dưới có? A. Hai chân: 1 trong, 1 ngoài D. Hai chân: 1 xa, 1 gần B. Ba chân: 2 trong, 1 ngoài C. Ba chân: 1 trong, 2 ngoài 24. Nước bọt có khả năng tái khóang hóa sang thương sâu răng sớm nhờ? C. Làm sạch răng thường xuyên D. Ca++ A. Lysozyme lactoferine B. Nước bọt tiết nhiều 25. Các phương pháp dự phòng viêm mô tế bào ở cộng đồng phương pháp nào dễ làm và hiệu quả nhất? A. Khám định kỳ để phát hiện viêm mô tế bào D. Tuyên truyền vệ sinh răng miệng C. Nhổ các răng có thể gây biến chứng B. Điều trị răng sâu 26. Theo điều tra sức khoẻ răng hàm mặt toàn quốc ở Việt Nam năm 1999 - 2000, viêm nướu là một bệnh phổ biến gặp nhiều nhất ở lứa tuổi? A. 12 B. 15 C. 12 - 15 D. 35 - 44 27. Viêm tuỷ kinh niên có dấu chứng? B. Gõ ngang đau D. Gõ dọc đau nhiều C. Đau thoáng qua khi có kích thích A. Đau dữ dội 28. Sự mọc răng được bắt đầu khi? D. Khi thân răng được hình thành xong B. Trẻ 6 tuổi C. Khi răng đã cấu tạo hoàn tất xong A. Trẻ 6 tháng 29. Khe hở DTBS hàm mặt thường gặp nhất là? D. Khe hở chéo mặt B. Khe hở môi dưới A. Khe hở môi bên hàm trên C. Khe hở môi giữa 30. Thành phần cấu tạo của ngà răng? C. 70% vô cơ, 30% hữu cơ và nước A. 96% vô cơ, 4% hữu cơ và nước B. 30% vô cơ, 70% hữu cơ và nước D. 4% vô cơ, 96% hữu cơ và nướ 31. Viêm tuỷ không có khả năng hồi phục có thể gây nên? B. Áp xe tái phát C. Viêm quanh chóp răng mãn tính D. Viêm quanh chóp răng cấp tính A. Áp xe nha chu 32. Khi bị viêm tuỷ thường dễ bị hoại tử vì? B. Tuỷ răng là một khối mô liên kết non A. Chóp răng đóng kín D. Tuỷ răng nằm trong 1 xoang cứng, kín và mạch máu tuỷ là mạch máu tận cùng C. Tuỷ răng bị bao phủ bởi một lớp dày men và ngà 33. Khi răng hàm sữa thứ hai phần hàm dưới trái đến tuổi thay, răng vĩnh viễn mọc lên thay thế nó là? D. Răng 45 C. Răng 35 B. Răng 44 A. Răng 34 34. Trong điều trị viêm nhiễm vùng miệng-hàm mặt do răng, việc bảo tồn răng chỉ đặt ra đối với? D. Răng nhiều chân chưa gây ra biến chứng nghiêm trọng B. Răng một chân, tổn thương chưa nặng lắm có thể chữa được ở cơ sở A. Răng nhiều chân gây ra biến chứng nghiêm trọng C. Răng nhiều chân, tổn thương chưa nặng lắm có thể chữa được ở cơ sở 35. 74 là ký hiệu của răng? C. răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm dưới bên trái B. răng hàm (cối) sữa thứ hai hàm trên bên phải A. răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm trên bên phải D. răng hàm (cối) sữa thứ hai hàm dưới bên trái 36. Trong các bệnh virus, bệnh nào có khả năng gây dị tật bẩm sinh cao nhất? B. Thuỷ đậu C. Cúm D. Sốt xuất huyết A. Sởi 37. Viêm tấy sàn miệng (Ludwig) có dấu hiệu lâm sàng sau đây? A. Chỉ sưng một bên sàn miệng D. Sưng lan tràn cả hai bên sàn miệng C. Ăn, nuốt, thở bình thường B. Há miệng bình thường 38. Triệu chứng đau trong sâu ngà có đặc điểm sau? C. Đau liên tục D. Đau kéo dài ít phút sau khi hết kích thích B. Đau ngừng khi hết kích thích A. Đau từng cơn 39. Nguyên nhân hàng đầu gây nên viêm nhiễm ở vùng miệng-hàm mặt là? B. Viêm nha chu C. Sai lầm trong điều trị D. Do răng A. Chấn thương vùng hàm mặt 40. Răng sữa nào có kích thước lớn hơn răng vĩnh viễn thay thế nó? D. Răng cửa giữa C. Răng nanh A. Răng cối B. Răng cửa bên 41. Điều trị viêm tuỷ cấp cần phải? B. Lấy tuỷ toàn phần D. Dùng thuốc kháng sinh A. Che tuỷ C. Đặt dung dịch Eugenol 42. Nguyên nhân chủ yếu của bệnh nha chu? C. Mảng bám răng A. Cao răng trên nướu B. Cao răng dưới nướu D. Chế độ ăn nhiều đường 43. Vai trò quan trọng khác của răng sữa ngoài chức năng ăn nhai, phát âm? D. Giúp sự khoáng hoá mầm răng vĩnh viễn A. Cấu tạo mầm răng vĩnh viễn B. Bảo vệ mầm răng vĩnh viễn C. Giữ vị trí cho mầm răng vĩnh viễn 44. Viêm quanh chóp cấp khác với viêm tuỷ cấp ở điểm? A. Đau tự phát D. Gõ ngang đau C. Cảm giác răng trồi và lung lay B. Đau liên tục 45. Sơ cứu tại chỗ gãy xương hàm trên (XHT) là? C. Nắn chỉnh bằng tay, cố định băng cằm-đỉnh A. Treo XHT vào xương gò má D. Cố định cung Tiguerstedt B. Treo XHT vào mấu mắt ngoài 46. Tổn thương sâu men thường thấy ở? B. Mặt trong răng cối dưới A. Hố rãnh mặt nhai D. Múi răng C. Mặt trong răng cửa giữa 47. Mầm răng sữa được khoáng hoá lúc? B. Tháng thư 4-6 thai kỳ A. Tuần thứ 7-10 thai kỳ D. Sau khi sinh C. Tuần thứ 4-6 Thai kỳ 48. Sâu ngà cần phải điều trị chủ yếu bằng cách? C. Súc miệng với Fluor B. Trám kín lỗ sâu D. Che tủy A. Vệ sinh răng miệng 49. Xương hàm dưới dễ gãy vì? D. Có răng cắm vào xương ổ răng B. Có nhiều điểm nhô nổi lên giữa cổ và mặt C. Có hệ cơ nhai bám tận với lực đối kháng A. Là xương di động 50. Gãy Le Fort II là? D. Tách rời sọ mặt giữa, trên xương gò má B. Tách rời sọ mặt giữa, dưới xương gò má C. Tách rời sọ mặt cao, dưới xương gò má A. Tách rời sọ mặt thấp, dưới xương gò má 51. Bệnh suy nha chu? C. Chịu ảnh hưởng của yếu tố dinh dưỡng D. Do nguyên nhân toàn thân là chủ yếu B. Là giai đoạn tiếp theo của bệnh viêm nha chu phá hủy A. Thường xảy ra ở lứa tuổi 35 - 44 52. Phim thường được chỉ định trong gãy vùng bên xương hàm dưới? B. Schuller C. Mặt nghiêng D. Mặt thẳng A. Hàm chếch 53. Tỷ lệ DTBS hàm mặt trung bình trên thế giới là? C. 1‰ D. 20 ‰ A. 1% B. 15 ‰ 54. Viêm tuỷ nếu không điều trị sẽ tiến triển theo tuần tự? C. Tuỷ chết D. Viêm quanh chóp răng cấp tính B. Viêm quanh chóp răng mãn tính A. Áp xe quanh chóp cấp 55. Răng hàm (cối) lớn thứ nhất mọc vào lúc? C. 8-9 tuổi B. 6-7 tuổi D. 10-11 tuổi A. 4-5 tuổi 56. Ký hiệu của răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm dưới bên trái là? B. 65 C. 74 D. 85 A. 54 57. Ở tuổi 12, có bao nhiêu răng vĩnh viễn? A. 20 C. 26 B. 24 D. 28 58. Dấu Guérin có trong gãy xương hàm trên loại? A. Le Fort I C. Le Fort III D. Lannelogue B. Le Fort II 59. Các yếu tố nguy cơ của bệnh nha chu gồm? B. Yếu tố miễn dịch D. Chế độ ăn uống và dinh dưỡng A. Bệnh tiểu đường C. Bệnh lao 60. Yếu tố nào sau đây làm tăng tính nhạy cảm của răng đối với sự khởi phát sâu răng? B. Răng có nhiều cao răng A. Răng nhiễm tetracyline D. Răng dị dạng C. Răng đã mọc lâu trên cung hàm 61. Sưng trong viêm mô tế bào tụ mủ có các đặc điểm sau đây? B. Lan tỏa ra xung quanh A. Màu sắc da bình thường D. Ấn vào để lại dấu lõm C. Ấn vào thấy cứng chắc 62. Nguyên nhân nào gây nên viêm mô tế bào do răng? B. Gãy hở xương hàm D. Viêm quanh răng A. Chấn thương hàm mặt C. Viêm tuyến nước bọt cấp 63. Theo Rosenthal, tỷ lệ DTBS hàm mặt giữa Nữ và nam (nữ/nam) là? B. 2/3 A. 1/3 C. 3/3 D. 4/3 64. Chẩn đoán viêm tuỷ cấp, chỉ cần dựa vào? A. Triệu chứng chức năng B. Gõ dọc D. Thử điện và nhiệt C. Phim X quang 65. Gãy xương hàm dưới là cấp cứu trì hoãn vì? B. Không kèm chấn thương sọ não A. Có di lệch thứ phát C. Ít chảy máu, liền can chậm D. Không liên quan với cơ quan giác quan 66. Yếu tố chính giúp răng tiếp tục mọc lên sau khi chân răng đã cấu tạo hoàn tất? B. Sự phát triển của thân răng D. Chân răng tiếp tục cấu tạo dài ra C. Sự bồi đắp liên tục chất cément ở chóp chân răng A. Sự tăng trưởng của xương hàm 67. Loại vi khuẩn nào sau đây làm pH giảm nhanh trong môi trường miệng? B. Streptococcus sanguis D. Vi khuẩn giải protein C. Lactobacillus acidophillus A. Streptococcus mutans 68. Chữ số ký hiệu vị trí của răng hàm trên vĩnh viễn bên phải là? A. 1 C. 3 B. 2 D. 4 69. Răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm trên có? A. Hai chân: 1 trong, 1 ngoài B. Ba chân: 2 trong,1 ngoài D. Ba chân: 1 trong, 2 ngoài C. Hai chân: 1 xa, 1 gần 70. Triệu chứng chức năng nổi bật của viêm quanh chóp cấp là? D. Đau dữ dội C. Răng có cảm giác trồi, cắn đau A. Đau tự phát B. Đau lan toả 71. Dự phòng khi bệnh chưa xảy ra bao gồm? D. Phẫu thuật nạo túi nha chu A. Lấy cao răng C. Điều trị sớm các sang thương cấp tính để tránh các biến chứng B. Chụp phim X quang để phát hiện những tổn thương sớm 72. Vị trí gãy đường giữa xương hàm dưới? C. Giữa mặt gần hai răng cửa bên A. Giữa mặt xa hai răng nanh D. Giữa mặt gần hai răng nanh B. Giữa mặt hai răng cửa giữa 73. Răng hàm sữa thứ nhất hàm dưới thường được thay thế bằng răng cối nhỏ vĩnh viễn lúc? A. 8 tuổi C. 13 tuổi D. 14 tuổi B. 9-10 tuổi 74. Nguyên nhân chủ yếu của chấn thương hàm mặt hiện nay? D. Thể thao A. Đánh nhau B. Tai nạn sinh hoạt C. Tai nạn giao thông 75. Tuổi đóng chóp chân răng bằng tuổi mọc răng cộng với? D. 5 A. 2 B. 3 C. 4 Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai